© 2017 BY
Đặng Xuân Trường
HỌC PHẦN
THI CÔNG CƠ BẢN VÀ ATLD
Đặng Xuân Trường
Email: truong.dang@ut.edu.vn
dangxuantruong@hcmut.edu.vn
Blog: www.dxtruong.blogspot.com
Facebook: www.facebook.com/bkdxtruong
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kỹ thuật thi công tập 1 & 2– TS. Đỗ Đình Đức, PGS.
Lê Kiều – NXB Xây dựng – Hà Nội 2004.
Kỹ thuật thi công – Nguyễn Đình Hiện – NXB Xây
dựng – 2008.
Kỹ thuật thi công 1 – Lê Khánh Toàn – Trường Đại
học Bách khoa Đà Nẵng.
31 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thi công cơ bản - Chương 1: Khái niệm mở đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Máy xây dựng– ThS. Đặng Xuân Trường –
Trường Đại học GTVT TP.HCM
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 3
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Chuyên cần: 10%
Tiểu luận: 20%
Thi kết thúc học phần: 70%
Hình thức: Tự luận
Thang điểm : 10
Tài liệu: Được sử dụng
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 4
CHƯƠNG I:
KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
I. Định nghĩa về thi cơng
Thi cơng là một ngành sản xuất bao gồm cơng việc
xây dựng mới, sửa chữa, khơi phục cũng như tháo dỡ di
chuyển nhà cửa và cơng trình. Nĩ hình thành từ quá
trình thi cơng.
Quá trình thi cơng là các quá trình sản xuất tiến hành
tại hiện trường nhằm mục đích cuối cùng để xây dựng,
sửa chữa, khơi phục, tháo dỡ di chuyển nhà cửa và
cơng trình.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 5
II. Các dạng cơng trình và cơng tác đất
2.1. Các loại cơng trình đất:
Cĩ thể phân loại các cơng trình làm đất theo
nhiều cách:
Theo mục đích sử dụng cĩ hai loại là cơng trình bằng
đất và cơng trình phục vụ
Các cơng trình bằng đất: đê, đập, mương máng,
nền đường
Cơng trình phục vụ: hố mĩng, rãnh đặt đường
ống
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 6
Theo thời gian sử dụng cĩ hai loại:
Cơng trình sử dụng lâu dài: như đê đập, đường sá.
Cơng trình sử dụng ngắn hạn: như hố mĩng, rãnh
thốt nước, đường tạm
Theo hình dạng cơng trình cĩ hai loại là cơng
trình chạy dài và cơng trình tập trung
Cơng trình chạy dài: nền đường, đê đập, mương
Cơng trình tập trung: hố mĩng, san mặt đường
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 7
2. Các dạng cơng tác đất
Đào: Là hạ độ cao mặt đất tự nhiên xuống độ cao thiết
kế, như đào mĩng, đào mương
Đắp: Nâng mặt đất tự nhiên lên độ cao thiết kế như
đắp nền, đê, đập đất
San: Làm phẳng một diện tích mặt đất (gồm cả đào và
đắp) như san mặt bằng, san nền đường, san đất đắp
Bĩc: Bĩc lớp đất thực vật, đất mùn bên trên
Lấp: Lấp đất chân mĩng, lấp hồ ao, lấp rãnh
Đầm: Đầm nền đất mới đổ cho đặc chắc.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 8
III. Xếp hạng cấp đất
Theo mức độ khĩ, dễ khi thi cơng và phương pháp thi
cơng đất để phân cấp đất, cấp đất càng cao càng khĩ
thi cơng, mức độ chi phí cơng lao động, máy thi cơng
càng lớn.
Phân cấp đất dùng cho thi cơng thủ cơng: Phân
làm 9 nhĩm
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 9
Nhĩm
đất
Tên đất
Dụng cụ tiêu
chuẩn xác định
nhĩm đất
1
- Đất phù sa, bồi cát, đất
màu, đất mùn, đất đen, đất
hồng thổ
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi
khác đem đến đổ (thuộc loại
đất nhĩm 4 trở xuống) chưa
bị nén chặt
Dùng xẻng xúc
dễ dàng.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 10
2
- Đất cát pha sét hoặc đất sát pha cát
- Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến
trạng thái dính dẻo
- Đất nhĩm 3, nhĩm 4 sụt lở hoặc đất
nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt
nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ
- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất
bùn, đất nguyên thổ tơi xốp cĩ lẫn rễ
cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc
50kg đến 150kg trong 1m3
Dùng xẻng
cải tiến ấn
nặng tay
xúc được
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 11
3
- Đất sét pha cát
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua,
đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm
- Đất cát, đất đen, đất mùn cĩ lẫn
sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn
rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20%
thể tích hoặc 150kg đến 300kg
trong 1m3.
- Đất cát cĩ lượng ngậm nước lớn,
trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
Dùng xẻng
cải tiến đạp
bình thường
đã ngập
xẻng
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 12
4
- Đất đen, đất mùn
- Đất sét, Đất sét pha cát ngậm
nước nhưng chưa thành bùn.
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo
thành, dùng mai cuốc đào khơng
thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như
xỉ
- Đất sét nặng kất cấu chặt
- Đất mặt sườn đồi cĩ nhiều cỏ cây
sim, mua, dành dành
- Đất nâu mềm.
Dùng mai
xắn được
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 13
5
- Đất sét pha màu xám (bao gồm
màu xanh lam, màu xám của vơi)
- Đất mặt sườn đồi cĩ ít sỏi
- Đất đỏ ở đồi núi
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt mảnh
vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10%
thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong
1 m3
- Đất đen, đất mùn, đất hồng thổ
cĩ lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ
25% đến 35% thể tích hoặc 300kg
đến 500kg trong 1 m3
Dùng cuốc
bàn cuốc
được
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 14
6
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra
chỉ được từng hịn nhỏ
- Đất chua , đất kiềm thổ cứng
- Đất mặt đê, mặt đường cũ
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, cĩ
sim, mua, dành dành mọc lên dày
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi,
mãnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 10
% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến
300kg trong 1m3.
- Đá vơi phong hĩa già nằm trong
đất đào ra từng tảng được, khi cịn
trong đất thì tương đối mềm đào ra
rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ
Dùng cuốc
bàn cuốc
chối tay,
phải dùng
cuốc chim
to lưỡi để
đào
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 15
7
- Đất đồi, lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ
20% đến 35% thể tích lẫn đá tảng, đá
trái đến 20% thể tích
- Đất mặt đường, đá dăm hoặc đường
đất rải mãnh sành, gạch vỡ
- Đất cao lanh, đất sét kết cấu chặt lẫn
mãnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ
20% đến 30% thể tích hoặc từ 300kg
đến 500kg trong 1 m3
Dùng cuốc
chim nhỏ
lưỡi nặng
đến 2,5kg
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 16
8
- Đất lẫn đá tảng, đá trái từ
20% đến 30% thể tích
- Đất mặt đường nhựa hỏng
- Đất lẫn vỏ lồi trai, ốc (đất sị)
kết dính chặt tạo thành tảng
được (vùng ven biển thường
đào để xây tường)
- Đất lẫn đá bọt .
Dùng cuốc
chim nhỏ lưỡi
nặng trên
2,5kg hoặc
dùng xà beng
đào được
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 17
9
- Đất lẫn đá tảng, đá trái lớn
hơn 30% thể tích, cuội sỏi giao
kết bởi đất sét
- Đất cĩ lẫn từng vỉa đá phiến,
đá ong (loại đá khi cịn trong
lịng đất tương đối mềm)
- Đất sỏi đỏ rắn chắc .
Dùng xà beng,
choịng, búa
mới đào được
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 18
Phân cấp đất dùng cho thi công cơ giới: Phân làm 4 cấp
Cấp đất Tên các loại đất
I
- Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất màu, đất đen,
đất mùn, đất cát pha sét, đất sét, đất hồng thổ,
đất bùn.
- Các loại đất trên cĩ lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch
vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, khơng cĩ rễ
cây to, cĩ độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc
tơi xốp hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén
chặt tự nhiên.
- Cát mịn, cát vàng cĩ độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá
dăm, đá vụn đổ thành đống.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 19
II
- Gồm các loại đất cấp I cĩ lẫn sỏi sạn,
mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ
20% trở lên. Khơng lẫn rễ cây to, cĩ độ ẩm
tự nhiên hay khơ.
- Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét
vàng, cĩ lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai,
gạch vỡ khơng quá 20% ở dạng nguyên thổ
hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên cĩ
độ ẩm tự nhiên hoặc khơ rắn.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 20
III
- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét
đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh chai, gạch
vỡ từ 20% trở lên cĩ lẫn rễ cây.
- Các loại đất trên cĩ trạng thái nguyên thổ cĩ
độ ẩm tự nhiên hoặc khơ cứng hoặc đem đổ ở
nơi khác đến cĩ đầm nén
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 21
IV
- Các loại đất trong loại đất cấp III cĩ lẫn đá
hịn, đá tảng.
- Đá ong, đá phong hĩa, đá vơi phong hĩa cĩ
cuội sỏi dính kết bởi đá vơi, đá quặng khác
loại đã nổ mìn vỡ nhỏ
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 22
Phân cấp đất dùng cho cơng tác đĩng cọc: Phân
làm 2 cấp
Cấp
đất
Tên các loại đất
I
Cát pha lẫn trên 3 ÷ 10% sét ở trạng thái
dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn
thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II
Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát
khơ, cát bảo hịa nước. Đất cấp I cĩ chứa 10
÷ 30% sỏi, đá
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 23
IV. Những tính chất của đất ảnh hưởng tới
thi cơng
Những tính chất của đất như trọng lượng riêng,
độ ẩm, độ dốc tự nhiên, độ tơi xốp, độ lèn chặt,
tính ngậm nước, độ thấm nước, khả năng chống
xĩi mịn, cấp đất là những yếu tố ảnh hưởng
đến kỹ thuật thi cơng đất, năng suất làm đất,
đến giá thành cơng trình đất.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 24
4.1. Khối lượng đơn vị của đất ()
Là khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng
thái khơ
Trong đĩ:
G – Khối lượng của mẫu đất ở trạng thái khơ
V – Thể tích của mẫu đất ở trạng thái tự nhiên
Đất cĩ trọng lượng riêng càng lớn, đất càng đặc
chắc, cơng lao động chi phí để thi cơng càng cao.
33 /,/ mtcmkg
V
G
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 25
4.2. Độ ẩm của đất (w)
Là tỷ lệ tính theo phần trăm (%) của lượng nước
chứa trong đất được xác định bằng cơng thức:
hoặc
Trong đĩ:
Gu : Trọng lượng mẫu đất ở trạng thái tự nhiên
Gkh : Trọng lượng mẫu đất sau khi sấy khơ
Gn : Trọng lượng nước trong mẫu đất
%100.
kh
khu
G
GG
W
%100.
kh
n
G
G
W
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 26
Căn cứ vào độ ẩm chia đất thành 3 loại:
Đất cĩ độ ẩm W ≤ 5% được gọi là đất khơ
Đất cĩ độ ẩm 5% W ≤ 30% gọi là đất ẩm
Đất cĩ độ ẩm W > 30% gọi là đất ướt
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 27
4.3. Độ dốc tự nhiên của mái đất
Độ dốc tự nhiên của mái đất là gĩc lớn nhất của mái
đất khi đào hay khi đắp mà khơng gây sụt lở, kí
hiệu là i.
Trong đĩ: i- độ dốc tự nhiên của đất
- gĩc của mặt trượt
H – Chiều sâu của hố đào (đắp)
B – Chiều rộng chân mái dốc
B
H
tgi
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 28
4.4. Độ tơi xốp
Định nghĩa: Độ tơi xốp là độ tăng của một đơn vị
thể tích ở dạng đã được đào lên so với đất ở dạng
nguyên (tính theo phần trăm (%)).
Đất cịn năm nguyên ở vị trí của nĩ trong vỏ trái đất
gọi là đất nguyên thổ. Đất đã được đào lên gọi là đất
tơi xốp.
Nếu cĩ khối lượng đất nguyên thổ V1, khi đào lên khối
lượng đất này cĩ thể tích V2 (gọi là đất tơi xốp), khi
đầm chặt lại cĩ thể tích V3, ta luơn cĩ V1 < V3 < V2.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 29
Độ tơi ban đầu: Là độ tơi khi đất nằm trong gầu máy
đào hay trên xe vận chuyển (k1)
Độ tơi cuối cùng: Là độ tơi khi đất đã được đầm chặt
(k0).
Cơng thức tính K
Trong đĩ: K là độ tơi xốp của đất.
(%)100
1
12
V
VV
K
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 30
4.5. Khả năng chống xĩi lở của đất
Khả năng chống xĩi lở là khả năng chống lại sự cuốn
trơi theo dịng nước của các hạt đất. Muốn tránh xĩi
lở thì lưu tốc dịng nước chảy phải nhỏ hơn lưu tốc
cho phép.
Lưu tốc cho phép là tốc độ tối đa của dịng nước mà
khơng gây xĩi lở đất.
Đất cĩ lưu tốc cho phép càng lớn thì khả năng chống
xĩi lở càng cao.
Những cơng trình bằng đất cĩ tiếp xúc với dịng chảy
cần phải lưu ý đến tính chất này khi chọn đất thi
cơng.
© 2017 BY
Đặng Xuân Trường 31
Loại đất Lưu tốc cho phép (m/s)
Đất cát
Đất thịt
Đất đá
0,45 ÷ 0,8
0,8 ÷ 1,8
2 ÷ 3,5
Lưu tốc cho phép của một số loại đất:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thi_cong_co_ban_chuong_1_khai_niem_mo_dau.pdf