Hạch toán kế toán tại Công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ

Phần I tổng quan về công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng sơn vũ I. Khái quát chung về Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ 1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của công ty Thực hiện chủ trương và nghị quyết của Đảng về phát triển nền kinh tế đa thành phần trong cả nước nói chung và Hà Giang nói riêng. Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ (trước đây là Công ty TNHH Sơn Vũ) được thành lập tại quyết định số 1379QĐ/UB ngày 08/09/1998. Giấy phép đăng ký kinh doanh

doc136 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Hạch toán kế toán tại Công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số 004978 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Giang cấp ngày 29/09/19998 nay đổi lại giấy đăng ký kinh doanh số 044978 do Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Giang cấp ngày 11/01/2003. Là một công ty ngoài quốc doanh hoạt động trên các lĩnh vực: - Xây dựng công trình giao thông - Xây dựng dân dụng nhà ở - Xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện nhỏ đến cấp IV - Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng đô thị và kinh doanh nhà. - Xây dựng điện dân dụng đến 35KV. - Sản xuất gỗ chế biến nông lâm sản. Kể từ khi thành lập, Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ đã tích cực đi vào hoạt động. Được sự giúp đỡ của các ban ngành tỉnh Hà Giangnói riêng và tất cả các ban ngành trực thuộc Trung ương nói chung. Đến nay Công ty đã có chỗ đứng đối với thị trường trong nước. Với nguồn vốn ban đầu đi vào hoạt động là 2,35 tỷ đồng. Năm 2002 nguồn vốn kinh doanh là 16,155 tỷ đồng và đến năm 2004 đã lên đến 110 tỷ đồng, 3 chi nhánh được mở rộng và đi vào hoạt động mang lại hiệu quả kinh tế cao. - Chi nhánh 1: Xã Yên Trị - Huyện Yên Thuỷ - tỉnh Hoà Bình - Chi nhánh 2: Số 15 phường Phan Thiết - Tuyên Quang - Chi nhánh 3: Số 55 tổ 37, phường Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội. Cơ cấu cán bộ tổ chức trong công ty đã đi vào hoàn thiện và ngày càng được nâng cao về kinh nghiệm và trình độ. Tổng số công nhân là 585 người, trong đó: Cử nhân kinh tế: 8 người Kỹ sư tốt nghiệp tại các trường ĐH khối kỹ thuật (Giao thông, Xây dựng, Kiến trúc): 16 người. ở công trường có 22 thợ sửa chữa máy tay nghề cao. Cùng với sự phát triển lớn mạnh của công ty, Ban chấp hành công đoàn được thành lập năm 1998. Từ một công đoàn cơ sở còn sơ khai nay trở thành một đơn vị công đoàn lớn mạnh với 54 thành viên công đoàn, 5 đồng chí là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, đứng ra bảo đảm đầy đủ quyền lợi cho anh em công nhân về các lĩnh vực: BHXH, BHYT, KPCĐ. Trang thiết bị bảo hiểm lao động, thể thao, văn hoá, xã hội BCH công đoàn còn đề xuất với lãnh đạo công ty được nhận bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Giang. Tháng 12-2002 BCH Công đoàn công ty đã đề nghị với thường trực huyện uỷ và được thường trực huyện uỷ cho phép thành lập chi bộ Đảng, mọi thủ tục đã và đang hoàn tất để chi bộ sớm ra mắt trong thời gian gần, BCH Công đoàn đã bầu được 5 đoàn viên ưu tú đi học đối tượng Đảng, tháng 1 năm 2003 đến tháng 4/2003 công ty đã kết nạp thêm 03 đồng chí Đảng viên mới. Năm 1998 do mới thành lập nên công ty đã chủ yếu tập trung vào các công trình nhỏ như thuỷ lợi, thủy điện, xây dựng dân dụng, đường dân sinh trực thuộc nguồn vốn 135 và dự án HPM với tổng doanh thu: 24,36 tỷ đồng. Đến năm 2002, tổng sản lượng công trình đã đi vào thi công, nghiệm thu đưa vào sử dụng 125,5 tỷ đồng. Đến tháng 8 năm 2003, công ty đã ký được một số hợp đồng với sản lượng đạt 66,2 tỷ đồng. Ngoài ra Ban giám đốc Công ty còn phấn đấu đưa công ty trở thành một tổng công ty lớn mạnh về các ngành nghề đăng ký kinh doanh trong nước mà còn mở rộng ngành nghề, địa bàn ra thị trường nước ngoài. 2. Chức năng nhiệm vụ hiện nay của Công ty - Xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cao hiệu quả, mở rộng sản xuất kinh doanh để tự bù đắp kinh phí và thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. - Thực hiện phân công theo lao động, tổ chức tốt đời sống và chế độ cho người lao động theo quy định. - Chủ động trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thực hiện quyền hạn và nghĩa vụ của công ty theo quy định hiện hành. - Sản xuất gỗ, chế biến nông, lâm sản đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. - Đảm bảo thi công các công trình đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật thực hiện việc bảo hành các công trình theo quy định. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật. 3. Nhiệm vụ của công ty Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký. Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ kế toán thống kê, chế độ báo cáo. Nghiêm chỉnh thực hiện đăng ký, kê khai nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. Đảm bảo chất lượng hàng hoá sản phẩm theo tiêu chuẩn quy định. Ưu tiên sử dụng lao động của địa phương trong nước. Thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng lao động. Tuân thủ quy định của pháp luật về tài nguyên môi trường. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. 4. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty. Hội đồng thành viên Giám đốc Phó Giám đốc Phó Giám đốc Phòng Kế toán Phòng Nghiệp vụ Phòng Tổ chức hành chính Phòng Kinh doanh Các đội sản xuất * Nhiệm vụ của các phòng ban: - Giám đốc công ty: Là người đại diện trước pháp luật, điều hành và quyết định mọi hoạt động hàng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Giám đốc công ty có quyền: - Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên. - Ban hành quy chế quản lý nội bộ công ty, được tuyển dụng lao động. - Bổ nhiệm, miễn nhiệm các cấp chức danh quản lý trong công ty. - Tổ chức thực hiện kế hoạch, kinh doanh và kế hoach đầu tư của công ty. - Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trình báo các quyết toán hàng năm lên hội đồng thành viên. - Kiến nghị phương án sử dụng lợi nhuận hoặc sử lý các khoản lỗ trong kinh doanh. * Hội đồng thành viên: Gồm tất cả các thành viên sáng lập công ty, là cơ quan cao nhất của công ty. Hội đồng thành viên tổ chức họp mỗi năm 2 lần vào đầu năm và cuối năm tài chính. Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau: - Quyết định phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty. - Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty. - Bầu, miễn nhiệm, cắt chức giám đốc, kế toán trưởng và bộ máy quản lý. - Quyết định mức lương, lợi ích khác đối với Giám đốc, Kế toán trưởng và cán bộ quản lý. - Thông qua các báo cáo tài chính hàng năm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty. - Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý của công ty. - Quyết định thành lập chi nhánh văn phòng đại diện. - Sửa đổi, bổ xung điều lệ của công ty. - Quyết định giải thể công ty. * Phòng Kế toán: Giúp Công ty thực hiện thanh toán và quyết toán theo phương pháp lệnh kế toán thống kê và điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành. * Phòng nghiệp vụ: Gồm: các cán bộ kỹ thuật chuyên môn nghiệp vụ, kho quỹ vật tư và tiêu thụ sản phẩm. * Phòng Kinh doanh: Chịu trách nhiệm chỉ đạo, nắm bắt nhu cầu của thị trường và tìm nguồn mua hàng cũng như nguồn bán hàng hợp lý và lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm. * Phòng Tổ chức hành chính Là phòng luôn thực hiện công tác có liên quan đến văn thư, quản lý con dấu theo chế độ hiện hành. * Các đội sản xuất Do các đội trưởng sản xuất trực tiếp tiến hành sản xuất kinh doanh và quản lý toàn bộ đến chất lượng cuối cùng của sản phẩm. II. Tổ chức sổ sách kế toán và phương pháp hình thức áp dụng Để phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty . Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ. Hệ thống tài khoản áp dụng là hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 114 TC – QĐ - CĐKT và thông tư mới theo quyết định số 149 của 2001/ QĐ - BTC Hình thức chứnh từ ghi sổ tại công ty Công ty sử dụng các loại sổ sau + Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ + Chứng từ ghi sổ + Số cái hình thức chứng từ ghi sổ + Sổ chi tiết + Bảng cân đối phát sinh Tuỳ theo yêu cầu công việc của từng bộ phận kế toán sử dụng các loại sổ trên đảm bảo tính pháp lý và đúng quy định . Chứng từ gốc Sổ quỹ BTH chứng từ gốc Sổ thẻ kế toán Chi tiết Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ BTH Chi Tiết Sổ cái Bảng cân đối phát sinh Bảng báo cáo tài chính Phần II Tình hình công tác hạch toán kế toán tại công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng sơn vũ Công ty ĐTXD & PTKT Hạ tầng Sơn Vũ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thuế khai thường xuyên, giá trị NVL xuất dùng và giá vốn hàng bán trong kỳ được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước. 1. Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Tên TK Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 1.550.000.000 112 Tiền gửi Ngân hàng 1.250.000.000 131 Phải thu của khách hàng 2.250.000.000 136 Phải thu nội bộ 404.400.000 138 Phải thu khác 253.000.000 141 Tạm ứng 152.000.000 152 NVL 170.000.000 153 Công cụ, dụng cụ 475.000.000 211 Tài sản cố định 10.004.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 545.000.000 311 Vay ngắn hạn 895.462.000 331 Phải trả người bán 2.958.420.000 334 Phải trả công nhân viên 879.868.000 336 Phải trả nội bộ 1.167.895.000 338 Phải trả khác 1.587.680.000 341 Vay dài hạn 1.420.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 2.515.000.000 414 Quỹ đầu tư phát triển 451.075.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.562.000.000 431 Quỹ phúc lợi 1.450.000.000 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 1.265.000.000 Tổng 16.697.400.000 16.697.400.000 2. Sổ chi tiết một số TK TK152 Tên VL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Xi măng Kg 6312 740 4670880 Sắt F 8 Kg 5600 6120 34272000 Thép tấm Kg 2930 6500 19045000 Tấm cao su Tấm 50 800000 40000000 Sắt F 10 - F 12 Kg 7260 6200 45012000 Thép ống F 114 M 100 60000 6000000 Nhựa đường Kg 7000,04 3000 21000120 TK 331 Người bán Giá trị Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh 200750000 Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh 575980000 Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh 397000 Công ty Việt Tiến Nghệ An 987500000 Công ty Hoà Phát Nghệ An 320000000 Công ty Hoàng Long TX Hà Tĩnh 477190000 TK 131 Khách hàng Số tiền Công ty cổ phần Nam Hải 527.000.000 Công ty xây lắp Trường Giang 1.023.000.000 Công ty cơ khí Quảng An 700.000.000 TK 141 Tên người tạm ứng Số tiền Trần Mạnh Hùng 60.303.000 Hoàng Thông 50.725.000 Nguyễn Trung Kiên 40.972.000 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như sau : đơn vị tính :VNĐ 1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hoá đơn GTGT số 1111Công ty mua hàng của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền hàng Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Xi măng kg 12650 740 9361000 2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Công ty chưa thanh toán tiền hàng Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Tấm cao su Tấm 40 800.000 32.000.000 3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày 2/10/2003. 4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho công trình cầu cừa. Số lượng 12650 kg. 5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho công trình cầu cừa số lượng 40 tấn. 6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam hồng số tiền: 10.297.100 7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang số tiền: 33.600.000 8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu với số tiền 9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hoá đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%. Công ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 704. Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thanh tiền Thép tấm Kg 1058 6500 6.877.000 Thép ống 114 M 72 60.000 4320.000 Thép ống 76 M 74 40.000 2960.000 10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội công trình một cầu cừa Thép tấm 1058 kg Thép ống 114: 72m Thép ống 76: 74m 11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000 phiếu chi số 705 ngày 7/10. 12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền 660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10. 13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của công ty hải hà. thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Tên NVl Đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Sắt 8 Kg 114 6.120 862.920 Sắt 10-12 Kg 1945 6200 12059000 14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ công trình cầu cừa đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 707. 2 ca * 900.000 = 1800.000 15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình phiếu chi 708 ngày 9/10. 16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho công trình cầu cừa. Sắt 8: 141 Kg Sắt 10-12: 1945 kg 17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông tỉnh chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Nhựa đường Kg 980 3000 2940.000 18. Thuê máy hàn để thi công công trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền 2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10. 19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ GTGT 1116, VAT 5%. Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Sơn chống rỉ Kg 120 180.000 2.160.000 Sơn màu ghi Kg 109 20.000 2.180.000 20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho công trình cầu cừa 980 Kg. 21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho công trình cầu cừa. Sơn chống rỉ : 120 Kg Sơn màu ghi: 109 kg Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày 15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%. Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Thép buộc m 20 7000 140.000 Củi đốt Kg 780 400 312.000 ống nhựa 100 m 86 20.000 1720.000 23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày 16/10. 24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền 55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex. 25. Phiếu xuất kho số 217 xuất nguyên vật liệu phụ cho công trình cầu cừa 19/10. Thép buộc: 140.000 Củi đốt : 312.000 ống nhựa: 1720.000 26. Trích khấu hao TSCĐ cho : Bộ phận máy móc : 2.790.000 Bộ phận sản xuất : 1.530.000 Bộ phận quản lý DN: 2300.000 27. Xuất xăng cho công trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít. 28. Chi tiết trả tiền cho công ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10 số tiền 3087.000 29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số tiền 3500.000. 30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10. 31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000. 32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả công nhân thi công công trình cầu cừa. - Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000 - Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000 - Lương lái máy : 3.500.000 - Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000. 33. Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định. 34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động HN, số tiền thanh toán là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 3.500.000 Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của công ty. 35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh thuê máy ủi của công ty theo hợp đồng là 10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841. 36. Chi phí cho hợp đồng là. Chi phí dầu 5.000.000 Tiền lương lái xe : 300.000 Khấu hao 800.000 37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao, giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý 3.000.000, phiếu chi số 714. 38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng 45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh toán bằng chuyển khoản. 39. Chi phí cho hợp đồng là Khấu hao 300.000 Chi phí xăng dầu : 16.000.000 Lương lái xe 800.000. 40. Anh Tĩnh phòng nhân chính thanh toán tiền điện thoại báo chí tháng 10 số tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10. 41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là 3.546.000, phiếu chi số 716. 42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là 45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp 50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10. 43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu chi 717, ngày 27/10. 44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn vị thi công cầu cừa vì đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu chi số 718. 45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của công đoàn bằng nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10. 46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720. 47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số tiền là 50.000.000. 48. Ngày 29/10 Anh Hùng hoàn nợ số tiền ứng trước còn thừa 13.054.000, phiếu thu số 861. 49. Thanh toán tiền ốm đau cho công nhân viên trong tháng là 1.500.000, ngày 29/10. 50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi 722. 51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số tièn là 55.000.000, ngày 30/10. 52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hoàn nợ chi phí cho công ty. 53 Công trình hoàn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10. Định khoản 1. Nợ TK:152: 9.361.000 Nợ TK: 1331: 936.100 Có TK: 331: Lam Hồng: 10.297.100 2. Nợ TK: 152: 32.000.000. Nợ TK: 1331: 1.600.000. Có TK: 331: VT Hương Giang: 33.600.000. 3. Nợ TK: 111: 100.000.000. Có TK: 112: 100.000.000. 4. Nợ TK: 136: 9.361.000. Có TK: 152: 9.361.000. 5. Nợ TK: 136: 32.000.000 Có TK: 152: 32.000.000. 6. Nợ TK: 331: 10.297.100. Có TK: 111: 10.297.000. 7. Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000. Có TK: 111: 33.600.000. 8. Nợ TK: 136: 5.461.500. Có TK: 111: 5.461.500. 9a. Nợ TK: 152: 6.877.000. Nợ TK: 1331: 343.850. Có TK: 111: 7.220.850. 9b. Nợ TK: 152: 4.320.000. Nợ TK: 1331: 216.000. Có TK: 111: 4.536.000. 9c. Nợ TK: 152: 2.960.000 Nợ TK: 1331: 148.000 Có TK: 111: 3.108.000. 10a. Nợ TK: 136: 6.877.000. Có TK: 152: 6.877.000. 10b. Nợ TK: 136: 4.320.000. Có TK: 152: 4.320.000. 10c. Nợ TK: 136: 2.960.000. Có TK: 152: 2.960.000. 11. Nợ TK: 334: 30.000.000. Có TK: 111: 30.000.000. 12. Nợ TK: 136: 660.000. Có TK: 111: 660.000. 13a. Nợ TK: 152: 862.920. Nợ TK: 1331: 43.146. Có TK: 112: 906.066. 13b. Nợ TK: 152: 12.059.000. Nợ TK: 1331: 602.950. Có TK: 112: 12.661.950. 14. Nợ TK: 136: 1.800.000. Có TK: 111: 1.800.000. 15. Nợ TK: 141: 20.000.000. Có TK: 111: 20.000.000. 16a. Nợ TK: 136: 862.920. Có TK: 152: 862.920. 16b. Nợ TK: 136: 12.059.000. Có TK: 152: 12.059.000. 17. Nợ TK: 152: 2.940.000. Nợ TK: 1331: 147.000. Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh: 3.087.000. 18. Nợ TK: 136: 2.200.000. Có TK: 111: 2.200.000. 19a. Nợ TK: 152: 2.160.000. Nợ TK: 1331: 108.000.000. Có TK: 141: 2.268.000. 19b. Nợ TK: 152: 2.180.000. Nợ TK: 1331: 109.000. Có TK: 141: 2.289.000. 20. Nợ TK: 136: 2.940.000. Có TK: 152: 2.940.000. 21a. Nợ TK: 136: 2.160.000. Có TK: 152: 2.160.000. 21b. Nợ TK: 136: 2.180.000. Có TK: 152: 2.180.000. 22a. Nợ TK: 152: 140.000. Có TK: 141: 140.000. 22b. Nợ TK: 152: 312.000. Có TK: 141: 312.000. 22c. Nợ TK: 152: 1.720.000. Có TK: 141: 1.720.000. 23. Nợ TK: 136: 3.500.000. Có TK: 111: 3.500.000. 24. Nợ TK: 152: 50.000.000. Nợ TK: 1331: 5.00.000. Có TK: 331: PetroLimex : 55.000.000. 25a. Nợ TK: 136: 140.000. Có TK: 152: 140.000. 25b. Nợ TK: 136: 312.000. Có TK: 152: 312.000. 25c. Nợ TK: 136: 1.720.000. Có TK: 152: 1.720.000. 26. Nợ TK: 136: 50.000.000. Có TK: 152: 50.000.000. 27. Nợ TK: 331: Công ty VT: 3.087.000. Có TK: 111: 3.087.000. 28a. Nợ TK: 142: 3.500.000. Có TK: 153: 3.500.000. 28b. Nợ TK: 136: 1.750.000. Có TK: 142: 1.750.000. 29. Nợ TK: 136: 3.752.000. Có TK: 111: 3.752.000. 30. Nợ TK: 141: 50.000.000. Có TK: 111: 50.000.000. 31. Nợ TK: 622: 18.900.000. Nợ TK: 623: 2.420.000. Nợ TK: 627: 3.500.000. Nợ TK: 642: 2.520.000. Có TK: 334: 27.340.000. 32. Nợ TK: 627: 4.715.800. Nợ TK: 642: 478.800. Nợ TK: 334: 1.640.400. Có TK: 338: 6.835.000. TK: 3382: 564.800. TK: 3383: 5.468.000. TK: 3384: 820.200. 33a. Nợ TK: 642: 2.300.000. Nợ TK: 627: 1.530.000. Nợ TK: 623: 2.790.000. Có TK: 214: 6.620.000. 33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009: 6.620.000 34a. Nợ TK: 211: 42.500.000. Nợ TK: 1331: 1.950.000. Có TK: 141: 44.450.000. 34b. Nợ TK: 414: 44.450.000. Có TK: 411: 44.450.000. 35. Nợ TK: 111: 12.075.000. Có TK: 3331: 575.000. Có TK: 515: 11.500.000. 36a. Nợ TK: 635: 6.100.000. Có TK: 152: 5.000.000. Có TK: 334: 300.000. Có TK: 214: 800.000. 36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 800.000. 37a. Nợ TK: 111: 25.000.000. Có TK: 711: 25.000.000. 37b. Nợ TK: 411: 60.000.000. Có TK: 211: 60.000.000. 37c. Nợ TK: 811: 3.000.000. Có TK: 111: 3.000.000. 38. Nợ TK: 112: 22.000.000. Có TK: 3331: 2.000.000. Có TK: 515: 20.000.000. 39a. Nợ TK: 635: 17.100.000. Có TK: 334: 800.000. Có TK: 214: 300.000. Có TK: 152: 16.000.000. 39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 300.000. 40. Nợ TK: 642: 2.150.000. Có TK: 111: 2.150.000. 41. Nợ TK: 642: 3.546.000. Có TK: 111: 3.546.000. 42. Nợ TK: 211: 50.000.000. Có TK: 411: 25.000.000. Có TK: 414: 25.000.000. 43. Nợ TK: 334: 25.000.000. Có TK: 111: 25.000.000. 44. Nợ TK: 431: 3.000.000. Có TK: 111: 3.000.000. 45. Nợ TK: 431: 1.250.000. Có TK: 111: 1.250.000. 46. Nợ TK: 112: 100.000.000. Có TK: 111: 100.000.000. 47. Nợ TK: 334: 50.000.000. Có TK: 141: 50.000.000. 48. Nợ TK: 111: 13.271.000. Có TK: 141: 13.271.000. 49. Nợ TK: 138: 1.500.000. Có TK: 111: 1.500.000. 50. Nợ TK: 642: 5.200.000. Có TK: 111: 5.200.000. 51. Nợ TK: 331: Petrolimex: 55.000.000. Có TK: 311: 55.000.000. 52. Bảng tổng hợp chi phí công trình cầu Cừa. Khoản mục 621 623 627 336 NVL trực tiếp 134.013.420 Chi phí máy 10.290.000 Chi phí SX chung 7.032.000 Tổng: 134.013.420 10.290.000 7.032.000 151.335.420 52a. Nợ TK: 621: 134.013.420. Nợ TK: 623: 10.290.000. Nợ TK: 627: 7.032.000. Có TK: 336: 151.335.420. 52b. Nợ TK: 154: 151.335.420. Có TK: 621: 134.013.420. Có TK: 623: 10.290.000. Có TK: 627: 7.032.000. 52c. Nợ TK: 336: 151.335.420. Có TK: 136: 151.335.420. Bảng tổng hợp chi phí tiền lương công trình Cầu Cừa. Khoản mục 622 623 627 NC trực tiếp 18.900.000 Chi phí máy 2.420.000 Chi phí SX chung 8.215.800 Tổng: 18.900.000 2.420.000 29.535.800 Nợ TK: 154: 29.535.800. Có TK: 622: 18.900.000. Có TK: 623: 2.420.000. Có TK: 627: 8.215.800. Bảng tổng hợp giá thành công trình cầu Cừa Khoản mục 621 622 623 627 154 NVL trực tiếp 134.013.420 CPNC trực tiếp 18.900.000 CPSX chung 15.247.800 CP máy 12.710.000 Tổng: 134.013.420. 18.900.000 12.710.000 15.247.800 180.871.220 Kết chuyển giá vốn Nợ TK: 631: 180.871.220. Có TK: 154: 180.871.220. 53. Kết chuyển doanh thu nội bộ Nợ TK: 131: 231.000.000. Có TK: 512: 220.000.000. Có TK: 3331: 11.000.000. 54. Các bút toán kết chuyển. Kết chuyển giá thành sản xuất. Nợ TK: 911: 180.871.220. Có TK: 631: 180.871.220.. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp. Nợ TK: 911: 16.194.800. Có TK: 642: 16.194.800. Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính. Nợ TK: 515: 31.500.000. Có TK: 911: 31.500.000. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính. Nợ TK: 911: 23.200.000. Có TK: 635: 23.200.000. Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000. Nợ TK: 911: 8.300.000. Có TK: 421: 8.300.000. Kết chuyển thu nhập hoạt động khác. Nợ TK: 711: 25.000.000. Có TK: 911: 25.000.000. Kết chuyển chi phí hoạt động khác. Nợ TK: 911: 3.000.000. Có TK: 811: 3.000.000. Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000. Nợ TK: 911: 22.000.000. Có TK: 421: 22.000.000. Kết chuyển doanh thu nội bộ. Nợ TK: 512: 220.000.000. Có TK: 911: 220.000. Kết chuyển lãi. Nợ TK: 911: 22.933.980. Có TK: 22.933.980. Kết chuyển thuế. Nợ TK: 3331: 11.204.046. Có TK: 1331: 11.204.046. III - Phản ánh vào sơ đồ tài khoản: TK: 111 ĐK: 1.550.000.000 SPS: 100.000.000.(3) 10.297.100 (6). 12.075.000 (34) 33.600.000 (7). 25.000.000 (36) 5.461.500(8) 13.271.000(47) 7.220.850(9a). 4.536.000(9b) 3.108.000(9c) 30.000.000(11) 660.000(12) 1.800.000(14) 20.000.000(15) 2.200.000(18) 3.500.000(23) 3.087.000(27) 3.752.000(39) 50.000.000(30) 3.000.000(37c) 2.150.000(40) 3.546.000(41) 2.500.000(43) 3.000.000(44) 1.250.000(45) 100.000.000(46) 1.500.000(49) 5.200.000(50) Cộng PS: 150.346.000 301.368.450. Cuối kỳ: 1.398.977.550. TK: 152 1331 ĐK: 170.000.000 PS: 9.361.000(1) 9.361.000(4) 936.100(1) 11.204.046(k/c). 32.000.000(2) 32.000.000(5) 1.600.000(2) 6.877.000(9a) 6.877.000(10a) 343.850(9a) 4.320.000(9b) 4.320.000(10) 216.000(9b) 2.960.000(9c) 1.720.000(10c) 148.000.(9c) 862.920(13a) 862.920(16a) 43.146(13a) 12.059.000(13b) 12.059.000(16b) 602.950(13b) 2.940.000(17) 2.940.000(20) 147.000(17) 2.160.000(19a) 2.160.000(21a) 1.950.000(34a) 2.180.000(19b) 2.180.000(21b) 5.000.000(24) 140.000(22a) 140.000(25a) 108.000(19a) 312.000(22b) 312.000(25b) 109.000(19b) 1.720.000(22c) 1.720.000(25c) 11.204.046 11.204.046 5.000.000(36) 16.000.000(39) 12.891.920 148.891.920 149.000.000 TK: 331 TK: 112 2.958.420.000 1.250.000.000 906.066(13a) 10.297.100(6) 10.297.100(1) 12.661.950(13b) 33.600.000(7) 33.600.000(2) 22.000.000(38) 100.000.000(3) 3.087.000(27) 3.087.000(17) 100.000.000(46) 55.000.000(51) 55.000.000(51) 101.884.100 101.880.1000 122.000.000 113.568.016 2.958.420.000 1.258.431.984 TK: 211 TK: 141 10.004.000.000 152.000.000 42.500.000(34) 60.000.000(37a) 20.000.000(15) 50.000.000(47) 50.000.000(42) 50.000.000(30) 2.268.000(19a) 92.500.000 60.000.000 2.289.000(19b) 10.036.500.000 140.000(22a) 312.000(22b) 1.720.000(22c) 44.450.000(34) 13.271.000(48) 83.271.000 114.450.000 107.550.000 TK: 3331 TK: 334 879.868.000 11.204.046(k/c) 575.000(35) 30.000.000(11) 27.340.000(31) 2.000.000(38) 1.640.400(32) 300.000(36) 11.000.000(52) 2.500.000(43) 800.000(39) 11.204.046 13.575.000 50.000.000(47) 2.370.954 84.140.400 28.440.000 824.167.600 TK: 338 TK: 411 1.587.680.000 2.515.000.000 6.835.000(32) 60.000.000(37a) 44.450.000(33b) 25.000.000(42) 1.594.515.000 60.000.000 69.450.000 2.524.450.000. TK: 214 TK: 431 545.000.000 1.450.000.000 6.620.000(33) 3.000.000(44) 800.000(36) 1.250.000(45) 300.000(39) 4.250.000 7.720.000 1.445.750.000 552.720.000 TK: 414 TK: 311 451.075.000 895.462.000 44.450.000(33b) 25.000.000(42) 55.000.000(52) 44.450.000 25.000.000 55.000.000 431.625.000 950.462.000 TK: 138 TK: 515 253.000.000 1.500.000(49) 31.500.000(k/c) 20.000.000(38) 11.500.000(35) 1.500.000 31.500.000 31.500.000 254.500.000 TK: 635 TK: 421 1.562.000.000 6.100.000(36) 23.933.980(k/c) 17.100.000(39) 23.200.000(k/c) 22.000.000(k/c) 23.200.000 23.200.000 8.300.000(k/c) 53.233.980. 1.615.233.980 TK: 711 TK: 811 PS: 25.000.000(k/c) 25.000.000(37a) PS:3.000.000(k/c) 3.000.000(37c) 25.000.000 25.000.000 3.000.000 3.000.000 TK: 512 TK: 131 ĐK: 2.350.000.000 220.000.000(k/c) 220.000.000(52) 220.000.000 220.000.000 231.000.000(52) 231.000.000 2.581.000.000 TK: 142 TK: 153 ĐK: 89.000.000 ĐK: 475.000.000 PS: 3.500.000 1.750.000 PS: 0 3.500.000 CK: 90.570.000 CK: 471.500.000 TK: 627 TK: 621 PS: 15.247.800 15.247.800 PS: 134.013.420 134.013.420 15.247.800 15.247.800 134.013.420 134.013.420 TK: 136 TK: 632 ĐK: 404.400.000 PS: 180.371.220 180.371.220 PS: 9.361.000(4) 180.371.220 180.371.220 32.000.00(5) 5.461.500(8) 6.877.000(10a) 4.320.000(10b) 2.960.000(10c) 660.000(12) 1.800.000(14) 862.920(16a) 12.059.000(16b) 2.200.000(18) 2.940.000(20) 2.160.000(21a) 2.180.000(21b) 3.500.000(23) 151.335.420 (k/c) 140.000(25a) 312.000(25b) 1.720.000(25c) 50.000.000( 26) 3.752.000 (29) 6.620.000 (33) 1.750.0000( 28) 151.335.420 151.335.420 TK: 911 TK: 642 180.871.220(k/c) 220.000.000(k/c) 3.546.000(41) 13.894.800(k/c) 31.500.000(k/c) 2.150.000(40) 16.194.800(k/c) 23.200.000(kc) 25.000.000(k/c) 478.800(32) 3.000.000(/c) 5.200.000(50) 25.233.980(k/c) 2.520.000(31) 8.300.000(k/c) 2.300.000(33) 22.000.000(k/c) 16.194.800 16.194.800 276.500.000 276.500.000 TK: 622 TK: 623 18.900.000(31) 18.900.000(k/c) 12.710.000 12.710.000(k/c) 18.900.000 18.900.000 12.710.000 12.710.000 TK: 009 TK: 336 6.620.000(33) 1.167.895.000 800.000 (36b) 151.335.420 (K/c) 300.000 (39b) CK:1.167.895.000 7.720.000 Bảng cân đối tài khoản SH Dư đầu kỳ Số PS Dư cuối kỳ TK Dư Nợ Dư  có PS Nợ PS Có Dư  Nợ Dư có 111 1.550.000.000 150.346.000 301.368.450 1.398.977.550 112 1.250.000.000 122.000.000 113.568.016 1.258.431.984 131 2.350.000.000 231.000.000 2.581.000.000 136 404.400.000 151.335.420 151.335.420 404.400.000 138 253.000.000 1.500.000 254.500.000 141 152.000.000 70.000.000 114.450.000 107.550.000 152 170.000.000 127.891.920 148.891.920 149.000.000 153 475.000.000 3.500.000 471.500.000 154 180.871.220 180.871.220 211 10.004.000.000 92.500.000 60.000.000 10.036.500.000 1331 11.204.046 11.204.046 142 89.000.000 3.500.000 1.750.000 90.750.000 214 545.000.000 7.720.000 552.720.000 311 895.462.000 55.000.000 950.462.000 331 2.958.420.000 101.884.100 101.884.100 2.958.420.000 3331 11.204.046 13.575.000 2.370.954 334 879.868.000 84.140.400 28.440.000 824.167.600 336 1.167.895.000 151.335.420 151.335.420 1.167.895.000 338 1.587.680.000 6.835.000 1.594.515.000 341 1.420.000.000 1.420.000.000 411 2.515.000.000 60.000.000 69.450.000 2.524.450.000 414 451.075.000 44.450.000 25.000.000 431.._.625.000 421 1.562.000.000 53.233.980 1.615.233.980 431 1.450.000.000 4.250.000 1.445.750.000 441 1.265.000.000 1.265.000.000 512 220.000.000 220.000.000 515 31.500.000 31.500.000 711 25.000.000 25.000.000 631 180.871.200 180.871.200 642 16.194.800 16.194.800 635 23.200.000 23.200.000 811 3.000.000 3.000.000 911 276.500.000 276.500.000 622 18.900.000 18.900.000 623 2.420.000 2.420.000 627 8.215.800 8.215.800 Cộng 16.697.400.000 16.697.400.000 2.405.314.372 2.405.314.372 16.752.609.534 16.752.609.534 Đơn vị: Công ty đầu tư xây dưng và phát triển kĩ thuật Sơn Vũ Mẫu số: B01 Bảng cân đối kế toán tháng 10 năm 2003 Đơn vị tính: VNĐ Tài sản Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ 1 2 3 4 A - TS lưu động & đầu tư ngắn hạn 100 I - Tiền 110 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu) 111 1.550.000.000 1.398.977.550 2. Tiền gửi Ngân hàng 112 122.000.000 1.258.431.984 3. Tiền đang chuyển 113 II - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn 128 3. Dự phòng giảm giá tư ngắn hạn 129 III - Các khoản phải thu 130 1. Phải thu của khách hàng 131 2.350.000.000 2.581.000.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ 136 404.400.000 404.400.000 5. Các khoản phải thu khác 138 253.000.000 254.500.000 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV - Hàng tồn kho 140 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 170.000.000 149.000.000 3. Công cụ dụng cụ trong kho 143 475.000.000 471.500.000 4. Chi phí sản xu kinh doanh dở dang 144 5. Thành phần tồn kho 145 6. Hàng hoá tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tôn kho 149 V - Tài sản lưu động khác 150 1. Tạm ứng 151 152.000.000 107.550.000 2. Chi phí trả trước 152 89.000.000 90.750.000 3. Chi phí chờ phân bổ 153 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ 155 VI - Chi sự nghiệp năm trước 160 1. Chi sự nghiệp năm trước 161 2. Chi sự nghiệp năm nay 162 B - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 I - Tài sản cố định 210 1. Tài sản cố định hữu hình 211 - Nguyên giá 212 10.004.000.000 10.036.000.000 - Giá trị hao mòn luỹ kế 213 (545.000.000) (552.720.000) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn luỹ kế 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 - Nguyên giá 218 - Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Các khoản đầu tư dài hạn khác 228 4.Dự phòng giảm giá dài hạn 229 III - Chi phí xây dựng dở dang 230 IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 16.697.400.000 16.199.889.534 Nguồn vốn A - Nợ phải trả 300 I - Nợ ngắn hạn 310 1.Vay ngắn hạn 311 895.462.000 950.462.000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả người bán 313 2.958.420.000 2.958.420.000 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2.370.954 6. Phải trả công nhân viên 316 879.868.000 824.167.600 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 1.167.895.000 1.167.895.000 8. Các khoản phải trả phải nộp khác 318 1.587.680.000 1.594.515.000 II - Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 1.420.000.000 1.420.000.000 2. Nợ dài hạn 322 III - Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký quỹ, ký cược 333 B - Nguồn vốn chủ sở hữu 400 I - Nguồn vốn - quỹ 410 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 2.515.000.000 2.524.450.000 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 6. Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.562.000.000 1.615.233.980 7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417 451.075.000 431.625.000 II - Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 1.450.000.000 1.445.750.000 3. Quỹ quản lý của cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 1.265.000.000 1.265.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 16.697.400.000 16.199.889.534 Đơn vị: Công ty đầu tư xây dựng và phát triển kĩ thuật Sơn Vũ Chứng từ ghi sổ Số: 01 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 05 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 04/10 Trả tiền XM cho Cty Lam Hồng 331 111 10.297.100 02 04/10 Trả tiền Cty Hương Giang 331 111 33.600.000 03 05/10 Chi tiền cho đội công trình I 136 111 5.461.500 04 05/10 Trả tiền mua thép tấm 152 111 6.877.000 1331 111 343.850 05 05/10 Trả tiền mua thép ống 114 152 111 4.320.000 1331 111 216.000 06 05/10 Trả tiền mua thép ống 76 152 111 2.960.000 1331 111 148.000 Cộng 64.223.450 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: cty đtxd phát triển kt hạ tầng sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 02 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 10 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 07/10 Trả lương CNV tháng trước 334 111 30.000.000 02 07/10 Chi tiền cho công trìng cầu Cừa 136 111 660.000 03 09/10 Trả tiền thuê máy phát điện 136 111 1.800.000 04 09/10 Anh Hùng tạm ứng mua NVL 141 111 20.000.000 Cộng 52.460.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: Công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật Sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 03 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 15 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 12/10 Trả tiền thuê máy hàn 136 111 2.200.000 Cộng 2.200.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: Công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật Sơn Vũ Chứng từ ghi sổ Số: 04 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 20 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 16/10 Thuê máy trộn bê tông 136 111 3.500.000 Cộng 3.500.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: Công ty đt và ptkt Sơn Vũ Chứng từ ghi sổ Số: 05 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 21/10 Trả tiền cho Cty Làm Thắng 331 111 3.087.000 02 21/10 Xuất CCDC lao động nhỏ 136 111 3.752.000 03 23/10 Tạm ứng tiền về thanh toán tiền 141 111 50.000.000 lương cho nhân viên Cộng 56.839.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư và ptkt Sơn Vũ Chứng từ ghi sổ Số: 06 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Chi phí thanh lý ôtô 635 111 3.000.000 02 27/10 Thanh toán điện thoại báo chí 642 111 2.150.000 03 27/10 Trả tiền tiếp khách, anh Dũng 642 111 3.546.000 đi công tác về 04 27/10 Trả tiền cho công nhân lái xe 334 111 2.500.000 05 28/10 Trích quỹ khen thưởng cho ĐV 431 111 3.000.000 06 28/10 Trợ cấp cán bộ công nhân viên 431 111 1.250.000 07 28/10 Gửi tiền vào ngân hàng 112 111 100.000.000 08 30/10 Thanh toán tiền điện nước 642 111 5.200.000 09 30/10 Chi tiền ốm đau 138 111 1.500.000 Cộng 2.146.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: Công ty đầu tư xây dựng và ptkt Sơn Vũ Chứng từ ghi sổ Số: 07 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 05 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 03/10 Xuất XM xuống công trình đội 136 152 936.100 hạt 1 02 03/10 Xuất tấm cao su xuống cho đội công trình 1 136 132 32.000.000 Cộng 41.361.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 08 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 10 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 06/10 Xuất thép tấm 136 152 6.877.000 Thép F 144 136 152 4.320.000 Thép F 76 136 152 2.960.000 02 10/10 Xuất sắt F 8 136 152 862.920 Sắt F 10, 12 136 152 12.059.000 Cộng 27.078.920 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 09 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 15 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 13/10 Xuất nhựa đường xuống cho 136 152 2.940.000 công trình 02 14/10 Xuất sơn chống rỉ cho đội 136 152 2.160.000 công trình 1 Sơn màu ghi 136 152 2.180.000 Cộng 7.280.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 10 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 20 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 17/10 Xuất thép buộc 136 152 140.000.000 Củi nấu nhựa 136 152 312.000.000 ống nhựa F 100 136 152 1.720.000 02 20/10 Xuất xi măng cho công trình 1 136 152 50.000.000 Cộng 52.172.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 11 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Chi phí tiền dầu 635 152 5.000.000 02 26/10 Chi phí tiền dầu 635 152 16.000.000 Cộng 21.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 12 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 05 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 01/10 Mua xi măng chưa trả tiền 152 331 9.361.000 1331 331 9.36.100 02 02/10 Mua tấm cao su 152 331 32.000.000 1331 331 1.500.000 Cộng 43.897.100 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 13 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 15 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 11/10 Nhập kho nhựa đường 152 331 2.940.000 1331 331 147.000 Cộng 3.087.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 14 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 20 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 18/10 Nhập kho xăng dầu 152 331 50.000.000 1331 331 5.000.000 Cộng 55.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 15 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 23/10 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT 627 338 4.715.000 642 338 478.800 334 338 1.640.400 Cộng 6.835.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 16 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 23/10 Tiền lương trả CNTT sản xuất 622 334 18.900.000 Cán bộ quản lý cầu 627 334 2.420.000 Lương xe máy 623 334 3.500.000 Cán bộ quản lý doanh nghiệp 642 334 2.520.000 Cộng 27.340.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 17 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Lương lái máy thuê ngoài 635 334 300.000 02 26/10 Lương lái máy 635 334 800.000 Cộng 1.100.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 18 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 15 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 12/10 Nhập kho sơn chống rỉ 152 141 2.160.000 1331 141 108.000 Sơn màu ghi 152 141 2.180.000 1331 141 109.000 02 15/10 Nhập kho théo buộc 152 141 140.000 Nhập kho quỹ 152 141 312.000 ống nhựa F 100 152 141 1.720.000 Cộng 6.729.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 19 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 25/10 Trả tiền mua máy 211 141 42.500.000 Rải nhựa 1331 141 1.950.000 Cộng 44.450.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 20 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 29/10 Hoàn nợ tiền ứng còn thừa 111 141 13.271.000 02 29/10 Trả lương CNV trong tháng 334 141 50.000.000 bằng tạm ứng Cộng 63.271.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 21 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 05 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 02/10 Rút tiền gửi NH về quỹ TM 111 112 100.000.000 Cộng 100.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 22 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 10 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 08/10 Mua sắt F 8 152 112 862.920 1331 112 43.146 Sắt F 8 152 112 12.059.000 1331 112 602.950 Cộng 13.568.016 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 23 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 23/10 Trích khấu hao TSCĐ 642 214 2.300.000 623 214 2.790.000 627 214 1.530.000 Cộng 6.620.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 24 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Trích khấu hao máy móc 635 214 800.000 02 26/10 Trích khấu hao máy móc 635 214 300.000 Cộng 1.100.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 25 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 27/10 Mua TSCĐ 211 411 25.000.000 211 414 25.000.000 Cộng 50.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 26 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Thanh lý TSCĐ 411 211 60.000.000 Cộng 60.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 27 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 K/c phải thuê nội bộ 336 136 151.335.420 Cộng 151.335.420 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 28 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Cho thuê máy của công ty 111 3331 575.000 02 26/10 Cho thuê máy của Công ty 112 3331 2.000.000 03 30/10 Công trình nghiêm thu 131 3331 11.000.000 Cộng 13.575.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 29 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 Công trình hoàn thành bàn giao 131 512 220.000.000 Cộng 220.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 30 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 Trả tiền cho của hàng xăng dầu 331 331 55.000.000 bằng vay ngắn hạn Cộng 55.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 31 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 Kết chuyển thuế GTGT 3331 1331 11.204.046 Cộng 11.204.046 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 32 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 TN thanh lý xe ô tô 111 711 25.000.000 Cộng 25.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 33 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Nguyên giá TSCĐ thanh lý 411 211 60.000.000 Cộng 60.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 34 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 26/10 Cho thuê máy của Công ty 111 515 11.5000.000 02 26/10 Cho thuê máy của Công ty 112 515 20.000.000 Cộng 31.500.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 35 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 Kết chuyển doanh thu thuần 512 911 220.000.000 30/10 Kết chuyển thu nhập HĐTC 515 911 31.500.000 30/10 Kết chuyển thu nhập khác 711 911 25.000.000 Cộng 276.500.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 36 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Mua TSCĐ 414 411 44.480.000 Cộng 44.450.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 37 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Số hiệuTK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Kết chuyển giá thành sản xuất 632 154 180.871.220 Cộng 180.871.220 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng (Ký) (Ký) Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 38 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐ ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 NVL trực tiếp 154 621 134.013.420 30/10 NC trực tiếp 154 622 18.900.000 30/10 CP máy 154 623 12.710.000 30/10 CPSX chung 154 627 15.247.800 Cộng 180.871.220 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 39 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐ ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 Xuất kho CCDC 142 153 3.500.000 Cộng 3.500.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 40 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 25tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐ ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 Xuất CCDC 136 142 1.750.000 Cộng 1.750.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Chứng từ ghi sổ Số: 41 Ban hành theo QĐ số 1177TC/QĐ/CĐKT Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Ngày 23/12/1996 Của Bộ tài chính Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐ ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 01 30/10 Kết chuyển giá thành 911 632 180.871.220 30/10 Kết chuyển chi phí QLDN 911 642 16.194.800 30/10 Kết chuyển chi phí HĐTC 911 635 23.200.000 30/10 Kết chuyển chi phí khác 911 811 3.000.000 30/10 Kết chuyển lãi 911 421 23.933.980 30/10 Kết chuyển kết quả HĐTC 911 421 8.300.000 30/10 K/c kết quả hoạt động khác 911 421 22.000.000 Cộng 276.500.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc. Người lập Kế toán trưởng Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày 01 5 64.223.450 26 30 50.000.000 02 10 52.460.000 27 30 60.000.000 03 15 2.200.000 28 30 151.335.420 04 20 3.500.000 29 30 13.575.000 05 25 56.839.000 30 30 220.000.000 06 30 122.146.000 31 30 55.000.000 07 5 41.361.000 32 30 11.204.046 08 20 27.078.290 33 30 25.000.000 09 15 7.280.000 34 30 60.000.000 10 20 52.172.000 35 30 31.500.000 11 30 21.000.000 36 30 44.450.000 12 5 43.897.100 37 30 276.500.000 13 15 3.087.000 38 25 3.500.000 14 20 55.000.000 39 25 1.500.000 15 15 6.834.200 40 30 180.871.220 16 25 27.340.000 41 30 267.500.000 17 30 1.100.000 18 15 6.729.000 19 25 44.450.000 20 30 63.271.000 21 5 100.000.000 22 10 13.568.016 23 25 4.320.000 24 30 1.100.000 Cộng 2.405.214.392 các phần hành kế toán Chương I Kế toán tài sản cố định I - Hạch toán tăng giảm tài sản cố định: 1. Đặc điểm của trong Công ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474. Do Công ty là một đơn vị sửa chữa và sản xuất nên tài sản cố định của Công ty chủ yếu là máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. 2. Phân loại tài sản cố định của Công ty. Đối với tài sản cố định 1 doanh nghiệp có rất nhiều cách phân loại khác nhau do vậy cần thiết phải phân loại để thuận lợi cho việc quản lý. Để thuận lợi cho việc quản lý Công ty đã áp dụng phương pháp phân loại TSCĐ theo kế cấu. Theo cách này tài sản cố định của Công ty được phân thành các loại sau: Loại TSCĐ Tháng 09 năm 2003 Tỷ trọng Giá trị 1. Nhà cửa vật kiến trúc 28,29% 2.830.131.600 2. Máy móc 63,68% 6.370.547.200 3. Thiết bị văn phòng 8,03% 803.321.200 Tổng: 100% 10.004.000.000 Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đầu tư trang thiết bị thêm tài sản cố định của và thanh lý một số tài sản cố định của đã lâu ngày nên trong tháng có sự tăng lên và giảm xuống của tài sản cố định của cụ thể: Mua thêm một máy trộn bê tông, bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt tổng là 42.500.000. Một xe tải mua đã lâu, sử dụng không hiệu quả Công ty thanh lý, đã hết khấu hao, nguyên giá 60 triệu, giá thanh toán 25.000.000, chi phí thanh lý 3.000.000. Bảng tài sản tăng, tài sản giảm. Chỉ tiêu Tài sản tăng Tài sản giảm Cuối tháng 1. Mua máy trộn bê tông 92.500.000 2. Bán xe ôtô tải 60.000.000 Cộng: 10.036.500.000 II - Hạch toán khấu hao tài sản cố định của: 1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định của Công ty. Do đặc điểm về giá trị sản phẩm sản xuất của Công ty lớn và mang tính lâu dài, chi phí lớn. Để đảm bảo về sau Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao theo từng công trình, cuối năm phân bố cho từng công trình, từng đội thi công. Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định Tháng 10 năm 2003 TT Chỉ tiêu Tỷ lệ KH% Sử dụng toàn DN TK 623 chi phí máy 627 chi phí SX chung 642 CPQLDN 811 CP khác TK 335 CP phải trả Nguyên giá Khấu hao 1 Số KH đã trích trong tháng 10.004.000.000 6.620.000 4.320.000 1.530.000 2.300.000 1.100.000 2 Số KH tăng trong tháng 3 Số KH giảm trong tháng 4 Số KH phải trích trong tháng 10.004.000.000 6.620.000 6.620.000 1.530.000 2.300.000 1.100.000 Ngày 30 tháng 10 năm 2003 Người lập bảng Kế toán trưởng Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ Trang: 01 Số hiệu: 214 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có Đầu kỳ 10.004.000.000 23/10 23 25/10 Trích KH TSCĐ cho các bộ phận 642 214 2.300.000 623 214 2.790.000 627 214 1.530.000 26/10 24 30/10 Trích KH máy móc 635 214 800.000 635 214 300.000 Cộng phát sinh 7.720.000 Cuối kỳ 10.036.500.000 Chương II Kế toán thu mua nhập xuất và dự trữ vật liệu chi phí vật liệu trong sử dụng 1. Phương pháp chứng từ và tập hợp chi phí nguyên vật liệu. Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng và biên bản kiểm vật tư sản phẩm hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu, nhập kho làm căn cứ để vào sổ nhập xuất, tồn kho nguyên vật liệu. 2. Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là công trình, hạng mục công trình, giá trị nguyên vật liệu thường lớn nhiều vật liệu giá trị mỗi lần xuất lớn và giá trị xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước. 3. Đối với việc phân bổ chi phí vật liệu cho từng đối tượng sử dụng. Công ty áp dụng phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp. 4. Đối với công cụ dụng cụ thường phân bổ trực tiếp nên không gây khó khăn cho việc tính giá thành. 5. Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho vật liệu kế toán lập báo cáo nhập xuất tồn kho vật liệu. 6. Phương pháp hach toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho và phòng kế toán là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào chứng từ nhập xuất trong quá trình thi công công trình và tập hợp chi phí tính giá thành sau khi công trình hoàn thành. Các nghiệp vụ liêm quan. Bộ chứng từ của nghiệp vụ số đơn vị: công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật sơn vũ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Số: 0915819 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- — & – ------- Hợp đồng mua hàng Năm 2003 Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989. Căn cứ nghị định số:........... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế. Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003. Bên A: Công ty Xi măng Lam Hồng. Có tài khoản số: 1234567 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn. Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh Điện thoại: 039.857291. Do ông: Lê Văn Hùng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện. Bên B: Công ty quản lý và sửa chữa đườn._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5199.doc
Tài liệu liên quan