Giỏo trỡnh đ
SolidWorks 99
Bài giảng mụn THĐTS
Biờn soạn Th.S Trần Trinh 1
BÀI GIẢNG THỤC HÀNH ĐIỂN TỬ SỐ
BÀI 1: CỔNG LOGIC
I. CỔNG LOGIC
1. Cổng NOT
Mắc mạch như hỡnh 1.1 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7404 và điền Y vào bảng.
Y
D1
7404
1 2
H
I
Pulse
0
A
hinh 1.1
R1
220
C1815
0
5V
1K
R2
1K
A Y
0
1
2. Cổng NAND
Mắc mạch như hỡnh1.2 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7400 và điền Y vào bảng
0
5V
1K
hinh 1.2
C1815
Y
H
I
1K
54 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Giáo trình ® SolidWorks 99, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Pulse
A
R1
220
0
H
I
1K
D1
Pulse
0
1K
7400
1
2
3
B
5V
C1815
A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 2
3. Cổng OR
Mắc mạch như hình 1.3 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls32 và điền vào bảng
1K
H
I
B
1K
R1
220
1K
7432
1
2
3
D1
0
1K
0
A
C1815
Y
5V
Pulse
Pulse
5V
H
I
0
A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
C1815
hinh 1.3
4. Cổng AND
Mắc mạch như hình 1.4 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls08 và điền vào bảng
B
1K
1K
D1
C1815
Y
hinh 1.4
0
A
H
I
H
I 5V A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
1K
5V
R1
220
0 7408
1
2
3
1K
Pulse
0
C1815
Pulse
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 3
5. Cổng NOR
Mắc mạch như hình 1.5 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls02 và điền vào bảng
0
Pulse
C1815
A
H
I
Pulse
5V
H
I
1K
R1
220
1K
C1815
1K
5V
B
hinh 1.5
0
D1
1K
7402
2
3
1
0
Y
A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
6. Cổng EX-OR
Mắc mạch như hình 1.6 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC74ls86 và điền vào bảng
R1
220
7486
1
2
3
1K
5V
hinh 1.6
D1
Y
Pulse
1K
C1815
0
C1815
Pulse
5V
H
I
H
I
B
1K
A
0
1K
A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
0
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 4
7. Cổng EX-NOR
Mắc mạch hình 1.7 và thực hiện kiểm tra từng cổng một trong IC7486 và điền Y vào bảng
1K
74LS266
1
2
3
hinh 1.7
Pulse
0
A
1K
C1815
R1
220
C1815
0
B
5V
H
I
H
I
5V
Pulse
1K Y
A B Y
0 0
0 1
1 0
1 1
1K
0
D1
II. Xác định mức logic.
1. Họ TTL
Mắc mạch như hình 2.1.
74LS04
1 2
0
VR
10K
hinh 2.1
D1
5V
0
1K
V
VOM_2
R1
220Y
V
VOM_1
A
H
I
• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V).
• Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 .
• Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào.
• Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y).
• Nhận xét kết quả.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 5
2. họ CMOS
• Mắc mạch như hình 2.2
0
4069
1 2VR
10K
hinh 2.2
D1
5V
0
1K
V
VOM_2
R1
220Y
V
VOM_1
A
H
I
• Dùng hai VOM1 và VOM2 đặt thang đo áp DC ở thang đo thấp nhất (2.5V).
• Chỉnh biến trở VR sao cho VOM1 chỉ 0V, ghi giá trị VOM2 .
• Chỉnh VR sao cho áp trên VOM1 tăng dần từng khoảng 0.2V, quang sát áp trên VOM2 và
ghi nhận ứng với từng giá trị thay đổi 0.2V của ngõ vào.
• Vẽ đồ thị sự thay đổi áp ngõ vào (tại A) so với ngõ ra (tại Y).
• Nhận xét kết quả.
Nhận xét và so sánh hai họ TTL và CMOS?
Bài tập
• Khả năng Fan out là gì?. Trình bày nắn gọn và cho ví dụ minh họa.
• Co biết áp và dòng input/output ở mức thấp và cao của hai họ TTL và CMOS? Cho ví
dụ minh họa.
• Giao tiếp của họ TTL với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,..?
• Giao tiếp của họ CMOS với các linh kiện khác? Ví dụ như: led, relay, loa, động cơ,
quang,.. ?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 6
Bài 2: Mạch ứng Dụng Cổng Logic.
1. Mạch đa hài 1
3 4
14
7
hinh 3.11uF
D4
LED
7414/04/4069/40106
1 2
R1
220
5V
VR1
50K
H
I
0• Mắc mạch hình 3.1
• Chỉnh VR1 tăng dần quan sát led D4.
• Xác định công thức tính tần số dao động của mạch.
• kết luận?
2. Mạch đa hài 2
100
C2 47uF
5V
0
1 2
C1
47uF
VR1
50K
H
I
0
LED2
1N4148
7414
3 4
VR2
50K
C1815
1K C1815
1K
LED1
1N4148
100
• mắc mạch như hình trên
• chỉnh VR1 và VR2, quang sát led1 và 2
• giải thích nguyên lý làm việc
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 7
3. Que do logic 1
5V HI
5V
D3
1N4148
D4
U3
74LS247
163
8
7
12 6
4
5
13
12
11
10
9
15
14
V
C
C
G
N
D
INA
IN
B
IN
C
IN
D
BI/RBO
LT
RBI
OUTA
OUTB
OUTC
OUTD
OUTE
OUTF
OUTG
R4
220
que
logic
0
R5
220
R2
3.3K
0
R3
3.3K
R1
220
H
I
D1
U2B
4
5
6
R7
U1A
74LS00
1
2
3
D2
• Lắp ráp mạch như hình trên
• Thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V).
• Giải thích nguyên lý làm việc mạch.
• Thiết kế thay thế 74ls247 bằng mạch giải mã dùng cổng logic.
4. Que do logic 2
3V
U4A
4001
1
2
3
H
I
R11
100
R10
4.7M
D7
xung
0
U7D
12
13
11
R9
100
U5B
5
6
4
C1
100n
R8
100
R6 2.2M
D6
thap
D5
caoquelogic
U6C
8
10
9
• lắp ráp mạch như hình trên
• thử test que logic ở mức 1 (5V) hoặc mức 0 (0V), xung clock.
• Giải thích nguyên lý làm việc mạch.
• thiết kế thêm mạch giải mã mức logic?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 8
5. Mạch game đố vui 1.
• Lắp mạch hình 5.1.
• Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2, 3 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led
tương ứng.
• Giải thích nguyên lý làm việc.
• Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.
Q
3
2P
4M
=Q
1.
.3
D
3
R
6
15
0
Hình 5.1
D
2
1K
HI
KH
OI
TA
O
NH
AC
Q
6
B
R
2
2.
2K
2.
2K
2.
2K
40
81
8 9
10
0
27
K
27
K
2
10
K
1K
S
W
2
PLAYER_2
3
S
W
3
PLAYER_3
Q
1
0
40
81
1 2
3
0
10
K
R
8
15
0
10
K
R
1
2.
2K
Q
4
1K
0
HI
5V
R
7
15
0
1
C 2.2
K
Q
2
A
1N
40
07
S
W
1
PLAYER_1
27
K
40
81
5 6
4
10
0K
A
5V
C
R
3
2.
2K
B
R
E
S
E
T
Q
5
A1
01
5
D
1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 9
6. Mạch game đố vui 2.
47K
LED2
U5A
1
2
3
H
IR
eset
0
U1A
1
2
3
150
47K
47K
U6B
7400
4
5
6U3C
9
10
8
0
150
D1 1N4148
0
SW1
U2B
4
5
6
U4D
7400
12
13
11
47K
5V
5V HI
D2
SW2
LED1
hinh 6.1
• Lắp mạch hình 6.1.
• Nhấn nút player_1, rồi tiếp theo nhấn player_2 hoặc nhấn bất kỳ. Quang sát các led tương
ứng.
• Giải thích nguyên lý làm việc.
• Hãy thiết kế khối tạo nhạc dùng cổng logic.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 10
7. Mạch bơm nước tự động có hiển thị mức nước.
• lắp ráp mạch như hình trên.
• Trình bày nguyên lý làm việc
1,9
HI
4071
12
3
14
H
1KX56,4
89
10
HALF =H
LOW = L
6
4
5
E
4093
1 2
3
MOTOR BUMP
WATER TANK
22K
R
ELAY
12V
3
54
12
7
4030
2
14
3
1
12V
10
12V
HI
2
1213
11
12
7
11
13
3,8
10K
FULL = F
56
4
1K
L
EMPTY = E
1N
4007
0
680K
1312
11
7
0
5
6
4
89
10
0
9
10
8
F
C
1815
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 11
8. Mạch công tắc chạm ON/OFF 1.
R3
1M
D4
1N4007
220VAC
5V
ON
D1
1K
R1 1K
U1A
4011
1
2
3
hinh 7.1
LP1
LAMP
U2B
4011
5
6
4
0
RELAY 6V
U3C
4011
8
9
10
U4D
4011
12
13
11
Q1
A1015
OFF
H
I
R4
220R2
1M
9. Mạch công tắc chạm ON/OFF 2.
R1
10K U5A
4001
1
2
3
U7C
4001
8
9
10
0
U6B
4001
5
6
4
R2 3.3M
R6
220
5V
hinh 7.2
Q2
2N1132T1
H
I
R5 4.7K
R3
3.3M
LED
T2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 12
10. Mạch nhạc
S
T
A
R
T
4.7M
10n
100n
5V
H
I
0
100K
13
12
11
100n100n
8
9
10
500K
100K
D2
1
2
3
10
4.7M
D1
10uF
1K
R1
10K
10
100n
22n
100n
15n +
-
LM386
3
2
5
6
1
4
8
CD4093B
5
6
4
0
D1..3=1N4148
D3
4.7M
220uF
100K
11. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM.
D6
D5
0
22K
C2
100nF
12V
U4B
5
6
4
100
0 mach dk den/quat/motor bang PWM
U2A
CD4093B
1
2
3 Q2
A1013
H
I
Q4
TIP3055
LAMP
500K
4.7K
3.3K
1K
12. Mạch đk đèn/quat/motor bằng pp PWM 1
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 13
D1
C3
220uF
R2
100K
5vDC
A
-
+
MOTOR DC, 5V
C1
0.1
22K
0
Q1
C2383
U1A
40106/4093/7414
1 2
H
I
U2B
3 4
D2
D3
0
F=2.66/R2*C1
13. ẠCH ĐEN PIN MINI ON/0FF TỰ ĐỘNG
U2B
5
6
4
D4
1N4148
Q2
C1815
WHITE LED
100
Q1
C1815
U1A
CD4093
1
2
3
H
I
9
0
R4
1K
C1
22uF
R5
100K
0
R2
100
LDR
R7
50K
R6
10K
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 14
Bài 3: Các Bộ Giải Mã – So Sánh.
I. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ TTL (74247).
H
I
H
I
5V
1Kx3
Ahinh 2.1
74247
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 1516 14
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f g
V
D
D
GND
1Kx4
D
5V
0
S1,2,3
0
1 6
2 5
3 4
• Mắc mạch như hình 2.1
• Lặp bảng sau:
S1(LE) S2(LT) S3(BI) D C B A Led 7
đoạn
1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 0 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau:
0000,0001,..,1001
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 15
II. Mạch giải mã led 7 đoạn dùng họ CMOS (4511).
1Kx4
H
I
5V
hinh 2.2
0
1Kx3
A
U2
4511
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 15 1416
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f g
V
D
D
VSS
0
S1,2,3
1 6
2 5
3 4
D
• Mắc mạch như hình 2.2
• Lặp bảng sau:
S1(LT) S2(BI) S3(LE) D C B A Led 7
đoạn
1 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 1 1 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
1 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 1 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
0 0 0 Thay đổi bit theo mã BCD kluận gi?
Chú ý: mã BCD là thay đổi vị trí các công tắc theo thứ tự bit DCBA nhưu sau:
0000,0001,..,1001
Trình bài sự khác và giống nhau của hai IC trên?
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 16
1. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 74247
0
5V
74247
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f g VDD
GND
330X8
S1
74247
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f gVDD
GND
150X14
S8
Anode chung
H
I
2. MODUL GIAI MÃ LED 7 ĐOẠN DÙNG 4511
SW3_DIP4
Cathote
chung
4511
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f gVDD
GND
5V
4511
7126
3
4
5
13 12 11 10 9 15 14
16
8
ABCD
LT
BI
LE
a b c d e f g
VDD
GND
150
0
SW4
10KX10
150
H
I
5V
H
I
III. Bộ Giải Mã Ưu Tiên
1. Thí nghiệm với IC 74147
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 17
D2
0
hinh 3.1
R2
SW9
5V
10KX9
D3
H
I
SW1
D1
U1
74LS147
16
7
9
6
14
11
12
13
1
2
3
4
5
10
8
B
A
C
D
IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
IN8
IN9
V
C
C
G
N
D D4
0
• mắc mạch như hình 3.1
• Lập bảng như sau:
trạng thái iSW D C B A
nhấn SW1
nhấn SW2
nhấn SW3
nhấn SW4
nhấn SW5
nhấn SW6
nhấn SW7
nhấn SW8
nhấn SW9
Khi nhấn bất kỳ ctắc nào thì quang sát led và điền vào bảng, led D1 ứng với trạng thái của bit A.
• Nhấn một lúc nhiều ctắt.
• Rút ra kết luận nguyên tắc ưu tiên của IC?
2. Mạch giải mã phím số
5 6
hinh 3.2
150X7
5VH
I
1 2
U1
74LS147
7
9
6
14
11
12
13
1
2
3
4
5
10
16
8
B
A
C
D
IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
IN8
IN9
V
C
C
G
N
D
SW9
10KX9
9 8
0
4511
7
1
2
6
3 4
5
13
12
11
10
9
15
14
16
8
A
B
C
D
LT B
I
LE
a
b
c
d
e
f
g
V
D
D
V
S
S
3 4
SW1
0
• Mắc mạch nhu hình 3.2.
• Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 18
• Nhấn một lúc nhiều phím.
Nêu nguyên lý hoạt động của mạch?
3. Thí nghiệm với IC 74148
S1
21
220
hinh 3.3
5V HI
D1
1K
R6
1K
U6
74148
7
9
6
14
10
11
12
13
1
2
3
4
5
16
8
15
A1
A0
A2
GS
IN0
IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
EI
V
C
C
G
N
D
EO
D4
220
10KX9
0
D2D3
D5
0
SW7
SW0
• Mắc mạch nhu hình 3.3.
• Lần lượt nhấn các phím, kiểm chứng tên led 7 đoạn.
• Nhấn một lúc nhiều phím.
Nêu nguyên lý hoạt động của mạch?
4. Bộ So Sánh (74ls85)
Lắp ráp mạch thí nghiệm sau:
R11 10K x11 D3
S2
1
2
3
6
5
4
5vHI
D1
150
R1
S1
1
2
3
4
5
6
7
8
16
15
14
13
12
11
10
9
D2
150150
16
10
12
13
15
7485
9
11
14
1
8
7
6
5
2
3
4
A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
VC
C
G
N
D
A<BO
A=BO
A>BO
A<BI
A=BI
A>BI
Lập bảng và thí nghiệm kiểm chứng bảng sau:
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 19
Trình bày cách liên kết 2 bộ so sánh trên để tạo ra bộ so sánh 8 bit? Nêu các ứng dụng của IC?.
Thiết kế một mạch ứng dụng mà có dùng IC 7485?
Bài tập 1.
Hãy thiết kế một mạch game đố vui cho 4 người chơi như sau:
- Phải hiển thị led 7 đoạn
- Khi một người bấm trước, thì 3 người còn lại bị cấm.
- Phải có chuông kèm theo.
- Ngoài các IC trên, chỉ sử dụng thêm cổng logic
Bài tập 2: Hãy giải thích rõ vai trò của IC giải mã của mạch phần a. và b. ?. Nêu nguyên lý làm
viêc từng mạch?
a. Mạch game đố vui 1.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 20
150X7
SW
3
SW
4
R
E
S
ET
74247
7126
45
3
1312111091514
168
1248
BI/RBORBI
LT
ABCDEFG
VCCGND
0
SW
1
HI
7475
2367
13
4
161510
5
12
9
D
1
D
2
D
3
D
4
C12
C34
Q
1
Q
2
Q
3
VCC
GND
Q
4
10K
X4
7420
1
2
4
5
6
1
2
khoi
nhac
1
2
10K
74147
1112131
97614
168
1234
ABCD
VCCGND
5V
SW
2
1
2
9
10
12
13
8
7404/14
1
2
0
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 21
b. Mạch giám sát nguồn DC.
7404/14
1
2
0
D
4
C
1
10uF
D
1
U
10LM
3914
5
3
2
7
9
46
8
11817161514131211 10
SIG
IN
V+
V-
R
E
FO
U
T
M
O
D
E
R
LO
R
H
I
REF ADJ
LE
D
1
LE
D
2
LE
D
3
LE
D
4
LE
D
5
LE
D
6
LE
D
7
LE
D
8
LE
D
9
LED
10
0
150X7
1
2
D
5
0
D
2
R
15
2.2K
11
10
low
er
10K
HI
nguon
can
theo
doi
(<15V)
1
2
0
R
8
1K
D
3
4.7K
x 8
U
1174147 168
97614
1112131234510
VCCGND
Q
0
Q
1
Q
2
Q
3
D
1
D
2
D
3
D
4
D
5
D
6
D
7
D
8
D
9
R
13
1K
R
11
680
Alarm
upper
10K
R
12
2.2K
R
14
2.2K
1
2
5V74247
6 2 1 7
45
3
1312111091514
168
1248
BI/RBORBI
LT
ABCDEFG
VCCGND
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 22
Bài 4 CÁC MẠCH DAO ĐỘNG
I. DÙNG TRANSISTOR
1. Dạng cơ bản
Rx
Q1Q2
H
I
R1
Ry
R2
hinh 1.1
Cy
Cx
Vcc
0
Chu kỳ lam việc của tòan mạch tính theo mổi bên như sau:
T1= 0.69*Rx*Cx
T2=0.69*Ry*Cy
T=T1+T2 = 0.69(Rx*Cx + Ry*Cy) (1.1)
T
f 1= (1.2)
2. Mạch ứng dụng thưc tế
INPUT
0
Q4
R3 3.3K
C4
0.1
R9
10K
D1
LED
Q1
H
I
Q5
Q4,Q5=A1015
Q3
HINH 1
0
R10
TUY VCC
Q1,Q2,Q3=C1815
VCC=5..18V
R8
22KR1
22K
OUTPUT1
R11
2.2M
R5 10K
R6 47K
Q2
R7 3.3K
R2 10K
R4
10K
C1
3.3 C2 3.3
OUTPUT2
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 23
Với mạch như Hinh 1 thì ứng với từng xung kích vào INPUT thì ngỏ ra sẽ thay đổi trạng thái 0
hoặc 1 giống như 1 flip-lop.
II. Dùng Cổng Logic
1. Dạng cơ bản 1 dùng cho họ TTL với tần số nhỏ hơn 20MHz
Cx
5V
0
3 4
14
7
7414
1 2
hinh 2
H
I
Rx
yxCRT
f 11 ==
3. Dạng cơ bản 2 dùng cho ho CMOS với tần số nhỏ hơn 1MHz
C
3 4
Rp
4069
1 2
R
hinh 2.1
RC
f
2.2
1=
4. Mạch ứng dụng
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 24
100
C2 47uF
5V
0
1 2
C1
47uF
VR1
50K
H
I
0
LED2
1N4148
7414
3 4
VR2
50K
C1815
1K C1815
1K
LED1
100
1N4148
III. DÙNG IC555
3. MẠCH ĐA HÀI.
150
0.1M
VCC=3..18V
H
I
LED1
VR = 500K
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
R1=1K
0
C = 1M
LM555
( )CVRRf 21693.0
1
+=
4. MẠCH ĐƠN ỔN
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 25
LM555
3
4 8
1 5
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
5V
150
VR
VCCHI
S
W
1 LED
10K
10uF
1M
0
R1 T=1,1*VR*C1
0.01
C1
R2
5. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN
D1
U3
LM555
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
2.2uF
R1
0.01
4.7M
H
I
100nF
10K
10M
3.
3M
0
VCC=3..18V
A1015
START
6. MẠCH ĐA HÀI VỚI XUNG RA LOWDOWN Ở CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG.
H
I
VCC= 5V
10K
A1015
150
D1
LED1
START
4.7M
0.1uF
0
R2
2.2uF
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
3.
3M
LM555_2
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
VR
0
0.01
10M
LM555_1
D3
H
I
VCC
C
0.1
220
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 26
7. KHỐI NHẠC.
U1
LM555
3
48
1 5
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG UM66
1
2
3
0
1
3.1V
3
VR1
220uF
100
1K
1K
+
-
LM386
3
2
5
6
1
4
8LED4
10K
2
C1815
5V
0
10uF
1K
UM66
10uF
10
1M
470uF
0.01
H
I
10K
(tt)
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 27
Bài 4: Flip-Lop và ứng dụng
1. D flip – lop.
+ IC 74ls74
Lắp mạch như hình 4.1.
10uF
220
0
5V HI
220
LM555
D2
10K
LED
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
U3A
7474
14
2
3
5
6
4
7
1
D
CLK
Q
Q
V
C
C
PRE
G
N
D
CLR
P
U
LS
E
0
0
0.1uF
D1
10K
CK
1Kx3
220
H
I
S
1 6
2 5
3 4
Lập bảng sau:
PRE CLR D CLK Q Q
0 0 0/1
0 1 0/1
1 0 0/1
1 1 0 CLK
1 1 1
Lần lượt thực hiện thí nghiệm ứng với các thông số cho trong bảng rối điền kết quả vào bảng.
Làm cac thí nghiệm sau:
Sử dụng D 7474 flip-lop hãy mắc các mạch sau:
a. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 28
c. Mạch đếm 0..10,11,12,13,14,15.
d. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz.
e. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu D flip-lop? Trình bày phương pháp thiết kế? Nêu ưu và
khuyết điểm của mạch?.
Bài tập: Dung D flip-lop. Hãy thiết kế mạch chia: 2,3,4,5,6,7,8,9.
2. J-K flip-lop (74ls76).
- Mắc mạch như hình 4.5.
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
V
C
C
G
N
D
LM555
0
S1
SW DIP-4
1
2
3
4
8
7
6
5
D1
0
7476
4
1
16
15
14
5
2
13
3
J
CLK
K
Q
Q
V
C
C
PRE
G
N
D
CLRP
U
LS
E
5VHI
220
LED
D2
10uF
10K
0.1uF
220
10K
CK
220
Lập bảng, thí nghiệm và điền các thông số vào bảng:
EPR RCL J K CLK Q Q
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 29
0 1 0/1 0/1 clock
1 0 0/1 0/1
0 0 0/1 0/1
1 1 0 0
1 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 1
Làm các bài tập sau:
Sử dụng j-k flip-lop hãy mắc các mạch sau:
f. Mạch chia 2,3,4,5,6,7,8,9.
g. Mạch đk khiển thiết bị từ xa dung hồng ngoại.
h. Mạch đếm 0..10,11,12,13,14,15.
i. Cho tần số xung clock là 50 hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để tạo xung
clock 1 hz.
j. Nêu muốn xây dựng mạch đồng hồ số gồm: 24giờ, 60phút, 60giây thì cần
dung bao nhiêu j-k flip-lop? Trình bài phương pháp thiết kế? Nêu ưu và
khuyết điểm của mạch?.
k. Thí nghiệm tương tự với IC 4013
Sơ đồ khối 4013.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 30
- Mạch ứng dụng: Điều khiển từ xa bằng IR 1.
470 D3
R
6
1K
R
3
100K
Q
2
P
H
O
TO
N
P
N
4027_B 6
3
5
12
16
7
8
4
J
C
LK
K
QQ
VDD
S
GND
R
D
2
12V
Q
1A1015
R
2
18K
C
1
25uF
R
1
10K
4027_A
1013 11
1514
9
12
JC
LK
K
QQ
S
R
D
1
R
4
220K
470
R
E
1
R
ELA
Y
12V
R
5
R
Q
3
C
1815
0
HI
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 31
- mạch điều khiển từ xa 2.
100
5.6V
TH
IET BI
AC_220V
27K
4.7K
27K
27K
10uF
0.47
27K
LED THU
IR 3 CHAN
C
1815
47uF
0
0.47
0
0
C
1815
9..15V
150
R
ELAY
9..15V
10K
1M
100K
560
150
4013
53
12
14
6
7
4
DC
LK
QQ
VD D
S
GN D
R
A1015
680
47uF
47uF
0
0.47
0.22
1N
4148
0
D
41N 4007
HI
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 32
- Mạch đk từ xa 3.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 33
• Mạch khoá số tự động RESET.
C
2
0.47
C
1
0.1
R
5
100K
LP
1
LA
M
P
22OVAC
D
2
1N
4148
LED1
Q
1
150
R
1
150
LED_DEVICE
X1
M
IC
R
O
v
r=10K
5V
R
6
27K
Q
3
R
9
10K
R
8
10K
R
3
330K
D
4
HI
6VR
E
LA
Y
R
7
1M
Q
4
C
2383
R
2
4.7M
R
4
27K
0
150
4013
6 53
12
14
7
4
S
E
T
DC
LK
QQ
VDD
VSS
RESET
Q
2
C
3
0.22
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 34
S7
D1
R8
4.7K
12VHI
S10
100K
R9
1K
LP1
LAMPU1
CD4043
516
8
2
9
10
1
3
7
11
15
4
6
12
14
E
N
V
D
D
G
N
D
Q0
Q1
Q2
Q3
R0
R1
R2
R3
S0
S1
S2
S3
S9
S3
S6
100
0
S5
12Vdc
220Vac
R3
10K
S4S1
D3
R5
10M
S2
D2
S8
C1
10uF
Q1
C2383
470K
R4
680K
khoa so
Bài 5: Bộ Đếm Dùng IC 7490, 4518, 74192, ,..
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 35
1. IC đếm BCD 7490.
• Mắc mạch như hình 5.1
5V
1K
5V
10K
H
I
D4
0
H
I
220
10uF
0.01
S1
1
2
3
4
8
7
6
5
hinh 5.1
0
U1
74LS90
14 1
12
9
8
11
5
10
2
3
6
7
CLKA CLKB
QA
QB
QC
QD
V
C
C
G
N
D
R01
R02
R91
R92
0
LM555
3
4 8
1 5
2
6
7
OUT
R
ST
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
D2HINH 5.1
10K
H
I
SW1
D1
1 2
P
U
LS
E
220
D3
• Lập bảng sau:
SW1 R01 R02 R91 R92 CLKA QD QC QB QA
0 0 0 0
10
Xung
Ghi nhận trạng thái led từ
0000.1001.
0 1 0 0 Ghi nhận trạng thái led ..
1 0 0 0
Xung
0 1 0 1
1 0 1 0
1 1 0 x
Close
1 1 x 0
Ghi nhận led ứng với từng
trường hợp.
x x 1 1
Xung
Open
0 0 0 0 xung
Ghi nhận trạng thái led
• Tương tự, bạn thử cấp xung ck vào chân CLKB, bỏ trống CLKA. Hiển nhiên cách ly
CLKB và QA.
Sau khi thí nghiệm, bạn hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. IC 7490 gồm mấy bộ chia? Tại sao?
2. Các chân R01,02,91,91 có chức năng gì? Giải thích?
3. Sử dụng 7490. hãy thiết kế các mạch chia sau:
a. Chia 2,3,4,5,6,7,8,9,10.
b. Mạch đếm 0 đến 1,2,3,.,9.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 36
c. Hãy cho biết sự giống và khác nhau giữa mạch đếm và chia?
4. Sử dụng IC trên. Hãy thiết kế các mạch sau:
a. Mạch đếm từ 0 đến 12, 24, 60.
b. Mạch đếm 0.123.
c. Mạch đồng hồ số 23-59-59.
5. Cho tín hiệu sóng sin có tần số là 50Hz. Hãy thiết kế mạch chia tần số để có được
tín hiệu xung vuông tần số 1hz, 2hz.
6. thiết kế mạch đếm sản phẩm thỏa mãn yêu cầu sau:
a. Hiển thị 3 led 7 đoạn
b. Khoảng cách giữa led thu và led phát lớn hơn 1m.
c. Khi đạt đến số đếm cuốc cùng thì tự động dừng bộ đếm tại số đó.
2. Các ứng dụng IC 7490.
a. Mạch đếm xung.
• đếm 0..9.
5V
7424716 8
7 1 2 6
4
3
5
13 12 11 10 9 15 14
VCC GND
IN
A
IN
B
IN
C
IN
D
BI/RBO
LT
RBI
a b c d e f g
50
0K
0
U2
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
150
hinh 5.2
U3
LM555
3
4 8
15
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
0
150 x 7
H
I
R
E
S
E
T
R1
1K
R7
100K
1M
5VHI
0.1
Hình 5.2: mạch đếm xung từ 0..9.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 37
• mạch đếm 0..24
5V
LM555
3
4 8
15
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
H
I5V
0
U2
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
U2
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
5V hinh 5.3
giai ma va hien
thi led 7 doan
150
R1
1K
50
0K
giai ma va hien
thi led 7 doan
H
I
H
I
1M
0.1
Hình 5.3: Mạch đếm o..24.
• Mạch đếm 060.
giai ma va hien
thi led 7 doan
giai ma va hien
thi led 7 doan
0.01
U2
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
U3
LM555
3
4 8
15
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
H
I
5V
hinh 5.4
C1
C
50
0K
100
0
U2
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
5V
5V
R1
10K
D2
b. Mạch đếm sự kiện
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 38
5V
H
I
0
0
5V
H
I
20K
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
DAT SO DEM
SW DIP-4
1
2
3
4
8
7
6
5
12
13
11
LI
NE
9
10
8
7490
14
1 12 9 8 115
102 3 6 7
CLKAC
LK
B
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
V
C
C
G
N
D
R
01
R
02
R
91
R
92
R1
1K
M MOTOR
1N4007
R
E
S
E
T
0
RELAY 5V
3
5
4
1
2
1K
220
1K
220VAC
giai ma va
hien thi led
7 doan
giai ma va
hien thi led
7 doan
0
0
LED
4
5
6
C1815
2
3
5V 1
Q_TRO
LDR
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 39
c. Mạch game đoán số.
100
5V HI
1K RESET
5V
74247
16
8
7
1
2
6
43
5
13
12
11
10
9
15
14
VC
C
G
N
D
INA
INB
INC
IND
BI
/R
B
OLT
R
B
I
OUTA
OUTB
OUTC
OUTD
OUTE
OUTF
OUTG
VANG
0
U5
74851
15
14
13
11
12
9
10
2
3
4
16
8
7
6
5
B3
A3
B2
A2
B1
A1
B0
A0
A<
B_
IN
A
=B
_I
N
A>
B_
IN
VC
C
G
N
D
A<B
A=B
A>B
B
500K
A
1K
H
I
0.1uF
0
cac cong tac dat
so muon doan
(0 den 15)
7X150
8X150
DO
0
0
1KX4
U1
LM555
3
48
1 5
2
6
7
OUT
R
ST
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG START
SW DIP-4
1
2
3
4
8
7
6
5
XANH
74247
163 4
8
7
1
2
6
5
13
12
11
10
9
15
14
V
C
C
G
N
D
INA
INB
INC
IND
B
I/R
BOL
T
OUTA
OUTB
OUTC
OUTD
OUTE
OUTF
OUTG
R
B
I
H
I
5
7493
14 1
2
3
12
9
8
11
10
CKA CKB
R01
R02
QA
QB
QC
QD
V
C
C
G
N
D
150
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 40
3. IC đếm BCD 4518
Tương tự như IC 7490 nhưng 4518 gồm hai bộ đếm BCD. Sơ đồ chân và bản sự thật như trên.
Bãn hãy làm các thí nghiệm sau:
a. mắc mạch đếm 09, 099.
b. Mắc mạch đếm 012, 24, 60.
Tương tự như các bài tập cho 7490.
So sánh ưu và khuyết điểm của 2 IC trên.
4. IC đếm BCD - up/down 74192.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 41
4.1 Mắc mạch như hình 5.5.
VR = 500K
CLOCK INPUT
xung
74192
15
1
10
9
3
2
6
7
12
13
16
8
14
11
5
4
P0
P1
P2
P3
Q0
Q1
Q2
Q3
CO
BO
V
C
C
G
N
D
CLR
LOAD
CLKU
CLKD
5V
LM555
2
5
3
7
6
4 8
1
TR
C
V
Q
DIS
THR
R
VC
C
G
N
D
bo
5V 4511
7
1
2
6
34
5
13
12
11
10
9
15
14
16
8
A
B
C
D
LTB
I
LE
a
b
c
d
e
f
g
V
D
D
G
N
D
1K
H
I
R1=1K
C = 1uF
DOWN
220220
1KX4
0
560
RESET
0.1uF
VCC=5V
H
I
H
I
560
UP
HINH 5.5
co
220
5V HI
8 7 6 5
S1
1 2 3 4
0
0
Làm các thí nghiệm sau:
a. Mắc mạch đếm 09, 90.?
b. Mạch đếm 3..9, 40
c. Mạch tự động đếm từ 0,1,2,9,8,7,..1,0,1,0 (từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0).
d. Nêu chức năng từng chân IC.
e. Thiết kế mạch đồng hồ hẹn giờ đếm ngược có thể đặt số từ 0099.
f. Mạch đồng hồ số có thể chỉnh giờ, phút tăng và giảm.
g. Mạch giảm sát số lượng người trong một cửa hàng ( cửa hàng có một
cửa cho khách hàng vào – ra). Biết cửa hàng chúa tối đa 99 người.
Các ứng dụng IC 74192
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 42
a. Mạch tắt mở đèn phòng tự động.
b. Bảng điểm thể thao.
220
D
3
R
8
100K
D
2
D
4
D
1
R
5
2.2M
D
5
R
320K
74247
7126
3
4
5
1312111091514
16
8
ABCD
LT
BI
LE
abcdefg
VDD
GND
LO
R
220K
R
7
22K
0
R
E
S
E
T
0
D
7
Q
_TR
O
1312
11
C
1815
150
X7
220VAC220VAC
74192
8
16
1115
1
10
9
54
14 3267
VSS
VDD
PS_ENJ1
J2
J3
J4
C
LK
U
P
C
LK
D
O
W
NR
ES
E
T
Q
1
Q
2
Q
3
Q
4
HI
HI
R
9
10K
5V
R
10
100K
hinh 5.6
5V_DC
C
1
470nF
Q
_TR
O
0
R
4
2.2M
5V_DC
D
6
HI
C
2
470nF
R
L2
6V
43
12
cathote
chung
5V
U
13B
56
4
R
6
10K
D1......D7=1N4148
220
2 1
3
9 8
4093
10
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 43
7400
7400
74LS247
16
8
7 1 2 6
4
3
5
13 12 11 10 9 15 14
VCC
GND
IN
A
IN
B
IN
C
IN
DBI/RBO
LT
RBI
O
U
T
A
O
U
T
B
O
U
T
C
O
U
T
D
O
U
T
E
O
U
T
F
O
U
T
G4
5
6
12
13
11
R
E
S
E
T
0
SW2
1K
5VHI
0
0
1K
10K
9
10
8
SW1
74LS24716
8
7 1 2 6
4
3
5
13 12 11 10 9 15 14
VCC
GND
IN
A
IN
B
IN
C
IN
DBI/RBO
LT
RBIO
U
T
A
O
U
T
B
O
U
T
C
O
U
T
D
O
U
T
E
O
U
T
F
O
U
T
G
1K
0
1K
1
2
3
-1
74/40192
5
4
14
11
15 1 10 9
3 2 6 71312
16
8
UP
DOWN
CLR
LOAD
A B C D
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
B
O
C
O
VCC
G
N
D
150 X 7150 X 7
74/40192
5
4
14
11
15 1 10 9
3 2 6 7
13
12
16
8
UP
DOWN
CLR
LO
A
D
A B C D
Q
A
Q
B
Q
C
Q
D
BO
CO
V
C
C
G
N
D
0
+1
0
Bài 6: Các Bộ Chuyển Mạch Phân Kênh (DEMUX) - Dồn Kênh (MUX).
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 44
1. SƠ ĐỒ KHỐI CƠ BẢN MÔ PHỎNG HOẶT ĐỘNG CỦA MUX VÀ DEMUX
Y0
NGO VAO
BIT CHON DU LIEU
NGO RA
BIT CHON DU LIEU
Y1I1
I0
MUX
Yn
DEMUX
Y
In
Hình 1.
- Mux là bộ dồn kênh, có nghĩa là nhiều ngõ vào sẽ được đưa đến 1 ngõ ra theo trình tự nối
tiếp nhau phụ thuộc vào ngõ vào “bit chon du lieu”. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” =1 thì I1
sẽ được đưa đến ngõ ra Y,.. tương tự nếu “bit chon du lieu” bằng n thì In sẽ được đưa đến
ngõ ra Y.
- Demux là bộ phân kênh, có nghĩa là từ một ngõ vào sẽ được đưa đến nhiều ngõ ra tùy
thuộc vào “bit chon du lieu” có giá trị bằng bao nhiêu. Ví dụ, nếu “bit chon du lieu” có gia
trị bằng 0 thì dữ liệu ở ngõ vào sẽ được nối với I0.
- Hai IC đại dịên cho bộ mux và demux là 74151 và 74138. Sau đây sẽ trình bày vài thí
nghiệm để hiểu rõ hơn về chức năng mux và demux của chúng.
2. Thí nghiệm với 74151
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Trinh 45
LED_2
0
500K
0.1M
5V
150
5VHI
SW DIP-8
1
2
3
4
5
6
7
8
16
15
14
13
12
11
10
9
150
161KX8
74151
711 10 9
6
8
5
4
3
15
1
14
13
12
2
GA B C
W
V
C
C
G
N
D
Y
D0
D1
D4
D3
D5
D6
D7
D2
150
S7
LM555 3
48
1 5
2
6
7
OUT
R
S
T
V
C
C
G
N
D
C
V
TRG
THR
DSCHG
0
10K
H
I
LED_1
0
S0
0
U3
74LS90
5
1
CLKB
14
12
9
8
11
10
2
3
67
CLKA
QA
QB
QC
QD
V
C
C
G
N
D
R01
R02
R
91
R
92
Hình 2.
Mắc mạch như hình 2.
Trình tự thí nghiệm như sau:
- Các công tắc S0S7 để hở, theo dõi led_1 và led_2.
- Đóng S0, theo dõi dõi led_1 và led_2 xem bao nhiêu chu kỳ xung clock thì chúng đổi
trạng thái.
- Đóng các ctắc tùy ý, và ghi nhận trạng thái led.
- thử nối chân 7 của 74151 lên nguồn, theo dõi led
- ..
Rút ra nguyên lý phân kênh của IC 74151.
3. Thí nghiệm với 74138.
Bài giảng môn THĐTS
Biên soạn Th.S Trần Tri
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_solidworks_99.pdf