Lời nói đầu
Để tồn tại, phát triển và tìm cho mình một vị thế trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh , đào thải lớn là một bài toán hóc búa đặt ra cho tất cả các doanh nghiệp hiện nay.
Một nền kinh tế thị trường mở là cơ hội để các doanh nghiệp không ngừng phát triển, đổi mới và đó cũng là thách thức lớn lao cho tất cả các doanh nghiệp tự khẳng định mình, đứng vững và xây dựng cho mình một thương hiệu sản phẩm có uy tín trên thị trường , không chỉ dừng lại ở phạm vi trong nước mà vư
119 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Kế toán tổng hợp về Công ty xây dựng Nam Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơn xa hơn đáp ứng yêu cầu cả trên thị trường quốc tế .
Để thực hiện được mục tiêu này song song với việc xây dựng các chính sách, chiến lược kinh tế hợp lý cho từng giai đoạn, từng thị trường … Doanh nhiệp phải nâng cao chất lượng
quản lí quá trình sản xuất kinh doanh, đồng thời phải tổ chức tốt công tác kế toán.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán, trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn em đã đi sâu tìm hiểu và nhận thấy công ty Nam Sơn sử dụng kế toán như một công cụ đắc lực để quản lí và theo dõi mọi hoạt động của công ty.
Báo cáo thực tập của em gồm hai phần:
- Khái quát chung về công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn .
- Thực trạng hạch toán kế toán tại công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn trong tháng 11 năm 2003.
Với một khoảng thời gian rất hạn hẹp cộng với năng lực bản thân còn yếu kém bởi vậy báo cáo thực tập của em không tránh khỏi có những thiếu sót và khiếm khuyết . Em rất mong nhận được sự chỉ giáo của các thầy cô giáo đặc biệt là cô giáo Nguyễn Ngọc Lan để báo cáo thực tập của em được hoàn thiện hơn.
Trước khi trình bầy báo cáo thực tập của mình em chân thành cảm ơn cô giáo Nguyễn Ngọc Lan đã tận tình chỉ bảo cho em trong suốt quá trình thực tập. Em cũng chân thành cảm ơn các anh chị trong phòng kế toán tài chính công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn đã tạo điều kiện và giúp đỡ cho em hoàn thành bài báo cáo này.
Hà Nội, Ngày 20 tháng 07 năm 2006 SV thực hiên: Trần Thị Bích Điệp
Phần I
Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy
kế toán ở công ty TNHH Xây dựng Nam Sơn
I. Đặc điểm tình hình chung của công ty
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Trong những năm đầu đi vào hoạt động sản xuất, dưới cơ chế tập trung, công ty đã có những bước phát triển tốt, tăng số lượng lao động và sản phẩm sản xuất, không có đối thủ cạnh tranh trong nước. Khi bước vào thời kỳ quá độ chuyển sang cơ chế thị trường, nhà máy đã phải đối mặt với không ít những khó khăn, thách thức. Nhờ có những giải pháp đúng đắn, kịp thời, những hướng đi mạnh dạn, hợp lý, nhà máy đã vượt khỏi thời kỳ khó khăn và từng bước tạo dựng nền tảng vững chắc cho một sự phát triển ổn định.
Nhiệm vụ chủ yếu của công ty là sản xuất kinh doanh các mặt hàng chế biến từ gỗ, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, dồng thời nhận thầu xây dựng ,xây lắp các công trình.
Các nghành nghề chính:
- Sản xuất gạch Block
-Xây dựng , xây lắp.
-Chể biến lâm sản
Công ty có hai phân xưởngvà một đội thi công.
Phân xưởng gỗ chuyên sản xuất đồ gỗ phục vụ công trình trong và ngoài tỉnh.
Đội xây dựng . chuyên nhân thầu bao công trình vừa và nhỏ.
Phân xưởng sản xuất gạch Block . sản xuất gạch xây tường và lát vỉa hè.
Trong những năm qua công ty kinh doanh có lãi đạt doanh thu năm 2004 là 4 tỷ đồng và năm 2001là 5,5 ty đồng.. năm 2003 là 6,5 tỷ đồng nộp ngân sách hàng trăm triệu đồng.
2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và quản lý sản xuất kinh doanh của Công Ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
+ Đặc điểm tổ chức sản xuất .
Phân xưởng gạch B lock . Sản phẩm chủ yếu là gạch v1 phục vụ cho mọi nơi , là một mặt hàng không thể thiếu được trong xây dựng.
.Phân xưởng gỗ . Sản phẩm chủ yếu là chế biến các sản phẩm từ gỗ . Sản xuất đồ dùng gia đình từ gỗ sản phẩm của công ty rất có uy tín trên thị trường . Đội ngũ công nhân của Công Ty đều có thâm niên làm việc có tay ngề khá vững vàng sản xuất đồ gỗ cũng là một thế mạnh của công ty.
Đặc điểm quản lý sản xuất .để đảm bảo sản suất có hiệu quả công ty tổ chức theo quy mô trực tuyến gọn nhẹ quản lý theo chế độ một thủ trưởng .
Bộ máy quản lý của công ty bao gồm.
Một giám đốc –phó giám đỗ kỹ thụât-phó giám đốc kinh doanh.
- Giám đốc :là người có quyền hành cao nhất trong công ty.chỉ đạo mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Chịu trách nhiệm trước hội đổng các cổ đông của công ty.về kết quả sản xuất kinh doanh đảm bảo hoàn thành vượt mức chỉ tiêu đề ra đảm bảo đúng thể chế của nhà nước .Có trách nhiệm nâng cao hiệu quả sản xuất , đảm bảo đời sống cho công nhân viên người lao động trong công ty.Giám đốc được sử dụng các hình thức phương pháp uỷ quyền phân cấp cho các cấp các cá nhân.
Phó giám đốc sản xuất là người có trách nhiệm nghiên cứu thị trường điều độ kế hoạch sản xuất trịu trách nhiệm trước giám đốc , trực tiếp chỉ đáo sản xuất hàng ngày theo chế độ yêu cầu, điều độ phân phối lao động vật tư, đảm bảo liên tục cân đối , liên tục nhịp nhàng.
Phó giám đốc kỹ thuật là người chịu trách nhiệm trước giám đốc về kỹ thuật , tạo điều kiện , dựa vào sản xuất kịp thời và thuận lợi,kiểm tra và cải tiến kỹ thuật ,kiểm tra và cải tiến kỹ thuật , quản lý và sử dụng hợp lý về nguyên vật liệu thiết bị công cụ dụng cụ , sức lao động chịu trách nhiệm trước Giám đốc về chất lượng sản phẩm từ khâu sản xuất đến khâu thành phẩm.
Phòng ban được bố trí như sau.
+Phòng tài vụ kế toán chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện các công tác kế toán thống kê.
+Phòng tổ chức hành chính : chịu trách nhiệm trong các lĩnh vực tiền lương lao động tiền lương chế độ chính xách và các lĩnh vực khác.
+Phòng quản lý sản xuất : chịu trách nhiệm phụ trách kế toán ,cung ứng vật tư cho nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm , vừa làm chức năng phòng kinh doanh.
+Phòng kỹ thuật : trịu trách nhiệm về dự án xây dựng, giám sát quy trình sản xuất sản phẩm.
+Phân xưởng sản xuất : có nhiệm vụ sản xuất gạch v1 theo phương án mà Công ty giao cho.
Đặc điểm quy trình công nghệ.
Sơ đồ quy trình công ngệ sản xuất gạch v1
của công ty
Cát vàng
đá mạt
Xi măng
Vào máy trộn
Khay đỡ
ép thuỷ lực
Ra dây chuyền
đưa vào giá
đưa ra phơi
Bảo quản
Dây chuyền
Tổ chức bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức rất gọn nhẹ:
+Trưởng phòng kế toán . do kế toán trưởng đảm nhiệm , trịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật nhà nước , về toàn bộ công việc được giám đốc giao cho , đồng thời là một kiểm toán viên tài chính của nhà nước của Công Ty . thực hiện chức năng quyền hạn của mình theo pháp lệnh thống kê được nhà nước ban hành và trực tiếp làm công tác tài vụ , theo giõi các khoản đầu tư dự phòng , xây dựng cơ bản và một số việc liên quan khác .
+Kế toán tổng hợp . kế toán chi phí sản xuất chịu trách nhiệm trước trưởng phòng kế toán và các cơ quan pháp luật về những công việc mà mình phụ trách , theo chức năng tổng hợp với các yêu cầu quản lý sản phẩm , thanh toán với người mua , tổng hợp chi phí vào sổ cái , và báo cáo kết quả tài chính của xí nghiệp có trách nhiệm theo giõi .
- Kế toán tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp với những nhu cầu cụ thể là:
+Kế toán nguyên vật liệu theo giõi tạm ứng , nguồn vốn thanh toán với người bán và kế toán sản xuất tính giá thành sản phẩm , kế toán thanh toán chịu trách nhiệm trước trưởng phòng , kế toán có trách nhiệm theo giõi với ngân hàng , thanh toán tiền lương , BHXH của Công Ty , kế toán TSCĐ trong công ty và một số công việc hành chính khác.
+ Thủ quỹ, chịu trách nhiệm trước trưởng phòng kế toán và cơ quan pháp luật nhà nước và quản lý tiền mặt theo đúng quy định của pháp luật . trực tiếp thu chi tài chính và phản ánh thu chi . trong ngày kế quản thủ quỹ theo rõi chế độ kế toán yêu cầu.
Bộ máy kế toán được tổ chức theo sơ đồ
Trưởng phòng kế toán
Kế toán chi phí sản xuất
Kế toán tổng hợp
Thủ quỹ
Kế toán thanh toán
Hình thức kế toá
Trình tự ghi Sổ kế toán:
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
NKCT
Sổ cái
Báo cáo kế toán
Bảng kê
Thẻ chi tiết
Bảng thẻ chi tiết
Phần II
Công tác hạch toán kế toán tại Công Ty
TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, phương pháp tính giá tri NVL xuất dùng và giá vốn bán hàng trong kỳ được tính theo phương pháp NT - XT.
Tên TK
Tên tài khoản
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
1.245.478.326
112
Tiền gửi ngân hàng
1.138.456.884
131
Phải thu của khách hàng
271.853.433
142
Chi phí trả trước
37.987.794
152
NVL tồn kho
763.731.514
154
CPSXKD dở dang
729.329.000
155
Thành phẩm tồn kho
2.203.660.802
211
Tài sản cố định hữu hình
2.765.493.785
214
Hao mòn tài sản cố định
375.885.956
311
Vay ngắn hạn
2.478.756.320
331
Phải trả người bán
790.646.694
334
Phải trả công nhân viên
62.325.456
333
Thếu phải nộp nhà nước
20.360.752
341
Vay dài hạn
1.987.586.856
411
Nguồn vốn kinh doanh
1.789.756.753
415
Quỹ dự phòng tài chính
235.410.307
421
Lợi nhuận chưa phân phối
813.849.757
413
Chênh lệch tỉ giá
601.412.687
Tổng
9.155.991.538
9.155.991.538
I.Số dư đầu kỳ các tài khoản
-Số dư chi tiết các tài khoản
*Tài khoản 131: phải thu của khách hàng
stt
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Nguyễn trung thành – Quảng ninh
38.872.900
2
Nguyễn tuấn anh – hoà bình
54.504.000
3
Công ty Thương mại TP Vinh
23.039.033
4
Công ty Đường 122
35.437.500
5
Công ty Cổ phần đông nam
120.000.000
Tk331: phải trả khách hàng
stt
tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Bưu điện phủ lý
334.311.800
2
Công ty TNHH hoàng long
163.895.894
3
Xí nghiệp cung ứng vật tư
198.996.000
4
Tuấn phòng khkd
93.443.000
Tk 155: thành phẩm
stt
tên thành phẩm
đvt
số lượng
thành tiền
1
Tu sen gỗ lim)
Ch
10.272
107.342.400
2
Tủ cánh phằng 1 gương)
Ch
20.135
76.432.460
3
Giường tận dụng
Ch
20.145
611.420.895
4
Bàn một buồng ô kéo
Ch
17.377
163.048.391
5
Gạch p7 không màu
V
1.300
1.240.639.400
6
Gạch p7 có màu
V
44
4.777.256
Tk152: nguyên vật liệu
stt
tên nguyên vât liệu
đvt
số lượng
thành tiền
1
Gỗ lim
Khối
15.400
700.484.400
2
Gỗ xung
Khối
56
646.968
3
Gỗ keo tai tượng
Kh
79
3.569.694
4
Gỗ ngiến
Kh
3
3.383.400
5
Cát vàng
M3
557
1.671.000
6
đá mạt
M3
151
2.249.900
7
Xi măng
Kg
3.957
40.266.432
8
Bột màu
Kg
10
11.459.720
TK 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
stt
SHTK
tên sản phẩm
thành tiền
1
1541
Tủ sen đứng hai buồng
112.530.000
2
1542
Tủ cánh phẳng một cánh gương
103.420.000
3
1543
Giường tận dụng
131.253.000
4
1544
Bàn một buồng
109.435.000
5
1545
Cửa đi
157.234.000
6
1546
Cửa sổ
115.457.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh
Ngày 1/11/2003 Công ty vay ngắn hạn Ngân hàng công thương Đống Đa250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu111
Mua xi măng bút sơn 1/11/2003 theo hoá đơn số 019587 đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 151, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt thuế VAT 10% . Phiếu chi số177.
Tên hàng
Số lượng (kg)
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
5880
45.486
267.457.680
Nhập thêm cát vàng theo hợp đồng số 023567 của Công ty TNHH Xuân trường. ngày 2/11/2003. Thuế VAT 5%, chưa thanh toán .Phiếu nhập kho 152
Tên hàng
Số lượng (m3)
Đơn giá
Thành tiền
Cát vàng
1500
11553
17.329.500
Nhập thêm Xi măng bút sơn theo hợp đồng số789675 công ty xi măng bút sơn, đã thanh toán bằng tiền mặt ngày 2/11/2003. Thuế VAT 10% phiếu nhập kho 153.Phiếu chi số178
Tên sản phẩm
Số lượng(kg)
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
843
45186
38.091.798
Lê Minh Khang -TN , thanh toán tiền hàng kỳ trước ,Phiéu thu 112 ngày 3/11/2003.
Ngày 3/11/2003, Công ty vay ngắn hạn ngân hàng Công Thương Thanh Xuân 250.000.000 Về nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số 113
Nguyễn Như Đang- Buôn Mê thanh toán tiền hàng kỳ trước, phiếu thu 114 ngày 4/11/2003.
Nhập thêm đá mạt theo hợp đồng 075368 đã nhập kho theo phiếu nhập kho 154 ngày 4/11/2003 thuế VAT 10%đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số179.
Tên hàng
Số lượng(m3)
Đơn giá
Thành tiền
Đá mạt
10
1127800
11.278.000
Nhập thêm gỗ keo của HTX Sơn Thuỷ, theo hoá đơn số001982 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 155, VAT 10% chưa thanh toán
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Gỗ
8570
3000
25.710.000
Nhập thêm sơn của công ty đầu tư và xuất nhập khẩu hoá chất B theo HĐ số 003798 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 156 ,VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt ,phiếu chi số180
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Sơn
680
14900
10.132.000
Nhập thêm cát vàng công ty và XNKHCB theo hợp đồng số 007539 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số158, VAT 10% chưa thanh toán
Tên sản phẩm
Số lương
Đơn giá
Thành tiền
Cát vàng
4750
10176,21
48.336.000
Nhập thêm gỗ keo theo HĐ số 0077359 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 159 VAT 5% thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 181
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Gỗ lim
25
1.145.972
28.649.300
Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 320 ngày 7/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Gạch p7 có màu
1780
2
Gạch p7 không màu
900
3
Gạch p6 không màu
1350
Xuất cát vàng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số321 ngày 7/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Gạch p7 có màu
96
2
Gạch p7 không màu
165
3
Gạch p6 không màu
950
Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số322 ngày 8/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (kg)
1
Gạch p7 có màu
100
2
Gạch p7 không màu
120
3
Gạch p6 không màu
200
4
Gạch p6 có màu
125
5
Gạch p8 có màu
98
6
Gạch p8 không màu
170
Xuất đá mạt để sản xuất theo phiếu xuất kho 323 ngày 8/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Gạch p7 có màu
3
2
Gạch p7 không màu
3
3
Gạch p6 không màu
2
Xuất gỗ keo để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 324,ngày 9/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Tủ xen đứng hai buồng
1000
2
Tủ cánh phẳng một cánh gương
900
3
Bàn một buồng
6.537
18. Xuất cát vàng để sản xuất theo phiếu xuất kho số 325ngày9/11/2003
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Gạch gạch p7 có màu
880
2
Gạch p7 không màu
3.252
Xuất sơn để sơn sản phẩm theo theo phiếu xuất kho số326 ngày10/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Tủ sen
270
2
Tủ cánh phẳng
180
3
Giường tận dụng
75
Xuất gỗ keo để sản xuất theo phiếu xuất kho số327 ngày 10/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Tủ sen đứng hai buồng
5
2
Tủ cánh phẳng một cánh gương
8
3
Giường tận dụng
6
Trích khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận ngày 11/11/2003.
STT
Tên bộ phận
Số tiền
1
Dây truyền sản xuất gạch block
34.879.026
2
Dây truyền sản xuấtgạch p66o
10.002.230
3
Khuôn ép gạch
35.766.183
4
Máy cưa
27.985.787
5
Máy nâng
33.266.090
6
Giàn gạch
30.542.266
7
Bộ phận bán hàng
2.896.500
8
Bô phận QLDN
1.786.790
Phân bổ tiền lương phải trả cho công nhân viên trực tiếp sản xuất từng loại sản phẩm ngày 11/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Tiền lương
Ăn trưa
1
Gạch p7 có màu
52.144.361
1.697.340
2
Gạch p7 không màu
775.245
400.000
3
Gạch p6 không màu
36.502.995
764.852
4
Gạch p6 có màu
176.530.274
3.920.578
5
Gạch p8 có màu
75.966.004
1.350.685
6
HBL1 rỗng
18.138.100
530.440
Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp
Bộ phận bán hàng 3.931.820
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.158.100
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỉ lệ quy định, ngày 13/11/2003.
Thanh toán tiền lương cho CBCNV theo phiếu chi số 182 ngày 14/11/2003.
26.Thanh toán tiền điện cho công ty điện lực Hà NộiVAT 10% Theo phiếu chi 183 ngày 15/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Tiền điện VAT 10 %
1
Gạch p7 có màu
1.503.986
2
Gạch p7 không màu
475.000
3
Gạch p6 không màu
1.700.000
4
Gạch p6 có màu
758.500
5
Tủ cánh phẳng hai buồng
490.086
6
Tủ sen hai buồng
548.316
Nhập kho thành phẩm theo phiếu nhập kho 160 ngày 15/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
1
Gạch p7 có màu
20.500
2
Gạch p7 có màu
29.450
3
Gạch p6 không màu
6.985
4
Gạch p6 có màu
15.377
5
Gạch p8 không màu
278
6
HBL1 rỗng
1276
Công ty TMTP Vinh thanh toán tiền hàng kỳ trước theo phiếu thu số115 ngày 16/11/2003.
Công ty đường 122 thanh toán bằng TGNH công ty nhận được giấy báo có của ngân hàng công thương Đống Đa ngày 16/11/2003.
Phiếu chi số 184 ngày 17/11/2003 chi tiền mặt 67.479.000 để mua nguyên vật liệu
Công ty lâm sản Đà Nẵng thanh toán theo phiếu thu số 116 ngày 17/11/2003.
Phiếu chi số 185 ngày 18/11/2003 công ty xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền 136.500.000
Biên bản giao nhận số 10 Công ty mua máy vi tính của công ty điện tử . Hoá đơn GTGT số 427690,tỉ lệ khấu hao 10% giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 45.300.000, chi phí lắp đặt vận chuyển chưa thuế 10%là 1.800.000.Tất cả đã chi bằng tiền mặt ngày 18/11/2003, phiếu chi số 186
Phiếu xuất kho điều chuyển từ kho công ty sang kho đại lý 372 Nguyễn Trãi ngày 19/11/2003.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
153
16.000
2.448.000
2
Gạch p7 không màu
900
5.000
4.500.000
3
Gạch p6 không màu
300
34.000
10.200.000
4
Gạch p6 có màu
400
18.000
7.200.000
5
HBL1 rỗng
80
1.200.000
96.000.000
6
Tủ sen hai buồng
250
155.000
38.750.000
Xuất bán trực tiếp sản phẩm cho uỷ ban nhân dân huyện thanh liêm theo hợp đồng 00759ngày 19/11/2003 theo phiếu xuất kho 328 ,khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng , VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
15327
16.000
245.232.000
2
Gạch p7 không màu
985
5.000
4.925.000
3
Gạch p6 không màu
600
34.000
20.400.000
4
Gạch p6 có màu
600
18.000
10.800.000
5
Gạch p8 không màu
98
1.200.000
117.600.000
6
G HBL1 rỗng
300
155.000
46.500.000
Thanh toán tiền cho công ty Formarch kỳ trước bằng tiền mặt theo phiếu chi số 187 ngày 20/11/2003.
Ngày20/11/2003 chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ doanh nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 189số tiền 1.160.000
Công ty thanh toán tiền mua cát vàng bằng tiền gửi ngân hàng ngày 21/11/2003
Công ty thanh toán tiền mua cát vàng của công ty TNHH xuân trường bằng chuyển khoản ngày 21/11/2003.
Báo cáo bán hàng của đại lý, cơ sở đại lý đã thanh toán tiền hàng cho công ty bằng tiền mặt sau khi trừ 1% hoa hồng đại lý được hưởng ,phiếu thu số 117 ngày 22/11/2003.
Xuất bán trực tiếp cho đại lý Thành Đông ở nam định theo hợp đồng 7560789 ngày 22/11/2003 theo phiếu xuất kho 329 , bán hàng chưa thu được tiền (đơn giá chưa thuế VAT 10%)
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
880
5.000
4.400.000
2
Gạch p7 không màu
978
16.000
15.648.000
3
Gạch p6 không màu
580
18.000
10.440.000
4
Gạch p6 có màu
600
34.000
20.400.000
5
Gạch p8 không màu
98
1.200.000
117.600.000
6
G HBL1
18
155.000
2.790.000
Xuất gửi bán cho công ty TNHH Sao Mai Anh theo HĐ số 077590 ngày 23/11/2003 theo phiếu xuất kho số330 , VAT 10%.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Tủ sen gỗ lim
678
5.000
3.390.000
2
Tủ cánh phẳng một cánh gương
750
16.000
12.000.000
3
Giường tận dụng
500
34.000
17.000.000
4
Bàn một buồng
450
18.000
8.100.000
5
Gạch p7 không màu
93
1.200.000
111.600.000
6
P7 có màu
15
155.000
2.325.000
Xuất gửi bán cho cửa hàng giới thiệu sản phẩm theo hợp đồng số 002357ngày 23/11/2003 theo phiếu xuất kho 331, VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
600
5.000
3.000.000
2
Gạch p7 không màu
700
16.000
11.200.000
3
Gạch v1
365
34.000
12.410.000
4
Gạch p6 không màu
285
18.000
5.130.000
5
Gạch p6 có màu
85
1.200.000
102.000.000
6
Gạch HBL1
85
155.000
13.175.000
44. Xuất bán cho công ty TNHH Tuấn Đạt theo HĐ số 003267ngày 25/11/2003 đã thu tiền hàng bằng tiền mặt theo phiếu thu số 118
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
600
5.000
3.000.000
2
Gạch p7 không màu
850
16.000
13.600.000
3
Gạch p6 không màu
550
34.000
18.700.000
4
Gạch p6 có màu
350
18.000
6.300.000
5
Tủ sen
90
1.200.000
108.000.000
6
Tủ cánh phẳng
10
155.000
1.550.000
Mua một khuôn gạch p660 theo HĐ 027650ngày 26/11/2003, giá trị trên HĐ 109.901.000, chưa thuế VAT 10% chi phí vận chuyển lắp đặt 5.000.000 chưa VAT 10% công ty chưa thanh toán tiền hàng
Thanh toán cho công ty xuân trường tiền hàng theo phiếu chi số 190 ngày 27/11/2003.
Phiếu thu tiền mặt số 119 ngày 28/11/2003 Đại lý Thành Đông ở Gia Lai thanh toán tiền hàng theo hoá đơn số 221722 .
Công ty TNHH Sao Mai Anh nộp tiền hàng nhà máy gửi bán thanh toán bằng tiền mặt và tiền gửi theo phiếu thu số 120, ngày 29/11/2003.
Đại lý ở Quảng Ninh nộp 50% tiền hàng nhà máy gửi bán theo phiếu thu số 121,ngày 30/11/2003
Công ty thanh toán tiền mua khuôn gạch p660 theo phiếu chi số 191, ngày 30/11/2003
Định khoản
Vay ngắn hạn ngân hàng :
Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK :311(NH): 250.000.000
Mua xi măng đã thanh toán bằng tiền mặt :
Nợ TK 152 (Vm 840D) :267.457.680
Nợ TK 133 : 26.745.768
Có TK 111 : 294.203.448
Mua cát vàng chưa thanh toán
Nợ TK 152 (tanh 0.78) : 17.329.500
Nợ TK 133 : 886.475
Có TK 331 (XNKthép) : 18.195.975
Nhập xi măng 1260 công ty xi măng bút sơn đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 (xm1260) : 38.091.798
Nợ TK 133 : 3.809.179,8
Có TK 111 : 41.900.977,8
5) Lê Minh Khang thanh toán tiền hàng kỳ trước.
Nợ TK 111 : 38.872.900
Có TK 131 ( Lê Minh Khang) : 38.872.900
6)Vay ngắn hạn NH Công thương Thanh Xuân
Nợ TK111 :250.000.000
Có TK 311 250.000.000
7) Nguyễn Như Đang Buôn Mê thanh toán tiền hàng kỳ trước.
Nợ TK 111 : 54.504.000
Có TK 131 (Nguyễn Như Đang) : 54.504.000
8) Nhập đá mạt : Đã thanh toán .
Nợ TK 152 (đá mạt) : 11.278.000
Nợ TK 133 : 1.127.800
Có TK 111 : 12.405.800
9) Nhập gỗ keo chưa thanh toán :
Nợ TK 152 gỗ keo) : 25.710.000
Nợ TK 133 : 2.571.000
Có TK 331 : 28.281.000
10) Nhập sơn đã thanh toán
Nợ TK 152 : 10.132.000
Nợ TK 133 : 1.013.200
Có TK 111 : 11.145.200
11) Nhập cát vàng chưa thanh toán
Nợ TK 152 (cát vàng) : 48.336.997,5
Nợ TK 133 : 2.416.849,875
Có TK 331: 50.753.847,3
12) Nhập gỗ keo đã thanh toán .
Nợ TK 152) : 28.649.300
Nợ TK 133 (5%) : 1.432.465
Có TK 111 : 30.081.765
13) Xuất xi măng
Nợ TK 621: SL:1780;TT:74.179.720
Nợ TK 621 : SL:900;TT:37.506.600
Nợ TK 621: SL:1350;TT: 56.259.900
Có TK 152 (xi măng) : 167.946.220
14) Xuất cát vàng
Nợ TK 621:SL:96;TT: 1.109.088
Nợ TK 621:SL:165;TT: 1.906.245
Nợ TK 621:SL:950;TT: 10.975.350
Có TK 152 (cát vàng) : 13.990.683
15) Xuất xi măng
Nợ TK 621:SL:98;TT:4.428.228
Nợ TK 621 SL:17.;TT:7.681.620
Nợ TK 621:SL125;TT:5.648.250
Nợ TK 621:SL200;TT:9.037.200
Nợ TK 621 SL:100;TT:4.518.600
Nợ TK 621 SL:120;5.422.320
Có TK 152 (xi măng) : 36.736.218
16) Xuất đá mạt
Nợ TK 621SL:3;TT: 3.383.400
Nợ TK 621 SL:3;TT:3.383.400
Nợ TK 621 : 2.255.600
Có TK 152 ( đá mạt) : 9.022.400
17) Xuất gỗ
Nợ TK 621:SL:1000;TT:3.000.000
Nợ TK 621 SL:900;TT:2.700.000
Nợ TK 621:6537;TT:19.661.000
Có TK 152 (gỗ) : 25.311.000
18) Xuất cát vàng
Nợ TK 621SL:880;TT:8.954.880
Nợ TK 621:3252;TT:33.092352 :
Có TK 152(cát vàng) : 42.047.232
19) Xuất màng sơn để sơn sản phẩm
Nợ TK 621SL:270;TT:4.023.000
Nợ TK 621 SL:180;TT:2.682.000
Nợ TK 621:SL:75;TT:1.117.500
Có TK 152 ( sơn ) : 7.822.500
20) Xuất gỗ để SXSP.
Nợ TK 621 SL:5;5.729.860
Nợ TK 621:SL:6;TT:6.854.250
Nợ TK 621;TT:9.167.776
Có TK 152 (gỗ) :21.751.886
21)Trích khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận
Nợ TK 627 :34.879.026
Nợ TK627: 10.002.230
Nợ TK 627: 35.766.183
Nợ TK 627:27.985.787
Nợ TK 627 :33.266.090
Nợ TK 627 :30.542.266
Nợ TK 641 : 2.896.500
Nợ TK 642 : 1.786.790
Có TK 214 : 177.124.872
22) Phân bổ tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên
Nợ TK 622 : 53.841.701
Nợ TK 622: 1.175.245
Nợ TK622: 37.267.847
Nợ TK 622: 180.450.852
Nợ TK 622 : 77.316.689
Nợ TK 622: 18.668.540
Có TK 334 : 368.720.874
23) Tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý và bán hàng
Nợ TK 641 : 3.931.820
Nợ TK 642 : 4.158.100
Có TK 334 : 8.089.920
24) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ
Nợ TK 622 : 10.229.923,19
Nợ TK 622 : 233.296,55
Nợ TK 622 : 7.080.890,93
Nợ TK 622: 34.285.661,88
Nợ TK 622: 14.690.170,91
Nợ TK 622: 3.547.022,6
Nợ TK 641 : 747.045,8
Nợ TK 642 : 790.039
Có TK 338 : 93.717.303,3
25) Thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên
Nợ TK 334 : 381.810.749
Có TK 111 : 381.810.749
26) Thanh toán tiền điện cho công ty đl
Nợ TK 627: 1.503.986
Nợ TK 627: 475.000
Nợ TK 627:1.700.000
Nợ TK 627:758.500
Nợ TK 627 : 490.086
Nợ TK 627: 548.316
Nợ TK 133 : 547.588,8
Có TK 111 : 6.023.476,8
aBảng tính giá thành sản phẩm
Gạch p7 có màu 20.500 sản phẩm hoàn thành
STT
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư cuối kì
Giá thành
Giá thành đơn vị
1
621
112.530.000
92.267.740
0
204.797.740
9990,13
2
622
0
64.071.624,19
0
64.071.624,19
3125,44
3
627
0
36.383.012
0
36.386.012
1774,78
4
Tổng
112.530.000
192.722.376,19
0
305.252.376,19
14890,35
Gạch p7 không màu: 29.450 sản phẩm hoàn thành
STT
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư cuối kì
Giá thành
Giá thành đơn vị
1
621
103.420.000
110267.176
0
114.678.176
3.894,30
2
622
0
1398.541,55
0
1.398.541,55
47,48
3
627
0
10.477.230
0
10.477.230
355,76
4
Tổng
103.420.000
23.142.947,55
0
126.562.947,55
4.297,55
Lốp XM 225/17 PRHF1: 6985 sản phẩm hoàn thành
STT
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư cuối kì
Giá thành
Giá thành đơn vị
1
621
131.253.000
64.210.080
0
195.463.080
27.983,26
2
622
0
44.378.737,93
0
44.348.737,93
6.349,13
3
627
0
37.466.183
0
37.466.183
5.363,80
4
Tổng
131.253.000
146.025.000,93
0
277.278.000,93
39.696,20
Gạch p6 không màu:15377 sản phẩm hoàn thành
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư CK
Giá thành
Giá thành đơn vị
621
109.435.000
14.408.745
0
123.843.745
8.053,83
622
0
214.736.513,80
0
214.736.513,80
13.965,78
627
0
28.744.287
0
28.744.287
1.869,30
Tổng
109.435.000
257.889.545,8
0
367.324.545,8
23.887,91
Gạch p6 có màu: 278 sản phẩm hoàn thành
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư CK
Giá thành
Giá thành đơn vị
621
157.234.000
117.758.672
0
274.992.672
989.182,27
622
0
92.006.859,91
0
92.006859,91
330.959,92
627
0
33.756.176
0
337.561.176
121.425,09
Tổng
157.234.000
243.521.707,91
0
400.755.707,91
1.441.567,29
Gạch p8 không màu
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư CK
Giá thành
Giá thành đơn vị
621
115.457.000
24.661.726
0
140.118.726
109.810,91
622
0
22.215.562,6
0
22.215.562,6
17.410,31
627
0
31.090.582
0
31.090.582
24.365,65
Tổng
115.457.000
77.967.870,6
0
193.424.870,6
151.586,88
27b)
Nợ TK 154 : 941.323.449,06
Có TK 621 :324.628.139
Có TK 622 : 438.777.8340,06
Có TK 627: :177.617.470
Nợ TK 155: :1.670.598.448,98
Có TK154 :1.670.5980448,98
27c) Tính giá thành bình quân cả kì dự trữ
Giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ +Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
Giá đơn vị bình quân của gạch p7 có màu
107.342.400 + 305.252.376,19
= = 13.408,12
10.272 + 20.500
Giá đơn vị bình quân của p7 không màu
76.432.460 + 126.562.947,55
= = 4.093,89
20.135 + 29.450
Giá đơn vị bình quân của gạch p6 không màu
611.420.895 + 277.278.000,93
= = 32.757,05
20.145 + 6.985
Giá đơn vị bình quân của p6 có màu
163.048.391 + 367.324.545,8
= = 16.192,61
17.377 + 15.377
Giá đơn vị bình quân của gạch p8 không màu
1.240.639.400 + 400.755.707,91
= = 1.040.174,34
1.300 + 278
Giá đơn vị bình quân của tủ sen
4.777.256 + 193.424.870,6
= = 150.153,13
44 + 1276
28)
Nợ TK 111: 23.039.033
Có TK 131(TMTP Vinh): 23.039.033
29)
Nợ TK 112: 35.437.500
Có TK 131(Ctyđường122): 35.437.500
30)
Nợ TK152: 67.479.000
Có TK111: 67.437.000
31)
Nợ TK111: 120.000.000
Có TK131(lâm sản đà nẵng): 120.000.000
32)
Nợ TK 112: 136.500.000
Có TK111: 136.500.000
33)
Nợ TK 211: 47.100.000
Nợ TK 133(1): 4.710.000
Có TK 111: 51.810.000
34)
Nợ TK 157 :142.792.312,06
Có TK 155 :142.792.312,06
35a)
Nợ TK632: 385.891.557,24
Có TK 155: 385.891.557,24
b)
Nợ TK 112: 490.002.700
Có TK 511: 44.545.000
Có TK 3331: 44.545.700
36)
Nợ TK 331(Cty Fumanch): 163.895.894
Có TK 111: 163.895.894
37)
Nợ TK 641: 1.160.000
Có TK 111: 1.160.000
38)
Nợ TK 331 (xuân trường): 18.195.975
Có TK 112 : 18.195.975
39)
Nợ TK 331 (xuân trường): 53.196.600
Có TK 112 : 53.196.600
40a)
Nợ TK 632: 142.792.312,06
Có TK 155 : 142.792.312,06
40b)
Nợ Tk 111 : 173.257.722
Nợ TK641 : 1.750.178
Có TK511 : 159.098.000
Có TK 333(1) : 15.909.800
41a)
Nợ TK 632: 185.488.306,36
Có TK 155: 185.488.306,36
41b)
Nợ TK 131(ĐạI lýThành Đông): 188.405.800
Có TK 511 : 171.278.000
CóTK 333(1) : 17.127.800
42)
Nợ TK 157 :135.485.457,49
Có TK 155 : 135.485.457,49
43)
Nợ TK 157 : 129.591.070,05
Có TK 155 : 129.591.070,05
44)
a) Nợ TK 632 : 132.654.248,9
gạch p7 có màu SL:850 ; TT : 11.396.902
p7 không màu SL : 600 ; TT : 2.456.334
p 6 không màu : SL: 550 ; TT: 18.016.377,5
p 6 có màu SL: 350 ; TT: 5.667.413,5
p 8 : SL: 90 ; TT: 93.615.609,6
giường tận dụng SL:10 ; TT : 1.505.531,3
Có Tk 3331 : 132.654.248,9
b) Nợ TK 111 : 165.265.000
Có TK 511 151.150.000
Có TK 3331 : 158.115.000
45)
Nợ TK 211 : 114.901.000
Nợ TK 133 : 11.490.100
Có TK 331 : 126.391.100
46)
Nợ TK 331 : 198.996.000
Có TK 111 : 198.996.000
47)
Nợ TK 111 : 175.956.000
Có TK ( Đại lý Thành Đông) : 175.965.000
48)
a) Nợ TK 632 : 135.485.457,49
Có TK 155 : 135.485.457,49
b) Nợ TK 111 : 84.928.250
Nợ TK 112 : 84.928.250
Có TK 511 : 154.415.000
Gạch p7 có màu SL: 750 ; TT : 12.000.000
Gạch p7 không màu SL : 678 ; TT : 3.390.000
Gạch p6 không màu: SL: 500; TT: 17.000.000
Gạch p6 có màu: SL: 450 ; TT :8.100.00
gạch p8: SL: 93 ; TT : 111.600.000
tủ cánh phẳng SL:15 ; TT : 2.325.000
Có 3331 : 15.441.500
49)
a) Nợ TK 632 : 129.591.070,05
Có TK 155 : 129.591.070,05
b) Nợ TK 131 : 161.606.500
Có TK 511 : 146.915.000
Có TK 3331 : 14.691.500
c) Nợ TK 111 : 80.803.250
Có TK 131 : 80.803.250
50)
Nợ TK 331 : 126.391.000
Có TK 111 : 126.391.000
51) Xác định kết quả kinh doanh :
a)Nợ TK 911 : 1.076.816.195,73
Có TK 632 : 1.076.816.195,73
b) Nợ TK 511 : 1.228.313.000
Có TK 911 : 1.228.313.000
c) Nợ TK 911 :10.485.433,8
Có TK 641 : 10.485.433,8
d) Nợ TK 911 : 6.734.929
Có TK 642 : 6.734.929
e) Nợ TK 911 : 134.276.431,47
Có TK 421 :134.276.431,47
I)Kế toán tài._. sản cố định ở Công ty TNHHXây Dựng Nam Sơn.
Sơ đồ hạch toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ
Nợ TK211 Có
TK 411
Ngân sách cấp bổ sung
TSCĐ
TK112,112,341,311
Mua TSCĐ bằng tiền mặt
TGNH,NVKD,VKH,vốnvay
TK 241
TSCĐ tăng do đầu tư
XDCB
TK 214
Giảm HM TSCĐ docác
nguyên nhân:thanhlý,KH…
TK 821
Chi phí thanh lý TSCĐ
(giá trị còn lạI)
NV33:Biên bản giao nhận số 10,Công ty mua máy vi tính của công ty điện tửSony .Hoá đơn GTGT số 427690 ,tỉ lệ khấu hao 10%,giá mua thoả thuận chưa thuếVAT 10% là 45.300.000, chi phí lắp đặt vận chuyển chưa thuế 10% là 1.800.000.Tất cả đã chi bằng tiền mặt ngày 18/11/2003,theo phiếu chi số186.
Kế toán định khoản :
NV33:
Nợ TK 211: 47.100.000
Nợ TK 133: 4.710.000
Có TK 111: 51.810.000
Căn cứ vào nộ dung kinh tế của các nghiệp vụ phát sinh trên kế toán lâp biên bản giao nhận TSCĐ
Công tytnhh xây dưng nam sơn
Biên bản giao nhận TSCĐ
ngày 18/11/2003
số10
Nợ TK 211:
Có TK111:
Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 6/5/2003 của công ty về việc về việc bàn giao TSCĐ
Bên giao nhận gồm :
Ông :Hà văn Quang Chức vụ : Phó Giám đốc đại diện bên giao
Ông :Chức vụ :Giám đốc đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ tại công ty điện tử Sony
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :
stt
tên ký hiệu quy cách cấp hạng TSCĐ
Số hiệu TSCĐ
Nước SX
Năm đưa vào sử dụng
Công suất diện tích thiết kế
Nguyên giá
Tỉ lệ hao mòn (%)
Tài liệu kế toán kèm theo
Giá mua
Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử
Nguyên giá TSCĐ
1
Máy vi tính
25
Malaysia
2003
250
45.300.000
1.800.000
45.300.000
10
Công ty TNHHxây dựng nam sơn
Thẻ tài sản cố định
Ngày 18/11/2003
Số 15
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 18/11/2003 số10
Tên mã hiệu quy cách TSCĐ :Máy vi tính
Số hệu TSCĐ :25
Nước sản xuất : Malaysia
Bộ phận quản lý sử dụng :Phòng kinh doanh
Năm đưa vào sử dụng :2003
Công suất thiết kế :250
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày,tháng,năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
21
18/11/03
Mua máy vi tính
45.300.000
kế toán
(kí, họ tên, đóng dấu)
45:Mua khuôn gạch p660 HĐ 027650 ngày 26/11/2003,giá tri trên HĐ 109.901.000,chưa thuế VAT 10%,chi phí vận chuyển lắp đặt 5.000.000chưa thuế VAT 10% .Công ty chưa thanh toán tiền hàng
Kế toán định khoản :
NV45:
Nợ TK 211: 114.901.000
Nợ TK 133: 11.490.100
Có TK 331: 126.391.100
Căn cứ vào nộ dung kinh tế của các nghiệp vụ phát sinh trên kế toán lâp biên bản giao nhận TSCĐ
Công ty Tnhh xây dựng nam sơn
Biên bản giao nhận TSCĐ
ngày 26/11/2003
số11
Nợ TK 211:
Có TK331:
Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 6/5/2003 của công ty về việc về việc bàn giao TSCĐ
Bên giao nhận gồm :
Ông :Hà văn Quang Chức vụ : Phó Giám đốc đại diện bên giao
Ông : Chức vụ :Giám đốc đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ tại công ty lắp máy LyLaMa
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau :
stt
tên ký hiệu quy cách cấp hạng TSCĐ
Số hiệu TSCĐ
Nước SX
Năm đưa vào sử dụng
Công suất diện tích thiết kế
Nguyên giá
Tỉ lệ hao mòn (%)
Tài liệu kế toán kèm theo
Giá mua
Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử
Nguyên giá TSCĐ
1
Khuụn gạch p660
31
Nhật
2003
2000
109.901.000
5.000000
109.901.000
10
Cụng ty tnhh xây dựng nam sơn
Thẻ tài sản cố định
Ngày 26/11/2003
Số 16
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 26/11/2003 số11
Tên mã hiệu quy cách TSCĐ :Khuụn gạch p660
Số hệu TSCĐ :31
Nước sản xuất : Nhật
Bộ phận quản lý sử dụng :Phân xưởng sản xuất
Năm đưa vào sử dụng :2003
Công suất thiết kế :2000
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày,tháng,năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
24
26/11/03
Khuụn gạch p660
109.901.000
kế toán trưởng
(kí, họ tên, đóng dấu)
Sau khi kế toán TSCĐ nhập các chứng từ gốc vào máy tính thì máy tự động ghi vào sổ chi tiết TSCĐ và sổ cáI TK 211và các TK liên quan.
Sổ chi tiết tài khoản
TK 211- TSCĐ hữu hình
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Nợ
Có
Ngày
Số
18/11
26/11
10
11
Mua máy vi tính bằng TM
Mua khuụn gạch p660
111
331
45.300.000
109.901.000
Công phát sinh
155.201.000
Sổ Cái
TK211-TSCĐ hữu hình
Tháng11/2003
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
2.765.493.785
Tháng
Tháng 1
…..
Tháng 11
….
Số phát sinh
Nợ
162.001.000
Có
Dư cuối kỳ
Nợ
2.927.494.785
Có
Sổ cái
TK214-Hao mòn TSCĐ
Tháng 11/2003
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
375.885.956
Tháng
Tháng 1
…..
Tháng 11
….
Số phát sinh
Nợ
Có
177.124.872
Dư cuối kỳ
Nợ
Có
553.100.828
II.Kế toán nguyên vật liệu ,công cụ ,dụng cụ, ở Công TY TNHH Xây dựng nam sơn.
Tình hình biến động nguyên vật liệu tại Công ty:
NV2. Mua xi măng của cụng ty xi măng bỳt sơn ngày 1/11/2003 theo hoá đơn số 019587 đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 151, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt thuế VAT 10% . Phiếu chi số177.
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 1 tháng 11 năm 2003 Số019587
Đơn vị bán hàng:cụng ty xi măng Bút Sơn
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:cụng ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
5880
45.486
267.457.680
Cộng tiền hàng: 267.457.680
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 26.745.768
Tổng cộng số tiền thanh toán: 294.203.448
Số tiền viết bằng chữ:Hai trăm chín mươi tư triệu hai trăm linh ba nghìn bốn trăm bốnmươi tám đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
CôNG TY TNHH Xây dựng nam sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày1 tháng11 năm2003
Số: 2368
- Căn cứ vào hoá đơn số 019578 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Xi măng
Cân
kg
5880
5880
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày tháng năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm, lập phiếu nhập kho
Công ty tnhhxây dựng nam sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:151
Nợ TK:152
Có Tk:111
Phiếu nhập kho
Ngày1 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang
Địa chỉ : bộ phận xây dựng công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2368 ngày1 tháng11năm 2003 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Xi măng
kg
5880
5880
45486
267.457.680
Cộng
267.457.680
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai trăm sáu mươi bẩy triệu bốn trăm năm mươi bẩy nghìn sáu trăm tám mươi đồng chẵn.
Nhập, ngày1tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn , biên bản kiểm nghiệm , phiếu nhập kho kế toán ghi.
Nợ TK 152 :267.457.680
Có TK 111 :267.457.680
NV3. Nhập thêm cát vàng theo hợp đồng số 023567 của Công ty xuân trường ngày 2/11/2003. Thuế VAT 5%, chưa thanh toán .Phiếu nhập kho 152
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 2 tháng 11 năm 2003 Số:023567
Đơn vị bán hàng:Công ty Xuân Trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
1500
11553
17.329.500
Cộng tiền hàng: 17.329.500
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 886.475
Tổng cộng số tiền thanh toán: 18.195.975
Số tiền viết bằng chữ:Mười tám triệu một trăm chín mươi năm nghìn chín trăm bẩy mươi năm đồngchẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty Tnhh xây dựng nam sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày1 tháng11 năm2003
Số: 2369
- Căn cứ vào hoá đơn số 023567 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Cát vàng
đo
M3
1500
150
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 2 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm lập phiếu nhập kho
Công ty tnhhxây dựng nam sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:152
Nợ TK:152
Có Tk:331
Phiếu nhập kho
Ngày2 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2369 ngày2 tháng11năm 2003 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn:
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Cát vàng
kg
1500
1500
11553
17.329.500
Cộng
17.329.500
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười bẩy triệu ba trăm hai mươi chín nghìn năm trăm đồng chẵn.
Nhập, ngày2tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:17.329.500
Có TK331 :17.329.500
NV4.Nhập thêm xi măng theo hợp đồng số789675 công ty xi măng bút sơn, đã thanh toán bằng tiền mặt ngày 2/11/2003. Thuế VAT 10% phiếu nhập kho 153.Phiếu chi số178
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 2 tháng 11 năm 2003 Số:023567
Đơn vị bán hàng , Công ty xi măng bút sơn
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua, công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
843
45.186
38.091.798
Cộng tiền hàng: 38.091.798
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 3.809.179,8
Tổng cộng số tiền thanh toán: 41.900.977,8
Số tiền viết bằng chữ:Bốn mươi mốt triệu chín trăm nghìn chín trăm bẩy mươi bẩy phẩy tám đồng.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty tnhh xây dựng nam sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày2 tháng11 năm2003
Số: 2370
- Căn cứ vào hoá đơn số 789675 ngày28 tháng10 năm 2002 của công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Cát vàng
đo
M3
843
843
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 2 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty tnhhxây dựng nam sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:153
Nợ TK:152
Có Tk:111
Phiếu nhập kho
Ngày2 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng
Địa chỉ (bộ phận):Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
Theo biên bản kiểm nghiệm số2370 ngày2 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Cát vàng
M3
843
843
45186
38.091.798
Cộng
38.091.798
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười bẩy triệu ba trăm hai mươi chín nghìn năm trăm đồng chẵn.
Nhập, ngày2tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:38.091.798
Có TK331 :38.091.798
NV8. Nhập thêm đá mạt theo hợp đồng 075368 đã nhập kho theo phiếu nhập kho 154 ngày 4/11/2003 thuế VAT 10%đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số179.
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 4 tháng 11 năm 2003 Số:024587
Đơn vị bán hàng:Công ty THHH Quang Bình
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Đá mạt
M3
10
1.127.800
11.278.000
Cộng tiền hàng: 11.278.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.127.800
Tổng cộng số tiền thanh toán: 12.405.800
Số tiền viết bằng chữ:Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm đồngchẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty tnhhxây dựng nam sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày4 tháng11 năm2003
Số: 2371
- Căn cứ vào hoá đơn số 024587 ngày28 tháng10 năm 2002 công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn.
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Đá mạt
đo
M3
10
10
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 4 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty tnhhxây dựng nam sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:154
Nợ TK:152
Có Tk:111
Phiếu nhập kho
Ngày4 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng
Địa chỉ (bộ phận):công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2371 ngày4 tháng11năm 2003 của công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Đá mạt
M3
10
10
1.127.800
11.278.000
Cộng
11.278.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười một triệu hai trăm bẩy mươi tám nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày4tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:11.278.000
Có TK331 :11.278.000
NV9 . Nhập thêm gỗ công ty lâm sản theo hoá đơn số001982 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 155, VAT 10% chưa thanh toán
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 5 tháng 11 năm 2003 Số:001982
Đơn vị bán hàng . Công ty lâm sản
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ
Tấm
8570
3.000
25.710.000
Cộng tiền hàng: 25.710.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 2.571.000
Tổng cộng số tiền thanh toán: 28.281.000
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi tám triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày5 tháng11 năm2003
Số: 2372
- Căn cứ vào hoá đơn số 001982 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Gỗ
Tấm
8570
8570
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 5 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:155
Nợ TK:152
Có Tk:331
Phiếu nhập kho
Ngày5 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê trường Giang
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2372 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Gỗ
Tấm
8570
8570
3.000
25.710.000
Cộng
25.710.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi năm triệu bẩy trăm mười nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:25.710.000
Có TK331 :25.710.000
NV10 . Nhập sơn của công ty đầu tư và xuất nhập khẩu hoá chất B theo HĐ số 003798 ngày 5/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 156 ,VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt ,phiếu chi số180
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 5 tháng 11 năm 2003 Số:003798
Đơn vị bán hàng:Công ty đầu tư và XNK hoá chất
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng . công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Sơn
kg
680
14.900
10.132.000
Cộng tiền hàng: 10.132.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.013.200
Tổng cộng số tiền thanh toán: 11.145.200
Số tiền viết bằng chữ:Mười một triệu một trăm bốn mươi năm nghìn hai trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày5 tháng11 năm2003
Số: 2373
- Căn cứ vào hoá đơn số 003798 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn – Ban kiểm nghiêm gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Sơn
kg
680
680
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 5 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:156
Nợ TK:152
Có Tk:111
Phiếu nhập kho
Ngày5 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2373 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Sơn
kg
680
680
14.900
10.132.000
Cộng
10.132.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Mười triệu một trăm ba mươi hai nghìn đồng chẵn
Nhập, ngày5tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:10.132.000
Có TK331 :10.132.000
NV11. Nhập thêm cát vàng theo hợp đồng số 007539 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số158, VAT 10% chưa thanh toán
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:007539
Đơn vị bán hàng:công ty TNHH Xuân Trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
4750
10.176
48.336.000
Cộng tiền hàng: 48.336.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600
Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600
Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày6 tháng11 năm2003
Số: 2374
- Căn cứ vào hoá đơn số 007539 ngày28 tháng10 năm 2002 của công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Cát vàng
M3
4750
4750
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 6 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:158
Nợ TK:152
Có Tk:331
Phiếu nhập kho
Ngày6 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Văn Lượng
Địa chỉ (bộ phận) công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2374 ngày5 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Cát vàng
M3
4750
4750
10.176
48.336.000
Cộng
48.336.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Bốn mươi tám triệu ba trăm ba mươi sáu nghìn đồngchẵn .
Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:48.336.000
Có TK331 :48.336.000
NV12. Nhập thêm gỗ theo HĐ số 0077359 ngày 6/11/2003 đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho 159 VAT 5% thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 181
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:0077359
Đơn vị bán hàng: Công ty lâm sản
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua. Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ
Tấm
25
1.145.972
28.649.300
Cộng tiền hàng: 28.649.300
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 1.432.465
Tổng cộng số tiền thanh toán: 30.081765
Số tiền viết bằng chữ:Ba mươi triệu không trăm tám mươi mốt nghìn bẩy trăm sáu mươi năm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 05 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày6 tháng11 năm2003
Số: 2375
- Căn cứ vào hoá đơn số 0077359 ngày28 tháng10 năm 2002 của Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
- Ban kiểm nghiệp gồm:
Ông,(bà):Lương thị Hạnh (Trưởng ban)
Ông,(bà):Nguyễn Xuân Tuyên (Uỷ viên)
- Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm hàng hóa)
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
1
Gỗ
Tấm
25
25
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Đã nhận đủ số lượng cũng như chất lượng của nguyên vật liệu trên
Ngày 6 tháng 11 năm2003
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:159
Nợ TK:152
Có TK :111
Phiếu nhập kho
Ngày6 tháng11 năm 2003
Họ tên người giao hàng: Lê Trường Giang
Địa chỉ (bộ phận):Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Theo biên bản kiểm nghiệm số2375 ngày6 tháng11năm 2003 của Công ty
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
1
Gỗ
Tấm
25
25
1.145.972
28.649.300
Cộng
28.649.300
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn ba trăm đồng chẵn.
Nhập, ngày6tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào hoá đơn, biên bản kiểm nghiệm, phiếu nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK 152:28.649.300
Có TK331 :28.649.300
NV13. Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 320 ngày 7/11/2003.
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyển số:
Số:320
Nợ TK:621
Có Tk:152
Phiếu Xuất kho
Ngày7 tháng 11 năm 2003
Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh
Địa chỉ (bộ phận): Phân xưởng gạch block
Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
2
4
5
6
7
8
Xi măng
kg
4030
4030
41674
167.946.220
Cộng
167.946.220
Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm sáu mươi bẩy triệu chín trăm bốn mươi sáunghìn hai trăm hai mươi hai đồng chẵn .
Xuất, ngày 7tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán định khoản:
Nợ TK 621:167.946.220
Có TK152: 167.946.220
NV14.xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 321ngày 7/11/2003
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyển số:
Số:321
Nợ TK:621
Có Tk:152
Phiếu Xuất kho
Ngày7 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh
Địa chỉ (bộ phận) PX sản xuất gạch block
Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho:Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
2
4
5
6
7
8
Cát vàng
M3
1211
1211
11.553
13.990.683
Cộng
13.990.683
Tổng số tiền viết bằng chữ:Mười ba triệu chín trăm chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi ba đồng chẵn .
Xuất, ngày 7tháng11ăm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toánđịnh khoản:
Nợ TK 621:13.990.683
Có TK 152 : 13.990.683
NV15. Xuất xi măng để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 322 ngày 8/11/2003.
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:322
Nợ TK:621
Có Tk:152
Phiếu Xuất kho
Ngày 8 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận hàng:Trần Minh Anh
Địa chỉ (bộ phận)PX sản xuất gạch block
Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
2
4
5
6
7
8
1
Xi măng
kg
813
813
45186
36.736.218
Cộng
36.736.218
Tổng số tiền viết bằng chữ:Ba mươi sáu triệu bẩy trăm ba mươi sáu nghìn hai trăm mười tám đồng chẵn.
Xuất, ngày8tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán định khoản:
Nợ TK 621: 36.736.218
Có TK 152:36.736.218
NV16. Xuất đá mạt để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho 323 ngày 8/11/2003
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:323
Nợ TK:621
Có Tk:152
Phiếu Xuất kho
Ngày 8 tháng 11 năm 2003
Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh
Địa chỉ (bộ phận) PX sản xuất gạch block
Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho: công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
2
4
5
6
7
8
1
đá mạt
M3
8
8
1.127.800
9.022.400
._.Chứng từ gốc
Ngày22 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:118
Nợ TK:111
Có TK: 511
Phiếu thu
Ngày25 tháng11 năm 2003
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Đạt
Địa chỉ:Công ty TNHH Tuấn Đạt
Lý do nộp:Thu tiền bán hàng
Số tiền :166.265.000
Số tiền bằng chữ :Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày25 tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:119
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày28 tháng11 năm 2003
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Quang
Địa chỉ:Đại lý Thành Đông ở Gia Lai
Lý do nộp: Thu tiền hàng mà công ty gửi bán
Số tiền:175.965.900
Số tiền bằng chữ :Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày28 tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:120
Nợ TK:111
Có TK: 511
Phiếu thu
Ngày29 tháng11 năm 2003
Họ tên người nộp tiền:Trần Mai Anh
Địa chỉ:Công ty TNHH Sao Mai Anh
Lý do nộp :Thanh toán tiền cho công ty
Số tiền:84.928.250
Số tiền bằng chữ :Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn.
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày29 tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:121
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày30 tháng11 năm 2003
Họ tên người nộp tiền:Lê văn Hoành
Địa chỉ:Đại lý ở Quảng Ninh
Lý do nộp:Thu tiền bán hàng
Số tiền:80.803.250
Số tiền bằng chữ :Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày30 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán viết phiếu chi cho các nghiệp vụ chi trả tiền
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Phiếu Chi
Ngày1 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thu Hà
Địa chỉ:Phòng kinh doanh – Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua xi măng
Số tiền:267.457.680
Số tiền bằng chữ:Hai trăm sáu bẩy triệu bốn trăm năm bẩy nghìn sáu trăm tám mươi đồng chẵn
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Hai trăm sáu bẩy triệu bốn trăm năm bẩy nghìn sáu trăm tám mươi đồng chẵn
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày1 tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:178
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày2 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thanh Hà
Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua xi măng
Số tiền:38.091.798
Số tiền bằng chữ:Ba mươi tám triệu không trăm chín mốt nghìn bẩy trăm chín tám đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Ba mươi tám triệu không trăm chín mốt nghìn bẩy trăm chín tám đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày2 tháng11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:179
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày4 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Hà
Địa chỉ:Phòng kin doanh- Công ty cổ TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua đá mạt
Số tiền:11.278.000
Số tiền bằng chữ:Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày4 tháng11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:180
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày5 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang
Địa chỉ:Phòng kinh doanh - Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua sơn
Số tiền:10.132.000
Số tiền bằng chữ:Mười triệu một trăm ba hai nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày5 tháng11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:181
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày6 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang
Địa chỉ: Phong kinh doanh – Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua gỗ
Số tiền:28.649.300
Số tiền bằng chữ:Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn chín nghìn ba trăm đồng chẵn .
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn chín nghìn ba trăm đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày6 tháng 11 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:182
Nợ TK:334
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày14 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Ban
Địa chỉ: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên công ty
Số tiền:381.810.749
Số tiền bằng chữ:Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày14 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:183
Nợ TK:627
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày15 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Hùng
Địa chỉ: Công ty cổ ns
Lý do chi:Thanh toán tiền điện
Số tiền:6.023.476,8
Số tiền bằng chữ:Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày15 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:177
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày17 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Tuân
Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:chi tiền mua nguyên vật liệu
Số tiền:67.479.000
Số tiền bằng chữ:Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày17 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:185
Nợ TK:112
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày18 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Tiến
Địa chỉ:Phòng tài chính Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng
Số tiền:136.500.000
Số tiền bằng chữ:Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn .
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày18 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:186
Nợ TK:211
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày18 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Phạm Văn Minh
Địa chỉ:Phòng kinh doanh Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Mua máy vi tính
Số tiền:51.810.000
Số tiền bằng chữ:Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn .
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày18 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:187
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày20 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Lê Văn Hà
Địa chỉ:phòng tài chính Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền kỳ trước cho Công ty Formarch
Số tiền:163.895.894
Số tiền bằng chữ:Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày20 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:189
Nợ TK:641
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày20 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Huy
Địa chỉ:phòng kinh danh
Lý do chi:Chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ
Số tiền:1.160.000
Số tiền bằng chữ:Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày 20tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyến số:
Số:1190
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày27 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Hân
Địa chỉ: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán cho PX gỗ
Số tiền:198.996.000
Số tiền bằng chữ:Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày27 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Quyến số:
Số:191
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày30 tháng11 năm 2003
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Mạnh Hải
Địa chỉ: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Lý do chi:Thanh toán tiền mua khuân lốp XM
Số tiền:126.391.000
Số tiền bằng chữ:Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày30 tháng11năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Sổ chi tiết tài khoản
Tháng 11/ 2003
TK 111- Tiền việt nam
Dư đầu tháng:1.245.478.326
Ngày
Diễn giải
TK đư
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
1/11
Vay ngắn hạn NH
311
250.000.000
1/11
Trả tiền mua vải mành80D
152
294.203.448
2/11
Trả tiền mua vải mành1260
152
41.900.977,8
3/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
38.872.900
3/11
Vay ngắn hạn NH
311
250.000.000
4/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
54.504.000
4/11
Trả tiền mua hàngLưuhoá..
152
12.405.800
5/11
Trả tiền mua màng PE2M
152
11.145.200
6/11
Trả tiền mua màng Buty
152
30.081.765
14/11
Trả lương cho CBCNV
334
381.810.749
15/11
Trả tiền cho Cty điện lực
627
6.023.476,8
16/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
23.039.033
17/11
Chi tiền mua NVL
152
67.479.000
17/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
120.000.000
18/11
Gửi tiền vào NH
112
136.500.000
18/11
Mua máy tính
211
51.810.000
20/11
Trả tiền cho Cty Formarch
331
163.895.894
20/11
Chi tiền vận chuyển hàng
641
1.160.000
22/11
Bán hàng thu tiền
511
173.257.722
25/11
Bán hàng thu tiền
511
166.265.000
27/11
Trả tiềncho xí nghiệp số2
331
198.996.000
28/11
Thu tiền bán hàng ở đại lý
131
175.965.900
29/11
Thu tiền bán hàng
131
84.928.250
30/11
Thu tiền bán hàng
131
80.803.250
30/11
Trả tiền mua khuôn lốp XM
331
126.391.000
Cộng phát sinh
1.417.636.055
1.523.803.310,6
Dư cuối tháng
1.139.311.070,4
Sổ cái
TK 111- Tiền mặt
Tháng 11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
1.245.478.326
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK311
TK131
TK 311
TK 131
TK131
TK131
TK511
TK511
TK131
TK511
TK131
250.000.000
38.872.900
250.000.000
54.504.000
23.039.033
120.000.000
173.257.722
166.265.000
175.965.900
84.928.250
80.803.250
Số phát sinh
Nợ
1.417.636.055
Có
1.523.803.310,6
Số dư cuối tháng
Nợ
1.139.311.070,4
Có
Sổ cái
TK 112- Tiền gửi ngân hàng
Tháng 11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
1.138.456.884
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 112
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK131
TK111
TK511
TK511
35.437.500
136.500.000
490.002.700
84.928.250
Số phát sinh
Nợ
746.868.450
Có
71.392.575
Số dư cuối tháng
Nợ
1.813.932.759
Có
VIII. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
Thanh toán với người mua
Hàng ngày căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán sẽ nhập chứng từ gốc vào máy để máy tự sử lý ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người mua ,nhật ký chứng từ và sổ cái.
NV41. Xuất bán trực tiếp cho đại lý Thành Đông ở Gia Lai theo hợp đồng 7560789 ngày 22/11/2003 theo phiếu xuất kho 329 , bán hàng chưa thu được tiền (đơn giá chưa thuế VAT 10%)
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
880
5.000
4.400.000
2
P7 không màu
978
16.000
15.648.000
3
P6 không màu
580
18.000
10.440.000
4
P6 có màu
600
34.000
20.400.000
5
HBL1 rỗng
98
1.200.000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
18
155.000
2.790.000
Kế toán phản ánh giá vốn :
Nợ TK 632: 185.488.306,36
Có TK 155: 185.488.306,36
Kế toán phản ánh doanh thu
Nợ TK 131(ĐạI lýThành Đông): 188.405.800
Có TK 511 : 171.278.000
CóTK 333(1) : 17.127.800
Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 1: (Lưu) NU/99-B
Ngày22tháng 11năm 2003 Số:7560789
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Đại lý Thành Đông ở Gia Lai
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
Viên
978
16000
15.648.000
2
P7 không màu
Viên
880
5000
4.400.000
3
P6 không màu
Viên
600
34000
20.400.000
4
P6 có màu
Viên
580
18000
10.440.000
5
HBL1 rỗng
Viên
98
1200000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
Chiếc
18
155000
2.790.000
Cộng tiền hàng: 171.278.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 17.127.800
Tổng cộng số tiền thanh toán: 188.405.800
Số tiền viết bằng chữ:Một trăm tám mươi tám triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm đồng chẵn .
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Lê Minh Khang
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
38.872.900
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
38.872.900
Cộng
38.872.900
38.872.900
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Nguyễn Như Đang
Tháng11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
54.504.000
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
54.504.000
Cộng
54.504.000
54.504.000
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Công ty TM TP Vinh
Tháng11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
23.039.033
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
23.039.033
Cộng
23.039.033
23.039.033
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Công ty Đường 122
Tháng11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
35.437.500
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
35.437.500
Cộng
35.437.500
35.437.500
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: lâm sản đà nẵng
Tháng1/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
120.000.000
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
120.000.000
Cộng
120.000.000
120.000.000
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Đại lý Thành Đông
Thánh 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
22/11
Dt bán hàng
511
171.278.000
3331
17.127.800
28/11
Thanh toán tiền
111
188.405.800
Cộng
188.405.800
188.405.800
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Đại lý ở Quảng Ninh
Thánh 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
30/11
Dt bán hàng
511
146.915.000
3331
14.691.500
30/11
Thanh toán tiền
111
80.803.250
Cộng
161.606.50
80.803.250
Số dư cuối tháng
80.803.250
Sổ cái
TK 131-PhảI thu của khách hàng
Tháng 11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
271.853.433
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 131
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 511
TK3331
318.193.000
31.819.300
Số phát sinh
Nợ
350.012.300
Có
541.062.483
Số dư cuối tháng
Nợ
80.803.250
Có
Hạch toán các khoản thanh toán cho nhà cung cấp
NV3 Mua NVL chưa trả tiền
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 2 tháng 11 năm 2003 Số:023567
Đơn vị bán hàng:Công ty công ty xi măng bút sơn
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
1500
11553
17.329.500
Cộng tiền hàng: 17.329.500
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 886.475
Tổng cộng số tiền thanh toán: 18.195.975
Số tiền viết bằng chữ:Mười tám triệu một trăm chín mươi năm nghìn chín trăm bẩy mươi năm đồngchẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán phản ánh số phả trả
Nợ TK 152: 17.329.500
Nợ TK 133 : 886.475
Có TK 331:18.195.975
NV 9. Mua Nguyên vật liệu chưa trả tiền
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 5 tháng 11 năm 2003 Số:001982
Đơn vị bán hàng:Hợp tác xã Sơn Thuỷ
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ
Tấm
8570
3.000
25.710.000
Cộng tiền hàng: 25.710.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 2.571.000
Tổng cộng số tiền thanh toán: 28.281.000
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi tám triệu hai trăm tám mươi mốt nghìnđồng chẵn
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán định khoản
Nợ TK 152 :25.710.000
Nợ TK 133 :2.571.000
Có TK 331:28.281.000
NV11. Mua nguyên Vật liệu chưa thanh toán
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2003 Số:007539
Đơn vị bán hàng:công ty xuân trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Xây Dựng Nam Sơn
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
4750
10.176
48.336.000
Cộng tiền hàng: 48.336.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600
Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600
Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán định khoản
Nợ TK 152 :48.336.000
Nợ TK 133: 4.833.600
Có TK 331:53.169.600
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:công ty Xuân Tường
Tháng 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
2/11
Mua NVL
152
17.329.500
133
886.475
21/11
T Toán tiền nợ
112
18.195.975
Cộng
18.195.975
18.195.975
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:HTX Sơn Thuỷ
Tháng 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
5/11
Mua NVL
152
25.710.000
133
2.571.000
Cộng
28.281.000
Số dư cuối tháng
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:công ty xuân trường
Tháng 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
2/11
Mua NVL
152
48.336.000
133
4.833.600
21/11
Ttoán tiền nợ
112
53.169.600
Cộng
53.169.600
53.169.600
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:Công ty đIện tử Sony
Tháng 11/2003
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
26/11
Mua máy tính
211
114.901.000
133
11.490.100
30/11
Trả tiền nợ mua máy tính
111
126.391.100
Cộng
126.391.100
126.391.100
Số dư cuối tháng
0
IX. Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn
+Vay ngắn hạn
NV1,2 Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Kế toán định khoản
Nợ TK 111:250.000.000
Có Tk 311 ;250.000.000
Sổ cái
TK 311-Vay ngắn hạn
Tháng 11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
2.478.756.320
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 311
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK111
500.000.000
Số phát sinh
Nợ
Có
500.000.000
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
2.978.756.320
X. Công tác kế toán và quyết toán
+ Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán theo dõi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trên :
-Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Bảng kê số 5
+ Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán công ty không mở sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh mà chỉ theo dõi trên nhật ký chứng từ số 8
Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ
= Giá vốn hàng - Giá vốn hàng
bán trong kỳ nhập trong kỳ
Căn cứ vào bảng N-X-T thành phẩm tháng 11/2003ta có Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ . kế toán định khoản
Nợ TK 911: 1.076.816.195,73
Có TK 632: 1.076.816.195,73
Kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng.
Nợ TK 511 : 1.228.313.000
Có TK 911: 1.228.313.000
Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 11/2003
Chi tiết TK 642
Có TK
Nợ TK
111
152
214
334
338
Tổng
6421
Chi phí nhân viên
4.158.100
790.039
4.948.139
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
1.786.790
1.786.790
Tổng
1.786.790
4.158.100
790.039
6.734.929
Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Tháng 11/2003
Chi tiết TK 641
Có TK
Nợ TK
111
511
214
334
338
Tổng
6411
Chi phí nhân viên
3.931.820
747.045,8
4.678.865,8
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
2.896.500
2.896.500
641
Chiết khấu bán hàng
1.750.078
1.750.078
6418
Chi phí khác bằng tiền
1.160.000
1.160.000
Tổng
1.160.000
1.750.078
2.896.500
3.931.820
747.045,8
10.485.433,8
Sổ cái
TK 641-chi phí bán hàng
Tháng11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 641
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 214
TK 334
TK 338
TK111
TK 511
2.896.500
3.931.820
747.045,8
1.160.000
1.750.078
Số phát sinh
Nợ
10.845.433,8
Có
10.845.433,8
Số dư cuối tháng
Nợ
0
Có
Sổ cái
TK 642-chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 642
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 214
TK334
TK338
1.786.790
4.158.100
790.039
Số phát sinh
Nợ
6.734.929
Có
6.734.929
Số dư cuối tháng
Nợ
0
Có
Sổ cái
Tài khoản 911
Tháng 11/2003
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 911
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 632
TK 641
TK 642
TK 421
1.076.816.195,73
10.485.443,8
6.734.929
134.276431,47
Số phát sinh
Nợ
1.228.313.000
Có
1.228.313.000
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
I. Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Ngày 30/11/2003
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A –Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150+160)
100
6.390.767.753
6.571.964.312,2
I. Tiền
110
2.384.205.210
2.953.243.829,4
1.Tiền mặt tại quỹ
111
1.245.748.326
1.139.311.070,4
2.Tiền gửi ngân hàng
112
1.138.456.884
1.813.932.759
3.Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư tài chính gắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu
130
271.853.433
139.970.426,6
1.Phải thu của khách hàng
131
271.853.433
80.803.250
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
59.167.176,6
4. Phải thu nội bộ
134
- vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc
135
- Phải thu nội bộ khác
136
5. Các khoản phải thu khác
138
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV.Hàng tồn kho
140
3.696.721.316
3.440.762.262,26
1. hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên liệu ,vật liệu tồn kho
142
763.731.514
953.566.653
3. Công cụ dụng cụ trongkho
143
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
144
729.329.000
54.000,08
5.Thành phẩm tồn kho
145
2.203.660.802
2.079.335.769,58
6. Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
407.805.839,6
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản lưu động khác
150
37.987.794
37.987.794
1. Tạm ứng
151
2. Chi phí trả trước
152
37.987.794
37.987.794
3. Chi phí chờ kết chuyển
153
4. Tài sản thiếu chờ sử lý
154
5. Các khoản cầm cố,ký cược, ký quỹ ngắn hạn
155
VI. Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B .Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
(200=210+220+230+240+241)
200
2.389.607.829
2.374.393.957
I .Tài sản cố định
210
2.389.607.829
2.374.393.957
1. Tài sản cố định hữu hình
211
2.389.607.829
2.374.393.957
- nguyên giá
212
2.765.493.785
2.927.494.758
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
(375.885.956)
(553.100.828)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư tài chính dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Đầu tư dài hạn khác
228
4. Dự phòng giảm giá đàu tư dài hạn
229
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV. Các khoản ký quỹ ,ký cược dài hạn
240
V. Chi phí trả trước dài hạn
241
Tổng cộng tài sản(250=100+200)
250
8.780.105.582
8.946.358.269,26
Nguồn vốn
A .Nợ phải trả(300=310+320+3300)
300
I .Nợ ngắn hạn
310
3.352.089.222
3.726.202.642,86
1. Vay ngắn hạn
311
2.478.756.320
2.978.756.320
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả cho người bán
313
790.646.694
475.344.719
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
20.360.752
143.192.052
6. PhảI trả công nhân viên
316
62.325.456
35.202.248,56
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
93.717.303,3
II. Nợ dài hạn
320
1.987.586.856
1.987.586.856
1.Vay dài hạn
321
1.987.586.856
1.987.586.856
2.Nợ dài hạn
322
III. Nợ khác
330
1. Chi phí phải trả
331
2. Tài sản thừa chờ sử lý
332
B . Nguồn vốn chủ sở hữu(400=410+420)
400
3.458.429.504
3.326.276.073,7
I . Nguồn vốn, quỹ
410
3.458.429.504
3.326.276.073.7
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
1.789.756.753
1.789.756.753
2.Chênh lệch đánh giá lạI tài sản
412
3. Chênh lệch tỉ giá
413
601.412.687
601.412.687
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
235.410.307
235.410.307
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
831.849.757
699.696.326.7
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
425
Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)
430
8.780.105.582
8.946.538.269,26
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8514.doc