TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT
GIÁO TRÌNH
M N H C M Đ N T LI H C
NGÀNH NGHỀ C NG NGH T
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐNĐL ngày thángnăm
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt)
Lâm Đồng, năm 2017
2
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
T YÊN BỐ BẢN Q YỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích d
64 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 20/01/2022 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Giáo trình môn học Vật liệu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THI
Nước ta đang bước vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhằm đưa Việt
Nam trở thành nước công nghiệp, văn minh, hiện đại. Trong sụ nghiệp cách mạng
to lớn đổ, công tác đào tạo nhân lực luôn giữ vai trò quan trọng. Báo cáo Chính
trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội Đảng
toàn quốc lần thứ ỈX đã chỉ rõ: ―Phát triển giáo dục và đào tạo là một trong những
động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hỏa, hiện đại hóa, là điều
kiện để phát triển nguồn lực con ngƣời - yếu tố cơ bản để phát triển xã hội, tăng
trƣởng kinh tế nhanh và bền vững‖.
Trên cơ sở chương trình khung của Bộ Lao Đông Thương Binh và Xã Hội ban
hành với những kinh nghiệm rút ra từ thực tế đào tạo, Trường Cao Đẳng Nghề Đà
Lạt đã chỉ đạo tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình một cách khoa học, hệ
thôhg và cập nhật những kiến thức thực tiễn phù hợp với đối tượng học sinh Khoa
Cơ Khí Động Lực.
Bộ giáo trinh này là tài liệu giảng dạy và học tập trong Trường Cao Đẳng
Nghề Đà Lạt, đồng thời là tài liệu tham khảo hữu ích cho các trường có đào tạo
các ngành kỹ thuật công nghệ ô tô tâm đến vấn đê hướng nghiệp, dạy nghề.
Việc tổ chức biên soạn bộ chương trình, giáo trình này là một trong nhiều
hoạt động thiết thực của Khoa Cơ Khí Động Lực Trường Cao Đẳng Nghề Đà Lạt.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên trong khoa Cơ Khí Động Lực, các
giảng viên, các nhà quản lý, đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, Hội đổng
nghiêm thu các chương trình, giáo trình này.
Đây là lần đầu tiên tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình. Dù đã hết sức
cô'gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót ,
Đà Lạt, ngày 20 tháng 03 năm 2017
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Nguyễn Thị Quý
3
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................................................... 3
CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC: VẬT LIỆU HỌC ........................................................................................... 6
MỤC TIÊU ........................................................................................................................................................ 6
NỘI DUNG ....................................................................................................................................................... 6
CHƢƠNG I: NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM....................................................................................... 6
Bài 1: Giản đồ nhôm - silic ................................................................................................................................ 6
Bài 2: Đặc điểm của nhôm và hợp kim nhôm ................................................................................................... 7
1 Nhôm nguyên chất .......................................................................................................................................... 7
1.2. Kết cấu nhôm:............................................................................................................................................. 7
1.3 Đặc tính Ƣu điểm: ....................................................................................................................................... 8
1.4.Công dụng ................................................................................................................................................... 8
1.5.Ký hiệu: ....................................................................................................................................................... 9
Bài 3: Ph n loại hợp kim nhôm ......................................................................................................................... 9
1. Hợp kim nhôm đúc (silumin) ............................................................................................................... 9
Bảng thành phần hoá học của một số loại hợp kim nhôm đúc ........................................................................ 10
Bài 4: Quan sát t chức tế vi của hợp kim nhôm 05 giờ ) ............................................................................. 11
CHƢƠNG II GANG À THÉP .................................................................................................................. 11
Bài 5: Giản đồ trạng thái fe – C ( 04 giờ) ........................................................................................................ 11
1.Ý nghĩa của giản đồ ...................................................................................................................................... 11
1.1. Các t chức của hợp kim Fe – C trên giản đồ ........................................................................................... 13
Bài 6: Đặc điểm chung của s t và thép 03 giờ) .............................................................................................. 14
1.Tính chất vật lý. ............................................................................................................................................ 14
2.Tính chất hóa học ......................................................................................................................................... 14
2.1. Khái niệm : ............................................................................................................................................... 14
2.2.Các đặc trƣng ............................................................................................................................................. 14
3. Tính chất cơ học .......................................................................................................................................... 15
3.1. Độ bền ...................................................................................................................................................... 15
3.2. Độ cứng: .................................................................................................................................................. 15
3.3. Độ đàn hồi ................................................................................................................................................ 15
4. Tính công nghệ ............................................................................................................................................ 15
Bài 7: Gang 03 giờ) ....................................................................................................................................... 16
1. Các loại gang thƣờng dùng. ......................................................................................................................... 16
1.2. Gang xám.................................................................................................................................................. 17
1.3. Gang dẻo ................................................................................................................................................... 20
Bài 8: Thép kết cấu 03 giờ) ........................................................................................................................... 22
1.Thành phần ................................................................................................................................................... 22
2. Thép hợp kim............................................................................................................................................... 22
Bài 9: Thép hợp kim ........................................................................................................................................ 24
1. Thành phần hóa học ..................................................................................................................................... 24
2. Tính chất ...................................................................................................................................................... 25
4
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
3. Phạm vi sử dụng .......................................................................................................................................... 25
Bài 10: Quan sát t chức tế vi của gang và thép .............................................................................................. 28
1. Quan sát t chức tế vi của gang và thép ...................................................................................................... 28
1.1.T chức tế vi của gang ............................................................................................................................... 28
1.2.T chức tế vi của thép ................................................................................................................................ 29
CHƢƠNG III T LI PHI KIM LOẠI ............................................................................................... 52
NỘI DUNG ..................................................................................................................................................... 52
Bài 11: Chất dẻo 02 giờ) ............................................................................................................................... 52
1. Định nghĩa, tính chất ................................................................................................................................... 52
1.1 Các loại chất dẻo cơ bản .................................................................................................................... 52
1.1.1.Polyme tự nhiên : Cao su ........................................................................................................................ 52
1.1.2 Polyme nh n tạo : là các polyme ........................................................................................................ 53
Bài 12: Cao su – amiăng – compozit ( 02 giờ) ................................................................................................ 53
1. Cao su .......................................................................................................................................................... 54
1.1.Ph n loại : .................................................................................................................................................. 54
1.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 54
1.3 Công dụng ................................................................................................................................................. 54
2. Amiăng ........................................................................................................................................................ 54
2.1.Tính chất .................................................................................................................................................... 54
2.2.Công dụng. ................................................................................................................................................ 54
3.Compozit ...................................................................................................................................................... 55
3.1.Khái niệm, tính chất .................................................................................................................................. 55
3.2 .Một số vật liệu Compozit thông dụng ...................................................................................................... 55
Bài 5: Vật liệu bôi trơn và làm mát 02 giờ) ................................................................................................... 56
1.Dầu bôi trơn .................................................................................................................................................. 56
1.1.Công dụng ................................................................................................................................................. 56
1.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 57
1.3.Ph n loại, kí hiệu ....................................................................................................................................... 57
2.M bôi trơn ................................................................................................................................................... 58
2.1.Đặc điểm .................................................................................................................................................... 58
2.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 59
2.3. Ph n loại, ký hiệu ..................................................................................................................................... 59
3. Nƣớc làm mát động cơ ................................................................................................................................ 59
3.1.Khái niệm: ................................................................................................................................................. 59
3.2.Thành phần ................................................................................................................................................ 59
Bài 6: Nhiên liệu ô tô 04 giờ ) ....................................................................................................................... 60
1.Xăng ............................................................................................................................................................. 60
1.1.Thành phần: ............................................................................................................................................... 60
1.2. Tính chất: .................................................................................................................................................. 60
1.3.Kí hiệu ....................................................................................................................................................... 61
2. Dầu Điezel ................................................................................................................................................... 61
5
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
2.1.Thành phần ................................................................................................................................................ 61
2.2.Tính chất .................................................................................................................................................... 61
2.3.Ký hiệu. ..................................................................................................................................................... 61
C u 3: Các ƣu việt cua hợp kim : 3 điểm) ....................................................................................................... 62
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................................... 64
6
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CHƢƠNG TRÌNH M N H C T LI H C
Mã số môn học: MH 09
Thời gian của môn học: 45 h Lý thuyết: 30h; Thực hành: 12h; Kiểm tra: 3h)
MỤC TIÊ
Học xong môn học này học sinh có khả năng:
- Vẽ và giải thích đƣợc: giản đồ nhôm – silic; giản đồ s t – các bon
- Trình bày đƣợc đặc điểm, ph n loại và ký hiệu các loại hợp kim nhôm, gang và
- Nhận dạng các loại hợp kim nhôm, gang và thép
- Trình bày đƣợc công dụng, tính chất, ph n loại dầu, m bôi trơn, nƣớc làm mát,
của xăng, dầu diesel dùng trên ô tô
- Tu n thủ đúng quy định, quy phạm về vật liệu học
- Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
NỘI D NG
CHƢƠNG I NH M À HỢP KIM NH M
Bài 1: Giản đồ nhôm - silic
* Silumin : là hợp chất của nhôm và silic 6 - 13% là silic) ngoài ra còn
có Mg, Zn, và Cu hợp kim nhôm đúc).
- Silumin có tính d chảy loãng, độ co ngót nh nên có tính đúc tốt
đƣợc sử dụng làm các chi tiết lớn chịu tải trọng nặng
- Ký hiệu : AlĐ và con số chỉ thứ tự.
- Ví dụ : AlĐ2; AlĐ4 ; AlĐ25
* Giản đồ nhôm và các nguyên tố hợp kim
SE là giới hạn hòa tan của nguyên tố hợp kim trong α
* Hợp kim nhôm biến dạng : bên trái điểm E
* Hợp kim nhôm đúc bên phải điểm E
7
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
* Hợp kim nhôm biến dạng hóa bền đƣợc bằng nhiệt luyện thuộc khoảng
SE
* Hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền đƣợc bằng nhiệt luyện
bên trái điểm S
* Si; Mn;Ti; Zn; Fe ít hòa tan
* Mg; Cu hòa tan nhiều
Bài 2: Đặc điểm của nhôm và hợp kim nhôm
1 Nhôm nguyên chất
1.1 Khái niệm:
Nhôm có ký hiệu hóa học Al, thành phần của nhôm là cở sở của hợp kim
đu ra Al - Cu - Mg) đƣợc ứng dụng rộng rãi. Ngày nay sản lƣợng Al trên thế
giới đã đứng hàng thứ 2 sau thép.
Về trữ lƣợng Al chiếm khoảng 8.8% trọng lƣợng v trái đất, trong khi
s t chỉ chiếm 5.1%.
Ƣu điểm chính của Al là nhẹ, độ dẫn nhiệt, dẫn điện cao, khả năng
chống ăn mòn trong nhiều môi trƣờng khá tốt.
Độ bền riêng của Al khoảng 16.5, trong khi thép là 15.4. Nhƣ vậy khi sử
dụng Al làm vật liệu kết cấu nó t ra có nhiều ƣu điểm hơn.
1.2. Kết cấu nhôm:
8
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
1.3 Đặc tính
Ƣu điểm:
3), đ y là ƣu điểm rất lớn của nhôm
so với các kim loại khác.
Nhiệt độ nóng chảy tƣơng đối thấp 6580C) do đó d nấu luyện. Tuy
nhiên, tính đúc của nó không cao do độ co ngót lớn tới 6%).
Tính dẫn nhiệt và dẫn nhiệt cao.
Tính chống ăn mòn cao, do trên bề mặt nhôm luôn có một lớp ôxyt
nhôm (Al2O3) bám ch c và trung tính, tuy nhiên lớp ôxyt nhôm này không bền
vững đối với các axit và bazơ. Do tính chất lƣ ng tính có màng ôxyt nhôm nên
tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào độ pH của môi trƣờng.
Nhƣợc điểm:
b = 60 N/mm2, độ cứng HB = 15- 25, độ dẻo cao. Do đó
nhôm d bị biến dạng ngay ở trạng thái nguội. Tính gia công c t gọt của nhôm
hấp.
Trong chế tạo cơ khí, ngƣời ta không dùng nhôm nguyên chất làm các
chi tiết máy vì cơ tính thấp mà hay dùng hợp kim của nó.
1.4.Công
Dùng làm vật liệu dẫn điện ở dạng d y hoặc tấm.
Màng nhôm dùng để chế tạo tụ điện trong công nghiệp điện tử và dùng rộng rãi
trong công nghiệp thực phẩm làm vật liệu bao gói thay cho màng thiếc.
Do có khả năng nhộm màu, nên nhôm còn đƣợc dùng làm vật liệu trang trí nội,
ngoại thất nhƣ khung cửa, ống dẫn, thùng chứa
9
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Ngoài ra nhôm còn dùng trong hàn nhiệt nhôm để hàn nối đƣờng ray, hàn
đ p các lỗ h ng trong chi tiết vật đúc.
1.5.Ký hiệu:
TCVN 1659 -75: hợp kim nhôm: AlCu4Mg là hợp kim nhôm chứa = 1%Mg.
Với nhôm sạch bằng nhôm và chỉ số phần trăm của nó.
Bài 3: Ph n loại hợp kim nhôm
1. Hợp kim nhôm đúc (silumin)
Silumin là hợp kim của nhôm và silic, nếu trong thành phần hợp kim chỉ có
hai nguyên tố nhôm và silic thì đƣợc gọi silumin đơn giản.
Nếu ngoài hai nguyên tố trên còn có thêm đồng, magiê, kẽm thì đƣợc gọi là silumin
phức tạp.
* Ký hiệu
- CHLB Nga ký hiệu silumin bằng ―A‖ kèm theo số thứ tự chỉ các số
hiệu thƣờng dùng.
- TCVN 1859 – 75 ký hiệu hợp kim nhôm đúc bằng chữ ―Al‖ là nguyên
tố chính sau đó là
nguyên tố phụ, số đằng sau mỗi nguyên tố chỉ hàm lƣợng tính theo % tƣơng ứng.
10
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
- Nếu đằng sau ký hiệu có thêm chữ ―Đ‖ là hợp kim nhôm đúc.
Ví dụ: AlSi12MgCu2Mn0,6Đ: là hợp kim nhôm đúc có chứa Si = 12%,
Mg = 1%, Cu = 2%, Mn = 0,6%, Al = 84.4%.
Số hiệu
Thành phần hoá học %) Dạng
vật
đúc
Si Mg Mn Cu Zn Ti Sn
AĐ2 10 ÷13 - - - - - -
Chi
tiết
máy
AĐ4 8÷10,5 0,17÷0,3 0,25÷0,5 - - - -
AĐ9 6÷8 0,2÷0,4 - - - - -
AĐ25 11÷13 0,8÷1,3 0,3÷0,6 1,5÷3 0,5 0,05 ÷ 0,02
Pittông AĐ26 20÷22 0,4÷0,7 0,4÷0,8 1,5÷2,5 0,3 -
AĐ30 11÷13 0,8÷1,3 0,8÷1,5 0,2 - ÷ 0,01
Bảng thành phần hoá học của một số loại hợp kim nhôm
đúc
Tính chất và công dụng:
Silumin có tính đúc cao, tu thuộc vào thành phần các nguyên tố hợp
kim mà nó có tính chất khác nhau.
A: có tính chảy loãng cao có khả năng điền đầy vào khuôn tốt, độ nhẳn
bề mặt cao nên đƣợc dùng để chế tạo các chi tiết có hình dáng phức tạp.
A4, Ặ9: ngoài tính đúc tốt còn có cơ tính tốt dùng làm các chi tiết quang
trọng nhƣ: chi tiết máy, n p máy của động cơ đốt trong, .
1.1. Hợp kim nhôm biến dạng Đuara)
* Thành phần và ký hiệu
Đuara là hợp kim của 3 nguyên tố cơ bản là: nhôm, đồng, magiê. Ngoài
ra còn có s t, silic, mangan.
Đồng và magiê làm tăng cơ tính, mangan tăng độ bền và khả năng
chịu mài mòn, silic và s t làm tăng tính chịu nhiệt.
- CHLB Nga ký hiệu bằng chữ ―‖ đuara) và số chỉ thứ tự ký hiệu.
- TCVN 1859-75 ký hiệu nhôm biến dạng giống nhƣ nhôm đúc nhƣng
không ghi chữ ―Đ‖ đằng sau ký hiệu.
Ví dụ: AlMg5: là hợp kim nhôm biến dạng có Mg = 5%.
Số
hiệ
u
Thành phần hoá học %)
)
HB
Cu Mg Mn Si Fe Sau khi tôi
Đ1 < 0,7 < 0,7 420 15 95
Đ6 < 0,5 < 0,5 300 15 105
Đ16 < 0,5 < 0,5 320 17 105
Đ18 - < 0,5 < 0,5 170 24 70
Bảng thành phần hoá học một số loại đuar
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC 11
* Tính chất và công dụng:
Tu thuộc vào hàm lƣợng của đồng và magiê cao hay thấp mà đaura cvó sự
thay đ i về cơ tính. Nói chung đuara có độ bền khá cao nhƣng tính chồng ăn mòn
kém. Trong các loại đuara thì 6, 16 có độ bền cao nhất đƣợc làm khung và cá kết
cấu chịu lực của máy bay, còn 18 có độ dẻo cao, độ bền thấp dùng làm đinh tán.
Bài 4: Quan sát t chức tế vi của hợp kim nhôm 05 giờ )
Hình 4: Tổ chức tế vi của hợp kim Al - (10-30)%Si:
a. Không biến tính
b. Có biến tính
c.
CHƢƠNG II GANG À THÉP
Bài 5: Giản đồ trạng thái fe – C ( 04 giờ)
1.Ý nghĩa của giản đồ
- Biết đƣợc quy luật về sự kết tinh và chuyển biến t chức của hợp kim Fe – C
khi nung nóng và làm nguội
- Xác định đƣợc nhiệt độ nung nóng cho từng loại thép khi rèn, dập và nhiệt
luyện
- Là tài liệu không thể thiếu của ngƣời làm việc nhiệt luyện
1.1. Dạng giản đồ
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC 12
Hình 7.2.2. Giản đồ trạng thái hợp kim Fe – C
tº
D
1539 A
1500
I
L ng I
III
1400
II
L ng + Ôstenit
L ng +
Xêmentit1
E
1200
C
F
IV
1100 Ôstenit
1000
B VI VII
900
V Ô + Xê2 + Lê Xê1 + Lê
800
VIII Ô + Xê2
Ô + F
700 H K
G IX X XI XII
600 P + F P + Xê2 P + Xê2 + Lê Xê1 + Lê
0,02 0,8 2,84 4,3 6,67 %C
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
13
Điểm Nhiệt độ %C
A 1539 0
B 911 0
C 1147 4,3
D 1600 6,67
E 1147 2,14
F 1147 6,67
G 727 0,02
H 727 0,8
727 6,67
1.1. Các t chức của hợp kim Fe – C trên giản đồ
a. Các khu vực trên giản đồ
- Khu vực I : Hợp kim Fe – C ở pha l ng L )
- Khu vực II : L ng + Ôsentit1 ( L + Ô )
- Khu vực III : L ng + Xêmentit1 ( L + Xê1 )
- Khu vực IV : Ôstenit Ô)
- Khu vực V : Ôstenit + Xêmentit2 ( Ô + Xê2 )
- Khu vực VI : Ôstenit + Xêmentit2 + Lêđêburit Ô + Xê2 + Lê )
- Khu vực VII : Xêmentit1 + Lêđêburit Xê1 + Lê
- Khu vực VII : Ôstenit + Ferit Ô + F )
- Khu vực IX : Peclit + Ferit P + F )
- Khu vực X : Peclit + Xêmentit2 ( P + Xê2 )
- Khu vực XI : Peclit + Xêmentit2 + Lêđêburi P + Xê2 + Lê )
- Khu vực XII : Xêmentit1 + Lêđêburit Xê1 + Lê)
b. Các t chức của hợp kim Fe – C
- Xêmentit : ( Fe3C, Xê ) là hợp chất hóa học của Fe và C, có độ cứng rất
cao 700HB ) có 3 dạng :
+ Xêmentit1 : Kết tinh từ pha l ng
+ Xêmentit2 : Kết tinh từ pha r n
+ Xêmentit3 : Tiết ra từ dung dịch r n Ferit
- Ferit F ) là dung dịch r n của C trong Feα, có độ cứng thấp 80HB ), có
độ dẻo cao, có từ tính
- Ôstenit Ô ) là dung dịch r n của C trong Feγ. Ô rất dẻo và dai, phù hợp
với công nghệ rèn
- Peclit P ) là hỗn hợp cơ học cu F và Xê. Trong P có 88% F và 12% là Xê,
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
14
có tính c t gọt tốt, P có 2 dạng :
+ Peclit tấm : Xê ở dạng tấm, phiến, HB = 200 – 220
+ Peclit hạt : Xê ở dạng hạt HB = 180 – 200
- Lêđêburit Lê ) là hỗn hợp cơ học của Ô và Xê hoặc hỗn hợp cơ học của P
và Xê. Lêđêburit rất cứng.
Bài 6: Đặc điểm chung của s t và thép 03 giờ)
1.Tính chất vật lý.
- Trọng lƣợng riêng :
Là trọng lƣợng của một đơn vị thể tích của vật thể.P
d = — Kg/mm³ hoặc N/mm³) V
Trong đó : P là trọng lực của vật KG, 1 KG = 10 N )
- Nhiệt độ nóng chảy :
Là nhiệt độ nung nóng đến đó thì làm cho kim loại từ thể r n trở thành thể
l ng.
+ S t nguyên chất có nhiệt độ nóng chảy là 1539°C
+ Gang có nhiệt độ nóng chảy là 1130 - 1350°C
+ Thép có nhiệt độ nóng chảy là 1400 - 1500°C
- Tính dãn nở :
Là khả năng dãn nở của kim loại khi nung nóng. Độ giãn nở lớn hay bé có
thể biểu thị bằng hệ số giãn nở trên chiều dài của đơn vị 1mm ) gọi là hệ số giãn
nở theo chiều dài.
- Tính dẫn điện :
Là khả năng dẫn điện của kim loại và hợp kim. Kim loại đều là vật dẫn điện
tốt, nhất là bạc, sau đó đến đồng và nhôm nhƣng do bạc đ t tiền nên kim loại
đƣợc dùng nhiều nhất trong k thuật để làm vật dẫn điện là đồng và nhôm. Hợp
kim có tính dẫn điện kém hơn so với kim loại.
- Tính dẫn nhiệt :
Là khả năng truyền nhiệt của kim loại và hợp kim khi đốt nóng và khi làm
nguội. Độ dẫn nhiệt của các kim loại và hợp kim không giống nhau.
- Tính nhi m từ :
Chỉ có một số kim loại có tính nhi m từ tức là nó bị từ hóa sau khi đặt trong
một từ trƣờng.
2.Tính chất hóa học
2.1. Khái niệm :
Là khả năng của kim loại và hợp kim chống lại tác dụng hóa học của môi
trƣờng xung quanh
2.2.Các đặc trưng
- Tính chống mòn : Là khả năng kim loại và hợp kim chống lại sự phá hủy
của hơi nƣớc hoặc oxy trong không khí ở nhiệt độ thƣờng và nhiệt độ cao.
- Tính chịu axit : Là khả năng của kim loại và hợp kim chống lại tác dụng
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
15
của các môi trƣờng có axit
3. Tính chất cơ học
Tính chất cơ học là biểu thị khả năng chống lại các tác dụng của ngoại lực
3.1. Độ bền
- Là khả năng của vật liệu chịu đƣợc tác động của ngoại lực mà không bị phá
hủy. Độ bền đƣợc ký hiệu bằng chữ σ xích ma )
- Có các loại độ bền : độ bền kéo , độ bền uốn, độ bền nén
-Độ bền đƣợc tính theo công thức
Pσ = — ( N/ mm²) F0
Trong đó : P là ngoại lực N) ; F0 là diện tích tiết diện ngang mm
2
)
3.2. Độ cứng:
- Là khả năng của kim loại và hợp chống lại sự biến dạng dẻo cục bộ của bề
mặt kim loại và hợp kim dƣới tác dụng của tải trọng bên ngoài tại chỗ ta ấn vào
đó một vất cứng hơn
- Độ cứng Brinen đƣợc tính theo công thức : P
HB = — ( Kn/m² )F
Trong đó : F là diện tích mặt cầu của vết l m mm² ) P là tải trọng nén N )
3.3. Độ đàn hồi
- Là khả năng kim loại thay đ i hình dạng dƣới tác dụng của lực bên ngoài
rồi trở lại nhƣ c khi b lực tác dụng, độ đàn hồi có thể xác định bằng quá trình
thử kéo. Bằng cách trên máy thử kéo ta tăng lực kéo mẫu thử lên dần dần và theo
d i sự dãn dài của mẫu thử cho đến khi lực kéo đạt tới giá trị Pp tại gí trị này nếu
b lực kéo đi thì mẫu thử co lại chiều dài đúng nhƣ ban đầu tức là kim loại có
tính đàn hồi
- Khi lực kéo đạt tới giá trị Pc nếu b lực kéo đi thì mẫu thử co lại không
đúng chiều dài nhƣ c mà dài hơn một ít gọi là biến dạng dƣ. Biến dạng dƣ này
không quá 0.005% chiều dài ban đầu.
Pe Tỷ số —F0
Gọi là giới hạn đàn hồi ký hiệu bằng chữ Pe
σB = — KG/mm²(MN/m²) F0
2.2.1. Tính biến hình :
Tính biến hình là khả năng mà kim loại và hợp kim thay đ i hình dạng ban
đầu của nó.
4. Tính công nghệ
Tính công nghệ của kim loại và hợp kim là khả năng mà kim loại và hợp
kim thực hiện đƣợc các phƣơng pháp công nghệ để sản xuất ra các sản phẩm.
Tính công nghệ bao gồm tính c t gọt, tính hàn, tính rèn, tính đúc, tính nhiệt
luyện
- Tính c t gọt
Là khả năng kim loại gia công c t gọt d hay khó đƣợc xác định bởi tốc độ
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
16
c t, lực c t gọt và dộ bóng bề mặt của kim loại sau khi c t gọt.
- Tính hàn
Là khả năng tạo thành sự liên kết giữa các ph n tử hàn khi đƣợc nung nóng
sơ bộ chỗ mối hàn đến trạng thái chảy hay dẻo.
- Tính đúc
+ Tính đúc đƣợc đặc trƣng bởi độ chảy loãng, độ co và tính thiên tích
+ Độ chảy loãng biểu thị khả năng điền đầy khuôn của kim loại và hợp kim.
Nếu độ chảy loãng càng cao thì tính đúc càng tốt.
+ Độ co càng lớn thì tình đúc càng kém.
- Tính rèn dập.
+ Là khả năng biến dạng vĩnh cửu của kim lọai khi chịu tác dụng của ngoại
lực để tạo thành hình dạng của chi tiết mà không bị phá hủy.
+ Thép có tính rèn cao khi nung ở nhiệt độ phù hợp vì tính dẻo tƣơng đối
lớn.Gang không có khả năng rèn vì giòn, đồng, chì có tính rèn tốt ngay cả trong
trạng thái nguội
- Tính nhiệt luyện
Là khả năng thay đ i độ cứng, độ bền, độ dẻo dai của kim loại bằng cách
nung nóng kim loại tới nhiệt độ nhất định giữ ở nhiệt độ đó một thời gian rồi làm
nguội theo một chế độ nhất định
Bài 7: Gang ( 03 giờ)
1. Các loại gang thường ng
Gang là loại vật liệu rẻ tiền đƣợc dùng nhiều trong các ngành kinh tế quốc
d n, các loại gang thƣờng dùng là gang xám, gang tr ng, gang cầ, gang dẻo, gang
giun, gang biến tính..
1.1. Gang tr ng.
a. Thành phần t chức C. ...4Mo
A
0.14- 0.20 1.35- 1.65 4.0 - 4.4 0.25 - 0.55 0.03 -
0.04Mo
18CrMn
Ti
0.17- 0.23 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 -
0.09Ti
25CrMn
Ti
0.22- 0.29 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 -
0.09Ti
30CrMn
Ti
0.24- 0.32 1.0- 1.3 - 0.8 - 1.0 0.03 -
0.09Ti
25CrMnMo 0.23- 0.29 0.9 – 1.2 - 0.9 - 1.2 0.2 – 0.3Mo
5. Thành phần hóa học của một số thép hóa tốt
Mác thép
Thành phần các nguyên tố, %
C Cr Mn Si Ni Khác
C40 0.37 -
0.44
< 0.25 < 0.8 < 0.37 < 0.25
C45 0.42 -
0.49
< 0.25 < 0.8 < 0.37 < 0.25
40Cr 0.36 -
0.44
0.8 – 1.1 < 0.8 < 0.4 < 0.3
40Cr
B
0.37 –
0.45
0.8 – 1.1
< 0.8
< 0.4
< 0.3
0.002-
0.005B
40CrMnB 0.37 –
0.45
0.8 – 1.1 0.7 – 1.0 < 0.4 < 0.3
30CrMnSi 0.28 -
0.35
0.8 – 1.1 0.8 – 1.1 0.9 – 1.2 < 0.3
40CrNi 0.36 -
0.44
0.45 –
0.75
<0.8 < 0.4 1.0 -1.4
40CrNiMo 0.37- 0.44 0.6 – 0.9 < 0.8 < 0.4 1.2 -1.6 0.15-
0.25Mo
40CrMnTi
B
0.38 –
0.45
0.8 – 1.1 0.7 – 1.0 < 0.4 < 0.3
0.03 -0.09Ti
0.002-
0.005B
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
38
6. Thành phần hóa học của thép đàn hồi
Mác
thép
Thành phần các nguyên tố, %
C Mn Si Cr Khác
C70 0.67 – 0.75 0.5 –
0.8
0.17 – 0.37 < 0.25
65Mn 0.62 – 0.70 0.9 –
1.2
0.17 – 0.37 -
60Si2 0.57 – 0.65 0.6 –
0.9
1.5 – 2.0 -
60SiM
n
0.55 – 0.65 0.8 –
1.0
1.3 – 1.8 -
50CrV 0.46 – 0.54 0.5 –
0.8
0.17 – 0.37 0.8 -
1.1
0.1 – 0,2V
60Si2CrA 0.56 – 0.64 0.5 –
0.8
1.4 – 1.8 0.7 –
1.0
60Si2Ni2A
0.56 – 0.64
0.5 –
0.8
1.4 – 1.8
-
1.4 – 1.7Ni
7. Thành phần hóa học và cơ tính của thép d c t
Mác
thép
Thành phần hóa học, % Cơ tính
C M
n
S P
σb
MP
a
δ
%
Ψ
%
H
B
12S
0.08-
0.16
0.6-0.9
0.08-
0.20
0.08-
0.15
420-570
22
36
160
20S
0.15-
0.25
0.6-0.9
0.08-
0.12
≤ 0.06
460-
510
20
30
168
30S 0.25-
0.35
0.7-1.0 0.08-
0.12
≤ 0.06 520-
670
15 25 185
40MnS
0.35-
0.45
1.2-
1.55
0.18-
0.30
≤ 0.05
600-
750
14
20
207
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC 39
8. Một số loại thép dụng cụ chính của M tiêu chuẩn SAE/AISI)
Loại
thép, ký
hiệu
Thành phần các nguyên tố
Công
dụng C M
n
C
r
V W M
o
C
o
K
hác
W – Thép tôi nƣớc
Dụng cụ
gia công gò,
dụng cụ cầm
tay
- W1 0.
6– 1.4
- - - - - - -
- W2 0.
6– 1.4
- - 0
.25
- - - -
S – Thép chịu va đập
- S1 0.
5
- 1
.5
2
.5
- - - -
Dụng cụ
thủy lực,
kéo
- S2 0.
55
0
.8
- - - - 0
.4
2
Si
Thép làm việc ở nhiệt độ thấp O, A, D)
O- Thép tôi dầu
- O1 0.
9
1
.0
0
.5
- - - - -
Dụng cụ
c t, khuôn
dập nguội
-O2
0.
9
1
.6
-
-
-
-
-
-
A – Thép tôi trong không khí
- A2 1.
0
- 5
.0
- - 1
.0
- -
Lỗ kéo
sợi, trục cán
nh
- A4 1.
0
2
,0
1
.0
- - 1
.0
- -
D – thép Cacbon và crôm
- D2 1.
5
- 1
2.0
- 1
.0
1
.0
- -
Trục
cán, khuôn
dập nguội
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC 40
- D3
2.
25
-
1
2.0
-
-
1
.0
-
-
H – Thép làm việc ở nhiệt độ cao
- H10 0.
4
- 3
.25
0
.4
- 2
.5
- -
Khuôn
ép kim lọai,
khuôn đúc
- H21 0.
35
- 3
.5
- 0
.9
- - -
- H42 0.
6
- 4
.0
2
.0
- 8
.0
- -
T – Thép gió họ Vonfram
- T1 0.
75
- 4
.0
1
.0
1
8.0
- - - Dao
tiện, phay -T6 0.
8
- 4
.5
1
.5
2
0.0
- 1
2
-
M - Thép gió họ W và Mo
- M1 o.
8
- 4
.1
1
.0
1
.5
8
.0
- - Dụng cụ
c t nhanh có
tính chống
mài mòn rất
cao
- M2 0,
9
- 4
.0
2
.0
6
.0
5
.0
- -
- M30 0.
8
- 2
.0
1
.25
2
.0
0
.8
5
.0
-
P – Thép làm khuôn ép Polyme
- P1 0.
17
- 2
.0
- - 0
.2
- 0
.5Ni
Dụng cụ
ép đùn nhựa
- P2 0.
1
- 2
.6
- - - - 1
.25Ni
9. Thành phần hóa học của một số thép dụng cụ hợp kim thấp
Mác
thép
Thành phần các nguyên tố, %
C Cr Mn Si W
130Cr0
5
1.25 –
1.4
0.4 –
0.6
-
< 0.35
-
100Cr2 0.95 –
1.1
1.3 –
1.6
- < 0.35 -
90CrSi 0.85 –
0.95
0.95 –
1.25
- 1.2 –
1.6
-
90Mn2 0.85 –
0.95
- 1.5 –
1.7
- -
140Cr
W5
1.25 –
1.5
0.4 –
0.7
- < 0.30 4.5 –
5.5
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC 41
10. Thành phần hóa học của một số thép khuôn dập nguội.
Mác
thép
Thành phần các nguyên tố, %
C Cr W Mn Si Khác
100CrWMn 0.90-
1.50
0.9-
1.2
1.2-
1.6
0.8-
1.1
≤ 0.4 -
100CrWSi
Mn
0.9-
1.05
0.6-
1.1
0.5-
0.8
0.6-
0.9
0.65-
1.0
0.05-
0.15V
210Cr12 2.0-
2.2
11.5-
13.0
- ≤
0.35
≤ 0.4 -
160Cr12Mo 1.45-
1.65
11.0-
12.5
- ≤
0.35
≤ 0.4 0.4-
0.6Mo
130Cr12V 1.25-
1.45
11.0-
12.5
- ≤
0.35
≤ 0.4 0.7-
0.9V
110Cr6WV 1.05-
1.15
5.5-
6.5
1.1 –
1.5
≤
0.45
≤
0.35
0.5-
0.8V
40CrSi 0.34-
0.45
1.3 –
1.6
- ≤
0.40
1.2 –
1.6
-
40CrW2Si 0.35-
0.44
1.0-
1.3
2.0-
2.5
≤
0.40
0.6-
0.9
-
11. Thành phần hóa học của một số thép khuôn dập nóng
Mác
thép
Thành phần các nguyên tố, %
C Mn Cr W(M
o)
Ni(Si V
50CrNiMo 0.50
– 0.60
0.50 -
0.80
0.5 -
0.8
(0.15
– 0.3)
1.4 –
1.8
-
50CrNiW 0.50
– 0.60
0.50 -
0.80
0.5 -
0.8
0.4 –
0.7
1.4 –
1.8
-
50CrMnMo 0.50
– 0.60
1.2 –
1.6
0.6 –
0.9
(0.15
– 0.3)
- -
30Cr2W8V 0.30
– 0.40
0.15
– 0.40
2.2. -
2.7
7.5 -
8.5
- 0.2 –
0.5
40Cr2W5M
oV
0.35
– 0.45
0.15
– 0.40
2.2. –
3.0
4.5 -
5.5
- 0.6 –
0.9
40Cr5W2V
Si
0.35
– 0.45
0.15
– 0.40
4.5 –
5.5
1.6 –
2.2
0.8 –
1.2
0.6 -
0.9
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
42
12. Thành phần hóa học và cơ tinh của một số thép không gỉ
Số
hiệu
thép (
SAE/AISI)
Thành phần các nguyên tố T
rạng
thái
Cơ tính,
MPa
δ
,
% C C
r
N
i
K
hác
σ
0.2
σ
b
Loại Mactenxit
410 <
0.15
1
2.5
- - T
ôi và
ra
m
ở
400◦C
7
00
1
000
2
0 420 >0.
15
1
3.0
- - 1
375
1
760
1
0 440B 0.7
5-0.95
1
7.0
- - 1
900
1
950
3
Loại ferit
405 <0.
08
1
3.0
- 0.
2Al
Ủ
2
75
4
50
2
5 430 <0.
12
1
7.0
- - 3
45
6
50
2
5 446 <
0.2
2
5.0
- <
0.25N
3
50
5
60
2
0
Loại AuStenit
301 <
0.15
1
7.0
7.
0
Ủ
2
75
7
50
5
0 304 <
0.08
1
9.0
9.
0
2
50
5
80
5
5 316 <
0.08
1
7.0
1
2.0
2
90
5
80
5
0 316 – L <
0.03
1
7.0
1
2.0
2
60
5
50
5
0 347 <
0.08
1
8.0
1.
0
N
b hoặc
Ta
≤
10%C
2
75
6
55
4
5
Loại hóa cứng tiết pha
361(17 – 7 PH) 0.0
9
1
7.0
7.
0
1.
2Al
H
óa già
1
150
1
650
6
13. Một số mác gang thông dụng theo tiêu chuẩn ASTM)
Mác
gang
Ký
hiệu tiêu
chuẩn
Giới
hạn bền
kéo min
Giới hạn
chảy min
Đ
ộ dẻo
min, %
Đ
ộ cứng
max,
HB
Mác
tƣơng đƣơng
theo tiêu chuẩn
Liên Xô C k
si
M
Pa
ksi M
Pa
Gang Xám
No.20
B
A48 2
0
1
38
No.25
B
A48 2
5
1
72
C8 - 36
No.30
B
A48 3
0
2
07
C1 - 40
No.35
B
A48 3
5
2
41
C4 – 44
No.40
B
A48 4
0
2
76
C8 – 48
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
43
No.45
B
A48 4
5
3
10
C2 – 52
No.50
B
A48 5
0
3
45
C5 – 56
No.55
B
A48 5
5
3
79
C8 - 60
No.60
B
A48 6
0
4
14
Gang cầu
32510 A47
– 84
5
0
32.5
1
0
15
6
35018 A47
- 84
5
3
35
1
8
15
6
22010 A47
M - 90
3
40
2
20 1
0
15
6
40010 A22
0 – 88
6
0
40
1
0
14
9 -
19
7
45008 A22
0 – 88
6
5
45
8
5
6-
19
7
45006 A22
0 – 88
6
5
45
6
5
6-
20
7
50005 A22
0 – 88
7
0
50
5
17
9-
22
9
60004 A22
0 – 88
8
0
60
4
19
7-
24
1
70003 A22
0 – 88
8
5
70
3
1
7–
26
9
80002 A22
0 – 88
9
5
80
2
4
1 -
28
5
90001 A22
0 – 88
1
05
90
1
6
9 -
23
1
280M1
0
A22
0M – 88
4
00
2
80
1
0
14
9 -
19
7
B0 – 10
310M8
A22
0 M– 88
4
50
3
10
8
5
6-
19
7
310M6
A22
0M – 88
4
50
3
10
6
5
6-
20
7
340M5
A22
0 M– 88
4
80
3
40
5
17
9-
22
9
B5 - 5
410M4
A22
0M – 88
5
50
4
10
4
19
7-
24
1
480M3
A22
0 M– 88
5
90
4
80
3
1
7–
26
9
550M2
A22
0 M– 88
6
50
5
50
2
4
1 -
28
5
620M1
A22
0 M– 88
7
20
6
20
1
6
9 -
23
1
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
44
Gang ẻo
0-40-
18
A53
6- 84
6
0
4
14
40 2
76
1
8
5-45-
12
A53
6- 84
6
5
4
48
45 3
10
1
2
A53
6- 84
8
0
5
52
55 3
79
6.
0
A53
6- 84
1
00
6
89
70 4
83
3.
0
A53
6- 84
1
20
8
27
90 6
21
2.
0
Ghi chú : Sau các ký hiệu mác gang có thể có các chữ A, B, C, S phụ thuộc
vào đƣờng kính mẫu thử, đấy B tƣơng ứng với mẫu có đƣờng kính là 30,5mm
14. Ký hiệu, công dụng của một số đồng đ TCVN 1659-75)
ST
T
Má
c
Hàm lƣợng %
Ứng dụng
Cu
B
i
Pb
O
P
T n
g
1
Cu99,99
99,99
0,002
0,004
-
0,00
1
0,01
Làm d y dẫn
điệ
2
Cu99,97
99,97
0,001
0,004
-
0,00
2
0,03
Làm dây
dẫn hoặc chế tạo
hợp kim chất
lƣợng cao
3
Cu99,95
99,95
0,001
0,004
0,02
0,00
2
0,05
Làm dây
dẫn hoặc chế tạo
hợp kim chất
lƣợng cao
4
Cu99,90
99,90
0,001
0,005
0,05
-
0,1
Làm dây
dẫn điện chế tạo
brông không Sn
5
Cu99,90
99,90
0,001
0,005
0,01
0,04
0,1
Làm dây
dẫn hoặc chế tạo
hợp kim chất
lƣợng cao
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
45
15. Thành phần, ký hiệu của một số latông theo TCVN và CDA
STT
Ký hiệu
Thành phần %
TCVN CDA
Latông
LCuZn30
260
30Zn
Latông
LCuZn40
280
40Zn
Latông
hải qu n
LCuZn29
Sn1
464
29Zn-1Sn
Latông
LCuZn38
Al11Fe
-
28ZnAlFe
Latông
LCuZn29
Sn1Pb3
-
29Zn1Sn3Pb
Mayso
LCuZn27
Ni18
172
27Zn18Ni
16. Thành phần, ký hiệu của một số brông theo TCVN và CDA
ST
T
Ký hiệu
Thành phần %
TCVN CDA
1 BCuSn5P0.15 - 5Sn-0.1P
2 BCuSn5Zn5Pb
5
836 5Sn-5Zn-5Pb
3 BCuAl5 - 5Al
4 BCuAl19Fe4 952 9Al-4Fe
5 BCuPb30 - 30Pb
6 BCuBe2 172 1.9Be-0.2Co
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
46
17. Ký hiệu và trạng thái gia công hợp kim nhôm của Nga, M và
Canada
Nga
M , Canada
Ký
hiệu
Ý nghĩa
Ký hiệu ý nghĩa
Hợp kim nhôm biến dạng
Hợp kim nhôm biến dạng và đúc
M
Ủ mềm
F Trạng thái phôi
thô
T
Tối và hoá già tự
nhiên O Ủ và kết tinh lại
T1
Tôi và hoá già
nhan tạo H Trạng thái biến
dạng
H
Biến cứng
Biến cứng
không hoàn toàn
H11
Biến dạng với
mức biến cứng nh
H1 Biến cứng mạnh H12
Biến dạng với
mức 1/4 biến cứng
TH
Tôi, hóa già tự
nhiên, biến cứng
H14
Biến dạng với
mức 1/2 biến cứng
T1H
Tôi, biến cứng,
già nh n tạo
H16
Biến dạng với
mức 3/4 biến cứng
T1H
1
Tôi, biến cứng
20%, hoá già nhân
tạo
H18
Biến dạng với
mức 4/4 biến cứng
Hợp kim nhôm đúc H19
Biến dạng với
múc biến cứng rất lớn
T1 H2X H2X
Biến dạng tiếp
theo ủ hồi phục
(X=2..9) T2 H3X H3X
Biến dạng tiếp
theo n định hóa¸
(X=2..9) T4 T1 T1
Tôi sau biến
dạng nóng,hóa già tự
nhiên T5 T3 T3
Tôi, biến dạng
nguội, hoḠgià tự
nhiên T6 T4 T4
Giống T3 nhƣng
không có biến dạng
nguội T7 T5 T5
Giống T1 nhƣng
hoḠgià nh n tạo
T8 T6 T6
Giống T4 nhƣng
hoḠgià nh n tạo
T7 T7 Giống T6 nhƣng
hoḠgià
T8 T8
Tôi sau biến
dạng nóng, hoḠgià
nh n tạo
T9
Tôi, hoá già
nh n tạo, biến dạng
nguội
18. Tiêu chuẩn, ký hiệu hợp kim nhôm theo Aluminum Association
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
47
Hợp kim nhôm biến dạng Hợp kim nhôm đúc
Hệ thống hợp kim Loại ký
hiệu
Hệ thống hợp
kim
Loại
ký hiệu
Al≥99% 1000 Al sạch công
nghiệp
100.0
Al-Cu và Al-Mg-
Cu
2000 Al-Cu 200.0
Al-Mn 3000 Al-Si-Mg và
Al-Si-Cu
300.0
Al-Si 4000 Al-Si 400.0
Al-Mg 5000 Al-Mg 500.0
Al-Mg-Si 6000 Al-Zn 700.0
Al-Zn-Mg vàAl-
Zn-Mg-Cu
7000 Al-Sn 800.0
Al-Các nguyên tố
khác
8000
19. Bảng quy đ i thành phần, ký hiệu một số HK nhôm theo TCVN và
Aluminum Association (AA)
Ký hiệu
TCVN
Hệ hợp kim
Thành phần
AA
Hợp kim biến dạng
Al sạch Al 99.60
1060
99.60 Al
Al công nghiệp Al99.00
1100
99.00 Al
Al- Cu AlCu4.4Mg0.5Mn0.8
2014
4.4Cu-0.5Mg-0.8Mn
Al- Cu – Mg AlCu4.4gMg1.5Mn0.6
2024
4.4Cu-1.1Mg-0.6Mn
Al-MN AlMn1.2
3004
12Mn-0.12Cu
Al- Mg AlMg1.4 5050 1.4Mg
Al- Mg- Si AlMg1Si0.6 6061
1Mg-0.6Si-0.2Cr-
0.4Mn-0.15Zr
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
48
Al- Zn- Mg AlZn4.5Mg1.4 7005
4.5Zn-1.4Mg-
0.12Cr-
0.4Mn-0.15Zr
Al- Zn- Mg-
Cu
AlZn5.6Mg2.5Cu
4.6
7075
5.6Zn-2.5Mg-
1.6Cu
Hợp kim đúc
Al- Cu AlCu4.5Đ
295.0
4.5Cu-1Si
Al- Si- Cu AlSi5.5Cu4.5Đ
308.0
5.5Si-4.5Cu
Al- Si- Mg AlSi7Mg0.3Đ
356.0
7Si-0.3Mg
Al- Si- Mg-
Cu
AlSi12Mg1.3Cu4
Mn0.6Đ
-
12Si-1.3Mg-
2Cu-
0.6Mn-1Ni-0.2Ti
c. Đối với hợp kim màu nhƣ sau:
i. Trung quốc GD ký hiệu nhƣ sau:
- LF hợp kim nhôm chống gỉ, LY đuy ra cả hai loại, tiếp sau là số thứ tự), ZL:
Hợp kim nhôm đúc với 3 số tiếp theo trong đó số đầu tiên chỉ loại, ví dụ 1 chỉ Al-
Si, 2 chỉ Al – Cu)
- H chỉ latông tiếp sau là chỉ phần trăm đồng, Q là chỉ brông tiếp sau là nguyên
tố kim chính, số chỉ phần trăm của nguyên tố chính và t ng các nguyên tố khác.
ii. Đối với M
- Đối với hợp kim nhôm, tiêu chuẩn AA Aluminum Association) có uy tín
nhất ở M và trên thế giới c ng đƣợc nhiều nƣớc chấp nhận, nó ký hiệu bằng 4 chữ
số đối với loại dạng:
1xxx lớn hơn 99%Al
5xxx Al - Mg
2xxx Al – Cu
6xxx Al - Si-Mg
3xxx Al – Mn
7xxx Al - Zn
4xxx Al - Si
8xxx Al - nguyên tố khác
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
49
- Hợp kim nhôm đúc c ng có 4 chữ số song trƣớc số cuối thƣờng là số O) có
dấu chấm (.)
1xx.0 Nhôm sạch thƣơng phẩm
2xx.0 Al-Cu
3xx.0 Al-Si-Cu (Mg)
4xx.0 Al-Si
5xx.0 Al-Mg
7xx.0 Al-Zn
8xx.0 Al-Sn
- Đối với hợp kim đồng ngƣời ta dùng hệ thống CDA Copper Development
Association)
1xx
Không nh hơn 99% Cu riêng 19x
lớn hơn 97%Cu)
2xx
Cu-Zn (latông)
3xx
Cu-Zn-Pb
4xx
Cu-Zn-Sn
5xx
Cu-Sn
60x-64x
Cu-Al và Cu – Al – nguyên tố khác
65x – 69x
Cu-Si và Cu-Zn-nguyên tố khác
7xx
Cu-Ni và Cu-Ni-nguyên tố khác
- Ngoài các t chức tiêu chuẩn trên, ở M còn hàng chục các t chức khác
c ng có ký hiệu riêng về vật liệu kim loại, do vậy việc ph n biệt chúng rất khó
khăn. Xuất phát từ ý muốn có một ký hiệu thống nhất cho mỗi thành phần cụ thể,
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
50
SAE và SATM từ 1967 đ đƣa ra hệ thông số thống nhất UNS Unified
Numbering System) trên cơ sở
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
51
của những số trong các ký hiệu truyền thông. UNS gồm có 5 con số và chữ
đứng đầu chỉ loại vật liệu, ở đ y chỉ giới thiệu 1 số: A – nhôm, C - đồng, F –
gang, G – thép các bon và thép hợp kim, H – thép bảo đảm độ thấm tôI, S – thép
không gỉ và chịu nhiệt,
T – thép dụng cụ
- Trong số 5 con số đó sẽ có nhóm 3 – 4 con số đầu hay cuối) lấy từ các ký
hiệu truyền thông kể trên trừ gang, thép dụng cụ)
- VD: UNS G 10400 xuất phát từ AISI/SAE 1040 thép 0,40%C); UNS A
91040 xuất phát từ AA 1040 hợp kim nhôm biến dạng có 99,40%Al)
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
52
CHƢƠNG III T LI PHI KIM LOẠI
NỘI D NG
Bài 11: Chất ẻo ( 02 giờ)
1. Định nghĩa, tính chất
a. Định nghĩa
Chất dẻo là loại vật liệu nh n tạo đƣợc sản xuất ra từ các chất hữu cơ fênol,
anđêhit, rƣợu...). Là vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt,
áp suất và vẫn giữ đƣợc sự biến dạng đó khi thôi không tác dụng
Trong chất dẻo tùy theo công dụng ngƣời ta pha thêm một số chất khác để
n ng cao tính năng của chất dẻo nhƣ chất độn, chất làm dẻo, chất bôi trơn, chất
làm r n, chất màu, chất n định.
- Chất độn làm tăng độ bền, độ cứng, giảm độ co ngót khi tạo hình.
- Chất làm dẻo làm tăng tính dẻo và bền vững ngay ở nhiệt độ thấp.
- Chất bôi trơn làm cho chất dẻo không bị dính vào khuôn khi tạo hình.
- Chất làm r n làm chất dẻo ở thể loãng trở thành thể r n khi nguội.
- Chất màu làm cho chất dẻo có màu s c theo ý muốn.
- Chất n định làm cho chất dẻo giữ đƣợc các tính chất ban đầu.
b. Tính chất.
- Chất dẻo có trọng lƣợng riêng nh 0,9 2g/cm³.
- Độ bền cơ học khá cao có độ bền nhiệt, chống ăn mòn tốt, hệ số ma sát nh
tính cách điện, cách m tốt.
- Chất dẻo có tính bền hóa học cao không bị tác dụng bởi axit, kiềm.
- Tính công nghệ cao công nghệ chế tạo các chi tiết bằng chất dẻo đơn
giản)
Nhƣợc điểm chất dẻo bị hóa già theo thời gian làm biến đ i các tính chất
ban đầu, để kh c phục nhƣợc điểm này ngƣời ta cho thêm một số chất phụ vào
chất dẻo.
1.1 Các loại chất dẻo cơ bản
1.1.1.Polyme tự nhiên : Cao su
- Cao su tự nhiên : Đƣợc lấy từ nhựa của c y cao su. Khi mới lấy ra có màu
tr ng đục, nếu để l u ngoài ánh sáng sẽ biến thành màu nâu
- Tính chất n i bật của cao su là tính đàn hồi. Cao su lƣu hóa giữ đƣợc tính
đàn hồi ở khoảng nhiệt độ từ 20ºC 100ºC. Cao su còn có một số tính chất quý
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
53
khác nhƣ : Độ bền khá cao, chiu mài mòn rất tốt, không thấm nƣớc và khí, có khả
năng dập t t nhanh các rung động, cách nhiệt, cách điện tốt, chịu đƣợc tác dụng
hóa học của axit, kiềm ; khối lƣợng riêng nh .
- Nhƣợc điểm của cao su là : Bị giảm dần cơ tính khi chịu tác dụng của ánh
sáng và nhiệt độ, bị hòa tan trong một số dung môi hữu cơ nhƣ xăng, dầu...
Cao su đƣợc sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Trong
ngành cơ khí, cao su đƣợc dùng rộng rãi để chế tạo các loại sản phẩm sau :
- Đai truyền chyển động, đai truyền vận chuyển băng tải vận chuyển cát,
đá, than...).
- Vòng đệm làm kín bề mặt tiếp xúc giữa các chi tiết máy nhằm tránh chảy
dầu, nƣớc, tránh dò khí, tránh bụi...
1.1.2 Polyme nh n tạo : là các polyme
a. Polyme chất dẻo
Là loại chất dẻo có thể làm nóng chảy và tạo hình lại đƣợc, bao gồm
- Poly etylen PE ) : đƣợc sản xuất ra từ khí etylen, là loại chất dẻo không
dẫn nhiệt và điện, không thấm nƣớc. Đƣợc dùng để bọc d y điện, chai, lọ, màng
bao gói, áo đi mƣa...
- Poly vynil clorua PVC ) : đƣợc sản xuất ra từ clorua vinil, là chất dẻo bền
với axit và kiềm. Thƣờng dùng sản xuất vải giả da, dép nhựa, ống nhựa, hoa
nhựa...
- Poly propylen PP ) : Đƣợc sản xuất ra từ polylen nhờ có chất xúc tác đặc
biệt. Có tính chịu ăn mòn hóa học tƣơng tự nhƣ poly etylen nhƣng độ bền cơ học
và tính chịu nhiệt cao hơn. Dùng để chế tạo các loại ống, cánh quạt bơm nƣớc ly
t m, các dụng cụ y tế, điện tử, vô tuyến điện
b. Polyme nhiệt r n
- Chất dẻo Fenol Bakelit ) : Đƣợc sản xuất từ fenol – fomandehit. Có độ
bền cơ học khá cao,chịu nhiệt, chịu axit và kiềm rất tốt. Đƣợc dùng nhiều trong
công nghiệp điện và điện tử
- Chất dẻo có thớ Tectolit và Hetynac : Đƣợc sản xuất bằng cách tẩm nhựa
fenol fomandehit vào sợi bông hoặc sợi vải t ng hợp, để tăng tính dẫn nhiệt và
chống mòn có thể cho thêm chất độn graphit vào tectolit. Tectolit đƣợc dùng để
chế tạo bánh răng, bạc lót.
Hetinac đƣợc dùng sản xuất bằng cách tẩm nhựa fenol fomandehit vào giấy.
Hetynac hơn hẳn tectolit ở chỗ có tính cách điện cao và chịu ẩm tốt. Đƣợc dùng
làm vật liệu cách điện, kể cả với điện áp cao áp
Bài 12: Cao su – amiăng – compozit ( 02 giờ)
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
54
1. Cao su
1.1.Phân loại :
Có hai loại cao su là cao su tự nhiên và cao su nh n tạo.
- Cao su tự nhiên : Đƣợc lấy từ nhựa của c y cao su. Khi mới lấy ra có màu
tr ng đục, nếu để l u ngoài ánh sáng sẽ biến thành màu nâu
- Cao su nh n tạo : Là những vật liệu polyme tƣơng tự cao su tự nhiên, do có
ngƣời điều chế từ các chất hữu cơ đơn giản hơn, thƣờng bằng phản ứng trùng hợp.
Ví dụ : Cao su butadien cao su buna), cao su Isopren...
- Cao su thƣờng dùng trong công nghiệp và đời sống là cao su đã lƣu hóa tức
là đã pha thêm 1 2% lƣu hu nh.
1.2.Tính chất
- Tính chất n i bật của cao su là tính đàn hồi. Cao su lƣu hóa giữ đƣợc tính
đàn hồi ở khoảng nhiệt độ từ 20ºC 100ºC. Cao su còn có một số tính chất quý
khác nhƣ : Độ bền khá cao, chiu mài mòn rất tốt, không thấm nƣớc và khí, có khả
năng dập t t nhanh các rung động, cách nhiệt, cách điện tốt, chịu đƣợc tác dụng
hóa học của axit, kiềm ; khối lƣợng riêng nh .
- Nhƣợc điểm của cao su là : Bị giảm dần cơ tính khi chịu tác dụng của ánh
sáng và nhiệt độ, bị hòa tan trong một số dung môi hữu cơ nhƣ xăng, dầu...
1.3 Công dụng
Cao su đƣợc sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Trong
ngành cơ khí, cao su đƣợc dùng rộng rãi để chế tạo các loại sản phẩm sau :
- Đai truyền chyển động, đai truyền vận chuyển băng tải vận chuyển cát,
đá, than...).
- Vòng đệm làm kín bề mặt tiếp xúc giữa các chi tiết máy nhằm tránh chảy
dầu, nƣớc, tránh dò khí, tránh bụi...
- Ống dẫn chất l ng, chất khí chịu áo suất thấp.
2. Amiăng
2.1.Tính chất
- Amiăng đƣợc lấy từ quặng m gồm các chất canxi, silicat và magiê màu
tr ng mịn có thớ nh . Amiăng đƣợc cung cấp dƣới dạng sợi, tấm hoặc thanh.
- Đặc tính quan trọng của Amiăng là không bị cháy, chịu đƣợc axit, cách
điện, cách nhiệt.
2.2.Công ng
Trong công nghiệp Amiăng đƣợc sử dụng rộng rãi làm chất cách nhiệt, làm
tấm đệm chịu nhiệt, găng tay cản nhiệt, quần áo cứu h a, tấm lợp, tấm lát, tƣờng
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
55
phòng h a... Ngoài ra, Amiăng còn đƣợc dùng để chế tạo má phanh ô tô.
3.Compozit
3.1.Khái niệm, tính chất
a. Khái niệm
Compozit là vật liệu t hợp từ hai vật liệu có bản chất khác nhau. Vật liệu
tạo thành có đặc tính trội hơn đặc tính của từng thành phần khi xét riêng rẽ.
b. Tính chất
- Một vật liệu Compozit gồm một hay nhiều pha gián đoạn đƣơc ph n bố
trong một pha liên tục.
- Khi vật liệu gồm nhiều pha gián đoạn còn gọi là Compozit hỗn tạp. Pha
gián đoạn thƣờng có cơ tính trội hơn pha liên tục.
- Pha liên tục đƣợc gọi là nền.
- Pha gián đoạn gọi là cốt hay vật liệu tăng cƣờng.
- Cơ tính của vật liệu Compozit phụ thuộc vào :
+ Cơ tính của các vật liệu thành phần
+ Luật ph n bố hình học của vật liệu cốt
+ Tác dụng tƣơng hỗ giữa các vật liệu thành phần
Hình 2.3. Vật liệu Compozit
3.2 .Một số vật liệu Compozit thông ng
- Vật liệu Compozit cốt sợi :
+ Dạng này có độ bền và mô đun đàn hồi riêng cao. Loại này thƣờng dùng
vật liệu nền phải tƣơng đối dẻo, cốt sợi phải có độ bền, độ cứng vững cao, ngoài
ra còn phụ thuộc vào hình dạng, kích thƣớc và sự ph n bố sợi.
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
56
+ Các dạng Compozit sợi thƣờng dùng hiện nay là : Compozit polyme sợi
thủy tinh dùng để chế tạo v xe ô tô, tàu biển, ống dẫn, tấm lát sàn công nghiệp.
+ Compozit polyme cốt sợi cacbon thƣờng dùng chế tạo chi tiết của máy
bay.
+ Compozit kim loại sợi, ví dụ : nền là nhôm, đồng, magiê và sợi là cacbon,
bo, cacbit silic... loại này chịu nhiệt cao, dùng chế tạo chi tiết trong tua bin.
+ Ngƣời ta có thể điều khiển việc ph n bố phƣơng của sợi để có vật liệu dị
ứng theo ý muốn.
- Vật liệu Compozit cốt hạt :
+ Loại này có đặc điểm là các phần tử cốt hạt thƣờng cứng hơn nền, thƣờng
dùng các oxit, nitorit, borit, cacbit..
Ví dụ : Hợp kim cứng là loại Compozit hạt trong đó nền là coban và cốt là
các phần tử hạt cacbit vonfram, cacbit titan. Hợp kim cứng có độ cứng và độ chịu
nhiệt rất cao, nó dùng để chế tạo dụng cụ c t gọt, khuôn ép...
+ Bê tông là loại Compozit hạt, trong đó nền là ximăng và cốt là đá, s i, cát
vàng.
+ Hợp kim bột : trên cơ sở nhôm Al) và oxit nhôm Al2O3) hoặc nhôm và
bột
các nguyên tố hợp kim ví dụ : Cr, Fe, Mn...) đƣợc thiêu kết ở một nhiệt độ
nhất định.
Bài 5: Vật liệu bôi trơn và làm mát 02 giờ)
1.Dầu ôi trơn
Dầu bôi trơn đƣợc chế biến từ dầu m , có màu đen, màu lục hoặc màu n u
1.1.Công ng
- Dầu nhờn là chất bôi trơn đối với máy móc có công dụng :
+ Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy, nhờ đó
làm giảm sự mài mòn chi tiết và hạn chế đƣợc sự tiêu hao năng lƣợng do ma sát
g y ra cho các chi tiết
+ Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát trong quá trình máy làm việc,
nhất là dầu vì dầu có tác dụng truyền dẫn nhiệt ra ngoài nhờ hệ thống dẫn dầu
chuyển động liên tục
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
57
+ Làm kín các bề mặt cần làm kín
+ Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại
+ Tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn kim loại
+ Làm sạch bề mặt của các chi tiết máy, nhờ đó làm hạn chế sự mài mòn của
các chi tiết
Ví dụ : Trong động cơ đốt trong, màng dầu m ng trên vách xi lanh ngoài tác
dụng bôi trơn còn có tác dụng làm kín khe hở giữa xecmang và pittông đảm bảo
cho hỗn hợp khí cháy không bị rò ra ngoài
- Chất bôi trơn phải có độ nhớt sao cho trong quá trình chi tiết máy làm việc
chất bôi trơn vẫn còn bám trên bề mặt tiếp xúc không bị tuột đi và không đƣợc
quá nhớt làm cản trở chuyển động của chi tiết máy.
Độ nhớt của dầu ngƣời ta dùng độ nhớt động học đơn vị là m²/s và gọi là
stốc( st).
1st = 0,0001 m²/s = 100 xentistốc cst)
+ Trong kĩ thuật dngf độ nhớt Engle kí hiệu là ºE đƣợc đo bằng cách so sánh
thời gian chảy T) của dầu với thời gian chảy t) của cùng lƣợng nƣớc cất
cùng một dụng cụ đo gọi là nhớt kế
1.2.Tính chất
Tỷ số gọi là độ nhớt của dầu. T sau: kéo )
Dầu nhờn có các tính chất :
- Dùng để bôi trơn các chi tiết máy
- Bảo vệ chống ăn mòn các chi tiết máy
- Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy
- Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát
- Làm kín các bề mặt cần làm kín
- Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại
1.3.Phân loại, kí hiệu
a. Phân loại
- Dầu nhờn đƣợc chế biến từ dầu m , có mầu đen, màu lục, màu nâu
- Có nhiều loại dầu nhờn. Dầu nhờn đƣợc phân chia thành các nhóm chủ
yếu
+ Dầu nhờn cho động cơ bôi trơn cho động cơ máy bay, các cầu của ô tô,
máy
+ Dầu truyền động dung để bôi trơn các loại hộp số, các cầu của ô tô, các
hộp
truyền lực, hộp giảm tốc )
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
58
+ Dầu công nghiệp
+ Dầu đặc biệt đầu tuabin, đầu biến thế )
b. Ký hiệu
- Các chỉ số nhƣ SAE 20W-40 rồi API SF, SG . đƣợc in trên chai nhớt,
trên lốc máy, trên c y thăm nhớt có ý nghĩa là :
+ API chữ viết t t của American Petroleum Institute) đ y là hiệp dầu khí
Hoa K . Cấp chất lƣợng của API cho động cơ chạy xăng là SA, SB, SC, SE, SF,
SG, cho đến cấp chất lƣợng SM đụng nóc). API cho động cơ diesel ký hiệu là
CA, CB, CC, CD,
+ JASO chữ viết t t của Japanese Automotive Standards Organization) đ y
là t chức chứng nhận tiêu chuẩn ôtô của Nhật Bản. Có nhiều tiêu chuẩn của
JASO, tuy nhiên đối với loại xe 4 thì là JASO MA, còn xe 2 thì là JASO FC.
+ SAE chữ viết t t của Society of Automotive Engineers) dịch là hiệp hội
k sƣ tự động hóa, để d hiểu thì các công ty dầu nhớt g n liền với tiếng Việt cho
d nhớ là ―Độ nhớt‖. Độ nhớt ph n ra làm 2 loại: đơn cấp và đa cấp. Nếu ký kiệu
chỉ có 1 chỉ số thì đó là loại đơn cấp ví dụ: SAE10W, SAE15W, SAE40). Loại
dầu nhớt đơn cấp thì dải nhiệt độ môi trƣờng phù hợp hẹp hơn. Nếu ký kiệu chỉ
có 2 chỉ số thì đó là loại
đa cấp ví dụ: SAE10W-40, SAE15W-50, SAE20W-50). Loại dầu đa cấp thì
dải nhiệt độ môi trƣờng phù hợp rộng hơn. Chữ W trong ký hiệu viết t t từ chữ
Winter mùa đông), nghĩa là dầu nhớt này sử dụng đƣợc cả ở nơi có thời tiết lạnh
2.M ôi trơn
Là chất bôi trơn thể đặc, có màu vàng nhạt, n u sẫm hoặc đen
2.1.Đặc điểm
- M là chất bôi trơn ở thể quánh thay cho dầu làm nhiệm vụ bôi trơn cho
các bề mặt chi tiết máy dung dầu không phù hợp.
- M có trọng lƣợng riêng 1g/cm³ chế tạo bằng cách trộn dầu với sáp hoặc
xà phòng ở nhiệt độ cao có pha thêm một lƣợng chất biến tính m có màu vàng
nhạt đến n u sẫm hay đen.
- Độ nh giọt: là nhiệt độ khi m bị nóng chảy từ thể đặc sang thể l ng gồm
có độ nh giọt thấp, độ nh giọt trung bình và cao, m chảy ở nhiệt độ thấp là m
có độ nh giọt thấp kém chịu nóng.
- Độ lún của m : là độ cứng mềm của m , m cứng lún ít dung cho các bộ
phận có lực ma sát nh .
- Tính n định của m : là khả năng ít bị biến chất trong quá trình sử dụng,
chịu đƣợc nóng, không bị vón cục. chống đƣợc oxi hóa.
- Không có tạp chất ăn mòn kim loại, cặn bẩn và nƣớc lã.
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
MODUN: VẬT LIỆU HỌC
59
2.2.Tính chất
M bôi trơn có các tính chất :
- Dùng để bảo quản dụng cụ, chi tiết máy trong lúc vận chuyển hoặc chờ sử
dụng, M đƣợc sử dụng để bôi trơn các bộ phận khó giữ dầu, khó tra dầu hoặc l u
mới phải thay chất bôi trơn.
- Bảo vệ chống ăn mòn các chi tiết máy
- Làm giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc của các chi tiết máy
- Làm mát các chi tiết máy khi chịu ma sát
- Làm kín các bề mặt cần làm kín
- Làm chất chống gỉ cho các bề mặt kim loại
2.3. Phân loại, ký hiệu
a. Phân loại
Các loại m thƣờng dùng gồm có:
- M sôliđôn thƣờng chịu đƣợc nƣớc không chịu đƣợc nóng dùng cho các
loại xe, máy nóng ít có 3 loại là YC – 1, YC – 2, YC – 3 loại YC – 1 dùng cho
mùa đông, YC – 2 dùng cho mùa hè, YC – 3 ít dùng).
- M Côngtalin chịu đƣợc nóng không chịu đƣợc nƣớc dùng cho xe, máy
nóng tới 130ºC có các loại là YT – 1, YT – 2.
- M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_mon_hoc_vat_lieu_hoc.pdf