Hạch toán Kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trông thuỷ sản Trung ương

Lời mở đầu Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh khốc liệt, mục tiêu hàng đầu cũng là điều kiện- tồn tại của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh đó là sinh lợi. Để thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng vận động, phát triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Do vậy, sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã

doc138 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Hạch toán Kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trông thuỷ sản Trung ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hội càng phát triển, kế toán càng trở nên quan trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và của doanh nghiệp. Không nằm ngoài quy luật chung của sự phát triển đó, Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản trung ương đã, đang tìm ra và hoàn thiện hơn nữa mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống cung cấp thông tin kế toán tài chính sao cho đạt hiệu quả cao nhất nhằm cung cấp những thông tin thực sự bổ ích cho việc ra những quyết định điều hành công ty của giám đốc công ty . Trong giới hạn của báo cáo thực tập tốt nghiệp em xin trình bày một số vấn đề sau: Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty . Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế nên bài viết của em chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến nhận xét và những đóng góp quý báu của thầy cô và các bạn. Phần I : đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . I. Đặc điểm tình hình của công ty 1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà nước, được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và được thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC ngày 31 tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là thành viên của Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS ngày 8/8/2000. Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8 Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như: thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung ứng các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc phòng trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển… * Công ty có các đơn vị trực thuộc: - Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố) - Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty. - Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. - Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là đơn vị hạch toán báo về sổ công ty. 2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh : a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty : Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp trong và ngoài nước . Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng sản xuất kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù đắp chi phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn sản xuất ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh . Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người . Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % . Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau : Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là chủ yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh tổng hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản . Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo sức cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ . Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước . Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi trai cấy ngọc biển. Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá nước ngọt Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao cho công ty. Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 1 2 3 4 5 Doanh thu bán ra Trị giá vốn hàng bán Lợi tức gộp Chi phí lưu thông Kết quả thu nhập 67.025.230.670 53.015.036.717 12.234.894.026 7.944.696.670 4.289.924.356 54.441.906.194 35.380.003.610 17.391.290.337 15.188.462.403 2.202.827.934 c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty : Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản phẩm . Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit axêtic ) Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH và C7H6O2 Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn ) Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm ) Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn ) Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều Thành phẩm nhập kho 3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty. Giám đốc Trung tâm hỗ trợ nuôi thuỷ sản Vân Đồn Xưởng sản xuất thuốc HCG Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hoà Hiệp Phó giám đốc Phòng kiểm định xuất nhập khẩu Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản Sông Cầu Phòng tổ chức hành chính Phòng tàichính kế toán Phòng kĩ thuật kế hoạch Cửa hàng kinh doanh thuỷ sản Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất khoa học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp thời các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự quản lý của giám đốc và phó giám đốc. Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm . Giám đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong công ty . Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền . Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ , quyền hạn theo quy định của pháp luật . Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ sở đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động. 4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán : Kế toán trưởng Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc Kế toán tiền gửi ngân hàng Kế toán hàng hoá Kế toán chi phí NVL , CCDC Kế toán tổng hợp Kế toán quỹ tiền mặt Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các khâu công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình hình tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách kế toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo. Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo cáo kế toán của toàn công ty. Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý thu chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên. Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh phản ánh chúng một cách đầy đủ. Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành. Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi báo cáo lên phòng kế toán công ty. 5. Hình thức sổ kế toán mà Công ty áp dụng Hiện nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung với hệ thống sổ sách khá đầy đủ đồng thời sử dụng hệ thống kế toán thống nhất áp dụng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân theo quyết định số 1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính với phương pháp kê khai thường xuyên . Trình tự ghi sổ được thể hiện như sau: Chứng từ gốc Sổ Cái Bảng cân đối tài khoản Báo cáo tài chính Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết Sổ nhật ký chung Ghi chú : Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Đầu tháng 4- 2004 Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có số liệu sau: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp bình quân gia quyền, tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp NT- XT. Hoạt động của công ty trong tháng 4- 2004 như sau: I/ Số dư đầu kỳ các tài khoản: shtk Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có 111 Tiền mặt 966.755.543 112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506 131 Phải thu của khách hàng 292.070.130 141 Tạm ứng 78.321.920 142 Chi phí trả trước 10.000.680 152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800 155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600 211 Tàì sản cố định 3.681.617.601 214 Hao mòn tài sản cố định 932.119.300 311 Vay ngắn hạn 190.795.000 331 Phải trả người bán . 872.103.000 333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000 334 Phải trả công nhân viên 40.000.000 341 Vay dài hạn 542.200.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900 414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 532.103.000 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi 102.000.580 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000 Tổng 5.633.828.780 5.633.828.780 II/ Số dư chi tiết các tài khoản TK 131: phải thu của khách hàng Stt Tên khách hàng Số tiền 1 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự 69.895.500 2 Trại cá giống Nguyễn Khanh 59.880.200 3 TT Thuỷ sản Cái Bè 59.875.450 4 Ông Trần Văn Hà 40.122.100 5 Anh Nguyễn Hải Nam 30.321.120 6 Anh Trần Văn Hùng 31.975.760 Cộng 292.070.130 TK 331: Phải trả cho người bán Stt Tên nhà cung cấp Số tiền 1 Công ty hoá chất Hà Nội 420.000.000 2 Ông Đỗ Văn An 340.000.000 3 Công ty hoá chất Vĩnh Phúc 98.000.000 4 Sở điện lực Hà Nội 7.653.000 5 Công ty may 10 5.200.000 6 Cửa hàng tổng hợp số 3 750.000 7 Cửa hàng tổng hợp số 5 500.000 Cộng 872.103.000 TK 152: Nguyên vật liệu Stt Tên nguyên vật liệu đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Nước tiểu Bq 1.683 20.000 33.660.000 2 Axêtôn Lít 1.575 20.000 31.500.000 3 Cồn tuyệt đối Lít 898,432 25.000 22.460.800 Cộng 87.620.800 TK 155: Thành phẩm Tên sản phẩm đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuốc HCG Van 1.600 28.998,5 46.397.600 III/ Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: VNĐ 1. Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000 2. Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 3. Ngày 1/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản. 4. Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt theo PT 01. 5. Công ty mua 10 bộ quần áo của Công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho , PNK 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%, Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Quần áo Bộ 10 52.000 520.000 6. Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 7.Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. 8. Công ty mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 9. Công ty mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Găng tay Đôi 30 5.000 150.000 10. Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000 11. Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.250 20.000 25.000.000 12. TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 02 ngày 5/4. 13. Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT 03 ngày 5/4. 14. Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 ,đã nhập kho PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05 , thuế VAT 10% . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 15. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 16. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000 17. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 18.Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04, ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 19. Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4. 20. Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. 21. Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. 22. Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Nước tiểu Bq 1571,9 20.000 31.438.000 23. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngảy 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Axêtôn Lít 1.000 20.000 20.000.000 24. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 25. Xuất nguyên vật liệu phụ để sản xuất thuốc ,PXK 08 ngày 14/4 . Tên hàng đvt Số lượng đơn giá Thành tiền Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 350 4.550.000 Nút Cái 13.000 100 1.300.000 Nhãn Cái 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 26. Xuất quần áo, gang tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK 09, ngày 14/4. 27.Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. 28.Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. 29. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4. 30. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4. 31a. Trích khấu hao tài sản cố định cho các bộ phận: - Bộ phận sản xuất: 4.273.200 - Bộ phận bán hàng: 1.700.000 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000 b. Trích chi phí trả trước cho sản phẩm: 7.750.000 32a. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 20.467.000 b. Phân bổ tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng : 8.800.000 33. Phân bổ tiền lương cho bộ phận bán hàng và bộ phân quản lý doanh nghiệp: - Bộ phận bán hàng: 7.100.000 - Bộ phận QLDN: 7.400.000 34. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho từng bộ phận theo tỷ lệ quy định. 35. Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 ngày 20/4 số tiền là: 2.451.070. 36. Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000 37. Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4. Tên sản phẩm đvt Số lượng Thuốc HCG Van 10.800 38. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo PC 12 ngày 21/4. 39. Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC 13 ngày 21/4. 40. Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 10 ngày 22/4. 41. Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền mặt, PT 11 ngày 22/4. 42. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4. 43. Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000 44. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000 45. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC 14 ngày 24/4. 46. Công ty thanh toán tiền mua cồn tuyệt đối cho công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ này, PC 15 ngày 24/4. 47. Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này theo PC 16 ngày 25/4. 48. Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17 ngày 25/4. 49. Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 50. Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000 51. Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng , PT 16 , thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 52. Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%. Tên hàng đvt Số lượng Giá bán Thành tiền Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000 53. Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng. 54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC 18 ngày 28/4. 55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19 ngày 28/4. 56. Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn , công ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4. 57. Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong xưởng trong kỳ bằng tiền mặt , PC 20 ngày 29/4. 58. Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4. 59. Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐ số 00133 , giá bán ( cả thuế GTGT 10% ) là 15.400.000 . Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ kế 265.000.000. Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19 . IV/ Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 1. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 3.360.000 Nợ TK 133 : 336.000 Có Tk 111 : 3.696.000 2. Nợ TK 152(Axêtôn) : 22.500.000 Nợ Tk 133 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 3. Nợ Tk 112 : 69.895.500 Có Tk 131(Hồng Ngự) : 69.895.500 4. Nợ TK 111 : 59.880.200 Có TK 131(Nguyễn Khanh): 59.880.200 5. Nợ TK 153(Quần áo) : 520.000 Nợ TK 133 : 52.000 Có TK 331(Cty may 10) : 572.000 6. Nợ TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 Nợ TK 133 : 20.000.000 Có TK 331(HC Vĩnh Phúc): 220.000.000 7. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 420.000.000 Có TK 111 : 420.000.000 8. Nợ TK 153(Mũ) : 300.000 Nợ TK 133 : 30.000 Có TK 331(CH số 3) : 330.000 9. Nợ TK 153(Gang tay) : 150.000 Nợ TK 133 : 15.000 Có TK 331(CH số 5) : 165.000 10. Nợ TK 152(Nước tiểu) : 15.000.000 Nợ TK 133 : 1.500.000 Có TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 11. Nợ TK 152(Axêtôn) : 25.000.000 Nợ TK 133 : 2.500.000 Có TK 111 : 13.750.000 Có TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 12. Nợ TK 111 : 59.875.450 Có TK 131(Cái Bè) : 59.875.450 13. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 14. Nợ TK 152 : 6.500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK 152(Nhãn) : 650.000 Nợ TK 133 : 650.000 Có TK 111 : 7.150.000 15a. Nợ TK 632 : 18.655.923 Có TK 155 : 18.655.923 b. Nợ TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 Có TK 511 : 22.100.000 Có TK 333 : 2.210.000 16a. Nợ TK 632 : 4.592.227,2 Có TK 155 : 4.592.227,2 b. Nợ TK 111 : 5.984.000 Có TK 511 : 5.440.000 Có TK 333 : 544.000 17a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 10.285.000 Nợ TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 18a. Nợ TK 632 : 3.444.170,4 Có TK 155 : 3.444.170,4 b. Nợ TK 111 : 4. 488.000 Có TK 511 : 4.080.000 Có TK 333 : 408.000 19. Nợ TK 111 : 78.321.920 Có TK 141 : 78.321.920 20. Nợ TK 111 : 20.061.050 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 20.061.050 21. Nợ TK 111 : 30.321.120 Có TK 131(Nguyễn Hải Nam): 30.321.120 22. Nợ TK 621 : 31.438.000 Có TK 152(Nước tiểu) : 31.438.000 23. Nợ TK 621 : 20.000.000 Có TK 152(Axêtôn) : 20.000.000 24. Nợ TK 621 : 200.000.000 Có TK 152(Cồn tuyệt đối) : 200.000.000 25. Nợ TK 621 : 6. 500.000 Có TK 152 : 6. 500.000 -TK 152(Lọ thuỷ tinh) : 4.550.000 -TK 152(Nút) : 1.300.000 -TK152(Nhãn) : 650.000 26. Nợ TK 627 : 970.000 Có TK 153 : 970.000 27. Nợ TK 331(Cty may 10) : 5.200.000 Có TK 111 : 5.200.000 28. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 340.000.000 Có TK 111 : 340.000.000 29. Nợ TK 331(Điện lực HN) : 7.653.000 Có TK 111 : 7.653.000 30. Nợ TK 331(CH số 3) : 750.000 Có TK 111 : 750.000 31a. Nợ TK 627 : 4.273.200 Nợ TK 641 : 1.700.000 Nợ TK 642 : 1.500.000 Có TK 214 : 7.473.200 b. Nợ TK 009 : 7.473.200 c. Nợ TK 627 : 7.750.000 Có TK 142 : 7.750.000 32a. Nợ TK 622 : 20.467.000 Có TK 334 : 20.467.000 b. Nợ TK 627 : 8.800.000 Có TK 334 8.800.000 33. Nợ TK 641 : 7.100.000 Nợ TK 642 : 7.400.000 Có TK 334 : 14.500.000 34. Nợ TK 622 : 3.888.730 Nợ TK 627 : 1.672.000 Nợ TK 641 : 1.349.000 Nợ TK 642 : 1.406.000 Nợ TK 334 : 2.626.020 Có TK 338 : 10.941.750 - TK 3382 : 875.340 - TK 3383 : 8.753.400 - TK 3384 : 1.313.010 35. Nợ TK 627 : 2.451.070 Có TK 111 : 2.451.070 36. Nợ TK 627 : 1.290.000 Có TK 111 : 1.290.000 37a. Nợ TK 154 : 309.500.000 Có TK 621 : 257.938.000 Có TK 622 : 24.355.730 Có TK 627 : 27.206.270 b. Nợ TK 155 : 309.500.000 Có TK 154 : 309.500.000 Bảng tính giá thành sản phẩm nhập kho Số lượng : 10.800 STT Khoản mục GTSPDD đầu kỳ CPPS trong kỳ GTSPDD cuối kỳ Tổng giá thành Giá thành đơn vị 1 CP NVLTT 257.938.000 257.938.000 2 CP NCTT 24.355.730 24.355.730 3 CP SXC 27.206.270 27.206.270 Cộng 309.500.000 309.500.000 28.657,4 Tính giá vốn sản phẩm xuất bán : Giá đơn vị bình Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ + Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ = quân cả kỳ dự trữ Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ Giá đơn vị bình quân 46.397.600 + 309.500.000 = = 28.701,42 của thuốc HCG 1.600 + 10.800 38. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 98.000.000 Có TK 111 : 98.000.000 39. Nợ TK 331(CH số 5) : 500.000 Có TK 111 : 500.000 40. Nợ TK 111 : 31.975.760 Có TK 131(Trần Văn Hùng) : 31.975.760 41. Nợ TK 111 : 24.310.000 Có TK 131(Hồng Ngự) : 24.310.000 42. Nợ TK 111 : 10.285.000 Có TK 131(Nguyễn Khanh) : 10.285.000 43a. Nợ TK 632 : 172.208.520 Có TK 155 : 172.208.520 b. Nợ TK 111 : 224.400.000 Có TK 511 : 204.000.000 Có TK 333 : 20.400.000 44a. Nợ TK 632 : 21.526.065 Có TK 155 : 21.526.065 b. Nợ TK 111 : 28.050.000 Có TK 511 : 25.500.000 Có TK 333 : 2.550.000 45. Nợ TK 331(Cty may 10) : 572.000 Có TK 111 : 572.000 46. Nợ TK 331(HC Vĩnh Phúc) : 220.000.000 Có TK 111 : 220.000.000 47. Nợ TK 331(CH số 3) : 330.000 Có TK 111 : 330.000 48. Nợ TK 331(CH số 5) : 165.000 Có TK 111 : 165.000 49a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 50a. Nợ TK 632 : 12.915.639 Có TK 155 : 12.915.639 b. Nợ TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 Có TK 511 : 15.300.000 Có TK 333 : 1.530.000 51a. Nợ TK 632 : 15.785.781 Có TK 155 : 15.785.781 b. Nợ TK 111 : 20.570.000 Có TK 511 : 18.700.000 Có TK 333 : 1.870.000 52a. Nợ TK 632 : 43.052.130 Có TK 155 : 43.052.130 b. Nợ TK 111 : 56.100.000 Có TK 511 : 51.000.000 Có TK 333 : 5.100.000 53. Nợ TK 211 : 50.700.000 Nợ TK 133 : 5.070.000 Có TK 331 : 55.770.000 54. Nợ TK 331(HC Hà Nội) : 16.500.000 Có TK 111 : 16.500.000 55. Nợ TK 331(Đỗ Văn An) : 13.750.000 Có TK 111 : 13.750.000 56. Nợ TK 111 : 16.661.700 Nợ TK 635 : 168.300 Có TK 131(Trần Văn Hà) : 16.830.000 57. Nợ TK 334 : 43.767.000 Có TK 111 : 43.767.000 58. Nợ TK 331 : 55.770.000 Có TK 111 : 55.770.000 59a. Nợ TK 811 : 35.000.000 Nợ TK 214 : 265.000.000 Có TK 211 : 300.000.000 b. Nợ TK 111 : 15.400.000 Có TK 711 : 14.000.000 Có TK 333 : 1.400.000 * Xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển doanh thu. Nợ TK 511: 383.520.000 Có TK 911: 383.520.000 Kết chuyển giá vốn hàng bán. Nợ TK 911: 323.752.017,6 Có TK 632: 323.752.017,6 3. Kết chuyển chi phí bán hàng. Nợ TK 911: 10.149.000 Có TK 641: 10.149.000 4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp. Nợ TK 911: 10.306.000 Có TK 642: 10.306.000 5. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính. Nợ TK 911: 168.300 Có TK 635: 168.300 6. Kết chuyển chi phí hoạt động khác. Nợ TK 911: 35.000.000 Có TK 811: 35.000.000 7. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác. Nợ TK 711: 14.000.000 Có TK 911: 14.000.000 5. Kết chuyển lãi Nợ TK 911: 18.144.682,4 Có TK 421: 18.144.682,4 * Vào sơ đồ chữ “T” : TK 111 TK 112 966.755.543 471.044.506 (4) 59.880.200 3.696.000 (1) (3) 69.895.500 24.750.000 (2) (12) 59.875.450 420.000.000 (7) 540.940.006 (13) 20.061.050 13.750.000 (11) 7.150.000 (14) TK 711 (16) 5.984.000 5.200.000 (27 14.000.000 (59b) (17) 10.285.000 340.000.000 (28) (18) 4.488.000 7.653.000 (29) 14.000.000 14.000.000 (19) 78.321.920 750.000 (30) (20) 20.061.050 2.451.070 (35) (21) 30.321.120 1.290.000 (36) TK811 (40) 31.975.760 98.000.000 (38) (59a) 35.000.000 (41) 24.310.000 500.000 (39) (42) 10.285.000 572.000 (45) 35.000.000 35.000.000 (43) 224.400.000 220.000.000 (46) (44) 28.050.000 330.000 (47) (49) 20.570.000 165.000 (48) (51) 20.570.000 16.500.000 (54) (52) 56.100.000 13.750.000 (55) (56) 16.661.700 43.767.000 (57) (59) 15.400.000 55.770.000 (58) 737.600.250 1.275.472.070 428.311.723 TK 131 TK 133 292.070.130 (1) 336.000 (14) 24.310.000 69.895.500 (3) (2) 2.250.000 (17) 10.285.000 59.880.200 (4) (5) 52.000 (50) 16.830.000 59.875.450 (12) (6) 20.000.000 20.061.050 (13) (8) 30.000 20.061.050 (20) (9) 15.000 30.321.120 (21) (10) 1.500.000 31.975.760 (40) (11) 2.500.000 (14) 650.000 24.310.000 (41) (53) 5.070.000 10.285.000 (42) 16.830.000 (56) 32.403.000 51.425.000 343.495.130 0 TK 141 TK 142 78.321.920 10.000.680 78.321.920 (19) 7.750.000(31) 0 2.250.680 TK 152 87.620.800 TK 153 (1) 3.360.000 31.438.000 (22) 0 (2) 22.500.000 20.000.000 (23) (5) 520.000 970.000(26) (6) 200.000.000 200.000.000 (24) (8) 300.000 (10) 15.000.000 6.500.000 (25) (9) 150.000 (11) 25.000.000 (14) 6.500.000 970.000 970.000 272.360.000 257.938.000 0 102.042.800 TK 154 TK635 0 (56) 168.300 (37)309.500.000 309.500.000 (37) 168.300 168.300 0 TK 155 46.397.600 (37) 309.500.000 18.655.923 (15) 4.592.227,2 (16) 15.785.781 (17) 3.444.170,4 (18) 172.208.520 (43) 21.526.065 (44) 15.785.781 (49) 12.915.639 (50) 15.785.781 (51) 43.052.130 (52) 309.500.000 323.752.017,6 32.145.582,4 TK 211 TK 214 3.681.617.601 932.119.300 (53) 50.700.000 300.000.000 (59) (59) 265.000.000 7.473.200 (31) 50.700.000 300.000.000 265.000.000 7.473.200 3.432.317.601 674.592.500 TK 331 TK 333 872.103.000 39.000.000 (7) 420.000.000 572.000 (5) 2.210.000 (15) (27) 5.200.000 220.000.000 (6) 544.000 (16) (28) 340.000.000 330.000 (8) 1.870.000 ._.(17) (29) 7.653.000 165.000 (9) 408.000 (18) (30) 750.000 16.500.000 (10) 20.400.000 (43) (38)98.000.000 13.750.000 (11) 2.550.000 (44) (39) 500.000 55.770.000 (53) 1.870.000 (49) (45) 572.000 1.530.000 (50) (46) 220.000.000 1.870.000 (51) (47) 330.000 5.100.000 (52) (48) 165.000 1.400.000 (59) (54) 16.500.000 39.752.000 (55) 13.750.000 78.752.000 (58) 55.770.000 1.179.190.000 307.087.000 0 TK 334 TK 338 (34) 2.626.020 40.000.000 10.941.750 (34) (57) 43.767.000 20.467.000 (32a) 8.800.000 (32b) 10.941.750 14.500.000 (33) 46.393.020 43.767.000 37.373.980 TK 621 TK 622 (22) 31.438.000 ( 32a) 20.467.000 (23) 20.000.000 (24) 200.000.000 257.938.000 (37) (34) 3.888.730 24.355.730 (37) (25) 6.500.000 257.938.000 257.938.000 24.355.730 24.355.730 TK 627 TK 641 (26) 970.000 (31a) 1.700.000 (31a) 4.273.200 (33) 7.100.000 (31c) 7.750.000 (34) 1.349.000 10.149.000 (32b) 8.800.000 (34) 1.672.000. (35) 2.451.070 10.149.000 10.149.000 (36) 1.290.000 27.206.270 (37) 27.206.270 27.206.270 TK 632 TK 642 (15) 18.655.923 (31b) 1.500.000 (16) 4.592.227,2 (33) 7.400.000 (17) 15.785.781 (34) 1.406.000 10.306.000 (18) 3.444.170,4 10.306.000 10.306.000 (43) 172.208.520 (44) 21.526.065 (49) 15.785.781 (50) 12.915.639 (51) 15.785.781 (52) 43.052.130 323.752.017,6 323.752.017,6 TK 511 TK 421 22.100.000 (15) 532.103.000 5.440.000 (16) 18.144.682.4 18.700.000 (17) 550.247.682,4 4.080.000 (19) 204.000.000 (43) 25.500.000 (44) 18.700.000 (49) 15.300.000 (50) 18.700.000 (51) 51.000.000 (52) 383.520.000 383.520.000 V/ Lập chứng từ gốc 1. NV1: Mua nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ số 00123 ngày 01/4 đã nhập vào kho theo PNK 01, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Thị Anh Theo HĐ số : 00123 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 168 168 20.000 3.360.000 Cộng 3.360.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 3.696.000 (viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 000001 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Anh Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 168 20.000 3.360.000 Cộng tiền hàng: 3.360.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 336.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 3.696.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu sáu trăm chín mươi sáu ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00123 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 168 168 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV2: Ngày 1/4 công ty mua axêtôn của ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00124 đã nhập kho, PNK số 02, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PC 02, thuế VAT 10 %. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hùng Theo HĐ số: 00124 Ngày 01 tháng 04 năm 2004 của Ông Đỗ Văn An Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.125 1.125 20.000 22.500.000 Cộng 22.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 24.750.000 (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu bảy trăm mươi ngàn đồng chẵn Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Ông Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.125 20.000 22.500.000 Cộng tiền hàng: 22.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.750.000 Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi bốn triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ : HĐ số 00124 ngày 01 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ……Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.125 1.125 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV4: Ngày 1/4 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 01. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu thu Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hưng Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản TW Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.880.200 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm tám mươi ngàn hai trăm đồng chẵn. Ngày 01 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã kỹ) (đã ký) NV5: Công ty mua 10 bộ quần áo của công ty may 10 cho công nhân theo HĐ số 00125 ngày 2/4 đã nhập kho PNK số 03, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hoà Theo HĐ số: 00125 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của công ty may 10 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 520.000 Cộng 520.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty may 10 Địa chỉ : 132 Trương Định Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hoa Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Quần áo Bộ 10 52.000 520.000 Cộng tiền hàng: 520.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 52.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 572.000 Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00125 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty may 10. Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Quần áo QA đếm Bộ 10 10 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV6: Công ty mua 8.000 lít cồn tuyệt đối của công ty hoá chất Vĩnh Phúc theo HĐ số 00126 ngày 2/4, đã nhập kho PNK số 04, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Đức Theo HĐ số:00126 Ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Địa chỉ : 48 Đội Cấn Số tài khoản: Điện thoại: 8211194 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Thơ Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 25.000 200.000.000 Cộng tiền hàng: 200.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00126 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Vĩnh Phúc. Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Cồn tuyệt đối C đo Lít 8.000 8.000 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV7: Công ty thanh toán số tiền còn nợ công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước theo PC số 03 ngày 2/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 1tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu chi Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Hà Nội Số tiền: 420.000.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV8: Công ty mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 theo HĐ số 00127 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 05 , công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 153,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Hà Theo HĐ số: 00127 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 3 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 Cộng 300.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 3 Địa chỉ : 243 Lò Đúc Số tài khoản: Điện thoại: 8212569 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Hà Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Mũ Chiếc 20 15.000 300.000 Cộng tiền hàng: 300.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 30.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 330.000 Số tiền viết bằng chữ :Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00127 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số3 . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Mũ M đếm Chiếc 20 20 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV9: Công ty mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 theo HĐ 00128 ngày 3/4 đã nhập kho PNK 06, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 153 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan Theo HĐ số: 00128 Ngày 03 tháng 04 năm 2004 của cửa hàng tổng hợp số 5 Nhập tại kho: Công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Găng tay GT đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 150.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Cửa hàng tổng hợp số 5 Địa chỉ : 205 Hoàng Quốc Việt Số tài khoản: Điện thoại: 8215824 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Loan Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Găng tay đôi 30 5.000 150.000 Cộng tiền hàng: 150.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 15.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 165.000 Số tiền viết bằng chữ : Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00128 ngày 03 tháng 04 năm 2004 của Cửa hàng tổng hợp số5 . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Găng tay GT đếm đôi 30 30 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV10: Công ty mua thêm nước tiểu của công ty hoá chất Hà Nội theo HĐ 00129 ngày 4/4 đã nhập kho, PNK số 07, công ty chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 152,133 Có TK: 331 Họ, tên người giao hàng: Trần Văn Hải Theo HĐ số: 00129 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của công ty hoá chất Hà Nội . Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 750 750 20.000 15.000.000 Cộng 15.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty hoá chất Hà Nội Địa chỉ : 32 Quốc Tử Giám Số tài khoản: Điện thoại: 8246787 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hải Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Nước tiểu Bq 750 20.000 15.000.000 Cộng tiền hàng: 15.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 16.500.000 Số tiền viết bằng chữ : Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00129 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của Công ty hoá chất Hà Nội . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Nước tiểu N đo Bq 750 750 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV11: Công ty mua thêm axêtôn của Ông Đỗ Văn An theo HĐ số 00130 ngày 4/4, đã nhập kho PNK số 08, công ty thanh toán một nửa số tiền hàng bằng tiền mặt,theo PC 04, còn một nửa công ty trả sau, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Này 0 1tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 152,133 Có TK: 111 Họ, tên người giao hàng: Đỗ Văn An Theo HĐ số: 00130 Ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An. Nhập tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Axêtôn A Lít 1.250 1.250 20.000 25.000.000 Cộng 25.000.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 152, 133 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Hồng Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Mua hàng về nhập kho Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn . Kèm theo: ……3………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 2:(giao cho khách hàng) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Số tài khoản: Điện thoại: 510270 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Thị Hồng Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền Mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Axêtôn Lít 1.250 20.000 12. 500.000 Cộng tiền hàng: 12.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.250.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 13.750.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho vật tư Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 0030 ngày 04 tháng 04 năm 2004 của ông Đỗ Văn An . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà ………… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Ghi chú A B C D E 1 2 3 4 01 Axêtôn A đo Lít 1.250 1.250 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Hằng Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng Số tiền: 59.875.450 (Viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn bốn trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi chín triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV13: Ông Trần Văn Hà thanh toán một nửa số tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 03 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi đồng chẵn. Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV14: Công ty mua hàng của Công ty Hoàng Long theo HĐ số 00131 ngày 5/4 đã nhập kho , PNK 09 , công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 05, thuế VAT 10% . Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 01 - VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số : 1141 - TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính phiếu nhập kho Ngày 5 tháng 4 năm 2004 Số : 09 Nợ TK : 152.133 Có TK : 133 Họ tên người giao hàng:Trịnh Thị Mai Theo HĐ số 00131 ngày 5 tháng 04 năm 2004 của Công ty Hoàng Long. Nhập tại kho : Nguyên vật liệu STT Tên, nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Theo Thực chứng nhập từ Đơn giá Thành tiền A B C D 1 2 3 4 1 Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000 2 Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000 3 Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số 05-VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số :1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Số : 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ HĐ số 00131 ngày 5 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hoàng Long Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông , bà : Trần văn Hà...........Trưởng ban + Ông , bà : Vũ Thị Hoa............Uỷ viên + Ông , bà : Trần Văn Dũng......Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hóa ) Mã số Phương thức kiểm nghịêm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng Số lượng đúng quy không cách, phẩm đúng quy chất cách Ghi chú A B C D E 1 2 3 F 1 2 3 Lọ thuỷ tinh Nút Nhãn P1 P2 P3 đếm đếm đếm cái cái cái 13.000 13.000 13.000 13.000 0 13.000 0 13.000 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm :Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của nguyên vật liệu. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số:01-VT Địa chỉ: Số._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0866.doc
Tài liệu liên quan