Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại Hoàng Nam

ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Sinh viên thực hiện: PHAN THỊ KIM NGUYÊN NIÊN KHÓA: 2016 - 2020 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ T

pdf122 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 10/01/2022 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên công nghệ và thương mại Hoàng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Sinh viên thực hiện: Giáo viên hƣớng dẫn: Phan Thị Kim Nguyên ThS. Nguyễn Ngọc Thủy Lớp: K50B Kế toán Niên khóa: 2016 – 2020 Huế, tháng 04 năm 2020 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế LỜI CẢM ƠN Sau khoảng gần 4 năm học ở trường, thực tập cuối kỳ là một điều rất cần thiết đối với mọi sinh viên, là khoảng thời gian sinh viên có thể chuyển những lý thuyết đã được học sang thực hành thực tế tại các doanh nghiệp, tiếp xúc với chứng từ có thật, cách xử lí các nghiệp vụ phát sinh. Điều này giúp sinh viên có thể làm quen dần với thực tiễn và không bị bỡ ngỡ sau này. Hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc đến: Nhà trường đã tạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp. Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – Tài chính. Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Ngọc Thủy, là người đã hướng dẫn em trong khóa luận này. Nhờ những góp ý và sự chỉ dạy tận tình của cô, em đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình. Các anh chị trong Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam, đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập. Bên cạnh đó, dù đã hoàn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghiệm cũng như chưa có đầy đủ trình độ chuyên môn nên đề tài chắc chắn sẽ thiếu sót. Em rất kính mong quý thầy cô có thể góp ý để giúp đề tài này ngày càng hoàn thiện. Em xin chân thành cảm ơn! Huế, tháng 4 năm 2019 Sinh viên Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BBNT và TLHĐ Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng BĐSĐT Bất động sản đầu tƣ BTC Bộ tài chính BVMT Bảo vệ môi trƣờng CP Chi phí DN Doanh nghiệp DTBH và CCDV Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ĐVT Đơn vị tính GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HTK Hàng tồn kho KC Kết chuyển KH&CN Khoa học và công nghệ KQKD Kết quả kinh doanh LN Lợi nhuận QLKD Quản lý kinh doanh THPT Trung học phổ thông TK Tài khoản TMCP Thƣơng mại cổ phần TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TS Thuế suất TSCĐ Tài sản cố định TT Thông tƣ TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ii DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam từ 2017- 2019 .......................................................... 41 Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ............................................................................................................................... 44 Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019 .................................................. 46 DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT ............................................................................................... 52 Biểu 2.2 Bút toán doanh thu khách hàng ....................................................................... 53 Biểu 2.3 Giấy báo có ..................................................................................................... 54 Biểu 2.4 Hóa đơn GTGT ............................................................................................... 55 Biểu 2.5 Phiếu thu ......................................................................................................... 56 Biểu 2.6 Trích sổ chi tiết bán hàng ................................................................................ 57 Biểu 2.7 Trích sổ cái TK 511 tháng 12/2019 ................................................................ 58 Biểu 2.8 Giấy báo có ..................................................................................................... 60 Biểu 2.9 Trích sổ cái TK 515 tháng 12/2019 ................................................................ 61 Biểu 2.10 Phiếu xuất kho ............................................................................................... 63 Biểu 2.11 Phiếu xuất kho ............................................................................................... 64 Biểu 2.12 Trích sổ cái TK 632 tháng 12/2019 .............................................................. 65 Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT ............................................................................................. 67 Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT ............................................................................................. 68 Biểu 2.15 Phiếu chi ........................................................................................................ 69 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iii Biểu 2.16 Giấy báo nợ ................................................................................................... 70 Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019 .............................................................. 71 Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019 .............................................................. 75 Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019 .................................................. 76 Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................... 77 DANH MỤC LƢU ĐỒ Lƣu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ............................................. 49 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên iv DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 9 Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ 11 Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 12 Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kê khai thƣờng xuyên .............. 18 Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán GVHB theo phƣơng pháp Kiểm kê định kì ........................ 18 Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ................................................................. 20 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................. 23 Sơ đồ 1.8 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác...................................................................... 25 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................................ 27 Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN ....................................................................... 29 Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 31 Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ...................... 33 Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái .................. 33 Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .................... 34 Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..................... 34 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 36 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 37 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ ............................... 39 Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy ..................................... 39 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên v DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 .......................................................................... 42 Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 .......................................................................... 42 Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019 ................................................. 47 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vi MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................i DANH MỤC BẢNG, BIỂU, LƢU ĐỒ ........................................................................ ii DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. v PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 1. Lí do chọn đề tài .......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 1 3. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................................. 2 4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 2 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2 6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................... 4 PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ........................................... 5 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................... 5 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh ..................................................... 5 1.1.2 Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.................................................................................................................... 6 1.1.3 Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............................ 6 1.2 Nội dung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............................... 7 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 7 1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu .............................................................................. 7 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................................ 8 Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên vii 1.2.1.3 Phƣơng thức hạch toán ........................................................................................ 9 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 10 1.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 10 1.2.2.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 11 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. 11 1.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 11 1.2.3.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 12 1.2.4 Kế toán xác định giá vốn hàng bán ...................................................................... 13 1.2.4.1 Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán .......................................................... 13 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 15 1.2.4.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 18 1.2.5 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 19 1.2.5.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 19 1.2.5.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 20 1.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................................... 21 1.2.6.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 21 1.2.6.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 23 1.2.7 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 23 1.2.7.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 24 1.2.7.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 25 1.2.8 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 26 1.2.8.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 26 1.2.8.2 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 27 1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 27 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên viii 1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN ........................................................................................ 28 1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................................... 28 1.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 29 1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 29 1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................ 30 1.2.10.2 Phƣơng thức hạch toán .................................................................................... 31 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán .......................................................................................... 31 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM .......................................................................... 35 2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ......... 35 2.1.1 Khái quát chung về Công ty ................................................................................. 35 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 36 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán ...................................................................................... 37 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................... 37 2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán ...................................................................... 37 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán ......................................................... 38 2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán ..................................................... 38 2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán ................................................................. 38 2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán ....................................................................................... 40 2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019 .......................... 40 2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn ........................................................................ 40 2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................. 43 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên ix 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam .................................................. 48 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 48 2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 48 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 50 2.2.1.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 50 2.2.1.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 50 2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 59 2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính .................................................................................. 59 2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 59 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 59 2.2.3.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 59 2.2.3.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 59 2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 62 2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 62 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 62 2.2.4.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 62 2.2.4.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 62 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 66 2.2.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................................... 66 2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng ............................................................................. 66 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 66 2.2.6.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 66 2.2.6.4 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 67 Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên x 2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác ................................................... 72 2.2.8 Kế toán thuế TNDN .............................................................................................. 72 2.2.8.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 72 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 72 2.2.8.3 Quy trình ghi sổ ................................................................................................. 72 2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 73 2.2.9.1 Sổ sách sử dụng ................................................................................................. 73 2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ .............................................................. 73 2.2.9.3 Phƣơng thức hạch toán ...................................................................................... 73 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM ......................... 78 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ..................................... 78 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam ............. 80 PHẦN III: KẾT LUẬN ............................................................................................... 81 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 83 PHỤ LỤC GIẤY XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 1 PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lí do chọn đề tài Trong thời đại kinh tế phát triển hiện nay thì sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp ngày càng tăng với đa dạng nhiều loại hình và lĩnh vực kinh doanh khác nhau, để tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận cũng nhƣ xây dựng một hệ thống kế toán sao cho phù hợp với doanh nghiệp của mình. Vì thế, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Đối với loại hình doanh nghiệp thƣơng mại thì một trong những công cụ hữu hiệu mà ngƣời kế toán giúp nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của DN là công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đây là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh trong kỳ, nó có ý nghĩa quyết định sự tồn tại của các doanh nghiệp và cũng là cơ sở để doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. Ngoài ra nó còn là chỉ tiêu quan trọng cho các nhà đầu tƣ đƣa ra các quyết định của mình phù hợp với mục tiêu từng kỳ, từng năm của doanh nghiệp. Trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp, tôi nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đồng thời muốn trau dồi thêm kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên hƣớng dẫn cùng cán bộ phòng kế toán tại công ty, tôi đã lựa chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam” để thực hiện Khóa luận cuối khóa của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung Qua nghiên cứu đề tài, tìm hiểu và học hỏi thêm nhiều kiến thức về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam, từ đó đúc kết những kinh nghiệm cho bản thân, học hỏi rươ ̀ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 2 thêm nhiều về công tác hạch toán cũng nhƣ quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ tại Công ty. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống những vấn đề lý thuyết về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. - Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu mà đề tài hƣớng đến là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. 4. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: Tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. - Thời gian: + Tình hình tài sản, nguồn vốn; Kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm từ 2017 – 2019. + Các nghiệp vụ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tháng 12 năm 2019. - Nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của hoạt động bán hàng ở công ty. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp quan sát Đây là một phƣơng pháp quan trọng vì qua phƣơng pháp này có thể thu thập thêm nhiều thông tin bổ ích, tiếp thu các kỹ năng xử lý các nghiệp vụ, các trƣờng hợp khi phát sinh, học hỏi đƣợc quy trình thực tế, là phƣơng pháp sát với thực tế. Qua đó, Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 3 quan sát quy trình hoạt động tại các phòng, cách xử lý và tiếp nhận thông tin từ các phòng. Đồng thời, kết hợp với các phƣơng pháp khác để hiểu rõ về tình hình hạch toán trong công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. Phƣơng pháp thu thập số liệu + Thu thập số liệu thứ cấp: Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu nhƣ giáo trình, thông tƣ, các khóa luận, các trang wed kế toán, để nắm cơ sở nền tảng phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài. + Thu thập dữ liệu sơ cấp: Đƣợc thực hiện xuyên suốt quá trình thực tập, từ việc quan sát, phỏng vấn cán bộ phòng kế toán nhằm thu thập thông tin, nắm và hiểu rõ đƣợc cơ chế hoạt động trong công tác kế toán doanh thu. Phƣơng pháp phỏng vấn : Đƣợc sử dụng trong suốt thời gian thực tập, khai thác thông tin từ nhân viên phòng Tài chính - Kế toán nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh, công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Phƣơng pháp phân tích: Kết hợp với các phƣơng pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, từ đó đƣa ra đánh giá về thực trạng công tác kế toán, về tình hình hoạt động tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. + Phương pháp so sánh: Thông qua các số liệu thu thập đƣợc về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đƣa ra các nhận xét về tình hình biến động tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. + Phương pháp thống kê, mô tả: Dựa vào thông tin thu thập đƣợc thông qua phỏng vấn và thu thập số liệu từ đó mô tả lại bộ máy quản lý, quy trình xử lý các sổ sách, chứng từ, quy trình luân chuyển, xác nhận, ký duyệt chứng từ tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. Phƣơng pháp kế toán: Vận dụng bốn phƣơng pháp kế toán đã đƣợc học ở trƣờng đó là phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản, phƣơng pháp tính giá và phƣơng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 4 pháp tổng hợp cân đối kế toán để kiểm tra các số liệu đƣợc trình bày trên các sổ hay các báo cáo, cũng nhƣ hiểu đƣợc cách thức định khoản và sử dụng tài khoản của các anh chị chuyên viên kế toán tại công ty. 6. Kết cấu đề tài Bên cạnh phần mở đầu, mục lục, danh mục từ viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục sơ đồ, tài liệu tham khảo, phụ lục. Đề tài nghiên cứu gồm 3 phần : Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam Phần III: Kết luận Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 5 PHẦN II: NỘI DUNG VẦ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1 Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về “Doanh thu và thu nhập khác”, 2001, đoạn 03: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong một kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị...hác Kết cấu tài khoản: Bên Nợ Các khoản chi phí khác phát sinh Bên Có Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 27 1.2.8.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác 1.2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Theo Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC: - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế TNDN): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. - Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi đƣợc) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. 211,213 214 811 911 Cuối kỳ hết chuyển Giá trị hao mòn GTCL của TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD khi thanh lý, nhượng bán 111,112,331,. CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ 133 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) 111,112, 111,112,141,. Các khoảng tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế hoặc vi phạm PL Các khoản CP khác phát sinh Trư ờng Đa ̣i o ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 28 Theo điều 67 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đƣợc ghi nhận vào tài khoản này là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 1.2.9.1 Cách tính thuế TNDN Trong đó: Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập đƣợc miễn thuế + Các khoản chuyển lỗ đƣợc kết chuyển theo quy định) Thu nhập chịu thuế= [Doanh thu – Chi phí đƣợc trừ] + Thu nhập khác 1.2.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc. Tài khoản sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế TNDN. Kết cấu tài khoản Bên Nợ - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm; - Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu Bên Có - Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm; - Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất Trư ờn Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 29 nhập doanh nghiệp của năm hiện tại. đƣợc ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện tại; - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ 1.2.9.3 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN 1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh Theo điều 68 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. - Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá 111,1122 333(3334) 821 911 Chi phí thuế TNDN Thuế TNDN tạm phải nộp hàng quý, điều chỉnh bổ sung thuế TNDN phải nộp Cuối kỳ k/c thuế TNDN phải nộp Điều chinh giảm khi số thuế TNDN phải nộp > số thuế phải nộp xác định cuối năm Trư ờng a ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 30 thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.2.10.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng Chứng từ sử dụng: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh. Kêt cấu tài khoản Bên Nợ - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán; - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác; - Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; - Kết chuyển lãi. Bên Có - Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán trong kỳ; - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản kết chuyển giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; - Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ Tài khoản 421_Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ) sau thuế TNDN và tình hình phân chia lợi nhuận của doanh nghiệp, có hai TK cấp 2: 4211: Lợi nhuận chƣa phân phối năm trƣớc. 4212: Lợi nhuận chƣa phân phối năm nay. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 31 1.2.10.2 Phương thức hạch toán Sơ đồ 1.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh 1.3 Hình thức ghi sổ kế toán Theo điều 88 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Các loại sổ kế toán: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. - Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ nhật ký, sổ cái. o Sổ nhật ký: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp. o Sổ cái: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán đƣợc quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên sổ cái phản ánh tổng 632 635 6421 6422 811 821 421 Kết chuyển lãi Kết chuyển chi phí thuế TNDN Kết chuyển lỗ 421 711 515 511 Các khoảng giảm trừ doanh thu Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Kết chuyển thu nhập khác Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển chi phí khác 911 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 32 hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. - Số kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết. o Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến các đối tƣợng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý. o Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chƣa đƣợc phản ánh trên sổ nhật ký và sổ cái. o Số lƣợng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc. Các doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hƣớng dẫn của Nhà nƣớc về sổ, thẻ kế toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp. Các hình thức sổ kế toán Có 4 hình thức lần lƣợt là: Hình thức kế toán Nhật ký chung; Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái; Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; Hình thức kế toán trên máy vi tính. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 33 o Hình thức kế toán Nhật ký chung Sơ đồ 1.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung o Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái Sơ đồ 1.13 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 34 o Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Sơ đồ 1.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ o Hình thức kế toán trên máy vi tính Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 35 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM 2.1 Giới thiệu về công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam 2.1.1 Khái quát chung về Công ty Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đƣợc cấp giấy phép kinh doanh ngày 04/10/2016, đến nay công ty đã hoạt động đƣợc gần 4 năm. Trƣớc đây, Giám đốc của công ty là ông Hoàng Trọng Hào, vào ngày 4 tháng 11 năm 2019 đã làm hợp đồng chuyển nhƣợng cùng với ông Nguyễn Tuấn Anh. Đến năm 2020 thì ngƣời đại diện pháp luật của công ty sẽ là ông Nguyễn Tuấn Anh. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM Tên viết tắt: HOANG NAM TECHNOLOGY AND TRADING Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên ngoài NN Email: cttnhhhoangnam@gmail.com Vốn điều lệ: 990.000.000 đồng Mã số thuế: 3301595388 Tài khoản số: 0161001690968 - Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam, Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh. Địa chỉ: 26 Kiệt 126 Phạm Văn Đồng, Phƣờng Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế, Việt Nam. Đại diện pháp luật: Nguyễn Anh Tuấn Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 36 Kế toán trƣởng: Lê Văn Huy Ngành nghề kinh doanh: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị, phần mềm, Ngày cấp giấy phép: 04/10/2016 Ngày hoạt động: 30/09/2016 2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo Quan hệ trao đổi Nhiệm vụ, chức năng từng bộ phận Phòng Giám đốc: Là ngƣời đại diện theo pháp luật của công ty, thực hiện ký kết các hợp đồng kinh tế. Giám đốc là ngƣời quyết định phƣơng hƣớng và chiến lƣợc kinh doanh, đồng thời sẽ là ngƣời giám sát việc thực hiện. Thêm vào đó còn là chủ thể quyết định việc phân phối lợi nhuận vào các quỹ, cung cấp nguồn lực để xây dựng và cải tiến hệ thống quản lý ngày một hoàn thiện hơn. Phòng Tài chính - Kế toán: Thực hiện công tác tài chính, kế toán tại đơn vị. Chịu sự quản lý trực tiếp của giám đốc, giúp giám đốc tổ chức, thực hiện các kế hoạch có liên quan đến tài chính. Thêm vào đó sẽ lập các báo cáo quản trị khi có yêu cầu và lập báo cáo tài chính. Phòng vật tư: Bảo quản và dự trữ vật tƣ, hàng hóa. PHÒNG GIÁM ĐỐC PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN PHÒNG VẬT TƢ Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 37 2.1.3 Tổ chức công tác kế toán 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán Sơ đồ 2.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Nhiệm vụ, chức năng từng phân hành - Kế toán trưởng: Ông Lê Văn Huy điều hành và kiểm soát hoạt động của bộ máy kế toán, tài chính của đơn vị, chịu trách nhiệm về nghiệp vụ chuyên môn kế toán, tài chính của đơn vị, thay mặt Nhà nƣớc kiểm tra việc thực hiện chế độ, thể lệ quy định của Nhà nƣớc về lĩnh vực kế toán cũng nhƣ lĩnh vực tài chính. Ký duyệt các chứng từ, sổ sách. Cuối kỳ, thực hiện kết chuyển các bút toán. - Thủ quỹ: Bà Nguyễn Thị Yến có nhiệm vụ quản lý quỹ tiền của Công ty, trực tiếp thực hiện thu, chi tiền khi có chứng từ đầy đủ, tin cậy gửi đến, ký duyệt các khoản thu, chi đó. Sau đó, tiến hành ghi sổ để quản lý quỹ tiền, lƣu trữ các chứng từ đã thực hiện thu, chi tiền cẩn thận để thuận tiện việc kiểm tra và đối chiếu. 2.1.3.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán Công ty áp dụng Luật kế toán Việt Nam, chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính. Kế toán trƣởng Thủ quỹ Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 38 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán - Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc ngày 31/12 - Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng - Phƣơng pháp khấu hao: Đƣờng thẳng - Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên - Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Thực tế đích danh - Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ 2.1.3.4 Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: - Báo cáo tình hình tài chính - Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh - Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ - Bảng cân đối tài khoản - Thuyết minh báo cáo tài chính 2.1.3.5 Tổ chức vận dụng hình thức kế toán - Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính, sử dụng công cụ Excel dựa trên hình thức “Chứng từ ghi sổ”. Nhờ việc áp dụng kế toán máy giúp công ty giảm bớt khối lƣợng công việc của bộ phận kế toán, quá trình hạch toán diễn ra nhanh chóng, chính xác, và hiệu quả. Trình tự ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” mà công ty áp dụng: Trư ờng Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 39 Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Kế toán máy Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 40 2.1.3.6 Trình tự ghi sổ kế toán Theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”: - Hàng tuần, qua các chừng từ gốc sau khi đã kiểm tra tính chính xác, kế sẽ tiến hành kiểm tra lại lần nữa, sau đó cập nhật vào máy dựa trên hệ thống đã đƣợc thiết lập bằng công cụ Excel. - Cuối năm, tiến hành khóa sổ, kiểm tra, đối chiếu lại tổng phát sinh Nợ và Có, lập báo cáo tài chính, in sổ kế toán tổng hợp và chi tiết ra, kẹp lại thành tập và lƣu trữ. 2.1.4 Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam trong ba năm từ năm 2017 – 2019  Vì công ty khá nhỏ thuộc dạng hộ gia đình nên số lao động sẽ không thay đổi qua các năm từ 2017 – 2019. 2.1.4.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn Đối với tình hình biến động tài sản Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy rằng tình hình tài sản tăng qua các năm 2017- 2019. Cụ thể: - Tài sản năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng, tƣơng ứng tăng 3,0%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 87.643.895 đồng tƣơng ứng tăng 17,6%; hàng tồn kho tăng 58.890.632 tƣơng ứng tăng 19,7% do công ty bán hàng hóa dịch vụ giảm sút so với năm 2017. Bên cạnh đó thì khoản phải thu và tài sản khác đều giảm. - Tài sản năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng 2,2%. Tăng chủ yếu là do tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tăng 34.741.139 đồng tƣơng ứng tăng 5,9%; các khoản phải thu tăng 33.319.576 đồng tƣơng ứng tăng 137,5%. Bên cạnh đó thì hàng tồn kho giảm và tài sản khác giữ nguyên. rươ ̀ng Đ ại h ọc K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 41 Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ 2017- 2019 (ĐVT: Đồng) Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 +/- % +/- % TÀI SẢN I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 497.062.568 584.706.463 619.447.602 87.643.895 17,6 34.741.139 5,9 III. Các khoản phải thu 138.417.950 24.238.036 57.557.612 (114.179.914) (82,5) 33.319.576 137,5 IV. Hàng tồn kho 298.280.255 357.170.887 310.729.611 58.890.632 19,7 (46.441.276) (13,0) VIII. Tài sản khác 19.179.108 15.117.273 15.117.273 (4.061.835) (21,2) - - Tổng cộng tài sản 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2 NGUỒN VỐN I.Nợ phải trả - 4.022.077 19.483.488 4.022.077 - 15.461.411 384,4 II.Vốn chủ sở hữu 952.939.881 977.210.582 983.368.609 24.270.701 2,5 6.158.027 0,6 Tổng cộng nguồn vốn 952.939.881 981.232.659 1.002.852.097 28.292.778 3,0 21.619.438 2,2 (Nguồn Báo cáo tình hình tài chính của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017-2019) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 42 Biểu đồ 2.1 Tình hình tài sản của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 Đối với tình hình biến động nguồn vốn Biểu đồ 2.2 Tình hình nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm 2017 – 2019 952.939.881 981.232.659 1,002,852,097 920,000,000 930,000,000 940,000,000 950,000,000 960,000,000 970,000,000 980,000,000 990,000,000 1,000,000,000 1,010,000,000 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 TÀI SẢN Tài sản 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 0 4.022.077 19,483,488 952.939.881 977.210.582 983,368,609 NGUỒN VỐN Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 43 Từ bảng số liệu và biểu đồ ta thấy nguồn vốn tăng qua các năm 2017 – 2019. Cụ thể: - Nguồn vốn năm 2018 tăng so với năm 2017 là 28.292.778 đồng tƣơng ứng tăng 3,0%. Tăng chủ yếu là do vốn chủ sở hữu tăng 24.270.701 đồng tƣơng ứng tăng 2,5%, trong khi nợ phải trả tăng 4.022.077 đồng không đáng kể. - Nguồn vốn năm 2019 tăng so với năm 2018 là 21.619.438 đồng tƣơng ứng tăng 2,2%. Tăng chủ yếu là do nợ phải trả tăng 15.461.411 đồng tƣơng ứng tăng 384,4%; trong khi vốn chủ sở hữu tăng 6.158.027 đồng tƣơng ứng tăng 0,6%. Điều này chứng tỏ công ty đang nợ một khoảng tiền hàng hóa chƣa kịp trả cũng không nhiều. 2.1.4.2 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Đặc điểm hoạt động kinh doanh Ngành nghề chính: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh. Bên cạnh đó còn có các ngành nghề nhƣ: Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học, lắp đặt hệ thống điện, Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 44 Bảng 2.2 Một số mặt hàng của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam TÊN MẶT HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH Thiết bị chuyển mạch 24P Giga Dlink-DGS1024C (1,445) Chiếc Bộ định tuyến Vigor 2912, Hiệu Draytek (1,772) Cái Ổ cứng dùng cho TB ghi hình 1000GB (990) Cái Trung tâm báo động báo cháy 4 kênh Bộ Ắc quy WTZ 6V GLOBE (228) Bình Đầu dò chuyển động Cái Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái Còi báo động 12V Cái Đầu báo khói quang + Đế (238.000) Bộ Nút nhấn khẩn báo cháy (108.000) Cái Dây cáp Cat 6 4UTP, 23A WG, CM (305m/thùng) – AMP (7.213) Mét Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 45 Phƣơng thức bán hàng và thanh toán Phương thức bán hàng: Hiện nay, Công ty đang áp dụng phƣơng thức bán buôn và bán lẻ. - Bán buôn: Thƣờng bán cho khách hàng là các doanh nghiệp thƣơng mại, các cơ quan, tổ chức, trƣờng học. Bán thông qua đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đã ký giữa các bên. - Bán lẻ: Diễn ra ngay tại cửa hàng của công ty. Mỗi lần bán thì số lƣợng dựa vào ngƣời mua, thu tiền trực tiếp lúc bán đồng thời vẫn viết hóa đơn nhƣ bình thƣờng. Phương thức thanh toán: Công ty sử dụng hai phƣơng thức là thanh toán bằng tiền mặt và chuyển khoản. - Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc phòng kế toán, hoặc nếu mua chịu thì có thể mang tiền đến phòng kế toán trả sau khi đến hạn thanh toán. Trƣờng hợp trả chậm chỉ áp dụng đối với các khách hàng quen thuộc, uy tín. Nếu quá hạn mà vẫn chƣa thanh toán tiền, công ty sẽ gọi điện để nhắc nhở hoặc gửi thông báo. - Thanh toán bằng chuyển khoản: Áp dụng đối với các khách hàng thân quen, uy tín của công ty trong địa bàn thành phố Huế. Bên cạnh đó, cũng áp dụng cho các khách hàng ở các tỉnh khác khi họ mua hàng tại Công ty. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K i h tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 46 Bảng 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 - 2019 (ĐVT: Đồng) Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 +/- % +/- % 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25 2.Các khoản giảm trừ doanh thu - - - - - - - 3.Doanh thu thuấn về bán hàng và cung cấp dịch vụ 931.550.099 537.114.861 672.337.525 (394.435.238) (42) 135.222.664 25 4.Giá vốn hàng bán 809.284.733 471.290.515 582.774.021 (337.994.218) (42) 111.483.506 24 5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 122.265.366 65.824.364 89.563.504 (56.441.002) (46) 23.739.140 36 6.Doanh thu hoạt động tài chính 114.315 143.855 41.369 29.540 26 (102.486) (71) 7.Chi phí tài chính 8.Chi phí quản lý kinh doanh 108.632.364 41.697.501 83.446.846 (66.934.863) (62) 41.749.345 100 9.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) 10.Thu nhập khác - - - - - - - 11.Chi phí khác - - - - - - - 12.Lợi nhuận khác - - - - - - - 13.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) 14.Chi phí thuế TNDN - - - - - - - 15.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 13.756.317 24.270.700 6.158.027 10.514.383 76 (18.112.673) (75) (Nguồn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam từ năm 2017 – 2019) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 47 Biểu đồ 2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam trong 3 năm từ 2017 – 2019 Qua bảng số liệu và biểu đồ ta thấy tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm từ 2017-2019 đã có những biến động nhất định. Cụ thể: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: DTBH và CCDV năm 2018 giảm mạnh so với năm 2017 là 394.435.238 đồng tƣơng ứng giảm 42%; đến năm 2019 thì DT có tăng hơn so với năm 2018 là 135.222.664 đồng tƣơng ứng tăng 25%. Điều này làm cho hàng tồn kho thay đổi tăng giảm theo. - Lợi nhuận gộp năm 2018 giảm so với năm 2017 là 56.441.002 đồng tƣơng ứng giảm 46%, giảm chủ yếu là do DTBH và CCDV giảm và giá vốn hàng bán giảm 337.994.218 đồng tƣơng ứng giảm 42%; đến năm 2019 tăng so với 2018 là 23.739.140 đồng tƣơng ứng tăng 36%, tăng chủ yếu là do DT BH và CCDV tăng và giá vốn hàng bán tăng 111.483.506 đồng tƣơng ứng tăng 24%. - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2018 tăng so với năm 2017 là 10.514.383 đồng tƣơng ứng tăng 76%, tăng chủ yếu là do LN gộp giảm mạnh và chi phí QLKD giảm 66.934.863 đồng tƣơng ứng giảm 62%; đến năm 2019 giảm so với năm 122,265,366 65,824,364 89,563,504 13,756,317 24,270,700 6,158,027 0 20,000,000 40,000,000 60,000,000 80,000,000 100,000,000 120,000,000 140,000,000 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận khác Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 48 2018 là 18.112.673 đồng tƣơng ứng giảm 75%, giảm chủ yếu là do LN gộp tăng và chi phí QLKD tăng 41.749.345 đồng tƣơng ứng tăng trên 100%. - Lợi nhuận sau thuế TNDN qua 3 năm 2017-2019 cũng giống nhƣ LN thuần từ hoạt động kinh doanh vì không phát sinh các khoản thu nhập khác cũng nhƣ chi phí khác. 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.2.1.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng Chứng từ sử dụng: Hợp đồng kinh tế: Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng, bộ phận kho sẽ lập hợp đồng kinh tế. Khi đã đồng ý các thỏa thuận thì hai bên sẽ ký vào hợp đồng. Hợp đồng sẽ đƣợc chia thành 3 bản trong đó 2 bản khách hàng giữ và 1 bản còn lại công ty giữ đều có hiệu lực nhƣ nhau. Lúc này, hợp đồng chính thức có hiệu lực và các bên sẽ tiến hành thực hiện theo đúng hợp đồng. Biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng: Sau khi hoàn thành các điều khoản trong hợp đồng là giao hàng và nhận hàng của cả hai bên, hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng mua bán, biên bản này đƣợc lập thành 3 bản trong đó bên khách giữ 2 bản và 1 bản còn lại công ty giữ có hiệu lực nhƣ nhau. Phiếu xuất kho (Mẫu số 02 – VT): Dựa vào hợp đồng và BBNT và TLHĐ, kế toán sẽ lập phiếu xuất kho để làm chứng từ trong hệ thống để minh chứng. Hóa đơn GTGT (01GTKT): Căn cứ để kế toán ghi nhận doanh thu và thu tiền bán hàng, đồng thời giúp thủ quỹ kiểm kê xuất kho bán hàng chính xác hơn. Hóa đơn GTGT gồm 3 liên: - Liên 1: Lƣu tại sổ hóa đơn làm căn cứ gốc. - Liên 2: Giao khách hàng. - Liên 3: Đóng vào tập lƣu nội bộ. Phiếu thu (01 – TT): Phiếu này do kế toán lập dựa trên hóa đơn GTGT. Phiếu thu cần có đủ chữ ký của Giám đốc, Kế toán trƣởng, Ngƣời lập phiếu, Ngƣời nộp tiền và Thủ quỹ làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền và ghi sổ quỹ. Phiếu thu gồm 3 liên: - Liên 1: Lƣu tại phòng kế toán Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 49 - Liên 2: Giao cho thủ quỹ ghi và thẻ sổ quỹ sau đó chuyển đến kế toán ghi sổ kế toán. - Liên 3: Giao cho khách hàng. Giấy báo có: Công ty nhận giấy báo có khi khách hàng chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng. Số sách sử dụng: Sổ chi tiết bán hàng 511, sổ cái tài khoản 511 Lưu đồ 2.1 Quy trình luân chuyển chứng từ tổng quát của hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thương mại Hoàng Nam Khách hàng Lập HĐKT BBNT và TLHĐ Khách hàng A A Hóa đơn GTGT N PXK B B HĐ GTGT PXK Phiếu thu Xuất kho Thu tiền C C HĐ GTGT PXK Phiếu thu N Lập PXK và PThu Ghi sổ Lập Hđơn Bộ phận kho (Thủ quỹ) Phòng Kế toán – Tài chính HĐKT Phiếu thu :Chứng từ nhiều liên :Bắt đầu, kết thúc :Xử lý thông tin thủ công :Xử lý thông tin bằng máy :Lƣu chứng từ Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 50 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.2.1.3 Quy trình ghi sổ - Kế toán tham gia vào quá trình xử lí chứng từ là kế toán trƣởng và thủ quỹ. - Nhiệm vụ từng kế toán: o Kế toán trưởng: Hàng ngày, khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến doanh thu, căn cứ vào chứng từ gốc (nhƣ hóa đơn GTGT) kế toán sẽ tiến hành nhập vào hệ thống nhƣ bảng kê bán ra, bảng kê nhập xuất tồn. Đồng thời, kế toán trƣởng còn lập phiếu thu, phiếu xuất kho đồng thời ký phiếu thu, phiếu xuất kho. o Thủ quỹ: Tham gia ký phiếu thu, thu tiền, ghi sổ quỹ tiền mặt và lƣu phiếu thu. - Quy trình: o Thủ quỹ: Khi khách hàng gọi điện đặt hàng, thủ quỹ sẽ kiểm tra số hàng trong kho còn đủ cung cấp hay không. Nếu đƣợc thì sẽ tiến hành báo giá và lập hợp đồng. Sau đó lập hóa đơn GTGT, và giao 1 liên cho khách hàng. o Phòng kế toán: Căn cứ vào hợp đồng, tiến hành lập phiếu xuất kho, phiếu thu. Đồng thời chuyển đến cho thủ quỹ để ký phiếu thu, thu tiền và ghi sổ tiền mặt. o Cuối kì, kế toán trƣởng tiến hành hạch toán kết chuyển. 2.2.1.4 Phương thức hạch toán Trong tháng 12 năm 2019 đã phát sinh các nghiệp vụ kinh tế ghi nhận doanh thu: Bán hàng – Khách hàng chƣa thanh toán Ví dụ: Ngày 19/12/2019, Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam xuất bán hàng gồm thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến, ổ cứng theo hợp đồng số 25 – 2019/HĐKT ký ngày 11 tháng 12 năm 2019 cho trƣờng THPT Hƣơng Thủy. Giá bán chƣa thuế GTGT theo hóa đơn số 198 là 8.160.000 đồng, thuế suất 10%, khách hàng chƣa thanh toán. Hạch toán: Nợ TK 131 8,976,000 đồng Có TK 3331 816,000 đồng Có TK 511 8,160,000 đồng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 51 - Đây là nghiệp vụ phát sinh liên quan đến việc ghi nhận doanh thu bán hàng. Bao gồm các chứng từ: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng, phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, bút toán doanh thu khách hàng nợ. - Khách hàng là trƣờng THPT Hƣơng Thủy mua hàng thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến, ổ cứng. Lúc này, thủ quỹ sẽ kiểm tra hàng trong kho đồng thời báo giá. Khi đã thỏa thuận xong về giá cả, việc giao hàng, nhận hàng thì sẽ tiến hành lập hợp đồng kinh tế (Phụ lục 2). Sau khi hoàn thành hợp đồng sẽ tiến hành lập biên bản nghiệm thu và thanh lí hợp đồng (Phụ lục 3). - Căn cứ vào hợp đồng kinh tế, kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho làm chứn...3 Quy trình ghi sổ - Kế toán tham gia vào quá trình xử lý chứng từ: Kế toán trƣởng, thủ quỹ. - Nhiệm vụ: Khi có nghiệp vụ kinh tế liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp xảy ra, kế toán sẽ tập hợp chứng từ để chứng minh cho nghiệp vụ đó, lập phiếu chi thành 2 liên sau đó trình giám đốc xét duyệt và chuyển liên 2 phiếu chi cho thủ quỹ để thực hiện việc thanh toán. Cuối kỳ kết chuyển TK 642 sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Căn cứ vào các chứng từ liên quan, kế toán sẽ nhập vào phần mềm và sổ cái TK 642 sẽ đƣơc cập nhật. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 67 2.2.6.4 Phương thức hạch toán Trong năm không xảy ra các nghiệp vụ liên quan đến TK 6421 – Chi phí bán hàng, chỉ có nghiệp vụ liên quan đến TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp. Ví dụ: Ngày 16/12/2019, Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam thanh toán tiền cƣớc dịch vụ thông tin di động cho Tổng công ty Viễn thông Mobifone với tổng số tiền là 431.195 đồng đã bao gồm thuế suất 10%. Hạch toán ghi nhận chi phí quản lý kinh doanh Nợ TK 642 391.995 đồng Nợ TK 133 39.200 đồng Có TK 111 431.195 đồng Biểu 2.13 Hoá đơn GTGT TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE HOÁ ĐƠN (GTGT) CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 3 CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE BILL (VAT) Địa chỉ: 391 Nguyễn Văn Linh, Phƣờng Thạch Gián Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Tel: 18001090 Liên 2: Giao khách hàng Mã số: 01GTKT2/005 Seri: DB/19P MST: 0 1 0 0 6 8 6 2 0 9 - 0 0 3 Số: 0122992 Tên khách hàng (Sub name): Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam MST: 3 3 0 1 5 9 5 3 8 8 Địa chỉ (Address): 26/126 Phạm Văn Đồng, phƣờng Vỹ Dạ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Số thuê bao (Sub No): 0935 468 126 Mã khách hàng (Customer Code): Cƣớc từ ngày: (Charging from): 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019 STT Khoản (Item) ĐVT (Unit) Số lƣợng (Quantity) Đơn giá (Price) Số tiền (Amount) Cƣớc dịch vụ thông tin di động (Mobile phone service changes 144,545 Cộng tiền (1) (Total) 144,545 Thuế suất GTGT 10% x (1) = Tiền thuế GTGT (2) (Value Added Tax) 14,545 Tổng cộng tiền thanh toán (3) = (1)+(2) (Group total) 159,000 Số tiền viết bằng chữ (Sum in words): Một trăm năm mươi chín ngàn đồng Ngày 16 tháng 12 năm 2019 Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trư ờ g Đại học Kin h tê ́ Hu ế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 68 Biểu 2.14 Hóa đơn GTGT TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE HOÁ ĐƠN (GTGT) CÔNG TY DỊCH VỤ MOBIFONE KHU VỰC 3 CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE BILL (VAT) Địa chỉ: 391 Nguyễn Văn Linh, Phƣờng Thạch Gián Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Tel: 18001090 Liên 2: Giao khách hàng Mã số: 01GTKT2/005 Seri: DB/19P MST: 0 1 0 0 6 8 6 2 0 9 - 0 0 3 Số: 0122991 Tên khách hàng (Sub name): Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam MST: 3 3 0 1 5 9 5 3 8 8 Địa chỉ (Address): 26/126 Phạm Văn Đồng, phƣờng Vỹ Dạ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Số thuê bao (Sub No): 0935 806565 Mã khách hàng (Customer Code): Cƣớc từ ngày: (Charging from): 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019 STT Khoản (Item) ĐVT (Unit) Số lƣợng (Quantity) Đơn giá (Price) Số tiền (Amount) Cƣớc dịch vụ thông tin di động (Mobile phone service changes 247,450 Cộng tiền (1) (Total) 247,450 Thuế suất GTGT 10% x (1) = Tiền thuế GTGT (2) (Value Added Tax) 24,745 Tổng cộng tiền thanh toán (3) = (1)+(2) (Group total) 272,195 Số tiền viết bằng chữ (Sum in words): Hai trăm bảy mươi hai ngàn một trăm chín lăm đồng Ngày 16 tháng 12 năm 2019 Ngƣời nộp tiền Nhân viên giao dịch (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 69 Biểu 2.15 Phiếu chi CTY TNHH MTV CN VÀ TM HOÀNG NAM 26/126 Phạm Văn Đồng, T.p Huế PHIẾU CHI Mẫu số 02-TT Số: 16 (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính) Ngày 16 tháng 12 năm 2019 Nợ TK: 642 Có TK : 133 Có TK: 111 Họ và tên ngƣời nộp tiền: Nguyễn Thị Yến Địa chỉ: 26/126 Phạm Văn Đồng, Tp Huế Lý do chi: Chi tiền Cƣớc DV Thông tin di động Số tiền: 431,195 đồng Theo HĐ số: 122991 122992 (Viết bằng chữ) (Bốn trăm ba mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm đồng) Kèm theo 2 Chứng từ kế toán khác Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): (Bốn trăm ba mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm đồng) Ngày 16 tháng 12 năm 2019 Thủ trƣởng đơn vị Phụ trách kế toán Ngƣời lập phiếu Thủ quỷ Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Hoàng Trọng Hào Lê Văn Huy Lê Văn Huy Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Yến Ví dụ: Công ty TNHH MTV CN và TM Hoàng Nam thanh toán tiền quản lý tài khoản tháng 12/2019 cho ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% là 22.000 đồng. Hạch toán ghi nhận chi phí quản lý kinh doanh căn cứ vào giấy báo nợ Nợ TK 642 20.000 đồng Nợ TK 133 2.000 đồng Có TK 112 22.000 đồng Trư ờ g Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 70 Biểu 2.16 Giấy báo nợ PHI_20191231 NGAN HANG TMCP NGOAI THUONG VIET NAM KH: VC/19T Mau HOST -D HUE MA VAT KHACH HANG: 0100112437015 GIAY BAO NO THU PHI TU DONG CHUNG TU GIAO DICH SO HD – INVOICE NO: 311219.DD4400657004 LIEN1: LUU, LIEN 2: KH NGAY: 31/12/2019 SO TAI KHOAN: 0161001690968 TEN TAI KHOAN: CT TNHH MTV CONG NGHE & TM HOANG NAM TK GHI NO: 0161001690968 LOAI TIEN: VND SO CIF: 011785259 MA VAT KHACH HANG: 3301595388 TK GHI CO: SO TIEN CHUYEN: 22,000.00 BANG CHU: Hai Muoi Hai Ngan VND THU NHAP: 20000 THUE VAT: 2000 NOI DUNG: THU PHI DICH VU QUAN LY TAI KHOAN THANG 12/2019 GIAO DICH VIEN KIEM SOAT VIEN GIAM DOC Cuối tháng, kết chuyển TK 642 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. Nợ TK 911 5.952.457 đồng Có TK 642 5.952.457 đồng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 71 Biểu 2.17 Trích sổ cái TK 642 tháng 12/2019 CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN HOÀNG NAM (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) Năm 2019 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 642 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI Số hiệu TK đối ứng SỐ TIỀN Ghi Chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G Số dư đầu năm - - Điều chỉnh số dư đầu kỳ: Số phát sinh trong tháng 31/12/2019 245 31/12/2019 Phải trả người lao động NVVP 334 5.538.462 31/12/2019 251 31/12/2019 Chi phí quản lý bằng TM 111 391.995 31/12/2019 252 31/12/2019 Chi phí quản lý bằng tiền gửi NH 112 22.000 31/12/2019 255 31/12/2019 KC chi phí quản lý 911 5.952.457 Cộng phát sinh tháng: 5.952.457 5.952.457 Số dư cuối tháng: - - Cộng lũy kế từ đầu quý: - - Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: 01/01/2019 Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng Ngƣời đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 72 2.2.7 Kế toán thu nhập khác và Kế toán chi phí khác Tài khoản sử dụng lần lƣợt là TK 711 – Thu nhập khác; TK 811 – Chi phí khác. Trong năm 2019 công ty không phát sinh nghiệp vụ nào liên quan đến hai loại chi phí này. 2.2.8 Kế toán thuế TNDN 2.2.8.1 Chứng từ sử dụng - Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Mẫu số 03- TNDN) (Phụ lục 4) - Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( Mẫu số 03 – 1A/TNDN) - Phụ lục chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh ( Mẫu số 03 – 2/TNDN) - Giấy nộp tiền vào tài khoản Ngân sách nhà nƣớc 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng Sử dụng TK 821 – Chi phí thuế TNDN 2.2.8.3 Quy trình ghi sổ Căn cứ vào kết quả hoạt động kinh doanh mỗi năm, kế toán trƣởng sẽ lập tờ khai quyết toán thuế TNDN và nộp thuế TNDN. Vì khoản lỗ những năm trƣớc vẫn còn chuyển sang năm 2019 là 12.789.418 đồng làm cho thu nhập tính thuế TNDN của công ty năm 2019 bằng 0 đồng. Khoản lỗ còn lại là 6.631.391 đồng sẽ chuyển đến năm 2020 nếu công ty làm ăn có lãi. Vậy công ty không cần phải nộp thuế TNDN. Thuế TNDN phải nộp = (TN tính thuế - Quỹ KH&CN) x TS thuế TNDN (20%) TN tính thuế = TN chịu thuế - (TN miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển) TN chịu thuế = (DT – CP được trừ) + TN chịu thuế khác Thuế TNDN của công ty trong năm 2019 TN chịu thuế = (DT thuần + DT tài chính) – (GVHB + CPQLKD) = (672.337.525 + 41.369) – (582.774.021 + 83.446.846) = 6.158.027 đồng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 73 2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.2.9.1 Sổ sách sử dụng Sổ cái TK 911. 2.2.9.2 Tài khoản sử dụng và quy trình ghi sổ Sử dụng TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh. Quy trình ghi sổ Kế toán tham gia vào quá trình xử lý chứng từ: Kế toán trƣởng, thủ quỹ - Nhiệm vụ • Cuối tháng, dựa vào các chứng từ TK doanh thu (TK 511, 515,) và chi phí (TK 632, 642,) phát sinh hàng ngày đã ghi lại, kế toán sẽ thực hiện hạch toán kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh trong tháng. • Cuối năm, dựa vào số liệu của cả năm để xác định kết quả kinh doanh cả năm, đồng thời lập báo cáo xác định kết quả kinh doanh cả năm và trình cho Ban Giám đốc xem xét. 2.2.9.3 Phương thức hạch toán - Cuối kỳ kế toán, kế toán sẽ kết chuyển các TK doanh thu và chi phí sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. - Đồng thời cũng xác định trong năm lãi/lỗ dựa vào TK 4212. - Sau khi đã kết chuyển sang TK 911, lập các báo cáo theo quy định và trình lên để ký duyệt. - Cụ thể hạch toán các TK doanh thu và chi phí sang TK 911 để xác định KQKD trong tháng 12 năm 2019 nhƣ sau: Kết chuyển TK 511 Nợ TK 511 56.439.327 đồng Có TK 911 56.439.327 đồng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 74 Kết chuyển TK 515 Nợ TK 515 2.278 đồng Có TK 911 2.278 đồng Kết chuyển TK 632 Nợ TK 911 39.689.523 đồng Có TK 632 39.689.523 đồng Kết chuyển TK 642 Nợ TK 911 5.952.457 đồng Có TK 642 5.952.457 đồng  Hạch toán vào sơ đồ (số liệu dựa vào Bảng cân đối tài khoản) 632 582.774.021 đồng 511 911 642 4212 515 83.446.846 đồng 6.158.027 đồng 672.337.525 đồng 41.369 đồng Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 75 Biểu 2.18 Trích sổ cái TK 911 tháng 12/2019 CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN HOÀNG NAM (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) Năm 2019 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI Số hiệu TK đối ứng SỐ TIỀN Ghi Chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G Số dư đầu năm - - Điều chỉnh số dư đầu kỳ: Số phát sinh trong tháng 31/12/2019 248 31/12/2019 KC doanh thu thuần 511 56.439.327 31/12/2019 249 31/12/2019 KC DT hoạt động tài chính 515 2.278 31/12/2019 255 31/12/2019 KC chi phí quản lý 642 5.952.457 31/12/2019 256 31/12/2019 KC Giá vốn 632 39.689.523 31/12/2019 257 31/12/2019 KC Lãi 4212 10.799.625 Cộng số phát sinh tháng: 56.441.605 56.441.605 Số dư cuối tháng: - - Cộng lũy kế từ đầu quý: - - Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: 01/01/2019 Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng Ngƣời đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 76 Biểu 2.19 Trích sổ cái TK 4212 tháng 11 và 12/2019 CTY TNHH MTV CN VÀ TM Mẫu số S02c1-DNN HOÀNG NAM (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) Năm 2019 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 4212 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI Số hiệu TK đối ứng SỐ TIỀN Ghi Chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G Số dư đầu năm - - Điều chỉnh số dư đầu kỳ: Số phát sinh trong tháng 30/11/2019 235 30/11/2019 KC Lỗ 911 3.061.455 Cộng phát sinh tháng: 3.061.455 Số dư cuối tháng: 3.061.455 Cộng lũy kế từ đầu quý: 4.641.598 Số dư đầu tháng: 4.641.598 Điều chỉnh số dư trong tháng: Số phát sinh trong tháng: 31/12/2019 257 31/12/2019 KC Lãi 911 10.799.625 Cộng phát sinh tháng: 10.799.625 Số dư cuối tháng: 10.799.625 Cộng lũy kế từ đầu quý: 6.158.027 Số này có. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang Ngày mở sổ: 01/01/2019 Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng Ngƣời đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Lê Văn Huy Lê Văn Huy Hoàng Trọng Hào Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 77 Biểu 2.20 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 78 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ VÀ THƢƠNG MẠI HOÀNG NAM 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam Về ưu điểm: - Bộ máy quản lý: Khá là đơn giản nhƣng đảm bảo hiệu quả trong quá trình điều hành cũng nhƣ quản lý các hoạt động kinh doanh. Nhiệm vụ giữa các thành viên đƣợc phân chia một cách nhất định. - Bộ máy kế toán: Điều kiện làm việc cũng khá tốt, có phòng làm việc riêng cho nhân viên, đƣợc trang bị đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ cho công việc. Nhân viên kế toán trẻ, nhiệt tình và có trách nhiệm đã giúp cho tổ chức bộ máy kế toán vận hành một cách khoa học, hợp lý và mang lại hiệu quả cao trong công việc. - Hệ thống chứng từ: Công ty áp dụng hệ thống chứng từ theo thông tƣ 133/2016/TT – BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính là phù hợp với quy mô nhỏ của công ty. Chứng từ đƣợc sắp xếp theo trình tự thời gian, đóng thành tập có đánh số hiệu năm và bảo quản trong tủ để tránh hƣ hỏng, đảm bảo cho việc hạch toán đƣợc hiệu quả, chính xác, nâng cao đƣợc độ tin cậy của nghiệp vụ. Các chứng từ nhƣ Phiếu chi và Phiếu thu đƣợc đánh số một cách khoa học và hợp lý. Thêm vào đó công ty còn áp dụng hình thức kế toán máy sử dụng phần mềm Excel giúp cho việc lƣu trữ cũng nhƣ truy tìm dữ liệu một cách nhanh chóng và thuận tiện hơn, cũng nhƣ tiện cho việc theo dõi các nghiệp vụ phát sinh để có phƣơng hƣớng và biện pháp giải quyết kịp thời. - Hính thức sổ kế toán: Công ty áp dụng kế toán máy trên hệ thống Excel mà kế toán tự tạo ra. Việc này có thể giảm nhẹ thời gian ghi chép và độ chính xác cũng cao hơn, việc lƣu trữ hay tìm lại chứng từ cũng hiệu quả hơn nhiều. - Hệ thống báo cáo kế toán: Công ty đã tuân thủ nghiêm chỉnh các nguyên tắc do Nhà nƣớc đặt ra, lập báo cáo đúng quy định, chế độ hiện hành. - Phương pháp tính giá hàng xuất kho cung cấp thông tin kịp thời, chính xác: Việc áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp thực tế đích danh giúp ghi nhận số liệu Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 79 nhanh hơn, tuân thủ nguyên tắc phù hợp của kế toán, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Giá trị của hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. - Về công tác kế toán doanh thu: Mọi nghiệp vụ phát sinh liên quan đến bán hàng đều đƣợc kế toán ghi nhận kịp thời, chính xác và đầy đủ. Chính vì vậy, mà công tác xác định kết quả kinh doanh của chi nhánh luôn đƣợc xác định một cách hợp lý, cung cấp thông tin chính xác. - Về công tác xác định kết quả kinh doanh: Công tác xác định kết quả kinh doanh đáp ứng đƣợc yêu cầu đề ra. Việc ghi chép các sổ chi tiết, sổ cái tạo điều kiện thuận lợi trong công tác kiểm tra, đối chiếu số liệu để kế toán lập báo cáo tài chính một cách chính xác và hiệu quả. Về nhược điểm: - Kiêm nhiệm nhiều vai trò: Các hoạt động trong công ty điều liên quan đến vấn đề tiền bạc, thủ quỹ vừa theo dõi các khoản phát sinh về tiền gửi, vừa tiền mặt, vừa phải theo dõi các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến khoản doanh thu tài chính hay chi phí tài chính. Đối với kế toán trƣởng thì lại làm thêm quá nhiều việc của một ngƣời kế toán viên nhƣ lập các loại phiếu, ghi sổ, Việc kiêm nhiệm nhiều công việc nhƣ vậy rất dễ dẫn đến tình trạng sai sót, kiểm tra lại cũng khó khăn và cũng dễ dẫn đến tình trạng gian lận. - Ảnh hưởng đến công việc do bị trục trặc máy tính, phần mềm, mất kết nối: Đôi khi phần mềm kế toán sẽ gặp trục trặc hoặc do máy tính chủ bị lỗi dẫn đến các máy tính liên quan không truy cập đƣợc vào phần mềm, công việc sẽ bị ảnh hƣởng ít nhiều, làm chậm tiến độ. Trong trƣờng hợp này, kế toán không thể tự sửa đƣợc mà cần sự hỗ trợ của nhân viên sửa máy tính. - Phương pháp tính giá hàng tồn kho chưa phù hợp với công ty vì có nhiều loại hàng hóa: Bên cạnh ƣu điểm của việc áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp thực tế đích danh, nhƣợc điểm của phƣơng pháp này là công ty có nhiều loại hàng hóa có thể gây nhầm lẩn, dễ xảy ra các sai sót ngoài ý muốn. Phƣơng pháp này chỉ phù hợp với công ty có ít loại hàng hóa. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 80 - Việc xử lí chứng từ khá là chậm: Thƣờng thì khoảng một tuần đến nửa tháng công ty sẽ chuyển chứng từ đến để kế toán tiến hành lập các loại phiếu để ghi vào sổ, việc này có thể gây thất thoát chứng từ cũng nhƣ làm dồn dập trong việc xử lí chứng từ gây nhầm lẩn. - Tồn đọng chứng từ không được ký duyệt trong thời gian Giám đốc đi công tác: Trong các trƣờng hợp không có mặt Giám đốc, chứng từ cần đƣợc ký duyệt sẽ không đƣợc ký xác nhận, do vậy phải đợi khi có mặt Giám đốc mới tiến hành xem xét và ký duyệt, điều này dẫn đến tình trạng tồn đọng chứng từ cũng nhƣ giảm hiệu quả công việc. 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam - Công ty cần tuyển thêm nhân viên Kế toán tiền lƣơng phụ trách về phần hành tiền lƣơng để tránh xảy ra những sai sót không đáng kể khi thủ quỹ và kế toán trƣởng phải phụ trách quá nhiều việc, ảnh hƣởng đến uy tín của từng nhân viên. - Không chỉ cần biết cách xử lý trong các trƣờng hợp máy tính bị hỏng nhẹ, trau dồi kĩ năng xử lý bằng các mẹo tin học văn phòng. Bên cạnh đó, công ty cần thƣờng xuyên tu bổ dàn máy tính để tránh gặp trục trặc lúc đang làm việc. - Để tránh tình trạng thất thoát chứng từ của công ty, nên theo dõi thƣờng xuyên hơn, thay vì một tuần hay nửa tháng mới mang chứng từ xử lí thì nay rút ngắn lại còn ba đến bốn ngày, dễ theo dõi và kiểm tra hơn so với việc để cả tuần mới xử lý. - Giám đốc nên ủy quyền cho ngƣời có trách nhiệm, tín nhiệm đủ để thay mặt ký duyệt các chứng từ trong khoản thời gian vắng mặt, tránh tình trạng tồn đọng chứng từ, ảnh hƣởng đến công việc chung. - Các nghiệp vụ phát sinh doanh thu thì cuối ngày phải đƣợc hạch toán vào doanh thu của ngày đó, để có thể theo dõi doanh thu hằng ngày, tránh tình trạng công việc bị dồn nhiều dẫn đến bỏ sót nghiệp vụ. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K i h tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 81 PHẦN III: KẾT LUẬN Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam, tôi đã đƣợc làm quen với môi trƣờng và cách làm việc của một nhân viên kế toán đồng thời đã hoàn thành một số vấn đề sau: - Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, trình bày thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam, qua đó thấy rằng công ty đã vận dụng tƣơng đối đầy đủ và chính xác hệ thống chứng từ sổ sách theo quy định, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cũng đƣợc tổ chức tốt, hạch toán rõ ràng từng TK, dễ theo dõi và giám sát, kiểm tra. - Thứ hai, từ việc nghiên cứu và trình bày thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, tôi đã đƣa ra các ý kiến góp ý của cá nhân về các ƣu điểm cũng nhƣ hạn chế của công ty để từ đó đƣa ra các giải pháp nhằm góp phần nào đó hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán của công ty trong tƣơng lai. Tuy đã hoàn thành đƣợc các mục tiêu đã đặt ra ở phần mở đầu, nhƣng đề tài còn mắc phải các hạn chế sau: - Đề tài chƣa trình bày đầy đủ hết tất cả các sổ sách cũng nhƣ các chứng từ phát sinh trong quy trình hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Các ví dụ minh họa chỉ có thể chỉ ra cách hạch toán một số nghiệp vụ nhất định, chƣa thể trình bày hết tình hình xử lý chứng từ trong cả năm 2019 mà chỉ trong tháng 12 năm 2019. - Bên cạnh các hạn chế trên, do bản thân tôi chƣa tích lũy đủ kinh nghiệm, khả năng phân tích, xử lý cũng nhƣ thu thập số liệu còn hạn chế, đƣa ra các đánh giá và nhận xét dựa trên lý thuyết đã đƣợc học chứ chƣa đƣợc va chạm nhiều nên sẽ vấp nhiều sai sót. Từ những hạn chế trên, tôi mong rằng sẽ nhận đƣợc nhiều góp ý của quý thầy cô để đề tài ngày càng hoàn thiện và tốt hơn. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 82 Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn cô ThS. Nguyễn Ngọc Thủy, quý thầy cô trong khoa Kế toán - Tài chính cũng nhƣ anh chị trong công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam đã giúp tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ tài chính (2001). Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” 2. Bộ tài chính (2016). Thông tư 133/2016/TT-BTC, Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, ban hành ngày 26/88/2016 3. Bộ tài chính (2001). Chuẩn mực số 02, theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC 4. Bộ tài chính (2005). Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC 5. Tài liệu do công ty cung cấp, số liệu, chứng từ, sổ sách kế toán tại phòng kế toán của công ty TNHH MTV Công nghệ và Thƣơng mại Hoàng Nam. 6. Khóa luận của các anh chị khóa trƣớc về đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 7. Trang web: - https://thuedientu.gdt.gov.vn/ - - nghe-va-thuong-mai-hoang-nam/ - Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CÔNG TY SỬ DỤNG SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 121 Chứng khoán kinh doanh 128 Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1288 Các khoản đầu tƣ khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ 1331 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cƣợc 1388 Phải thu khác 141 Tạm ứng 151 Hàng mua đang đi đƣờng 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Công cụ, dụng cụ 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 155 Thành phẩm Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 156 Hàng hóa 157 Hàng gửi đi bán 211 Tài sản cố định 2111 TSCĐ hữu hình 2112 TSCĐ thuê tài chính 2113 TSCĐ vô hình 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tƣ 217 Bất động sản đầu tƣ 228 Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 2281 Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết 2288 Đầu tƣ khác 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 242 Chi phí trả trƣớc LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 331 Phải trả cho ngƣời bán 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Thuế bảo vệ môi trƣờng và các loại thuế khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 334 Phải trả ngƣời lao động 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3368 Phải trả nội bộ khác 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Bảo hiểm thất nghiệp 3386 Nhận ký quỹ, ký cƣợc 3387 Doanh thu chƣa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3524 Dự phòng phải trả khác 353 Quỹ khen thƣởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thƣởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thƣởng ban quản lý điều hành công ty 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Trư ờng Đa ̣i o ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 4112 Thặng dƣ vốn cổ phần 4118 Vốn khác 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 419 Cổ phiếu quỹ 421 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm trƣớc 4212 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán thành phẩm 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5118 Doanh thu khác 515 Doanh thu hoạt động tài chính LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 611 Mua hàng 631 Giá thành sản xuất 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 642 Chi phí quản lý kinh doanh 6421 Chi phí bán hàng 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 811 Chi phí khác 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 911 Xác định kết quả kinh doanh Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 2: HỢP ĐỒNG KINH TẾ Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 3: BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÍ HỢP ĐỒNG Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 4: TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM 2019 KÈM THEO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ CHUYỂN LỖ TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN GTGT QUÝ 4/2019 Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 6: TỜ KHAI THUẾ GTGT Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên PHỤ LỤC 7: MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA PHẦN MỀM KÊ TOÁN Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế Khoá Luận Tốt Nghiệp SVTH: Phan Thị Kim Nguyên Trư ờng Đa ̣i ho ̣c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_t.pdf
Tài liệu liên quan