Giáo trình Thủy năng-Thủy điện - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Thống

1 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA T.PHỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: index/ Tél. (08) 38 651 592- 098 99 66 719 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 2 Chương 1 : Tổng quan. Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng lượng nước. Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.

pdf5 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thủy năng-Thủy điện - Chương 1: Tổng quan - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ. Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước. Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp. Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng nước va. Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện. THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 3 Thời lượng : 60 tiết Tài liệu tham khảo : • Énergie hydraulique – R. Ginocchio • Giáo trình trạm thủy điện – PGS. Lê Phu • Nhà máy thủy điện - Đại học Xây Dựng Hà Nội • Hướng dẫn đồ án thủy năng - Đại học Xây Dựng Hà Nội Kiểm tra : • Kiểm tra giữa kỳ (tự luận) (45 ph) • Thi cuối kỳ (trắc nghiệm) (90 ph) THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 4 MỤC ĐÍCH MÔN HỌC - Giới thiệu Tài nguyên nước VN. - Kiến thức tổng quát về thuỷ điện. - Định nghĩa và cách xác định một số thông số cơ bản về dự án thuỷ điện. - Các bước cơ bản trong thiết kế NM thuỷ điện. - Các khái niệm cơ bản về dự án đa mục tiêu và kinh tế năng lượng. THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 5 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 6 NĂNG LƯỢNG NƯỚC Lưu lượng Q  Cột nước H 2 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 7 THUỶ ĐIỆN HOAØ BÌNH Nlm=1940MW THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 8 THUYÛ ÑIEÄN YALY Nlm=720MW THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 9 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 10 Đường ống áp lực THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 11 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 12 TỔNG QUAN - Lịch sử. - Sản xuất thuỷ điện trên thế giới. - Kỳ vọng tương lai. - Thuỷ năng của VN. 3 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 13 I. Lịch sử phát triển . Năm 1827 Fourmeyron (Kỹ sư Pháp) tại Pont sur l’Ognon en Haute Savoire: 4,5kW, H=1,4m. .Hoàn thiện bởi Jonval, Fontaine, Girard, Pháp; Thomson tại Anh; Pelton, Francis tại Hoa kỳ. . Năm 1837 Fourmeyron à St. Blaise thuỷ điện nhỏ H=108m. . Năm 1869 Aristide Bergès ở Lancey gần Grenoble: 700kW, H=200m (máy làm giấy). Năm 1882 cải tạo lại với P= 1800kW, H=500m. Bergès xem như người “khai phá” ra “than trắng”. Tại Việt Nam, công trình đầu tiên Suối Vàng (1945 ?), Đà Lạt. THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 14 THUỶ NĂNG TRÊN THẾ GIỚI . KHU VỰC Tiềm năng Đã khai thác năm % (TWh) 1975 (TWh) CHÂU ÂU (trừ URSS) 700 435 62 BẮC MỸ 1300 515 40 CHÂU ĐẠI DƯƠNG 200 30 15 LIÊN XÔ 1100 130 12 TRUNG & NAM MỸ 2000 150 8 CHÂU Á (trừ Sibérie) 2700 200 7 CHÂU PHI 2000 40 2 (1TWh=103GWh); 1GWh=106kWh) THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 15 Nước Tiềm năng Khai thác năm % Khai thác năm % (TWh) 1975 (TWh) 1991 (TWh) Norvège 120 77 64 110.5 92 Japon 130 82 63 105.6 81.2 France 100 60 60 Suède 100 58 58 Etats Unis 700 305 44 Espagne 70 31 44 Canada 540 210 39 308.5 57.2 Brésil 520 67 13 217.8 41.9 Vénézula 90 6 7 Pakistan 100 5 5 Pérou 110 6 5 Argentine 190 5 3 Chine 1300 35 3 125.1 9.6 Indonésia 150 2 1 Caméroun 120 1 1 Zaire 660 4 1 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 16 . năm 1950 1960 1970 1975 Tiêu thụ (TWh) 7800 12900 22200 26100 Năng lượng điện E (TWh) 940 2200 4700 6600 Năng lượng thuỷ điện H (TWh) 340 680 1150 1500 E/e (%) 12.1 17 21.2 25.3 H/E (%) 36.2 30.9 24.5 22.7 H/e (%) 4.4 5.3 5.2 5.7 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 17 năm 1975 1985 2000 Tiêu thụ (TWh) 26100 45000 75000 Năng lượng điện E (TWh) 6600 14500 31500 Năng lượng thuỷ điện H (TWh) 1500 2170 3600 E/e (%) 25.3 32.2 42 H/E (%) 22.7 15 11.4 H/e (%) 5.7 4.8 4.8 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 18 BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI T(h) 24 P(Mw) 0 Đáy biểu đồ phụ tải Đỉnh biểu đồ phụ tải (TĐ) Bụng biểu đồ phụ tải 4 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 19 NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN LỚN TRÊN THẾ GIỚI  Itaipu (biên giới Brazin et Paraguay) N=12600MW  Tam Hiep (sông Truong Giang Chine) N=18200 MW.  Grand Inga (tương lai, Zaire) N=40000 MW. Viet Nam:  Hoa Binh N=1960 MW  Yaly N=720 MW  Tri An N=400 MW  Son La N=2400 MW THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 20 TIỀM NĂNG Ở VN- MIỀN ĐÔNG NAM BỘ THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 21 TIỀM NĂNG Ở VN 1. Hệ thống sông Đà. 2. Hệ thống sông Đồng Nai. 3. Hệ thống sông SêXan. 4. Hệ thống sông Lô. 5. Hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn. 6. Hệ thống sông Sêrêpok. (Bản đồ) THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 22 TT Hệ thống sông N (MW) E (GWh) 1 Đà 6258 31600 2 Đồng Nai 2500 11600 3 Sêsan 1485 7990 4 Lô 1068 4750 5 Vu Gia Thu Bồn 985 4580 6 Cả 560 2560 7 Sêrêpôc 496 2630 8 Ba 402 2070 9 Trà Khúc 360 1690 10 Mã 320 1260 Tổng 14434 70730 Toàn quốc 18000 100000 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 23 NHÀ MÁY ĐANG HOẠT ĐỘNG STT Năm hoạt động TÊN Công suất (MW) 1 1965 Thac Ba 120 2 1968 Da Nhim 160 3 1989 Tri An 400 4 1989 Hoa Binh 1920 5 1997 Vinh Son 1 66 6 1997 Thác Mo (mo rong) 225 7 1997 Song Hinh 70 8 2000 Yali 720 9 2000 Ham Thuan - Da Mi 475 10 2002 Can Don 72 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 24 STT Năm hoạt động TÊN Công suất (MW) 1 2006 Se San 3 260 2 2006 Se San 3A 108 3 2006 Srok PMieng 51 4 2007 Quang Tri 64 5 2007 Tuyen Quang 342 6 2007 Dai Ninh 300 7 2007 PleiKrong 100 8 2008 A Vuong 210 9 2008 Song Ba Ha 250 10 2008 Buon Tua Srah 84 5 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 25 STT Năm hoạt động TÊN Công suất (MW) 11 2008 Eak Rong Hnang 64 12 2008 Buon Kuop 280 13 2008 Đong Nai 3 180 14 2008 Nale 90 15 2008 Ban La (ban ve) 320 16 2009 Da M'Bri 72 17 2009 AnKhe+Kanak 173 18 2009 Se San 4 330 19 2009 Srepok 3 195 20 2009 Đồng Nai 4 340 21 2009 Sekaman 3 250 22 2010 Song Tranh 2 162 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 26 STT Năm hoạt động TÊN Công suất (MW) 23 2010 Song Bung 2 100 24 2010 Đak Rti'h 1 70 25 2010 Ban Chat 220 26 2010 Dak Rinh 100 27 2010 Song Con 2 60 28 2010 Cua Đat BT 97 29 2010 A Luoi 125 30 2010 Son La 215 2400 31 2010 Chu Linh+Coc San 70 32 2011 Song Bung 4 156 33 2011 Nam Chien 210 34 2011 T. Kon Tum 220 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 27 STT Năm hoạt động TÊN Công suất (MW) 35 2011 Ban Uon 290 36 2011 Huoi Quang 560 37 2011 Hua Na 180 38 2012 Đong Nai 2 80 39 2012 Đak Mi 4 210 40 2012 Đak Mi 1 225 41 2012 Song Bung 5 60 42 2013 Lai Chau 1100 43 2013 Đong Nai 5 100 44 2014 Nho Que 140 45 2014 Đuc Xuyen 100 THUỶ NĂNG & THUỶ ĐIỆN Ch 1. Tổng quan PGS. TS. Nguyễn Thống 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_thuy_nang_thuy_dien_chuong_1_tong_quan_nguyen_tho.pdf
Tài liệu liên quan