Chương 4
Thống kê tư liệu sản xuất
1
Chương 4. Thống kê tư liệu sản xuất
2
A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX
Khái niệm, ý nghĩa TLSX
Của cải trong xã hội do đâu mà có???
3
Tư liệu
sản
xuất
Lao
động
A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX
B. Khái niệm, ý nghĩa TLSX
4
A. VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ TLSX
Khái niệm, ý nghĩa TLSX
5
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
• Xác định khối lượng và thành phần
cơ cấu TSCĐ
• Nghiê
47 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng - Chương 4: Thống kê tư liệu sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cứu biến động TSCĐ
• Đánh giá hiện trạng TSCĐ
• Nghiên cứu tình hình sử dụng TSCĐ
• Nghiên cứu tình hình trang bị TSCĐ
cho lao động và quá trình sản xuất
xây lắp
1. Nhiệm vụ thống kê TSCĐ
6
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.1. Chỉ tiêu thống kê quy mô TSCĐ
- Quy mô của TSCĐ là số tuyệt đối thời điểm, biểu hiện:
Hiện vật
Giá trị
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
7
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.1. Chỉ tiêu thống kê quy mô TSCĐ
- Xác định quy mô máy thi công
Quy mô MTC
Thời điểm
Thời kỳ
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
8
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.2. Chỉ tiêu thống kê trang bị TSCĐ
- Hệ số trang bị MTC cho sản xuất xây lắp
Phản ánh tương quan số MTC hiện có và khả năng sản xuất ra
giá trị sản phẩm.
Sử dụng càng tốt MTC để sản xuất ra nhiều sản phẩm thì hệ số
này càng nhỏ.
Hệ số trang bị
MTC cho SXXL
=
Giá trị MTC bình quân
Giá trị SXXL thực hiện
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
9
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.2. Chỉ tiêu thống kê trang bị TSCĐ
- Hệ số trang bị cho LĐXL
Phản ánh đầy đủ mức độ trang bị MTC cho lao động
Hệ số trang bị MTC
cho LĐXL
=
Giá trị MTC bình quân
Số LĐXL bình quân ca làm việc
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
10
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.3. Chỉ tiêu thống kê hao mòn và khấu hao TSCĐ
Hao mòn
Khấu hao
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
11
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.3. Chỉ tiêu thống kê hao mòn và khấu hao TSCĐ
Tổng số hao mòn
Tổng mức khấu hao
Mức khấu hao
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
12
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ
a. Hệ số thời gian còn có thể phục vụ
Là tỷ trọng thời gian còn có thể phục vụ trong thời gian định mức
Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ
𝑻𝒎 - thời gian phục vụ theo định mức
𝑻𝒑𝒗 - thời gian đã phục vụ
𝑯𝒑𝒗 =
𝑻𝒎 − 𝑻𝒑𝒗
𝑻𝒎
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
13
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ
b. Hệ số còn có thể phục vụ
Là tỷ trọng giữa TSCĐ theo giá còn lại so với giá ban đầu.
Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ
𝑮𝒄𝒍 - giá trị TSCĐ theo giá còn lại
𝑮𝒏𝒈 - nguyên giá ban đầu TSCĐ
𝑯𝒄𝒍 =
𝑮𝒄𝒍
𝑮𝒏𝒈
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
14
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ
c. Hệ số hao mòn TSCĐ
Là tỷ trọng giữa TSCĐ đã bị hao mòn với nguyên giá ban đầu
TSCĐ
Tỷ lệ nghịch với trạng thái của TSCĐ
𝑯𝒉𝒎 =
𝑻ổ𝒏𝒈 𝒔ố 𝒉𝒂𝒐 𝒎ò𝒏
𝑮𝒏𝒈
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
15
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ
d. Hệ số loại bỏ TSCĐ
Là tỷ trọng giữa TSCĐ đã bị loại bỏ với nguyên giá ban đầu của
TSCĐ
Tỷ lệ nghịch với trạng thái của TSCĐ
𝑯𝒍𝒃 =
𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ 𝒃ị 𝒍𝒐ạ𝒊 𝒃ỏ
𝑮𝒏𝒈
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
16
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.4. Chỉ tiêu thống kê trạng thái TSCĐ
e. Hệ số đổi mới TSCĐ
Là tỷ trọng giữa TSCĐ mới bổ sung trong kỳ với nguyên giá
TSCĐ ở cuối kỳ.
Tỷ lệ thuận với trạng thái của TSCĐ
𝑯𝒍𝒃 =
𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ 𝒎ớ𝒊 đư𝒂 𝒗à𝒐 𝒉𝒐ạ𝒕 độ𝒏𝒈
𝑮𝒏𝒈 𝒄𝒖ố𝒊 𝒌ỳ
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
17
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê TSCĐ trong xây dựng
2.5. Chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ
Đánh giá hiệu quả nguồn lực vật chất cho SXXL.
Mỗi đơn vị giá trị TSCĐ dùng vào sản xuất xây dựng tạo ra bao
nhiêu giá trị sản xuất
𝑯𝒉𝒒 =
𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝒔ả𝒏 𝒙𝒖ấ𝒕 𝒙â𝒚 𝒅ự𝒏𝒈
𝑮𝒊á 𝒕𝒓ị 𝑻𝑺𝑪Đ
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
18
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
Phân tích thống
kê TSCĐ
Tình hình biến
động
Tình hình sử
dụng
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
19
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.1. Phân tích tình hỉnh biến động TSCĐ
a. Nghiên cứu biến động quy mô TSCĐ
- Hệ số tăng TSCĐ
- Hệ số giảm TSCĐ
- Hệ số đổi mới TSCĐ
- Hệ số loại bỏ TSCĐ
b. Nghiên cứu thống kê biến động kết cấu TSCĐ
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
20
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
a. Nghiên cứu tình hình sử dụng số lượng MTC
- Hệ số sử dụng số lượng MTC hiện có
- Hệ số sử dụng MTC sẵn sàng làm việc
𝑰𝑳𝑽/𝑯𝑪 =
𝑺ố 𝑴𝑻𝑪 𝒕𝒉ự𝒄 𝒕ế 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏
𝑺ố 𝑴𝑻𝑪 𝒉𝒊ệ𝒏 𝒄ó 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏
𝑰𝑳𝑽/𝑺𝑺 =
𝑺ố 𝑴𝑻𝑪 𝒕𝒉ự𝒄 𝒕ế 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏
𝑺ố 𝑴𝑻𝑪 𝒔ẵ𝒏 𝒔à𝒏𝒈 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
21
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
b. Thống kê sử dụng thời gian MTC
- Quỹ thời gian theo lịch
- Quỹ thời gian theo chế độ
- Quỹ thời gian làm việc cao nhất
- Quỹ thời gian làm việc thực tế theo chế độ
- Tổng thời gian MTC làm việc thực tế
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
22
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
b. Thống kê sử dụng thời gian MTC
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
23
Ví dụ:
- Số MTC bình quân trong năm (360 ngày): 100 máy
- Số ngày nghỉ lễ, chủ nhật: 62 ngày
- Số ngày vận chuyển MTC: 200 ngày máy
- Số ngày sửa chữa MTC: 80 ngày máy
- Thời gian MTC ngừng làm việc: 500 ngày máy
- Thời gian MTC làm thêm ngoài chế độ: 120 ngày máy
Yêu cầu:
Tính các loại ngày công: theo lịch, chế độ, sử dụng cao nhất, làm
việc thực tế?
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
24
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
b. Thống kê sử dụng thời gian MTC
- Hệ số sử dụng định mức thời gian cho các MTC
Tỷ lệ hoàn thành định mức thời gian làm việc của MTC trường
hợp máy làm việc 1 ca, nhiều ca
𝑲Đ𝑴 =
𝑺ố 𝒈𝒊ờ 𝒎á𝒚 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒕𝒉ự𝒄 𝒕ế
𝑺ố 𝒈𝒊ờ 𝒎á𝒚 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒕𝒉𝒆𝒐 đị𝒏𝒉 𝒎ứ𝒄
𝑲Đ𝑴 =
𝑻ổ𝒏𝒈 𝒔ố 𝒄𝒂 𝒎á𝒚 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒕𝒉ự𝒄 𝒕ế
𝑺ố 𝒄𝒂 𝒎á𝒚 𝒍à𝒎 𝒗𝒊ệ𝒄 𝒕𝒉𝒆𝒐 đị𝒏𝒉 𝒎ứ𝒄
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
25
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
c. Thống kê sử dụng công suất, năng suất MTC
- Công suất bình quân của MTC
C – công suất từng máy
M – số lượng MTC theo từng loại
N – số thời gian tính toán (giờ, ca, ngày)
𝑪 𝒔 =
𝑪𝑴𝑵
𝑵
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
26
Ví dụ
Có số liệu sau về tình hình sử dụng máy xúc trong tháng 6/2016
của DNXL:
- Từ 1 đến 20/6/2016: Có 9 máy xúc làm việc với gầu xúc mỗi
máy là 0,5m3 và 2 máy xúc dung tích gầu 1m3
- Từ ngày 21 đến 30/6/2016: Có 4 máy làm việc với dung tích
gầu xúc là 1m3 và 2 máy xúc dung tích gầu 1,25m
Xác định công suất bình quân tất cả số máy xúc này trong tháng 6
của DN?
27
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
c. Thống kê sử dụng công suất, năng suất MTC
- Phân tích tình hình sử dụng năng suất từng MTC
𝑉1, 𝑉𝑛 - năng suất thực tế và thiết kế
𝑄1 - khối lượng sản phẩm thực tế hoàn thành
𝑇1 - thời gian thực tế làm việc
𝐾𝑉 - tỷ lệ hoàn thành sử dụng công suất thiết kế
𝑲𝑽 =
𝑽𝟏
𝑽𝒏
=
𝑸𝟏
𝑻𝟏𝑽𝒏
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
28
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
c. Thống kê sử dụng công suất, năng suất MTC
- Phân tích tình hình sử dụng năng suất nhiều MTC cùng loại
𝑲𝑽 =
𝑽𝟏
𝑽𝒏
=
𝑸𝟏
𝑻𝟏𝑽𝒏
÷ 𝑽𝒏
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
29
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hỉnh sử dụng TSCĐ
c. Thống kê sử dụng công suất, năng suất MTC
- Nghiên cứu biến động năng suất MTC qua các thời kỳ
Trường hợp nhiều MTC cùng loại, cùng sản xuất ra 1 sản phẩm
1 1 0 01
1 00
:
V
VT V TV
I
T TV
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
30
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
c. Thống kê sử dụng công suất, năng suất MTC
- Nghiên cứu biến động năng suất MTC qua các thời kỳ
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất bình quân
Chỉ số năng suất
bình quân
=
Chỉ số năng suất
BQ cấu thành cố
định
x
Chỉ số NSBQ
ảnh hưởng kết
cấu
1 1 1 1 0 1
1 1 1
0 0 0 1 0 0
0 1 0
V
VT VT V T
T T T
I
V T V T V T
T T T
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
31
Ví dụ
Có tài liệu sau của một DNXD:
Yêu cầu: Phân tích biến động năng suất bình quân chung máy
của DN qua các thời kỳ với ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất
làm việc bình quân và kết cấu giờ-máy?
32
Chỉ tiêu thời kỳ
Loại máy
Khối lượng sản phẩm
SX (m3)
Số giờ-máy thực tế
làm việc (giờ-máy)
Q0 Q1 T0 T1
Máy đào 850 1.000 260 310
Máy xúc 750 800 340 330
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
d. Phân tích tổng hợp tình hình sử dụng MTC
Tác động tổng hợp của nhiều nhân tố: sử dụng phương trình kinh
tế:
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
m m m
m m m
G C NQ
Q M
G C N M
33
Khối
lượng
=
Năng suất
giờ bình
quân
x
Độ dài
ca làm
việc
x
Số ca làm
việc trong 1
ngày
x
Số ngày
làm việc 1
máy
x
Số máy
làm việc
Q = a x b x c x d x e
3. Phân tích thống kê TSCĐ trong xây dựng
3.2. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
d. Phân tích tổng hợp tình hình sử dụng MTC
Chỉ số biến động:
Biến động tuyệt đối:
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
I. Thống kê TSCĐ trong xây dựng
1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
Q a b c d e
a b c d e
I I I I I I
a b c d e
34
a b c d e
Q Q Q Q Q Q
Ví dụ
Có tài liệu sau của một xí nghiệp XD:
Yêu cầu: Phân tích biến động khối lượng đã thi công của XN do
ảnh hưởng của các nhân tố?
35
Chỉ tiêu \ thời kỳ Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
1. Khối lượng đã thi công (tấn) 3.500 3.650
2. Số giờ-máy thực tế làm việc (giờ-máy) 1.250 1.170
3. Số ca-máy thực tế làm việc (ca-máy) 156 154
4. Số ngày-máy thực tế làm việc (ngày-máy) 62 77
5. Số máy làm việc thực tế bình quân 9 8
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.1. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá
a. Lượng vật liệu cần cung ứng
- Theo đơn vị hiện vật:
Trong đó:
mv: Định mức hao phí vật liệu tính cho 1 đơn vị khối lượng công
tác
q0: Khối lượng công tác cần hoàn thành theo kế hoạch
qvc: Khối lượng vật liệu cần dự trữ cuối kỳ
qvd: khối lượng vật liệu có ở đầu ký
36
0 0 d( )v v vc vq m q q q
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.1. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá
a. Lượng vật liệu cần cung ứng
- Theo đơn vị giá trị:
Trong đó:
pv0: Đơn giá tính cho một đơn vị khối lượng vật liệu theo kế
hoạch
37
0 0 0v v vQ p q
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.1. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá
b. Lượng vật liệu sử dụng trong kỳ
Trong đó:
pv1: Đơn giá tính cho một đơn vị vật liệu sử dụng trong kỳ
qv1: Khối lượng vật liệu sử dụng trong kỳ
38
1 1 1v v vG p q
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.2. Đánh giá tình hình cung ứng VLXD
a. Đánh giá tình chất đầy đủ
- Đầy đủ số lượng VLXD:
+ Đơn giản:
+ Có điều chỉnh:
39
1
0
*100vqv
v
q
i
q
1 0v v vq q q
1
1
0
0
*100vqv
v
q
i
q
q
q
1
1 0
0
v v v
q
q q q
q
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.2. Đánh giá tình hình cung ứng VLXD
a. Đánh giá tình chất đầy đủ
- Đầy đủ về chất lượng
- Đồng bộ trong việc cung ứng
40
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
1. Thống kê tình hình cung ứng VLXD
1.2. Đánh giá tình hình cung ứng VLXD
a. Đánh giá tính chất kịp thời và đều đặn việc cung ứng VLXD
- Đánh giá tính chất kịp thời: Dựa vào số lượng và thời điểm
cung ứng VLXD
- Đánh giá tính chất đều đặn: So sánh khoảng cách cung ứng
giữa những lần cung ứng bình quân thực tế so với kế hoạch
41
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
2. Thống kê tình hình dự trữ VLXD
42
Dự trữ VLXD
Dự trữ thường
xuyên
Dự trữ bảo
hiểm
Dự trữ thời vụ
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
3. Thống kê tình hình sử dụng VLXD
a. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng VLXD
- Lượng VL sản xuất trong kỳ: xác định dựa vào phiếu xuất VL
- Lượng VL sử dụng trong kỳ:
Trong đó:
+ MX
VL: VL xuất trong kỳ
+ MCL
VL: VL còn lại
- Hao phí VL: Xác định riêng cho từng loại VL đối với từng loại
công tác
- Mức hao hụt VL: Vận chuyển, bảo quản, thi công cho từng loại
VL
43
SD
VL VL
VL X CLM M M
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
3. Thống kê tình hình sử dụng VLXD
a. Các phương pháp đánh giá tình hình sử dụng VL
Phương pháp so sánh:
+ Đơn giản:
+ Có điều chỉnh
44
1
1 0
0
Q
M M M
Q
1
1
0
0
*100qv
M
i
Q
M
Q
1 0M M M
1
0
*100M
M
i
M
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
3. Thống kê tình hình sử dụng VLXD
a. Các phương pháp đánh giá tình hình sử dụng VL
Phương pháp chỉ số:
+ Đánh giá 1 loại vật liệu cho nhiều công tác
45
1 0 m qM M M M M
1 1 1 1 0 11
0 0 0 0 1 0 0
M
m q m q m qM
i
M m q m q m q
B. THỐNG KÊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG XÂY DỰNG
II. Thống kê VLXD trong xây dựng
3. Thống kê tình hình sử dụng VLXD
a. Các phương pháp đánh giá tình hình sử dụng VL
Phương pháp chỉ số:
+ Đánh giá tổng hợp, nhiều loại vật liệu với nhiều công tác
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
n n n
VL
n n n n n n n n n
q m p q m p q m p q m p
I
q m p q m p q m p q m p
Chỉ số hoàn
thành kế
hoạch sử
dụng vật
liệu
=
Chỉ số ảnh
hưởng khối
lượng công việc
so với kế hoạch
x
Chỉ số ảnh
hưởng số lượng
vật liệu sử dụng
so với định
mức
x
Chí số ảnh
hưởng do giá
cả vật liệu
thay đổi
46
Ví dụ
Có tài liệu về sử dụng vật liệu của DNXD như sau:
Yêu cầu: Phân tích biến động tình hình sử dụng vật liệu của
doanh nghiệp trên theo các nhân tố ảnh hưởng?
47
Chỉ tiêu thời kỳ
Công việc và loại
công tác
ĐVT
Khối lượng công
việc (q)
Hao phí vật liệu
(m)
Đơn giá (p)
1000đ
Kế
hoạch
Thực hiện
Định
mức
Thực
hiện
Dự
toán
Thực tế
1. Đổ bê tông m3 110 120
Cát m3 0,32 0,30 130 135
Đá m3 0,25 0,24 150 155
Xi măng kg 250 260 1,10 1,15
2. Lợp mái nhà m2 35 45
Xà gồ m3 0,020 0,021 2.000 1.950
Ngói viên 27 27 2,50 2,60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thong_ke_trong_doanh_nghiep_xay_dung_chuong_4_tho.pdf