1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email:nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Tél. (08) 38 691 592- 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
2
Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nư
5 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thủy năng-Thủy điện - Chương 3: Các phương pháp khai thác năng lượng nước - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớc và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ.
Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
3
SƠ ĐỒ KHAI THÁC
CỘT NƯỚC
1. Giới thiệu.
2. Cột nước cao.
3. Cột nước trung bình.
4. Cột nước thấp.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
4
1. Giới thiệu: Các công trình khai thác năng
lượng nước phụ thuộc nhiều vào cột nước
khai thác:
Cột nước cao: Hn > 200m.
Cột nước TB: 40m < Hn < 200m.
Cột nước thấp: Hn < 40m.
Cột nước được tạo ra bởi:
Đập.
Đường dẫn.
Tổng hợp 2 loại trên.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
5
D=3,5m, L=9065m
i=0,0061
Giếng điều áp
Đường
hầm
Hồ chứa
H
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
6
Ht-max
Đập
NM
Kênh sau NM
Hồ
Sông cũ
MNDBT
CỘT NƯỚC TẠO BỞI ĐẬP
MNC
Bùn cát
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
7
Ht-max
Đập
NM
Kênh sau NM
Sông cũ
Kênh
Bể áp lực
Đường ống
AL. Bùn cát
Hồ
CỘT NƯỚC TẠO BỞI ĐƯỜNG DẪN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
8
Ht-max
Đập
NM
Kênh sau NM
Đường ống
Hồ
Sông cũ
Bùn cát
Hbarrage
Htopo
CỘT NƯỚC TẠO BỞI (ĐẬP+ĐƯỜNG DẪN)
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
9
Cửa lấy
nước
Ht-max
Đập
NM
Kênh sau NM
Đường
ống
Đường
hầm
Sông cũ
Tháp điều áp
NM
CỘT NƯỚC TẠO BỞI ĐẬP+ĐƯỜNG DẪN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
10
SƠ ĐỒ KHAI THÁC CỘT NƯỚC CAO (Hn>200m)
Khai thác hiệu quả khi:
- Sông vùng thượng nguồn.
- Lòng sông dốc (550m/km).
Thông thường ta hay gặp:
Diện tích lưu vực trung bình hoặc bé (khoảng <
100-200 km2) lưu lượng trung bình
(115m3/s).
VN Đa Nhim (Hn700m, Bản Vẽ Hn>900m, Đại
Ninh Hn >300m??, A Lươí Hn>400m, ).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
11
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Đường dẫn dài (nhiều km)
Đường dẫn thường chảy có áp
(đường hầm)
Chiều dài đường ống áp lực
thường tương đương với cột
nước.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
12
Đường hầm
(có áp)
NM
Cửa lấy nước
Tháp điều áp
Đường ống áp
lực hở
2.5m1.5m
Đập đất
Kênh dẫn
MẶT BẰNG
Sông Đa
Nhim
A
F
F
Z=850m
TRẮC DỌC
B
Đường hầm dài 4.5km,
đường kính 3.5m
Z=810m
Z=40m
NM THUỶ ĐIỆN ĐA NHIM
(N=4X40=160Mw)
ĐƠN DƯƠNG
Chân đèo Song Pha
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
13
CÁC SƠ ĐỒ KHAI THÁC KHÁC
Dạng Y.
Khai thác với CT lấy nước phụ
Khai thác bởi nhiều hợp lưu (ví dụ
Đại Ninh).
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
14
SƠ ĐỒ KHAI THÁC CỘT NƯỚC TB
(40m<Hn<200m)
- Diện tích lưu vực: 100 à 10000km2.
Lưu lượng TB: 50 500m3/s.
- Độ dốc: 1 5m/km.
Hai sơ đồ cơ bản:
NM ở sau xa đập dâng
NM ở chân đập (phía hạ lưu) dâng
Ở Viet Nam: Song Bung 4, Song Bung 2, Hòa
Bình, Trị An,
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
15
NHÀ MÁY Ở
CHÂN ĐẬP
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
16
NM ở chân đập
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
17
SƠ ĐỒ KHAI THÁC CỘT NƯỚC THẤP
(Hn < 40m)
Thông thường gặp ở vùng hạ lưu sông.
- Lưu vực thường lớn: 5000
800000km2.
- Lưu lượng TB: 500 1800m3/s.
- Độ dốc sông TB: 0.5 1m/km.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
18
MỘT SỐ TÍNH CHẤT
a. Đập có thể tháo dở vào mùa lũ để
khỏi gây ngập TL.
b. Công trình dẫn thường là kênh nếu
dao động mực nước hồ là bé (cột
nước sinh ra do đập là nhỏ).
c. Công trình xây dựng trên sông có
giao thông thuỷ xây dựng âu tàu
nếu cần.
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
19
HAI SƠ ĐỒ CƠ BẢN
Kênh dẫn (tuỳ theo địa hình)
Thân đập (NM & đập là một khối).
Trong trường hợp có giao thông thuỷ
xem xét công trình âu tàu.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
20
NM thủy điện
Âu tàu
TLưu
HLưu
Tràn
Lưu ý: Nguy cơ tiềm ẩn khi
CT. Tràn & Âu tàu bố trí cạnh nhau !
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
21
NM thủy điện
Âu tàu
TLưu
HLưu
Đập
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
22
NM thủy điện
Âu tàu
TLưu
HLưu
Tràn
Đê quay TL
Đê quay HL
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
23
ĐIỆN THUỶ TRIỀU
Biên độ triều cột nước khai thác.
VANNE
TURBINE
Biển
Vịnh (hồ chứa)
NGUYÊN LÝ KHAI THÁC ĐIỆN THUỶ TRIỀU
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
24
Tua bin
dạng
Capsul
Cánh
tau bin
ĐC. Phát
điện
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 3: Sơ đồ khai thác năng lượng
25
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuy_nang_thuy_dien_chuong_3_cac_phuong_phap_khai.pdf