Lời mở đầu
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin
159 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH dịch vụ và thương mại Xuân Hưng (các nghiệp vụ, tài khoản chữ T), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Nguyễn Ngọc Lan và các thầy, cô bộ môn kế toán trong nhà trường cùng các cô, chú, anh, chị trong công ty đã hướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo này
Báo cáo của em gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại daonh nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của doanh nghiệp
Phần I: Giới thiệu chung về công ty TNHH dich vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG là một DN nhà nước hoạch toán kế toán độc lập, có tư cách pháp nhân và chịu sự quản lí trực tiếp của UBND tỉnh Thanh Hoá. Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG được thành lập ngày 17 tháng 4 năm 2006
Tên giao dịch: Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG.
Trụ sở chính: Nơ 4 – số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga – Tp.Thanh Hoá.
Điện thoại : (037)3.225.225
Fax : (037)3.726.777
Sở giao dịch : Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Hoá.
Công ty kinh doanh nhiều nghành nghề khác nhau đóng góp không nhỏ trong việc mua bán trao đổi hag hoá trên thị trường. Do đó UBND Thanh Hoá đã cấp giấy phép kinh doanh số 2602001458 cho công ty hoạt động kinh doanh và do sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp.
_ Các dịch vụ về thương mại
+ Cung cấp sản phẩm hàng hoá
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư
+ Kinh doanh quần áo, mỹ phẩm, giầy dép
+ Các mặt hàng khác trong phạm vi đăng ký kinh doanh
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong tỉnh va ngoai tỉnh Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới hoạt động rộng rãi.
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của doanh nhiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc
Phòng
tổ chức
hành
chính
Phòng
tài
chính
Phòng kinh doanh
Phòng
dịch
vụ
fhh
bfjhbd
dbf
dvvf
ghjhjh
uyguỳg
gc
fhgjhg
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý
_ Giám đốc doanh ngiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doan nghiệp. Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty, phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Các hoạt cụ thể như :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương
+ Công tác kế toán tài chính, tiền lương
+ Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động như :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
+ Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực hợp lý
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất. Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước.
+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của doanh nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
IV. Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Doanh nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Kế toán
TGNH
và
tiền
vay
Kế toán công nợ người mua và người bán
Kế toán TSCĐ
Kế toán kho hàng
Giám đốc
c
c
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
Công ty có 5 kế toán gôm : 1 kế toán trưởng va 4 kế toan bộ phận
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận như sau:
_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty TNHH thương mại và dich vụ XUÂN HƯNG
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê
Sổ kế toán chi tiết
nhật ký –chứng từ
Báo cáo kế toán
Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi tiết
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
Phần II: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Tháng 4 /2008 Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG có tài liệu sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước :
Hoạt động của DN trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK
Tên tài khoản
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
50.850.000
112
Tiền gửi ngân hàng
458.963.000
131
Phải thu của khách hàng
78.179.000
141
Tạm ứng
92.700.000
142
Chi phí trả trước
141.052.394
152
Nguyên vật liệu tồn kho
429.022.875
154
Chi phí SXKD dở dang
183.074.236
155
Thành phẩm tồn kho
211.623.950
211
TSCĐ hữu hình
2.543.096.010
214
Hao mòn TSCĐ
415.318.785
311
Vay ngắn hạn
1.651.123.401
331
Phải trả người bán
184.150.962
334
Phải trả CNV
140.510.169
411
Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.043.560.223
415
Quỹkhen thưởng phúc lợi
153.218.000
Tổng
4.188.561.465
4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty cổ phần Việt An
7.350.000
2
Công ty thương mại & dich vụ Hằng Thảo
14.320.000
3
XN dệt may Phú Hưng
20.240.000
4
Siêu thị Seoul
27.500.000
5
Cửa hàng thời trang Phương Anh
8.769.000
Tổng
78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT
Tên khách hàng
Số tiền
1
Ngân hàng ViệtComBank
512.469.723
2
Ngân hàng NN&PTNT
341.333.121
3
Công ty CP TM Thái Bình
197.320.557
4
Công ty xây dựng Vinacolex
284.877.915
5
Tổng công ty dệt may VN
315.122.085
Tổng
1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty TNHH Bảo Long
19.036.000
2
Xưởng may Lê Hữu Thọ
84.999.198
3
Công ty TNHH Thiên Ngân
16.000.000
4
Công ty bao bì Thành Đạt
15.612.764
5
Công ty sao Phương Bắc
48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT
Tên nhân viên
Số tiền
1
Nguyễn Thị Giang
22.750.000
2
Lê Hồng Nhung
34.754.000
3
Trần Thị Lan
35.196.000
Tổng
92.700.000
* TK 155 : Thành Phẩm
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
giávốn
Thành tiền
1
áo sơ mi nam dài tay
chiếc
1.300
42.650
55.445.000
2
áo sơ mi nam cộc tay
chiếc
850
31.069
26.408.650
3
Quần dài nam
chiếc
750
46.850
35.137.500
4
Quần dài nữ
chiếc
500
35.090
17.545.000
5
áo sơ mi nữ dài tay
chiếc
1.600
32.143
51.428.800
6
áo sơ mi nữ ngắn tay
chiếc
900
28.510
25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải sợi
m
13.772
10.560
145.432.320
2
Vải thô
m
17.058
8.980
153.180.840
3
Vải dệt kim
m
9.278
11.042
102.447.676
4
Cúc to
kg
46
31.012
1.426.552
5
Cúc nhỏ
kg
60
29.510
1.770.600
6
Chun bản to
m
5.586
563
3.144.918
7
chun bản nhỏ
m
12.359
491
6.068.269
8
Chỉ mầu
cuộn
377
13.112
4.943.224
9
Chỉ trắng
cuộn
482
12.918
6.226.476
10
Phấn
hộp
92
8.005
736.460
11
Dầu
hộp
270
13.502
3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho Công ty phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 DN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 PNK số 102 , DN chưa thanh toán .
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE
17.600
10.580
Vải dệt kim
12.300
11.040
3. Mua dây kéo của DN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 DN chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Khoá dài
1.020
1.560
Khoá ngắn
3.410
1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 DN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
Chỉ mầu
912
13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Phương Anh PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 DN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( chiếc)
giá bán
1
Sơ mi nam dài tay
150
71.500
2
Sơ mi nữ dài tay
280
55.000
3
Quần nam
195
78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
4.125
10.560
2
Bộ đồ nữ
5.367
10.560
3
Bộ đồ trẻ em
1.854
10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.883,0
8.980
2
Bộ đồ nữ
6.138,0
8.980
3
Bộ đồ trẻ em
3.229,5
8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
115
12.918
2
Bộ đồ nữ
231
12.918
3
Bộ đồ trẻ em
95
12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
170
13.112
2
Bộ đồ nữ
207
13.112
3
Bộ đồ trẻ em
239
13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4.
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
230
55.000
2
Sơ mi nữ N.tay
chiếc
310
50.000
3
Quần dài nữ
chiếc
250
59.500
12. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( hộp )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
25
8.005
2
Bộ đồ nữ
43
8.005
3
Bộ đồ trẻ em
17
8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 DN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (chiếc )
Đơn giá
1
Suốt chỉ
1.750
423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Túi đựng quần áo
15.841
350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho DN bằng tiền gửi ngân hàng DN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Giá bán
1
sơ mi nam dài tay
750
71.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
500
59.000
3
Sơ mi nữ dài tay
430
55.000
4
Sơ mi nữ ngắn tay
345
50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT
tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
510
423
2
Bộ đồ nữ
325
423
3
Bộ đồ trẻ em
219
423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
20
29.510
2
Bộ đồ nữ
13
29.510
3
Bộ đồ trẻ em
15
29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
17
31.012
2
Bộ đồ nữ
5
31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (m)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.120
491
2
Bộ đồ nữ
5.149
491
3
Bộ đồ trẻ em
2.567
491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.640
350
2
Bộ đồ nữ
6.392
350
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Công ty thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Hoàng Hà thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Côg ty , PT số 110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 phường Đông Thọ ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
300
55.000
2
Quần nam
chiếc
450
78.000
3
Quần nữ
chiếc
250
59.500
31. Doanh nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT
Tên sản phẩm
số tiền
1
Bộ đồ nam
1.356.200
2
Bộ đồ nữ
2.233.150
3
Bộ đồ trẻ em
1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT
Bộ phận
Số tiền
1
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam
21.438.634
2
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ
29.307.450
3
Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em
17.542.183
4
Bộ phận bán hàng
965.412
5
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
22.454.211
2
Bộ đồ nữ
31.683.726
3
Bộ đồ trẻ em
16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
3.020.000
2
Bộ đồ nữ
3.126.500
3
Bộ đồ trẻ em
2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
2.415.310
2
Bộ đồ nữ
5.018.435
3
Bộ đồ trẻ em
1.765.892
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
562.135
2
Bộ đồ nữ
539.600
3
Bộ đồ trẻ em
413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
165.360
2
Bộ đồ nữ
240.187
3
Bộ đồ trẻ em
152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
102.070
2
Bộ đồ nữ
125.786
3
Bộ đồ trẻ em
97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá vốn
1
Bộ đồ nam
3.640
37.913,8
2
Bộ đồ nữ
6.392
30.057,9
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT
tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
650
63.450
2
Bộ đồ nữ
1.010
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
415
48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% DN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Tây Thành,PXK số 131 ngày 23/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
giá bán
1
Bộ đồ nam
410
63.450
2
Bộ đồ nữ
620
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
395
48.000
4
Sơ mi nam dài tay
155
71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Thanh Tú 23 Nguyễn Trãi ,PXK số 133 ngày 25/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
185
63.450
2
Bộ đồ nữ
185
52.000
Bộ đồ trẻ em
205
48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , DN chưa thanh toán tiền hàng
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
vải Kaki
1.500
15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 DN chưa thanh toán .
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
Lụa Trơn
2.500
17.650
2
Lụa hoa
2.815
18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 DN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
1
Khoá đồng
1.350
2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
110
63.450
2
Bộ đồ nữ
85
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
49
48.000
59. Cửa hàng thời trang Phương Anh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho DN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Tây Thành thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số ....
61. DN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT
Tên sản phẩm
số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
103
63.450
2
Bộ đồ nữ
149
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
75
48.000
63. Cửa hàng Thanh Tú thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. DN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. DN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.
67. DN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng DN gửi bán trong kỳ ,DN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1
Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20
Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39
Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2
Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
21
Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm ứng
-Phiếu chi
40
Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3
Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
22
Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41
Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4
Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23
Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42
Nghiệp vụ 53,54, 55 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm nghiệm
5
Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
24
Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43
Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly TSCĐ
-Phiếu thu
6
Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25
Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44
Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7
Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26
Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45
Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8
Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27
Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46
Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9
Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28
Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích & phân phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền lương & BHXH
47
Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10
Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29
Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48
Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11
Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30
Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền nước
-Hoá đơn dvụ bưu chính VT
49
Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12
Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31
Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50
Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13
Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín dụng
32
Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51
Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
14
Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33
Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52
Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15
Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34
Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
53
Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16
Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
35
Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán tạm ứng
54
Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
17
Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
36
Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18
Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37
Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19
Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38
Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Thực hiện theo quy định của nhà nước về việc thiết yếu của mua, bán sản phẩm hàng hóa, hiện nay bộ phận kế toán của công ty sử dụng các chứng từ sau:
+ Hoá đơn GTGT
+Phiếu nhập kho
Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ mua, bán sản phẩm hàng hóa
*Hóa đơn GTGT
Từ ngày 1 tháng 1 năm 1999 cả nước thực hiện thuế doang thu nên chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT
_ Mục đích lập
Hóa đơn GTGT là căn cứ để cho doanh nghiệp hạch toán doanh thu, là chưng từ cho người mua vận chuyển hàng hóa trên đường
_ Phương pháp và trách nhiệm ghi
Hóa đơn GTGT do người bán lập khi bán hàng hoặc cung ứng lao vụ, dich vụ thu tiền. Mỗi hóa đơn được lập cho các hàng hóa dịch vụ có cùng thuế suất
Hóa đơn GTGT được thành lập thành 3 liên sau dó chuyển cho kế toán trưởng và thủ trưởng đơn vị ký duyệt đóng dấu
Liên 1 : Lưu giữ
Liên 2 : Giao cho khách hàng làm chứng từ đi đường và ghi sổ kế toán
Liên 3 : Thủ kho giữ lại để ghi vào thẻ kho và chuyển cho kế toán để ghi sổ và làm thủ tục thanh toán
_ Kết cấu và số liệu chứng minh (Trang bên)
* Phiếu nhập kho :
+ Mục đích lập
Nhằm xác định số lượng hàng hóa, sản phẩm nhập kho làm căn cứ để ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng và trách nhiệm với người có liên quan à ghi sổ kế toán
+ Phạm vi sử dụng
Phiếu nhập kho được áp dụng trong các trường hợp nhập kho sản phẩm, hàng hóa mua ngoài, thuê ngoài gia công chế biến nhận góp cổ phần nhận liên dianh hoặc hàng hóa thừa khi phát hiện kiểm kê thủ trưởng đơn vị xem xét và ký duyệt trước khi xuất quỹ
*Phiếu chi :
Phiếu chi phải đóng thành quyển và đóng sổ thứ tự từng quyển trong một năm, trong mỗi phiếu chi ghi đầy đủ số quyển và số phiếu chi được đánh số liên tục trong một kỳ kế toán và phải được ghi đầy đủ nôi dung
Phiếu chi được lập thành 2 liên hoặc 3 liên trong trường hợp các tổng công ty hoặc công ty chi tiền đơn vị cấp dước chi. Sau khi có đầy đủ chữ kí của người lập phiếu, kế toán trưởng hoặc thủ trưởng đơn vị thủ quỹ mới được xuất quỹ. Sau khi nhận đủ số tiền người nhận tiền phải ghi rõ số tiền đã nhận bằng chữ, ký và ghi rõ họ tên. Sau khi xuất quỹ thủ quỹ cũng phải ký vào phiếu và ghi rõ họ tên
Liên 1 : Lưu ở nơi nộp phiếu
Liên 2 : Thủ quỹ dùng dể ghi sổ quỹ sau đó chuyển cho kế toán cùng chứng từ gốc để ghi sổ kế toán
Liên 3 : (Nếu có) giao cho người nhận tiền để làm chứng từ gốc lập phiếu thu và nhập quỹ của đơn vị nhận tiền
_ Kết cấu và số liệu thực tế chứng minh (Trang bên)
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2008 Số : 103
Nợ TK :152
Có TK: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2008 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Khoá dài
Chiếc
1.020
1.560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3.410
1.021
3.481.610
Cộng :
5.072.810
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2008
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số 02.HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02.tháng 4 năm 2008
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hóa
Do ông (bà) : Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: GĐ đại diên
Bên B : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 - Số nhà 27 - Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh Hoá
Do ông (bà) : Nguyễn Xuân Hưng
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.951.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3410
1021
3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: ĐạidiệnbênB:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Mẫu số
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 25 Đông Sơn Tp. Thanh Hó._.a
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Ngyuễn Thi Sen
Tên đơn vị : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ :Nơ 4 – Số nhà 27 – Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 01
Căn cứ …QĐ/BGĐ…ngày …02…….tháng …4….năm 2008………
Của: Ban Giám Đốc công ty TNHH dịch vụ thương mại XUÂN HƯNG
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng quy cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1020
0
2
Khoá ngắn
Nt
3410
3410
0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Sản phẩm đạt chất lượng và đúng quy cách
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị : Quyển số 01
Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Nợ TK : 111
Có TK : 131
Họ tên người nộp tiền : Mai Thị Thảo
Địa chỉ : Công ty TM & DV Hằng Thảo
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 14.320.000
Kèm theo :……………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : mười bốn triệu ba trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
GIẤY BÁO NỢ
Ngày 02 tháng 4.năm 2008
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT chi nhánh Thanh Hóa
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ TM
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền : 150.000.000
Viết bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
***************************
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 104
Nợ TK :152
Có TK : 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004
của Cty TNHH BìnhMinh
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Chỉ mầu
912
13154
11.996.448
2
Cộng :
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Quyển số : 01
Số : 95
Nợ TK :152,1331
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 18 Nguyễn Trãi Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèmtheo :……………………Chứng từ gốc………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2008
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay ngày 02 tháng 04 năm 2008
Bên A : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 18 Nguyễn Trãi Tp. Thanh hóa
Do ông (bà) : Lê Thu Hà
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện
Bên B : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 – Số nhà 27 – Khu Đông Bắc Ga Tp.Thanh Hoá
Do ông (bà) : Lê Xuân Hưng
Chức vụ : GĐ Đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
13.154
11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bênB:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 18 Nguyễn Trãi Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : Trần Thị Thu Trang
Tên đơn vị : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 – Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp.Thanh Hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT
% Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày …02…tháng…04…năm 2008 Số : 02.
Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2008……
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng quy cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
912
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị : Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax: Quyển số : 01
Số :96
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2008.
Nợ TK :521
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Phương Anh
Địa chỉ : 32 Lê Hoàn Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (Viết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :……………Chứng từ gốc……………………………… Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Quyển số
Số : 106
Nợ TK :111
Có TK : 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Phương Anh
Địa chỉ : 38 Lê Hoàn Tp. Thanh Hóa
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :……………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số:116
Nợ TK : 632
Có TK : 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) : Bán hàng
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Phương Anh
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
150
42.650
6.397.500
2
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
32.143
9.000.040
3
Quần nam
Chiếc
195
46.850
9.135.750
Cộng :
24.533.290
Ngày 02 tháng 04 năm2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Liên 2:Giao khách hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Đơn vị bán hàng :Công ty TNHH dịchvụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ :Nơ 4 - Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Phương Anh
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 38 Lê Hoàn Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
150
71.500
10.725.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
55.000
15.400.000
Quần nam
Chiếc
195
78.000
15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suất 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Ngày 02 tháng 4 năm 2008
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 123
Nợ TK :532
Có TK : 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
750
42.650
31.987.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
500
31.069
15.534.500
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
430
32.143
13.821.490
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
345
28.510
9.835.950
Cộng :
71.179.440
Ngày 02 Tháng 4 Năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax: Quyển Số:101
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Nợ TK : 521
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn
Địa chỉ : 27 Lam Sơn Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :…………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 06 tháng 04 năm 2008
Liên 2:Giao khách hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 – Số nhà 27 – Khu Đông Bắc Ga Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : Trần Sơn
Tên đơn vị : CTy CP Nam Sơn
Địa chỉ : 27 Lam Sơn Tp. Thanh Hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
B
C
1
2
3
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
750
71.500
53.625.000
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
280
59.000
29.500.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
345
55.000
23.650.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
50.000
17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suất : 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500 Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: Công ty TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
Tại Ngân hàng: NN & PTNT chi nhánh Thanh Hóa
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền : 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ Thủ quỹ Giám đốc
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Công ty : TNHH dịch vụ và thươg mại
XUÂN HƯNG
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng…4…năm 2008
Stt
Chỉ tiêu
Tg sử dụng
Nguyên giá
Số khấu hao
627
641
642
I
Số khấu hao đã trích kỳ trước
2543096010
415318785
369613905,2
23635325,98
22069553,82
II
Số khấu hao tăng trong kỳ
71150052
68288267
965412
1896373
III
Số khấu hao giảm trong kỳ
180000000
180000000
IV
Số trích khấu hao kỳ này
Công ty : TNHH dịch vụ và thương mại
XUÂN HƯNG
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng …4…năm 2008
Phòng ban
Số lương phải trả
Khen thưởng phụ cấp
Tổng cộng
Tạm ứng kỳ I
Còn lĩnh
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
2000000
3475744,2
Phòng tài chính
5801165
705000
7506165
2500000
5006165
Phòng dịch vụ
1715277,98
150000
1881277,98
1000000
881277,98
P x I
32416300
2096800
34513100
18500000
16013100
P x II
24763339,88
1945700
26709099,88
14500000
12209099,88
Tổng số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Đơn vị :Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:……………….. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng …4… năm 2008
Số
TT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương tgian
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
32
33
1
A.Long
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
22
2
C.Sen
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
23
3
A.Minh
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
22
4
C.Lê
CN
K
Ô
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
5
C.Cúc
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
6
A.Hải
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
7
A.Tuấn
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
8
C.Châu
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
21
9
C.Hiền
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
10
C.Mai
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
11
C.Trang
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
12
C.Thu
CN
K
K
K
K
K
P
K
K
……..
K
K
P
K
22
13
C.Sâm
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
P
K
22
14
A.Bân
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
15
C.Cúc
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
16
C.Hoa
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
17
C.Quế
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
18
A.Đạt
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
19
A.Tụ
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
20
A.Sĩ
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
21
C.Tâm
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
Cộng:
…….
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ký hiệu chấm công :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
Thai sản : TS - Tai nạn :T
Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :……….
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng …4..năm 2008…
Số
TT
Ghi có
TK
Đối tượng sd(ghi nợ các TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên
TK338 – Phait trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Kinh phí GĐ (3382) 2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Cộng có TK 338(3382,
3383,3384)
1
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
2238720,9
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Người lập bảng Ngày 15..tháng 4 năm2008
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :…………..
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘi
Tháng 4. năm 2008….
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng co TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phòng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng Ngày 15 tháng 4.năm 2008.
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Quyển số :1
Số:101
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực Thanh Hóa
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố Thanh Hóa . Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Hóa ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : Số 2 Lê Lợi Tp Thanh Hóa số 0193732
Điện thoại : MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ khách hàng: Nơ 4 – Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga Tp.Thanh Hóa
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Địa chỉ: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:110
Nợ TK:627,1331
Có TK: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố Thanh Hóa
Địa chỉ : Số 2 Lê Lợi Tp. Thanh Hóa
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc…………………… Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Thanh Hóa
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG… MS
Địa chỉ(address): Nơ 4 – Số nhà27 – Khu Đông Bắc Ga TP Thanh Hóa
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày 19 tháng 4 năm 2008
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:109 Nợ TK:627,1331
Có TK: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn
năm trăm ba mươi tám phẩy tám
Ngày 19 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 4 năm 2008
Số : 132 Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : ………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2008
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng trưởng hàng
Đơn vị : Địa chỉ :………. Mẫu số 01-TT 50
Telefax: ………. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
PHIẾU THU
Ngày 25 tháng 4 năm 2008.
Quyển số :
Số : 114
Nợ TK: 111
Có TK: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi TP Thanh Hóa
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 25tháng 04năm 2008
liên 2: giao khách hàng
Mẫu số : BT/2003
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Địa chỉ: Nơ - Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga - TP Thanh Hóa
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Anh Chiến
Tên đơn vị : Bách hoá tổng hợp
Địa chỉ : Số nhà 30 Phương Ngọc Trạo TP Thanh Hóa
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày 27 tháng 4 năm 2008
Quyển số:
Số : 116
Nợ TK : 111
Có TK : 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn
mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày 20 tháng 4 năm 2008
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2008 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày 20 tháng 4 năm 2008
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: ……….. PHIẾU THU
Ngày….tháng…năm 2008
Quyển số :
Số : 118
Nợ TK :111
Có TK : 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ : Số 2 Lê Hoàn
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
Đơn vị : Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 28 tháng 4 năm 2008
Quyển số :1
Số:114
Nợ TK : 641
Có TK : 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ : Số 2 Lê Hoàn
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười
ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 28 tháng 04năm 2008
thông thường
liên 2: giao khách hàng
Mẫu số : 02 GTTT3LL
BT/2003B
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
Địa chỉ: Nơ 4 – Số nhà 27 Khu Đông Bắc Ga TP Thanh Hóa
Số tài khoản:
Điện thoaị : (037)3.225225
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Trịnh Thị Huệ
Tên đơn vị : Siêu thị Tây Thành
Địa chỉ: Số 2 Lê Hoàn
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
Sơ mi trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
155
71.500
11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 :32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.._.ột văn phòng
180000000
180000000
2
Cộng:
180000000
NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2008
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141, ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ TK141
TK111
Cộng có TK141
Nợ
Số
Ngày
1
Dư định kỳ
92700000
8750000
8750000
2
103
9/4
Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh
3
111
22/4
Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ
625400
625400
Cộng:
92700000
8750000
625400
100824600
BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1
Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt”
Tháng 4 năm 2008
Dư định kỳ : 50.850.000
Số
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK
Số dư cuối
ngày
112
131
311
3331
511
141
711
Cộng nợ TK 111
1
1/4
14320000
14320000
2
2/4
150000000
150000000
3
2/4
4133500
41335000
45468500
4
5/4
27500000
5
8/4
4302500
43025000
7350000
6
10/4
27500000
73122500
7
10/4
7350000
625400
8
11/4
6647500
66475000
100000000
9
22/4
27181440
10
24/4
100000000
625400
17095000
11
25/4
2471040
24710400
2543000
2543000
12
26/4
17095000
8769000
13
27/4
97126700
14
28/4
8769000
9835842,5
15
28/4
8829700
88297000
33613713,1
16
28/4
894167,5
8941675
9835842,5
17
29/4
3055792,1
30557921
14975383,5
18
29/4
9835842,5
250000000
19
30/4
1361398,5
13613985
47327500
Cộng
250000000
84869842,5
250000000
31695598,1
316955981
625400
2543000
936689821,6
987539821,6
BẢNG KÊ SỐ 2
Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng
Tháng 4 năm 2008
Số dư đầu tháng : 458.963.000
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối ngày
Số hiệu
Ngày,tháng
511
3331
Công nợ TK 112
1
6/4/04
CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH
124025000
12402500
136427500
595390500
2
Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
BẢNG KÊ KHAI SỐ 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 4 năm 2008
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu
TK –Công cụ , dụng cụ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thục tế
1
I.Số dư đầu tháng
429022875
0
2
II. Phát sinh trong tháng
8034600
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111)
13731198
6284600
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112)
5
Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331)
447901710
1750000
6
Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154)
9199637
8
Từ NKCT số khác số 10
9
III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II)
899855420
8034600
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
260686763
5143192
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
639168657
2891408
Ngày 30 tháng 04 năm 2008
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
BẢNG KÊ SỐ 4
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng
dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627
tháng 04 năm 2008
STT
Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
1
- TK 154 hoặc TK 631
2
- Phân xưởng (sản phẩm)
3
+ Bộ đồ nam
82578089
26720511,09
28707929
138006529,1
4
+ Bộ đồ nữ
115885631
37703633,94
38541383
192130647,94
5
+ Bộ đồ trẻ em
53023406
19580511,09
24126687
96730604,09
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng…
9
+ Bộ đồ nam
10
+ Bộ đồ nữ
11
+ Bộ đồ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Bộ đồ nam
84993399
22454211
4266300,09
111713910,1
16
+ Bộ đồ nữ
120904066
31683726
6019907,94
159607699,9
17
+ Bộ đồ trẻ em
54789298
16454211
3126300,09
74369809,09
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Bộ đồ nam
1274000
21438634
573800
23286434
22
+ Bộ đồ nữ
2237200
29307450
594035
32138685
23
+ Bộ đồ trẻ em
1186150
17542183
427500
19155833
Cộng
4697350
260686763
68288267
70592148
15007843,12
251487126
84004656,12
91375999
846140152,2
BẢNG KÊ SỐ 5
Tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
tháng 04 năm 2008
STT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
TK2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- Công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
…………………………..
…………………………..
9
TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
2115158
2115158
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
965412
965412
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
401880,02
401880,02
16
- Chi phí bằng tiền khác
4697979
4697979
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
5931820
5931820
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1896373
1896373
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
1127045,8
1127045,8
25
- Chi phí bằng tiền khác
1515700
1515700
Cộng:
2861785
8046978
1528925,82
6213679
18651367,82
BẢNG KÊ SỐ 6
Tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
tháng 04 năm 2008
STT
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Nợ các TK…2……..
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư định kỳ
141052394
5554350
5554350
135498044
2
Trích CF trả trước cho từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
5554350
135498044
BẢNG KÊ SỐ 8
Nhập, xuất, tồn kho
Thành phẩm
- Hàng hoá
tháng 04 năm 2008
Số dư đầu kỳ: 211.623.950
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 155
Ghi nợ cácTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các TK:
TK:………
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
116
2/4
Xuất bán cho CH thời trang Phương Anh
625
24533290
24533290
2
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
790
25003490
25003490
3
123
6/4
XB cho Cty CP Nam Sơn
2025
71179440
71179440
4
129
10/4
XB cho CH 23 Lê Trọng
1000
39497900
39497900
5
107
20/4
Nhập kho thành phẩm
2075
426866861,3
426866861,3
6
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
2075
66847586,7
7
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị Tây Thành
1580
52065593,5
52065593,5
8
132
25/4
Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung
494
14595743,5
14595743,5
9
133
25/4
Xuất gửi bán CH Thanh Tú
575
18425977
18425977
10
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
244
8124022
8124022
11
135
27/4
Xuất bán cho CTy Vạn Xuân
327
10524436
10524436
12
107
21/4
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
BẢNG KÊ SỐ 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 04 năm 2008
STT
Chỉ tiêu
TK 155 – thành phẩm
TK 156 – hàng hoá
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực tế
1
I. Số dư đầu tháng
211.623.950
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (có TK 154)
426.866.861,3
6
- Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8
……………………………
9
……………………………
10
……………………………
11
III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12
IV. Hệ số chênh lệch
13
V. Xuất trong tháng
330.797.478,7
14
VI. Tồn kho cuối tháng
307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200…..
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
BẢNG KÊ SỐ 10
Hàng gửi đi bán (TK 157)
tháng 04 năm 2008
Số dư đầu tháng: 0
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 157
Cộng Nợ TK
157
Ghi Có TK 157
Cộng Có TK
157
155
632
Số hiệu
Ngày tháng
Giá trị
Giá trị
1
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
25.003.490
25.003.490
2
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
66.847.586,7
66.847.586,7
3
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị Tây Thành
52.065.593,5
52.065.593,5
4
133
25/4
Xuất gửi bán CH Thanh Tú
18.425.977
18.425.977
5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
8.124.022
8.124.022
6
108
8/4
CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng
25.003.490
25.003.490
7
28/4
Siêu thị Tây Thành thanh toán tiền hàng
52.065.593,5
52.065.593,5
8
28/4
CH Thanh Tú ttth
18.425.977
18.425.977
9
30/4
CH Hồng Nhung ttth
8.124.022
8.124.022
Cộng:
170.466.669,2
170.466.669,2
103.619.082,5
BẢNG KÊ SỐ 11
Phải thu của khách hàng (Tk 131)
tháng 04 năm 2008
Số dư đầu tháng: 78.179.000
STT
Tên người mua
Ghi Nợ TK 131
Ghi có TK 131
511
3331
Cộng Nợ TK 131
111
Cộng có TK 131
1
Dư định kỳ
2
CTy thương mại Vạn Xuân
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
9.835.842,5
9.835.842,5
3
CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo
14.320.000
14.320.000
4
Siêu thị Soul
27.500.000
27.500.000
5
CTy cổ phần
Việt An
7.350.000
7.350.000
6
CTy TNHH
Dệt may
17.095.000
17.095.000
7
CH thời trang
Phương Anh
8.769.000
8.769.000
8
9
Cộng:
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
84.869.842,2
84.869.842,2
Số dư cuối tháng: 3.145.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
50.850.000
TÀI KHOẢN : 111- Tiền mặt
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 112
250.000.000
TK 131
84.869.842,5
TK 311
250.000.000
TK 511
316.955.981
TK 3331
31.695.598,1
TK141
625.400
TK711
2.543.000
Cộng phát sinh
Nợ
936.689.822
Có
792.939.302,9
Số dư cuối tháng
Nợ
194.600.519,1
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
458.963.000
TÀI KHOẢN : 112- TGNH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
124.025.000
TK 3331
12.402.500
Cộng phát sinh
Nợ
136.427.500
Có
250.000.000
Số dư cuối tháng
Nợ
345.390.500
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
78.179.000
TÀI KHOẢN : 131- Phải thu của KH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
8.941.675
TK 3331
894.167,5
Cộng phát sinh
Nợ
9.835.842,5
Có
84.869.842,5
Số dư cuối tháng
Nợ
3.145.000
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
92.700.000
TÀI KHOẢN : 141- Tạm ứng
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 111
8.750.000
Cộng phát sinh
Nợ
8.750.000
Có
625.400
Số dư cuối tháng
Nợ
100.824.600
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
141.052.394
TÀI KHOẢN : 142 - CF trả trước
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.554.350
Số dư cuối tháng
Nợ
135.498.044
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
600.679.925
TÀI KHOẢN : 411- NVKD
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
600.679.925
Số dư đầu năm
Nợ
Có
1.043.560.223
TÀI KHOẢN : 421- LN chưa phân phối
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
165.652.820,18
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
1.209.213.043,18
Số dư đầu năm
Nợ
Có
153.218.000
TÀI KHOẢN : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
153.218.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
TÀI KHOẢN : 333- Thuế
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 133
47.178.703,5
Cộng phát sinh
Nợ
47.178.703,5
Có
45.095.010
Số dư cuối tháng
Nợ
2.083.693,5
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
TÀI KHOẢN : 338 - Phải trả, phải nộp khác
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
21.758.906,5
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
21.758.906,5
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản : …152… Mẫu số: S14-STK/DN
Tháng 4 năm 2008 Ban hành theoQuyếtđịnh.
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Vải sợi
145.432.320
186.208.000
119.813.760
2
Vải thô
153.180.840
118.989.490
3
Vải dệt kim
102.447.676
135.792.000
4
Cúc to
1.426.552
682.264
5
Cúc nhỏ
1.770.600
1.416.480
6
Chun bản lớn
3.144.918
7
Chun bản nhỏ
6.068.269
5.320.476
8
Chỉ mầu
4.943.224
11.996.448
8.087.030
9
Chỉ trắng
6.226.476
5.696.838
10
Phấn
736.460
680.425
11
Dỗu
3.645.540
12
Khoá ngắn
1.591.200
13
Khoá dài
3.481.610
14
Khoá đồng
3.469.500
15
Vải kaki
23.145.000
16
Lụa lớn
44.125.000
17
Lụa hoa
51.824.150
Cộng:
429.022.875
470.832.545
260.686.763
639.168.657
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ (
Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2008
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
áo sơ mi nam dài tay
55.445.000
44.995.750
10.449.250
2
áo sơ mi nam ngắn tay
26.408.650
15.534.500
10.874.150
3
áo sơ mi nữ dài tay
51.428.800
42.750.190
8.678.610
4
áo sơ mi nữ ngắn tay
25.659.000
20.926.340
4.732.660
5
Quần dài nam
35.137.500
30.218.250
4.919.250
6
Quần dài nữ
17.545.000
17.545.000
0
7
Bộ đồ trẻ em
96.730.532,5
38.503.832,5
58.226.700
8
Bộ đồ nữ
192.130.096,8
65.045.295,6
127.084.801,2
9
Bộ đồ nam
138.006.232
55.278.320,4
82.727.911,6
Cộng:
211.623.950
426.693.332,6
330.797.478,7
307.693.332,6
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2008
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/GTGT
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
Mã số:
Tháng …4..năm 2008…
Tên cơ sở kinh doanh: Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG
Địa chỉ : Nơ 4 - Số nhà 27 - Khu Đông Băc Ga - TP Thanh Hpá
STT
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người
mua
Mã số
thuế
người mua
Mặt hàng
Doanh số bán chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
K/h h.đơn
Số h.đơn
Ngày phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
CH thời
TrangPhương
Anh
Sơ mi nam dài tay
10.725.000
10%
1072500
2
Sơ mi nữ dài tay
15.400.000
10%
1540000
3
Quần nam
15.210.000
10%
1521000
4
CTy CP
Nam Sơn
Sơ mi nam dài tay
53.625.000
10%
5362500
5
Sơ mi nam dài tay
29.500.000
10%
2950000
6
Sơ mi nữ dài tay
23.650.000
10%
2365000
7
Sơ mi nữ dài tay
17.250.000
10%
1725000
8
CH 95/6
Phan Chu
Trinh
Sơ mi nữ dài tay
12.650.000
10%
1265000
9
Sơ mi nữ dài tay
15.500.000
10%
1550000
10
Quần nữ
14.875.000
10%
1487000
11
Sơ mi nữ dài tay
16.500.000
10%
1650000
12
Quần nam
35.100.000
10%
3510000
13
Quần nữ
14.875.000
10%
1487500
14
Siêu thị Tây
Thành
Bộ đồ nam
26.014.000
10%
2001450
15
Bộ đồ nữ
32.240.000
10%
3224000
16
Bộ đồ trẻ em
18.960.000
10%
1896000
17
Sơ mi nam dài tay
11.082.500
10%
1108250
18
CTy
Vạn Xuân
Bộ đồ trẻ em
6.535.350
10%
653535
19
Bộ đồ nữ
7.748.000
10%
774800
20
Bộ đồ nam
3.600.000
10%
360000
21
CHàng
Thanh Tú
Bộ đồ nam
11.738.250
10%
1173825
22
Bộ đồ nữ
9.620.000
10%
962000
23
Bộ đồ trẻ em
9.840.000
10%
984000
24
CH Hồng Nhung
Bộ đồ nam
6.979.500
10%
697000
25
Bộ đồ nữ
4.420.000
10%
442000
26
Bộ đồ trẻ em
2.352.000
10%
235200
27
CH
Bách hoá TX
Sơ mi nữ dài tay
4.950.000
10%
495000
28
Bộ đồ nữ
5.980.000
10%
598000
29
Bộ đồ trẻ em
10.080.000
10%
1008000
20
Sơ mi nữ dài tay
3.950.000
10%
395000
Cộng:
450.950.100
45095010
Người lập biểu kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Công ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG
Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC
Mẫu số B 02 – DN
Ngày 25 tháng 10 năm 2000
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 4 năm 2008
Đơn vị tính: đồng
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
100
1.645.465.455
1.979.152.803
I.Tiền mặt
110
509.813.000
539.991.019,1
1.Tiền mặt tại quỹ
111
50.850.000
194.600.519,1
2.Tiền gửi ngân hàng
112
458.963.000
345.390.500
3.Tiền đang chuỷên
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu
130
78.179.000
3.145.000
1.Phải thu của khách hàng
131
78.179.000
3.145.000
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho
140
823.721.061
1.199.694.140
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
429.022.875
639.168.657
3.Công cụ dụng cụ trong kho
143
2.891.408
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang
144
183.074.236
183.075.155,8
5.Thành phẩm tồn kho
145
211.623.950
307.693.332,6
6.Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
66.847.586,7
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khác
150
233.752.394
236.322.644
1.Tạm ứng
151
92.700.000
100.824.600
2.Chi phí trả trước
152
141.052.394
135.498.044
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
2.127.777.225
2.056.627.173
I.Tài sản cố định
210
2.127.777.225
2.056.627.173
1.Tài sản cố định hữu hình
211
2.127.777.225
2.056.627.173
-Nguyên giá
212
2.543.096.010
2.363.096.010
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
415.318.785
306.468.837
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
-Nguyên giá
218
-Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*)
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản
240
Tổng cộng tài sản
250
3.773.242.680
4.035.779.976
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả
300
1.975.784.532
2.072.669.008
I.Nợ ngắn hạn
310
1.975.784.532
2.072.669.008
1.Vay ngắn hạn
311
1.651.123.401
1.901.123.401
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
184.150.962
11.360.225
4.Người mua trả tiền trứơc
314
5.Thúê và các khoản nộp NN
315
( 2.083.693,5 )
6.Phải trả công nhân viên
316
140.510.169
140.510.169
7.Phải trả các đơn vị nội bộ
317
8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác
318
21.758.906,5
II. Nợ dài hạn
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III. Nợ khác
330
1.Chi phí phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ xử lý
332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
1.797.458.148
1.963.110.968
I. Nguồn vốn-quỹ
410
1.797.458.148
1.963.110.968
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
600.679.925
600.679.925
2.Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
413
153.218.000
153.218.000
5.Quỹ dự phòng tài chính
414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
415
7.Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.043.560.223
1.209.213.043
8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi
417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
418
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ quản lý của cấp trên
421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước
423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay
424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
425
Tổng nguồn vốn
3.773.242.680
4.035.779.976
Côg ty TNHH dịch vụ & thương mại
XUÂN HƯNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 4 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Quý này
* Tổng doanh thu
01
450.950.100
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu
04
4.189.020
+ Hàng bán bị trả lại
05
+ Giảm giá
06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
446.761.080
2. Giá vốn hàng bán
11
263.949.892
3. Lợi nhuận gộp
20
182.811.188
4. Chi phí bán hàng
21
8.180.429.02
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
10.470.938.8
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)]
23
164.159.820.2
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
2.543.000
- Chi phí hoạt động tài chính
32
1.050.000
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32)
40
1.493.000
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8. Lợi nhuận bất thường(41-42)
50
9. Lợi nhuận trước thuế
60
165.652.820,18
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
53.008.902,43
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70)
80
112.643.917,7
3.Thuyết minh báo cáo tài chính:
Công ty TNHH dịch vụ & Cộng hoà xã hội chủ ngiã việt nam
thương mại XUÂN HƯNG Độc lập-tự do-hạnh phúc
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tháng 4 năm 2008
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.
- Tổng số công nhân viên: 162 người.
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.
3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ:
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
TSCĐ
khác
Cộng
I. Nguyên gía TSCĐ
1.Số dư đâù kỳ
815.429.000
902.364.150
212.603.158
197.380.917
2.127.777.225
2. Số tăng trong kỳ
-Mua sắm mới
- Xác định mới
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng bán
4. Số cuối kỳ
635.429.000
II.Giá trị hao mòn
1 Số dư đầu kỳ
219.162.802
136.131.588
21.497.805
38.526.590
415.318.785
2. Tăng trong kỳ
11.896.373
56.190.252
1.965.412
1.098.015
3. Giảm trong kỳ
180.000.000
4. Số dư cuối kỳ
51.059.175
192.321.840
23.463.217
39.624.605
306.468.837
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
0
0
600.679.925
1.Ngân sách nhà nước cấp
300.000.000
300.000.000
2.Tự bổ sung
300.679.925
300.679.925
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển kinh doanh
153.218.000
0
0
153.218.000
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồn vốn ĐTXDCB
1.Nguồn ngân sách
2.Nguồn khác
Cộng
753.897.925
0
0
753.897.925
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng
Số giảm
Số cuối kỳ
1.Các khoản phải thu
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Phải thu từ khách hàng
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2.Các khoản phải trả
1.975.784.532
898.326.423,5
801.621.947,5
2.072.669.008
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
1.651.123.401
250.000.000
0
1.901.123.401
-Phải trả cho người bán
184.150.962
494.616.881
667.407.618
11.360.225
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên
140.510.169
87.035.626
87.035.626
140.510.169
-Các khoản nộp ngân sách
0
45.095.010
47.178.703,5
- 2.083.693,5
-Phả trả nội bộ
-Phải trả khác
0
21.578.906,5
0
21.758.906,5
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.
4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới.
Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường.
Phần III:Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Công ty TNHH dịch vụ & thương mại XUÂN HƯNG
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại doanh nghiệp
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán.
Phòng kế toán của DN với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.
2.Về công tác tổ chức kế toán.
Doanh nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh.
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp như sau:
* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;
- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:
- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1.Hệ thống sổ sách:
Kế toán Doanh nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Doanh nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Doanh nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Doanh nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ THƯC TẬP
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên,đông dấu)
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21211.doc