3/21/2012
1
Mục tiờu
•Trỡnh bày mục ủớch và ý nghĩa của bỏo cỏo tài
chớnh
•Giải thớch kết cấu và nội dung của cỏc bỏo cỏo
tài chớnh
•Giải thớch cỏc khỏi niệm và nguyờn tắc chi phối
việc lập và trỡnh bày bỏo cỏo tài chớnh
•Giải thớch những hạn chế của bỏo cỏo tài chớnh
1
Khỏi quỏt về bỏo cỏo tài chớnh
Bảng cõn đối kế toỏn
Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh
Giới thiệu cỏc bỏo cỏo tài chớnh khỏc
Giới thiệu bỏo cỏo thường niờn của cụng ty
Cỏc khỏi niệmvà nguyờn tắc chi phối v
15 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Chương 2; Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệc lập
và trình bày báo cáo tài chính
Các hạn chế của báo cáo tài chính
2
Bản chất của báo cáo tài chính
-BCTC là sản phẩm của cơng tác kế tốn
-BCTC là những báo cáo tổng hợp trình bày tình hình tài
chính tạimột thời điểm và sự thay đổi tình hình tài
chính trongmột thời kỳ nhằm cung cấp thơng tin cho các
đối tượng sử dụng ra quyết định
.
3
Các BCTC cơ bản:
•Bảng cân đối kế tốn
•Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
•Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
•Bản thuyết minh
4
NGUỒN HÌNH
THÀNH CÁC
NGUỒN LỰC
(NGUỒNVỐN)
NGUỒN LỰC
KINH TẾ DO
DN KIỂM SỐT
(TÀI SẢN)
3/21/2012
2
5
Đủ tiềm
lực kinh
tế để hoạt
động
Tiền trong ngân hàng
Nhà xưởng
Thành phẩm
Máy mĩc thiết bị
Nguyên vật liệu
6
Vay ngân hàng
Nợ nhà cung cấp
Vốn chủ sở hữu
Nợ tiền thuế và
lương nhân viên
Sao nợ
nhiều quá
Sự thay đổi tình hình tài chính
Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận động của
các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp đang sử dụng
và nguồn hình thành các nguồn lực đĩ
7
Tài sản
Nguồn
vốn
Tài sản
Nguồn
vốn
-Chi tiền mua hàng
-Bán hàng thu tiền
-Vay tiền đầu tư
trang thiết bị
8
Ngày 1/3/2012, Cơ Phương Thuỳ thành lập cơng
ty với nguồn lực ban đầu là 500 triệu đồng bằng
tiền mặt. Nguồn hình thành gồm 400 triệu của Cơ
ấy và 100 triệu đi vay. Trong tháng 3:
• Chi 100 triệu mua hàng và bán được hết với giá
180 triệu (đã thu tiền)
• Vay 200 triệu mua nhà kho để trữ hàng
=> Tình hình tài chính?
=> Sự thay đổi tình hình tài chính?
Ví dụ
3/21/2012
3
9
Tình hình tài chính
Nguồn vốn
Chủ: 400
Vay: 100
Tài sản
Tiền: 500
Nguồn
vốn
Chủ: 480
Vay: 300
Tài sản
Tiền: 580
Nhà: 200
1/3/2012 31/3/2012
10
Do kết quả kinh doanh:
-Doanh thu: 180
-Chi phí: 100
-Lợi nhuận: 80 Tăng vốn chủ sở hữu
Sự thay đổi tình hình tài chính
11
Do lưu chuyển tiền:
-Thu tiền bán hàng: 180
-Chi tiền mua hàng: 100
⇒Tiền tăng từ hoạt động kinh doanh: 80
-Chi mua nhà: 200
=>Tiền giảm do hoạt động đầu tư: 200
-Thu đi vay: 200
⇒Tiền tăng từ hoạt động tài chính: 200
⇒ Lưu chuyển tiền thuần: 80-200+200 = 80
Sự thay đổi tình hình tài chính
12
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠ BẢN
Thơng tin BCTC Nội dung Tính chất
Tình hình tài
chính
Bảng cân đối kế
tốn
-Tài sản
-Nguồn vốn
Thời điểm
Sự thay đổi tình
hình tài chính
-Báo cáo kết quả
hoạt động kinh
doanh
-Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
-Sự vận động của
tài sản
-Sự thay đổi
tương ứng của
nguồn hình thành
Thời kỳ
Các thơng tin bổ
sung
Bản thuyết minh
báo cáo tài chính
-Số liệu chi tiết
và các giải thích
-Các thơng tin
khác liên quan
Thời điểm và
thời kỳ
3/21/2012
4
13
• Phương trình kế tốn
• Các yếu tố của Bảng cân đối kế tốn
• Kết cấu của Bảng cân đối kế tốn
• Ý nghĩa của Bảng cân đối kế tốn
• Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế đến Bảng cân
đối kế tốn
Bảng cân đối kế tốn
14
Nguồn lực kinh tế = Nguồn hình thành
Tài sản = Nguồn vốn
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
Lưu ý: thuật ngữ tài sản dùng để phản ánh các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp
kiểm sốt và thuật ngữ nguồn vốn dùng đểmơ tả các nguồn hình thành của các
nguồn lực đĩ
Phương trình kế tốn
15
Bài tập thực hành
Nội dung Cơng ty A Cơng ty B
Ngày 01/08/201x
- Tài sản 10.272 (e)
- Nợ phải trả (a) (f)
- Vốn chủ sở hữu (b) 39.680
Tình hình tăng (giảm) trong tháng 8
- Tài sản 8.202 (g)
- Nợ phải trả (581) 11.819
- Vốn chủ sở hữu 8.783 (h)
Ngày 31/08/201x
- Tài sản (c) 188.804
- Nợ phải trả 1.434 (i)
- Vốn chủ sở hữu (d) 48.535
ðiền
số
liệu
từ
mục
(a)
đến
(i)
16
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu là
phần cịn lại sau khi
thanh tốn nợ phải
trả. Vốn chủ sở hữu
được sử dụng chủ
động, linh hoạt và
khơng phải cam kết
thanh tốn
TÀI SẢN
Tài sản là
những nguồn
lực kinh tế do
doanh nghiệp
kiểm sốt
nhằm mang
lại lợi ích
kinh tế trong
tương lai.
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ phải trả là
nghĩa vụ
doanh nghiệp
phải thanh
tốn
Các yếu tố của Bảng cân đối kế tốn
3/21/2012
5
17
Kết cấu của Bảng cân đối kế tốn
Bảng cân đối kế tốn
Ngàythángnăm
Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ
A. TS ngắn hạn
-
B. TS dài hạn
-
Tổng cộng tài sản
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
-
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
-
Tổng cộng nguồn vốn
18
Kết cấu của Bảng cân đối kế tốn
Tổng nguồn vốn
NGUỒN VỐN
Sắp xếp theo tính ưu tiên
trong thanh tốn
1. Nợ phải trả
2. Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
TÀI SẢN
Sắp xếp theo tính lưu động
giảm dần
1. Tài sản ngắn hạn
2. Tài sản dài hạn
Tại một thời điểm
19
• Tài sản ngắn hạn là những tài sản cĩ thể biến đổi
thành tiền trong một kỳ kinh doanh của doanh
nghiệp hoặc trong vịng một năm kể từ ngày của báo
cáo tài chính
Vốn bằng tiền
ðầu tư ngắn hạn vào các chứng khốn nhằm giữ thay
cho tiền và thu lãi trong những giai đoạn tiền tạm thời
nhàn rỗi
Khoản phải thu là tài sản của doanh nghiệp mà các cá
nhân, đơn vị khác đang sử dụng và phải thanh tốn cho
doanh nghiệp trong tương lai
Các khoản ứng và trả trước
Hàng tồn kho là tài sản doanh nghiệp dự trữ cho nhu
cầu kinh doanh của mình
Tài sản ngắn hạn
20
• Tài sản dài hạn là những tài sản khơng thoả mãn
yêu cầu của tài sản ngắn hạn:
Tài sản cố định là những tài sản tham gia vào
nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng khơng thay đổi
hình thái biểu hiện và giá trị của chúng bị hao
mịn dần
ðầu tư dài hạn là những khoản đầu tư ra bên
ngồi doanh nghiệp mà khĩ cĩ thể thu hồi vốn
trong năm tài chính
Tài sản dài hạn
3/21/2012
6
21
NỢ DÀI HẠN
Là khoản nợ chưa phải trả trong năm
tài chính hay trong một chu kỳ kinh
doanh
NỢ NGẮN HẠN
Là khoản nợ phải trả trong năm tài
chính hoặc trong một chu kỳ kinh
doanh
NỢ PHẢI TRẢ
Chia 2 loại
22
Vốn chủ sở hữu do các nhà đầu tư gĩp vốn và phần
tích luỹ từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Nguồn vốn kinh doanh: Vốn gĩp của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối là kết quả hoat động của
đơn vị sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và
chia cổ tức
Quỹ chuyên dùng là nguồn vốn chỉ được dùng vào
những mục đích cụ thể như nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phịng tài
chính
Vốn chủ sở hữu
23
℗Cung cấp thơng tin tài sản của DN giúp người
đọc đánh giá cơ bản về qui mơ DN và cơ cấu tài sản
Ví dụ:
+Tài sản trong DN sản xuất và DN thương
mại
+Tài sản của DN tư vấn và DN xây lắp
Ý nghĩa của Bảng cân đối kế tốn
24
℗Cung cấp thơng tin nguồn vốn của DN giúp
người đọc hiểu được những nét cơ bản về khả
năng tự chủ tài chính và các nghĩa vụ tương lai
của DN
Ví dụ: Nhận xét tính tự chủ của DN A và DN B
Ý nghĩa của Bảng cân đối kế tốn
Nguồn vốn DN A DN B
Nợ phải trả 40% 80%
Vốn chủ sở hữu 60% 20%
3/21/2012
7
25
℗Cung cấp thơng tin về khả năng trả nợ
thơng qua việc so sánh giữa tài sản ngắn hạn và
nợ ngắn hạn
Ví dụ: Nhận xét về khả năng trả nợ của DN A và
B
Ý nghĩa của Bảng cân đối kế tốn
Chỉ tiêu DN A DN B
Tài sản ngắn hạn 1.000 500
Nợ ngắn hạn 800 600
ðVT: triệu đồng
26
Ngày 1/3/2012 cơng ty X thành lập và đi vào hoạt
động với nghiệp vụ phát sinh đầu tiên: nhận vốn
gĩp của các chủ sở hữu là cơ A gĩp 500 triệu
bằng tiền gửi ngân hàng + 100 triệu tiền mặt +
máy mĩc thiết bị trị giá 300 triệu và cơ B gĩp vốn
bằng nguyên vật liệu trị giá 400 triệu
Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến BCðKT
Nghiệp
vụ
Tài
sản
= Nợ phải trả + Vốn chủ sở
hữu
Tiền Tài sản
khác
Vốn gĩp LNCPP
1 600 300 900
400 400
27
Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, tài
sản và nguồn vốn luơn vận động, thay đổi
Quá trình thay đổi khơng ảnh hưởng đến tính cân
đối của BCTC
Nhận xét
Nghiệp vụ Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Gĩp vốn + +
Mua TS bằng tiền +/-
Mua TS cịn nợ + +
Trả nợ bằng tiền - -
Thu nợ bằng tiền +/-
Trả tiền chi phí - -
Chi phí chưa trả + -
Bán hàng GB>GV +/- +
Bán hàng GV>GB +/- -
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
28
•Các yếu tố của BCKQHĐKD
•Nội dung và kết cấu của báo cáo
•Ý nghĩa của báo cáo
3/21/2012
8
Các yếu tố của BCKQHðKD
29
Doanh thu, thu nhập
Các chi phí tương ứng
Kết quả kinh doanh: Lợi nhuận
(Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí)
Doanh thu, thu nhập
30
Doanh thu/thu nhập là sự tăng lên của lợi ích kinh
tế trong kỳ làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng khơng
phải do gĩp vốn
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác
định căn cứ vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ
đã hồn tất, khơng phụ thuộc vào việc thu tiền
hay chưa
Doanh thu, thu nhập
31
Các khoản doanh thu, thu nhập trong một DN
thường được ghi nhận theo từng hoạt động:
1. Doanh thu/thu nhập từ hoạt động kinh doanh:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Doanh thu/thu nhập từ hoạt động tài chính:
Doanh thu hoạt động tài chính. VD: lãi tiền gửi,
lãi do chênh lệch tỷ giá
3. Thu nhập khác: thanh lý TSCð, nhượng bán
TSCð, thu vi phạm hợp đồng
Chi phí
32
oChi phí là sự giảm xuống của lợi ích kinh tế trong
kỳ làm giảm vốn chủ sở hữu nhưng khơng phải do
rút vốn
oChi phí được xác định căn cứ vào thời điểm phát
sinh, khơng phụ thuộc vào việc chi tiền hay chưa
oChi phí tương xứng với doanh thu
3/21/2012
9
Chi phí
33
Các khoản chi phí trong DN thường gồm:
-Giá vốn hàng bán
-Chi phí tài chính
-Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp
-Chi phí khác
-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết quả kinh doanh
34
Là kết quả của sự so sánh giữa doanh thu/ thu nhập
và chi phí của các hoạt động
•Doanh thu/thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quả
kinh doanh được gọi là thu nhập thuần hay lãi
(lời)
•Doanh thu/thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả
kinh doanh là lỗ
•Doanh thu/thu nhập bằng chi phí=>hịa vốn
Kết cấu BCKQHðKD
35
Chỉ tiêu
Năm
nay
Năm
trước
Lũy kế từ
đầu năm
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế
Giải thích các chỉ tiêu
36
Các khoản giảm trừ: các khoản làm giảm doanh thu
như giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ =
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá
vốn hàng bán
Các khoản giảm
trừ
-
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu thuần
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
=
3/21/2012
10
Giải thích các chỉ tiêu
37
•Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = LN
gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ + (DT hoạt
động tài chính – CP tài chính) – CP bán hàng –
CP quản lý doanh nghiệp
•Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
•Tổng LN trước thuế = LN từ hoạt động kinh
doanh + Lợi nhuận khác
Giải thích các chỉ tiêu
38
•Chi phí thuế TNDN = Tổng LN trước thuế x
thuế suất thuế TNDN
•LN sau thuế = Tổng LN trước thuế - Chi phí
thuế TNDN
Ý nghĩa BCKQHðKD
39
•Doanh thu bán hàng giúp người đọc đánh giá qui
mơ, ước tính thị phần của DN trên thị trường.
•Chỉ tiêu lợi nhuận giúp người đọc đánh giá khả
năng sinh lời của DN
+Lợi nhuận gộp
+Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
+Lợi nhuận trước thuế
Các BCTC khác
40
•Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: tiếp cận từ phía các
dịng tiền ra và dịng tiền vào trong kỳ của doanh
nghiệp phân chia theo 3 hoạt động: hoạt động
kinh doanh, hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
=>Các hoạt động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền
như thế nào
=>ðánh giá ảnh hưởng của các hoạt động đến
tình hình tài chính của doanh nghiệp
3/21/2012
11
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
41
•Hoạt động kinh doanh là hoạt động thường xuyên,
trọng tâm của doanh nghiệp, là hoạt động theo
ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
•Dịng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh là
dịng tiền cĩ liên quan đến các hoạt động tạo ra
doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp. Trong đĩ,
Dịng thu: thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Dịng chi: Mua nguyên vật liệu, hàng hố, trả
lương nhân viên, thuê nhà xưởng, mua vật
dụng
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
42
Chỉ tiêu
Năm
nay
Năm
trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Tiền chi trả nhà cung cấp hàng hố và dịch vụ
3. Tiền chi trả người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
43
Hoạt động đầu tư
Dịng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư là dịng tiền cĩ
liên quan đến các hoạt động mua sắm, xây dựng,
nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu
tư khác. Trong đĩ:
•Dịng thu: Tiền thu từ bán tài sản dài hạn (nhà
xưởng, máy mĩc, thiết bị), thu các khoản vốn gĩp
vào đơn vị khác (liên doanh, liên kết), tiền lãi và cổ
tức đã nhận
•Dịng chi: Chi mua sắm tài sản dài hạn, gĩp vốn
vào đơn vị khác, mua các cơng cụơ5
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
44
Chỉ tiêu
Năm
nay
Năm
trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCð
2. Tiền chi mua sắm TSCð
3. Tiền thu hồi cho vay
4. Tiền chi cho vay
5. Tiền chi gĩp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi vốn gĩp vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động d9ầu tư
3/21/2012
12
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
45
Hoạt động tài chính là hoạt động liên quan đến việc
tìm kiếm, sử dụng nguồn tài chính trên thị trường vốn
hay những nghiệp vụ liên quan giữa cơng ty và các chủ
sở hữu hay chủ nợ.
Dịng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính là dịng tiền
cĩ liên quan đến việc thay đổi về quy mơ và kết cấu
của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.
Trong đĩ:
•Dịng thu: Tiền nhận từ phát hành cổ phiếu, vốn
gĩp của chủ sở hữu, vay ngắn hạn, dài hạn
•Dịng chi: Trả tiền vốn gĩp cho chủ sở hữu, trả cổ
tức cho cổ đơng, tiền nợ gốc của các khoản vay
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
46
Chỉ tiêu
Năm
nay
Năm
trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn gĩp
2. Tiền chi trả vốn gĩp cho các chủ sở hữu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Báo cáo tài chính khác
47
Bản thuyết minh báo cáo tài chính được lập để giải
thích và bổ sung thêm thơng tin về tình hình sản xuất
kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp trong
kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính trên khơng thể
trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra được:
-Các chính sách (phương pháp kế tốn) mà đơn vị áp
dụng
-Số liệu chi tiết một số khoản mục trên BCðKT,
BCKQHðKD, BCLCTT
-Những thơng tin quan trọng chưa được ghi nhận trên
BCTC
Báo cáo tài chính khác
48
Báo cáo thường niên là báo cáo tổng hợp tình hình
hoạt động của cơng ty trong năm qua được các cơng ty
cổ phần lập để cơng bố thơng tin cho các cổ đơng và
các đối tượng khác:
-Lịch sử cơng ty
-Báo cáo của HðQT/Hð thành viên/Chủ tịch cơng ty
-Báo cáo của BGð
-BCTC
-Bản giải trình BCTC và báo cáo kiểm tốn
-Tổ chức, nhân sự
-Thơng tin cổ đơng/thành viên gĩp vốn và quản trị
cơng ty
3/21/2012
13
Báo cáo tài chính khác
49
Báo cáo kiểm tốn là báo cáo trình bày ý kiến của
kiểm tốn viên về việc BCTC của doanh nghiệp cĩ
trình bày trung thực và hợp lý tình hình kinh doanh
theo các qui định của chuẩn mực và chế độ kế tốn
Nội dung của báo cáo kiểm tốn thường gồm 3 phần
chính ngồi phần tiêu đề giới thiệu cơng ty kiểm tốn:
-ðoạn mở đầu
-Phạm vi và căn cứ thực hiện
-Ý kiến của kiểm tốn viên
Các giả định và phương pháp kế tốn
50
•Hoạt động liên tục
•ðơn vị kinh tế
•ðơn vị tiền tệ
•Kỳ kế tốn
•Giá gốc
•Cơ sở dồn tích và phù hợp
•Thận trọng
•ðầy đủ
•Nhất quán
Hoạt động liên tục
51
•Doanh nghiệp được giả định là đang hoạt động và sẽ
tiếp tục hoạt động trong một thời gian dài.
•Nguyên tắc này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý trong
kế tốn
•Ví dụ: Ghi nhận tài sản theo giá gốc
•Trường hợp thực tế khác với nguyên tắc này thì báo
cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác
ðơn vị kinh tế
52
Hoạt động của một doanh nghiệp cĩ thể được theo
dõi và báo cáo tách biệt với người chủ doanh nghiệp và
các doanh nghiệp khác
ðơn vị kinh tế khơng nhất thiết là đơn vị pháp lý.
Nhà máy YNhà máy X
Cơng ty A
Ơng A-
Chủ DN
3/21/2012
14
ðơn vị tiền tệ
53
Tiền tệ là thước đo thích hợp đối với kế tốn tài
chính -> dễ tổng hợp và phân tích các thơng tin tài
chính của doanh nghiệp
Sức mua của đồng tiền được giả định là ổn định
nghĩa là lạm phát chưa đủ ảnh hưởng đến độ tin cậy và
khả năng so sánh của báo cáo tài chính
Kỳ kế tốn
54
Các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp cĩ thể chia
vào những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, quý hay năm
ðể cân bằng giữa chi phí kế tốn và lợi ích của
thơng tin, kỳ kế tốn thường được chọn là một năm –
gọi là niên độ kế tốn
Giá gốc
55
•Tài sản phải được ghi nhận theo chi phí thực tế mà
doanh nghiệp bỏ ra để cĩ được tài sản đĩ
•Ví dụ: Ngày 1/12 Cơng ty Thiên Tâm mua 1 lơ hàng
thực phẩm với giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển
hàng về kho 10 triệu đồng. Cơng ty sẽ ghi nhận giá trị
lơ hàng trên sổ kế tốn với giá gốc là 110 triệu đồng.
Ngày 31/12, giá thị trường của lơ hàng là 200 triệu
đồng nhưng trên báo cáo tài chính của cơng ty, lơ hàng
này vẫn cĩ trị giá 110 triệu đồng.
Cơ sở dồn tích và phù hợp
56
Chi phí và doanh thu
được ghi nhận vào
thời điểm phát sinh
nghiệp vụ
Cơ sở dồn tích
Chi phí
Chi phí
phải phù
hợp với
doanh thu
Niên độ X+1Niên độ XNiên độ X-1
Thời điểm
tiêu thụ
Thời điểm
thu tiền
Doanh thuChi phí
Thời điểm
chi tiền
Cơ sở thực thu thực chi
Chi phí và doanh thu
được xác định tại thời
điểm thực chi tiền và
thời điểm thực thu tiền
Doanh thu
3/21/2012
15
Thận trọng
57
Doanh nghiệp cần thận trọng, tránh đánh giá tài
sản và thu nhập cao hơn thực tế cũng như các
khoản phải trả và chi phí thấp hơn thực tế
Ví dụ: Ngày 31/12, lơ hàng của cơng ty Thiên
Tâm bị hư hỏng nên giá trị cĩ thể bán và thu hồi chỉ
cịn 80 triệu đồng. Theo nguyên tắc thận trọng => kế
tốn lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho 30 triệu
đồng và phản ánh giá trị lơ hàng trên báo cáo tài
chính là 80 triệu đồng
ðầy đủ
58
Doanh nghiệp phải phản ảnh đầy đủ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh và phải thuyết minh đầy đủ trên báo
cáo tài chính
Ví dụ: Ngày 31/12, doanh nghiệp nhận quyết định
phạt tiền vi phạm vệ sinh an tồn thực phẩm 200 triệu
đồng. Khoản tiền này làm giảm đáng kể lợi nhuận của
DN nhưng theo nguyên tắc đầy đủ => kế tốn phải ghi
nhận đầy đủ nghiệp vụ này vào báo cáo tài chính đúng
niên độ.
Nhất quán
59
Việc sử dụng các chính sách và phương pháp kế tốn
phải nhất quán để bảo đảm khả năng cĩ thể so sánh của
số liệu kế tốn giữa các kỳ và giữa các doanh nghiệp
Trường hợp cĩ sự thay đổi chính sách và phương
pháp kế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và nêu
ảnh hưởng của sự thay đổi đĩ trong thuyết minh báo
cáo tài chính
Các hạn chế của BCTC
60
•Khơng phản ánh được giá trị hiện tại của tài sản
của doanh nghiệp
•Chưa quan tâm đến thơng tin phi tài chính
•Sử dụng nhiều ước tính, xét đốn và kỹ thuật phân
bổ
•Thường cung cấp thơng tin chậm hơn so với nhu
cầu của người sử dụng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_2_bao_cao_tai_chinh.pdf