TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
VŨ MẠNH HOÀNG HẢI - NGUYẾN ĐÌNH NGỌC DUY
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NGÂN
HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC
KHÓA LUẬN CỬ NHÂN TIN HỌC
TP. HCM, 2005
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
VŨ MẠNH HOÀNG HẢI - 0112381
NGUYỄN ĐÌNH NGỌC DUY - 0112258
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ NGÂN
HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC
KHÓA L
237 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UẬN CỬ NHÂN TIN HỌC
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Th.s ĐỖ HOÀNG CƯỜNG
NIÊN KHÓA 2001 – 2005
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2005
Chữ ký của giáo viên hướng dẫn
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2005
Chữ ký của giáo viên phản biện
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
1
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp, đến nay, mọi công việc liên
quan đến luận văn đã hoàn tất. Trong suốt thời gian này, chúng tôi đã nhận được
rất nhiều sự giúp đỡ. Ở phần đầu tiên của luận văn, cho phép chúng tôi có đôi điều
gửi đến những người chúng tôi vô cùng biết ơn.
Xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy Đỗ Hoàng Cường, người đã
tận tình hướng dẫn, động viên, và giúp đỡ chúng tôi trong suốt thời gian qua. Nếu
không có những lời chỉ dẫn, những tài liệu, những lời động viên khích lệ của Thầy
thì luận văn này khó lòng hoàn thiện được.
Tấm lòng chân thành nhất của chúng tôi cũng xin được gửi đến Thầy Lý
Minh Tiên, Phó Trưởng Kkhoa Tâm lý Giáo dục của Trường Đại học Sư Phạm, Tp
Hồ Chí Minh. Những tài liệu, những gợi ý của Thầy về trắc nghiệm đã giúp chúng
tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện đề tài.
Cũng xin gửi lời biết ơn đến ba, đến mẹ, những người đã luôn dành những
tình thương yêu nhất cho chúng tôi, những người đã luôn hỗ trợ, dõi theo những
bước đi của chúng tôi trong tất cả các năm học vừa qua.
Xin tri ân tất cả các Thầy Cô, những người dày công dạy dỗ, truyền cho
chúng tôi rất nhiều tri thức quí báu.
Cảm ơn tất cả bạn bè của chúng tôi, những người đã sát cánh cùng vui
những niềm vui, cùng chia sẻ những khó khăn của chúng tôi và giúp đỡ chúng tôi
rất nhiều trong quá trình thực hiện luận văn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2005
Nhóm sinh viên thực hiện
Vũ Mạnh Hoàng Hải- Nguyễn Đình Ngọc Duy
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
2
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, giáo dục đang là quốc sách hàng đầu của đất nước. Nhiệm vụ của giáo
dục là đào tạo con người trở thành các nhân lực hữu ích cho các ngành kinh tế của
đất nước. Trong quá trình đào tạo, đo lường và đánh giá là công đoạn quan trọng
nhất vì nó cho biết kết quả đào tạo. Từ trước đến nay, trong giáo dục đã có những
hình thức đo lường kết quả học tập như vấn đáp, quan sát, viết Trong thời gian
gần đây, hình thức thi trắc nghiệm đã được áp dụng rộng rãi để đo lường và đánh
giá kết quả học tập của học sinh. Đặc biệt là hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đang
có kế hoạch triển khai áp dụng trắc nghiệm vào kỳ thi tuyển sinh đại học trên cả
nước. Đến lúc này, một vấn đề nảy sinh là việc tập hợp và quản lý các câu hỏi trắc
nghiệm không thể quản lý thủ công, mà phải có sự trợ giúp của hệ thống máy tính.
Với suy nghĩ đó, chúng em đã tiến hành nghiên cứu các lý thuyết về trắc nghiệm và
xây dựng hệ thống hỗ trợ việc tập hợp và quản lý các câu trắc nghiệm phục vụ cho
nhu cầu đo lường và đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Luận văn này gồm 6 chương :
Chương 1. Trình bày lí do chọn đề tài, mục đích, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
Chương 2. Lý thuyết trắc nghiệm.
Chương 3. Trình bày về các hồ sơ phân tích hệ thống.
Chương 4. Trình bày về các hồ sơ thiết kế hệ thống.
Chương 5. Cài đặt, thực nghiệm và kiểm tra.
Chương 6. Kết luận và trình bày về những hướng nghiên cứu tiếp theo.
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
3
Mục lục
Danh sách các hình .............................................................................................. 10
Chương 1. Mở đầu ............................................................................................... 14
1.1 Yêu cầu thực tế và lý do chọn đề tài ...............................................................14
1.2 Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................14
Chương 2. Nghiên cứu lý thuyết trắc nghiệm ................................................... 16
2.1 Tổng quan về trắc nghiệm khách quan ...........................................................16
2.1.1 Luận đề và Trắc nghiệm khách quan .......................................................16
2.1.2 Những nguyên tắc chung của trắc nghiệm...............................................19
2.1.3 Những trường hợp dùng trắc nghiệm.......................................................20
2.1.4 Trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí....................................21
2.1.4.1 Trắc nghiệm chuẩn mực....................................................................21
2.1.4.2 Trắc nghiệm tiêu chí .........................................................................22
2.1.4.3 So sánh trắc nghiệm chuẩn mực và Trắc nghiệm tiêu chí ................22
2.2 Tính tin cậy và tính giá trị của bài trắc nghiệm ..............................................24
2.2.1 Tính tin cậy (Reliability)..........................................................................24
2.2.2 Tính giá trị (Validity) ...............................................................................27
2.2.3 Mối liên hệ giữa tính tin cậy và tính giá trị..............................................28
2.3 Quy hoạch một bài trắc nghiệm ......................................................................28
2.3.1 Xác định mục tiêu học tập........................................................................28
2.3.1.1 Các khái niệm....................................................................................28
2.3.1.2 Mục tiêu học tập là cơ sở cho việc soạn bài trắc nghiệm .................30
2.3.2 Phân tích nội dung môn học.....................................................................32
2.3.3 Thiết kế dàn bài trắc nghiệm....................................................................33
2.3.4 Số câu hỏi trong bài trắc nghiệm .............................................................34
2.3.5 Mức độ khó của các câu trắc nghiệm.......................................................35
2.4 Các hình thức câu trắc nghiệm........................................................................36
2.4.1 Câu trắc nghiệm Đúng-Sai (true-false question)......................................36
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
4
2.4.2 Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (multiple choice question).........................37
2.4.3 Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (matching question)..........................39
2.4.4 Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling question) .......................................39
2.5 Phân tích câu trắc nghiệm ...............................................................................40
2.5.1 Độ khó của câu trắc nghiệm (difficulty index) ........................................41
2.5.1.1 Định nghĩa độ khó của câu trắc nghiệm............................................41
2.5.1.2 Công thức tính độ khó.......................................................................41
2.5.1.3 Độ khó vừa phải câu trắc nghiệm .....................................................41
2.5.2 Độ phân cách của câu trắc nghiệm (discrimination index)......................42
2.5.2.1 Định nghĩa độ phân cách của câu trắc nghiệm..................................42
2.5.2.2 Các phương pháp tính độ phân cách .................................................43
2.5.2.3 Kết luận từ độ phân cách...................................................................46
2.6 Độ tin cậy của bài trắc nghiệm.......................................................................46
2.6.1 Định nghĩa độ tin cậy ...............................................................................46
2.6.2 Các phương pháp tính độ tin cậy của bài trắc nghiệm.............................47
2.6.2.1 Trắc nghiệm hai lần (test - retest) .....................................................47
2.6.2.2 Các dạng trắc nghiệm tương đương (equivalent forms) ...................48
2.6.2.3 Phương pháp phân đôi bài trắc nghiệm (split halves method)..........48
2.6.2.4 Công thức Kuder – Richardson.........................................................50
2.6.3 Kết luận từ độ tin cậy ...............................................................................53
Chương 3. Phân tích ............................................................................................ 54
3.1 Phân tích hiện trạng.........................................................................................54
3.2 Xác định yêu cầu.............................................................................................54
3.2.1 Yêu cầu chức năng ...................................................................................54
3.2.2 Yêu cầu phi chức năng.............................................................................55
3.2.2.1 Yêu cầu hệ thống...............................................................................55
3.2.2.2 Yêu cầu về chất lượng.......................................................................55
3.2.3 Phương án thực hiện phần mềm...............................................................56
3.3 Sơ đồ sử dụng..................................................................................................57
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
5
3.4 Sơ đồ kiến trúc tổng thể (mức phân tích)........................................................60
3.5 Sơ đồ lớp .........................................................................................................61
3.5.1 Sơ đồ các lớp đối tượng (mức phân tích).................................................61
Danh sách các lớp đối tượng.............................................................................62
Chương 4. Thiết kế............................................................................................... 63
4.1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể (mức thiết kế)...........................................................63
4.1.1 Danh sách các lớp đối tượng của phần mềm ...........................................65
4.2 Thiết kế dữ liệu ...............................................................................................68
4.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu ...................................................................................68
4.3 Sơ đồ truyền động (sơ đồ hoạt động chi tiết) một số xử lý quan trọng ..........70
4.3.1 Nhập câu hỏi ............................................................................................70
4.3.2 Kết xuất câu hỏi ......................................................................................71
4.3.3 Trộn đề thi ................................................................................................72
Chương 5. Triển khai, thực nghiệm và kiểm tra .............................................. 73
5.1 Kỹ thuật Automation (tự động hóa) ................................................................73
5.1.1 Sơ nét về Automation...............................................................................73
5.1.2 Automation với Microsoft Office 2003 ...................................................75
5.1.2.1 Automation với Microsoft Office Word 2003 ..................................75
5.1.2.2 Automation với Microsoft Excel Word 2003 ...................................77
5.2 Thực hiện.........................................................................................................79
5.2.1 Cách tổ chức trong lập trình.....................................................................79
5.2.2 Các công thức được sử dụng....................................................................79
5.2.3 Qui tắc đặt tên các đối tượng ...................................................................79
5.2.4 Qui tắc đặt tên cho các điều khiển trong các màn hình ...........................80
5.2.5 Quy tắc đặt tên biến..................................................................................80
5.3 Thực nghiệm và kiểm tra ................................................................................81
Chương 6. Kết luận.............................................................................................. 85
6.1 Những kết quả đạt được ..................................................................................85
6.2 So sánh với một số chương trình liên quan.....................................................86
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
6
6.3 Các hướng phát triển .......................................................................................88
6.4 Nhận xét ..........................................................................................................88
Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 90
Phụ lục A. Danh sách các mẫu nhập.................................................................. 91
A.1 Mẫu nhập câu hỏi trắc nghiệm .......................................................................91
A.2 Mẫu đề thi: .....................................................................................................92
A.3 Mẫu bảng trả lời .............................................................................................92
A.4 Mẫu đáp án .....................................................................................................94
A.5 Mẫu nhập đánh giá .........................................................................................94
Hồ sơ phân tích hệ thống..................................................................................... 95
A.1 Sơ đồ luồng dữ liệu ........................................................................................95
A.1.1 Quản lý tác giả.........................................................................................96
A.1.1.1 Thêm tác giả .....................................................................................96
A.1.1.2 Cập nhật tác giả ................................................................................96
A.1.1.3 Xóa tác giả........................................................................................97
A.1.2 Quản lý khối thi.......................................................................................98
A.1.2.1 Thêm khối thi ...................................................................................98
Cập nhật khối thi ...........................................................................................99
A.1.2.2 Xóa khối thi......................................................................................99
A.1.3 Quản lý môn thi.....................................................................................100
A.1.3.1 Thêm môn thi .................................................................................100
A.1.3.1 Cập nhật môn thi ............................................................................101
A.1.3.2 Xóa môn thi....................................................................................102
A.1.4 Quản lý nội dung môn học ....................................................................103
A.1.4.1 Thêm nội dung môn học ................................................................103
A.1.4.2 Cập nhật nội dung môn học ...........................................................103
A.1.4.3 Xóa nội dung môn học ...................................................................104
A.1.5 Quản lý mục tiêu môn học ....................................................................105
A.1.5.1 Thêm mục tiêu môn học.................................................................105
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
7
A.1.5.2 Cập nhật mục tiêu môn học............................................................105
A.1.5.3 Xóa mục tiêu môn học ...................................................................106
A.1.6 Nhập câu hỏi..........................................................................................107
A.1.7 Tìm kiếm câu hỏi...................................................................................107
A.1.8 Cập nhật câu hỏi ....................................................................................108
A.1.9 Soạn đề thi .............................................................................................109
A.1.10 Đánh giá đề thi và các câu trắc nghiệm...............................................110
A.2 Mô tả chi tiết các lớp đối tượng chính .........................................................110
A.2.1 Lớp Câu trắc nghiệm.............................................................................110
A.2.2 Lớp Câu trắc nghiệm đa lựa chọn .........................................................111
A.2.3 Lớp Câu trắc nghiệm đúng sai ..............................................................111
A.2.4 Lớp Phương án trả lời ...........................................................................112
A.2.5 Lớp Đề thi .............................................................................................112
A.2.6 Lớp Dàn bài trắc nghiệm.......................................................................112
A.2.7 Lớp Yêu cầu chi tiết ..............................................................................112
Phụ lục B. Hồ sơ thiết kế ................................................................................... 113
B.1 Chi tiết các bảng dữ liệu...............................................................................113
B.1.1 Bảng KHOI............................................................................................113
B.1.2 Bảng MON_HOC..................................................................................114
B.1.3 Bảng KHOI_MONHOC........................................................................114
B.1.4 Bảng NOI_DUNG_MON_HOC ...........................................................114
B.1.5 Bảng NOI_DUNG_CON ......................................................................115
B.1.6 Bảng MUC_TIEU_MON_HOC............................................................115
B.1.7 Bảng MUC_TIEU_CON.......................................................................115
B.1.8 Bảng TAC_GIA.....................................................................................117
B.1.9 Bảng CAU_HOI_DA_LUA_CHON.....................................................117
B.1.10 Bảng DANH_SACH_LUA_CHON....................................................119
B.1.11 Bảng CAU_HOI_DUNG_SAI ............................................................119
B.2 Thiết kế chi tiết các lớp đối tượng................................................................122
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
8
B.2.1 Thiết kế lớp đối tượng giao tiếp người dùng.........................................122
B.2.1.1 Lớp MH_Chinh ..............................................................................122
B.2.1.2 Lớp MH_TacGia ............................................................................123
B.2.1.3 Lớp MH_Khoi ................................................................................127
B.2.1.4 Lớp MH_MonHoc..........................................................................131
B.2.1.5 Lớp MH_NhapDanhSachMonHocThuocKhoi ..............................135
B.2.1.6 Lớp MH_NhapDanhSachKhoiChuaMonHoc ................................137
B.2.1.7 Lớp MH_NoiDungMonHoc...........................................................139
B.2.1.8 Lớp MH_MucTieuMonHoc ...........................................................144
B.2.1.9 Lớp MH_ThemCauHoi ..................................................................149
B.2.1.10 Lớp MH_ChinhSuaCauHoi..........................................................154
B.2.1.11 Lớp MH_TimKiemCauHoi ..........................................................159
B.2.1.12 Lớp MH_TuyChonPhatSinhCapNhat ..........................................163
B.2.1.13 Lớp MH_TaoDeThi......................................................................167
B.2.1.14 Lớp MH_TronDe..........................................................................173
B.2.1.15 Lớp MH_DanhGiaDeThi .............................................................176
B.2.2 Thiết kế lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ .................................................177
B.2.2.1 Lớp CauTN.....................................................................................177
B.2.2.2 Lớp CauTN DaLuaChon ................................................................180
B.2.2.3 Lớp CauTNDungSai.......................................................................183
B.2.2.4 Lớp PhuongAnTraLoi ....................................................................185
B.2.2.5 Lớp YeuCau ...................................................................................185
B.2.2.6 Lớp TieuChuanTimKiem ...............................................................186
B.2.2.7 Lớp XL_CauHoi.............................................................................187
B.2.2.8 Lớp XL_Khoi .................................................................................191
B.2.2.9 Lớp XL_MonHoc...........................................................................192
B.2.2.10 Lớp XL_MucTieuMonHoc ..........................................................195
B.2.2.11 Lớp XL_NoiDungMonHoc ..........................................................199
B.2.2.12 Lớp XL_TacGia ...........................................................................202
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
9
B.2.2.13 Lớp ThongTinDanhGia ................................................................203
B.2.2.14 Lớp DisOrderTest.........................................................................204
B.2.2.15 Lớp ExcelRender..........................................................................206
B.2.2.16 Lớp WordParser ...........................................................................209
B.2.2.17 Lớp TestParser..............................................................................210
B.2.2.18 Lớp CauTNDaLuaChonParser .....................................................213
B.2.2.19 Lớp CauTNDungSaiParser...........................................................214
B.2.2.20 Lớp WordRender..........................................................................216
B.2.2.21 Lớp TestRender ............................................................................219
B.2.2.22 Lớp CauTNDaLuaChonRender....................................................219
B.2.2.23 Lớp CauTNDungSaiRender .........................................................220
B.2.3 Thiết kế lớp đối tượng xử lý lưu trữ ......................................................220
B.2.3.1 Lớp LT_Bang .................................................................................220
B.2.3.2 Lớp LT_Khoi..................................................................................222
B.2.3.3 Lớp LT_MonHoc ...........................................................................223
B.2.3.4 xLớp LT_TacGia............................................................................224
B.2.3.5 Lớp LT_NoiDungMonHoc ............................................................225
B.2.3.6 Lớp LT_MucTieuMonHoc.............................................................227
B.2.3.7 Lớp LT_CauTNDaLuaChon ..........................................................228
B.2.3.8 Lớp LT_CauTNDungSai................................................................231
Quản lý kho dữ liệu đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
10
Danh sách các hình
Hình 1. Kiến trúc triển khai 1................................................................................. 56
Hình 2. Kiến trúc triển khai 2................................................................................. 57
Hình 3. Sơ đồ sử dụng tổng thể.............................................................................. 58
Hình 4. Sơ đồ kiến trúc tổng thể ............................................................................ 60
Hình 5. Sơ đồ các lớp đối tượng (Mức phân tích) ................................................. 61
Hình 6. Sơ đồ kiến trúc tổng thể ............................................................................ 63
Hình 7. Sơ đồ tổ chức các lớp xử lý tập tin Word ................................................. 64
Hình 8. Các lớp xử lý đọc tập tin Word ................................................................. 64
Hình 9. Các lớp xử lý kết xuất tập tin Word.......................................................... 65
Hình 10. Sơ đồ logic dữ liệu .................................................................................. 68
Hình 11. Sơ đồ truyền động xử lý nhập câu hỏi .................................................... 70
Hình 12. Sơ đồ truyền động xử lý kết xuất câu hỏi ............................................... 71
Hình 13. Sơ đồ truyền động xử lý trộn đề thi ........................................................ 72
Hình 14. Mô hình sử dụng Automation ................................................................ 74
Hình 15. Mô hình đối tượng Word ........................................................................ 76
Hình 16. Sơ đồ luồng dữ liệu mẫu ......................................................................... 95
Hình 17. Sơ đô sử dụng chi tiết Thêm tác giả.........................................................g thực là 800 gam. Nếu khi bỏ lên cân thấy báo
trị số 800 gam, ta nói cái cân này giá trị. Còn thấy báo là 700 gam, cân sẽ không
giá trị vì không đo đúng được trọng lượng cần đo. Đặt vật lên, xuống để cân
nhiều lần, lần nào kết quả cũng không xê dịch khỏi 700 gam, ta nói cân đó tin
cậy nhưng không giá trị.
Tính giá trị là khái niệm cho biết mức độ mà một bài trắc nghiệm đo được
đúng cái nó định đo.
Tính giá trị liên quan đến mức độ mà bài trắc nghiệm phục vụ được cho mục
đích đo lường của ta với nhóm người muốn khảo sát.
Khi nói đến tính giá trị, ta cần phải đặt các câu hỏi:
Bài trắc nghiệm có đạt được mục đích đo lường của nó hay không?
Bài trắc nghiệm đo lường trên nhóm người nào?
Nói cách khác, khái niệm giá trị chỉ có ý nghĩa khi ta xác định rõ: ta muốn đo
lường cái gì (mục đích đo lường) và với nhóm người nào.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
28
2.2.3 Mối liên hệ giữa tính tin cậy và tính giá trị
Tính tin cậy là điều kiện cần cho tính giá trị. Một bài trắc nghiệm có thể đáng
tin cậy nhưng lại không có giá trị. Bởi vì bài trắc nghiệm có tính tin cậy cao
có thể cho ra những điểm số đáng tin (vững chãi) nhưng nó lại không đo
lường đúng loại kiến thức học tập mà ta mong muốn học sinh thể hiện
Ngược loại, một bài trắc nghiệm có tính giá trị bắt buộc phải có tính tin cậy
cao. Hay nói cách khác, một bài trắc nghiệm không có tính tin cậy thì không
thể nào có tính giá trị được.
Tính tin cậy và tính giá trị khác nhau ở chỗ:
• Tính tin cậy liên quan đến sự vững chãi của điểm số (yếu tố bên trong)
nên nó không cần sự hỗ trợ của những tiêu chuẩn ở bên ngoài.
• Còn tính giá trị liên quan đến mục đích của sự đo lường nên nó được xác
định bằng cách đối chiếu với những tiêu chuẩn ở bên ngoài.
2.3 Quy hoạch một bài trắc nghiệm
Quy hoạch một bài trắc nghiệm thành quả học tập là dự kiến phân bố hợp lý
các phần tử của bài trắc nghiệm theo mục tiêu và nội dung môn học sao cho nó
có thể đo lường chính xác các khả năng mà ta muốn đo lường.
Quy hoạch bài trắc nghiệm là công việc phải làm trong giai đoạn chuẩn bị.
Công việc này thực sự cần thiết khi xây dựng một đề thi bằng hình thức trắc
nghiệm. Trong việc quy hoạch, điều cần làm trước tiên là phải xác định các mục
tiêu học tập mà học sinh phải đạt được. Sau đó kết hợp với các mức độ yêu cầu
về nhận thức để lập thành dàn bài trắc nghiệm.
2.3.1 Xác định mục tiêu học tập
2.3.1.1 Các khái niệm
Mục đích giáo dục (educational goal):
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
29
Đường hướng hay mục đích tổng quát được phát biểu dưới dạng
những kết quả bao quát rộng, có tính lâu dài mà giáo dục nhằm tiến
tới. Các mục đích này thường phát biểu chủ yếu trong các nghị quyết,
chính sách hay quy hoạch chương trình tổng quát.
Mục tiêu học tập tổng quát (general instructional objective):
Kết quả học tập dự kiến được phát biểu bằng những từ tổng quát, bao
trùm những kết quả học tập chuyên biệt.
Kết quả học tập chuyên biệt:
Kết quả dự tính của việc giảng dạy căn cứ trên thành tích của học sinh
mà ta có thể quan sát được. Đó là một tập hợp các kết quả học tập
chuyên biệt mô tả một mẫu các loại thành tích mà học sinh sẽ có thể
phô diễn một khi họ đã đạt mục tiêu học tập tổng quát. Các kết quả
học tập chuyên biệt cũng có khi được gọi bằng các thuật ngữ như:
mục tiêu chuyên biệt, mục tiêu thành tích, mục tiêu động thái, mục
tiêu đo lường được.
¾ Khi xác định các mục tiêu để soạn thảo trắc nghiệm, ta quan tâm đến
Mục tiêu học tập tổng quát và Kết quả học tập chuyên biệt.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
30
¾ So sánh giữa Mục tiêu học tập tổng quát và Kết quả học tập chuyên biệt:
Mục tiêu học tập tổng quát Kết quả học tập chuyên biệt
Dài hạn (tháng, học kỳ, năm). Xác định trong khoảng thời gian ngắn
(có thể là giờ, ngày).
Hướng tới một khả năng của
tư duy
Hướng đến các hành động
Khái quát về nội dung Cụ thể về nội dung
Khó đo lường Dễ đo lường
Bảng 3 So sánh mục tiêu học tập tổng quát và Kết quả học tập chuyên biệt [3]
2.3.1.2 Mục tiêu học tập là cơ sở cho việc soạn bài trắc nghiệm
2.3.1.2.1 Tầm quan trọng của việc xây dựng mục tiêu
Xác định mục tiêu cụ thể cho từng môn học là vô cùng quan trọng. Điều này
có nghĩa là phải xác định những tiêu chí, kỹ năng, kiến thức học sinh cần đạt
đối với môn học. Và sau đó xây dựng quy trình và công cụ đo lường nhằm
đánh giá xem học sinh có đạt được các tiêu chí đó không.
2.3.1.2.2 Những lợi điểm khi xác định rõ ràng các mục tiêu cần đạt
9 Tạo dễ dàng cho việc kiểm tra và chấm điểm công bằng.
9 Mục đích của môn học, nội dung môn học và quy trình đánh giá vừa nhất
quán vừa quan hệ chặt chẽ với nhau.
9 Khuyến khích học sinh tự đánh giá vì họ biết họ phải đạt cái gì.
9 Hỗ trợ hiệu quả việc học của học sinh và giảm bớt lo lắng vì có hướng
dẫn và xác định rõ các ưu tiên trong giảng dạy.
9 Học sinh hiểu rõ các môn học có liên thông với nhau và gắn với mục đích
đào tạo.
2.3.1.2.3 Các đặc điểm của mục tiêu
Mục tiêu phải bao gồm đủ các ý sau đây (nếu ghép các mẫu tự đầu của tiếng
Anh sẽ thành chữ SMART):
9 S – Specific (cụ thể)
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
31
9 M – Measurable (có thể đo được)
9 A – Achievable (có thể đặt được)
9 R – Result-oriented (hướng kết quả)
9 T – Time-bound (giới hạn thời gian)
(1) Mục tiêu cần phải cụ thể: Phải nêu ra kết quả mà nó nhằm đặt được.
Các mục tiêu cụ thể sẽ giúp cho việc làm sáng tỏ các mục đích, định
hướng cho các hoạt động, hướng dẫn thu thập số liệu và các phương tiện
đo đạc, cung cấp cơ sở cho việc kiểm tra tính hiệu quả của đánh giá.
(2) Mục tiêu phải có thể đo được: Để có thể đo được, các mục tiêu cần
nhằm vào các kết quả có thể quan sát được hoặc thể hiện được.
(3) Mục tiêu phải có thể đạt được: Cần tránh nêu ra những mục tiêu xa, mơ
hồ, không thể đặt được, cho dù đó là rất cần.
(4) Mục tiêu cần phải hướng kết quả: Mục tiêu chính là các kết quả mà học
sinh phải đạt được
(5) Mục tiêu cần phải giới hạn thời gian: Xác định đó là mục tiêu sau sau
một khoảng thời gian, sau một hay nhiều chương. Tất nhiên những mục
tiêu sau khoảng thời gian dài thì bao quát được nhiều tri thức hơn.
2.3.1.2.4 Các mức độ của mục tiêu nhận thức
Mục tiêu thuộc lĩnh vực nhận thức có 6 mức độ từ thấp đến cao:
(1) Biết (knowledge): Có thể nhớ, nhắc lại chính xác những điều đã được
học.
(2) Thông hiểu (comprehension): Hiểu được ý nghĩa của một công thức, lý
thuyết, vấn đề,v.v
(3) Áp dụng (application): Áp dụng được những điều đã học để giải quyết
một vấn đề, hoặc giải quyết một tình huống, hiện tượng, v.v
(4) Phân tích (analysis): Biết mổ xẻ vấn đề thành các yếu tố và xác định
được mối liên hệ giữa các yếu tố đó.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
32
(5) Tổng hợp (synthesis): Đề xuất được phương án, ý kiến mới trên cơ sở
những thông tin, số liệu đã có.
(6) Đánh giá (evaluation): Đưa ra được những nhận xét về một vấn đề trên
cơ sở những tiêu chí đã có hoặc tự xây dựng; đồng thời cung cấp những
bằng chứng cho các nhận xét đó.
2.3.2 Phân tích nội dung môn học
Phân tích nội dung môn học bao gồm chủ yếu công việc xem xét và phân
biệt bốn loại nội dung học tập:
(1) Những thông tin mang tính chất sự kiện mà học sinh phải nhớ hay nhận ra.
(2) Những khái niệm và ý tưởng mà học sinh phải giải thích hay minh họa.
(3) Những ý tưởng phức tạp cần được giải thích hay giải nghĩa.
(4) Những thông tin, ý tưởng và kỹ năng cần được ứng dụng hay chuyển dịch
vào một tình huống hay hoàn cảnh mới.
Nhưng trong việc phân tích nội dung một phần nào đó của môn học, ta có thể
đảo ngược lại thứ tự bốn loại học tập ở trên, nghĩa là bắt đầu bằng những ý
tưởng phức tạp: tìm ra những điều khái quát hóa, các mối liên hệ, các nguyên lý.
Những câu phát biểu thuộc loại này thường là ý tưởng cốt lõi của môn học và
bao gồm trong cấu trúc của môn học ấy, còn phần lớn nội dung còn lại chỉ là
minh họa hay giải thích cho các ý tưởng này. Như vậy, bước thứ hai của việc
phân tích nội dung môn học là tìm ra những ý tưởng chính yếu của môn học ấy.
Bước thứ hai của việc phân tích nội dung môn học là lựa chọn những từ,
nhóm chữ, và cả những ký hiệu (nếu có) mà học sinh sẽ phải giải nghĩa được.
Để có thể hiểu rõ, giải thích, giải nghĩa những ý tưởng lớn, học sinh cần phải
hiểu rõ các khái niệm ấy và các mối liên hệ giữa các khái niệm. Vậy, công việc
của người soạn thảo trắc nghiệm là tìm ra những khái niệm quan trọng trong nội
dung môn học để đem ra khảo sát trong các câu trắc nghiệm.
Bước thứ ba là phân loại hai hạng thông tin được trình bày trong môn học:
• Những thông tin nhằm mục đích giải nghĩa hay minh họa.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
33
• Những khái luận quan trọng của môn học.
Người soạn thảo trắc nghiệm cần phải biết phân biệt hai loại thông tin ấy để lựa
chọn những điều gì quan trọng mà học sinh cần phải nhớ.
Bước thứ tư là lựa chọn một số thông tin và ý tưởng đòi hỏi học sinh phải có
khả năng ứng dụng những điều đã biết để giải quyết vấn đề trong những tình
huống mới. Những thông tin loại này có thể được khảo sát bằng nhiều cách,
chẳng hạn như đối chiếu, nêu ra những sự tương đồng và dị biệt, hay đặt ra
những bài toán, những tình huống đòi hỏi học sinh phải ứng dụng các thông tin
đã biết để tìm ra cách giải quyết.
2.3.3 Thiết kế dàn bài trắc nghiệm
Dàn bài trắc nghiệm thành quả học tập là bảng dự kiến phân bố hợp lý các
câu hỏi của bài trắc nghiệm theo mục tiêu (hay quá trình tư duy) và nội dung của
môn học sao cho có thể đo lường chính xác các khả năng mà ta muốn đo. Để
làm công việc này một cách hiệu quả nhất, chúng ta cần phải quyết định:
9 Cần khảo sát những gì ở học sinh?
9 Đặt tầm quan trọng vào những phần nào của môn học và mục tiêu nào?
9 Cần phải trình bày các câu hỏi dước hình thức nào cho có hiệu quả nhất?
9 Mức độ khó của các câu trắc nghiệm
9 Mức độ khó của bài trắc nghiệm
Thông thường khi thiết kế một dàn bài trắc nghiệm, người ta lập một ma trận
hai chiều, còn gọi là bảng quy định hai chiều (table of specifications): một chiều
là nội dung và một chiều là mục tiêu. Trong các ô ma trận ghi số câu cần kiểm
tra cho mỗi nội dung và mục tiêu. Tuy nhiên, những mục tiêu này không buộc
phải theo sát các nguyên tắc phân loại (6 mức độ của mục tiêu nhận thức) đã
được đề cập ở trên mà có thể cụ thể hóa cho phù hợp với từng môn học khác
nhau. Trong mỗi ô của bảng quy định hai chiều này, ta sẽ ghi số câu trắc nghiệm
cho mục tiêu hay đơn vị nội dung tương ứng với hàng và cột đó.
Sau đây là một thí dụ về dàn bài trắc nghiệm:
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
34
Mục tiêu Chủ đề
1
Chủ đề
2
Chủ đề
3
Chủ đề
4
Chủ đề
5
Tổng
cộng
1. Hiểu biết:
- Từ ngữ, ký hiệu, quy
ước
3
2
5
5
15
- Tính chất, đặc điểm,
tiêu chuẩn
3 1 3 2 3 12
- Sự kiện, dữ kiện 4 3 7 1 15
- Khuynh hướng diễn
biến các sự việc
2 4 4 10
- Định luật, nguyên tắc 1 4 2 1 8
2. Khả năng:
So sánh, nêu sự tương
đồng, dị biệt
2
3
1
6
Giải thích 2 2 3 7
Tính toán 4 6 3 5 18
Tiên đoán 2 1 2 5
Phê phán 2 1 1 4
Tổng cộng 15 11 21 28 25 100
Bảng 4. Thí dụ về dàn bài trắc nghiệm [1]
2.3.4 Số câu hỏi trong bài trắc nghiệm
Số câu của một bài trắc nghiệm khách quan tùy thuộc vào lượng thời gian
dành cho việc kiểm tra. Trong những kỳ thi, thời gian dành cho trắc nghiệm có
thể là hai giờ hay hơn thế. Nói chung, thời gian càng dài, càng có nhiều câu hỏi,
thì các điểm số có được từ bài trắc nghiệm ấy càng đáng tin cậy hơn, chỉ số tin
cậy sẽ cao. Thế nhưng trong thực tế, rất hiếm khi có bài trắc nghiệm cho học
sinh làm liên tục trong hơn ba giờ.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
35
Ngoài vấn đề thời gian, còn có vấn đề quan trọng hơn cả là làm sao cho các
câu hỏi trong bài trắc nghiệm tiêu biểu cho toàn thể kiến thức mà ta đòi hỏi ở
học sinh. Nếu số câu hỏi quá ít thì không bao trùm đầy đủ nội dung môn học,
còn nếu số câu quá nhiều thì lại bị hạn chế bởi thời gian.
Số câu hỏi trong một bài trắc nghiệm dù nhiều bao nhiêu cũng chỉ là một
“mẫu” (sample) trong toàn thể “dân số” (population) các câu hỏi thích hợp với
nội dung và mục tiêu mà ta muốn khảo sát. Vì vậy, một bài trắc nghiệm có rất
nhiều câu hỏi chưa hẳn là một bài trắc nghiệm có giá trị, nếu các câu hỏi ấy
không tiêu biểu cho “dân số” các câu hỏi thích hợp về môn học. Tuy nhiên, nếu
ta thiết lập dàn bài trắc nghiệm một cách kỹ càng, và căn cứ vào thời gian quy
định bài trắc nghiệm mà phân bố số câu hỏi hợp lý cho từng phần của nội dung
và mục tiêu môn học, ta cũng sẽ có nhiều hi vọng lựa chọn được số câu hỏi “đại
diện” cho “dân số” các câu hỏi thích hợp.
Số câu hỏi mà một học sinh có thể trả lời được trong một phút tùy thuộc vào
loại câu trắc nghiệm sử dụng, vào mức độ phức tạp của quá trình tư duy đòi hỏi
để trả lời câu hỏi, và cả vào thói quen làm việc của học sinh. Vì lý do đó, ta khó
có thể xác định chính xác cần phải có bao nhiêu câu hỏi trong bài trắc nghiệm
với số thời gian ấn định sẵn. Vậy phương pháp tốt nhất là rút kinh nghiệm từ
những bài trắc nghiệm tương tự. Trong trường hợp không có những kinh nghiệm
như vậy, ta có thể giả định rằng ngay cả những học sinh làm rất chậm cũng có
thể trả lời một câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn trong một phút, và một câu trắc
nghiệm loại Đúng-Sai trong nửa phút. Với những câu trắc nghiệm dài hơn hay
phức tạp thì ta có thể cần phải xét lại thời gian giả định ấy.
2.3.5 Mức độ khó của các câu trắc nghiệm
Một bài trắc nghiệm thành quả học tập gồm những câu quá dễ thường không
có hiệu quả đo lường khả năng của học sinh.
Để đạt được hiệu quả đo lường khả năng, chúng ta nên chọn các câu trắc
nghiệm sao cho điểm trung bình trên bài trắc nghiệm xấp xỉ bằng 50% số câu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
36
hỏi. Tuy nhiên, khi ấn định mức độ khó trung bình là 50%, độ khó của từng câu
trắc nghiệm có thể khác nhau. Điều ta cần phải nhớ là loại câu trắc nghiệm có
thể cung cấp thông tin tốt nhất về sự khác biệt giữa các thí sinh là những câu mà
50% trả lời đúng và 50% trả lời sai.
2.4 Các hình thức câu trắc nghiệm
2.4.1 Câu trắc nghiệm Đúng-Sai (true-false question)
Cấu trúc:
Gồm một câu phát biểu và phần học sinh trả lời bằng cách lựa chọn: Đúng
(Đ) hay Sai (S).
Ưu điểm:
9 Dễ xây dựng
9 Có thể đặt được nhiều câu hỏi trong một bài trắc nghiệm với thời gian
cho trước; điều này làm tăng tính tin cậy của bài trắc nghiệm nếu như các
câu trắc nghiệm Đúng-Sai được soạn thảo theo đúng quy cách.
9 Trong khoảng thời gian ngắn có thể soạn được nhiều câu trắc nghiệm
Đúng-Sai vì người soạn trắc nghiệm không cần phải tìm ra phần trả lời
cho học sinh lựa chọn.
Nhược điểm:
9 Độ may rủi cao (50%), do đó dễ khuyến khích người trả lời đoán mò.
9 Thường chỉ được dùng để kiểm tra mức độ nhận biết, hiểu.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm Đúng-Sai:
9 Mỗi câu trắc nghiệm chỉ nên diễn tả một ý tưởng độc nhất, tránh những
câu phức tạp, bao gồm quá nhiều chi tiết.
9 Lựa chọn những câu phát biểu sao cho một người có khả năng trung
bình không thể nhận ra ngay là Đúng hay Sai mà không cần suy nghĩ.
9 Những câu phát biểu mà tính chất Đúng, Sai phải chắc chắn, có cơ sở
khoa học.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
37
9 Tránh dùng những câu phát biểu trích nguyên văn từ sách giáo khoa,
như vậy sẽ khuyến khích học sinh học thuộc lòng máy móc.
9 Tránh dùng các từ: thường thường, đôi khi, một số người,v.v vì
thường là câu phát biểu Đúng.
2.4.2 Câu trắc nghiệm đa lựa chọn (multiple choice question)
Cấu trúc:
Gồm 2 phần: phần gốc và phần lựa chọn
Phần gốc: là một câu hỏi (kết thúc là dấu chẩm hỏi) hay câu bỏ lửng (chưa
hoàn tất). Trong phần gốc, người soạn trắc nghiệm đặt ra một vấn đề hay
đưa ra một ý tưởng rõ ràng giúp cho người trả lời hiểu rõ câu trắc nghiệm
ấy muốn hỏi điều gì để lựa chọn câu trả lời thích hợp.
¾ Phần lựa chọn: có thể 3, 4, 5 lựa chọn hoặc nhiều hơn 5 lựa chọn. Mỗi lựa
chọn là câu trả lời (cho câu có dấu hỏi) hay là câu bổ túc (cho phần còn
bỏ lửng). Trong tất cả các lựa chọn chỉ có 1 lựa chọn được xác định là
đúng nhất, gọi là “đáp án” (key). Những lựa chọn còn lại đều phải là sai
(dù nội dung đọc lên có vẻ là đúng), thường gọi là các “mồi nhử”, “câu
nhiễu” (distractors). Điều quan trọng người soạn thảo cần lưu ý là phải
làm sao cho các mồi nhử này đều hấp dẫn ngang nhau đối với những học
sinh chưa nắm vững kiến thức, thúc đẩy học sinh ấy chọn vào những
“mồi nhử” này.
Ưu điểm:
9 Độ may rủi thấp: nếu câu trắc nghiệm có N lựa chọn thì độ may rủi là
1/N.
Số lựa chọn Độ may rủi
3 33,33%
4 25%
5 20%
6 16,67%
Bảng 5. Tương quan số lựa chọn và độ may rủi
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
38
9 Nếu soạn đúng quy cách, kết quả có tính tin cậy và tính giá trị cao.
9 Có thể khảo sát thành quả học tập của một số đông học sinh; chấm nhanh;
kết quả chính xác.
9 Có thể được sử dụng để kiểm tra các kỹ năng nhận thức bậc cao.
Nhược điểm:
9 Tuy độ may rui thấp nhưng người trả lời vẫn có thể đoán mò.
9 Vì có nhiều phương án lựa chọn nên khó xây dựng được các câu hỏi có
chất lượng cao.
9 Để có được một bài trắc nghiệm có tính tin cậy và tính giá trị cao, người
soạn trắc nghiệm phải đầu tư nhiều thời gian và phải tuân thủ đầy đủ các
bước soạn thảo câu trắc nghiệm.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm đa lựa chọn:
9 Số lựa chọn nên từ 4 trở lên để xác suất may mắn chọn đúng là thấp.
9 Khi soạn phần gốc phải trình bày ngắn gọn, rõ ràng, chỉ hỏi một vấn đề
và soạn đáp án đúng trước, vị trí đáp án đúng được đặt một cách ngẫu
nhiên.
9 Muốn có được các mồi nhử hay thì ta nên chọn những câu Sai thường gặp
của chính học sinh, không nên là những mồi nhử do người soạn trắc
nghiệm tự nghĩ ra vì mồi nhử do người soạn trắc nghiệm nghĩ ra chưa
chắc hấp dẫn được học sinh. Do đó có 4 bước phải làm khi soạn mồi nhử:
• Bước 1:
Ra các câu hỏi mở về lĩnh vực nội dung dự định trắc nghiệm để
học sinh tự viết câu trả lời.
• Bước 2:
Thu các bản trả lời của học sinh, loại bỏ các câu trả lời Đúng, chỉ
giữ lại các câu trả lời Sai.
• Bước 3:
Thống kê phân loại các câu trả lời Sai và ghi tần số xuất hiện từng
loại câu Sai.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
39
• Bước 4:
Ưu tiên chọn những câu sai có tần số cao làm mồi nhử.
2.4.3 Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (matching question)
Cấu trúc:
Gồm 3 phần
Phần chỉ dẫn cách trả lời.
Phần gốc (cột 1): gồm những câu ngắn, đoạn, chữ, v.v
¾ Phần lựa chọn (cột 2): cũng gồm những câu ngắn, đoạn, chữ, v.v
Trong phần chỉ dẫn cần chỉ ra cho người làm trắc nghiệm biết cách ghép hai
cột với nhau cho đúng, có ý nghĩa, hợp logic.
Ưu điểm:
9 Dễ xây dựng.
9 Có thể hạn chế sự đoán mò bằng cách tăng số lượng lựa chọn.
Nhược điểm:
9 Chỉ chủ yếu dùng để kiểm tra khả năng nhận biết.
9 Thông tin có tính dàn trải, không nhấn mạnh được những điều quan
trọng.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi:
9 Không nên đặt số lựa chọn ở hai cột bằng nhau vì như vậy làm cho học
sinh dự đoán được sau khi biết một số trường hợp. Bên cạnh đó có thể
dùng một lựa chọn đúng với hai hay nhiều câu hỏi.
9 Không nên soạn các lựa chọn quá dài làm mất thì giờ của học sinh.
2.4.4 Câu trắc nghiệm điền khuyết (filling question)
Cấu trúc:
Có 2 dạng:
Dạng 1: Gồm những câu hỏi với lời giải đáp ngắn.
Dạng 2: Gồm những câu phát biểu với một hay nhiều chỗ để trống mà người
trả lời phải điền vào bằng một từ hay một nhóm từ ngắn.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
40
Ưu điểm:
9 Dễ xây dựng.
9 Người trả lời không thể đoán mò.
Nhược điểm:
9 Thường chỉ được dùng để kiểm tra trình độ mức độ nhận biết, hiểu.
9 Đôi khi khó đánh giá đúng nội dung trả lời.
Những yêu cầu khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết:
9 Nội dung của phần trả lời càng cô đọng càng tốt.
9 Nên soạn thảo các câu với phần để trống sao cho những từ điền vào là
duy nhất đúng, không thể thay thế bằng bất kỳ từ nào khác.
¾ Do những nhược điểm của câu trắc nghiệm loại đối chiếu cặp đôi và điền khuyết
nên phần mềm này chỉ hỗ trợ quản lý câu trắc nghiệm loại đúng-sai và đa lựa
chọn
2.5 Phân tích câu trắc nghiệm
Phân tích các câu trả lời của thí sinh trong một bài trắc nghiệm là việc làm
rất cần thiết và rất hữu ích. Nó giúp chúng ta biết được:
9 Những câu nào là quá khó, câu nào là quá dễ.
9 Những câu có độ phân cách cao, nghĩa là phân biệt được học sinh giỏi với
học sinh kém.
9 Lý do vì sao câu trắc nghiệm không đạt được hiệu quả mong muốn và
cần phải sửa đổi như thế nào cho tốt hơn.
Một bài trắc nghiệm sau khi đã được sửa đổi lại trên căn bản của sự phân tích
các câu trắc nghiệm có khả năng đạt được tính tin cậy cao hơn là một bài trắc
nghiệm có cùng số câu hỏi nhưng chưa được thử nghiệm và phân tích.
Chúng ta phải phân tích câu trắc nghiệm trên hai phương diện: độ phân cách,
độ khó.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
41
2.5.1 Độ khó của câu trắc nghiệm (difficulty index)
2.5.1.1 Định nghĩa độ khó của câu trắc nghiệm
Khi bạn làm một bài trắc nghiệm, bạn thường thấy rằng bài trắc nghiệm
đó dễ khi bạn biết giải đáp hầu hết các câu hỏi, ngược lại bài trắc nghiệm đó
khó nếu bạn không biết giải đáp cho phần lớn các câu hỏi. Nhưng chắc hẳn
bạn sẽ thấy khó có thể giải thích được tại sao một số câu hỏi lại khó hơn một
số câu hỏi khác. Các nhà đo lường giáo dục và tâm lý cũng gặp phải vấn đề
khó khăn như vậy trong việc giải thích và định nghĩa tính chất khó hay dễ
của các câu trắc nghiệm căn cứ vào đặc tính nội tại của chúng. Vì vậy, họ áp
dụng lối định nghĩa độ khó của câu trắc nghiệm căn cứ vào số người trả lời
đúng câu trắc nghiệm. Nếu tất cả mọi người đều lựa chọn câu giải đáp đúng,
câu trắc nghiệm ấy được xem như là dễ. Nếu chỉ có một người trong một
trăm người trả lời đúng câu trắc nghiệm thì câu trắc nghiệm ấy chắc chắn là
quá khó.
2.5.1.2 Công thức tính độ khó
Độ khó câu trắc nghiệm được tính theo công thức [1]:
Thí dụ: Thí dụ một bài trắc nghiệm có 100.000 thí sinh làm bài, câu trắc
nghiệm 1 có 75.000 thí sinh làm đúng thì độ khó của câu trắc nghiệm 1 là:
75000 / 100000 = 0.75
2.5.1.3 Độ khó vừa phải câu trắc nghiệm
Để có thể kết luận được một câu trắc nghiệm là dễ, khó, hay vừa sức học
sinh, trước hết ta phải tính độ khó của câu trắc nghiệm ấy rồi so sánh với độ
khó vừa phải của loại câu trắc nghiệm ấy:
Độ khó câu i =
Số người trả lời đúng câu i
Tổng số người làm bài trắc nghiệm
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
42
• Nếu độ khó của câu trắc nghiệm > Độ khó vừa phải: Ta kết luận rằng
câu trắc nghiệm ấy là dễ so với trình độ học sinh làm trắc nghiệm.
• Nếu độ khó của câu trắc nghiệm < Độ khó vừa phải: Ta kết luận rằng
câu trắc nghiệm ấy là khó so với trình độ học sinh làm trắc nghiệm.
• Nếu độ khó của câu trắc nghiệm xấp xỉ Độ khó vừa phải: Ta kết luận
rằng câu trắc nghiệm ấy vừa sức với trình độ học sinh làm trắc
nghiệm.
Công thức tính độ khó vừa phải của câu trắc nghiệm [1]:
Mỗi loại câu trắc nghiệm có tỉ lệ % may rủi khác nhau:
Loại câu trắc nghiệm Tỉ lệ % may rủi
Câu Đúng-Sai 50%
Câu có 4 lựa chọn 25%
Câu có 5 lựa chọn 20%
Bảng 6. Tương quan loại câu hỏi và tỉ lệ may rủi
Khi cần khảo sát năng lực học sinh trong một cuộc thi tuyển, chúng ta
nên chọn đa số các câu có độ khó vừa phải, một ít câu từ khó đến rất khó và
một ít câu dễ.
2.5.2 Độ phân cách của câu trắc nghiệm (discrimination index)
2.5.2.1 Định nghĩa độ phân cách của câu trắc nghiệm
Kết quả thực hiện câu trắc nghiệm phải cho phép phân biệt được học sinh
giỏi với học sinh kém, nghĩa là phải làm sao cho một câu trắc nghiệm có khả
năng phân cách cao.
Độ phân cách của một câu trắc nghiệm là một chỉ số giúp ta phân biệt
được học sinh giỏi với học sinh kém. Vì vậy, một bài trắc nghiệm gồm toàn
Độ khó vừa phải =
100% + % may rủi
2
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
43
những câu trắc nghiệm có độ phân cách tốt sẽ là một công cụ đo lường có
tính tin cậy cao.
2.5.2.2 Các phương pháp tính độ phân cách
2.5.2.2.1 Phương pháp đơn giản theo lối thủ công
Sau khi đã chấm và cộng tổng điểm của từng bài trắc nghiệm, ta có thể thực
hiện các bước sau để biết được độ phân cách của một câu trắc nghiệm [3]:
• Bước 1:
Xếp đặt các bài làm của học sinh (đã chấm, cộng điểm) theo thứ tự
tổng điểm từ cao đến thấp.
• Bước 2:
Căn cứ trên tổng số bài trắc nghiệm, lấy 27% của tổng số bài làm có
điểm số từ bài cao nhất trở xuống xếp vào nhóm CAO và 27% tổng số
bài làm có điểm số từ bài thấp nhất trở lên xếp vào nhóm THẤP.
• Bước 3:
Tính tỉ lệ phần trăm học sinh làm đúng câu trắc nghiệm riêng cho từng
nhóm bằng cách đếm số người làm đúng trong mỗi nhóm và chia cho
số người của nhóm (số người mỗi nhóm = 27% tổng số bài)
• Bước 4:
Tính độ phân cách (D) theo công thức:
Thí dụ: Bài trắc nghiệm môn Cầu lông có 28 câu do các bạn sinh viên năm
thứ III Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm học
2003-2004 soạn, được đem khảo sát ở một lớp sinh viên Giáo dục thể chất ở
một địa phương khác, thu được kết quả như sau:
• Số bài trắc nghiệm thu được : 42 bài
• Điểm cao nhất = 22
D =
Tỉ lệ % nhóm cao làm
đúng câu trắc nghiệm
Tỉ lệ % nhóm thấp làm
đúng câu trắc nghiệm
_
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
44
• Điểm thấp nhất = 08
Tính số người trong mỗi nhóm = 42 * 27% = 11. Nhóm CAO được chọn từ
bài có điểm là 22 trở xuống cho đến khi đủ 11 bài. Nhóm THẤP được chọn
từ bài có điểm thấp nhất là 08 điểm trở lên cho đến khi đủ số 11 bài.
Tiếp theo là công việc của bước 3: Hãy lập bảng tỉ lệ % làm đúng các câu 1,
28, 17,13, 27 của nhóm cao và nhóm thấp.
BẢNG TỈ LỆ % LÀM ĐÚNG
Câu Nhóm cao Nhóm thấp Độ phân cách D
1 10 người
(90.9%)
7 người
(63.6%)
D = 90.9% - 63.6% = 27.3% (=
0.27)
28 5 người
(45.4%)
5 người
(45.4%)
D = 45.4% - 45.4% = 0% (= 0.00)
17 3 người
(27.2%)
4 người
(36.3%)
D = 27.2% - 36.3% = - 9.1% (= -
0.09)
13 11người
(100%)
9 người
(81.8%)
D = 100% - 81.8% = 18.2% (=0.18)
27 5 người
(45.4%)
2 người
(18.1%)
D = 45.4% - 18.1% = 27.3% (=
0.27)
Bảng 7. Bảng ti lệ phần trăm làm đúng
2.5.2.2.2 Công thức tương quan điểm nhị phân (point biserial correlation)
Tính độ phân cách câu trắc nghiệm theo công thức tương quan điểm nhị
phân [1]:
Trong đó:
• D : Độ phân cách của câu trắc nghiệm
• N : Số bài làm (Số thí sinh dự thi)
D =
]Y)( - Y][NX)( - X[N 2222 ∑∑∑∑
YX ∑∑∑ - XYN
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
45
• X : Điểm số câu trắc nghiệm của mỗi thí sinh (X = 0 hoặc X = 1)
• Y : Tổng điểm bài làm của mỗi thí sinh
Thí dụ: Ta có tổng điểm (Y) và điểm số (X) về một câu trắc nghiệm của 16
thí sinh, như ở cột 2 và 3 trong bảng tính toán dưới đây:
Thí sinh Tổng điểm (Y) Điểm (X) X2 Y2 XY
1 101 0 0 10201 0
2 102 0 0 12544 0
3 95 0 0 9025 0
4 120 0 0 14400 0
5 113 0 0 12769 0
6 91 0 0 8281 0
7 117 0 0 13689 0
8 105 0 0 11025 0
9 117 1 1 13689 117
10 105 1 1 11025 105
11 118 1 1 13924 118
12 100 1 1 10000 100
13 98 1 1 9604 98
14 122 1 1 14884 122
15 97 1 1 9409 97
16 111 1 1 12321 111
Tổng 1712 8 8 184630 868
Bảng 8. Điểm bài làm và điểm câu trắc nghiệm
Với các dữ kiện trong bảng trên, thế số vào công thức tương quan điểm nhị phân:
D =
=
]1712 - 184630 x ][168 - 8 x 61[ 22
16 x 868 – 8 x 1712
= 0.16
]Y)( - Y][NX)( - X[N 2222 ∑∑∑∑
YX ∑∑∑ - XYN
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
46
2.5.2.3 Kết luận từ độ phân cách
Độ phân cách D Kết luận
D Ў 0.40 Câu trắc nghiệm có độ phân cách rất tốt
0.30 Ў D Ў 0.39 Câu trắc nghiệm có độ phân cách khá tốt,
nhưng có thể làm cho tốt hơn
0.20 Ў D Ў 0.29 Câu trắc nghiệm có độ phân cách tạm
được, cần phải điều chỉnh
D Ў 0.19 Câu trắc nghiệm có độ phân cách kém, cần
phải loại bỏ hay phải gia công sửa chữa
nhiều
Bảng 9. Kết luận từ độ phân cách [3]
2.6 Độ tin cậy của bài trắc nghiệm
2.6.1 Định nghĩa độ tin cậy
Độ tin cậy của bài trắc nghiệm là hệ số tương quan của tỉ lệ trả lời đúng/sai
giữa các lần trắc nghiệm bằng các đề trắc nghiệm tương đương [3].
Độ tin cậy của các điểm số đối với bài trắc nghiệm giúp ta biết được trắc
nghiệm đã đo lường cái mà nó định đo tốt đến mức nào. Điều này có nghĩa là
nếu cùng những học sinh đó, ta cho làm cùng một bài trắc nghiệm lần thứ hai,
thì kết quả thu được sẽ gần giống nhau đến mức nào.
Độ tin cậy không phải là một thuộc tính của tự thân bài trắc nghiệm mà là
thuộc tính của bài trắc nghiệm khi nó được đem ra áp dụng với nhóm thí sinh
nào đó. Bài trắc nghiệm càng thích hợp với mức độ khả năng của nhóm bao
nhiêu thì độ tin cậy của các điểm số lại càng cao. Khả năng của các phần tử
trong nhóm càng phân tán rộng thì độ tin cậy của các điểm số trên bài trắc
nghiệm lại càng cao.
Hệ số tương quan được sử dụng như là một số đo lường độ tin cậy. Một
trong các đặc tính của hệ số tương quan là nó cung cấp cho ta một thứ đo lường
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
47
tương đối thay vì tuyệt đối về sự tương đồng giữa hai tập hợp điểm số của cùng
một số người. Nếu sự khác biệt của các điểm... Ghi chú
1 dtMucTieuChinh DataTable
Danh sách mục tiêu
chính
2 dtMucTieuCon DataTable
Danh sách mục tiêu
con
3 dtBanSaoMucTieuChinh DataTable
Bản sao mục danh
sách mục tiêu chính
4 dtBanSaoMucTieuCon DataTable
Bản sao mục danh
sách mục tiêu con
5 ltMucTieuMonHoc
LT_MucTieu
MonHoc
Đối tượng lưu trữ
mục tiêu môn học
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
XoaMucTieuConTh
uocMucTieuChinh
int
Xóa mục tiêu
con theo mục
tiêu chính
2
DocDanhSachMuc
TieuChinh
DataTable
Đọc danh
sách mục tiêu
chính
3
DocDanhSachMuc
TieuCon()
DataTable
Đọc danh
sách mục tiêu
con
4
CapNhatMucTieuC
hinh
Cập nhật mục
tiêu chính
5
CapNhatMucTieuC
on
Cập nhật mục
tiêu con
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
198
6
DocDanhSachMaM
TChinhTenMTChin
h
DataTable
Đọc danh
sách mã, tên
mục tiêu
chính
7
DocDanhSachMaM
TConTenMTCon
DataTable
Đọc danh
sách mã, tên
mục tiêu con
8 TimMaMucTieu string,string int[]
Tìm mã mục
tiêu theo tên
9
TimMaMTChinhTh
eoTen
int[],string
Tìm mã mục
tiêu chính
theo tên
10
TimMaMTConThe
oTen
int[],string
Tìm mã mục
tiêu con theo
tên
11
TaoBanSaoMucTie
uChinh
Tạo bản sao
mục tiêu
chính
12
TaoBanSaoMucTie
uCon
Tạo bản sao
mục tiêu con
13
XoaCauHoiTheoM
ucTieuChinh
Xóa câu trắc
nghiệm theo
mục tiêu
chính
14
XoaCauHoiTheoM
ucTieuCon
Xóa câu trắc
nghiệm theo
mục tiêu con
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
199
B.2.2.11 Lớp XL_NoiDungMonHoc
XL_NoiDungMonHoc
dtNoiDungChinh: DataTable
dtNoiDungCon: DataTable
dtBanSaoNoiDungChinh: DataTable
dtBanSaoNoiDungCon: DataTable
ltNoiDungMonHoc: LT_NoiDungMonHoc
XoaNoiDungConThuocNoiDungChinh(int)
DocDanhSachNoiDungChinh():DataTable
DocDanhSachNoiDungCon():DataTable
CapNhatNoiDungChinh()
CapNhatNoiDungCon()
DocDanhSachMaMTChinhTenMTChinh():DataTable
DocDanhSachMaMTConTenMTCon():DataTable
TimMaNoiDung(int,string,string): int[]
TimMaNDChinhTheoTen(int[],string)
TimMaNDConTheoTen(int[],string)
TaoBanSaoNoiDungChinh()
TaoBanSaoNoiDungCon()
XoaCauHoiTheoNoiDungChinh()
XoaCauHoiTheoNoiDungCon()
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
200
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 dtMucTieuChinh DataTable
Danh sách nội dung
chính
2 dtNoiDungCon DataTable
Danh sách nội dung
con
3 dtBanSaoNoiDungChinh DataTable
Bản sao danh sách
nội dung chính
4 dtBanSaoNoiDungCon DataTable
Bản sao danh sách
nội dung con
5 ltNoiDungMonHoc
LT_NoiDun
gMonHoc
Đối tượng lưu trữ nội
dung môn học
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
XoaNoiDungConTh
uocNoiDungChinh
int
Xóa nội dung
con theo nội
dung chính
2
DocDanhSachNoiD
ungChinh
DataTable
Đọc danh
sách nội dung
chính
3
DocDanhSachNoiD
ungCon()
DataTable
Đọc danh
sách nội dung
con
4
CapNhatNoiDungC
hinh
Cập nhật nội
dung chính
5
CapNhatNoiDungC
on
Cập nhật nội
dung con
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
201
6
DocDanhSachMaN
DChinhTenNDChin
h
DataTable
Đọc danh
sách mã, tên
nội dung
chính
7
DocDanhSachMaN
DConTenNDCon
DataTable
Đọc danh
sách mã, tên
nội dung con
8 TimMaNoiDung
int,string,strin
g
int[]
Tìm mã nội
dung theo tên
9
TimMaNDChinhTh
eoTen
int[],string
Tìm mã nội
dung chính
theo tên
10
TimMaNDConTheo
Ten
int[],string
Tìm mã nội
dung con theo
tên
11
TaoBanSaoNoiDun
gChinh
Tạo bản sao
nội dung
chính
12
TaoBanSaoNoiDun
gCon
Tạo bản sao
nội dung con
13
XoaCauHoiTheoNo
iDungChinh
Xóa câu trắc
nghiệm theo
nội dung
chính
14
XoaCauHoiNoiDun
gCon
Xóa câu trắc
nghiệm theo
nội dung con
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
202
B.2.2.12 Lớp XL_TacGia
XL_TacGia
dtTacGia: DataTable
dtBanSaoTacGia: DataTable
ltTacGia: LT_TacGia
CapNhat()
DocDanhSachTacGia(): DataTable
DocDanhSachMaTGTenTG(): DataTable
TimMaTGTheoTen(string):int
TaoBanSao()
XoaCauHoiTheoTacGiaBiXoa()
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 dtTacGia DataTable Danh sách tác giả
2 dtBanSaoTacGia DataTable
Bản sao danh sách tác
giả
3 ltTacGia LT_TacGia
Đối tượng lưu trữ tác
giả
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
203
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 CapNhat
Cập nhật danh
sách tác giả
xuống cơ sở
dữ liệu
2
DocDanhSachTacG
ia
DataTable
Đọc danh
sách tác giả
3
DocDanhSachMaT
GTenTG
DataTable
Đọc danh
sách mã, tên
tác giả
4 TimMaTGTheoTen string int
Tìm mã tác
giả theo tên
5 TaoBanSao
Tạo bản sao
danh sách tác
giả
6
XoaCauHoiTheoTa
cGiaBiXoa
Xóa câu hỏi
theo tác giả bị
xóa
B.2.2.13 Lớp ThongTinDanhGia
ThongTinDanhGia
m_MaCH: string
m_SigmaX: float
m_SigmaX2: float
m_SigmaY: float
m_SigmaY2: float
m_SigmaXY: float
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
204
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_MaCH string
2 m_SigmaX float
3 m_SigmaX2 float
4 m_SigmaY float
5 m_SigmaY2 float
6 m_SigmaXY float
B.2.2.14 Lớp DisOrderTest
DisOrderTest
m_arrDeThi: CauTN[][]
fTyLeTrungBoDeThi: float
KiemTraTrungPhuongAnTraLoi(CauTNDaLuaChon,CauTNDaLuaChon):
Boolean
TyLeTrung2DeThi(CauTN[], CauTN[]): float
TyLeTrungBoDeThi(CauTN[]): float
XaoTron(CauTN[],float): CauTN[]
LayDanhSachCauTN(CauTN[],LoaiCauHoiTN): CauTN[]
XaoTronThuTuTrongDanhSach(CauTN[])
XaoTronPhuongAnTrongCau(CauTNDaLuaChon,int[])
CapNhatNoiDungPhuongAnMix(CauTNDaLuaChon,int[])
XaoTronPhuongAnTraLoiCuaTatCaCauHoi(CauTN[])
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_arrDeThi CauTN[][]
Mảng các đề thi đã
được xáo trộn
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
205
2 fTyLeTrungBoDeThi float
Tỷ lệ trùng giữa các
đề thi trong mảng đề
thi
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
KiemTraTrungPhuo
ngAnTraLoi
CauTNDa
LuaChon,C
auTNDaLu
aChon
Boolean
Kiểm tra
trùng các
phương án trả
lời giữa các
câu hỏi
2 TyLeTrung2DeThi
CauTN[],
CauTN[]
float
Kiểm tra và
trả về tỷ lệ
trùng giữa 2
đề thi.
3
TyLeTrungBoDeTh
i
CauTN[] float
Kiểm tra và
trả về tỷ lệ
trùng của toàn
bộ các đề thi
đã xáo trộn.
4 XaoTron
CauTN[],fl
oat
CauTN[]
Xáo trộn câu
hỏi để tạo
thành đề thi
5
LayDanhSachCauT
N
CauTN[],L
oaiCauHoi
TN
CauTN[]
Lọc ra các câu
hỏi cùng loại
6
XaoTronThuTuTro
ngDanhSach
CauTN[]
Xáo trộn thứ
tự câu hỏi
trong danh
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
206
sách câu hỏi
7
XaoTronPhuongAn
TrongCau
CauTNDa
LuaChon,i
nt[]
Xáo trộn các
phương án trả
lời trong câu
hỏi
8
CapNhatNoiDungP
huongAnMix
CauTNDa
LuaChon,i
nt[]
Cập nhật lại
nội dung các
phương án trả
lời phức hợp
sau khi đã xáo
trộn các
phương án trả
lời đơn.
9
XaoTronPhuongAn
TraLoiCuaTatCaCa
uHoi
CauTN[]
Xáo trộn
phương án trả
lời của tất cả
các câu trắc
nghiệm
B.2.2.15 Lớp ExcelRender
ExcelRender
m_ExcelApp: ExcelApplicationClass
m_WorkBook: ExcelWorkbook
m_WorkBook1: ExcelWorkbook
m_WorkBook2: ExcelWorkbook
OpenExcelApp(Boolean)
CloseExcelApp()
OpenNewWorkBook()
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
207
CloseWorkBook()
SaveWorkBookAs(string)
Render_DapAn(CauTN[],int,Boolean)
DocTatCaCacMangChiSo(string, string, int): ThongTinDanhGia[]
CongDonCacChiSo(ThongTinDanhGia[],string, int,int)
TinhTongDiem1BaiLam(int[]): int
TinhDiemToanBoBaiThi(ExcelWorkbook,ExcelWorkbook): int[]
LaySoCauHoi(ExcelWorksheet): int
TinhDiemBaiLam(ExcelWorksheet,ExcelWorksheet,int): int
Danh sách các biến thành phần :
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_ExcelApp ExcelApplicationClass
Biến tương ứng với
ứng dụng Excel.
2 m_WorkBook ExcelWorkbook
Biến tương ứng với
workbook đang mở
3 m_WorkBook1 ExcelWorkbook
4 m_WorkBook2 ExcelWorkbook
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 OpenExcelApp Boolean
Mở ứng dụng
Excel
2 CloseExcelApp
Đóng ứng
dụng Excel
3
OpenNewWorkBoo
k
Mở workbook
4 CloseWorkBook
Đóng
workbook
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
208
5 SaveWorkBookAs string
Lưu
workbook
6 Render_DapAn
CauTN[],in
t,Boolean
Kết xuất đáp
án
7
DocTatCaCacMang
ChiSo
string,
string, int
ThongTinDa
nhGia[]
Đọc các chỉ
số cần thiết
cho việc đánh
giá độ khó, độ
phân cách của
câu hỏi.
8 CongDonCacChiSo
ThongTin
DanhGia[],
string,
int,int
Tính toán các
chỉ số cần
thiết cho việc
đánh giá độ
khó, độ phân
cách của câu
hỏi
9
TinhTongDiem1Bai
Lam
int[] int
Tính điểm 1
bài thi.
10
TinhDiemToanBoB
aiThi
ExcelWork
book,Excel
Workbook
int[]
Tính điểm
toàn bộ các
bài thi.
11 LaySoCauHoi
ExcelWork
sheet
int
Lấy số câu
hỏi có trong
đáp án
12 TinhDiemBaiLam
ExcelWork
sheet,Excel
Worksheet,
int
int
Tính điểm bài
làm
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
209
B.2.2.16 Lớp WordParser
WordParser
m_iSoCauTN: int
m_arrCauTN: CauTN[]
m_WordApp: WordApplicationClass
m_Doc : Word.Document
m_TestParser: TestParser
OpenWordApp(Boolean)
CloseWordApp()
OpenWordFile(string)
CloseWordFile()
TimViTriKetThucCauTNKeTiep(int): int
DocHetCauTN(): CauTN[]
RenderForUpdate(CauTN[],Boolean,Boolean,Boolean,Boolean,Boolean,string)
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_iSoCauTN Int Số câu trắc nghiệm
2 m_arrCauTN CauTN[]
Mảng câu trắc
nghiệm
3 m_WordApp WordApplicationClass Biến ứng dụng Word
4 m_Doc Word.Document
Biến tài liệu
Document
5 m_TestParser TestParser
Biến xử lý đọc câu
trắc nghiệm
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
210
1 OpenWordApp Boolean
Mở ứng dụng
Word
2 CloseWordApp
Đóng ứng
dụng Word
3 OpenWordFile string
Mở tập tin
Word
4 CloseWordFile
Đóng tập tin
Word
6 DocHetCauTN CauTN[]
Đọc tất cả câu
trắc nghiệm
7 RenderForUpdate
CauTN[],B
oolean,Boo
lean,Boole
an,Boolean
,Boolean,st
ring
Kết xuất câu
trắc nghiệm
cho việc cập
nhật.
B.2.2.17 Lớp TestParser
TestParser
m_sTacGia: string
m_sMonHoc: string
m_sNoiDung: string
m_sNoiDungCon: string
m_sMucTieu: string
m_sMucTieuCon: string
m_iLoaiCauTN: LoaiCauHoiTN
DocThongTinTongQuat(WordRange)
LayGiaTriXML(string,WordRange): string
LayGiaTriText(string,WordRange): string
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
211
DocPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN)
DocDapAn(WordRange,CauTN)
LayLoaiCauHoi(WordRange): LoaiCauHoiTN
DocCauTN(WordRange): CauTN
RenderTestForUpdate(CauTN,WordRange,Boolean,Boolean,Boolean,Boolean,Boolean)
Render_PhuongAnTraLoi(CauTN,WordRange)
Render_DapAn(CauTN,WordRange)
Danh sách các biến thành phần :
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 m_sTacGia string
Biến lưu giá trị
Tác giả mặc định
2 m_sMonHoc string
Biến lưu giá trị
Môn học mặc định
3 m_sNoiDung string
Biến lưu giá trị
Nội dung mặc
định
4 m_sNoiDungCon string
Biến lưu giá trị
Nội dung con mặc
định
5 m_sMucTieu string
Biến lưu giá trị
Mục tiêu mặc định
6 m_sMucTieuCon string
Biến lưu giá trị
Mục tiêu con mặc
định
7 m_iLoaiCauTN LoaiCauHoiTN
Biến lưu giá trị
Loại câu trắc
nghiệm mặc định
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
212
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
DocThongTinTong
Quat
WordRang
e
Đọc các thông
tin mặc định
vào các biến
giá trị mặc
định
2 LayGiaTriXML
string,Wor
dRange
String
Lấy giá trị
dạng XML từ
tập tin Word
3 LayGiaTriText
string,Wor
dRange
String
Lấy giá trị
text từ tập tin
Word
4
DocPhuongAnTraL
oi
WordRang
e,CauTN
Đọc phương
án trả lời của
câu trắc
nghiệm
Hàm
ảo
5 DocDapAn
WordRang
e,CauTN
Đọc đáp án
trả lời của câu
trắc nghiệm
Hàm
ảo
6 LayLoaiCauHoi
WordRang
e
LoaiCauHoi
TN
Đọc loại câu
trắc nghiệm
7 DocCauTN
WordRang
e
CauTN
Đọc 1 câu trắc
nghiệm
8
RenderTestForUpda
te
CauTN,Wo
rdRange,B
oolean,Boo
lean,Boole
an,Boolean
Phát sinh câu
trắc nghiệm
cho việc cập
nhật.
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
213
,Boolean
9
Render_PhuongAn
TraLoi
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh
phương án trả
lời của câu
trắc nghiệm
Hàm
ảo
10 Render_DapAn
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh đáp
án của câu
trắc nghiệm
Hàm
ảo
B.2.2.18 Lớp CauTNDaLuaChonParser
CauTNDaLuaChonParser : TestParser
DocPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN)
DocDapAn(WordRange,CauTN)
Render_PhuongAnTraLoi(CauTN,WordRange)
Render_DapAn(CauTN,WordRange)
Danh sách các hàm thành phần :
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
DocPhuongAnTraL
oi
WordRang
e,CauTN
Đọc phương
án trả lời của
câu trắc
nghiệm
Hàm
ảo
2 DocDapAn
WordRang
e,CauTN
Đọc đáp án
trả lời cảu câu
trắc nghiệm
Hàm
ảo
3
Render_PhuongAn
TraLoi
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh
phương án trả
lời
Hàm
ảo
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
214
4 Render_DapAn
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh đáp
án trả lời
Hàm
ảo
B.2.2.19 Lớp CauTNDungSaiParser
CauTNDungSaiParser : TestParser
DocPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN)
DocDapAn(WordRange,CauTN)
Render_PhuongAnTraLoi(CauTN,WordRange)
Render_DapAn(CauTN,WordRange)
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
215
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
DocPhuongAnTraL
oi
WordRang
e,CauTN
Đọc phương
án trả lời của
câu trắc
nghiệm
Hàm
ảo
2 DocDapAn
WordRang
e,CauTN
Đọc đáp án
trả lời cảu câu
trắc nghiệm
Hàm
ảo
3
Render_PhuongAn
TraLoi
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh
phương án trả
lời
Hàm
ảo
4 Render_DapAn
CauTN,Wo
rdRange
Phát sinh đáp
án trả lời
Hàm
ảo
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
216
B.2.2.20 Lớp WordRender
WordRender
LoaiTemplate: enum
m_WordApp: WordApplicationClass
m_Doc: WordDocument
m_iKhoangCachDongGiua2Cau: int
m_iKhoangCachTab: int
m_iKieuDanhSoCauHoi: int
m_iKieuDanhSoDapAn: int
m_sStartUpPath: string
OpenWordApp(Boolean,int,int,int)
CloseWordApp()
OpenNewWordFile(LoaiTemplate)
CloseWordFile(string)
RenderTest(CauTN[],string,int)
RenderAnswerTable(CauTN[],string)
RenderAnswerSheet(CauTN[],string,int)
InsertTable1(CauTN[],Boolean)
InsertTable2(CauTN[],Boolean)
XacDinhSoCotCuaBang(CauTN[]): int
XacDinhSoDongCuaBang(CauTN[]): int
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
217
Danh sách các biến thành phần:
ST
T
Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 LoaiTemplate enum
Loại template cần
mở
2 m_WordApp
WordApplicatio
nClass
Biến ứng dụng
Word
3 m_Doc WordDocument
Biến tài liệu
Document
4
m_iKhoangCachDongGi
ua2Cau
int
Khoảng cách tính
theo dòng giữa 2
câu hỏi
5 m_iKhoangCachTab Int
Khoảng cách tab
của phương án trả
lời so với lề trái
6 m_iKieuDanhSoCauHoi int
Kiểu đánh số câu
hỏi
7 m_iKieuDanhSoDapAn int
Kiểu đánh số đáp
án
8 m_sStartUpPath string
Đường dẫn nơi
chứa chương trình
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
218
Danh sách các hàm thành phần :
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 OpenWordApp
Boolean,int
,int,int
Mở ứng dụng
Word
2 CloseWordApp
Đóng ứng
dụng Word
3 OpenNewWordFile
LoaiTempl
ate
Mở tập tin
Word
4 CloseWordFile string
Đóng tập tin
Word
5 RenderTest
CauTN[],st
ring,int
Phát sinh câu
trắc nghiệm
6
RenderAnswerTabl
e
CauTN[],st
ring
Phát sinh
bảng trả lời
dành cho thí
sinh
7
RenderAnswerShee
t
CauTN[],st
ring,int
Phát sinh
bảng đáp án
10
XacDinhSoCotCua
Bang
CauTN[] int
Xác định số
cột cần thiết
cho các bảng
11
XacDinhSoDongCu
aBang
CauTN[] int
Xác định số
dòng cần thiết
cho các bảng
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
219
B.2.2.21 Lớp TestRender
TestRender
InsertTest(WordRange,CauTN,string,int,int)
PhatSinhNoiDungCauTN(WordRange,CauTN,string)
PhatSinhPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN,int,int)
Danh sách các hàm thành phần :
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 InsertTest
WordRang
e,CauTN,st
ring,int,int
Thêm vào
câu trắc
nghiệm
2
PhatSinhNoiDungC
auTN
WordRang
e,CauTN,st
ring
Phát sinh
nội dung câu
trắc nghiệm
3
PhatSinhPhuongAn
TraLoi
WordRang
e,CauTN,in
t,int
Phát sinh
phương án
trả lời
Hàm
ảo
B.2.2.22 Lớp CauTNDaLuaChonRender
CauTNDaLuaChonRender : TestRender
PhatSinhPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN,int,int)
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
220
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
PhatSinhPhuongAn
TraLoi
WordRang
e,CauTN,in
t,int
Phát sinh
phương án
trả lời
Hàm
ảo
B.2.2.23 Lớp CauTNDungSaiRender
CauTNDungSaiRender : TestRender
PhatSinhPhuongAnTraLoi(WordRange,CauTN,int,int)
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
PhatSinhPhuongAn
TraLoi
WordRang
e,CauTN,in
t,int
Phát sinh
phương án
trả lời
Hàm
ảo
B.2.3 Thiết kế lớp đối tượng xử lý lưu trữ
B.2.3.1 Lớp LT_Bang
LT_Bang
sqlConnection: SqlConnection
dAdapter: SqlDataAdapter
MoKetNoi()
DongKetNoi()
ThucHienLenhCapNhat(string Lenh)
ThucHienLenhTruyVan(string Lenh): DataTable
ThucHienLenhTruyVan(SqlCommand, SqlCommand,
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
221
SqlCommand,SqlCommand):DataTable
CapNhat(DataTable)
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 sqlConnection SqlConnection
Đối tượng kết nối đến
cơ sở dữ liệu
2 dAdapter SqlDataAdapter
Đối tượng hỗ trợ đọc
và cập nhật dữ liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 MoKetNoi
Mở kết nối đến cơ sở dữ
liệu
2 DongKetNoi Đóng kết nối
3
ThucHienLenh
CapNhat
string Lenh
Thực hiện lệnh cập nhật
(insert,update,delete)
4
ThucHienLenh
TruyVan
string Lenh DataTable
Thực hiện lệnh truy vấn
dữ liệu (chỉ trả về dữ liệu,
không thể cập nhật trở
lại)
5
ThucHienLenh
TruyVan
SqlCommand,
SqlCommand,
SqlCommand,
SqlCommand
DataTable
Thực hiện lệnh truy vấn
dữ liệu (có thể cập nhật
trở lại cơ sở dữ liệu)
6 CapNhat DataTable
Cập nhật trở lại cơ sở dữ
liệu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
222
B.2.3.2 Lớp LT_Khoi
LT_Khoi
ltBang: LT_Bang
CapNhat(DataTable)
DocDanhSachKhoi():DataTable
DocDanhSachMaKhoiTenKhoi():DataTable
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ltBang LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với cơ sở dữ
liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 CapNhat DataTable
Cập nhật danh sách
khối xuống cơ sở dữ
liệu
2
DocDanhSachK
hoi
DataTable
Đọc danh sách khối (có
cập nhật)
3
DocDanhSachM
aKhoiTenKhoi
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
khối
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
223
B.2.3.3 Lớp LT_MonHoc
LT_MonHoc
ltBangMonHoc: LT_Bang
ltBangKhoi_MonHoc: LT_Bang
CapNhatMonHoc(DataTable)
CapNhatKhoi_MonHoc(DataTable)
DocDanhSachMonHoc(): DataTable
DocDanhSachMaMHTenMH(): DataTable
DocDanhSachMaKhoiMaMHTenMH(): DataTable
DocDanhSachKhoi_MonHoc(): DataTable
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ltBangMonHoc LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
2
ltBangKhoi_Mo
nHoc
LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
CapNhatMonHo
c
DataTable
Cập nhật danh sách
môn học xuống cơ sở
dữ liệu
2
CapNhatKhoi_M
onHoc
DataTable
Cập nhật danh sách
khối-môn học xuống cơ
sở dữ liệu
3
DocDanhSachM
onHoc
DataTable
Đọc danh sách môn
học (có cập nhật)
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
224
4
DocDanhSachM
aMHTenMH
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
môn học
5
DocDanhSachM
aKhoiMaMHTen
MH
DataTable
Đọc danh sách mã
khối, mã môn học, tên
môn học
6
DocDanhSachK
hoi_MonHoc
DataTable
Đọc danh sách khối-
môn học
B.2.3.4 xLớp LT_TacGia
LT_TacGia
ltBang: LT_Bang
CapNhat(DataTable)
DocDanhSachTacGia():DataTable
DocDanhSachMaTGTenTG():DataTable
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ltBang LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với cơ sở dữ
liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 CapNhat DataTable
Cập nhật danh sách tác
giả xuống cơ sở dữ liệu
2
DocDanhSachTa
cGia
DataTable
Đọc danh sách tác giả
(có cập nhật)
3
DocDanhSachM
aTGTenTG
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
tác giả
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
225
B.2.3.5 Lớp LT_NoiDungMonHoc
LT_NoiDungMonHoc
ltBangNoiDungChinh: LT_Bang
ltBangNoiDungCon: LT_Bang
CapNhatNoiDungChinh(DataTable)
CapNhatNoiDungCon(DataTable)
DocDanhSachNoiDungChinh(): DataTable
DocDanhSachNoiDungCon(): DataTable
DocDanhSachMaNDChinhTenNDChinh(string): DataTable
DocDanhSachMaNDConTenNDCon(string): DataTable
DocDanhSachMaNDChinhTenNDChinh(): DataTable
DocDanhSachMaNDConTenNDCon(): DataTable
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1
ltBangNoiDung
Chinh
LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
2
ltBangNoiDung
Chinh
LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
226
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
CapNhatNoiDun
gChinh
DataTable
Cập nhật nội dung
chính xuống cơ sở dữ
liệu
2
CapNhatNoiDun
gCon
DataTable
Cập nhật nội dung con
xuống cơ sở dữ liệu
3
DocDanhSachN
oiDungChinh
DataTable
Đọc danh sách nội
dung chính (có cập
nhật)
4
DocDanhSachN
oiDungCon
DataTable
Đọc danh sách nội
dung con (có cập nhật)
5
DocDanhSachM
aNDChinhTenN
DChinh
string DataTable
Đọc danh sách mã, tên
nội dung chính theo
môn học
6
DocDanhSachM
aNDConTenND
Con
string DataTable
Đọc danh sách mã, tên
nội dung con theo môn
học
7
DocDanhSachM
aNDChinhTenN
DChinh
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
nội dung chính
8
DocDanhSachM
aNDConTenND
Con
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
nội dung con
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
227
B.2.3.6 Lớp LT_MucTieuMonHoc
LT_MucTieuMonHoc
ltBangMucTieuChinh: LT_Bang
ltBangMucTieuCon: LT_Bang
CapNhatMucTieuChinh(DataTable)
CapNhatMucTieuCon(DataTable)
DocDanhSachMucTieuChinh(): DataTable
DocDanhSachMucTieuCon(): DataTable
DocDanhSachMaMTChinhTenMTChinh(): DataTable
DocDanhSachMaMTConTenMTCon(): DataTable
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1
ltBangMucTieu
Chinh
LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
2
ltBangMucTieu
Chinh
LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với
cơ sở dữ liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1
CapNhatMucTie
uChinh
DataTable
Cập nhật mục tiêu
chính xuống cơ sở dữ
liệu
2
CapNhatMucTie
uCon
DataTable
Cập nhật mục tiêu con
xuống cơ sở dữ liệu
3
DocDanhSachM
ucTieuChinh
DataTable
Đọc danh sách mục
tiêu chính (có cập nhật)
4 DocDanhSachM DataTable Đọc danh sách mục
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
228
ucTieuCon tiêu con (có cập nhật)
5
DocDanhSachM
aMTChinhTenM
TChinh
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
mục tiêu chính
6
DocDanhSachM
aMTConTenMT
Con
DataTable
Đọc danh sách mã, tên
mục tiêu con
B.2.3.7 Lớp LT_CauTNDaLuaChon
LT_CauTNDaLuaChon
ltBang: LT_Bang
MoKetNoi()
DongKetNoi()
Them(string,string,string,int,float,float,int MaTGBS,int[] ,int[],
PhuongAnTraLoi[])
CapNhat(string,string,string,int,float,float,int[],int[],PhuongAnTraLoi[])
CapNhatDoKhoDoPhanCachSoLanXuatHien(string,float,float)
XoaPhuongAnTraLoi(string)
Xoa(string)
XoaCauHoiTheoTacGia(int)
XoaCauHoiTheoMonHoc(int)
XoaCauHoiTheoNoiDungChinh(int,int)
XoaCauHoiTheoNoiDungCon(int,int,int)
XoaCauHoiTheoMucTieuChinh(int)
XoaCauHoiTheoMucTieuCon(int,int)
DocDanhSachCauHoiTheoYeuCau(YeuCau): DataTable
DocDanhSachPhuongAnTraLoi(string): DataTable
TimKiemCauHoi(TieuChuanTimKiem): DataTable
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
229
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ltBang LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với cơ sở dữ
liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 MoKetNoi
Mở kết nối đến cơ sở
dữ liệu
2 DongKetNoi Đóng kết nối
3 Them
string,strin
g,string,in
t,float,floa
t,int
MaTGBS,
int[] ,int[],
PhuongAn
TraLoi[]
Thêm câu trắc nghiệm
đa lựa chọn vào cơ sở
dữ liệu
4 CapNhat
string,strin
g,string,in
t,float,floa
t,int[],int[]
,PhuongA
nTraLoi[]
Cập nhật câu trắc
nghiệm đa lựa chọn
5
CapNhatDoKho
DoPhanCachSoL
anXuatHien
string,floa
t,float
Cập nhật độ khó, độ
phân cách, số lần xuất
hiện câu trắc nghiệm đa
lựa chọn
6 XoaPhuongAnTr string Xóa các phương án trả
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
230
aLoi lời của câu trắc nghiệm
đa lựa chọn
7 Xoa string
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn
8
XoaCauHoiTheo
TacGia
int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo tác giả
9
XoaCauHoiTheo
MonHoc
int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo môn học
10
XoaCauHoiTheo
NoiDungChinh
int,int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo nội dung
môn học chính
11
XoaCauHoiTheo
NoiDungCon
int,int,int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo nội dung
môn học con
12
XoaCauHoiTheo
MucTieuChinh
int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo mục tiêu
môn học chính
13
XoaCauHoiTheo
MucTieuCon
int,int
Xóa câu trắc nghiệm đa
lựa chọn theo mục tiêu
môn học con
14
DocDanhSachCa
uHoiTheoYeuCa
u
YeuCau DataTable
Đọc danh sách câu trắc
nghiệm đa lựa chọn
theo yêu cầu
15
DocDanhSachPh
uongAnTraLoi
string DataTable
Đọc danh sách phương
án trả lời
16
TimKiemCauHo
i
TieuChua
nTimKie
m
DataTable
Tìm kiếm câu trắc
nghiệm đa lựa chọn
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
231
B.2.3.8 Lớp LT_CauTNDungSai
LT_CauTNDungSai
ltBang: LT_Bang
Them(string,string,string,int,float,float,int MaTGBS,int[] ,int[])
CapNhat(string,string,string,int,float,float,int[],int[])
CapNhatDoKhoDoPhanCachSoLanXuatHien(string,float,float)
Xoa(string)
XoaCauHoiTheoTacGia(int)
XoaCauHoiTheoMonHoc(int)
XoaCauHoiTheoNoiDungChinh(int,int)
XoaCauHoiTheoNoiDungCon(int,int,int)
XoaCauHoiTheoMucTieuChinh(int)
XoaCauHoiTheoMucTieuCon(int,int)
DocDanhSachCauHoiTheoYeuCau(YeuCau): DataTable
TimKiemCauHoi(TieuChuanTimKiem): DataTable
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
232
Danh sách các biến thành phần:
STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú
1 ltBang LT_Bang
Đối tượng lưu trữ giao tiếp với cơ sở dữ
liệu
Danh sách các hàm thành phần:
STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú
1 Them
string,strin
g,string,in
t,float,floa
t,int
MaTGBS,
int[] ,int[]
Thêm câu trắc nghiệm
đúng-sai vào cơ sở dữ
liệu
2 CapNhat
string,strin
g,string,in
t,float,floa
t,int[],int[]
,PhuongA
nTraLoi[]
Cập nhật câu trắc
nghiệm đúng-sai
3
CapNhatDoKho
DoPhanCachSoL
anXuatHien
string,floa
t,float
Cập nhật độ khó, độ
phân cách, số lần xuất
hiện câu trắc nghiệm
đúng-sai
4 Xoa string
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai
5
XoaCauHoiTheo
TacGia
int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo tác giả
6
XoaCauHoiTheo
MonHoc
int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo môn học
Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh đại học
233
7
XoaCauHoiTheo
NoiDungChinh
int,int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo nội dung
môn học chính
8
XoaCauHoiTheo
NoiDungCon
int,int,int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo nội dung
môn học con
9
XoaCauHoiTheo
MucTieuChinh
int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo mục tiêu
môn học chính
10
XoaCauHoiTheo
MucTieuCon
int,int
Xóa câu trắc nghiệm
đúng-sai theo mục tiêu
môn học con
11
DocDanhSachCa
uHoiTheoYeuCa
u
YeuCau DataTable
Đọc danh sách câu trắc
nghiệm đúng-sai theo
yêu cầu
12
TimKiemCauHo
i
TieuChua
nTimKie
m
DataTable
Tìm kiếm câu trắc
nghiệm đúng sai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_xay_dung_phan_mem_quan_ly_ngan_hang_cau_hoi_trac_n.pdf