TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHAN VĂN HUY
TH KI NGA
PH T T I N ACe HƢỚNG N
ỘT HỆ E-LEARNING THÍCH NGHI
T N N N OO E
(PHÂN HỆ 1)
KHÓA UẬN TỐT NGHIỆP
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
TRƢỜ NG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHAN VĂN HUY
TH KI NGA
PH T T I N ACe HƢỚNG N
MỘT HỆ E-LEARNING THÍCH NGHI
T N N N OO E
(PHÂN HỆ 1)
CHUY N NGÀNH: Ƣ PHẠM TIN HỌC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TH ỨC LONG
126 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Phát triển Acels hướng đến một hệ E - Learning thích nghi trên nền Moodle 2.X (phân hệ 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TP.HCM – NĂM 2013
ỜI CẢ ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô đang công tác tại
Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TP.HCM nói chung và tại Khoa Công Nghệ Thông Tin
nói riêng, những ngƣời đã dạy dỗ và truyền đạt kiến thức chuyên môn cũng nhƣ kinh
nghiệm thực tiễn cho chúng em trong suốt 4 năm trên ghế nhà trƣờng. Nhờ vào kiến
thức và kĩ năng thầy cô đã giảng dạy và rèn luyện, chúng em mới có đủ khả năng,
trình độ và tầm hiểu biết để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Đặc biệt, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Thầy Lê Đức Long -
ngƣời đã dìu dắt và giúp đỡ chúng em rất nhiều trong quá trình thực hiện khóa luận.
Thầy đã dạy cho chúng em biết thế nào là một ngƣời nghiên cứu khoa học thật sự,
truyền đạt cho chúng em phƣơng pháp, rèn luyện cho chúng em kĩ năng và tác phong
chuyên nghiệp để hoàn thành khóa luận đúng tiến độ, có chất lƣợng hơn. Thầy cũng
là ngƣời truyền lòng tự tin, niềm đam mê, chia sẻ cho chúng em những kinh nghiệm
quý báo để chúng em có đầy đủ hành trang bƣớc bƣớc vào đời, vào nghề sau khi tốt
nghiệp.
Chúng em cũng xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè những ngƣời luôn bên
cạnh, ủng hộ và giúp đỡ chúng em trong quá trình học tập và làm việc. Mặc dù đã cố
gắng rất nhiều, song chắc chắn khóa luận không khỏi những thiếu sót.Chúng em rất
mong nhận đƣợc sự thông cảm và chỉ bảo tận tình của quý thầy cô và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2013
Phan Văn Huy
Lê Thị Kim Nga
1
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT............................................................. 5
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... 7
GIỚI THIỆU ............................................................................................................... 9
Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT .......................................................................... 14
1.1. Mô hình học kết hợp ................................................................................ 15
1.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 15
1.1.2. Các lợi ích của học kết hợp ................................................................. 15
1.1.3. Các mức kết hợp .................................................................................. 16
1.1.4. Các thể loại kết hợp t ng quát ............................................................. 16
1.2. Kiến trúc ACeLF - Active Collaborative e-Learning Framework .......... 17
1.2.1. Kiến trúc t ng quan ACeLF ................................................................ 17
1.2.2. Chiến lƣợc sƣ phạm ............................................................................. 19
1.2.3. Mô hình các hoạt động học tập trên hệ thống ..................................... 21
1.2.3.1. Hoạt động tự học ............................................................................. 22
1.2.3.2. Hoạt động học tập theo nhóm .......................................................... 22
1.2.3.3. Hoạt động học tập cộng đồng .......................................................... 23
1.3. Khảo sát CeLS ...................................................................................... 23
1.4. Khảo sát về CMS Moodle 2.x ................................................................. 27
1.4.1. T ng quan về CMS Moodle ................................................................ 27
1.4.2. Kiến trúc hệ thống Moodle 2.x ............................................................ 28
1.4.3. Cấu trúc các thƣ mục và tập tin chính trong Moodle 2.x .................... 29
1.4.4. Các chức năng ngƣời dùng trong Moodle 2.x ..................................... 30
1.4.5. Một số giao diện chuẩn của Moodle 2.x .............................................. 30
1.4.6. Khảo sát LogFile của Moodle 2.x ....................................................... 31
Chƣơng 2 PHÂN TÍCH &THIẾT KẾ .................................................................. 36
2.1. T ng quan về hệ thống ............................................................................ 37
2.1.1. Các giả thuyết và cách tiếp cận ........................................................... 37
2.1.2. Đặc tả yêu cầu của hệ thống ................................................................ 37
2
2.1.2.1. Yêu cầu chức năng ........................................................................... 37
2.1.2.2. Yêu cầu phi chức năng ..................................................................... 38
2.1.3. Các mô hình và chức năng xử lý chính ............................................... 38
2.1.3.1. Mô hình dữ liệu ................................................................................ 38
2.1.3.2. Mô hình xử lý chính ......................................................................... 39
2.1.3.3. Sơ đồ liên kết màn hình chính của hệ thống .................................... 40
2.2. Phân hệ 1 – Xây dựng các hoạt động học tập theo hƣớng thích nghi ..... 41
2.2.1. Đặc tả yêu cầu chi tiết.......................................................................... 41
2.2.1.1. Mục tiêu ........................................................................................... 41
2.2.1.2. Mô tả chức năng của hệ thống ......................................................... 42
2.2.2. Xây dựng logfile mới và chức năng thống kê ..................................... 44
2.2.2.1. Giải thuật xử lý ................................................................................ 45
2.2.2.2. Giải thuật xử lý chính ...................................................................... 47
2.2.2.3. Sơ đồ dữ liệu .................................................................................... 47
2.2.2.4. So sánh giữa logfile cũ và logfile mới LACeLS .................................. 48
2.2.3. Hoạt động Group Discussion ............................................................... 49
2.2.4. Hoạt động DLForum ........................................................................... 56
2.2.5. Hoạt động DLGlossary ........................................................................ 63
2.2.6. Hoạt động DLChat ............................................................................... 70
2.2.7. Một số hoạt động đƣợc chỉnh sửa nhỏ ................................................. 76
2.2.7.1. Scorm package ................................................................................. 76
2.2.7.2. Các hoạt động khác .......................................................................... 76
Chƣơng 3 CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM............................................................ 77
3.1. Môi trƣờng phát triển ............................................................................... 78
3.2. Kịch bản thử nghiệm ............................................................................... 78
3.2.1. Thông tin về khóa học thử nghiệm ...................................................... 78
3.2.2. Danh sách user thử nghiệm: ................................................................ 79
3.3. Một số màn hình chính của hệ thống ...................................................... 80
3.3.1. Sitemap của hệ thống ........................................................................... 80
3
3.3.2. Màn hình chức năng thống kê ............................................................. 81
3.3.3. Màn hình chính của hoạt động Group Discussion............................... 82
3.3.4. Màn hình chính của hoạt động DLForum ........................................... 83
3.3.5. Màn hình chính của hoạt động DLGlossary ........................................ 85
3.3.6. Màn hình chính của hoạt động DLChat .............................................. 86
Chƣơng 4 KẾT LUẬN & HƢỚNG PHÁT TRIỂN ............................................. 88
4.1. Kết quả đạt đƣợc ...................................................................................... 89
4.2. Khả năng ứng dụng đề tài vào thực tiễn .................................................. 90
4.3. Hƣớng phát triển của đề tài...................................................................... 90
TÀI IỆU THA KHẢO ........................................................................................ 91
PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................. 95
PHỤ LỤC 2 ........................................................................................................... 102
4
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VI T TẮT
STT Ký hiệu/Chữ viết tắt Mô tả ý nghĩa
1 ACeLF Active Collaborative e-Learning Framework
2 ACeLS Active Collaborative e-Learning System
3 Admin Quản trị viên hệ thống
4 CMS Course management system
5 CNTT & TT Công nghệ thông tin và truyền thông
6 CSDL Cơ sở dữ liệu
7 DB Database
8 ICT Information and communication technology
9 LAMP Linux – Apache – MySQL – PHP
10 Profile Hồ sơ đặc trƣng ngƣời học
11 Logfile Nhật ký hoạt động ngƣời học
12 VLE Virtual learning environment
5
DANH MỤC BẢNG BI U
Bảng 2.1 - Các thành phần trong resource của ACeLS ............................................... 42
Bảng 2.2 - Các hoạt động trong hệ thống CeLS ...................................................... 43
Bảng 2.3 - Các hoạt động thực hiện thống kê ............................................................ 44
Bảng 3.1 - Bảng danh sách các tài khoản thử nghiệm ............................................... 79
Bảng 3.2 - Các chức năng chính trên màn hình thống kê .......................................... 81
Bảng 3.3 - Các chức năng chính trên màn hình thảo luận của các nhóm .................. 82
Bảng 3.4 - Các chức năng chính trên màn hình đánh giá kết quả nhóm .................... 83
Bảng 3.5 - Các chức năng chính trên màn hình quản lí thể loại của DLForum ......... 84
Bảng 3.6 - Các chức năng chính trên màn hình tạo thể loại bài viết ......................... 85
Bảng 3.7 - Các chức năng chính trên màn hình danh sách thuật ngữ ........................ 86
Bảng 3.8 - Các chức năng chính trên màn hình của DLChat ..................................... 87
6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 - Định nghĩa học kết hợp 3 ....................................................................... 15
Hình 1.2 - Các thể loại của hệ thống học kết hợp ...................................................... 16
Hình 1.3 - Mô hình kiến trúc t ng quát của ACeLF [11] ........................................... 18
Hình 1.4 - Mô hình chiến lƣợc sƣ phạm cho ngữ cảnh môi trƣờng học kết hợp ở Việt
Nam ............................................................................................................................. 21
Hình 1.5 - Mô hình các hoạt động trên hệ thống [11] ................................................. 22
Hình 1.6 - Một khoá học trên hệ thống CeLS ......................................................... 24
Hình 1.7 - ảng điểm của một học sinh trên hệ thống CeLS .................................. 26
Hình 1.8 - Một ví dụ về phản hồi của giáo viên trong lớp học .................................. 27
Hình 1.9- Kiến trúc hệ thống Moodle 2.x ................................................................... 28
Hình 1.10 - Cấu trúc các thƣ mục và tập tin chính trong Moodle ............................... 29
Hình 1.11 - Sơ đồ chức năng t ng quát của ngƣời dùng ............................................ 30
Hình 1.12- Giao diện trang chủ Moodle 2.x ............................................................... 30
Hình 1.13- Giao diện một khoá học của Moodle 2.x .................................................. 31
Hình 1.14 - Dữ liệu của logfile trong Moodle 41 ...................................................... 31
Hình 1.15- Chức năng Report của Moodle 41 ........................................................... 32
Hình 1.16 - Màn hình ghi lại nhật ký trực tiếp 41 ................................................... 32
Hình 1.17 - áo cáo của các hoạt động trong 1 khoá học 41 .................................. 33
Hình 1.18 - áo cáo theo t ng hoạt động 41 ........................................................... 33
Hình 1.19 - iểu đồ thống kê của khoá học 41 ....................................................... 34
Hình 2.1 - Mô hình dữ liệu chung của toàn hệ thống ACeLS .................................... 38
Hình 2.2 - Mô hình xử lý chính của ACeLS ............................................................... 39
Hình 2.3 - Sơ đồ liên kết màn hình hệ thống .............................................................. 40
Hình 2.4 - Mô hình dữ liệu vật lí của chức năng thống kê .......................................... 47
Hình 2.5 - Sơ đồ chức năng của hoạt động thảo luận nhóm (Group Discussion) ...... 50
Hình 2.6 - Mô hình dữ liệu vật của hoạt động Group Discussion ............................. 52
7
Hình 2.7 - Sơ đồ quy trình hoạt động thảo luận nhóm (Group Discussion) .............. 54
Hình 2.8 - Sơ đồ chức năng của hoạt động thảo luận (DLForum) ............................. 57
Hình 2.9 - Mô hình dữ liệu vật lí của hoạt động DLForum ...................................... 59
Hình 2.10 - Sơ đồ qui trình quản lí hoạt động diễn đàn (DLForum) ......................... 61
Hình 2.11 - Sơ đồ chức năng của hoạt động viết thuật ngữ (DLGlossary) ................. 64
Hình 2.12 - Mô hình dữ liệu vật lí của hoạt động DLGlossary.................................. 66
Hình 2.13 - Sơ đồ quy trình hoạt động viết thuật ngữ (DLGlossary) ....................... 68
Hình 2.14 - Sơ đồ chức năng của hoạt động trao đ i trực tuyến (DLChat) ................ 70
Hình 2.15 - Mô hình dữ liệu vật lí của hoạt động DLChat ......................................... 72
Hình 2.16 - Sơ đồ quy trình hoạt động trao đ i trực tuyến (DLChat) ...................... 74
Hình 3.1 - Sitemap của hệ thống ACeLS .................................................................... 80
Hình 3.2 - Màn hình hiển thị nội dung thống kê ......................................................... 81
Hình 3.3 - Màn hình quản lí diễn đàn thảo luận của các nhóm ................................... 82
Hình 3.4 - Màn hình quản lí kết quả đánh giá của nhóm ............................................ 83
Hình 3.5 - Màn hình quản lí các thể loại của DLForum ............................................. 83
Hình 3.6 - Màn hình tạo mới thể loại bài viết ............................................................. 84
Hình 3.7 - Quản lí danh sách các thuật ngữ ................................................................ 85
Hình 3.8 - Màn hình phòng chat của hoạt động DLChat ............................................ 86
8
GIỚI THIỆU
Nội dung chính:
Mở đầu
Mục tiêu của đề tài
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
Phạm vi nghiên cứu
Đánh giá sản phẩm chính/kết quả
Bố cục
9
Mở đầu
Ngày nay, công nghệ đã trở thành một yếu tố quan trọng làm thay đ i cách sống,
cách nghĩ, cách làm việc và cách tiếp cận văn hóa của con ngƣời. Thật vậy, với sự
phát triển nhƣ vũ bão của công nghệ ở thế kỉ 21, đặc biệt là công nghệ thông tin và
truyền thông (ICT), con ngƣời đã tạo ra đƣợc những công cụ mới phục vụ tốt hơn cho
cuộc sống của mình. ICT có mặt ở khắp mọi nơi, mọi lĩnh vực, t thƣơng mại, y tế,
văn hóa, chính trị, và giáo dục cũng không phải là ngoại lệ. Phải khẳng định rằng,
để phát triển đất nƣớc, tất yếu phải phát triển giáo dục, và giáo dục phải đi trƣớc một
bƣớc hơn tất cả. Để làm đƣợc điều đó, sự hỗ trợ t ICT dành cho giáo dục là hết sức
cần thiết. T lâu, các nhà nghiên cứu giáo dục đã nghiên cứu cách thức áp dụng ICT
để nâng cao chất lƣợng giáo dục, đƣa công nghệ thâm nhập sâu hơn vào giáo dục, tạo
ra các công cụ giáo dục mới, có chất lƣợng tốt hơn hẳn, tận dụng tốt những ƣu thế
của thời đại. Tất cả những thứ ấy đã đƣa đến sự ra đời của một hình thức học mới gọi
là giáo dục điện tử, hay đào tạo điện tử (e-Learning).
Qua khảo sát thực tiễn, những nhà nghiên cứu đã chứng tỏ rằng e-Learning mang
lại nhiều lợi ích cho hoạt động giảng dạy bởi việc trợ giúp giảng viên và học viên đạt
đƣợc những kĩ năng cần thiết cho công việc ở thế kỉ 21[13][29][12].Tuy nhiên, việc
ứng dụng e-Learning trong các hệ thống học tập trực tuyến vẫn còn nhiều vấn đề
phức tạp cần phải nghiên cứu đối với đa số những nhà giáo dục, những chuyên gia
trong lĩnh vực này[1].
Tại Việt Nam, e-Learning đã đƣợc nghiên cứu và tiếp cận bởi khá nhiều trƣờng
đại học. Các trƣờng này đã cố gắng xây dựng cho riêng mình những hệ thống học tập
trực tuyến để hỗ trợ cho hoạt động giảng dạy hiện tại hoặc phục vụ đào tạo t xa. Bên
cạnh các thuận lợi nhƣ đã nêu, các hệ thống học tập trực tuyến này cũng có nhiều khó
khăn và hạn chế, chủ yếu do vấn đề tƣơng tác giữa ngƣời học với giáo viên và ngƣời
học với hệ thống.
Do vậy, bài toán đặt ra là có thể xây dựng một hệ e-Learning tiếp cận theo hƣớng
thích nghi phù hợp với ngữ cảnh dạy học tại Việt Nam mà cụ thể là áp dụng tại
Trƣờng Đại học Sƣ phạm TPHCM đƣợc hay không?
10
Mục tiêu của đề tài
Với bài toán, vấn đề nêu ra ở trên thì mục tiêu của đề tài chúng tôi là phát triển
một hệ thống học tập trực tuyến CeLS hƣớng đến hệ thích nghi với các chức năng
chính nhƣ sau:
T chức khóa học với đầy đủ các hoạt động học tập và tài nguyên trực tuyến;
Hỗ trợ việc giám sát và phản hồi thông tin tự động đối với giáo viên phụ trách;
Hỗ trợ cung cấp thông tin và tƣ vấn về quy trình học tập, quá trình học tập khi
ngƣời học tham gia hệ thống.
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
Ra đời t những năm cuối thế kỉ 20, cho đến nay, e-Learning đã trải qua một lịch
sử phát triển khá lâu dài. Bắt nguồn t các hình thức đào tạo nhƣ học tập có sự hỗ trợ
của máy tính (Computer-assisted learning), đào tạo dựa trên máy tính (Computer-
Based Training) khá ph biến trong các thập kỉ 70, 80 của thế kỉ 20[14], e-Learning
hiện nay đã có rất nhiều thay đ i, gắn liền với các thành tựu của lĩnh vực thiết kế dạy
học[8][35]. Khi phát triển một hệ e-Learning, các chuyên gia đã tích hợp các yếu tố
sƣ phạm và xây dựng chiến lƣợc sƣ phạm phù hợp với t ng ngữ cảnh, áp dụng mô
hình dạy học kết hợp để tăng hiệu quả đào tạo.
Tuy góp phần làm thay đ i hành vi học tập của ngƣời học và mở ra khả năng tiếp
cận tri thức vô cùng to lớn cho nhiều đối tƣợng ngƣời học khác nhau, nhƣng
e-Learning cũng đã phát sinh khá nhiều hạn chế. Một trong những hạn chế đó là lối
thiết kế theo kiểu „one size fits all‟, đánh đồng các ngƣời học với nhau mà không biết
rằng, mỗi ngƣời học sẽ có nhu cầu học tập khác nhau, trình độ nhận thức và sở thích
rất khác nhau. Với kiểu thiết kế nhƣ vậy, ngƣời học sẽ không cảm thấy hứng thú và
gắn kết với hệ thống, điều này làm ảnh hƣởng đến kết quả học tập và phát sinh tƣ
tƣởng học đối phó.
Gần đây, một thiết kế e-Learning mới ra đời về cơ bản có thể xóa bỏ tình trạng
này. Đó là các hệ thống học tập thích nghi (Adaptive e-Learning System). Các hệ này
vốn bắt nguồn t lĩnh vực thƣơng mại điện tử để đƣa ra các lời tƣ vấn dành cho
11
khách hàng. Với ứng dụng trong giáo dục, hệ thích nghi tạo ra các tƣ vấn cho ngƣời
học về nội dung kiến thức cần học trong một khóa học cụ thể, hoặc tƣvấn cho các
ngƣời học khác nhau phƣơng pháp học phù hợp với trình độ và khảnăng tiếp thu của
t ng ngƣời. Trong các hệthống thích nghi này, mỗi ngƣời học sởhữu một thành phần
mô tả đặc trƣng ngƣời học (profile). Đặc trƣng ngƣời học chính là cơsở đểhệthống
cung cấp những thông tin, dịch vụ, tài nguyên, phù hợp với t ng ngƣời học. Điều này
đem đến sự tiện nghi, thoải mái cho ngƣời học trong quá trình học tập trên hệthống.
Ngƣời học có cảm giác là hệ thống rất thông minh, hiểu đƣợc mình và đáp ứng đúng
nhu cầu riêng của mình.[32]
Tại Việt Nam, e-Learning đã đƣợc quan tâm nghiên cứu t những năm đầu của
thế kỉ 21. Tuy nhiên, sự phát triển của e-Learning trong nƣớc là khá chậm chạp. Một
số nhà nghiên cứu e-Learning nhƣ Nguyễn Việt nh, Lê Đức Long, trong các nghiên
cứu luận án tiến sĩ của mình, đã có đề cập đến hệ thống học tập thích nghi, nhƣng về
mặt ứng dụng thì hiện vẫn chƣa có một hệ thống học tập trực tuyến nào – theo kiểu
thiết kế thích nghi– đƣợc xây dựng và khai thác. Do vậy, trong thời gian sắp tới, e-
Learning trong nƣớc vẫn còn phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức.
Nội dung và phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu: đề tài khóa luận đƣợc nghiên cứu giới hạn trong
phạm vi Khoa Công nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Sƣ phạm
TPHCM.
Về nội dung, khóa luận tập trung tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề chính
sau:
e-Learning và các mô hình phát triển;
daptive system và ứng dụng trong dạy học;
Thiết kế dạy học blended learning (dạy học kết hợp).
Kết quả của đề tài
Với mục tiêu và nội dung nghiên cứu nhƣ trên, đề tài khóa luận đƣợc chia làm 2
phân hệ, do 2 nhóm thực hiện:
12
Phân hệ 1: Xây dựng các hoạt động học tập theo hƣớng thích nghi
Do 2 sinh viên phụ trách: Phan Văn Huy – K35.103.023
Lê Thị Kim Nga – K35.103.037
Đề tài khóa luận đã đạt đƣợc kết quả nhƣ sau:
Hệ thống CeLS hoàn chỉnh với giao diện mới và các mô-đun phát triển
theo hƣớng thích nghi cùng với chức năng thống kê hoạt động theo ngƣời
dùng trong khoá học;
áo cáo khoá luận theo quy định của khoa CNTT;
Đĩa CD chứa báo cáo khoá luận và các tài liệu, chƣơng trình thử nghiệm;
Cài đặt và thử nghiệm hệ thống tại địa chỉ: pt.fit.hcmup.edu.vn/ACeLS2/với
các học phần Công nghệ dạy học và Phƣơng pháp giảng dạy
Tin học 2.
Phân hệ 2: Xây dựng phân hệ tƣ vấn thông tin
Do 2 sinh viên phụ trách: Đinh Văn Quyên – K35.103.061
Nguyễn Ngọc Nhất Linh – K35.103.031
ố cục
Cấu trúc của khóa luận gồm 4 phần:
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết trình bày các lý thuyết về mô hình học kết hợp, kiến
trúc CeLF, khảo sát hiện trạng của hệ thống ACeLS và Moodle 2.x.
Chƣơng : Phân tích & thiết kế trình bày t ng quát phân tích và thiết kế hệ
thống cụ thể của phân hệ 1 theo quy trình công nghệ phần mềm .
Chƣơng 3: Cài đặt & thử nghiệm trình bày môi trƣờng phát triển, và kịch bản
thử nghiệm của hệ thống.
Chƣơng 4: Kết luận & hƣớng phát triển trình bày các kết quả đã đạt đƣợc của
đề tài và hƣớng phát triển trong tƣơng lai.
T phần này trở về sau, báo cáo khóa luận chỉ trình bày các kết quả nghiên cứu
của nhóm phân hệ 1.
13
Chƣơng 1
CƠ Ở LÝ THUY T
Nội dung chính:
1.1. Mô hình học kết hợp
1.2. Kiến trúc CeLF
1.3. Khảo sát CeLS
1.4. Khảo sát về CMS Moodle 2.x
14
CHƢƠNG 1 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Mô hình học kết hợp
1.1.1. Khái niệm
Có rất nhiều định nghĩa về học kết hợp. Có 3 định nghĩa đƣợc sử dụng rộng rãi:
Là sự kết hợp các phƣơng thức giảng dạy (cung cấp phƣơng tiện truyền
thông).[2][15][16][24][26]
Là sự kết hợp các phƣơng pháp giảng dạy [5][9][20].
Là sự kết hợp dạy học trực tuyến và sự dạy học đối mặt (Reay, 2001;
Rooney, 2003; Sands, 2002; Ward & LaBranche, 2003; Young,
2002).[21][22][23][30]
Tuy nhiên, có thể hiểu đơn giản nhƣ sau: học kết hợp là sự kết hợp giảng dạy
giữa t 2 mô hình riêng biệt của việc dạy và học: hệ thống học tập truyền thống mặt
đối mặt và hệ thống học tập phân tán.
Hình 1.1 - t [3]
Hình 1.1 phản ánh định nghĩa về học kết hợp. Nó cũng nhấn mạnh vai tr trung
tâm của công nghệ máy tính trong học kết hợp.
1.1.2. Các lợi ích của học kết hợp
Có nhiều lý do để một ngƣời dạy học hay ngƣời học lựa chọn phƣơng pháp học
kết hợp so với các phƣơng pháp học tập khác. Osguthope & Graham (2003)[17] đã
chỉ ra sáu lí do để chọn thiết kế hoặc sử dụng một hệ thống học kết hợp là: (1) Tính
phong phú của sƣ phạm. (2) Tiếp cận với sự hiểu biết. (3) Sự tƣơng tác xã hội. (4)
Hƣớng tới cá nhân. (5) Chi phí hiệu quả. (6) Dễ dàng sửa đ i. Ngoài những lý do
chung này, Graham, llen, và Ure (2003, 2005)[6][7] thấy hầu hết ngƣời ta chọn học
15
tập kết hợp vì ba lý do: (1) cải thiện phƣơng pháp sƣ phạm, (2) tăng cƣờng tiếp cận
và tính linh hoạt, và (3) tăng hiệu quả chi phí.
1.1.3. Các mức kết hợp
Có 4 mức kết hợp sau: mức hoạt động, mức khoá học, mức chƣơng trình, mức
trƣờng[3]. Việc sử dụngmức kết hợp nào đƣợc xác định bởi ngƣời học hoặc các
ngƣời dạy học giảng viên. Sự kết hợp ở mức trƣờng và chƣơng trình thƣờng thực
hiện dựa trên ý ngƣời học, trong khi đó ngƣời dạy học giảng viên hầu nhƣ giữ vai tr
quy định sự kết hợp ở mức độ hoạt động và mức độ khoá học.
1.1.4. Các thể loại kết hợp t ng quát
Có nhiều các khác nhau để thực hiện sự kết hợp. Không có một cách nào là hoàn
toàn không tốt, quan trọng là trọng tâm mà chúng hƣớng tới.
Hình 1.2 - t t t
Có thể thấy rằng sự tập trung lớn nhất trong kết hợp cho ph p (Enabling lends)
trong các chƣơng trình của một truyền thống học tập t xa. Một ví dụ là trƣờng Đại
học Phoenix đang nỗ lực cung cấp kinh nghiệm học tập "tƣơng đƣơng" thông qua các
chƣơng trình đào tạo đối mặt, chƣơng trình hoàn toàn trực tuyến, và các chƣơng trình
học tập kết hợp. Trong hệ thống này, ngƣời học sử dụng tùy chọn tốt nhất đáp ứng
đƣợc chi phí và hạn chế thời gian.
Có một sự tập trung rất lớn trong thể loạikết hợp tăng cƣờng (Enhancing lends)
trong các hệ thống trƣờng đại học truyền thống. Với sự ph biến của hệ thống quản
lý học tập (LMS) và công nghệ đƣợc trang bị cho phòng học, nó ngày càng trở nên
16
ph biến cho giáo viên để nâng cao các khóa học của họ với một số trình độ công
nghệ.
Các ví dụ về kết hợp biến đ i (Transform lends) trong môi trƣờng doanh nghiệp
phong phú hơn cả trong môi trƣờng lớp học. Ví dụ nhƣ mô phỏng xây dựng ảo chỉ ra
cách làm thế nào công nghệ cao cấp có thể chuyển đ i các kinh nghiệm học tập.Các
ví dụ khác bao gồm tăng cƣờng sử dụng quản lý tri thức, hệ thống hỗ trợ hoạt động
điện tử, và các thiết bị di động để đặt vị trí học tập trong ngữ cảnh quy trình hoạt
động. Trong môi trƣờng giáo dục đại học c n hạn chế về thời gian lớp học, kích
thƣớc, vị trí, và công nghệ có thể gây ra một rào cản rất lớn đối với việc thay đ i.
1.2. Kiến trúc ACeLF - Active Collaborative e-Learning Framework
1.2.1. Kiến trúc t ng quan ACeLF
Dƣới góc nhìn của ngƣời triển khai một hệ thống thông tin (information system),
Lê Đức Long cùng các cộng sự (2006, 2010)[11] đã đề xuất một kiến trúc khungcho
hệ thống đào tạo trực tuyến thích nghi (Adaptive e-Learning System), gọi là Active
Collaborative e-Learning Framework (ACeLF). Kiến trúc khung CeLF đƣợc áp
dụng vào môi trƣờng giáo dục đại học tại ngữ cảnh Việt Nam, đây là sự kết hợp của
hai cách tiếp cận giữa hệ thống dạy học mang tính tƣơng tác tích cực (Active-
Collaborative e-Learning System) và hệ thống đào tạo thích nghi (Adaptive e-
Learning System). Mục tiêu chính của kiến trúc là nhằm tăng cƣờng hỗ trợ khả
năng tự học và nâng cao động cơ học tập dựa trên những hoạt động tƣơng tác giữa
các đối tƣợng: ngƣời học với tài nguyên học tập, ngƣời học với giáo viên và đặc biệt
là giữa ngƣời học với ngƣời học [36].
17
Hình 1.3 - Mô hình ki n trúc tổng quát c a ACeLF [11]
Thành phần đầu tiên, đó là Knowledge Graph (gọi tắt là KG) và nội dung dạy
học đƣợc trình bày dƣới hình thức e-Course, hoặc ở những dạng khác nhau của e-
Course, nhƣ bài giảng tƣơng tác (i-Lecture), bài học củng cố (e-Lesson, câu đố vui
(e-Quiz) tạo thành tài nguyên học tập của hệ thống bên cạnh những hoạt động học
tập đƣợc chọn lựa theo kịch bản sƣ phạm của giáo viên, các thành phần này đại diện
cho thành phần kĩ năng sƣ phạm của ngƣời giáo viên;
Và thành phần tiếp theo, đó là các hoạt động học tập đƣợc yêu cầu của hệ thống
đối với ngƣời học bao gồm: hoạt động tự học ( Self-studied activities), hoạt động
học tập theo nhóm (Group activities), và hoạt động học tập cộng tác (Collaborative
activeties) cả ba hoạt động này đều dựa trên việc khai thác mô hình đặc trƣng ngƣời
dùng cùng với mô hình đặc trƣng ngƣời dạy và lĩnh vực tri thức là e-Course và
Knowledge Grap.[34]
ên cạnh đó, là hoạt động tƣ vấn và giám sát của hệ thống (Recommending and
Monitoring activities) là nhiệm vụ giám sát quá trình học tập và tƣ vấn kịp thời cho
ngƣời học. Hoạt động này có thể hoàn toàn thủ công dƣới hình thức giáo viên và trợ
giảng theo dõi và thƣờng xuyên tƣ vấn trực tiếp cho ngƣời học, hoặc có thể phân tích
dựa trên quá trình học tập trực tuyến (online) của ngƣời học thông qua logfile để
đánh giá và tƣ vấn thích hợp.
Bên ngoài cùng của hệ thống sẽ là lớp giao diện thông thƣờng là các Virtual
Learning Environment - VLE cụ thể nhƣ LMS LCMS đã có ở dạng thƣơng mại
18
hoặc miễn phí Moodle, Saikai, tutor, eFront, lackboard, hoặc là một hệ thống
đƣợc phát triển hoàn toàn mới.
1.2.2. Chiến lƣợc sƣ phạm
Trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc và hội nhập
quốc tế, nguồn lực con ngƣời Việt Nam càng trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết
định sự thành công của công cuộc phát triển đất nƣớc. Giáo dục ngày càng có vai trò
và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng một thế hệ ngƣời Việt Nam mới, đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Điều này đ i hỏi giáo dục phải có chiến lƣợc
phát triển đúng hƣớng, hợp quy luật, xu thế và xứng tầm thời đại. Chiến lƣợc Giáo
dục Việt Nam 2001-2012 đã tiến hành đƣợc 11 năm. Tuy nhiên, chất lƣợng giáo dục
ở Việt Nam thấp hơn yêu cầu phát triển của đất nƣớc trong thời kỳ mới và c n thấp
so với trình độ của các nƣớc tiên tiến trong khu vực và trên thế giới. Thực trạng việc
dạy và học đại học ở Việt Nam vẫn c n nhiều hạn...n thì :
- Xác đinh d ng hiện tại
- Tăng number lên 1
- Lƣu lại vào T
Nếu bảng T không có d ng dữ liệu chứa các thông tin trên thì:
- Tạo mới 1 d ng dữ liệu với các giá trị (courseid, userid, moduleid,
week, action, 1).
- Thêm vào bảng T
Kết thúc
ƣớc 5: Nếu bảng T không có d ng dữ liệu chứa các thông tin trên thì:
- Tạo mới 1 d ng dữ liệu với các giá trị (courseid, userid, moduleid,
week, action, 1).
- Thêm vào bảng T
Kết thúc
Ghi chú:
. Các hoạt động thống kê là các hoạt động ghi nhận lại số lần view và
write, action sẽ là 0: view, 1: write. Ví dụ: forum, wiki,
. Các hoạt động loại giám sát là các hoạt động chỉ ghi nhận lại đã có
tham gia hay không, action tƣơng ứng sẽ là 2. Ví dụ : assignment,
46
2.2.2.2. G ả t uật xử
2.2.2.3. ơ đồ dữ li u
mdl_user mdl_course
mdl_modules
id bigint id bigint
username varchar(100) id bigint fullname varchar(254)
password varchar(32) name varchar(20) shortname varchar(100)
firstname varchar(100) version bigint summary text
lastname varchar(100) cron bigint format varchar(10)
email varchar(100) lastcron bigint showgrades tinyint
city varchar(120) search varchar(255) startdate bigint
country varchar(2) visible tinyint maxbytes bigint
firstaccess bigint ... groupmode smallint
lastaccess bigint timecreated bigint
picture tinyint timemodified bigint
description text ...
...
mdl_activities_time
mdl_activities_statistics
id bigint
id bigint course bigint
course bigint module bigint
module bigint instance bigint
user bigint
timestart bigint
week bigint
timeend bigint
action bigint
weekstart bigint
number bigint
weekend bigint
...
...
Hình 2.4 - Mô hình dữ li u vật lí c a chứ ă t ng kê
47
Danh sách các bảng
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_activities_time
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_activities_statistics
2.2.2.4. s ữ e v e mớ LACeLS
Logfile cũ (chuẩn của Moodle) ghi nhận lại hành động của ngƣời dùng với các
thông tin: ngƣời dùng, địa chỉ IP, khoá học, chức năng, hành động và trang thực hiện,
sau đó lƣu trực tiếp vào CSDL mà không qua quá trình xử lý tính toán. Điều này gây
khó khăn cho việc t ng hợp thông tin.
Hai d ng trên đƣợc lấy t trên logfile của hệ thống CeLS. D ng đầu tiên mô
tả hành động nhƣ sau: ngƣời dùng có id là 2, địa chỉ IP là 127.0.0.1, trong khoá học
có id là 5, tham gia vào hoạt động forum, hành động là view, tại trang
48
view.php?id=16, tại thời điểm 1367388777(chuỗi thời gian đƣợc mã hoá). Nhƣ vậy,
nếu lần sau, cũng với ngƣời dùng này thực hiện lại hành động này thì logfile lại tiếp
tục ghi nhận lại. Điều đó sẽ làm cho CSDL rất lớn.
Sau đây là một số d ng trong logfile mới.
D ng đầu tiên mô tả các thông tin: ườ ó , trong ó
, tham gia vào m u e ó (ở đây là forum), có st e (mã hoạt
động trong t ng module), thời gian thực hiện trong tuầ của khoá học, t
(Write) với số lƣợngnumber là 1 lần. D ng thứ 2 cũng tƣơng tự nhƣng với action là 0
(View). Nếu cùng 1 hành động của ngƣời dùng có các thông tin nhƣ trên thì số lƣợng
number sẽ tăng lên theo số lần tƣơng ứng. Có thể thấy rằng việc t chức lƣu nhƣ vậy
phần nào giúp giảm bớt lƣợng dữ liệu trong CSDL.
Tuy nhiên, logfile mới vẫn chƣa giải quyết đƣợc toàn bộ vấn đề của logfile cũ.
Đó là chƣa xử lý đƣợc t ng thời gian tham gia hệ thống cũng nhƣ tham gia vào các
hoạt động của ngƣời dùng.
2.2.3. Hoạt động Group Discussion
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động Group Discussion là hoạt động đƣợc viết mới hoàn toàn. Hoạt động
này đƣợc xây dựng nhằm tạo ra diễn đàn thảo riêng cho t ng nhóm. Khi giáo viên tạo
ra chủ đề thảo luận, mỗi nhóm sẽ tự động có diễn đàn thảo luận riêng. Điểm đánh giá
sẽ là điểm đƣợc đánh giá chung cho toàn nhóm.
49
Sơ đồ mô tả chức năng
Xem danh Tạo chủ đề Tạo bài viết
phản hồi Cập nhật bài
sách chủ đề thảo luận viết phản hồi
thảo luận
Xóa bài viết
Xem tổng số bài phản hồi
viết trong forum
Tham gia thảo
luận nhóm
Xem điểm/đánh
Xem nội dung của giá của forum
forum được
public
Học sinh
Đăng nhập
Phân quyền
Giáo viên người dùng
Quản trị viên Đưa bài viết ra
Sửa thông làm chủ đề
tin forum của thảo luận
nhóm
Quản lý thảo
luận nhóm
Xóa forum Xóa bài viết
thảo luận thảo luận
của nhóm
Public/Private Cập nhật bài
forum của Chấm điểm/ viết thảo luận
nhóm đánh giá
forum của
Public/Private nhóm Tạo chủ đề thảo
hoạt động thảo luận trong forum
luận nhóm của nhóm
Hình 2.5 - ơ đồ chứ ă a ho t động thảo luận nhóm (Group Discussion)
Danh sách các tác nhân (Actor)
50
Danh sách các chức năng (Usecase)
51
Sơ đồ dữ liệu
mdl_groupdiscussion
mdl_course
id bigint
id bigint course bigint
fullname varchar(254) name varchar(255)
shortname varchar(100) intro text
summary text scale bigint
format varchar(10) maxbytes bigint
showgrades tinyint maxattachments bigint
startdate bigint timemodified bigint
maxbytes bigint public tinyint
groupmode smallint ...
timecreated bigint
timemodified bigint mdl_groupdiscussion_result
... id bigint
mdl_groupdiscussion_gdforums gdforumid bigint
id bigint comment text
groupdiscussionid bigint rate varchar(10)
mdl_groups groupid bigint date bigint
id bigint name varchar(255) teacherid bigint
courseid bigint intro text ...
name varchar(254) public tinyint
description text
picture bigint
timecreated bigint
timemodified bigint
...
mdl_groupdiscussion_discussions
mdl_groupdiscussion_posts
mdl_user id bigint
gdforum bigint id bigint
id bigint
userid bigint discussion bigint
username varchar(100)
firstpost bigint parent bigint
password varchar(32)
name varchar(255) userid bigint
firstname varchar(100)
timemodified bigint created bigint
lastname varchar(100)
usermodified bigint modified bigint
email varchar(100)
timestart bigint subject varchar(255)
city varchar(120)
message text
country varchar(2) timeend bigint
attachment varchar(100)
firstaccess bigint ...
totalscore smallint
lastaccess bigint
...
picture tinyint
description text
...
Hình 2.6 - Mô hình dữ li u vật c a ho t động Group Discussion
Danh sách các bảng
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_groupdiscussion
52
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_groupdiscussion_gdforums
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_groupdiscussion_discussions
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_groupdiscussion_posts
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_groupdiscussion_result
53
Sơ đồ xử lý
Hình 2.7 - ơ đồ quy trình ho t động thảo luận nhóm (Group Discussion)
Mô tả qui trình
Chỉ có giáo viên hoặc quản trị viên mới có quyền sửa, xóa, chấm điểm đánh giá
hoặc public/private forum của nhóm. Học viên chỉ có quyền mở forum đã có.
54
Sau khi chọn Group Discussion đã có và vào màn hình danh sách các forum của
các nhóm, ngƣời dùng có thể thực hiện các thao tác sau:
Sửa forum nhóm: Vào màn hình cập nhật thông tin forum của nhóm đó và tiến
hành thay đ i các thông số của forum theo ý muốn. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật
thông tin của forum và quay trở lại màn hình danh sách forum của các nhóm.
Xóa forum nhóm: Khi chọn chức năng xóa forum của một nhóm nhất định thì
hệ thống sẽ yêu cầu xác nhận xóa của ngƣời dùng. Nếu ngƣời dùng xác nhận xóa
thì hệ thống sẽ xóa forum của nhóm đó ra khỏi danh sách forum của các nhóm và
hiển thị màn hình danh sách forum của các nhóm mới cập nhật.
Mở forum nhóm: Sau khi mở forum thảo luận cuản một nhóm, hệ thống sẽ
chuyển đến màn hình danh sách các chủ đề thảo luận của nhóm. Khi đó, ngƣời
dùng có thể:
Thêm chủ đề thảo luận: Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình thêm chủ đề
thảo luận. Ngƣời dùng sẽ thiết lập các thông số cần thiết cho chủ đề thảo luận
mới. Sau khi xác nhận tạo mới, hệ thống sẽ tự động cập nhật các thông tin
của chủ đề thảo luận và lƣu lại chủ đề thảo luận mới này vào forum của
nhóm.
Xem chủ đề thảo luận: Hệ thống sẽ đến màn hình danh sách các bài
viết. Khi đó, ngƣời dùng có thể tạo mới một bài viết, cập nhật bài viết và xóa
bài viết. Tuy nhiên, học viên chỉ có thể cập nhật và xóa bài viết do mình tạo
ra trong vòng 30 phút sau khi tạo. Còn giáo viên có thể cập nhật và xóa bài
viết của học viên bất cứ lúc nào.
. Tạo bài viết: Ngƣời dùng tạo một bài viết mới bằng các reply
cho bài viết đã có. Sau đó, viết bài mới trong màn hình tạo bài viết. Hệ
thống sẽ cập nhật bài viết mới vào danh sách các bài viết và quay trở lại
màn hình danh sách các bài viết đã cập nhật bài viết mới.
. Cập nhật bài viết: Khi chọn chức năng này, hệ thống sẽ chuyển
đền màn hình cập nhật nội dung bài viết cho ngƣời dùng chỉnh sửa. Sau
đó, hệ thống sẽ lƣu lại các thay đ i và hiển thị ra màn hình.
55
. Xóa bài viết: Hệ thống sẽ yêu cầu ngƣời dùng xác nhận xóa bài
viết sau khi chọn chức năng này. Nếu ngƣời dùng xác nhận xóa thì hệ
thống sẽ xóa bài viết và cập nhật lại danh sách các bài viết để hiển thị ra
màn hình.
Chấm điểm đánh giá forum nhóm: Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình chấm
điểm và đánh giá. Sau khi chấm điểm và đánh giá, hệ thống sẽ cập nhật lại điểm
đánh giá rồi quay lại màn hình danh sách các forum của nhóm.
Publish Private forum nhóm: Thông thƣờng thì forum của các nhóm sẽ ở trạng
thái private. Tuy nhiên, nếu nhóm đó thảo luận tốt thì giáo viên có thể public
forum nhóm đó cho các nhóm khác cùng xem. Sau khi public, giáo viên có thể
private forum đó. Sau khi chọn public/private, hệ thống sẽ yêu cầu giáo viên xác
nhận public/private. Tiếp đến, hệ thống sẽ cập nhật lại trạng thái public/private
của nhóm rồi quay lại màn hình danh sách các forum của nhóm.
2.2.4. Hoạt động DLForum
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động DLForum đƣợc xây dựng mới có đầy đủ các chức năng của Forum
trong Moodle. Tuy nhiên, Forum của Moodle lại hoàn toàn không phân chia bài viết
theo thể loại (category), trong đó, hầu hết các diễn đàn ở Việt Nam đều có. Vì thế để
phù hợp với thực trạng trong nƣớc, hoạt động DLForum của chúng tôi đƣợc xây
dựng thêm chức năng phân loại bài viết theo category.
56
Sơ đồ mô tả chức năng
Xem danh sách
Xem tổng số bài chủ đề thảo
viết trong thể loại luận Tạo chủ đề
Xem tổng số chủ đề thảo luận
thảo luận trong thể
loại
Tạo bài viết
Xem bài viết được
tạo/chỉnh sửa sau Tham gia thảo luận
cùng trong thể loại Cập nhật bài
viết
Xóa bài viết
Xem danh sách
thể loại bài
viết Xem điểm của
bài viết
Học viên
Đăng nhập
Giáo viên Phân quyền
người dùng
Quản trị viên
Tạo thể loại
bài viết Quản lý thảo luận Đưa bài viết ra làm
chủ đề thảo luận
Cập nhật thể Xóa bài viết thảo
loại bài viết luận
Chấm điểm
bài viết
Cập nhật bài viết
Xóa thể loại thảo luận
bài viết
Hình 2.8 - ơ đồ chứ ă a ho t động thảo luận (DLForum)
Danh sách các tác nhân (Actor)
57
Danh sách các chức năng (Usecase)
58
Sơ đồ dữ liệu
mdl_course
mdl_dlforum
id bigint id bigint mdl_dlforum_categories
fullname varchar(254)
course bigint id bigint
shortname varchar(100)
type varchar(20) dlforumid bigint
summary text
name varchar(255) name varchar(255)
format varchar(10)
intro text intro text
showgrades tinyint
scale bigint ...
startdate bigint
maxbytes bigint
maxbytes bigint maxattachments bigint
groupmode smallint timemodified bigint
timecreated bigint
...
timemodified bigint
...
mdl_user mdl_dlforum_discussions
id bigint id bigint
username varchar(100) category bigint mdl_dlforum_posts
password varchar(32) userid bigint id bigint
firstname varchar(100) name varchar(255) discussion bigint
lastname varchar(100) firstpost bigint parent bigint
email varchar(100) timemodified bigint userid bigint
city varchar(120) timestart bigint created bigint
country varchar(2) timeend bigint modified bigint
firstaccess bigint ... subject varchar(255)
lastaccess bigint message text
picture tinyint attachment varchar(100)
description text totalscore smallint
... ...
Hình 2.9 - Mô hình dữ li u vật lí c a ho t động DLForum
Danh sách các bảng trong sơ đồ dữ liệu
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum_categories
59
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum_discussions
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlforum_posts
60
Sơ đồ xử lý
Hình 2.10 - ơ đồ qui trình quản lí ho t động diễ đ ( F rum)
61
Mô tả qui trình
Chỉ có quản trị viên hoặc giáo viên mới có quyền tạo lập, cập nhật, và xóa
category. Học viên chỉ có quyền mở category đã đƣợc tạo.
Sau khi chọn DLForum đã có và vào màn hình danh sách các category, ngƣời
dùng có thể thực hiện các hoạt động sau:
Thêm category: Vào màn hình thêm category và thiết lập các thông số. Sau
khi tạo, hệ thống sẽ thêm category vào danh sách category đã có và hiển thị ra
màn hình danh sách category mới cập nhật.
Sửa category: Vào màn hình cập nhật category, tùy chỉnh lại các thiết đặt. Sau
khi sửa, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông tin và hiển thị ra màn hình danh sách
category mới cập nhật.
Mở category: Sau khi mở category, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình thông
category và danh sách các discussion. Ngƣời dùng có thể thực hiện 2 chức năng
sau:
Thêm discussion: Vào màn hình thêm discussion và thiết lập các thông
số. Sau khi tạo, hệ thống sẽ thêm discussion vào và hiển thị danh sách các
discussion mới cập nhật.
Xem discussion: Sau khi chọn chức năng thêm discussion, hệ thống sẽ
hiển thị ra màn hình danh sách các bài viết trong discussion đó. Khi đó,
ngƣời dùng có thể thực hiện đƣợc các chức năng sau:
. Tạo bài viết: Ngƣời dùng tạo mới bài viết bằng cách reply cho
bài viết đã có. Hệ thống sẽ cập nhật nội dung bài viết mới vào danh
sách bài viết, rồi hiển thị ra màn hình danh sách các bài viết v a cập
nhật.
. Cập nhật bài viết: Học viên sẽ nhật lại nội dung bài viết của
mình trong màn hình cập nhật. Tuy nhiên, học viên chỉ có thể thực hiện
chức năng này trong v ng 30 phút sau khi tạo bài viết. Sau đó, hệ thống
sẽ cập nhật lại và hiển thị ra màn hình danh sách bài viết v a cập nhật.
62
. Chấm điểm bài viết (chỉ có giáo viên hoặc quản trị viên mới
đƣợc sử dụng)
. Xóa bài viết: Hệ thống sẽ xuất hiện thông báo xác nhận xóa. Sau
đó, hệ thống sẽ cập nhật lại danh sách các bài viết và hiển thị ra màn
hình danh sách bài viết. Và chức năng này, học viên chỉ có thể thực
hiện trong vòng 30 phút sau khi tạo.
. Xóa category: Hệ thống sẽ đƣa ra thông báo xác nhận xóa
category. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại danh sách category và hiển
thị ra màn hình.
2.2.5. Hoạt động DLGlossary
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động DLGlossary đƣợc xây dựng với đầy đủ các tính năng của hoạt động
Glossary trong Moodle. Tuy nhiên, hoạt động DLGlossary đƣợc b sung thêm một số
tính năng mới nhƣ: thêm tính năng lọc cho bảng thuật ngữ, phân chia thuật ngữ thành
hai loại public và private.
63
Sơ đồ mô tả chức năng
Xem thuật
Tìm kiếm ngữ private
thuật ngữ Xem thuật
ngữ public
Viết bình luận
cho thuật ngữ
Xem tất cả
thuật ngữ
Tham gia viết thuật
ngữ
Viết thuật ngữ
Học viên
Đăng nhập
Phân quyền
Giáo viên người dùng
Quản trị viên
Tạo thể loại
thuật ngữ Quản lý thuật ngữ
Xóa thuật ngữ
của học viên
Cập nhật thể
loại thuật ngữ Cập nhật thuật ngữ
của học viên
Xóa thể loại Chấm điểm
thuật ngữ thuật ngữ
Hình 2.11 - ơ đồ chứ ă a ho t động vi t thuật ngữ (DLGlossary)
Danh sách các tác nhân (Actor
64
Danh sách các chức năng (Usecase)
65
Sơ đồ dữ liệu
mdl_dlglossary
mdl_course
id bigint mdl_dlglossary_categories
id bigint course bigint
fullname varchar(254) name varchar(255) id bigint
shortname varchar(100) intro text dlglossaryid bigint
summary text maindlglossary tinyint name varchar(255)
format varchar(10) showspecial tinyint usedynalink tinyint
showgrades tinyint showalphabet tinyint ...
startdate bigint showall tinyint
maxbytes bigint allowcomment tinyint
groupmode smallint allowprintview tinyint
timecreated bigint scale bigint
timemodified bigint timecreated bigint
... timemodified bigint
...
mdl_user
id bigint
username varchar(100)
password varchar(32) mdl_dlglossary_entries mdl_dlglossary_entries_categories
firstname varchar(100) id bigint id bigint
lastname varchar(100)
userid bigint categoryid bigint
email varchar(100) dlglossaryid bigint entryid bigint
city varchar(120)
concept varchar(255) ...
country varchar(2) definition text
firstaccess bigint attachment varchar(100)
lastaccess bigint timecreated bigint
picture tinyint timemodified bigint
description text teacherentry tinyint
... type tinyint
...
mdl_comments
id bigint
mdl_glossary_alias
userid bigint
itemid bigint id bigint
contextid bigint entryid bigint
commentarea varchar(255) alias varchar(255)
content text ...
format tinyint
timecreated bigint
...
Hình 2.12 - Mô hình dữ li u vật lí c a ho t động DLGlossary
Danh sách các bảng
66
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary_categories
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_ dlglossary _entries
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_ dlglossary _entries_categories
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlglossary_alias
67
Sơ đồ xử lý
Hình 2.13 - ơ đồ quy trình ho t động vi t thuật ngữ (DLGlossary)
Mô tả qui trình
Sau khi chọn một DLGlossary, ngƣời dùng sẽ vào màn hình danh sách các thuật
ngữ. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau.
68
Thêm thuật ngữ: Sau khi chọn chức năng thêm thuật ngữ, hệ thống sẽ chuyển
đến màn hình thêm thuật ngữ. Sau khi thiết lập các thông số cho thuật ngữ, hệ
thống sẽ cập nhật thông tin của thuật ngữ đó. Nếu ngƣời dùng có chọn thể loại
cho thuật ngữ thì hệ thống sẽ thêm thuật ngữ và thể loại đó và thêm vào danh
sách các thuật ngữ.
Xem thuật ngữ theo bảng chữ cái ngƣời dùng/ ngày viết/ public/private: Hệ
thống sẽ hiển thị danh sách các thuật ngữ đƣợc sắp xếp theo thứ tự mà ngƣời
dùng đã chọn.Trong màn hình danh sách các thuật ngữ, giáo viên có quyền cập
nhật, chấm điểm và bình luận cho thuật ngữ. Học viên chỉ có quyền bình luận.
Cập nhật thuật ngữ: Hệ thống sẽ hiển thị màn hình cập nhật thuật ngữ
cho ngƣời dùng chỉnh sửa. Sau đó, hệ thống sẽ lƣu lại những thay đ i rồi
quay về màn hình danh sách các thuật ngữ.
Chấm điểm thuật ngữ: Sau khi chấm điểm xong, hệ thống sẽ lƣu lại rồi
hiển thị ngay trên màn hình danh sách các thuật ngữ.
Bình luận thuật ngữ: Ngƣời dùng có quyền viết bình luận cho một thuật
ngữ đã có, và cũng có thể xóa bình luận mà mình đã viết.
Xem thuật ngữ theo thể loại: Hệ thống sẽ hiển thị danh sách thuật ngữ theo thể
loại. Giáo viên có quyền chọn chức năng chỉnh sửa thể loại thuật ngữ. Sau khi
chọn, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình danh sách thể loại thuật ngữ. Khi đó,
ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau:
Thêm thể loại: Trong màn hình thêm thể loại, ngƣời dùng cần thiết lập
các thông số cho thể loại. Sau đó, hệ thống sẽ thêm thể loại mới này vào
danh sách các thể loại.
Cập nhật thể loại: Sau khi chọn cập nhật thể loại, hệ thống sẽ chuyển
đến màn hình cập nhật thể loại. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thiết
lập lại các thông số cho thể loại. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông
tin và quay trở lại màn hình danh sách các thể loại.
Xóa thể loại: Hệ thống sẽ yêu cầu ngƣời dùng xác nhận xóa. Nếu ngƣời
dùng xác nhận xóa thì hệ thống sẽ xóa thể loại đó ra khỏi danh sách.
69
2.2.6. Hoạt động DLChat
Đặc tả yêu cầu
Hoạt động DLChat đƣợc xây dựng dựa trên hoạt động Chat của Moodle. Bên
cạnh đó, DLChat c n b sung thêm một số tính năng mới nhằm hỗ trợ tốt hơn cho
việc trao đ i trực tuyến và đánh giá của giáo viên đối với học viên.
Sơ đồ mô tả chức năng
Gửi tin nhắn Đưa lên/ tải
riêng tư xuống tài liệu
Gửi tin nhắn Xem nội dung
trò chuyện trò chuyện
Xem thông
tin phòng Xem lịch sử
Tham gia thảo
chat trò chuyện
luận
Nhận thông
Xem danh sách
báo
thành viên đang
tham gia
Xem thống kê
Xem điểm tin nhắn
đánh giá
Xem thống kê
tài liệu tải lên
Xem báo
cáo
Học viên
Xem thống kê
Phân quyền người vào/ra
người dùng phòng chat
Đăng nhập
Xuất báo cáo
Quản trị viên
Xem thống
kê điểm
Quản lý báo cáo
Điều chỉnh hệ
Quản lý phòng chat số điểm
Giáo viên Tạo phòng
chat
Cho điểm học
viên Xem thống kê hoạt
động người tham
Cập nhật gia phòng chat
phòng chat
Ignore học
Xóa phòng viên
chat
Ẩn/ hiện Ẩn/hiện thông
phòng chat báo hết giờ
thảo luận
Hình 2.14 - ơ đồ chứ ă a ho t độ tr đổi trực tuy n (DLChat)
70
Danh sách các tác nhân (Actor)
Danh sách các chức năng (Usecase)
71
Sơ đồ dữ liệu
mdl_dlchat
mdl_course id bigint
id bigint course bigint
fullname varchar(254) name varchar(255)
shortname varchar(100) intro text
mdl_dlchat_users
summary text keepdays bigint
format varchar(10) studentlogs smallint id bigint
showgrades tinyint dlchattime bigint dlchatid bigint
startdate bigint schedule smallint userid bigint
maxbytes bigint timemodified bigint ip varchar(15)
groupmode smallint capacity bigint firstping bigint
timecreated bigint today bigint lastping bigint
timemodified bigint rplus bigint lastmessping bigint
... rminus bigint sid varchar(32)
ranswer bigint lang varchar(30)
rignored bigint role varchar(30)
renter bigint grade bigint
mdl_user isalert bigint degrade bigint
id bigint ... answer bigint
username varchar(100) locked bigint
password varchar(32) lockedcount bigint
firstname varchar(100) isinroom bigint
lastname varchar(100) mdl_dlchat_messages mark bigint
...
email varchar(100) id bigint
city varchar(120) dlchatid bigint
country varchar(2)
userid bigint
firstaccess bigint
system tinyint
lastaccess bigint message text
picture tinyint timestamp bigint
description text
touser text
...
...
Hình 2.15 - Mô hình dữ li u vật lí c a ho t động DLChat
Danh sách các bảng
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat
72
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat _users
Mô tả thuộc tính của bảng mdl_dlchat_messages
73
Sơ đồ xử lý
Hình 2.16 - ơ đồ quy trình ho t độ tr đổi trực tuy n (DLChat)
Mô tả quy trình
Sau khi chọn DLChat đã có, hệ thống sẽ chuyển đến màn hình thông tin phòng
chat. Trong màn hình này, ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau:
74
Sửa thông tin phòng chat: Chỉ có giáo viên mới có thể sử dụng chức năng này.
Trong màn hình cập nhật thông tin phòng chat, giáo viên có thể thay đ i các
thông số của ph ng chat. Sau đó, hệ thống sẽ cập nhật lại các thông tin rồi quay
lại màn hình thông tin phòng chat.
Vào ph ng chat: Khi ngƣời dùng chọn chức năng này, hệ thống sẽ kiểm tra
xem ph ng chat đã đầy hay chƣa. Nếu chƣa đầy thì hệ thống sẽ chuyến màn hình
chat. Trong màn hình này, hệ thống sẽ kiểm tra có còn thời gian hay không. Nếu
còn thời gian thì ngƣời dùng có thể thực hiện các chức năng sau.
Soạn thảo tin nhắn: Ngƣời dùng có thể soạn thảo tin nhắn rồi gửi tin
nhắn bình thƣờng hoặc gửi riêng tƣ đến một ngƣời nào đó.
Đăng tải file: Khi chọn chức năng này, hệ thống sẽ kiểm tra có còn
dung lƣợng hay không. Nếu còn thì sẽ tải tài liệu lên. Ngƣợc lại, hệ thống sẽ
thông báo cần xóa các tập tin cũ.
Chấm điểm cho học viên: Chức năng này chỉ có giáo viên mới có
quyền sử dụng. Sau khi giáo viên chấm điểm cho học viên, hệ thống sẽ cập
nhật lại điểm số và hiển thị lên màn hình.
Ignore/Unignore học viên: Chức năng này chỉ có giáo viên mới có
quyền sử dụng. Sau khi ignore/unignore học viên thì hệ thống sẽ cập nhật lại
và hiển thị lên màn hình chat. Ngƣời bị ignore thì chỉ có thể xem đƣợc nội
dung thảo luận chứ không thể gửi đƣợc tin nhắn.
Xem report: Hệ thống sẽ kiểm tra xem ngƣời dùng là giáo viên hay học
viên. Nếu là học viên thì chỉ hiển thị thống kê tin nhắn và tập tin. Nếu là giáo
viên thì có thể thiết kế hệ số điểm và các thông số liên quan, xem toàn bộ
thông tin trong phòng chat và xuất ra report.
75
2.2.7. Một số hoạt động đƣợc chỉnh sửa nhỏ
2.2.7.1. Scorm package
Với hoạt động scorm package này, chúng tôi thêm chức năng bình luận. Với
chức năng này, giáo viên có thể biết đƣợc gói scorm nào là hay, gói scorm nào chƣa
đƣợc tốt, t đó có thể chỉnh sửa cho tốt hơn. Ngƣời học dựa vào các bình luận này
ngoài mục đích đánh giá, c n có thể trao đ i về bài học trong nội dung của gói
scorm.
2.2.7.2. t độ
Các hoạt động c n lại, gồm: ssignment, Choice, Database, Glossary, Forum,
Journal, Lesson, Quiz, Scorm, Survey, chúng tôi chỉnh sửa lại một số thuộc tính để
có thể lấy dữ liệu lƣu lại quá trình tham gia hoạt động vào logfile, nhằm cung cấp dữ
liệu cho chức năng thống kê. Cụ thể, chúng tôi thêm vào thời gian bắt đầu và thời
gian kết thúc thống kê trong mỗi hoạt động.
76
Chƣơng 3
CÀI ẶT VÀ THỬ NGHIỆ
Nội dung chính:
3.1. Môi trƣờng phát triển
3.2. Kịch bản thử nghiệm
3.3. Một số màn hình chính của hệ thống
3.3.1 Sitemap của hệ thống
3.3.2 Màn hình chức năng thống kê
3.3.3 Màn hình chính của hoạt động Group Discussion
3.3.4 Màn hình chính của hoạt động DLForum
3.3.5 Màn hình chính của hoạt động DLGlossary
3.3.6 Màn hình chính của hoạt động DLChat
77
CHƢƠNG 3 – CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM
3.1. ôi trƣờng phát triển
Môi trƣờng cài đặt và thử nghiệm: Web pplication
Công cụ lập trình: eclipse, notepad++
Công cụ phân tích, thiết kế: PowerDesigner 15.2, Microsoft Visio 2003,
Sử dụng công nghệ L MP
Sử dụng CMS bản nguồn mở Moodle 2.0.10, ngôn ngữ lập trình PHP 5.3
3.2. Kịch bản thử nghiệm
3.2.1. Thông tin về khóa học thử nghiệm
Dạng: Khóa học.
Đơn vị triển khai:bộ môn K Thuật Dạy Học - Khoa Công Nghệ Thông Tin -
Trƣờng ĐH Sƣ Phạm TP.HCM
Tên khóa học: Công Nghệ Dạy Học
Loại hình học tập: Học kết hợp truyền thống và trực tuyến.
Đối tƣợng tham gia: giáo viên, sinh viên, quản trị viên.
Số ngƣời tham gia: 10-12 ngƣời.
Thời gian học: 6 tuần – 3 đợt: đầu khóa 2 tuần, giữa khóa 2 tuần và cuối khóa
2 tuần.
Hình thức đánh giá: 70 % (học truyền thống), 30% (học trực tuyến)
78
3.2.2. Danh sách user thử nghiệm:
Bảng 3.1 - Bảng danh sách các tài khoản thử nghi m
79
3.3. Một số màn hình chính của hệ thống
3.3.1. Sitemap của hệ thống
Màn hình trang chủ
hệ thống
Màn hình quản l
Màn hình quản l Màn hình giám sát Màn hình tư vấn
luật tư vấn của
thông tin khóa học của giáo viên (2) của sinh viên (3)
admin (1)
Màn hình cập Màn hình chi tiết Màn hình cập nhật Màn hình hi n thị
nhật câu tư hoạt động của sinh hồ sơ đặc trưng cá hồ sơ đặc trưng
vấn(7) viên (5) nhân(5) cá nhân (4)
Màn hình các
hoạt động của
khoá học
Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình
Màn hình
DLForum Group DLGlossary DLChat quản lí các quản lí các
các Report
(8) Discussion (9) (10) (11) hoạt đông resource
khác
Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình
Màn hình Màn hình
quản lí cập nhật cập nhật xem kết quả phong chat
cập nhật xem thống
danh sách thông tin thông tin của nhóm (13)
rating kê của
category DLForum forum của (14)
nhóm khoá học
(12)
Màn hình Màn hình Màn hình Màn hình
danh sách danh sách thêm mới cập nhật
discussion discussion thuật ng thuật ng
Màn hình
Màn
Màn hình Màn hình xem thuật
Màn hình Màn hình hình
các ài viết các ài viết ng theo
tạo mới 1 tạo mới 1 report
của 1 của 1 th loại,
discussion discussion
discussion discussion tác giả,
ngày
Màn hình Màn hình
các reply các reply
của các của các
ài viết ài viết
Hình 3.1 - Sitemap c a h th ng ACeLS
Trên đây là màn hình sitemap chung của toàn bộ hệ thống ACeLS. Trong phạm
vi phân hệ 1, chúng tôi sẽ chỉ mô tả các màn hình 8,9,10,11,12,13,14. ên dƣới sẽ là
phần mô tả các màn hình đã kể trên.
80
3.3.2. Màn hình chức năng thống kê
Màn hình thống kê các hoạt động
Thể hiện
Hình 3.2 - Màn hình hi n th nội dung th ng kê
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên xem nội dung thống kê các hoạt động. Để vào đƣợc
màn hình này, giáo viên cần chọn liên kết trong trang report của hệ
thống.
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình
Bảng 3.2 - Các chứ ă tr m th ng kê
81
3.3.3. Màn hình chính của hoạt động Group Discussion
Màn hình quản lí diễn đàn thảo luận của các nhóm
Thể hiện
Hình 3.3 - quản lí diễ đ t ảo luận c a các nhóm
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến diễn đàn thảo luận
của các nhóm
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.3 - Các chứ ă chính trên màn hình thảo luận c a các nhóm
82
Màn hình quản lí kết quả đánh giá của nhóm
Thể hiện
Hình 3.4 - Màn hình quản lí k t quả đ a nhóm
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến kết quả đánh giá
hoạt động thảo luận của nhóm
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.4 - Các chứ ă tr m đ t quả nhóm
3.3.4. Màn hình chính của hoạt động DLForum
Màn hình quản lí các thể loại của DLForum
Thể hiện
Hình 3.5 - uả t F rum
83
Ý nghĩa
Màn hình cho ph p giáo viên quản lí các vấn đề liên quan đến thể loại bài viết
trong DLForum
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.5 - Các chứ ă tr m quản lí th lo i c a DLForum
Màn hình tạo mới thể loại của DLForum
Thể hiện
Hình 3.6 - t mớ t v t
Ý nghĩa
Màn hình này cho ph p giáo viên thiết lập các thông số cho thể loại bài viết mới
trong DLForum
84
Ý nghĩa các chức năng chính trên màn hình:
Bảng 3.6 - Các chứ ă tr m t o t...ng cố
kiến thức mà mình học đƣợc trong 4 năm qua nhƣ: kĩ năng lập trình, cách phân tích
và thiết kế hệ thống thông tin.Đặc biệt là kiến thức môn Phƣơng pháp dạy học và
Công nghệ dạy học đã giúp em biết cách tích hợp đƣợc công nghệ và phƣơng pháp
vào dạy học sao cho hiệu quả, phục vụ cho ngành nghề sau này của mình.
Khóa luận tốt nghiệp là một ứng dụng trong đ i mới phƣơng pháp dạy học ở
nƣớc ta trong giai đoạn hiện nay, giúp cho sinh viên chủ động và tích cực trong học
tập, sinh viên có đƣợc những lời tƣ vấn trong học tập và cảnh báođối với quá trình
hoạt động trên hệ thống nên dễ dàng biết sức học của bản thân so với nhóm, lớp
nhằm tạo động cơ cao hơn trong học tập. Hơn nữa, giáo viên dễ dàng theo dõi và
đánh giá quá trình học tập của sinh viên, cũng nhƣ tinh thần làm việc nhóm. Vì thế
mà khóa luận là một ứng dụng rất thực tế, có tính ứng dụng cao trong công tác giảng
dạy phù hợp với nhiều bậc học nhƣ đại học, cao đẳng, THPT, THCS. Nó là một công
cụ hiệu quả cho giáo viên trong việc giảng dạy cũng nhƣ trong công tác quản lí lớp
và đánh giá học sinh.
Khóa luận đã thực hiện các mục tiêu ban đầu đề ra:
Xây dựng đƣợc phân hệ hoạt động học tập với 3 nhóm: tự học, nhóm và cộng
đồng để hỗ trợ lƣu trữ và khai thác logfile theo hƣớng thích nghi;
Xây dựng đƣợc phân hệ tƣ vấn thông tin hỗ trợ cung cấp thông tin tƣ vấn đến
sinh viên, thông tin giám sát đến giáo viên một cách tự động;
Cài đặt và thử nghiệm hệ thống tại địa chỉ: pt.fit.hcmup.edu.vn/ACeLS2/với
các học phần Công nghệ dạy học và Phƣơng pháp giảng dạy Tin học 2.
89
4.2. Khả năng ứng dụng đ tài vào thực tiễn
Đề tài khóa luận với hệ thống CeLS mới sau khi hoàn thành báo cáo sẽ đƣợc
triển khai thực tế phục vụ giảng dạy các học phần thuộc bộ môn Kĩ thuật dạy học –
Khoa Công nghệ thông tin, thay thế cho hệ thống CeLS hiện có tại địa chỉ:
www.2learner.edu.vn/ACeLS/.
4.3. Hƣớng phát triển của đ tài
Trong giới hạn của một khóa luận tốt nghiệp, hệ thống dù đƣợc xây dựng khá
hoàn chỉnh nhƣng vẫn c n một số vấn đề chƣa giải quyết đƣợc. Tuy nhiên, với mong
muốn hệ thống CeLS – Moodle ngày càng hoàn thiện và phát triển mạnh
hơn nữa, em xin đƣa ra một số hƣớng phát triển để những ai quan tâm có thể dễ dàng
phát triển, b sung cho đề tài nghiên cứu:
Xây dựng tập luật theo máy học (machine learning);
sung chức năng phản hồi thông tin đến toàn nhóm học tập lớp-học phần;
Đánh giá mức độ hoạt động của ngƣời học dựa trên số giờ tham gia
(viết xem);
Phát triển mới hoặc chỉnh sửa các hoạt động học tập chƣa hoàn chỉnh: wiki,
quiz, lesson.
Phát triển, cài đặt hệ thống CeLS dựa trên nhiều CMS khác nhau: SaKai,
Drupal, tutor,
90
TÀI IỆU THA KHẢO
Tiếng Anh
[1] Allen, I.-E &Seaman, J. (2009), Learning on Demand, Online Education in the
United States, 2009.
[2]Bersin & Associates. (2003). Blended learning: What works? An industry study of
the strategy, implementation, and impact of blended learning: Bersin & Associates.
[3] Bonk, C. J. & Graham, C. R. (Eds.). (in press). Handbook of blended learning:
Global Perspectives, local designs, chapter 11. San Francisco, CA: Pfeiffer Publishing
[4] Brusilovsky, P. (1996), Methods and Techniques of Adaptive Hypermedia. User
Modeling and User Adapted Interaction , 6, 87-129. [cited at p.vii, 2, 12, 13, 14, 73, 99]
[5]Driscoll, M. (2002, March 1, 2002). Blended Learning: Let's get beyond the hype.
elearning, 54.
[6]Graham, C. R., Allen, S., & Ure, D. (2003). Blended learning environments: A
review of the research literature.Unpublished manuscript, Provo, UT.
[7]Graham, C. R., Allen, S., & Ure, D. (2005) (in press). Benefits and challenges of
blended learning environments. In M. Khosrow-Pour (Ed.), Encyclopedia of Information
Science and Technology I-V. Hershey, PA: Idea Group Inc.
[8]Horton, W. (2006) E-Learning by Design. Published by Pfeifer, an Imprint of Wiley.
[9]House, R. (2002). Clocking in column. The Spokesman-Review.
[10] Le, D.-L, Nguyen, A.-T, Nguyen, D.-T, Hunger, A. (2009), Building Learner
Profile in Adaptive e-Learning Systems, Proceedings of the 4th International Conference on
e-Learning (ICEL 2009), Toronto, Canada.
[11] Le,D.-L, Tran,V.-H, Hunger, A., (2010) Developing Active Collaborative e-
e r Fr mew r r V etN m’s H er E u t text.
[12]Means, B. et al. (2009) Evaluation of Evidence-Based Practices in Online
Learning: A Meta-Analysis and Review of Online Learning Studies, Final Report of US
Department of Education.
[13] Minedu - New Zealand Education Website, Ministry of Education (2009) What
is e-Learning?, [on-line]. Available:
[14]Nicholson, P., (2007), A History Of E-learning.
[15]Orey, M. (2002). Definition of Blended Learning. University of Georgia. Retrieved
February 21, 2003, 2003, from the World Wide Web:
[16]Orey, M. (2002). One year of online blended learning: Lessons learned. Paper
presented at the Annual Meeting of the Eastern Educational Research Association, Sarasota,
FL.
[17]Osguthorpe, R. T., & Graham, C. R. (2003). Blended learning systems: Definitions
and directions. Quarterly Review of Distance Education, 4(3), 227-234.
91
[18] Passardiere, B. D. L . and Dufres ne, D. (1992), Adaptive Navigational Tools for
Educational Hypermedia. Proceedings of ICCAL 1992 , pp. 555-567. [cited at p. 12]
[19]Rajaraman, R. & Ullman, J.-D. (2011), Recommendation Systems, Mining Of
Massive Datasets (Chapter 9), Mining of Massive Datasets.
[20]Rossett, A. (2002). The ASTD E-Learning Handbook: McGraw-Hill.
[21]Reay, J. (2001). Blended learning - a fusion for the future. Knowledge Management
Review, 4(3), 6.
[22]Rooney, J. E. (2003). Blending learning opportunities to enhance educational
programming and meetings. Association Managment, 55(5), 26-32.
[22]Roy S. & Roy D. (2011), Adaptive E-learning System: A Review.
[23]Sands, P. (2002). Inside outside, upside downside: Strategies for connecting online
and face-to-face instruction in hybrid courses. Teaching with Technology Today, 8(6).
[24]Singh, H., & Reed, C. (2001). A White Paper: Achieving Success with Blended
Learning. Centra Software.
[25] Stephen W. et al (2006), “Observations on undergraduate education in computer
science, electrical engineering, and physics at select universities in Vietnam”.
[26]Thomson, I. (2002). Thomson job impact study: The next generation of corporate
learning. Thompson, Inc. Retrieved July 7, 2003, from the World Wide Web:
[27]Vallely & Wilkinson (2008) , “B. Vietnamese Higher Education : Crisis and
Response. In memorandum Higher Education Task Force in the Vietnam Program within the
sian Program uint of Havard Kennedy School‟s sh Institute”.
[28] Victoria L. Tinio, ICT in Education. Available:
[29] Vilaseca,J., Castillo, D. (2008) Economic efficiency of e-learning in higher
education: An Industrial Approach, Intangible Capital, 4(3): 191-211– ISSN: 1697-9818.
[30]Ward, J., & LaBranche, G. A. (2003). Blended learning: The convergence of e-
learning and meetings. Franchising World, 35(4), 22-23.
Tiếng Việt
[31] Nguyen, V.-H. (2008), Tổ chức "H c tập hỗn h p" bi n pháp rèn luy n kỹ ă sử
dụng CNTT cho sinh viên trong d y h c sinh h c, Tạp chí giáo dục số 192 năm 2008, trang
34; 43;44.
[32] Lê Thị Huyền (2009), Nghiên cứu xây dự mô đặ trư ười dùng (user
profile) và ứng dụng, Luận văn Thạc sĩ Toán học, Đại học KHTN TPHCM.
[33] Nguyen C.K. (2008), Researching learning slytes of student. In Vietnam paper
“Nghiên cứu phong cách h c c a h c sinh”. Journal of Education – Vol 202 – pp.7-10,6”.
[34] Lê Đức Long, Võ Thành C, Nguyễn An Tế, Trần Văn Hạo (2008), Modeling
organzation and development of e-Course in on-line learning (Mô hình tổ chức và khai thác
e- urse tr đ t o trực tuy n). In Proceedings “Selected Researches onInformation and
Communication Technology” published by Science and Technique Publishing House. The
92
1st Workshop Information and Communication Technology-Faculty of Information
Technology ICTFIT‟08 , 14th, Nov 2008, Hochiminh city, Vietnam. (in Vietnamese), pp
40-46.
35 Lê Đức Long, Trần Văn Hạo, Axel Hunger(2011), Instructional Design and
Engaging Pedagogical Principle into the buildinge-Learning content (Thi t k D y h c và
vấ đề gắn k t t ư P m trong Nội dung H c tập Trực tuy n). The 4th Workshop on
Elearning Architecture and Technology (ELATE2011). In the Journal of Technical
Education Science Vol.17 (2011) ISSN 1859-1272, May 2011, Hochiminh city, VietNam.
(in Vietnamese), pp 11-27.
36 Lê Đức Long, Nguyễn Đình Thúc, Nguyễn An Tế, Trần Văn Hạo, Axel Hunger
(2011), Pedagogical domain knowledge for Adaptive e-Learning. In the Science and
TechnologyDevelopment Journal of VNU-HCM - Natural Sciences: Mathematics
&Information Technology - Vol. 14(T1-2011) - ISSN 1859-0128, Hochiminh cityVietnam
(in English), pp 14-34.
[37] Nguyễn Danh Nam (2007), Các mứ độ ứng dụng E - learning ở trườ H P,
Tạp chí giáo dục số 175, trang 41; 42; 43.
38 Hoàng Phƣơng Thi, Nguyễn Thị Xuân Lan, Lê Đức Long, (2011), y ự
m u e Gr u s uss uồ mở e.
[39 Phan Khôi Long, Lê Đức Long, (2012), Xây dựng module Chat4Group (tr đổi
trực tuy n) cho CMS mã nguồn mở Moodle.
[40] Trần Thúc Bảo, Lê Đức Long, (2012), Xây dựng module Glossarytb cho CMS mã
nguồn mở Moodle.
Trang web
[41] Trang chủ Moodle:
93
94
PHỤ LỤC 1
TẬP LUẬT TƢ VẤN THỬ NGHIỆM
Tƣ vấn về cách thức học tập:
Đầu khóa:
95
Giữa khóa:
Cuối khóa:
96
Tƣ vấn về thái độ học tập:
Đầu khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
14 Xếp loại học tập Số giờ tự học t 4 Kiểu dạng học tập Bạn nên giúp đỡ các bạn học
hiện tại mức giỏi giờ trở lên mỗi tích cực chƣa tốt trong nhóm/lớp nhiều
ngày hơn để cùng nhau tiến bộ
15 Tỉ lệ giữa số lần Số lần viết bài TB Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
viết/số lần xem mỗi ngày trong 7 hơn thay vì chỉ xem bài viết
trong 7 ngay gần ngày gần nhất dƣới
nhất nhỏ hơn 0.1 1 lần
16 Điểm TB hiện tại Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục
trên khóa học trên phát huy
80%
17 Số giờ tự học dƣới Điểm TB hiện tại Bạn nên dành nhiều thời gian
1 giờ/ngày trên khóa học dƣới hơn cho việc học để cải thiện kết
60% quả học tập hiện tại
18 Số giờ tự học t 1 Điểm TB hiện tại Bạn nên dành nhiều thời gian
đến dƣới 2 trên khóa học dƣới hơn cho việc học để cải thiện kết
giờ/ngày 60% quả học tập hiện tại
Giữa khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
19 Xếp loại học tập Điểm TB hiện tại Bạn chƣa học đúng với năng lực
hiện tại loại Khá trên khóa học đạt t của mình, hãy cố gắng nhiều hơn
60-80%
20 Điểm TB hiện tại Số lần viết bài TB Bạn nên viết bài có chọn lọc và
trên khóa học đạt mỗi ngày trong 7 chất lƣợng hơn để đạt kết quả
dƣới t 60-80% ngày gần nhất là học tập cao hơn
trên 4 lần
21 Điểm TB hiện tại Số lần viết bài TB Bạn nên viết bài có chọn lọc và
trên khóa học đạt mỗi ngày trong 7 chất lƣợng hơn để đạt kết quả
dƣới dƣới 60% ngày gần nhất là t học tập cao hơn
1 đến 4 lần
22 Tỉ lệ giữa số lần Số lần viết bài TB Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
viết/số lần xem mỗi ngày trong 7 hơn thay vì chỉ xem bài viết
trong 7 ngày gần ngày gần nhất dƣới
97
nhất nhỏ hơn 0.1 1 lần
23 Điểm TB hiện tại Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát
trên khóa học trên huy
80%
24 Số giờ tự học dƣới Điểm TB hiện tại Bạn nên dành nhiều thời gian
1 giờ/ngày trên khóa học dƣới hơn cho việc học để cải thiện kết
60% quả học tập hiện tại
25 Số giờ tự học t 1 Điểm TB hiện tại Bạn nên dành nhiều thời gian
đến dƣới 2 trên khóa học dƣới hơn cho việc học để cải thiện kết
giờ/ngày 60% quả học tập hiện tại
Cuối khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
26 Điểm TB hiện tại Số lần viết bài TB Bạn nên viết bài có chọn lọc và
trên khóa học đạt mỗi ngày trong 7 chất lƣợng hơn để đạt kết quả
dƣới t 60-80% ngày gần nhất là học tập cao hơn
trên 4 lần
27 Điểm TB hiện tại Số lần viết bài TB Bạn nên viết bài có chọn lọc và
trên khóa học đạt mỗi ngày trong 7 chất lƣợng hơn để đạt kết quả
dƣới dƣới 60% ngày gần nhất là t học tập cao hơn
1 đến 4 lần
28 Tỉ lệ giữa số lần Số lần viết bài TB Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều
viết/số lần xem mỗi ngày trong 7 hơn thay vì chỉ xem bài viết
trong 7 ngay gần ngày gần nhất dƣới
nhất nhỏ hơn 0.1 1 lần
29 Điểm TB hiện tại Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát
trên khóa học trên huy
80%
30 Điểm TB hiện tại Bạn hãy cố gắng nhiều hơn nữa
trên khóa học dƣới để cải thiện kết quả học tập vì
60% thời gian học tập không còn
nhiều
31 Điểm TB hiện tại Bạn hãy cố gắng nhiều hơn để
trên khóa học t nâng cao kết quả học tập hiện tại
60-80%
Tƣ vấn về hoạt động học tập:
98
Đầu khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
32 Số giờ tự học ít hơn Số lần viết bài Bạn nên viết journal nhiều
1 giờ/ngày journal/7 ngày gần hơn để ghi chú các nội dung bài
nhất là 0 lần học và tạo sự thông hiểu giữa
giáo viên với sinh viên
33 Số giờ tự học t 1 Số lần viết bài Bạn nên viết journal nhiều
đến ít hơn 2 journal/7 ngày gần hơn để ghi chú các nội dung bài
giờ/ngày nhất là 0 lần học và tạo sự thông hiểu giữa
giáo viên với sinh viên
34 Số giờ tự học t 4 Số lần viết bài Bạn bạn viết journal khá
giờ trở lên mỗi journal/7 ngày gần tốt, hãy tiếp tục viết nhiều, nhiều
ngày nhất là trên 7 lần hơn nữa
35 Kiểu dạng học tập Số lần viết bài Bạn hãy tham gia viết
thụ động journal/7 ngày gần journal để rèn luyện khả năng
nhất là 0 lần viết và tăng cƣờng tính tích cực
trong học tập
36 Số lần viết forum Bạn nên viết bài forum
TB mỗi ngày trong nhiều hơn
7 ngày gần nhất ít
hơn 1 lần
37 Số lần viết wiki Bạn nên tham gia viết bài
trong 7 ngày gần wiki để rèn luyện kĩ năng viết và
nhất là 0 lần chia sẻ kiến thức với các bạn
cùng học
38 Số lần viết glossary Bạn nên tham gia viết bài
trong 7 ngày gần glossary nhiều hơn
nhất là 0 lần
Giữa khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
39 Số giờ tự học ít Số lần viết bài Bạn nên viết journal nhiều
hơn 1 giờ/ngày journal/7 ngày hơn để ghi chú các nội dung
gần nhất là 0 lần bài học và tạo sự thông hiểu
giữa giáo viên với sinh viên
40 Số giờ tự học t 1 Số lần viết bài Bạn nên viết journal nhiều
đến ít hơn 2 journal/7 ngày hơn để ghi chú các nội dung
giờ/ngày gần nhất là 0 lần bài học và tạo sự thông hiểu
99
giữa giáo viên với sinh viên
41 Số giờ tự học t 4 Số lần viết bài Bạn bạn viết journal khá tốt,
giờ trở lên mỗi journal/7 ngày hãy tiếp tục viết nhiều, nhiều
ngày gần nhất là trên 7 hơn nữa
lần
42 Kiểu dạng học tập Số lần viết bài Bạn hãy tham gia viết journal
thụ động journal/7 ngày để rèn luyện khả năng viết và
gần nhất là 0 lần tăng cƣờng tính tích cực trong
học tập
43 Điểm TB nhóm Số lần viết bài Bạn nên viết bài thảo luận
dƣới 60% Group Discussion nhóm Group Discussion nhiều
TB mỗi ngày hơn để cải thiện điểm nhóm
trong 7 ngày gần
nhất dƣới 1 lần
44 Điểm TB nhóm Số lần viết bài Bạn nên viết bài thảo luận
t 60-80% Group Discussion nhóm Group Discussion nhiều
TB mỗi ngày hơn để cải thiện điểm nhóm
trong 7 ngày gần
nhất dƣới 1 lần
45 Điểm TB hiện tại Số lần viết bài TB Bạn nên viết bài có chọn lọc
trên khóa học đạt mỗi ngày trong 7 và chất lƣợng hơn để đạt kết
dƣới t 60-80% ngày gần nhất là quả học tập cao hơn
trên 4 lần
46 Số lần viết forum Bạn nên viết bài forum nhiều
TB mỗi ngày hơn
trong 7 ngày gần
nhất ít hơn 1 lần
47 Số lần viết wiki Bạn nên tham gia viết bài
trong 7 ngày gần wiki để rèn luyện kĩ năng viết
nhất là 0 lần và chia sẻ kiến thức với các
bạn cùng học
48 Số lần viết Bạn nên tham gia viết bài
glossary trong 7 glossary nhiều hơn
ngày gần nhất là
0 lần
100
Cuối khóa:
STT Điều kiện 1 Điều kiện 2 Điều kiện 3 Kết luận
49 Điểm TB nhóm Số lần viết bài Bạn nên viết bài thảo luận nhóm
dƣới 60% Group Discussion Group Discussion nhiều hơn để
TB mỗi ngày trong cải thiện điểm nhóm
7 ngày gần nhất
dƣới 1 lần
50 Điểm TB nhóm t Số lần viết bài Bạn nên viết bài thảo luận nhóm
60-80% Group Discussion Group Discussion nhiều hơn để
TB mỗi ngày trong cải thiện điểm nhóm
7 ngày gần nhất
dƣới 1 lần
51 Số lần viết forum Bạn nên viết bài forum nhiều hơn
TB mỗi ngày trong
7 ngày gần nhất ít
hơn 1 lần
52 Số lần viết wiki Bạn nên tham gia viết bài wiki để
trong 7 ngày gần rèn luyện kĩ năng viết và chia sẻ
nhất là 0 lần kiến thức với các bạn cùng học
53 Số lần viết glossary Bạn nên tham gia viết bài
trong 7 ngày gần glossary nhiều hơn
nhất là 0 lần
101
PHỤ LỤC 2
KỊCH BẢN THỬ NGHIỆM
1. Thông tin chung:
Dạng: Khóa học.
Đơn vị triển khai: ộ môn Kĩ Thuật Dạy Học – Khoa Công Nghệ Thông
Tin – Trƣờng ĐH Sƣ Phạm TP.HCM
Tên khóa học: Công nghệ dạy học
Loại hình học tập: Học kết hợp truyền thống và trực tuyến.
Đối tƣợng tham gia: giáo viên, sinh viên, quản trị viên.
Số ngƣời tham gia: 10 – 12 ngƣời.
Thời gian học: 6 tuần – 3 đợt: đầu khóa 2 tuần, giữa khóa 2 tuần và cuối
khóa 2 tuần.
Danh sách tài khoản thử nghiệm:
STT TÀI KHOẢN MẬT KHẨU TÊN HIỂN THỊ NHÓM QUYỀN
1 admin Abcd@123 Quang Đinh Quản trị viên
2 giaovien Abcd@123 Đức Long Lê Giáo viên
3 hs1 Abcd@123 Văn Huy Phan 1 Sinh viên
4 hs2 Abcd@123 Ngọc Nhất Linh Nguyễn 2 Sinh viên
5 hs3 Abcd@123 Thị Kim Nga Lê 3 Sinh viên
6 hs4 Abcd@123 Thị Ly Phan 1 Sinh viên
7 hs5 Abcd@123 Thị Thảo Nguyễn 4 Sinh viên
8 hs6 Abcd@123 Thị Giang Thùy Mai 1 Sinh viên
9 hs7 Abcd@123 Lê Nữ Phƣợng Tiên Bùi 3 Sinh viên
10 hs8 Abcd@123 Thị Tƣờng Vy Đặng 2 Sinh viên
11 hs9 Abcd@123 Thị Hồng Nhung Trần 2 Sinh viên
12 hs10 Abcd@123 Văn Quyên Đinh 4 Sinh viên
2. Nội dung khóa học:
Khóa học đƣợc thiết lập bắt đầu ngày 11/3/2013 và kết thúc ngày 21/4/2013, trải
qua 6 tuần.
102
a. Phần thông tin chung chứa các nội dung t ng quan đƣợc sử dụng xuyên
suốt khóa học:
103
. Các hoạt động chính:
Forum – Tin tức và thông báo
Journal – Nhật ký cá nhân
Glossary – Bảng thuật ngữ chia sẻ
Wiki – Bài viết chia sẻ
Choice – Khảo sát đầu khóa học
. Các tài nguyên chính:
Link – Đề cƣơng chi tiết môn học
Link – Tài liệu học tập môn học
Page – Quy định lớp học
Page – Hƣớng dẫn học tập bộ môn
Tổng quan khóa h c
b. Đầu khóa bao gồm tuần 1 và tuần 2:
. Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 1,2
GroupDiscussion – Diễn đàn thảo luận làm đồ án nhóm (phân nhóm)
, dùng xuyên suốt cả khóa
Choice – Khảo sát đầu khóa học
104
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 1, 2
Database – Đăng kí đồ án
. Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 1,2
Page – Hƣớng dẫn chi tiết đồ án môn học và đánh giá
Page – Hƣớng dẫn đăng kí đồ án
Ho t độ đầu khóa
c. Giữa khóa bao gồm tuần 3 và tuần 4:
. Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 3,4
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 3, 4
Assignment – Nộp đồ án lần 1
DLChat – Trao đ i thắc mắc với giáo viên về đồ án
. Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 3, 4
105
Ho t động giữa khóa
d. Cuối khóa bao gồm tuần 5, 6:
. Các hoạt động chính:
DLForum – Diễn đàn thảo luận tuần 5, 6
SCORM Package – Xem bài giảng tuần 5, 6
Assignment – Nộp đồ án lần 2
Assignment – Nộp đồ án hoàn chỉnh
Choice – Khảo sát mức độ hài lòng của ngƣời học
. Các tài nguyên chính:
Page – Giới thiệu nội dung học tập tuần 5, 6
Page – Đề cƣơng ôn tập lý thuyết
Ho t động cu i khóa
106
3. Thử nghiệm phần 1: CeLS và các hoạt động học tập
Hệ thống ACeLS
Scorm Các hoạt
Group DLForum DLGlossary DLChat
Discussion Package động c n lại
Viết mới và nâng cấp Ch nh s a
t độ tậ tr e
Trong phạm vi khoá luận, chúng em xin ph p thực hiện thử nghiệm trên các hoạt
động đƣợc viết mới và nâng cấp và hoạt động Scorm Package đã đƣợc chỉnh sửa. Các
hoạt động c n lại chúng em không trình bày chi tiết.
Hoạt động Group Discussion
Màn hình so sánh giữa Group Discussion với Forum chuẩn của Moodle
GroupDiscussion Forum
Chức năng Group Discussion là một chức năng đƣợc mở rộng t chức năng
Forum, mà trong đó, mỗi forum sẽ là một khu vực thảo luận của một nhóm. Nếu
không phải là thành viên của nhóm, bạn không thể truy cập vào forum của nhóm đó,
tr trƣờng hợp bạn là giáo viên, hoặc giáo viên cho ph p công khai (public) forum
của nhóm đó.
107
Màn hình forum thảo luận của nhóm
rum t ả uậ óm
108
Màn hình xem các bài viết thảo luận của nhóm
s v t tr ễ đ ‘F rum r Gr u ’
Màn hình xem điểm của nhóm
m óm tr Gr u s uss
Hoạt động DLForum
Màn hình so sánh DLForum với Forum chuẩn của Moodle
DLForum Forum
109
Đƣợc xây dựng t chức năng Forum, DLForum cho ph p ngƣời dùng phân chia
bài viết theo thể loại. Mỗi thể loại sẽ chứa các bài thảo luận về chủ đề riêng.
DLForum giúp cho ngƣời học và giáo viên dễ dàng quản lý cũng nhƣ có thể tìm kiếm
các bài thảo luận một cách nhanh chóng hơn mà không phải tốn nhiều thời gian nhƣ
ở Forum.
Màn hình danh sách các bài viết trong thể loại „Genernal Category‟
(DLForum)
H - v t tr t ‘Ge er te ry’
Màn hình danh sách các bài viết phản hồi của học sinh hs10
v t ả ồ tr F rum t tuầ s 0
110
Hoạt động DLGlossary
Màn hình so sánh giữa DLGlossary và Glossary chuẩn của Moodle
DLGlossary Glossary
DLGlossary không có nhiều điểm khác biệt so với glossary. Nó đƣợc hỗ trợ giúp
cho sinh viên có thể xem điểm số của mình, đồng thời cho ph p sinh viên có thể
public hoặc private 1 số thuật ngữ của mình.
Hoạt động DLChat
Màn hình so sánh giữa DLChat và Chat chuẩn của Moodle
DLChat Chat
111
DLChat đƣợc viết mới dựa trên hoạt động Chat nhƣng lại mang nhiều điểm khác
biệt. DLChat cho ph p ngƣời dùng chat theo nhóm, có chấm điểm và có thể xuất ra
file nội dung chat.
Hoạt động Scorm package
Comment trong gói scorm
ảng điểm các hoạt động cá nhân trong khóa học
ả đ m t độ s 0
4. Thử nghiệm phần 2: tƣ vấn giám sát
a. Bộ dữ liệu thử nghiệm:
i. Thông tin hồ sơ đặc trƣng ngƣời học (nhóm thông tin tĩnh):
112
Thuộc tính Hs5 Hs10
age Dƣới 25 Dƣới 25
gender Nữ Nam
hometown Nông thôn Nông thôn
livingat KTX Nhà trọ
livecond Khó khăn Khó khăn
trainingstyle Chính quy Chính quy
graduation Giỏi TB
currlearning Giỏi TB
selfstudytime Trên 4 giờ Dƣới 1 giờ
studywhen Tối Sáng
wheruseinternet Nhà Nhà
selfstudystyle Khác Khác
cognitivecapacity Tiếp thu nhanh Tiếp thu chậm
learningstyle Tích cực Thụ động
learningmotivation Khác Khác
reasonlikingsubject Khác Khác
learningactivity Khác Khác
workingtime Không làm thêm Trên 15 giờ
learnmoreto Khác Khác
ii. Thông tin hoạt động trên khóa học:
Tuần Hs5 Hs10
. Số lƣợt xem: 21 . Số lƣợt xem: 5
. Số lƣợt viết bài: 16 . Số lƣợt viết bài: 5
o Journal: 7 o Journal: 1
1 o Forum: 3 o Forum: 2
o Group Discussion:3 o Group Discussion: 2
o Glossary: 2 o Glossary: 0
o Wiki: 1 o Wiki: 0
. Số lƣợt xem: 24 . Số lƣợt xem: 12
. Số lƣợt viết bài: 17 . Số lƣợt viết bài: 6
o Journal:7 o Journal: 0
2 o Forum:3 o Forum: 1
o Group Discussion:4 o Group Discussion: 2
o Glossary:2 o Glossary: 0
o Wiki:1 o Wiki: 0
. Số lƣợt xem: 24 . Số lƣợt xem: 16
. Số lƣợt viết bài: 16 . Số lƣợt viết bài: 7
o Journal:7 o Journal: 2
3
o Forum:3 o Forum: 3
o Group Discussion:3 o Group Discussion: 2
o Glossary:2 o Glossary: 0
113
o Wiki:1 o Wiki: 0
. Số lƣợt xem: 24 . Số lƣợt xem: 47
. Số lƣợt viết bài: 15 . Số lƣợt viết bài: 4
o Journal:7 o Journal: 1
4 o Forum:3 o Forum: 2
o Group Discussion:2 o Group Discussion: 1
o Glossary:2 o Glossary: 0
o Wiki:1 o Wiki: 0
. Số lƣợt xem: 18 . Số lƣợt xem: 17
. Số lƣợt viết bài: 13 . Số lƣợt viết bài: 4
o Journal:6 o Journal: 1
5 o Forum:3 o Forum: 1
o Group Discussion:1 o Group Discussion: 1
o Glossary:1 o Glossary: 1
o Wiki:2 o Wiki: 0
. Số lƣợt xem: 25 . Số lƣợt xem: 30
. Số lƣợt viết bài: 20 . Số lƣợt viết bài: 6
o Journal:8 o Journal: 2
6 o Forum:4 o Forum: 1
o Group Discussion:3 o Group Discussion: 3
o Glossary:3 o Glossary: 0
o Wiki:2 o Wiki: 0
iii. Kết quả học tập trên khóa học:
Tuần Hs5 Hs10
1 93 66
2 89 66
3 89 68
4 91 67
5 93 65
6 93 69
b. Một số màn hình thử nghiệm:
Các thử nghiệm dƣới đây đƣợc thực hiện tại cả 3 giai đoạn của khóa học
(đầu/giữa/cuối khóa) ứng với dữ liệu thử nghiệm của 2 sinh viên: sinh viên hs10
đại diện cho nhóm các sinh viên hoạt động kém, kết quả thấp; sinh viên hs5 đại
diện cho nhóm các sinh viên hoạt động tốt, kết quả cao; và cả 2 đều thuộc nhóm 4.
Toàn bộ màn hình tƣ vấn của sinh viên/chi tiết hoạt động của sinh viên/giám sát
của
giáo viên tại đầu khóa/giữa khóa/cuối khóa/sau khi kết thúc khóa học đều
114
đã đƣợc quay phim và có thể xem trực tuyến tại địa chỉ:
i. Màn hình tƣ vấn của sinh viên:
Thử nghiệm với sinh viên hs10:
Đầu khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 23/03/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Kết luận
1 nông TB trên Bạn nên hạn chế làm
thôn 15 thêm để dành thời gian
giờ nhiều hơn cho việc học
(luật 1)
2 TB dƣới 1 tiếp Bạn nên tăng số giờ tự
giờ thu học trong ngày để cải
chậm thiện kết quả học tập (luật
7)
3 thụ Bạn nên giao lƣu trao đ i
động kinh nghiệm học tập
nhiều hơn với các bạn
trong lớp để học tập tốt
hơn (luật 9) (*)
4 dƣới Bạn nên viết bài forum
1 nhiều hơn (luật 36)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài
wiki để rèn luyện kĩ năng
viết và chia sẻ kiến thức
với các bạn cùng học (luật
37)
6 0 Bạn nên tham gia viết bài
glossary nhiều hơn (luật
38) (*)
Chú thích: (1) – hometown; (2) – currlearning; (3) – selfstudytime; (4) –
selfstudytime; (5) – cognitivecapacity; (6) – learningstyle;(7) – forumwrite; (8) –
115
wikiwrite; (9) – glossarywrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho
sinh viên hs10.
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 23/03/2013
Giữa khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 06/04/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) (6) Kết luận
1 Dƣới 60- Bạn nên tham gia viết bài nhiều hơn để
1 80% đạt đƣợc kết quả học tập cao hơn (luật
10) (*)
2 Dƣới Dƣới Bạn hãy đầu tƣ viết bài nhiều hơn thay
1 0.1 vì chỉ xem bài viết (luật 22) (*)
3 0 Bạn nên tham gia viết bài glossary nhiều
hơn (luật 48) (*)
4 Dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật
46)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài wiki để rèn
luyện kĩ năng viết và chia sẻ kiến thức
với các bạn cùng học (luật 47)
Chú thích: (1) – write action; (2) – totalgrade; (3) – writevsview; (4) –
glossarywrite; (5) – wikiwrite; (6) – forumwrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch n
đ tư vấn cho sinh viên hs10.
116
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 06/04/2013
Cuối khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs10 và tập luật ngày 20/04/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) Kết luận
1 dƣới 60- Bạn nên tham gia viết bài nhiều hơn để đạt đƣợc kết quả
1 80% học tập cao hơn (luật 12) (*)
2 60- Bạn hãy cố gắng nhiều hơn để nâng cao kết quả học tập
80% hiện tại (luật 31) (*)
3 dƣới Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 51)
1
4 0 Bạn nên tham gia viết bài wiki để rèn luyện kĩ năng viết
và chia sẻ kiến thức với các bạn cùng học (luật 52)
5 0 Bạn nên tham gia viết bài glossary nhiều hơn (luật 53) (*)
Chú thích: (1) – writeaction; (2) – totalgrade; (3) – forumwrite; (4) – wikiwrite;
(5) – glossarywrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên
hs10.
117
tư vấn c a sinh viên hs10 ngày 20/04/2013
Thử nghiệm với sinh viên hs5:
Đầu khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 23/03/2013
STT (1) (2) (3) (4) (5) Kết luận
1 giỏi trên 4 tích Bạn nên giúp đỡ các bạn học chƣa tốt trong
giờ cực nhóm/lớp nhiều hơn để cùng nhau tiến bộ (luật 14)
2 trên Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy (luật 16)
80%
3 dƣới Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 36)
1
Chú thích: (1) – currlearning; (2) – selfstudytime; (3) – learningstyle; (4) –
totalgrade; (5) – forumwrite; (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh
viên hs5.
118
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 23/03/2013
Giữa khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 06/04/2013
STT totalgrade forumwrite Kết luận
1 Trên 80% Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy(luật 23) (*)
2 dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 46) (*)
Chú thích: (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên hs5.
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 06/04/2013
119
Cuối khóa:
Bảng so khớp giữa profile sinh viên hs5 và tập luật ngày 20/04/2013
STT totalgrade forumwrite Kết luận
1 trên 80% Bạn học khá tốt, hãy tiếp tục phát huy (luật 29) (*)
2 dƣới 1 Bạn nên viết bài forum nhiều hơn (luật 51) (*)
Chú thích: (*) – Các k t luậ tư vấ đư c ch đ tư vấn cho sinh viên hs5.
tư vấn c a sinh viên hs5 ngày 20/04/2013
120
ii. Màn hình chi tiết hoạt động của sinh viên
Sinh viên hs10:
Màn hình th ng kê chi ti t h t động c a sinh viên hs10 ngày 06/04/2013
121
Sinh viên hs5:
Màn hình th ng kê chi ti t h t động c a sinh viên hs5 ngày 06/04/2013
122
iii. Màn hình giám sát của giáo viên
Màn hình giám sát lớp h c c a giáo viên ngày 06/04/2013
123
iv. Màn hình quản lý luật tƣ vấn của admin:
Màn hình quản lý luật tƣ vấn:
Màn hình quản lý luật tư vấn c a admin
Màn hình thêm/sửa luật tƣ vấn:
Màn hình thêm/sửa luật tư vấn c a admin
124
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_phat_trien_acels_huong_den_mot_he_e_learning_thich.pdf