CHƯƠNG IV:
HÀNH VI MUA CỦA
KHÁCH HÀNG
“The marketer’s watchwords are quality, services and value”
Philips Kotler
Marketing Cơ bản - T2/2009
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Khoa Kinh tế và Quản lý
Bộ môn Quản trị kinh doanh
01/03/2016
Marketing Cơ bản - T2/2009
2
1. Mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
2. Quá trình ra quyết định mua của người tiêu
dùng
3. Các đặc điểm của người tiêu dùng
4. Hành vi mua của hách hàng công nghiệp. 01/03/2016
NỘI DUNG C
33 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Marketing cơ bản - Chương 4: Hành vi mua của khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÍNH
5-3
Thuật ngữ “ Khách hàng” (Customers)
Thuật ngữ: “Khách hàng”: những người mua hiện tại
hoặc tiềm năng đối với một sản phẩm.
Khách hàng bao gồm:
- Người tiêu dùng (Consumers): Cá nhân, mua để sử dụng
- Khách hàng công nghiệp/DNSX (Industrial
Buyers/customers): Cá nhân, tổ chức kinh doanh, mua dùng
trong quá trình sản xuất ra SP
- Khách hàng phi kinh doanh (Non-profit Customers): mua để
phục vụ các hoạt động của tổ chức.
- Nhà trung gian/Người bán lại (Intermediaries/Resellers):
Những cá nhân, tổ chức mua về để bán lại kiếm lời.
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-4
Người tiêu dùng là người mua, sử dụng hàng hóa, dịch
vụ cho mục đích tiêu dùng sinh hoạt của cá nhân, gia
đình và tổ chức (Điều 1, pháp lệnh Bảo vệ người tiêu
dùng 27.04.1999)
Thuật ngữ “ Người tiêu dùng ” (Consumers)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
Hành vi người tiêu dùng
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5
Hiện nay, có nhiều DN đầu tư rất nhiều tiền để tìm
hiểu về hành vi người tiêu dùng.
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng là rất cần thiết và
giải đáp cho câu hỏi 5W1H:
- Who buys?
- When do they buy?
- Where do they buy?
- Why do they buy?
- What do they buy?
- How do they buy?
Mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
(Model of buying behaviour)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
6
Những yếu
tố kích thích
(Marketing
Stimuli)
Những phản
ứng đáp lại
(Buyer’s
responses)
Hộp Đen
(Buyer’s black box)
Ý thức của người mua
Các yếu tố
kích thích
Các tác nhân
kích thích khác
Hàng hoá
Product
Giá cả (Price)
Phân phối
(Distrubution/Pl
ace)
Khuyến mãi
(Promotion)
Kinh tế
(Economics)
KHKT
(Technological)
Chính trị
(Political)
Văn hoá
(Cutural)
Các đặc tính của
người mua
(Buyer
characteristics)
Quá trình quyết
định mua hàng
(Buyer decision
process)
Lựa chọn mua hàng hoá
(Product choice)
Lựa chọn nhãn hiệu (Brand
choice)
Lựa chọn nhà kinh doanh
(Dealer choice)
Lựa chọn khối lượng mua
(Purchase amount)
Lựa chọn thời gian mua
(Purchase timing)
Câu hỏi cần quan tâm ở đây là: “KH
phản ứng lại như thế nào đối với các
yếu tố kích thích mà Cty có thể dùng?
Các DN hiểu các phản ứng của KH đối
với các tính năng khác nhau của sản
phẩm, giá cả, quảng cáo giữa các đối
thủ cạnh tranh lẫn nhau đào sâu
nghiên cứu mối quan hệ giữa “Yếu tố
kích thích và phản ứng đáp lại của KH”
-Mô hình trên đã chỉ ra rằng chính
những yếu tố kích thích (Marketing and
others stimuli) đã tạo ra “hộp đen” của
KH và tạo ra những phản ứng trên.
-Nhà Maketer muốn tìm hiểu những
nhân tố kích thích này được thay đổi
như thế nào trong hộp đen của người
tiêu dùng?
Các đặc tính của
người mua
(Buyer
characteristics)
Quá trình quyết
định mua hàng
(Buyer decision
process)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
7
Hành vi người tiêu dùng phản ánh quyết định mua
hàng của họ.
Bị tác động mạnh mẽ bởi 4 nhóm đặc điểm chính
rất khó kiểm soát nhưng phải lưu ý.
Minh họa bằng tình huống giả thuyết sau
(hypothetical case study)
“Anna is a married graduate who works as a brand manager
of in a leading consumer packaged-goods company. She
wants to buy a digital camera to take on holiday. Many
characteristics in her background will affect the way she
evaluates cameras and chooses a brand”
Vậy 4 nhóm đặc điểm chính tác động đến hành vi tiêu
dùng của Anna như thế nào?
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Người mua
Những yếu tố trình độ
văn hoá (Cultural)
• Văn hoá (Culture)
• Nhánh văn hoá (Subculture)
• Địa vị xã hội (Social class)
Những yếu tố
mang tính chất cá nhân:
• Tuổi và giai đoạn
của chu trình đời sống
• Nghề nghiệp
• Tình trạng kinh tế
• Kiểu nhân các, quan niệm
về bản thân
• Lối sống
Những yếu tố
mang tính chất xã hội:
•Các nhóm chuẩn mực
•Gia đình
•Vai trò và vị trí
Những yếu tố mang tính
tâm lý:
• Động cơ
• Tri giác
• Lĩnh hội
• Niềm tin và thái độ
01/03/2016
8
Marketing Cơ bản - T2/2009
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
9
-Văn hóa quốc gia: là hệ thống giữa các giá trị,
tư tưởng được tạo nên và truyền giữa các thành
viên trong 1 cộng đồng
+ Với môi trường tự nhiên: định cư, tôn trọng
thiên nhiên
+ Với môi trường cộng đồng: trọng tình, dân
chủ, trọng đức, v.v..
+ Với môi trường XH: mềm dẻo, hòa hiếu.
-Nhánh văn hóa: là văn hóa của 1 vùng, 1
nhóm người trong 1 quốc gia.
-Tầng lớp xã hội: những nhóm người cùng chia
sẻ những giá trị, hành vi hay mối quan tâm
giống nhau.
-Nhóm: bao gồm nhóm ảnh hưởng trực tiếp và
nhóm tham khảo gián tiếp (nhóm ngưỡng mộ và
nhóm tẩy chay)
-Gia đình: có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến
hành vi mua của khách hàng
-Vai trò mua của KH: Có thể bị ảnh hưởng bởi
nhiều nhóm khác nhau(Người khởi xướng,
người ảnh hưởng, người quyết định, người mua
và người sử dụng)
-Vai trò và tình trạng: Phụ thuộc vào nhiều
nhóm khác nhau: Gia đình, câu lạc bộ, tổ chức
(with her parent, Anna plays a role as a
daughter, or wife to a family, a manager to
employees and each of Anna’s roles will
influence some of her buying behavior)
-Tuổi tác và vòng đời gia đình: Từng giai
đoạn trong vòng đời gia đình đều có những
đặc điểm riêng
-Nghề nghiệp
-Hoàn cảnh kinh tế: Tùy thuộc vào hoàn
cảnh kinh tế mà KH có cách sử dụng đồng
tiền theo cách riêng
- Phong cách sống là hình mẫu tồn tại của
cá nhân trong thế giới được phản ánh bằng
những hoạt động, mối quan tâm, yes kiến
quan điểm (Activites: work, hobbies, sports.
Interest: Family, fashion. Opinion: politics,
Culture. Demographics: Age, Education)
-Động cơ: là những nhu cầu phát triển ở mức
cao buộc con người phải tìm cách thỏa mãn
chúng.
-Maslow’s theory of motivation.
-Nhận thức
-Sự lĩnh hội
-Niềm tin và thái độ
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
10
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
§éng c¬ thóc ®Èy tiªu dïng: ( H. Joannis)
§éng c¬ hëng thô: §ã lµ nh÷ng thóc ®Èy mua hµng ®Ó cã
®îc nh÷ng thó vui, hëng thô vµ tËn hëng.
§éng c¬ v× ngêi kh¸c: §ã lµ nh÷ng thóc ®Èy mua nh»m
lµm viÖc tèt, viÖc thiÖn
§éng c¬ tù thÓ hiÖn: §ã lµ nh÷ng thóc ®Èy mua nh»m
muèn thÓ hiÖn cho ngêi kh¸c biÕt m×nh lµ ai
01/03/2016
11
Marketing Cơ bản - T2/2009
§éng c¬ tiªu cùc: phanh h·m sù tiªu dïng
B¶n chÊt cña hµng ho¸ vµ dÞch vô kh«ng tèt, tÝnh chÊt
t©m lý, t«n gi¸o.
C¸c h×nh thøc thóc ®Èy ho¹t ®éng tiªu dïng cña
Marketing
C¶i tiÕn; qu¶ng c¸o khuyÕn m¹i; chÝnh s¸ch gi¸ c¶; t¨ng
thêi gian b¶o hµnh, x©y dùng uy tÝn...
01/03/2016
12
Marketing Cơ bản - T2/2009
Nhãm 1- Nhu cÇu sinh lý: Nhu cÇu tèi
thiÓu cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh ph¸t triÓn tù
nhiªn cña con ngêi: ¨n, ë..
Nhãm 2- Nhu cÇu an toµn, ®îc b¶o vÖ
Nhãm 3- Nhu cÇu x· héi: T×nh c¶m, t×nh
yªu, giao tiÕp
Nhãm 4- Nhu cÇu ®îc quÝ träng vµ quan
t©m: b»ng cÊp, danh tiÕng, häc vÞ...
Nhãm 5- Nh÷ng nhu cÇu tù kh¼ng ®Þnh:
Ph¸t triÓn nh©n c¸ch, v¨n ho¸, lý tëng,
nghÖ thuËt s¸ng t¹o...
Nhu cÇu nhãm 1
Nhu cÇu nhãm 2
Nhu cÇu nhãm 3
Nhu cÇu
nhãm 4
NC
nhãm 5
01/03/2016
13
Marketing Cơ bản - T2/2009
Tháp nhu cầu của Maslow
Buy Large BLOCKS of Advertising
Bookend Ads yada, yada, yada Bookend Ads
Putting Ads in . . . .
Creating Contrast
Attention
Sensory
Receptors
Stimuli Perception Cognition
• Observational Learning – watching the behavior of
others and noting the benefits received (Reference
group Influence)
Multiple Levels of Product Learning
Product
Class Brand
Product
Form Model/Feature
Coffee
Ground
Instant
Folgers
Maxwell
House
1-pound can
8-ounce jar
Tea
Regular
Decaf
Lipton
Celestial
$1 regular
$2 Herbal
Flavors
Attitude
toward
Pizza Hut
Ao
Feedback (time & situation
specific)
Beliefs about
Pizza Hut
Behaviors toward
Pizza Hut
• Has pan pizzas
• Has super supreme
pizzas
• Has a salad bar
• Serves beer
• Is more expensive than
Domino’s
• Has convenient
location
• Has free parking
• Has pleasant
employees
• Has nice atmosphere
• Go to Pizza Hut on
Friday night
• Order a large pan pizza
• Complain to manager
• Ignore Pizza Hut ad on
TV
• Use a Pizza Hut coupon
for a free soft drink
• Recommend Pizza Hut
to boss
• Read Pizza Hut menu
Beliefs, Attitude, and Behaviors
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Hành vi bộc lộ trong quá trình tìm kiếm, mua sắm,
sử dụng, đánh giá, chi tiêu cho các loại hàng hoá
hoặc dịch vụ để thoả mãn nhu cầu của mình.
Nghiên cứu các cánh thức mà mỗi người tiêu dùng
thực hiện trong việc đưa ra quyết định sử dụng tài
sản của họ liên quan đến việc mua sắm và sử dụng
HH và dịch vụ.
01/03/2016
18
Marketing Cơ bản - T2/2009
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Ngoài các yếu tố về nhân khẩu học, kinh tế và địa
lý, các yếu tố về tâm lý và xã hội có tác động đáng
kể tới quyết định mua hàng của người tiêu dùng
Hành vi của người tiêu dùng rất khó được nhận
biết:
Người tiêu dùng biết những hành vi của họ và sẵn sàng
chia sẻ
Người tiêu dùng biết được lý do mua hàng nhưng không
tiết lộ và chia sẻ
Không biết rõ tại sao lại mua sản phẩm/dịch vụ đó
Một quyết định mua hàng thường không chỉ do một
nguyên nhân, và nhiều khi các lý do mua hàng này
lại mâu thuẫn với nhau. Mỗi cá nhân lại có một tính
cách khác biệt nhau 01/03/2016
19
Marketing Cơ bản - T2/2009
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
01/03/2016
20
Marketing Cơ bản - T2/2009
5-21
CÁC LOẠI KHÁCH HÀNG
MUÏC ÑÍCH MUA
Loaïi
khaùch
haøng
Phi KD KD baèng
caùch duøng
trong SX ra
SP khaùc
KD baèng
caùch baùn laïi
kieám lôøi
Caù nhaân Ngöôøi tieâu duøng Khaùch haøng
coâng nghieäp
Nhaø trung
gian
Toå chöùc Khaùch haøng phi
kinh doanh
Khaùch haøng
coâng nghieäp
Nhaø trung
gian
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-22
A. HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG
1. Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định mua
của người tiêu dùng.
2. Những đặc điểm của người tiêu dùng
3. Các loại hành vi mua của người tiêu dùng
4. Quá trình quyết định mua của người tiêu
dùng
5. Những vai trò tham gia vào quá trình quyết
định mua của người tiêu dùng
6. Hành vi mua sản phẩm mới.
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-23
Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định mua
của người tiêu dùng
Các kích
thích
Marketing
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Xúc tiến
bán
Các kích
thích khác
Đối thủ
cạnh tranh
Môi trường
vĩ mô
Các quyết định của
người mua
Lựa chọn sản phẩm
Lựa chọn nhãn hiệu
Lựa chọn người bán
Lựa chọn thời điểm
Lựa chọn số lượng
Những đặc
điểm của
người mua
mua
Văn hóa
Xã hội
Cá nhân
Tâm lý
Quá trình quyết định mua
Nhận thức vấn đề
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá các phương án
Quyết định mua
Hành vi sau khi mua
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-24
Các loại hành vi mua
của người tiêu dùng
Hành vi mua quan tâm ít (Low-Involvement
buying Behavior)
Hành vi mua quan tâm nhiều (High-
Involvement Buying Behavior)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-25
Những vai trò tham gia vào quá trình quyết
định mua của người tiêu dùng
Người khởi xướng (Initiator): Người đầu tiên
đề xuất ý tưởng mua 1 SP/DV nào đó.
Người ảnh hưởng (Influencer): Người có ảnh
hưởng tới quyết định mua.
Người quyết định (decider): Người đưa ra
quyết định sẽ mua cái gì, số lượng bao nhiêu,
như thế nào, thời điểm nào, mua ở đâu.
Người sử dụng (User): Người sử dụng SP/DV
đã mua.
(Nguoàn: Kotler 2003, tr. 200)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-26
Hành vi mua sản phẩm mới
a. Quá trình chấp nhận đổi mới (Innovation
Adoption Process)
Quá trình chấp nhận đổi mới là quá trình nhận thức mà
thông qua đó 1 cá nhân dịch chuyển từ biết đến đổi mới tới
chấp nhận sử dụng sự đổi mới này (Armstrong & Kotler
2005, tr. 163)
+ Quá trình này bao gồm 5 giai đoạn
- Biết (Awareness)
- Quan tâm (Interest)
- Đánh giá (Evaluation)
- Dùng thử (Trial)
- Chấp nhận sử dụng (Adoption)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
b. Quá trình truyền bá đổi mới
(Innovation Diffusion Process)
Quá trình truyền bá đổi mới là quá trình 1 đổi mới
được lan truyền và chấp nhận trong 1 cộng đồng.
Theo thời điểm chấp nhận đổi mới, có thể chia
những người chấp nhận đổi mới thành 5 nhóm:
- Những người đổi mới (innovators) 2.5%
- Những người chấp nhận sớm (Early Adopters):
13.5%
- Đám đông đến sớm (Early Majority): 34 %
- Đám đông đến muộn (Late majority) 34%
- Những người chậm chạp (Laggards): 16%
01/03/2016
27
Marketing Cơ bản - T2/2009
5-28
B. Hành vi mua của khách hàng
công nghiệp
1. Những khác biệt giữa khách hàng công nghiệp
và người tiêu dùng.
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua
của khách hàng công nghiệp.
3. Các loại hành vi mua công nghiệp
4. Quá trình quyết định mua của khách hàng công
nghiệp
5. Những vai trò tham gia vào quá trình quyết định
mua của khách hàng công nghiệp.
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-29
3.1 Những khác biệt giữa khách hàng công
nghiệp và người tiêu dùng
Số lượng người mua
Quy mô đơn hàng
Quan hệ với người bán
Đặc điểm nhu cầu mua sắm
- Nhu cầu phát sinh (derived demand): Từ nhu cầu đối với hàng
tiêu dùng liên quan.
- Nhu cầu ít co giãn (Inelastic demand) theo giá
- Nhu cầu dễ biến động (Fluctuate demand): biên độ thay đổi lớn
hơn so với nhu cầu của sản phẩm tiêu dùng liên quan.
Tính chuyên nghiệp trong mua sắm
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-30
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến
khách hàng công nghiệp
Môi trường vĩ mô
Môi trường ngành
Môi trường tổ chức
Quan hệ cá nhân
Đặc điểm cá nhân
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-31
3. Các loại hành vi mua công
nghiệp
Mua lặp lại không thay đổi về yêu cầu
(Straight Rebuy)
Mua lặp lại có thay đổi về yêu cầu (Modified
Rebuy)
Mua cho nhiệm vụ mới (New task buy)
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-32
4. Quá trình quyết định mua của
khách hàng công nghiệp
a. Nhận thức vấn đề
b. Mô tả khái quát nhu cầu
c. Xác định các yêu cầu chi tiết đối với sản phẩm
d. Tìm kiếm nhà cung cấp
e. Mời thầu
f. Lựa chọn các nhà cung cấp
g. Xác định các yêu cầu đặt hàng chi tiết
h. Đánh giá kết quả thực hiện của nhà cung cấp
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
5-33
5. Những vai trò tham gia vào quá trình quyết
định mua của khách hàng công nghiệp
Người khởi xướng (Initiator): Người đầu tiên đưa ra yêu cầu mua sản
phẩm.
Người sử dụng (User): Người sử dụng sản phẩm
Người ảnh hưởng (Influencer) Người ảnh hưởng đến quyết định mua.
Người quyết định (Decider): Người đưa ra quyết định về những yêu
cầu đối với SP hoặc nhà cung cấp.
Người phê duyệt (approver): Người phê duyệt đề xuất mua của người
quyết định
Người mua (Buyer) Người thực tế đi mua sản phẩm.
Người giữ cổng (Gatekeeper): Người có quyền ngăn cản những thông
tin từ người bán tới những thành viên của ban chị đạo mua sám hoặc
nhưng thông tin từ các thành viên trong ban chỉ đạo mua sắm tới
người bán.
01/03/2016 Marketing Cơ bản - T2/2009
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_marketing_co_ban_chuong_4_hanh_vi_mua_cua_khach_h.pdf