ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG
MẠI HOÀNG NAM
Sinh viên thực hiện:
PHAN THỊ KIM NGUYÊN
NIÊN KHÓA: 2016 - 2020
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ T
122 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 10/01/2022 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại Hoàng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG
MẠI HOÀNG NAM
Sinh viên thực hiện: Giáo viên hƣớng dẫn:
Phan Thị Kim Nguyên ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
Lớp: K50B Kế toán
Niên khóa: 2016 – 2020
Huế, tháng 04 năm 2020
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
LỜI CẢM ƠN
Sau khoảng gần 4 năm học ở trường, thực tập cuối kỳ là một điều rất cần thiết
đối với mọi sinh viên, là khoảng thời gian sinh viên có thể chuyển những lý thuyết đã
được học sang thực hành thực tế tại các doanh nghiệp, tiếp xúc với chứng từ có thật,
cách xử lí các nghiệp vụ phát sinh. Điều này giúp sinh viên có thể làm quen dần với
thực tiễn và không bị bỡ ngỡ sau này.
Hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân
thành và sâu sắc đến:
Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các
doanh nghiệp.
Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán –
Tài chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Ngọc Thủy,
là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận
tình của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình.
Các anh chị trong Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và
Thương mại Hoàng Nam, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá
trình thực tập.
Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như
chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ
thiếu sót. Em rất kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài này ngày càng
hoàn thiện.
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 4 năm 2019
Sinh viên
Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BBNT và TLHĐ Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng
BĐSĐT Bất động sản đầu tƣ
BTC Bộ tài chính
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
CP Chi phí
DN Doanh nghiệp
DTBH và CCDV Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ĐVT Đơn vị tính
GTGT Giá trị gia tăng
GVHB Giá vốn hàng bán
HTK Hàng tồn kho
KC Kết chuyển
KH&CN Khoa học và công nghệ
KQKD Kết quả kinh doanh
LN Lợi nhuận
QLKD Quản lý kinh doanh
THPT Trung học phổ thông
TK Tài khoản
TMCP Thƣơng mại cổ phần
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TS Thuế suất
TSCĐ Tài sản cố định
TT Thông tƣ
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XK Xuất khẩu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam từ 2017- 2019 .......................................................... 41
Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam ............................................................................................................................... 44
Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019 .................................................. 46
DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT ............................................................................................... 52
Biểu 2.2 Bút toán doanh thu khách hàng ....................................................................... 53
Biểu 2.3 Giấy báo có ..................................................................................................... 54
Biểu 2.4 Hóa đơn GTGT ............................................................................................... 55
Biểu 2.5 Phiếu thu ......................................................................................................... 56
Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết bán hàng ................................................................................ 57
Biểu 2.7 Trích sổ cái TK 511 tháng 12/2019 ................................................................ 58
Biểu 2.8 Giấy báo có ..................................................................................................... 60
Biểu 2.9 Trích sổ cái TK 515 tháng 12/2019 ................................................................ 61
Biểu 2.10 Phiếu xuất kho ............................................................................................... 63
Biểu 2.11 Phiếu xuất kho ............................................................................................... 64
Biểu 2.12 Trích sổ cái TK 632 tháng 12/2019 .............................................................. 65
Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT ............................................................................................. 67
Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT ............................................................................................. 68
Biểu 2.15 Phiếu chi ........................................................................................................ 69
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iii
Biểu 2.16 Giấy báo nợ ................................................................................................... 70
Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019 .............................................................. 71
Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019 .............................................................. 75
Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019 .................................................. 76
Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................... 77
DANH MỤC LƢU ĐỒ
Lƣu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công
ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ............................................. 49
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 9
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ 11
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 12
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kê khai thƣờng xuyên .............. 18
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kiểm kê định kì ........................ 18
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ................................................................. 20
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................. 23
Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác...................................................................... 25
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................ 27
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN ....................................................................... 29
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 31
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ...................... 33
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái .................. 33
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .................... 34
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..................... 34
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 36
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 37
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ ............................... 39
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy ..................................... 39
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 .......................................................................... 42
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 .......................................................................... 42
Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019 ................................................. 47
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vi
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................i
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ ........................................................................ ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. v
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1. Lí do chọn đề tài .......................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 1
3. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................... 4
PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ........................................... 5
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................... 5
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh ..................................................... 5
1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.................................................................................................................... 6
1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............................ 6
1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............................... 7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 7
1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu .............................................................................. 7
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................................ 8
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vii
1.2.1.3 Phƣơng thức hạch toán ........................................................................................ 9
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 10
1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 10
1.2.2.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 11
1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. 11
1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 11
1.2.3.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 12
1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ...................................................................... 13
1.2.4.1 Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán .......................................................... 13
1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 15
1.2.4.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 18
1.2.5 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 19
1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 19
1.2.5.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 20
1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................................... 21
1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 21
1.2.6.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 23
1.2.7 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 23
1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 24
1.2.7.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 25
1.2.8 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 26
1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 26
1.2.8.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 27
1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 27
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên viii
1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN ........................................................................................ 28
1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 28
1.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 29
1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 29
1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................ 30
1.2.10.2 Phƣơng thức hạch toán .................................................................................... 31
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán .......................................................................................... 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ
VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM .......................................................................... 35
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ......... 35
2.1.1 Khái quát chung về Công ty ................................................................................. 35
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 36
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán ...................................................................................... 37
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................... 37
2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán ...................................................................... 37
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán ......................................................... 38
2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán ..................................................... 38
2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán ................................................................. 38
2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán ....................................................................................... 40
2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019 .......................... 40
2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................ 40
2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................. 43
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ix
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công ty
TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam .................................................. 48
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 48
2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 48
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 50
2.2.1.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 50
2.2.1.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 50
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 59
2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính .................................................................................. 59
2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 59
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 59
2.2.3.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 59
2.2.3.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 59
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 62
2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 62
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 62
2.2.4.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 62
2.2.4.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 62
2.2.5 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 66
2.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................................... 66
2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 66
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 66
2.2.6.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 66
2.2.6.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 67
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên x
2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác ................................................... 72
2.2.8 Kế toán thuế TNDN .............................................................................................. 72
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 72
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 72
2.2.8.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 72
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 73
2.2.9.1 Sổ sách sử dụng ................................................................................................. 73
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ .............................................................. 73
2.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 73
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM ......................... 78
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ..................................... 78
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ............. 80
PHẦN III: KẾT LUẬN ............................................................................................... 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 83
PHỤ LỤC
GIẤY XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong thời đại kinh tế phát triển hiện nay thì sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp
ngày càng tăng với đa dạng nhiều loại hình và lĩnh vực kinh doanh khác nhau, để tồn
tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra
những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận cũng nhƣ xây
dựng một hệ thống kế toán sao cho phù hợp với doanh nghiệp của mình. Vì thế, vấn
đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển.
Đối với loại hình doanh nghiệp thƣơng mại thì một trong những công cụ hữu
hiệu mà ngƣời kế toán giúp nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của DN là
công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đây là chỉ tiêu
tổng hợp phản ánh kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh trong kỳ, nó có
ý nghĩa quyết định sự tồn tại của các doanh nghiệp và cũng là cơ sở để doanh
nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. Ngoài ra nó còn là chỉ tiêu quan
trọng cho các nhà đầu tƣ đƣa ra các quyết định của mình phù hợp với mục tiêu từng
kỳ, từng năm của doanh nghiệp.
Trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp, tôi nhận thấy đƣợc tầm quan trọng
của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đồng thời muốn trau dồi thêm
kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên hƣớng dẫn
cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công
nghệ và Thương mại Hoàng Nam” để thực hiện Khóa luận cuối khóa của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thƣơng mại Hoàng Nam, từ đó đúc kết những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi
rươ
̀ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 2
thêm nhiều về công tác hạch toán cũng nhƣ quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ
tại Công ty.
Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong
thời gian tới.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu mà đề tài hƣớng đến là công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
- Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh trong
3 năm từ 2017 – 2019.
+ Các nghiệp vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tháng 12 năm 2019.
- Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh của hoạt động bán hàng ở công ty.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp quan sát
Đây là một phƣơng pháp quan trọng vì qua phƣơng pháp này có thể thu thập
thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trƣờng hợp
khi phát sinh, học hỏi đƣợc quy trình thực tế, là phƣơng pháp sát với thực tế. Qua đó,
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 3
quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các
phòng. Đồng thời, kết hợp với các phƣơng pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán
trong công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam.
Phƣơng pháp thu thập số liệu
+ Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu nhƣ giáo trình,
thông tƣ, các khóa luận, các trang wed kế toán, để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá
trình nghiên cứu đề tài.
+ Thu thập dữ liệu sơ cấp: Đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc
quan sát, phỏng vấn cán bộ phòng kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ
đƣợc cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu.
Phƣơng pháp phỏng vấn : Đƣợc sử dụng trong suốt thời gian thực tập, khai thác
thông tin từ nhân viên phòng Tài chính - Kế toán nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh,
công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Phƣơng pháp phân tích: Kết hợp với các phƣơng pháp thu thập số liệu, phỏng
vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó
đƣa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty
TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
+ Phương pháp so sánh: Thông qua các số liệu thu thập đƣợc về tình hình tài
sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đƣa ra các
nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
+ Phương pháp thống kê, mô tả: Dựa vào thông tin thu thập đƣợc thông qua
phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ
sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty TNHH
MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
Phƣơng pháp kế toán: Vận dụng bốn phƣơng pháp kế toán đã đƣợc học ở trƣờng
đó là phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản, phƣơng pháp tính giá và phƣơng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 4
pháp tổng hợp cân đối kế toán để kiểm tra các số liệu đƣợc trình bày trên các sổ hay
các báo cáo, cũng nhƣ hiểu đƣợc cách thức định khoản và sử dụng tài khoản của các
anh chị chuyên viên kế toán tại công ty.
6. Kết cấu đề tài
Bên cạnh phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh
mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần :
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
Phần III: Kết luận
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 5
PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) ban hành theo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001, đoạn 03:
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong
một kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu
đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá
bán (nếu có).
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị...hác
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ
Các khoản chi phí khác phát sinh
Bên Có
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí
khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 27
1.2.8.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số
12/2005/QĐ-BTC:
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là tổng chi
phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu
nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của
một kỳ.
- Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu
hồi đƣợc) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
năm hiện hành.
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong
tƣơng lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện hành.
211,213 214 811
911
Cuối kỳ hết
chuyển
Giá trị hao mòn
GTCL của TSCĐ dùng cho
hoạt động SXKD khi thanh
lý, nhượng bán 111,112,331,.
CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ
133
Thuế GTGT đầu
vào (nếu có)
111,112,
111,112,141,.
Các khoảng tiền phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế hoặc vi phạm PL
Các khoản CP khác phát sinh
Trư
ờng
Đa
̣i o
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 28
Theo điều 67 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh
nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau
thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi nhận vào tài khoản này là số thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN
Trong đó:
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập đƣợc miễn thuế
+ Các khoản chuyển lỗ đƣợc kết chuyển theo quy định)
Thu nhập chịu thuế= [Doanh thu – Chi phí đƣợc trừ] + Thu nhập khác
1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Phụ lục kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh
doanh, Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc.
Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế TNDN.
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
phát sinh trong năm;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện
sai sót không trọng yếu của các năm
trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu
Bên Có
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế
phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm phải nộp đƣợc
giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp đã ghi nhận trong năm;
- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất
Trư
ờn
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 29
nhập doanh nghiệp của năm hiện tại.
đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không
trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện tại;
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh
trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong
năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết
quả kinh doanh”.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ
1.2.9.3 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN
1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và
các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả
hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá
111,1122 333(3334) 821 911
Chi phí
thuế TNDN
Thuế TNDN tạm phải nộp
hàng quý, điều chỉnh bổ
sung thuế TNDN phải nộp
Cuối kỳ k/c
thuế TNDN
phải nộp
Điều chinh giảm khi số thuế
TNDN phải nộp > số thuế
phải nộp xác định cuối năm
Trư
ờng
a
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 30
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê
hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
Kêt cấu tài khoản
Bên Nợ
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã
bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các
khoản thu nhập khác và khoản kết chuyển
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 421_Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối: Tài khoản này dùng để phản
ánh kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ) sau thuế TNDN và tình hình phân chia lợi nhuận
của doanh nghiệp, có hai TK cấp 2:
4211: Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc.
4212: Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 31
1.2.10.2 Phương thức hạch toán
Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
1.3 Hình thức ghi sổ kế toán
Theo điều 88 Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ nhật ký, sổ cái.
o Sổ nhật ký: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong
từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng
các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ nhật ký phản ánh tổng số
phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp.
o Sổ cái: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng
kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán đƣợc quy định trong chế độ
tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên sổ cái phản ánh tổng
632
635
6421
6422
811
821
421
Kết chuyển lãi
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lỗ
421
711
515
511
Các khoảng giảm trừ
doanh thu
Kết chuyển doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí tài chính
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí khác
911
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 32
hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
o Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát
sinh liên quan đến các đối tƣợng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu
quản lý.
o Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc
quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chƣa đƣợc phản ánh trên sổ
nhật ký và sổ cái.
o Số lƣợng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc. Các
doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hƣớng dẫn của Nhà nƣớc về sổ, thẻ kế
toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần
thiết, phù hợp.
Các hình thức sổ kế toán
Có 4 hình thức lần lƣợt là: Hình thức kế toán Nhật ký chung; Hình thức kế toán
Nhật ký – Sổ Cái; Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; Hình thức kế toán trên máy vi
tính.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 33
o Hình thức kế toán Nhật ký chung
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung
o Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 34
o Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
o Hình thức kế toán trên máy vi tính
Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 35
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
2.1.1 Khái quát chung về Công ty
Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đƣợc cấp giấy
phép kinh doanh ngày 04/10/2016, đến nay công ty đã hoạt động đƣợc gần 4 năm.
Trƣớc đây, Giám đốc của công ty là ông Hoàng Trọng Hào, vào ngày 4 tháng 11 năm
2019 đã làm hợp đồng chuyển nhƣợng cùng với ông Nguyễn Tuấn Anh. Đến năm
2020 thì ngƣời đại diện pháp luật của công ty sẽ là ông Nguyễn Tuấn Anh.
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ
THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM
Tên viết tắt: HOANG NAM TECHNOLOGY AND TRADING
Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên ngoài NN
Email: cttnhhhoangnam@gmail.com
Vốn điều lệ: 990.000.000 đồng
Mã số thuế: 3301595388
Tài khoản số: 0161001690968 - Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam, Chi
nhánh Thừa Thiên Huế.
Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Địa chỉ: 26 Kiệt 126 Phạm Văn Đồng, Phƣờng Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Tỉnh
Thừa Thiên - Huế, Việt Nam.
Đại diện pháp luật: Nguyễn Anh Tuấn
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 36
Kế toán trƣởng: Lê Văn Huy
Ngành nghề kinh doanh: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị, phần mềm,
Ngày cấp giấy phép: 04/10/2016
Ngày hoạt động: 30/09/2016
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Ghi chú:
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ trao đổi
Nhiệm vụ, chức năng từng bộ phận
Phòng Giám đốc: Là ngƣời đại diện theo pháp luật của công ty, thực hiện ký kết
các hợp đồng kinh tế. Giám đốc là ngƣời quyết định phƣơng hƣớng và chiến lƣợc kinh
doanh, đồng thời sẽ là ngƣời giám sát việc thực hiện. Thêm vào đó còn là chủ thể
quyết định việc phân phối lợi nhuận vào các quỹ, cung cấp nguồn lực để xây dựng và
cải tiến hệ thống quản lý ngày một hoàn thiện hơn.
Phòng Tài chính - Kế toán: Thực hiện công tác tài chính, kế toán tại đơn vị. Chịu
sự quản lý trực tiếp của giám đốc, giúp giám đốc tổ chức, thực hiện các kế hoạch có
liên quan đến tài chính. Thêm vào đó sẽ lập các báo cáo quản trị khi có yêu cầu và lập
báo cáo tài chính.
Phòng vật tư: Bảo quản và dự trữ vật tƣ, hàng hóa.
PHÒNG GIÁM ĐỐC
PHÒNG TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
PHÒNG VẬT TƢ
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 37
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Nhiệm vụ, chức năng từng phân hành
- Kế toán trưởng: Ông Lê Văn Huy điều hành và kiểm soát hoạt động của bộ máy
kế toán, tài chính của đơn vị, chịu trách nhiệm về nghiệp vụ chuyên môn kế toán, tài
chính của đơn vị, thay mặt Nhà nƣớc kiểm tra việc thực hiện chế độ, thể lệ quy định
của Nhà nƣớc về lĩnh vực kế toán cũng nhƣ lĩnh vực tài chính. Ký duyệt các chứng từ,
sổ sách. Cuối kỳ, thực hiện kết chuyển các bút toán.
- Thủ quỹ: Bà Nguyễn Thị Yến có nhiệm vụ quản lý quỹ tiền của Công ty, trực
tiếp thực hiện thu, chi tiền khi có chứng từ đầy đủ, tin cậy gửi đến, ký duyệt các khoản
thu, chi đó. Sau đó, tiến hành ghi sổ để quản lý quỹ tiền, lƣu trữ các chứng từ đã thực
hiện thu, chi tiền cẩn thận để thuận tiện việc kiểm tra và đối chiếu.
2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán
Công ty áp dụng Luật kế toán Việt Nam, chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế
toán doanh nghiệp ban hành theo thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ
trƣởng Bộ Tài Chính.
Kế toán trƣởng
Thủ quỹ
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 38
2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc ngày 31/12
- Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng
- Phƣơng pháp khấu hao: Đƣờng thẳng
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên
- Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Thực tế đích danh
- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ
2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán
Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm:
- Báo cáo tình hình tài chính
- Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối tài khoản
- Thuyết minh báo cáo tài chính
2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán
- Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng công cụ Excel dựa
trên hình thức “Chứng từ ghi sổ”. Nhờ việc áp dụng kế toán máy giúp công ty giảm
bớt khối lƣợng công việc của bộ phận kế toán, quá trình hạch toán diễn ra nhanh
chóng, chính xác, và hiệu quả. Trình tự ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” mà
công ty áp dụng: Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 39
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 40
2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán
Theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”:
- Hàng tuần, qua các chừng từ gốc sau khi đã kiểm tra tính chính xác, kế sẽ tiến
hành kiểm tra lại lần nữa, sau đó cập nhật vào máy dựa trên hệ thống đã đƣợc thiết lập
bằng công cụ Excel.
- Cuối năm, tiến hành khóa sổ, kiểm tra, đối chiếu lại tổng phát sinh Nợ và Có, lập
báo cáo tài chính, in sổ kế toán tổng hợp và chi tiết ra, kẹp lại thành tập và lƣu trữ.
2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019
Vì công ty khá nhỏ thuộc dạng hộ gia đình nên số lao động sẽ không thay đổi qua
các năm từ 2017 – 2019.
2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn
Đối với tình hình biến động tài sản
Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy rằng tình hình tài sản tăng qua các năm 2017-
2019. Cụ thể:
- Tài sản năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng, tƣơng ứng tăng
3,0%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 87.643.895 đồng
tƣơng ứng tăng 17,6%; hàng tồn kho tăng 58.890.632 tƣơng ứng tăng 19,7% do công
ty bán hàng hóa dịch vụ giảm sút so với năm 2017. Bên cạnh đó thì khoản phải thu và
tài sản khác đều giảm.
- Tài sản năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng
2,2%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 34.741.139 đồng
tƣơng ứng tăng 5,9%; các khoản phải thu tăng 33.319.576 đồng tƣơng ứng tăng
137,5%. Bên cạnh đó thì hàng tồn kho giảm và tài sản khác giữ nguyên.
rươ
̀ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 41
Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ 2017- 2019
(ĐVT: Đồng)
Chỉ tiêu 2017 2018 2019
2018/2017 2019/2018
+/- % +/- %
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản
tƣơng đƣơng tiền
497.062.568 584.706.463 619.447.602 87.643.895 17,6 34.741.139 5,9
III. Các khoản phải thu 138.417.950 24.238.036 57.557.612 (114.179.914) (82,5) 33.319.576 137,5
IV. Hàng tồn kho 298.280.255 357.170.887 310.729.611 58.890.632 19,7 (46.441.276) (13,0)
VIII. Tài sản khác 19.179.108 15.117.273 15.117.273 (4.061.835) (21,2) - -
Tổng cộng tài sản 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2
NGUỒN VỐN
I.Nợ phải trả - 4.022.077 19.483.488 4.022.077 - 15.461.411 384,4
II.Vốn chủ sở hữu 952.939.881 977.210.582 983.368.609 24.270.701 2,5 6.158.027 0,6
Tổng cộng nguồn vốn 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2
(Nguồn Báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017-2019) Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 42
Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019
Đối với tình hình biến động nguồn vốn
Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại
Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019
952.939.881
981.232.659
1,002,852,097
920,000,000
930,000,000
940,000,000
950,000,000
960,000,000
970,000,000
980,000,000
990,000,000
1,000,000,000
1,010,000,000
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
TÀI SẢN
Tài sản
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
0 4.022.077 19,483,488
952.939.881 977.210.582 983,368,609
NGUỒN VỐN
Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 43
Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy nguồn vốn tăng qua các năm 2017 – 2019. Cụ
thể:
- Nguồn vốn năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng tƣơng ứng tăng
3,0%. Tăng chủ yếu là do vốn chủ sở hữu tăng 24.270.701 đồng tƣơng ứng tăng 2,5%,
trong khi nợ phải trả tăng 4.022.077 đồng không đáng kể.
- Nguồn vốn năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng
2,2%. Tăng chủ yếu là do nợ phải trả tăng 15.461.411 đồng tƣơng ứng tăng 384,4%;
trong khi vốn chủ sở hữu tăng 6.158.027 đồng tƣơng ứng tăng 0,6%. Điều này chứng
tỏ công ty đang nợ một khoảng tiền hàng hóa chƣa kịp trả cũng không nhiều.
2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
Bên cạnh đó còn có các ngành nghề nhƣ: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học,
lắp đặt hệ thống điện,
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 44
Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam
TÊN MẶT HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH
Thiết bị chuyển mạch 24P Giga
Dlink-DGS1024C (1,445)
Chiếc
Bộ định tuyến Vigor 2912, Hiệu Draytek (1,772) Cái
Ổ cứng dùng cho TB ghi hình 1000GB (990) Cái
Trung tâm báo động báo cháy 4 kênh Bộ
Ắc quy WTZ 6V GLOBE (228) Bình
Đầu dò chuyển động Cái
Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái
Còi báo động 12V Cái
Đầu báo khói quang + Đế (238.000) Bộ
Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái
Dây cáp Cat 6 4UTP, 23A WG, CM (305m/thùng)
– AMP (7.213)
Mét
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 45
Phƣơng thức bán hàng và thanh toán
Phương thức bán hàng: Hiện nay, Công ty đang áp dụng phƣơng thức bán buôn
và bán lẻ.
- Bán buôn: Thƣờng bán cho khách hàng là các doanh nghiệp thƣơng mại, các cơ
quan, tổ chức, trƣờng học. Bán thông qua đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đã ký giữa các
bên.
- Bán lẻ: Diễn ra ngay tại cửa hàng của công ty. Mỗi lần bán thì số lƣợng dựa vào
ngƣời mua, thu tiền trực tiếp lúc bán đồng thời vẫn viết hóa đơn nhƣ bình thƣờng.
Phương thức thanh toán: Công ty sử dụng hai phƣơng thức là thanh toán bằng
tiền mặt và chuyển khoản.
- Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc
phòng kế toán, hoặc nếu mua chịu thì có thể mang tiền đến phòng kế toán trả sau khi
đến hạn thanh toán. Trƣờng hợp trả chậm chỉ áp dụng đối với các khách hàng quen
thuộc, uy tín. Nếu quá hạn mà vẫn chƣa thanh toán tiền, công ty sẽ gọi điện để nhắc
nhở hoặc gửi thông báo.
- Thanh toán bằng chuyển khoản: Áp dụng đối với các khách hàng thân quen, uy
tín của công ty trong địa bàn thành phố Huế. Bên cạnh đó, cũng áp dụng cho các khách
hàng ở các tỉnh khác khi họ mua hàng tại Công ty.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
i h
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 46
Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019
(ĐVT: Đồng)
Chỉ tiêu 2017 2018 2019
2018/2017 2019/2018
+/- % +/- %
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25
2.Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - -
3.Doanh thu thuấn về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25
4.Giá vốn hàng bán 809.284.733 471.290.515 582.774.021 (337.994.218) (42) 111.483.506 24
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
122.265.366 65.824.364 89.563.504 (56.441.002) (46) 23.739.140 36
6.Doanh thu hoạt động tài chính 114.315 143.855 41.369 29.540 26 (102.486) (71)
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí quản lý kinh doanh 108.632.364 41.697.501 83.446.846 (66.934.863) (62) 41.749.345 100
9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
10.Thu nhập khác - - - - - - -
11.Chi phí khác - - - - - - -
12.Lợi nhuận khác - - - - - - -
13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
14.Chi phí thuế TNDN - - - - - - -
15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75)
(Nguồn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017 – 2019) Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 47
Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và
Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019
Qua bảng số liệu và biểu đồ ta thấy tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
trong 3 năm từ 2017-2019 đã có những biến động nhất định. Cụ thể:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: DTBH và CCDV năm 2018 giảm mạnh
so với năm 2017 là 394.435.238 đồng tƣơng ứng giảm 42%; đến năm 2019 thì DT có
tăng hơn so với năm 2018 là 135.222.664 đồng tƣơng ứng tăng 25%. Điều này làm cho
hàng tồn kho thay đổi tăng giảm theo.
- Lợi nhuận gộp năm 2018 giảm so với năm 2017 là 56.441.002 đồng tƣơng ứng
giảm 46%, giảm chủ yếu là do DTBH và CCDV giảm và giá vốn hàng bán giảm
337.994.218 đồng tƣơng ứng giảm 42%; đến năm 2019 tăng so với 2018 là 23.739.140
đồng tƣơng ứng tăng 36%, tăng chủ yếu là do DT BH và CCDV tăng và giá vốn hàng
bán tăng 111.483.506 đồng tƣơng ứng tăng 24%.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2018 tăng so với năm 2017 là
10.514.383 đồng tƣơng ứng tăng 76%, tăng chủ yếu là do LN gộp giảm mạnh và chi phí
QLKD giảm 66.934.863 đồng tƣơng ứng giảm 62%; đến năm 2019 giảm so với năm
122,265,366
65,824,364
89,563,504
13,756,317
24,270,700
6,158,027
0
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
120,000,000
140,000,000
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 48
2018 là 18.112.673 đồng tƣơng ứng giảm 75%, giảm chủ yếu là do LN gộp tăng và chi
phí QLKD tăng 41.749.345 đồng tƣơng ứng tăng trên 100%.
- Lợi nhuận sau thuế TNDN qua 3 năm 2017-2019 cũng giống nhƣ LN thuần từ hoạt
động kinh doanh vì không phát sinh các khoản thu nhập khác cũng nhƣ chi phí khác.
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng
Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng kinh tế: Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng, bộ phận kho sẽ lập hợp
đồng kinh tế. Khi đã đồng ý các thỏa thuận thì hai bên sẽ ký vào hợp đồng. Hợp đồng sẽ
đƣợc chia thành 3 bản trong đó 2 bản khách hàng giữ và 1 bản còn lại công ty giữ đều có
hiệu lực nhƣ nhau. Lúc này, hợp đồng chính thức có hiệu lực và các bên sẽ tiến hành thực
hiện theo đúng hợp đồng.
Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng: Sau khi hoàn thành các điều khoản trong
hợp đồng là giao hàng và nhận hàng của cả hai bên, hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng
mua bán, biên bản này đƣợc lập thành 3 bản trong đó bên khách giữ 2 bản và 1 bản còn
lại công ty giữ có hiệu lực nhƣ nhau.
Phiếu xuất kho (Mẫu số 02 – VT): Dựa vào hợp đồng và BBNT và TLHĐ, kế toán
sẽ lập phiếu xuất kho để làm chứng từ trong hệ thống để minh chứng.
Hóa đơn GTGT (01GTKT): Căn cứ để kế toán ghi nhận doanh thu và thu tiền bán
hàng, đồng thời giúp thủ quỹ kiểm kê xuất kho bán hàng chính xác hơn. Hóa đơn GTGT
gồm 3 liên:
- Liên 1: Lƣu tại sổ hóa đơn làm căn cứ gốc.
- Liên 2: Giao khách hàng.
- Liên 3: Đóng vào tập lƣu nội bộ.
Phiếu thu (01 – TT): Phiếu này do kế toán lập dựa trên hóa đơn GTGT. Phiếu thu
cần có đủ chữ ký của Giám đốc, Kế toán trƣởng, Ngƣời lập phiếu, Ngƣời nộp tiền và Thủ
quỹ làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền và ghi sổ quỹ. Phiếu thu gồm 3 liên:
- Liên 1: Lƣu tại phòng kế toán
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 49
- Liên 2: Giao cho thủ quỹ ghi và thẻ sổ quỹ sau đó chuyển đến kế toán ghi sổ kế
toán.
- Liên 3: Giao cho khách hàng.
Giấy báo có: Công ty nhận giấy báo có khi khách hàng chuyển khoản trả tiền qua
ngân hàng.
Số sách sử dụng: Sổ chi tiết bán hàng 511, sổ cái tài khoản 511
Lưu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công
ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam
Khách hàng Lập
HĐKT
BBNT và
TLHĐ
Khách hàng
A
A
Hóa đơn
GTGT
N
PXK
B
B
HĐ GTGT
PXK
Phiếu thu
Xuất kho
Thu tiền
C
C
HĐ GTGT
PXK
Phiếu thu
N
Lập PXK và
PThu
Ghi sổ
Lập
Hđơn
Bộ phận kho (Thủ quỹ) Phòng Kế toán – Tài chính
HĐKT
Phiếu thu
:Chứng từ nhiều liên
:Bắt đầu, kết thúc
:Xử lý thông tin thủ công
:Xử lý thông tin bằng máy
:Lƣu chứng từ
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 50
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.3 Quy trình ghi sổ
- Kế toán tham gia vào quá trình xử lí chứng từ là kế toán trƣởng và thủ quỹ.
- Nhiệm vụ từng kế toán:
o Kế toán trưởng: Hàng ngày, khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến
doanh thu, căn cứ vào chứng từ gốc (nhƣ hóa đơn GTGT) kế toán sẽ tiến hành nhập vào
hệ thống nhƣ bảng kê bán ra, bảng kê nhập xuất tồn. Đồng thời, kế toán trƣởng còn lập
phiếu thu, phiếu xuất kho đồng thời ký phiếu thu, phiếu xuất kho.
o Thủ quỹ: Tham gia ký phiếu thu, thu tiền, ghi sổ quỹ tiền mặt và lƣu phiếu thu.
- Quy trình:
o Thủ quỹ: Khi khách hàng gọi điện đặt hàng, thủ quỹ sẽ kiểm tra số hàng trong
kho còn đủ cung cấp hay không. Nếu đƣợc thì sẽ tiến hành báo giá và lập hợp đồng. Sau
đó lập hóa đơn GTGT, và giao 1 liên cho khách hàng.
o Phòng kế toán: Căn cứ vào hợp đồng, tiến hành lập phiếu xuất kho, phiếu thu.
Đồng thời chuyển đến cho thủ quỹ để ký phiếu thu, thu tiền và ghi sổ tiền mặt.
o Cuối kì, kế toán trƣởng tiến hành hạch toán kết chuyển.
2.2.1.4 Phương thức hạch toán
Trong tháng 12 năm 2019 đã phát sinh các nghiệp vụ kinh tế ghi nhận doanh thu:
Bán hàng – Khách hàng chƣa thanh toán
Ví dụ: Ngày 19/12/2019, Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng
Nam xuất bán hàng gồm thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến, ổ cứng theo hợp đồng số
25 – 2019/HĐKT ký ngày 11 tháng 12 năm 2019 cho trƣờng THPT Hƣơng Thủy. Giá
bán chƣa thuế GTGT theo hóa đơn số 198 là 8.160.000 đồng, thuế suất 10%, khách hàng
chƣa thanh toán.
Hạch toán:
Nợ TK 131 8,976,000 đồng
Có TK 3331 816,000 đồng
Có TK 511 8,160,000 đồng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 51
- Đây là nghiệp vụ phát sinh liên quan đến việc ghi nhận doanh thu bán hàng. Bao
gồm các chứng từ: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng, phiếu
xuất kho, hóa đơn GTGT, bút toán doanh thu khách hàng nợ.
- Khách hàng là trƣờng THPT Hƣơng Thủy mua hàng thiết bị chuyển mạch, bộ định
tuyến, ổ cứng. Lúc này, thủ quỹ sẽ kiểm tra hàng trong kho đồng thời báo giá. Khi đã
thỏa thuận xong về giá cả, việc giao hàng, nhận hàng thì sẽ tiến hành lập hợp đồng kinh
tế (Phụ lục 2). Sau khi hoàn thành hợp đồng sẽ tiến hành lập biên bản nghiệm thu và
thanh lí hợp đồng (Phụ lục 3).
- Căn cứ vào hợp đồng kinh tế, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho làm chứn...3 Quy trình ghi sổ
- Kế toán tham gia vào quá trình xử lý chứng từ: Kế toán trƣởng, thủ quỹ.
- Nhiệm vụ: Khi có nghiệp vụ kinh tế liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp
xảy ra, kế toán sẽ tập hợp chứng từ để chứng minh cho nghiệp vụ đó, lập phiếu chi
thành 2 liên sau đó trình giám đốc xét duyệt và chuyển liên 2 phiếu chi cho thủ quỹ để
thực hiện việc thanh toán. Cuối kỳ kết chuyển TK 642 sang TK 911 để xác định kết
quả hoạt động kinh doanh. Căn cứ vào các chứng từ liên quan, kế toán sẽ nhập vào
phần mềm và sổ cái TK 642 sẽ đƣơc cập nhật.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 67
2.2.6.4 Phương thức hạch toán
Trong năm không xảy ra các nghiệp vụ liên quan đến TK 6421 – Chi phí bán
hàng, chỉ có nghiệp vụ liên quan đến TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Ví dụ: Ngày 16/12/2019, Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam thanh toán tiền cƣớc dịch vụ thông tin di động cho Tổng công ty Viễn
thông Mobifone với tổng số tiền là 431.195 đồng đã bao gồm thuế suất 10%.
Hạch toán ghi nhận chi phí quản lý kinh doanh
Nợ TK 642 391.995 đồng
Nợ TK 133 39.200 đồng
Có TK 111 431.195 đồng
Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE HOÁ ĐƠN (GTGT)
CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 3
CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG
MOBIFONE
BILL (VAT)
Địa chỉ: 391 Nguyễn Văn Linh, Phƣờng Thạch Gián
Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
Tel: 18001090
Liên 2: Giao khách hàng
Mã số: 01GTKT2/005
Seri: DB/19P
MST: 0 1 0 0 6 8 6 2 0 9 - 0 0 3 Số: 0122992
Tên khách hàng (Sub name): Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
MST: 3 3 0 1 5 9 5 3 8 8
Địa chỉ (Address): 26/126 Phạm Văn Đồng, phƣờng Vỹ Dạ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số thuê bao (Sub No): 0935 468 126 Mã khách hàng (Customer Code):
Cƣớc từ ngày: (Charging from): 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019
STT Khoản (Item) ĐVT (Unit) Số lƣợng (Quantity) Đơn giá (Price) Số tiền (Amount)
Cƣớc dịch vụ thông tin di động
(Mobile phone service changes
144,545
Cộng tiền (1) (Total) 144,545
Thuế suất GTGT 10% x (1) = Tiền thuế GTGT (2) (Value Added Tax) 14,545
Tổng cộng tiền thanh toán (3) = (1)+(2) (Group total) 159,000
Số tiền viết bằng chữ (Sum in words):
Một trăm năm mươi chín ngàn đồng
Ngày 16 tháng 12 năm 2019
Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 68
Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE HOÁ ĐƠN (GTGT)
CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 3
CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG
MOBIFONE
BILL (VAT)
Địa chỉ: 391 Nguyễn Văn Linh, Phƣờng Thạch Gián
Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
Tel: 18001090
Liên 2: Giao khách hàng
Mã số: 01GTKT2/005
Seri: DB/19P
MST: 0 1 0 0 6 8 6 2 0 9 - 0 0 3 Số: 0122991
Tên khách hàng (Sub name): Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
MST: 3 3 0 1 5 9 5 3 8 8
Địa chỉ (Address): 26/126 Phạm Văn Đồng, phƣờng Vỹ Dạ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số thuê bao (Sub No): 0935 806565 Mã khách hàng (Customer Code):
Cƣớc từ ngày: (Charging from): 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019
STT Khoản (Item) ĐVT (Unit) Số lƣợng (Quantity) Đơn giá (Price) Số tiền (Amount)
Cƣớc dịch vụ thông tin di động
(Mobile phone service changes
247,450
Cộng tiền (1) (Total) 247,450
Thuế suất GTGT 10% x (1) = Tiền thuế GTGT (2) (Value Added Tax) 24,745
Tổng cộng tiền thanh toán (3) = (1)+(2) (Group total) 272,195
Số tiền viết bằng chữ (Sum in words):
Hai trăm bảy mươi hai ngàn một trăm chín lăm đồng
Ngày 16 tháng 12 năm 2019
Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 69
Biểu 2.15 Phiếu chi
CTY TNHH MTV CN VÀ TM HOÀNG NAM
26/126 Phạm Văn Đồng, T.p Huế
PHIẾU CHI
Mẫu số 02-TT
Số: 16 (Ban hành theo Thông
tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của
Bộ Tài Chính)
Ngày 16 tháng 12 năm 2019
Nợ TK: 642
Có TK : 133
Có TK: 111
Họ và tên ngƣời nộp tiền: Nguyễn Thị Yến
Địa chỉ: 26/126 Phạm Văn Đồng, Tp Huế
Lý do chi: Chi tiền Cƣớc DV Thông tin di động
Số tiền: 431,195 đồng Theo HĐ số: 122991 122992
(Viết bằng chữ) (Bốn trăm ba mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm đồng)
Kèm theo 2 Chứng từ kế toán khác
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): (Bốn trăm ba mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm đồng)
Ngày 16 tháng 12 năm 2019
Thủ trƣởng đơn vị Phụ trách kế toán Ngƣời lập phiếu Thủ quỷ Ngƣời nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Hoàng Trọng Hào Lê Văn Huy Lê Văn Huy Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Yến
Ví dụ: Công ty TNHH MTV CN và TM Hoàng Nam thanh toán tiền quản lý tài
khoản tháng 12/2019 cho ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam. Giá đã bao gồm
thuế VAT 10% là 22.000 đồng.
Hạch toán ghi nhận chi phí quản lý kinh doanh căn cứ vào giấy báo nợ
Nợ TK 642 20.000 đồng
Nợ TK 133 2.000 đồng
Có TK 112 22.000 đồng
Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 70
Biểu 2.16 Giấy báo nợ
PHI_20191231
NGAN HANG TMCP NGOAI THUONG VIET NAM KH: VC/19T Mau HOST
-D
HUE
MA VAT KHACH HANG:
0100112437015 GIAY BAO NO THU PHI TU DONG
CHUNG TU GIAO DICH
SO HD – INVOICE NO: 311219.DD4400657004
LIEN1: LUU, LIEN 2: KH
NGAY: 31/12/2019
SO TAI KHOAN: 0161001690968
TEN TAI KHOAN: CT TNHH MTV CONG NGHE & TM HOANG NAM
TK GHI NO: 0161001690968
LOAI TIEN: VND
SO CIF: 011785259 MA VAT KHACH HANG: 3301595388
TK GHI CO:
SO TIEN CHUYEN: 22,000.00
BANG CHU: Hai Muoi Hai Ngan VND
THU NHAP: 20000 THUE VAT: 2000
NOI DUNG: THU PHI DICH VU QUAN LY TAI KHOAN THANG 12/2019
GIAO DICH VIEN KIEM SOAT VIEN GIAM DOC
Cuối tháng, kết chuyển TK 642 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911 5.952.457 đồng
Có TK 642 5.952.457 đồng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 71
Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019
CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN
HOÀNG NAM
(Ban hành theo Thông tư số
133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Năm 2019
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 642
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
DIỄN GIẢI
Số hiệu
TK đối
ứng
SỐ TIỀN
Ghi
Chú
Số
hiệu
Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số dư đầu năm - -
Điều chỉnh số dư đầu kỳ:
Số phát sinh trong tháng
31/12/2019 245 31/12/2019 Phải trả người lao động NVVP 334 5.538.462
31/12/2019 251 31/12/2019 Chi phí quản lý bằng TM 111 391.995
31/12/2019 252 31/12/2019 Chi phí quản lý bằng tiền gửi NH 112 22.000
31/12/2019 255 31/12/2019 KC chi phí quản lý 911 5.952.457
Cộng phát sinh tháng: 5.952.457 5.952.457
Số dư cuối tháng: - -
Cộng lũy kế từ đầu quý: - -
Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ: 01/01/2019
Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng
Ngƣời đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 72
2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác
Tài khoản sử dụng lần lƣợt là TK 711 – Thu nhập khác; TK 811 – Chi phí khác.
Trong năm 2019 công ty không phát sinh nghiệp vụ nào liên quan đến hai loại
chi phí này.
2.2.8 Kế toán thuế TNDN
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Mẫu số 03- TNDN) (Phụ lục 4)
- Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( Mẫu số 03 – 1A/TNDN)
- Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh ( Mẫu số 03 – 2/TNDN)
- Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 821 – Chi phí thuế TNDN
2.2.8.3 Quy trình ghi sổ
Căn cứ vào kết quả hoạt động kinh doanh mỗi năm, kế toán trƣởng sẽ lập tờ khai
quyết toán thuế TNDN và nộp thuế TNDN.
Vì khoản lỗ những năm trƣớc vẫn còn chuyển sang năm 2019 là 12.789.418
đồng làm cho thu nhập tính thuế TNDN của công ty năm 2019 bằng 0 đồng. Khoản lỗ
còn lại là 6.631.391 đồng sẽ chuyển đến năm 2020 nếu công ty làm ăn có lãi.
Vậy công ty không cần phải nộp thuế TNDN.
Thuế TNDN phải nộp = (TN tính thuế - Quỹ KH&CN) x TS thuế TNDN (20%)
TN tính thuế = TN chịu thuế - (TN miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển)
TN chịu thuế = (DT – CP được trừ) + TN chịu thuế khác
Thuế TNDN của công ty trong năm 2019
TN chịu thuế = (DT thuần + DT tài chính) – (GVHB + CPQLKD)
= (672.337.525 + 41.369) – (582.774.021 + 83.446.846)
= 6.158.027 đồng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 73
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.9.1 Sổ sách sử dụng
Sổ cái TK 911.
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ
Sử dụng TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
Quy trình ghi sổ
Kế toán tham gia vào quá trình xử lý chứng từ: Kế toán trƣởng, thủ quỹ
- Nhiệm vụ
• Cuối tháng, dựa vào các chứng từ TK doanh thu (TK 511, 515,) và chi phí (TK
632, 642,) phát sinh hàng ngày đã ghi lại, kế toán sẽ thực hiện hạch toán kết chuyển
sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong tháng.
• Cuối năm, dựa vào số liệu của cả năm để xác định kết quả kinh doanh cả năm,
đồng thời lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh cả năm và trình cho Ban Giám đốc
xem xét.
2.2.9.3 Phương thức hạch toán
- Cuối kỳ kế toán, kế toán sẽ kết chuyển các TK doanh thu và chi phí sang TK 911
để xác định kết quả kinh doanh.
- Đồng thời cũng xác định trong năm lãi/lỗ dựa vào TK 4212.
- Sau khi đã kết chuyển sang TK 911, lập các báo cáo theo quy định và trình lên để
ký duyệt.
- Cụ thể hạch toán các TK doanh thu và chi phí sang TK 911 để xác định KQKD
trong tháng 12 năm 2019 nhƣ sau:
Kết chuyển TK 511
Nợ TK 511 56.439.327 đồng
Có TK 911 56.439.327 đồng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 74
Kết chuyển TK 515
Nợ TK 515 2.278 đồng
Có TK 911 2.278 đồng
Kết chuyển TK 632
Nợ TK 911 39.689.523 đồng
Có TK 632 39.689.523 đồng
Kết chuyển TK 642
Nợ TK 911 5.952.457 đồng
Có TK 642 5.952.457 đồng
Hạch toán vào sơ đồ (số liệu dựa vào Bảng cân đối tài khoản)
632
582.774.021 đồng
511
911
642
4212
515
83.446.846 đồng
6.158.027 đồng
672.337.525 đồng
41.369 đồng
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 75
Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019
CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN
HOÀNG NAM
(Ban hành theo Thông tư số
133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Năm 2019
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 911
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
DIỄN GIẢI
Số hiệu
TK đối
ứng
SỐ TIỀN
Ghi
Chú
Số
hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số dư đầu năm - -
Điều chỉnh số dư đầu kỳ:
Số phát sinh trong tháng
31/12/2019 248 31/12/2019 KC doanh thu thuần 511 56.439.327
31/12/2019 249 31/12/2019 KC DT hoạt động tài chính 515 2.278
31/12/2019 255 31/12/2019 KC chi phí quản lý 642 5.952.457
31/12/2019 256 31/12/2019 KC Giá vốn 632 39.689.523
31/12/2019 257 31/12/2019 KC Lãi 4212 10.799.625
Cộng số phát sinh tháng: 56.441.605 56.441.605
Số dư cuối tháng: - -
Cộng lũy kế từ đầu quý: - -
Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ: 01/01/2019
Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng
Ngƣời đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 76
Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019
CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN
HOÀNG NAM
(Ban hành theo Thông tư
số 133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 của Bộ Tài
chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Năm 2019
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 4212
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
DIỄN GIẢI
Số hiệu
TK đối
ứng
SỐ TIỀN
Ghi
Chú
Số
hiệu
Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số dư đầu năm - -
Điều chỉnh số dư đầu kỳ:
Số phát sinh trong tháng
30/11/2019 235 30/11/2019 KC Lỗ 911 3.061.455
Cộng phát sinh tháng: 3.061.455
Số dư cuối tháng: 3.061.455
Cộng lũy kế từ đầu quý: 4.641.598
Số dư đầu tháng: 4.641.598
Điều chỉnh số dư trong tháng:
Số phát sinh trong tháng:
31/12/2019 257 31/12/2019 KC Lãi 911 10.799.625
Cộng phát sinh tháng: 10.799.625
Số dư cuối tháng: 10.799.625
Cộng lũy kế từ đầu quý: 6.158.027
Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang
Ngày mở sổ: 01/01/2019
Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng
Ngƣời đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 77
Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 78
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam
Về ưu điểm:
- Bộ máy quản lý: Khá là đơn giản nhƣng đảm bảo hiệu quả trong quá trình điều
hành cũng nhƣ quản lý các hoạt động kinh doanh. Nhiệm vụ giữa các thành viên đƣợc
phân chia một cách nhất định.
- Bộ máy kế toán: Điều kiện làm việc cũng khá tốt, có phòng làm việc riêng cho
nhân viên, đƣợc trang bị đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ cho công việc. Nhân
viên kế toán trẻ, nhiệt tình và có trách nhiệm đã giúp cho tổ chức bộ máy kế toán vận
hành một cách khoa học, hợp lý và mang lại hiệu quả cao trong công việc.
- Hệ thống chứng từ: Công ty áp dụng hệ thống chứng từ theo thông tƣ
133/2016/TT – BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính là phù hợp với quy mô nhỏ của
công ty. Chứng từ đƣợc sắp xếp theo trình tự thời gian, đóng thành tập có đánh số hiệu
năm và bảo quản trong tủ để tránh hƣ hỏng, đảm bảo cho việc hạch toán đƣợc hiệu
quả, chính xác, nâng cao đƣợc độ tin cậy của nghiệp vụ. Các chứng từ nhƣ Phiếu chi
và Phiếu thu đƣợc đánh số một cách khoa học và hợp lý. Thêm vào đó công ty còn áp
dụng hình thức kế toán máy sử dụng phần mềm Excel giúp cho việc lƣu trữ cũng nhƣ
truy tìm dữ liệu một cách nhanh chóng và thuận tiện hơn, cũng nhƣ tiện cho việc theo
dõi các nghiệp vụ phát sinh để có phƣơng hƣớng và biện pháp giải quyết kịp thời.
- Hính thức sổ kế toán: Công ty áp dụng kế toán máy trên hệ thống Excel mà kế
toán tự tạo ra. Việc này có thể giảm nhẹ thời gian ghi chép và độ chính xác cũng cao
hơn, việc lƣu trữ hay tìm lại chứng từ cũng hiệu quả hơn nhiều.
- Hệ thống báo cáo kế toán: Công ty đã tuân thủ nghiêm chỉnh các nguyên tắc do
Nhà nƣớc đặt ra, lập báo cáo đúng quy định, chế độ hiện hành.
- Phương pháp tính giá hàng xuất kho cung cấp thông tin kịp thời, chính xác: Việc
áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp thực tế đích danh giúp ghi nhận số liệu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 79
nhanh hơn, tuân thủ nguyên tắc phù hợp của kế toán, chi phí thực tế phù hợp với
doanh thu thực tế. Giá trị của hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo
ra.
- Về công tác kế toán doanh thu: Mọi nghiệp vụ phát sinh liên quan đến bán hàng
đều đƣợc kế toán ghi nhận kịp thời, chính xác và đầy đủ. Chính vì vậy, mà công tác
xác định kết quả kinh doanh của chi nhánh luôn đƣợc xác định một cách hợp lý, cung
cấp thông tin chính xác.
- Về công tác xác định kết quả kinh doanh: Công tác xác định kết quả kinh doanh
đáp ứng đƣợc yêu cầu đề ra. Việc ghi chép các sổ chi tiết, sổ cái tạo điều kiện thuận lợi
trong công tác kiểm tra, đối chiếu số liệu để kế toán lập báo cáo tài chính một cách
chính xác và hiệu quả.
Về nhược điểm:
- Kiêm nhiệm nhiều vai trò: Các hoạt động trong công ty điều liên quan đến vấn đề
tiền bạc, thủ quỹ vừa theo dõi các khoản phát sinh về tiền gửi, vừa tiền mặt, vừa phải
theo dõi các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến khoản doanh thu tài chính hay chi phí
tài chính. Đối với kế toán trƣởng thì lại làm thêm quá nhiều việc của một ngƣời kế
toán viên nhƣ lập các loại phiếu, ghi sổ, Việc kiêm nhiệm nhiều công việc nhƣ vậy
rất dễ dẫn đến tình trạng sai sót, kiểm tra lại cũng khó khăn và cũng dễ dẫn đến tình
trạng gian lận.
- Ảnh hưởng đến công việc do bị trục trặc máy tính, phần mềm, mất kết nối: Đôi
khi phần mềm kế toán sẽ gặp trục trặc hoặc do máy tính chủ bị lỗi dẫn đến các máy
tính liên quan không truy cập đƣợc vào phần mềm, công việc sẽ bị ảnh hƣởng ít nhiều,
làm chậm tiến độ. Trong trƣờng hợp này, kế toán không thể tự sửa đƣợc mà cần sự hỗ
trợ của nhân viên sửa máy tính.
- Phương pháp tính giá hàng tồn kho chưa phù hợp với công ty vì có nhiều loại
hàng hóa: Bên cạnh ƣu điểm của việc áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp
thực tế đích danh, nhƣợc điểm của phƣơng pháp này là công ty có nhiều loại hàng hóa
có thể gây nhầm lẩn, dễ xảy ra các sai sót ngoài ý muốn. Phƣơng pháp này chỉ phù hợp
với công ty có ít loại hàng hóa.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 80
- Việc xử lí chứng từ khá là chậm: Thƣờng thì khoảng một tuần đến nửa tháng
công ty sẽ chuyển chứng từ đến để kế toán tiến hành lập các loại phiếu để ghi vào sổ,
việc này có thể gây thất thoát chứng từ cũng nhƣ làm dồn dập trong việc xử lí chứng từ
gây nhầm lẩn.
- Tồn đọng chứng từ không được ký duyệt trong thời gian Giám đốc đi công tác:
Trong các trƣờng hợp không có mặt Giám đốc, chứng từ cần đƣợc ký duyệt sẽ không
đƣợc ký xác nhận, do vậy phải đợi khi có mặt Giám đốc mới tiến hành xem xét và ký
duyệt, điều này dẫn đến tình trạng tồn đọng chứng từ cũng nhƣ giảm hiệu quả công
việc.
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng
mại Hoàng Nam
- Công ty cần tuyển thêm nhân viên Kế toán tiền lƣơng phụ trách về phần hành
tiền lƣơng để tránh xảy ra những sai sót không đáng kể khi thủ quỹ và kế toán trƣởng
phải phụ trách quá nhiều việc, ảnh hƣởng đến uy tín của từng nhân viên.
- Không chỉ cần biết cách xử lý trong các trƣờng hợp máy tính bị hỏng nhẹ, trau
dồi kĩ năng xử lý bằng các mẹo tin học văn phòng. Bên cạnh đó, công ty cần thƣờng
xuyên tu bổ dàn máy tính để tránh gặp trục trặc lúc đang làm việc.
- Để tránh tình trạng thất thoát chứng từ của công ty, nên theo dõi thƣờng xuyên
hơn, thay vì một tuần hay nửa tháng mới mang chứng từ xử lí thì nay rút ngắn lại còn
ba đến bốn ngày, dễ theo dõi và kiểm tra hơn so với việc để cả tuần mới xử lý.
- Giám đốc nên ủy quyền cho ngƣời có trách nhiệm, tín nhiệm đủ để thay mặt ký
duyệt các chứng từ trong khoản thời gian vắng mặt, tránh tình trạng tồn đọng chứng
từ, ảnh hƣởng đến công việc chung.
- Các nghiệp vụ phát sinh doanh thu thì cuối ngày phải đƣợc hạch toán vào doanh
thu của ngày đó, để có thể theo dõi doanh thu hằng ngày, tránh tình trạng công việc bị
dồn nhiều dẫn đến bỏ sót nghiệp vụ.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
i h
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 81
PHẦN III: KẾT LUẬN
Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại
Hoàng Nam, tôi đã đƣợc làm quen với môi trƣờng và cách làm việc của một nhân viên
kế toán đồng thời đã hoàn thành một số vấn đề sau:
- Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh, trình bày thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH MTV MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam, qua đó thấy
rằng công ty đã vận dụng tƣơng đối đầy đủ và chính xác hệ thống chứng từ sổ sách
theo quy định, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cũng đƣợc
tổ chức tốt, hạch toán rõ ràng từng TK, dễ theo dõi và giám sát, kiểm tra.
- Thứ hai, từ việc nghiên cứu và trình bày thực trạng kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh, tôi đã đƣa ra các ý kiến góp ý của cá nhân về các ƣu điểm cũng
nhƣ hạn chế của công ty để từ đó đƣa ra các giải pháp nhằm góp phần nào đó hoàn
thiện hơn nữa công tác kế toán của công ty trong tƣơng lai.
Tuy đã hoàn thành đƣợc các mục tiêu đã đặt ra ở phần mở đầu, nhƣng đề tài còn
mắc phải các hạn chế sau:
- Đề tài chƣa trình bày đầy đủ hết tất cả các sổ sách cũng nhƣ các chứng từ phát
sinh trong quy trình hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
- Các ví dụ minh họa chỉ có thể chỉ ra cách hạch toán một số nghiệp vụ nhất định,
chƣa thể trình bày hết tình hình xử lý chứng từ trong cả năm 2019 mà chỉ trong tháng
12 năm 2019.
- Bên cạnh các hạn chế trên, do bản thân tôi chƣa tích lũy đủ kinh nghiệm, khả
năng phân tích, xử lý cũng nhƣ thu thập số liệu còn hạn chế, đƣa ra các đánh giá và
nhận xét dựa trên lý thuyết đã đƣợc học chứ chƣa đƣợc va chạm nhiều nên sẽ vấp
nhiều sai sót.
Từ những hạn chế trên, tôi mong rằng sẽ nhận đƣợc nhiều góp ý của quý thầy cô
để đề tài ngày càng hoàn thiện và tốt hơn.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 82
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn cô ThS. Nguyễn Ngọc Thủy, quý thầy cô
trong khoa Kế toán - Tài chính cũng nhƣ anh chị trong công ty TNHH MTV Công
nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đã giúp tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tài chính (2001). Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập
khác”
2. Bộ tài chính (2016). Thông tư 133/2016/TT-BTC, Hướng dẫn chế độ kế toán
doanh nghiệp, ban hành ngày 26/88/2016
3. Bộ tài chính (2001). Chuẩn mực số 02, theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC
4. Bộ tài chính (2005). Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định
số 12/2005/QĐ-BTC
5. Tài liệu do công ty cung cấp, số liệu, chứng từ, sổ sách kế toán tại phòng kế toán
của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam.
6. Khóa luận của các anh chị khóa trƣớc về đề tài kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh
7. Trang web:
- https://thuedientu.gdt.gov.vn/
-
-
nghe-va-thuong-mai-hoang-nam/
-
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CÔNG TY SỬ DỤNG
SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tƣ khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
1331 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cƣợc
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đƣờng
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tƣ
217 Bất động sản đầu tƣ
228 Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
2281 Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tƣ khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trƣớc
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331 Phải trả cho ngƣời bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trƣờng và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả ngƣời lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cƣợc
3387 Doanh thu chƣa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thƣởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thƣởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thƣởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
Trư
ờng
Đa
̣i o
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dƣ vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc
4212 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 2: HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 3: BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÍ HỢP ĐỒNG
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 4: TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2019 KÈM
THEO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ
CHUYỂN LỖ TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN GTGT QUÝ 4/2019
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 6: TỜ KHAI THUẾ GTGT
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
PHỤ LỤC 7: MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA PHẦN MỀM KÊ TOÁN
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Khoá Luận Tốt Nghiệp
SVTH: Phan Thị Kim Nguyên
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_t.pdf