Hạch toán nguyên vật liệu ở Công ty Công ty thương mại & dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng

Lời mở đầu Trong xu thế đổi mới cuả đất nước,nền kinh tế thị trường hiện nay đã và đang mở ra nhiều cơ hội cũng như những thách thức lớn đôí với các doanh nghiệp.để vượt qua sự chọn lọc đào thải khắt khe của thị trường, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần phải hợp lí hóa mọi khâu trong qui trình sản xuất và quản lý sản xuất của mình. Điêù này đòi hỏi việc tổ chức công tác kế toán phải không ngừng đổi mới cho phù hợp ,nhằm đáp ứng được nhu cầu quản lý đề ra . Kết quả hoạt động sản xu

doc39 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Hạch toán nguyên vật liệu ở Công ty Công ty thương mại & dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất kinh doanh của doanh nghiệp bị chi phối bởi rất nhiều yếu tố,trong đó nguyên vật liệu và việc hạch toán nguyên vật liệu là một yếu tố rất quan trọng vì chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất lớn trong toàn bộ chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. Do vậy, việc hạch toán nguyên vật liệu sao cho sử dụng có hiệu quả, tiết kiệm nguyên vật liệu nhằm giảm chi phí sản xuất và hạ thấp giá thành sản phẩm là vấn đề quan tâm thường xuyên của các doanh nghiệp . Nhận thức được ý nghĩa rất quan trọng của vấn đề này , em đã chọn đề tài: “Hạch toán nguyên vật liệu ở công ty Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng là một trong những công ty đang khẳng định vị trí của mình trong xu hướng đổi mới chung của đất nước. Nội dung của đề tài được chia làm 3 phần: Phần 2: Thực tế của việc hạch toán nguyên vật liệu tại Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Phần 3: Một số ý kiến đề xuất về việc hạch toán nguyên vật liệu tại Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Với sự hạn chế về thời gian cũng như kiến thức, kinh nghiệm, bài thu hoạch này không thể tránh khỏi thiếu sót. kính mong các thầy cô góp ý để đề tài được hoàn thiện hơn Phần I Thực trạng hạch toán nguyên vật liệu tại công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật tân thiên hoàng I. Đặc đIểm tổ chức bộ máy kế toán và hình thức sổ kế toán tại công ty: 1.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán : Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng là đơn vị sản xuất có quy nhỏ, có hoạt động sxkd ngay tại công ty. Bộ phận kế toán của công ty thực hiện hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình SXKD của công ty,cuối tháng tổng hợp chung và lập báo cáo kế toán . . Phòng kế toán của công ty gồm 1 KT trưởng, 2 KT viênđảm nhận các phần kế toán toán khác nhauvà các bộ phận kế toán ở các đơn vị nội bộ. -KT trưởng :là KT trưởng của công ty kiêm KT trưởng của liên hiệp, là người chịu trách nhiệm đánh giá kết quả hoạt động , chiu sản xuất kinh doanh trách nhiệm tổ chức bộ máy kế toán , chiu trách nhiệm trước nhà nước về chế độ kế toán . -KT tổng hợp : có nhiệm vụ tổng hợp số liệu của các đơn vị nội bộ gửi lên hàng quý , hàng tháng vào sổ cáI theo dõi và kiểm tra tình hình tài chính nội bộ của công ty ,tính thuế , tính nợ hàng tháng để nộp thanh toán và giúp KT trưởng lập báo cáo kế toán . 2.Hình thức sổ kế toán của công ty: Hiện nay, công ty đang áp dụng hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ Sơ đồ: Kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ Số thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chứng từ gốc Sổ cái Bảng cân đối phát sinh Báo cáo tài chính Sổ quỹ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Ghi hàng ngày Ghi hàng tháng Ghi hàng năm II. Thực trạng hạch toán nguyên vật liệu tại Công ty thương mại và dịc vụ kỹ thuật tân thiên hoàng 1 .Đánh giá nguyên vật liệu ở công ty: Đánh giá vật liệu là dùng thước đo tiền tệ để biểu hiện giá trị của vật liệu theo những nguyên tắc nhất định đảm bảo cho yêu cầu: chân thực,thống nhất. Trong kế toán nói chung, kế toán vật liệu nói riêng nguyên tắc cơ bản là hạch toán theo giá vốn thực tế để hạch toán chi tiết và tổng hợp tình hình nhập-xuất-tồn kho vật liệu.Vật liệu của công ty chủ yếu là mua ngoài và được đánh giá theo giá vốn thực tế ,giúp việc hạch toán chính xác chi phí nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất song nó cũng khiến cho việc hạch toán thường chậm, chưa phát huy được vai trò của kế toán trong quản lí. ở công ty khi xuất dùng nguyên vật liệu ,kế toán tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp giá bình quân cả kỳ dự trữ. Theo đó,đầu tháng sau mới tính được giá trị thực tế vật liệu xuất dùng và phải hết tháng này mới tổng hợp được vật liệu trong tháng. Vì vậy, khi xuất vật liệu để sản xuất, kế toán chỉ theo dõi được về mặt số lượng.Trên hoá đơn kiêm phiếu xuất kho của công ty cũng chỉ ghi chỉ tiêu số lượng.Theo phương pháp tính bình quân cả kỳ dự trữ giá thực tế vật liệu xuất được tính như sau: trị giá mua thực tế tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ Trị giá xuất = x số lượng vật liệu Số lượng vật liệu tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ xuất kho 2. Kế toán chi tiết VLở công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng 2.1. Thủ tục luân chuyển chứng từ và nhập kho VL a>Thủ tục luân chuyển chứng từ: Số liệu hạch toán kế toán có chính xác hay không phụ thuộc vào công tác hạch toán ban đầu . Đối với kế toán vật liệu là căn cứ vào các chứng từ : phiếu xuất , phiếu nhập,hoá đơn mua hàng và các chứng từ thu liên quan đến mua hàng, là cơ sở pháp lí để hạch toán vào sổ sách kế toán. Dựa vào chứng từ ban đầu có thể phát hiện kịp thời sai sót hoặc những biểu hiện tiêu cực để có biện pháp xử lý nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu .Vì vậy vai trò của chứng từ ban đầu trong công tác kế toán là không thể phủ nhận được.Nhưng một trong các yếu tố quan trọng hàng đầu để phát huy vai trò của kế toán vật liệu là việc lập chứng từ và luân chuyển chứng từ một cách hợp lí. b>Thủ tục nhập kho: Theo chế độ kế toán quy định tất cả các loại vật liệu khi mua vào hoặc gia công chế biến đều phải tiến hành thủ tục kiểm nhận rôì nhập kho.Tại công ty sx-và thương mại Thịnh Vượng khi VL mua về đến kho nhân viên thu mua đem hoá đơn lên phòng kế toán vật tư , tiến hành lập ban kiểm nghiệm vật tư và kiểm tra về chất lượng chủng loại số lượng.Nếu số lượng vật tư mua về không đúng yêu cầu thì không làm thủ tục nhập kho , chờ ý kiến ban giám đốc. Nếu VL được các thành viên ban kiểm nghiệm nhất trí cho nhập kho thì thủ kho tiến hành làm thủ tục nhập kho sau khi đã tiến hành kiểm tra tính hợp lí, hợp pháp của số vật tư ghi trên hoá đơn so với thực tế về cả số lượng, chất lượng ,chủng loại ,quy cách.thủ kho ghi số thục nhập vào phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho được ghi thành 3 liên : -Liên 1:lưu tại sổ gốc -Lien 2: Gửi kèm hoá đơn thanh toán. -Liên 3: Giao thủ kho giữ để ghi thẻ kho. 3.Quá trình xuất ,nhập và trình tự ghi sổ sách nguyên vật liệu của Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng trong tháng 4 năm 2004 như sau: Tình hình nhập nguyên vật liệu của tháng 4 năm 2004 của Công ty thương mại và dịch vụ kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Trần Đại...............................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…031415.........ngày...…01...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty TNHH Tin học DTIC.........................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…Công cụ - dụng cụ....................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 px845 C 2 2 410000 820000 2 pxm266 C 3 3 420000 1260000 Cộng 2080000 Ngày..…01tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Trần Nam Anh...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…035618........ngày...…02...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty AGERNEMEK.......................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 hdd 30 C 4 4 46000 184000 2 hdd 40 C 6 6 46500 187000 Cộng 371000 Ngày..…02tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Trần Nam Anh...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…035618........ngày...…02...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty TNHH tin học DITC.....................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 CARD 64 C 5 5 300000 1500000 Cộng 1500000 Ngày..…02tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Thanh Hương...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…031888.......ngày...…04...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty AGERNEMEK.......................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 CARD 128 C 3 3 45000 875000 2 FDD C 5 5 175000 135000 3 MOSUE 12 4 4 45000 180000 Cộng 1200000 Ngày..…02tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Trang Hà...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…0356185........ngày...…07..tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty AGERNEMEK.......................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 hdd 30 C 5 5 45000 225000 2 fdd C 5 5 46000 230000 Cộng 455000 Ngày..…07tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Thục Anh...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…035618........ngày...…07...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty AGERNEMEK.......................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 USB 64 C 3 3 150000 4500000 2 USB 128 C 3 3 160000 4800000 Cộng 9300000 Ngày..…02tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị :Cty dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mẫu số : 01-VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuyê Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của bộ TC Số:...…09….................… Phiếu nhập kho Tháng 3 năm 2004 Nợ:..…153,133.............… Có:..…111…................... Họ tên ngời giao hàng:......…Trần Nam Anh...........................................................… Theo .......…HĐ GTGT.................................... số…035618........ngày...…02...tháng.…3....năm 2004 . Của:..........…Công ty AGERNEMEK.......................................................................................… ......................................................................................……………………….............................. Nhập tại kho :.....…NGUYÊN VÂT LIÊU...................................................................................... Số Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm Mã Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền TT chất vật t (sản phẩm, hàng hoá) số tính Theo CT Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 hdd 30 C 4 4 46000 184000 2 hdd 40 C 6 6 46500 187000 Cộng 371000 Ngày..…02tháng.…3..năm 2004 Phụ trách cung tiêu Ngời giao hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) b) Tình hình xuất nguyên vật liệu của công ty : Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty……………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm………………………………….….………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 CASE P4 case chiếc 3 3 75000 225000 02 PX 845 845 chiếc 3 3 410000 1230000 Cộng 3500 Ngày 06 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty………………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm………………………………………………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………………… Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 CD ROM 52 X chiếc 3 3 110000 330000 02 LG 15’’ chiếc 3 3 1000000 3000000 MóUE 16 chiếc 3 3 42000 126000 Cộng 3456000 Ngày 03 tháng 3năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty…..…. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm…………………………………….…… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 CD ROM 52 X chiếc 4 4 110000 440000 02 LG 17’’ chiếc 4 4 1320000 5280000 MOUSE 101 chiếc 4 4 43000 172000 Cộng 5892000 Ngày 04 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty…………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm……………………………………………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 KEY chiếc 4 4 85000 340000 02 HDD 80 chiếc 4 4 48000 192000 FDD 4 4 45000 180000 Cộng 712000 Ngày 05 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty……………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm………………………………………………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 LG 17’’ chiếc 2 2 1320000 2640000 02 DHH80 chiếc 2 2 48000 96000 CD ROM 52X 2 2 110000 220000 Cộng 2956000 Ngày 05 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm…………………………………………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 CASE P4 chiếc 3 3 75000 225000 02 PX 845 chiếc 3 3 410000 1230000 03 FDD 3 3 45000 135000 Cộng 2045000 Ngày 06 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKINH Tế Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………………... Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty……………. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm………………………………………………… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………………. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 USB 256 chiếc 4 4 175000 700000 02 DDRAM512 chiếc 4 4 165000 624000 Cộng 1324000 Ngày 06 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Đơn vị : Cty TNHH dịch vụ và kỹ thuật Tân Thiên Hoàng Mâu số:02- VT Địa chỉ: 141 Thuỵ Khuê Ban hành theo QĐ số: 1141 C/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính Số: 01 Phiếu xuất kho Tháng 3 năm 2004 Nợ: 621. Có: 152. Họ tên ngời giao hàng:…Hồ văn tùng…………….. Địa chỉ(Bộ Phận):…Kho công ty……………….. Lý do xuất kho: ………Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm………………………………………..…… Xuất tại kho :……………Kho nguyên vật liệucụ…………………………………………………………..……. Số Tên, nhãn hiệu quy Đơn vị Số lợng TT Cách phẩm chất vật t Mã số tính Yêu Thực Đơn giá Thành tiền (Sản phẩm, hàng hoá) cầu xuất A B C D 1 2 3 4 01 CPU 3.2 CPU chiếc 2 2 1103000 1106000 02 PX 488 845 chiếc 2 2 43000 86000 Cộng 1192000 Ngày 07 tháng 9 năm2004. Bộ phận phụ sử dụng Phụ trách cung tiêu Ngời nhận Thủ kho Thủ trởng đơn vị (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Kí, họ tên) ( Ký, họ tên) Căn cứ vào chứng từ nhập,xuất nguyên vật liệu của công ty lập thẻ kho cho từng nguyên vật liệu của quý 1. Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:......2/1/2004.................. Tờ số :.........01.................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Bột ôxít sắt............................... -Đơn vị tính :...................Chiếc........................................................... - Mã số .......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 1185 1 PX02 10/1 Xúât 63 1122 2 04 20/1 Xuất 291 831 3 07 20/2 Xuất 141 690 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ: 2/1/2004 Tờ số :...01.................. - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Nhựa.................... - Đơnvị tính :.............Chiếc.............................................. - Mã số ....................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 450.754 1 PX01 3/1 Xuất 13.960 436.794 2 5/1 Nhập 16.020 452.814 3 10/1 Nhập 10.240 463.504 4 13/1 Nhập 15.690 478.744 5 PX03 15/1 Xuất 6731 472.013 6 17/1 Nhập 21.670 493.683 7 18/1 Nhập 4940 498.623 8 PX05 30/1 Xuất 16.641 481.982 9 4/2 Nhập 9065 491.047 10 PX06 5/2 Xuất 18.362 472.685 11 10/2 Nhập 5100 477785 12 14/2 Nhập 19355 497.140 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Bao dứa................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc..................................................... - Mã số ........................................................................................ STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 34.548 1 PX01 3/1 Xuất 1650 32.898 2 5/1 Nhập 770 33668 3 10/1 Nhập 5730 39.398 4 PX03 15/1 Xuất 795 38.603 5 PX05 30/1 Xuất 1682 36921 6 4/2 Nhập 2030 38.951 7 PX06 10/2 Xuất 5123 33.828 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư Bột màu:................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc...................................................... - Mã số ......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 16.455 1 PX02 10/1 Xúât 254 16.201 2 04 20/1 Xuất 1159 15.042 3 07 20/2 Xuất 1715 13.327 4 21/2 Nhập 375 13.702 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư Bột đá:...................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc...................................................... - Mã số ......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 3959 1 PX02 10/1 Xúât 969 2990 2 04 20/1 Xuất 2596 394 3 14/2 Nhập 4480 4874 4 PX07 20/2 Xuất 1385 3489 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xốp......................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc...................................................... - Mã số ......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 25157 1 PX01 3/1 Xúât 5066 20.091 2 5/1 Nhập 2940 23.031 3 10/2 Nhập 1070 24.101 4 PX03 15/1 Xuất 4333 19.768 5 18/1 Nhập 890 20.658 6 PX05 30/1 Xuất 5488 15.170 7 4/2 Nhập 3820 18.990 8 PX06 5/2 Xuất 15263 3727 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Nilon....................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc...................................................... - Mã số ......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 82.624 1 PX01 3/1 Xúât 629 81.995 2 PX03 5/1 Xuất 168 81.827 3 17/1 Nhập 3920 85.747 4 PX05 30/1 Xuất 351 85.396 5 PX06 5/2 Xuất 269 85.127 6 10/2 Nhập 2130 87.257 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Cước........................................ - Đơn vị tính :......................Chiếc...................................................... - Mã số ......................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 10.764 1 PX01 3/1 Xuất 180 10.584 2 10/1 Nhập 3450 14.034 3 PX03 15/1 Xuất 763 13.271 4 PX05 30/1 Xuất 1557 11.714 5 PX06 5/2 Xuất 2274 9440 6 10/2 Nhập 3490 12.930 7 14/2 Nhập 2695 15.625 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Tân Thiên Hoàng Địa chỉ : 141 Thuỵ Khuê Thẻ kho Ngày lập thẻ:...2/1/2004......... Tờ số :......01........................... - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Dây đai...................................... - Đơn vị tính :......................Chiếc........................................................ - Mã số ........................................................................................... STT Chứng từ Diễn giải Số lượng Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nhập Xuất Tồn Dư đầu kỳ 4971 1 PX02 10/1 Xúât 765 4206 2 PX04 20/1 Xuất 631 3575 3 PX07 20/2 Xuất 1134 2441 4 4/2 Nhập 2090 4531 5 PX06 5/2 Xuất 2216 2315 6 10/2 Nhập 3055 5370 Thủ Kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ chi tiết nguyên vật liệu Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số dư Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ có Nợ có Dư đầu kỳ 1.074.039.462 03/01 PX01 3/1 xuất kho NVL 621 37.274.207 05/01 5/1 Nhập kho NVL 331 31.256.000 10/01 10/1 Nhập kho NVL 331 30.221.000 10/01 PX02 10/1 xuất kho NVL 621 2.344.558 13/01 13/1. Nhập kho NVL 331 25.685.500 15/01 PX03 15/1 xuất kho NVL 621 10.158.477.65 17/01 17._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0628.doc
Tài liệu liên quan