Giáo trình môn học Vật liệu học

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC UBND TỈNH LÂM ĐỒNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT GIÁO TRÌNH M N H C M Đ N T LI H C NGÀNH NGHỀ C NG NGH T TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐNĐL ngày thángnăm của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt) Lâm Đồng, năm 2017 2 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC T YÊN BỐ BẢN Q YỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích d

pdf64 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 20/01/2022 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình môn học Vật liệu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THI Nước ta đang bước vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhằm đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp, văn minh, hiện đại. Trong sụ nghiệp cách mạng to lớn đổ, công tác đào tạo nhân lực luôn giữ vai trò quan trọng. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ỈX đã chỉ rõ: ―Phát triển giáo dục và đào tạo là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hỏa, hiện đại hóa, là điều kiện để phát triển nguồn lực con ngƣời - yếu tố cơ bản để phát triển xã hội, tăng trƣởng kinh tế nhanh và bền vững‖. Trên cơ sở chương trình khung của Bộ Lao Đông Thương Binh và Xã Hội ban hành với những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo, Trường Cao Đẳng Nghề Đà Lạt đã chỉ đạo tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình một cách khoa học, hệ thôhg và cập nhật những kiến thức thực tiễn phù hợp với đối tượng học sinh Khoa Cơ Khí Động Lực. Bộ giáo trinh này là tài liệu giảng dạy và học tập trong Trường Cao Đẳng Nghề Đà Lạt, đồng thời là tài liệu tham khảo hữu ích cho các trường có đào tạo các ngành kỹ thuật công nghệ ô tô tâm đến vấn đê hướng nghiệp, dạy nghề. Việc tổ chức biên soạn bộ chương trình, giáo trình này là một trong nhiều hoạt động thiết thực của Khoa Cơ Khí Động Lực Trường Cao Đẳng Nghề Đà Lạt. Tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên trong khoa Cơ Khí Động Lực, các giảng viên, các nhà quản lý, đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, Hội đổng nghiêm thu các chương trình, giáo trình này. Đây là lần đầu tiên tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình. Dù đã hết sức cô'gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót , Đà Lạt, ngày 20 tháng 03 năm 2017 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Nguyễn Thị Quý 3 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................................................................... 3 CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC: VẬT LIỆU HỌC ........................................................................................... 6 MỤC TIÊU ........................................................................................................................................................ 6 NỘI DUNG ....................................................................................................................................................... 6 CHƢƠNG I: NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM....................................................................................... 6 Bài 1: Giản đồ nhôm - silic ................................................................................................................................ 6 Bài 2: Đặc điểm của nhôm và hợp kim nhôm ................................................................................................... 7 1 Nhôm nguyên chất .......................................................................................................................................... 7 1.2. Kết cấu nhôm:............................................................................................................................................. 7 1.3 Đặc tính Ƣu điểm: ....................................................................................................................................... 8 1.4.Công dụng ................................................................................................................................................... 8 1.5.Ký hiệu: ....................................................................................................................................................... 9 Bài 3: Ph n loại hợp kim nhôm ......................................................................................................................... 9 1. Hợp kim nhôm đúc (silumin) ............................................................................................................... 9 Bảng thành phần hoá học của một số loại hợp kim nhôm đúc ........................................................................ 10 Bài 4: Quan sát t chức tế vi của hợp kim nhôm 05 giờ ) ............................................................................. 11 CHƢƠNG II GANG À THÉP .................................................................................................................. 11 Bài 5: Giản đồ trạng thái fe – C ( 04 giờ) ........................................................................................................ 11 1.Ý nghĩa của giản đồ ...................................................................................................................................... 11 1.1. Các t chức của hợp kim Fe – C trên giản đồ ........................................................................................... 13 Bài 6: Đặc điểm chung của s t và thép 03 giờ) .............................................................................................. 14 1.Tính chất vật lý. ............................................................................................................................................ 14 2.Tính chất hóa học ......................................................................................................................................... 14 2.1. Khái niệm : ............................................................................................................................................... 14 2.2.Các đặc trƣng ............................................................................................................................................. 14 3. Tính chất cơ học .......................................................................................................................................... 15 3.1. Độ bền ...................................................................................................................................................... 15 3.2. Độ cứng: .................................................................................................................................................. 15 3.3. Độ đàn hồi ................................................................................................................................................ 15 4. Tính công nghệ ............................................................................................................................................ 15 Bài 7: Gang 03 giờ) ....................................................................................................................................... 16 1. Các loại gang thƣờng dùng. ......................................................................................................................... 16 1.2. Gang xám.................................................................................................................................................. 17 1.3. Gang dẻo ................................................................................................................................................... 20 Bài 8: Thép kết cấu 03 giờ) ........................................................................................................................... 22 1.Thành phần ................................................................................................................................................... 22 2. Thép hợp kim............................................................................................................................................... 22 Bài 9: Thép hợp kim ........................................................................................................................................ 24 1. Thành phần hóa học ..................................................................................................................................... 24 2. Tính chất ...................................................................................................................................................... 25 4 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 3. Phạm vi sử dụng .......................................................................................................................................... 25 Bài 10: Quan sát t chức tế vi của gang và thép .............................................................................................. 28 1. Quan sát t chức tế vi của gang và thép ...................................................................................................... 28 1.1.T chức tế vi của gang ............................................................................................................................... 28 1.2.T chức tế vi của thép ................................................................................................................................ 29 CHƢƠNG III T LI PHI KIM LOẠI ............................................................................................... 52 NỘI DUNG ..................................................................................................................................................... 52 Bài 11: Chất dẻo 02 giờ) ............................................................................................................................... 52 1. Định nghĩa, tính chất ................................................................................................................................... 52 1.1 Các loại chất dẻo cơ bản .................................................................................................................... 52 1.1.1.Polyme tự nhiên : Cao su ........................................................................................................................ 52 1.1.2 Polyme nh n tạo : là các polyme ........................................................................................................ 53 Bài 12: Cao su – amiăng – compozit ( 02 giờ) ................................................................................................ 53 1. Cao su .......................................................................................................................................................... 54 1.1.Ph n loại : .................................................................................................................................................. 54 1.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 54 1.3 Công dụng ................................................................................................................................................. 54 2. Amiăng ........................................................................................................................................................ 54 2.1.Tính chất .................................................................................................................................................... 54 2.2.Công dụng. ................................................................................................................................................ 54 3.Compozit ...................................................................................................................................................... 55 3.1.Khái niệm, tính chất .................................................................................................................................. 55 3.2 .Một số vật liệu Compozit thông dụng ...................................................................................................... 55 Bài 5: Vật liệu bôi trơn và làm mát 02 giờ) ................................................................................................... 56 1.Dầu bôi trơn .................................................................................................................................................. 56 1.1.Công dụng ................................................................................................................................................. 56 1.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 57 1.3.Ph n loại, kí hiệu ....................................................................................................................................... 57 2.M bôi trơn ................................................................................................................................................... 58 2.1.Đặc điểm .................................................................................................................................................... 58 2.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 59 2.3. Ph n loại, ký hiệu ..................................................................................................................................... 59 3. Nƣớc làm mát động cơ ................................................................................................................................ 59 3.1.Khái niệm: ................................................................................................................................................. 59 3.2.Thành phần ................................................................................................................................................ 59 Bài 6: Nhiên liệu ô tô 04 giờ ) ....................................................................................................................... 60 1.Xăng ............................................................................................................................................................. 60 1.1.Thành phần: ............................................................................................................................................... 60 1.2. Tính chất: .................................................................................................................................................. 60 1.3.Kí hiệu ....................................................................................................................................................... 61 2. Dầu Điezel ................................................................................................................................................... 61 5 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 2.1.Thành phần ................................................................................................................................................ 61 2.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 61 2.3.Ký hiệu. ..................................................................................................................................................... 61 C u 3: Các ƣu việt cua hợp kim : 3 điểm) ....................................................................................................... 62 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................................... 64 6 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC CHƢƠNG TRÌNH M N H C T LI H C Mã số môn học: MH 09 Thời gian của môn học: 45 h Lý thuyết: 30h; Thực hành: 12h; Kiểm tra: 3h) MỤC TIÊ Học xong môn học này học sinh có khả năng: - Vẽ và giải thích đƣợc: giản đồ nhôm – silic; giản đồ s t – các bon - Trình bày đƣợc đặc điểm, ph n loại và ký hiệu các loại hợp kim nhôm, gang và - Nhận dạng các loại hợp kim nhôm, gang và thép - Trình bày đƣợc công dụng, tính chất, ph n loại dầu, m bôi trơn, nƣớc làm mát, của xăng, dầu diesel dùng trên ô tô - Tu n thủ đúng quy định, quy phạm về vật liệu học - Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận. NỘI D NG CHƢƠNG I NH M À HỢP KIM NH M Bài 1: Giản đồ nhôm - silic * Silumin : là hợp chất của nhôm và silic 6 - 13% là silic) ngoài ra còn có Mg, Zn, và Cu hợp kim nhôm đúc). - Silumin có tính d chảy loãng, độ co ngót nh nên có tính đúc tốt đƣợc sử dụng làm các chi tiết lớn chịu tải trọng nặng - Ký hiệu : AlĐ và con số chỉ thứ tự. - Ví dụ : AlĐ2; AlĐ4 ; AlĐ25 * Giản đồ nhôm và các nguyên tố hợp kim SE là giới hạn hòa tan của nguyên tố hợp kim trong α * Hợp kim nhôm biến dạng : bên trái điểm E * Hợp kim nhôm đúc bên phải điểm E 7 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC * Hợp kim nhôm biến dạng hóa bền đƣợc bằng nhiệt luyện thuộc khoảng SE * Hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền đƣợc bằng nhiệt luyện bên trái điểm S * Si; Mn;Ti; Zn; Fe ít hòa tan * Mg; Cu hòa tan nhiều Bài 2: Đặc điểm của nhôm và hợp kim nhôm 1 Nhôm nguyên chất 1.1 Khái niệm: Nhôm có ký hiệu hóa học Al, thành phần của nhôm là cở sở của hợp kim đu ra Al - Cu - Mg) đƣợc ứng dụng rộng rãi. Ngày nay sản lƣợng Al trên thế giới đã đứng hàng thứ 2 sau thép. Về trữ lƣợng Al chiếm khoảng 8.8% trọng lƣợng v trái đất, trong khi s t chỉ chiếm 5.1%. Ƣu điểm chính của Al là nhẹ, độ dẫn nhiệt, dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trƣờng khá tốt. Độ bền riêng của Al khoảng 16.5, trong khi thép là 15.4. Nhƣ vậy khi sử dụng Al làm vật liệu kết cấu nó t ra có nhiều ƣu điểm hơn. 1.2. Kết cấu nhôm: 8 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC 1.3 Đặc tính Ƣu điểm: 3), đ y là ƣu điểm rất lớn của nhôm so với các kim loại khác. Nhiệt độ nóng chảy tƣơng đối thấp 6580C) do đó d nấu luyện. Tuy nhiên, tính đúc của nó không cao do độ co ngót lớn tới 6%). Tính dẫn nhiệt và dẫn nhiệt cao. Tính chống ăn mòn cao, do trên bề mặt nhôm luôn có một lớp ôxyt nhôm (Al2O3) bám ch c và trung tính, tuy nhiên lớp ôxyt nhôm này không bền vững đối với các axit và bazơ. Do tính chất lƣ ng tính có màng ôxyt nhôm nên tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào độ pH của môi trƣờng. Nhƣợc điểm: b = 60 N/mm2, độ cứng HB = 15- 25, độ dẻo cao. Do đó nhôm d bị biến dạng ngay ở trạng thái nguội. Tính gia công c t gọt của nhôm hấp. Trong chế tạo cơ khí, ngƣời ta không dùng nhôm nguyên chất làm các chi tiết máy vì cơ tính thấp mà hay dùng hợp kim của nó. 1.4.Công Dùng làm vật liệu dẫn điện ở dạng d y hoặc tấm. Màng nhôm dùng để chế tạo tụ điện trong công nghiệp điện tử và dùng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm làm vật liệu bao gói thay cho màng thiếc. Do có khả năng nhộm màu, nên nhôm còn đƣợc dùng làm vật liệu trang trí nội, ngoại thất nhƣ khung cửa, ống dẫn, thùng chứa 9 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Ngoài ra nhôm còn dùng trong hàn nhiệt nhôm để hàn nối đƣờng ray, hàn đ p các lỗ h ng trong chi tiết vật đúc. 1.5.Ký hiệu: TCVN 1659 -75: hợp kim nhôm: AlCu4Mg là hợp kim nhôm chứa = 1%Mg. Với nhôm sạch bằng nhôm và chỉ số phần trăm của nó. Bài 3: Ph n loại hợp kim nhôm 1. Hợp kim nhôm đúc (silumin) Silumin là hợp kim của nhôm và silic, nếu trong thành phần hợp kim chỉ có hai nguyên tố nhôm và silic thì đƣợc gọi silumin đơn giản. Nếu ngoài hai nguyên tố trên còn có thêm đồng, magiê, kẽm thì đƣợc gọi là silumin phức tạp. * Ký hiệu - CHLB Nga ký hiệu silumin bằng ―A‖ kèm theo số thứ tự chỉ các số hiệu thƣờng dùng. - TCVN 1859 – 75 ký hiệu hợp kim nhôm đúc bằng chữ ―Al‖ là nguyên tố chính sau đó là nguyên tố phụ, số đằng sau mỗi nguyên tố chỉ hàm lƣợng tính theo % tƣơng ứng. 10 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC - Nếu đằng sau ký hiệu có thêm chữ ―Đ‖ là hợp kim nhôm đúc. Ví dụ: AlSi12MgCu2Mn0,6Đ: là hợp kim nhôm đúc có chứa Si = 12%, Mg = 1%, Cu = 2%, Mn = 0,6%, Al = 84.4%. Số hiệu Thành phần hoá học %) Dạng vật đúc Si Mg Mn Cu Zn Ti Sn AĐ2 10 ÷13 - - - - - - Chi tiết máy AĐ4 8÷10,5 0,17÷0,3 0,25÷0,5 - - - - AĐ9 6÷8 0,2÷0,4 - - - - - AĐ25 11÷13 0,8÷1,3 0,3÷0,6 1,5÷3 0,5 0,05 ÷ 0,02 Pittông AĐ26 20÷22 0,4÷0,7 0,4÷0,8 1,5÷2,5 0,3 - AĐ30 11÷13 0,8÷1,3 0,8÷1,5 0,2 - ÷ 0,01 Bảng thành phần hoá học của một số loại hợp kim nhôm đúc Tính chất và công dụng: Silumin có tính đúc cao, tu thuộc vào thành phần các nguyên tố hợp kim mà nó có tính chất khác nhau. A: có tính chảy loãng cao có khả năng điền đầy vào khuôn tốt, độ nhẳn bề mặt cao nên đƣợc dùng để chế tạo các chi tiết có hình dáng phức tạp. A4, Ặ9: ngoài tính đúc tốt còn có cơ tính tốt dùng làm các chi tiết quang trọng nhƣ: chi tiết máy, n p máy của động cơ đốt trong, . 1.1. Hợp kim nhôm biến dạng Đuara) * Thành phần và ký hiệu Đuara là hợp kim của 3 nguyên tố cơ bản là: nhôm, đồng, magiê. Ngoài ra còn có s t, silic, mangan. Đồng và magiê làm tăng cơ tính, mangan tăng độ bền và khả năng chịu mài mòn, silic và s t làm tăng tính chịu nhiệt. - CHLB Nga ký hiệu bằng chữ ―‖ đuara) và số chỉ thứ tự ký hiệu. - TCVN 1859-75 ký hiệu nhôm biến dạng giống nhƣ nhôm đúc nhƣng không ghi chữ ―Đ‖ đằng sau ký hiệu. Ví dụ: AlMg5: là hợp kim nhôm biến dạng có Mg = 5%. Số hiệ u Thành phần hoá học %) ) HB Cu Mg Mn Si Fe Sau khi tôi Đ1 < 0,7 < 0,7 420 15 95 Đ6 < 0,5 < 0,5 300 15 105 Đ16 < 0,5 < 0,5 320 17 105 Đ18 - < 0,5 < 0,5 170 24 70 Bảng thành phần hoá học một số loại đuar TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 11 * Tính chất và công dụng: Tu thuộc vào hàm lƣợng của đồng và magiê cao hay thấp mà đaura cvó sự thay đ i về cơ tính. Nói chung đuara có độ bền khá cao nhƣng tính chồng ăn mòn kém. Trong các loại đuara thì 6, 16 có độ bền cao nhất đƣợc làm khung và cá kết cấu chịu lực của máy bay, còn 18 có độ dẻo cao, độ bền thấp dùng làm đinh tán. Bài 4: Quan sát t chức tế vi của hợp kim nhôm 05 giờ ) Hình 4: Tổ chức tế vi của hợp kim Al - (10-30)%Si: a. Không biến tính b. Có biến tính c. CHƢƠNG II GANG À THÉP Bài 5: Giản đồ trạng thái fe – C ( 04 giờ) 1.Ý nghĩa của giản đồ - Biết đƣợc quy luật về sự kết tinh và chuyển biến t chức của hợp kim Fe – C khi nung nóng và làm nguội - Xác định đƣợc nhiệt độ nung nóng cho từng loại thép khi rèn, dập và nhiệt luyện - Là tài liệu không thể thiếu của ngƣời làm việc nhiệt luyện 1.1. Dạng giản đồ TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 12 Hình 7.2.2. Giản đồ trạng thái hợp kim Fe – C tº D 1539 A 1500 I L ng I III 1400 II L ng + Ôstenit L ng + Xêmentit1 E 1200 C F IV 1100 Ôstenit 1000 B VI VII 900 V Ô + Xê2 + Lê Xê1 + Lê 800 VIII Ô + Xê2 Ô + F 700 H K G IX X XI XII 600 P + F P + Xê2 P + Xê2 + Lê Xê1 + Lê 0,02 0,8 2,84 4,3 6,67 %C TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 13 Điểm Nhiệt độ %C A 1539 0 B 911 0 C 1147 4,3 D 1600 6,67 E 1147 2,14 F 1147 6,67 G 727 0,02 H 727 0,8 727 6,67 1.1. Các t chức của hợp kim Fe – C trên giản đồ a. Các khu vực trên giản đồ - Khu vực I : Hợp kim Fe – C ở pha l ng L ) - Khu vực II : L ng + Ôsentit1 ( L + Ô ) - Khu vực III : L ng + Xêmentit1 ( L + Xê1 ) - Khu vực IV : Ôstenit Ô) - Khu vực V : Ôstenit + Xêmentit2 ( Ô + Xê2 ) - Khu vực VI : Ôstenit + Xêmentit2 + Lêđêburit Ô + Xê2 + Lê ) - Khu vực VII : Xêmentit1 + Lêđêburit Xê1 + Lê - Khu vực VII : Ôstenit + Ferit Ô + F ) - Khu vực IX : Peclit + Ferit P + F ) - Khu vực X : Peclit + Xêmentit2 ( P + Xê2 ) - Khu vực XI : Peclit + Xêmentit2 + Lêđêburi P + Xê2 + Lê ) - Khu vực XII : Xêmentit1 + Lêđêburit Xê1 + Lê) b. Các t chức của hợp kim Fe – C - Xêmentit : ( Fe3C, Xê ) là hợp chất hóa học của Fe và C, có độ cứng rất cao 700HB ) có 3 dạng : + Xêmentit1 : Kết tinh từ pha l ng + Xêmentit2 : Kết tinh từ pha r n + Xêmentit3 : Tiết ra từ dung dịch r n Ferit - Ferit F ) là dung dịch r n của C trong Feα, có độ cứng thấp 80HB ), có độ dẻo cao, có từ tính - Ôstenit Ô ) là dung dịch r n của C trong Feγ. Ô rất dẻo và dai, phù hợp với công nghệ rèn - Peclit P ) là hỗn hợp cơ học cu F và Xê. Trong P có 88% F và 12% là Xê, TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 14 có tính c t gọt tốt, P có 2 dạng : + Peclit tấm : Xê ở dạng tấm, phiến, HB = 200 – 220 + Peclit hạt : Xê ở dạng hạt HB = 180 – 200 - Lêđêburit Lê ) là hỗn hợp cơ học của Ô và Xê hoặc hỗn hợp cơ học của P và Xê. Lêđêburit rất cứng. Bài 6: Đặc điểm chung của s t và thép 03 giờ) 1.Tính chất vật lý. - Trọng lƣợng riêng : Là trọng lƣợng của một đơn vị thể tích của vật thể.P d = — Kg/mm³ hoặc N/mm³) V Trong đó : P là trọng lực của vật KG, 1 KG = 10 N ) - Nhiệt độ nóng chảy : Là nhiệt độ nung nóng đến đó thì làm cho kim loại từ thể r n trở thành thể l ng. + S t nguyên chất có nhiệt độ nóng chảy là 1539°C + Gang có nhiệt độ nóng chảy là 1130 - 1350°C + Thép có nhiệt độ nóng chảy là 1400 - 1500°C - Tính dãn nở : Là khả năng dãn nở của kim loại khi nung nóng. Độ giãn nở lớn hay bé có thể biểu thị bằng hệ số giãn nở trên chiều dài của đơn vị 1mm ) gọi là hệ số giãn nở theo chiều dài. - Tính dẫn điện : Là khả năng dẫn điện của kim loại và hợp kim. Kim loại đều là vật dẫn điện tốt, nhất là bạc, sau đó đến đồng và nhôm nhƣng do bạc đ t tiền nên kim loại đƣợc dùng nhiều nhất trong k thuật để làm vật dẫn điện là đồng và nhôm. Hợp kim có tính dẫn điện kém hơn so với kim loại. - Tính dẫn nhiệt : Là khả năng truyền nhiệt của kim loại và hợp kim khi đốt nóng và khi làm nguội. Độ dẫn nhiệt của các kim loại và hợp kim không giống nhau. - Tính nhi m từ : Chỉ có một số kim loại có tính nhi m từ tức là nó bị từ hóa sau khi đặt trong một từ trƣờng. 2.Tính chất hóa học 2.1. Khái niệm : Là khả năng của kim loại và hợp kim chống lại tác dụng hóa học của môi trƣờng xung quanh 2.2.Các đặc trưng - Tính chống mòn : Là khả năng kim loại và hợp kim chống lại sự phá hủy của hơi nƣớc hoặc oxy trong không khí ở nhiệt độ thƣờng và nhiệt độ cao. - Tính chịu axit : Là khả năng của kim loại và hợp kim chống lại tác dụng TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 15 của các môi trƣờng có axit 3. Tính chất cơ học Tính chất cơ học là biểu thị khả năng chống lại các tác dụng của ngoại lực 3.1. Độ bền - Là khả năng của vật liệu chịu đƣợc tác động của ngoại lực mà không bị phá hủy. Độ bền đƣợc ký hiệu bằng chữ σ xích ma ) - Có các loại độ bền : độ bền kéo , độ bền uốn, độ bền nén -Độ bền đƣợc tính theo công thức Pσ = — ( N/ mm²) F0 Trong đó : P là ngoại lực N) ; F0 là diện tích tiết diện ngang mm 2 ) 3.2. Độ cứng: - Là khả năng của kim loại và hợp chống lại sự biến dạng dẻo cục bộ của bề mặt kim loại và hợp kim dƣới tác dụng của tải trọng bên ngoài tại chỗ ta ấn vào đó một vất cứng hơn - Độ cứng Brinen đƣợc tính theo công thức : P HB = — ( Kn/m² )F Trong đó : F là diện tích mặt cầu của vết l m mm² ) P là tải trọng nén N ) 3.3. Độ đàn hồi - Là khả năng kim loại thay đ i hình dạng dƣới tác dụng của lực bên ngoài rồi trở lại nhƣ c khi b lực tác dụng, độ đàn hồi có thể xác định bằng quá trình thử kéo. Bằng cách trên máy thử kéo ta tăng lực kéo mẫu thử lên dần dần và theo d i sự dãn dài của mẫu thử cho đến khi lực kéo đạt tới giá trị Pp tại gí trị này nếu b lực kéo đi thì mẫu thử co lại chiều dài đúng nhƣ ban đầu tức là kim loại có tính đàn hồi - Khi lực kéo đạt tới giá trị Pc nếu b lực kéo đi thì mẫu thử co lại không đúng chiều dài nhƣ c mà dài hơn một ít gọi là biến dạng dƣ. Biến dạng dƣ này không quá 0.005% chiều dài ban đầu. Pe Tỷ số —F0 Gọi là giới hạn đàn hồi ký hiệu bằng chữ Pe σB = — KG/mm²(MN/m²) F0 2.2.1. Tính biến hình : Tính biến hình là khả năng mà kim loại và hợp kim thay đ i hình dạng ban đầu của nó. 4. Tính công nghệ Tính công nghệ của kim loại và hợp kim là khả năng mà kim loại và hợp kim thực hiện đƣợc các phƣơng pháp công nghệ để sản xuất ra các sản phẩm. Tính công nghệ bao gồm tính c t gọt, tính hàn, tính rèn, tính đúc, tính nhiệt luyện - Tính c t gọt Là khả năng kim loại gia công c t gọt d hay khó đƣợc xác định bởi tốc độ TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 16 c t, lực c t gọt và dộ bóng bề mặt của kim loại sau khi c t gọt. - Tính hàn Là khả năng tạo thành sự liên kết giữa các ph n tử hàn khi đƣợc nung nóng sơ bộ chỗ mối hàn đến trạng thái chảy hay dẻo. - Tính đúc + Tính đúc đƣợc đặc trƣng bởi độ chảy loãng, độ co và tính thiên tích + Độ chảy loãng biểu thị khả năng điền đầy khuôn của kim loại và hợp kim. Nếu độ chảy loãng càng cao thì tính đúc càng tốt. + Độ co càng lớn thì tình đúc càng kém. - Tính rèn dập. + Là khả năng biến dạng vĩnh cửu của kim lọai khi chịu tác dụng của ngoại lực để tạo thành hình dạng của chi tiết mà không bị phá hủy. + Thép có tính rèn cao khi nung ở nhiệt độ phù hợp vì tính dẻo tƣơng đối lớn.Gang không có khả năng rèn vì giòn, đồng, chì có tính rèn tốt ngay cả trong trạng thái nguội - Tính nhiệt luyện Là khả năng thay đ i độ cứng, độ bền, độ dẻo dai của kim loại bằng cách nung nóng kim loại tới nhiệt độ nhất định giữ ở nhiệt độ đó một thời gian rồi làm nguội theo một chế độ nhất định Bài 7: Gang ( 03 giờ) 1. Các loại gang thường ng Gang là loại vật liệu rẻ tiền đƣợc dùng nhiều trong các ngành kinh tế quốc d n, các loại gang thƣờng dùng là gang xám, gang tr ng, gang cầ, gang dẻo, gang giun, gang biến tính.. 1.1. Gang tr ng. a. Thành phần t chức C. ...4Mo A 0.14- 0.20 1.35- 1.65 4.0 - 4.4 0.25 - 0.55 0.03 - 0.04Mo 18CrMn Ti 0.17- 0.23 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 - 0.09Ti 25CrMn Ti 0.22- 0.29 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 - 0.09Ti 30CrMn Ti 0.24- 0.32 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 - 0.09Ti 25CrMnMo 0.23- 0.29 0.9 – 1.2 - 0.9 - 1.2 0.2 – 0.3Mo 5. Thành phần hóa học của một số thép hóa tốt Mác thép Thành phần các nguyên tố, % C Cr Mn Si Ni Khác C40 0.37 - 0.44 < 0.25 < 0.8 < 0.37 < 0.25 C45 0.42 - 0.49 < 0.25 < 0.8 < 0.37 < 0.25 40Cr 0.36 - 0.44 0.8 – 1.1 < 0.8 < 0.4 < 0.3 40Cr B 0.37 – 0.45 0.8 – 1.1 < 0.8 < 0.4 < 0.3 0.002- 0.005B 40CrMnB 0.37 – 0.45 0.8 – 1.1 0.7 – 1.0 < 0.4 < 0.3 30CrMnSi 0.28 - 0.35 0.8 – 1.1 0.8 – 1.1 0.9 – 1.2 < 0.3 40CrNi 0.36 - 0.44 0.45 – 0.75 <0.8 < 0.4 1.0 -1.4 40CrNiMo 0.37- 0.44 0.6 – 0.9 < 0.8 < 0.4 1.2 -1.6 0.15- 0.25Mo 40CrMnTi B 0.38 – 0.45 0.8 – 1.1 0.7 – 1.0 < 0.4 < 0.3 0.03 -0.09Ti 0.002- 0.005B TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 38 6. Thành phần hóa học của thép đàn hồi Mác thép Thành phần các nguyên tố, % C Mn Si Cr Khác C70 0.67 – 0.75 0.5 – 0.8 0.17 – 0.37 < 0.25 65Mn 0.62 – 0.70 0.9 – 1.2 0.17 – 0.37 - 60Si2 0.57 – 0.65 0.6 – 0.9 1.5 – 2.0 - 60SiM n 0.55 – 0.65 0.8 – 1.0 1.3 – 1.8 - 50CrV 0.46 – 0.54 0.5 – 0.8 0.17 – 0.37 0.8 - 1.1 0.1 – 0,2V 60Si2CrA 0.56 – 0.64 0.5 – 0.8 1.4 – 1.8 0.7 – 1.0 60Si2Ni2A 0.56 – 0.64 0.5 – 0.8 1.4 – 1.8 - 1.4 – 1.7Ni 7. Thành phần hóa học và cơ tính của thép d c t Mác thép Thành phần hóa học, % Cơ tính C M n S P σb MP a δ % Ψ % H B 12S 0.08- 0.16 0.6-0.9 0.08- 0.20 0.08- 0.15 420-570 22 36 160 20S 0.15- 0.25 0.6-0.9 0.08- 0.12 ≤ 0.06 460- 510 20 30 168 30S 0.25- 0.35 0.7-1.0 0.08- 0.12 ≤ 0.06 520- 670 15 25 185 40MnS 0.35- 0.45 1.2- 1.55 0.18- 0.30 ≤ 0.05 600- 750 14 20 207 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 39 8. Một số loại thép dụng cụ chính của M tiêu chuẩn SAE/AISI) Loại thép, ký hiệu Thành phần các nguyên tố Công dụng C M n C r V W M o C o K hác W – Thép tôi nƣớc Dụng cụ gia công gò, dụng cụ cầm tay - W1 0. 6– 1.4 - - - - - - - - W2 0. 6– 1.4 - - 0 .25 - - - - S – Thép chịu va đập - S1 0. 5 - 1 .5 2 .5 - - - - Dụng cụ thủy lực, kéo - S2 0. 55 0 .8 - - - - 0 .4 2 Si Thép làm việc ở nhiệt độ thấp O, A, D) O- Thép tôi dầu - O1 0. 9 1 .0 0 .5 - - - - - Dụng cụ c t, khuôn dập nguội -O2 0. 9 1 .6 - - - - - - A – Thép tôi trong không khí - A2 1. 0 - 5 .0 - - 1 .0 - - Lỗ kéo sợi, trục cán nh - A4 1. 0 2 ,0 1 .0 - - 1 .0 - - D – thép Cacbon và crôm - D2 1. 5 - 1 2.0 - 1 .0 1 .0 - - Trục cán, khuôn dập nguội TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 40 - D3 2. 25 - 1 2.0 - - 1 .0 - - H – Thép làm việc ở nhiệt độ cao - H10 0. 4 - 3 .25 0 .4 - 2 .5 - - Khuôn ép kim lọai, khuôn đúc - H21 0. 35 - 3 .5 - 0 .9 - - - - H42 0. 6 - 4 .0 2 .0 - 8 .0 - - T – Thép gió họ Vonfram - T1 0. 75 - 4 .0 1 .0 1 8.0 - - - Dao tiện, phay -T6 0. 8 - 4 .5 1 .5 2 0.0 - 1 2 - M - Thép gió họ W và Mo - M1 o. 8 - 4 .1 1 .0 1 .5 8 .0 - - Dụng cụ c t nhanh có tính chống mài mòn rất cao - M2 0, 9 - 4 .0 2 .0 6 .0 5 .0 - - - M30 0. 8 - 2 .0 1 .25 2 .0 0 .8 5 .0 - P – Thép làm khuôn ép Polyme - P1 0. 17 - 2 .0 - - 0 .2 - 0 .5Ni Dụng cụ ép đùn nhựa - P2 0. 1 - 2 .6 - - - - 1 .25Ni 9. Thành phần hóa học của một số thép dụng cụ hợp kim thấp Mác thép Thành phần các nguyên tố, % C Cr Mn Si W 130Cr0 5 1.25 – 1.4 0.4 – 0.6 - < 0.35 - 100Cr2 0.95 – 1.1 1.3 – 1.6 - < 0.35 - 90CrSi 0.85 – 0.95 0.95 – 1.25 - 1.2 – 1.6 - 90Mn2 0.85 – 0.95 - 1.5 – 1.7 - - 140Cr W5 1.25 – 1.5 0.4 – 0.7 - < 0.30 4.5 – 5.5 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 41 10. Thành phần hóa học của một số thép khuôn dập nguội. Mác thép Thành phần các nguyên tố, % C Cr W Mn Si Khác 100CrWMn 0.90- 1.50 0.9- 1.2 1.2- 1.6 0.8- 1.1 ≤ 0.4 - 100CrWSi Mn 0.9- 1.05 0.6- 1.1 0.5- 0.8 0.6- 0.9 0.65- 1.0 0.05- 0.15V 210Cr12 2.0- 2.2 11.5- 13.0 - ≤ 0.35 ≤ 0.4 - 160Cr12Mo 1.45- 1.65 11.0- 12.5 - ≤ 0.35 ≤ 0.4 0.4- 0.6Mo 130Cr12V 1.25- 1.45 11.0- 12.5 - ≤ 0.35 ≤ 0.4 0.7- 0.9V 110Cr6WV 1.05- 1.15 5.5- 6.5 1.1 – 1.5 ≤ 0.45 ≤ 0.35 0.5- 0.8V 40CrSi 0.34- 0.45 1.3 – 1.6 - ≤ 0.40 1.2 – 1.6 - 40CrW2Si 0.35- 0.44 1.0- 1.3 2.0- 2.5 ≤ 0.40 0.6- 0.9 - 11. Thành phần hóa học của một số thép khuôn dập nóng Mác thép Thành phần các nguyên tố, % C Mn Cr W(M o) Ni(Si V 50CrNiMo 0.50 – 0.60 0.50 - 0.80 0.5 - 0.8 (0.15 – 0.3) 1.4 – 1.8 - 50CrNiW 0.50 – 0.60 0.50 - 0.80 0.5 - 0.8 0.4 – 0.7 1.4 – 1.8 - 50CrMnMo 0.50 – 0.60 1.2 – 1.6 0.6 – 0.9 (0.15 – 0.3) - - 30Cr2W8V 0.30 – 0.40 0.15 – 0.40 2.2. - 2.7 7.5 - 8.5 - 0.2 – 0.5 40Cr2W5M oV 0.35 – 0.45 0.15 – 0.40 2.2. – 3.0 4.5 - 5.5 - 0.6 – 0.9 40Cr5W2V Si 0.35 – 0.45 0.15 – 0.40 4.5 – 5.5 1.6 – 2.2 0.8 – 1.2 0.6 - 0.9 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 42 12. Thành phần hóa học và cơ tinh của một số thép không gỉ Số hiệu thép ( SAE/AISI) Thành phần các nguyên tố T rạng thái Cơ tính, MPa δ , % C C r N i K hác σ 0.2 σ b Loại Mactenxit 410 < 0.15 1 2.5 - - T ôi và ra m ở 400◦C 7 00 1 000 2 0 420 >0. 15 1 3.0 - - 1 375 1 760 1 0 440B 0.7 5-0.95 1 7.0 - - 1 900 1 950 3 Loại ferit 405 <0. 08 1 3.0 - 0. 2Al Ủ 2 75 4 50 2 5 430 <0. 12 1 7.0 - - 3 45 6 50 2 5 446 < 0.2 2 5.0 - < 0.25N 3 50 5 60 2 0 Loại AuStenit 301 < 0.15 1 7.0 7. 0 Ủ 2 75 7 50 5 0 304 < 0.08 1 9.0 9. 0 2 50 5 80 5 5 316 < 0.08 1 7.0 1 2.0 2 90 5 80 5 0 316 – L < 0.03 1 7.0 1 2.0 2 60 5 50 5 0 347 < 0.08 1 8.0 1. 0 N b hoặc Ta ≤ 10%C 2 75 6 55 4 5 Loại hóa cứng tiết pha 361(17 – 7 PH) 0.0 9 1 7.0 7. 0 1. 2Al H óa già 1 150 1 650 6 13. Một số mác gang thông dụng theo tiêu chuẩn ASTM) Mác gang Ký hiệu tiêu chuẩn Giới hạn bền kéo min Giới hạn chảy min Đ ộ dẻo min, % Đ ộ cứng max, HB Mác tƣơng đƣơng theo tiêu chuẩn Liên Xô C k si M Pa ksi M Pa Gang Xám No.20 B A48 2 0 1 38 No.25 B A48 2 5 1 72 C8 - 36 No.30 B A48 3 0 2 07 C1 - 40 No.35 B A48 3 5 2 41 C4 – 44 No.40 B A48 4 0 2 76 C8 – 48 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 43 No.45 B A48 4 5 3 10 C2 – 52 No.50 B A48 5 0 3 45 C5 – 56 No.55 B A48 5 5 3 79 C8 - 60 No.60 B A48 6 0 4 14 Gang cầu 32510 A47 – 84 5 0 32.5 1 0 15 6 35018 A47 - 84 5 3 35 1 8 15 6 22010 A47 M - 90 3 40 2 20 1 0 15 6 40010 A22 0 – 88 6 0 40 1 0 14 9 - 19 7 45008 A22 0 – 88 6 5 45 8 5 6- 19 7 45006 A22 0 – 88 6 5 45 6 5 6- 20 7 50005 A22 0 – 88 7 0 50 5 17 9- 22 9 60004 A22 0 – 88 8 0 60 4 19 7- 24 1 70003 A22 0 – 88 8 5 70 3 1 7– 26 9 80002 A22 0 – 88 9 5 80 2 4 1 - 28 5 90001 A22 0 – 88 1 05 90 1 6 9 - 23 1 280M1 0 A22 0M – 88 4 00 2 80 1 0 14 9 - 19 7 B0 – 10 310M8 A22 0 M– 88 4 50 3 10 8 5 6- 19 7 310M6 A22 0M – 88 4 50 3 10 6 5 6- 20 7 340M5 A22 0 M– 88 4 80 3 40 5 17 9- 22 9 B5 - 5 410M4 A22 0M – 88 5 50 4 10 4 19 7- 24 1 480M3 A22 0 M– 88 5 90 4 80 3 1 7– 26 9 550M2 A22 0 M– 88 6 50 5 50 2 4 1 - 28 5 620M1 A22 0 M– 88 7 20 6 20 1 6 9 - 23 1 TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 44 Gang ẻo 0-40- 18 A53 6- 84 6 0 4 14 40 2 76 1 8 5-45- 12 A53 6- 84 6 5 4 48 45 3 10 1 2 A53 6- 84 8 0 5 52 55 3 79 6. 0 A53 6- 84 1 00 6 89 70 4 83 3. 0 A53 6- 84 1 20 8 27 90 6 21 2. 0 Ghi chú : Sau các ký hiệu mác gang có thể có các chữ A, B, C, S phụ thuộc vào đƣờng kính mẫu thử, đấy B tƣơng ứng với mẫu có đƣờng kính là 30,5mm 14. Ký hiệu, công dụng của một số đồng đ TCVN 1659-75) ST T Má c Hàm lƣợng % Ứng dụng Cu B i Pb O P T n g 1 Cu99,99 99,99 0,002 0,004 - 0,00 1 0,01 Làm d y dẫn điệ 2 Cu99,97 99,97 0,001 0,004 - 0,00 2 0,03 Làm dây dẫn hoặc chế tạo hợp kim chất lƣợng cao 3 Cu99,95 99,95 0,001 0,004 0,02 0,00 2 0,05 Làm dây dẫn hoặc chế tạo hợp kim chất lƣợng cao 4 Cu99,90 99,90 0,001 0,005 0,05 - 0,1 Làm dây dẫn điện chế tạo brông không Sn 5 Cu99,90 99,90 0,001 0,005 0,01 0,04 0,1 Làm dây dẫn hoặc chế tạo hợp kim chất lƣợng cao TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 45 15. Thành phần, ký hiệu của một số latông theo TCVN và CDA STT Ký hiệu Thành phần % TCVN CDA Latông LCuZn30 260 30Zn Latông LCuZn40 280 40Zn Latông hải qu n LCuZn29 Sn1 464 29Zn-1Sn Latông LCuZn38 Al11Fe - 28ZnAlFe Latông LCuZn29 Sn1Pb3 - 29Zn1Sn3Pb Mayso LCuZn27 Ni18 172 27Zn18Ni 16. Thành phần, ký hiệu của một số brông theo TCVN và CDA ST T Ký hiệu Thành phần % TCVN CDA 1 BCuSn5P0.15 - 5Sn-0.1P 2 BCuSn5Zn5Pb 5 836 5Sn-5Zn-5Pb 3 BCuAl5 - 5Al 4 BCuAl19Fe4 952 9Al-4Fe 5 BCuPb30 - 30Pb 6 BCuBe2 172 1.9Be-0.2Co TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 46 17. Ký hiệu và trạng thái gia công hợp kim nhôm của Nga, M và Canada Nga M , Canada Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu ý nghĩa Hợp kim nhôm biến dạng Hợp kim nhôm biến dạng và đúc M Ủ mềm F Trạng thái phôi thô T Tối và hoá già tự nhiên O Ủ và kết tinh lại T1 Tôi và hoá già nhan tạo H Trạng thái biến dạng H Biến cứng Biến cứng không hoàn toàn H11 Biến dạng với mức biến cứng nh H1 Biến cứng mạnh H12 Biến dạng với mức 1/4 biến cứng TH Tôi, hóa già tự nhiên, biến cứng H14 Biến dạng với mức 1/2 biến cứng T1H Tôi, biến cứng, già nh n tạo H16 Biến dạng với mức 3/4 biến cứng T1H 1 Tôi, biến cứng 20%, hoá già nhân tạo H18 Biến dạng với mức 4/4 biến cứng Hợp kim nhôm đúc H19 Biến dạng với múc biến cứng rất lớn T1 H2X H2X Biến dạng tiếp theo ủ hồi phục (X=2..9) T2 H3X H3X Biến dạng tiếp theo n định hóa¸ (X=2..9) T4 T1 T1 Tôi sau biến dạng nóng,hóa già tự nhiên T5 T3 T3 Tôi, biến dạng nguội, hoḠgià tự nhiên T6 T4 T4 Giống T3 nhƣng không có biến dạng nguội T7 T5 T5 Giống T1 nhƣng hoḠgià nh n tạo T8 T6 T6 Giống T4 nhƣng hoḠgià nh n tạo T7 T7 Giống T6 nhƣng hoḠgià T8 T8 Tôi sau biến dạng nóng, hoḠgià nh n tạo T9 Tôi, hoá già nh n tạo, biến dạng nguội 18. Tiêu chuẩn, ký hiệu hợp kim nhôm theo Aluminum Association TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 47 Hợp kim nhôm biến dạng Hợp kim nhôm đúc Hệ thống hợp kim Loại ký hiệu Hệ thống hợp kim Loại ký hiệu Al≥99% 1000 Al sạch công nghiệp 100.0 Al-Cu và Al-Mg- Cu 2000 Al-Cu 200.0 Al-Mn 3000 Al-Si-Mg và Al-Si-Cu 300.0 Al-Si 4000 Al-Si 400.0 Al-Mg 5000 Al-Mg 500.0 Al-Mg-Si 6000 Al-Zn 700.0 Al-Zn-Mg vàAl- Zn-Mg-Cu 7000 Al-Sn 800.0 Al-Các nguyên tố khác 8000 19. Bảng quy đ i thành phần, ký hiệu một số HK nhôm theo TCVN và Aluminum Association (AA) Ký hiệu TCVN Hệ hợp kim Thành phần AA Hợp kim biến dạng Al sạch Al 99.60 1060 99.60 Al Al công nghiệp Al99.00 1100 99.00 Al Al- Cu AlCu4.4Mg0.5Mn0.8 2014 4.4Cu-0.5Mg-0.8Mn Al- Cu – Mg AlCu4.4gMg1.5Mn0.6 2024 4.4Cu-1.1Mg-0.6Mn Al-MN AlMn1.2 3004 12Mn-0.12Cu Al- Mg AlMg1.4 5050 1.4Mg Al- Mg- Si AlMg1Si0.6 6061 1Mg-0.6Si-0.2Cr- 0.4Mn-0.15Zr TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 48 Al- Zn- Mg AlZn4.5Mg1.4 7005 4.5Zn-1.4Mg- 0.12Cr- 0.4Mn-0.15Zr Al- Zn- Mg- Cu AlZn5.6Mg2.5Cu 4.6 7075 5.6Zn-2.5Mg- 1.6Cu Hợp kim đúc Al- Cu AlCu4.5Đ 295.0 4.5Cu-1Si Al- Si- Cu AlSi5.5Cu4.5Đ 308.0 5.5Si-4.5Cu Al- Si- Mg AlSi7Mg0.3Đ 356.0 7Si-0.3Mg Al- Si- Mg- Cu AlSi12Mg1.3Cu4 Mn0.6Đ - 12Si-1.3Mg- 2Cu- 0.6Mn-1Ni-0.2Ti c. Đối với hợp kim màu nhƣ sau: i. Trung quốc GD ký hiệu nhƣ sau: - LF hợp kim nhôm chống gỉ, LY đuy ra cả hai loại, tiếp sau là số thứ tự), ZL: Hợp kim nhôm đúc với 3 số tiếp theo trong đó số đầu tiên chỉ loại, ví dụ 1 chỉ Al- Si, 2 chỉ Al – Cu) - H chỉ latông tiếp sau là chỉ phần trăm đồng, Q là chỉ brông tiếp sau là nguyên tố kim chính, số chỉ phần trăm của nguyên tố chính và t ng các nguyên tố khác. ii. Đối với M - Đối với hợp kim nhôm, tiêu chuẩn AA Aluminum Association) có uy tín nhất ở M và trên thế giới c ng đƣợc nhiều nƣớc chấp nhận, nó ký hiệu bằng 4 chữ số đối với loại dạng: 1xxx lớn hơn 99%Al 5xxx Al - Mg 2xxx Al – Cu 6xxx Al - Si-Mg 3xxx Al – Mn 7xxx Al - Zn 4xxx Al - Si 8xxx Al - nguyên tố khác TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 49 - Hợp kim nhôm đúc c ng có 4 chữ số song trƣớc số cuối thƣờng là số O) có dấu chấm (.) 1xx.0 Nhôm sạch thƣơng phẩm 2xx.0 Al-Cu 3xx.0 Al-Si-Cu (Mg) 4xx.0 Al-Si 5xx.0 Al-Mg 7xx.0 Al-Zn 8xx.0 Al-Sn - Đối với hợp kim đồng ngƣời ta dùng hệ thống CDA Copper Development Association) 1xx Không nh hơn 99% Cu riêng 19x lớn hơn 97%Cu) 2xx Cu-Zn (latông) 3xx Cu-Zn-Pb 4xx Cu-Zn-Sn 5xx Cu-Sn 60x-64x Cu-Al và Cu – Al – nguyên tố khác 65x – 69x Cu-Si và Cu-Zn-nguyên tố khác 7xx Cu-Ni và Cu-Ni-nguyên tố khác - Ngoài các t chức tiêu chuẩn trên, ở M còn hàng chục các t chức khác c ng có ký hiệu riêng về vật liệu kim loại, do vậy việc ph n biệt chúng rất khó khăn. Xuất phát từ ý muốn có một ký hiệu thống nhất cho mỗi thành phần cụ thể, TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 50 SAE và SATM từ 1967 đ đƣa ra hệ thông số thống nhất UNS Unified Numbering System) trên cơ sở TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 51 của những số trong các ký hiệu truyền thông. UNS gồm có 5 con số và chữ đứng đầu chỉ loại vật liệu, ở đ y chỉ giới thiệu 1 số: A – nhôm, C - đồng, F – gang, G – thép các bon và thép hợp kim, H – thép bảo đảm độ thấm tôI, S – thép không gỉ và chịu nhiệt, T – thép dụng cụ - Trong số 5 con số đó sẽ có nhóm 3 – 4 con số đầu hay cuối) lấy từ các ký hiệu truyền thông kể trên trừ gang, thép dụng cụ) - VD: UNS G 10400 xuất phát từ AISI/SAE 1040 thép 0,40%C); UNS A 91040 xuất phát từ AA 1040 hợp kim nhôm biến dạng có 99,40%Al) TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 52 CHƢƠNG III T LI PHI KIM LOẠI NỘI D NG Bài 11: Chất ẻo ( 02 giờ) 1. Định nghĩa, tính chất a. Định nghĩa Chất dẻo là loại vật liệu nh n tạo đƣợc sản xuất ra từ các chất hữu cơ fênol, anđêhit, rƣợu...). Là vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ đƣợc sự biến dạng đó khi thôi không tác dụng Trong chất dẻo tùy theo công dụng ngƣời ta pha thêm một số chất khác để n ng cao tính năng của chất dẻo nhƣ chất độn, chất làm dẻo, chất bôi trơn, chất làm r n, chất màu, chất n định. - Chất độn làm tăng độ bền, độ cứng, giảm độ co ngót khi tạo hình. - Chất làm dẻo làm tăng tính dẻo và bền vững ngay ở nhiệt độ thấp. - Chất bôi trơn làm cho chất dẻo không bị dính vào khuôn khi tạo hình. - Chất làm r n làm chất dẻo ở thể loãng trở thành thể r n khi nguội. - Chất màu làm cho chất dẻo có màu s c theo ý muốn. - Chất n định làm cho chất dẻo giữ đƣợc các tính chất ban đầu. b. Tính chất. - Chất dẻo có trọng lƣợng riêng nh 0,9 2g/cm³. - Độ bền cơ học khá cao có độ bền nhiệt, chống ăn mòn tốt, hệ số ma sát nh tính cách điện, cách m tốt. - Chất dẻo có tính bền hóa học cao không bị tác dụng bởi axit, kiềm. - Tính công nghệ cao công nghệ chế tạo các chi tiết bằng chất dẻo đơn giản) Nhƣợc điểm chất dẻo bị hóa già theo thời gian làm biến đ i các tính chất ban đầu, để kh c phục nhƣợc điểm này ngƣời ta cho thêm một số chất phụ vào chất dẻo. 1.1 Các loại chất dẻo cơ bản 1.1.1.Polyme tự nhiên : Cao su - Cao su tự nhiên : Đƣợc lấy từ nhựa của c y cao su. Khi mới lấy ra có màu tr ng đục, nếu để l u ngoài ánh sáng sẽ biến thành màu nâu - Tính chất n i bật của cao su là tính đàn hồi. Cao su lƣu hóa giữ đƣợc tính đàn hồi ở khoảng nhiệt độ từ 20ºC 100ºC. Cao su còn có một số tính chất quý TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 53 khác nhƣ : Độ bền khá cao, chiu mài mòn rất tốt, không thấm nƣớc và khí, có khả năng dập t t nhanh các rung động, cách nhiệt, cách điện tốt, chịu đƣợc tác dụng hóa học của axit, kiềm ; khối lƣợng riêng nh . - Nhƣợc điểm của cao su là : Bị giảm dần cơ tính khi chịu tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ, bị hòa tan trong một số dung môi hữu cơ nhƣ xăng, dầu... Cao su đƣợc sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Trong ngành cơ khí, cao su đƣợc dùng rộng rãi để chế tạo các loại sản phẩm sau : - Đai truyền chyển động, đai truyền vận chuyển băng tải vận chuyển cát, đá, than...). - Vòng đệm làm kín bề mặt tiếp xúc giữa các chi tiết máy nhằm tránh chảy dầu, nƣớc, tránh dò khí, tránh bụi... 1.1.2 Polyme nh n tạo : là các polyme a. Polyme chất dẻo Là loại chất dẻo có thể làm nóng chảy và tạo hình lại đƣợc, bao gồm - Poly etylen PE ) : đƣợc sản xuất ra từ khí etylen, là loại chất dẻo không dẫn nhiệt và điện, không thấm nƣớc. Đƣợc dùng để bọc d y điện, chai, lọ, màng bao gói, áo đi mƣa... - Poly vynil clorua PVC ) : đƣợc sản xuất ra từ clorua vinil, là chất dẻo bền với axit và kiềm. Thƣờng dùng sản xuất vải giả da, dép nhựa, ống nhựa, hoa nhựa... - Poly propylen PP ) : Đƣợc sản xuất ra từ polylen nhờ có chất xúc tác đặc biệt. Có tính chịu ăn mòn hóa học tƣơng tự nhƣ poly etylen nhƣng độ bền cơ học và tính chịu nhiệt cao hơn. Dùng để chế tạo các loại ống, cánh quạt bơm nƣớc ly t m, các dụng cụ y tế, điện tử, vô tuyến điện b. Polyme nhiệt r n - Chất dẻo Fenol Bakelit ) : Đƣợc sản xuất từ fenol – fomandehit. Có độ bền cơ học khá cao,chịu nhiệt, chịu axit và kiềm rất tốt. Đƣợc dùng nhiều trong công nghiệp điện và điện tử - Chất dẻo có thớ Tectolit và Hetynac : Đƣợc sản xuất bằng cách tẩm nhựa fenol fomandehit vào sợi bông hoặc sợi vải t ng hợp, để tăng tính dẫn nhiệt và chống mòn có thể cho thêm chất độn graphit vào tectolit. Tectolit đƣợc dùng để chế tạo bánh răng, bạc lót. Hetinac đƣợc dùng sản xuất bằng cách tẩm nhựa fenol fomandehit vào giấy. Hetynac hơn hẳn tectolit ở chỗ có tính cách điện cao và chịu ẩm tốt. Đƣợc dùng làm vật liệu cách điện, kể cả với điện áp cao áp Bài 12: Cao su – amiăng – compozit ( 02 giờ) TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 54 1. Cao su 1.1.Phân loại : Có hai loại cao su là cao su tự nhiên và cao su nh n tạo. - Cao su tự nhiên : Đƣợc lấy từ nhựa của c y cao su. Khi mới lấy ra có màu tr ng đục, nếu để l u ngoài ánh sáng sẽ biến thành màu nâu - Cao su nh n tạo : Là những vật liệu polyme tƣơng tự cao su tự nhiên, do có ngƣời điều chế từ các chất hữu cơ đơn giản hơn, thƣờng bằng phản ứng trùng hợp. Ví dụ : Cao su butadien cao su buna), cao su Isopren... - Cao su thƣờng dùng trong công nghiệp và đời sống là cao su đã lƣu hóa tức là đã pha thêm 1 2% lƣu hu nh. 1.2.Tính chất - Tính chất n i bật của cao su là tính đàn hồi. Cao su lƣu hóa giữ đƣợc tính đàn hồi ở khoảng nhiệt độ từ 20ºC 100ºC. Cao su còn có một số tính chất quý khác nhƣ : Độ bền khá cao, chiu mài mòn rất tốt, không thấm nƣớc và khí, có khả năng dập t t nhanh các rung động, cách nhiệt, cách điện tốt, chịu đƣợc tác dụng hóa học của axit, kiềm ; khối lƣợng riêng nh . - Nhƣợc điểm của cao su là : Bị giảm dần cơ tính khi chịu tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ, bị hòa tan trong một số dung môi hữu cơ nhƣ xăng, dầu... 1.3 Công dụng Cao su đƣợc sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Trong ngành cơ khí, cao su đƣợc dùng rộng rãi để chế tạo các loại sản phẩm sau : - Đai truyền chyển động, đai truyền vận chuyển băng tải vận chuyển cát, đá, than...). - Vòng đệm làm kín bề mặt tiếp xúc giữa các chi tiết máy nhằm tránh chảy dầu, nƣớc, tránh dò khí, tránh bụi... - Ống dẫn chất l ng, chất khí chịu áo suất thấp. 2. Amiăng 2.1.Tính chất - Amiăng đƣợc lấy từ quặng m gồm các chất canxi, silicat và magiê màu tr ng mịn có thớ nh . Amiăng đƣợc cung cấp dƣới dạng sợi, tấm hoặc thanh. - Đặc tính quan trọng của Amiăng là không bị cháy, chịu đƣợc axit, cách điện, cách nhiệt. 2.2.Công ng Trong công nghiệp Amiăng đƣợc sử dụng rộng rãi làm chất cách nhiệt, làm tấm đệm chịu nhiệt, găng tay cản nhiệt, quần áo cứu h a, tấm lợp, tấm lát, tƣờng TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 55 phòng h a... Ngoài ra, Amiăng còn đƣợc dùng để chế tạo má phanh ô tô. 3.Compozit 3.1.Khái niệm, tính chất a. Khái niệm Compozit là vật liệu t hợp từ hai vật liệu có bản chất khác nhau. Vật liệu tạo thành có đặc tính trội hơn đặc tính của từng thành phần khi xét riêng rẽ. b. Tính chất - Một vật liệu Compozit gồm một hay nhiều pha gián đoạn đƣơc ph n bố trong một pha liên tục. - Khi vật liệu gồm nhiều pha gián đoạn còn gọi là Compozit hỗn tạp. Pha gián đoạn thƣờng có cơ tính trội hơn pha liên tục. - Pha liên tục đƣợc gọi là nền. - Pha gián đoạn gọi là cốt hay vật liệu tăng cƣờng. - Cơ tính của vật liệu Compozit phụ thuộc vào : + Cơ tính của các vật liệu thành phần + Luật ph n bố hình học của vật liệu cốt + Tác dụng tƣơng hỗ giữa các vật liệu thành phần Hình 2.3. Vật liệu Compozit 3.2 .Một số vật liệu Compozit thông ng - Vật liệu Compozit cốt sợi : + Dạng này có độ bền và mô đun đàn hồi riêng cao. Loại này thƣờng dùng vật liệu nền phải tƣơng đối dẻo, cốt sợi phải có độ bền, độ cứng vững cao, ngoài ra còn phụ thuộc vào hình dạng, kích thƣớc và sự ph n bố sợi. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 56 + Các dạng Compozit sợi thƣờng dùng hiện nay là : Compozit polyme sợi thủy tinh dùng để chế tạo v xe ô tô, tàu biển, ống dẫn, tấm lát sàn công nghiệp. + Compozit polyme cốt sợi cacbon thƣờng dùng chế tạo chi tiết của máy bay. + Compozit kim loại sợi, ví dụ : nền là nhôm, đồng, magiê và sợi là cacbon, bo, cacbit silic... loại này chịu nhiệt cao, dùng chế tạo chi tiết trong tua bin. + Ngƣời ta có thể điều khiển việc ph n bố phƣơng của sợi để có vật liệu dị ứng theo ý muốn. - Vật liệu Compozit cốt hạt : + Loại này có đặc điểm là các phần tử cốt hạt thƣờng cứng hơn nền, thƣờng dùng các oxit, nitorit, borit, cacbit.. Ví dụ : Hợp kim cứng là loại Compozit hạt trong đó nền là coban và cốt là các phần tử hạt cacbit vonfram, cacbit titan. Hợp kim cứng có độ cứng và độ chịu nhiệt rất cao, nó dùng để chế tạo dụng cụ c t gọt, khuôn ép... + Bê tông là loại Compozit hạt, trong đó nền là ximăng và cốt là đá, s i, cát vàng. + Hợp kim bột : trên cơ sở nhôm Al) và oxit nhôm Al2O3) hoặc nhôm và bột các nguyên tố hợp kim ví dụ : Cr, Fe, Mn...) đƣợc thiêu kết ở một nhiệt độ nhất định. Bài 5: Vật liệu bôi trơn và làm mát 02 giờ) 1.Dầu ôi trơn Dầu bôi trơn đƣợc chế biến từ dầu m , có màu đen, màu lục hoặc màu n u 1.1.Công ng - Dầu nhờn là chất bôi trơn đối với máy móc có công dụng : + Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy, nhờ đó làm giảm sự mài mòn chi tiết và hạn chế đƣợc sự tiêu hao năng lƣợng do ma sát g y ra cho các chi tiết + Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát trong quá trình máy làm việc, nhất là dầu vì dầu có tác dụng truyền dẫn nhiệt ra ngoài nhờ hệ thống dẫn dầu chuyển động liên tục TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 57 + Làm kín các bề mặt cần làm kín + Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại + Tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn kim loại + Làm sạch bề mặt của các chi tiết máy, nhờ đó làm hạn chế sự mài mòn của các chi tiết Ví dụ : Trong động cơ đốt trong, màng dầu m ng trên vách xi lanh ngoài tác dụng bôi trơn còn có tác dụng làm kín khe hở giữa xecmang và pittông đảm bảo cho hỗn hợp khí cháy không bị rò ra ngoài - Chất bôi trơn phải có độ nhớt sao cho trong quá trình chi tiết máy làm việc chất bôi trơn vẫn còn bám trên bề mặt tiếp xúc không bị tuột đi và không đƣợc quá nhớt làm cản trở chuyển động của chi tiết máy. Độ nhớt của dầu ngƣời ta dùng độ nhớt động học đơn vị là m²/s và gọi là stốc( st). 1st = 0,0001 m²/s = 100 xentistốc cst) + Trong kĩ thuật dngf độ nhớt Engle kí hiệu là ºE đƣợc đo bằng cách so sánh thời gian chảy T) của dầu với thời gian chảy t) của cùng lƣợng nƣớc cất cùng một dụng cụ đo gọi là nhớt kế 1.2.Tính chất Tỷ số gọi là độ nhớt của dầu. T sau: kéo ) Dầu nhờn có các tính chất : - Dùng để bôi trơn các chi tiết máy - Bảo vệ chống ăn mòn các chi tiết máy - Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy - Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát - Làm kín các bề mặt cần làm kín - Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại 1.3.Phân loại, kí hiệu a. Phân loại - Dầu nhờn đƣợc chế biến từ dầu m , có mầu đen, màu lục, màu nâu - Có nhiều loại dầu nhờn. Dầu nhờn đƣợc phân chia thành các nhóm chủ yếu + Dầu nhờn cho động cơ bôi trơn cho động cơ máy bay, các cầu của ô tô, máy + Dầu truyền động dung để bôi trơn các loại hộp số, các cầu của ô tô, các hộp truyền lực, hộp giảm tốc ) TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 58 + Dầu công nghiệp + Dầu đặc biệt đầu tuabin, đầu biến thế ) b. Ký hiệu - Các chỉ số nhƣ SAE 20W-40 rồi API SF, SG . đƣợc in trên chai nhớt, trên lốc máy, trên c y thăm nhớt có ý nghĩa là : + API chữ viết t t của American Petroleum Institute) đ y là hiệp dầu khí Hoa K . Cấp chất lƣợng của API cho động cơ chạy xăng là SA, SB, SC, SE, SF, SG, cho đến cấp chất lƣợng SM đụng nóc). API cho động cơ diesel ký hiệu là CA, CB, CC, CD, + JASO chữ viết t t của Japanese Automotive Standards Organization) đ y là t chức chứng nhận tiêu chuẩn ôtô của Nhật Bản. Có nhiều tiêu chuẩn của JASO, tuy nhiên đối với loại xe 4 thì là JASO MA, còn xe 2 thì là JASO FC. + SAE chữ viết t t của Society of Automotive Engineers) dịch là hiệp hội k sƣ tự động hóa, để d hiểu thì các công ty dầu nhớt g n liền với tiếng Việt cho d nhớ là ―Độ nhớt‖. Độ nhớt ph n ra làm 2 loại: đơn cấp và đa cấp. Nếu ký kiệu chỉ có 1 chỉ số thì đó là loại đơn cấp ví dụ: SAE10W, SAE15W, SAE40). Loại dầu nhớt đơn cấp thì dải nhiệt độ môi trƣờng phù hợp hẹp hơn. Nếu ký kiệu chỉ có 2 chỉ số thì đó là loại đa cấp ví dụ: SAE10W-40, SAE15W-50, SAE20W-50). Loại dầu đa cấp thì dải nhiệt độ môi trƣờng phù hợp rộng hơn. Chữ W trong ký hiệu viết t t từ chữ Winter mùa đông), nghĩa là dầu nhớt này sử dụng đƣợc cả ở nơi có thời tiết lạnh 2.M ôi trơn Là chất bôi trơn thể đặc, có màu vàng nhạt, n u sẫm hoặc đen 2.1.Đặc điểm - M là chất bôi trơn ở thể quánh thay cho dầu làm nhiệm vụ bôi trơn cho các bề mặt chi tiết máy dung dầu không phù hợp. - M có trọng lƣợng riêng 1g/cm³ chế tạo bằng cách trộn dầu với sáp hoặc xà phòng ở nhiệt độ cao có pha thêm một lƣợng chất biến tính m có màu vàng nhạt đến n u sẫm hay đen. - Độ nh giọt: là nhiệt độ khi m bị nóng chảy từ thể đặc sang thể l ng gồm có độ nh giọt thấp, độ nh giọt trung bình và cao, m chảy ở nhiệt độ thấp là m có độ nh giọt thấp kém chịu nóng. - Độ lún của m : là độ cứng mềm của m , m cứng lún ít dung cho các bộ phận có lực ma sát nh . - Tính n định của m : là khả năng ít bị biến chất trong quá trình sử dụng, chịu đƣợc nóng, không bị vón cục. chống đƣợc oxi hóa. - Không có tạp chất ăn mòn kim loại, cặn bẩn và nƣớc lã. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MODUN: VẬT LIỆU HỌC 59 2.2.Tính chất M bôi trơn có các tính chất : - Dùng để bảo quản dụng cụ, chi tiết máy trong lúc vận chuyển hoặc chờ sử dụng, M đƣợc sử dụng để bôi trơn các bộ phận khó giữ dầu, khó tra dầu hoặc l u mới phải thay chất bôi trơn. - Bảo vệ chống ăn mòn các chi tiết máy - Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy - Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát - Làm kín các bề mặt cần làm kín - Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại 2.3. Phân loại, ký hiệu a. Phân loại Các loại m thƣờng dùng gồm có: - M sôliđôn thƣờng chịu đƣợc nƣớc không chịu đƣợc nóng dùng cho các loại xe, máy nóng ít có 3 loại là YC – 1, YC – 2, YC – 3 loại YC – 1 dùng cho mùa đông, YC – 2 dùng cho mùa hè, YC – 3 ít dùng). - M Côngtalin chịu đƣợc nóng không chịu đƣợc nƣớc dùng cho xe, máy nóng tới 130ºC có các loại là YT – 1, YT – 2. - M

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_mon_hoc_vat_lieu_hoc.pdf