7/22/2010 1
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Giảng viờn: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tộl. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 7/22/2010 2
NỘI DUNG MễN HỌC
CHƯƠNG 1: Khỏi niệm về kinh tế ủầu tư.
CHƯƠNG 2: Nội dung lập dự ỏn ủầu tư.
CHƯƠNG 3: Dự bỏo.
CHƯƠNG 4: Hoạch ủịnh dự ỏn.
CHƯƠNG 5: Chỉ tiờu ủỏnh giỏ & lựa chọn dự ỏn.
CHƯƠNG 6: Phõn tớch Kinh tế, xó hội - Tài chớnh,
CHƯƠNG 7: Phõn tớch rủi ro.
CHƯƠNG 8 : Phõn tớch lạm phỏt.
CHƯ
13 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Lập và thẩm định dự án đầu tư - Chương 3: Dự báo - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠNG 9: Thẩm định dự án.
Giới thiệu phần mềm CRYSTAL BALL
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 3
DỰ BÁO
MỤC ĐÍCH
• Trong quá trình phân tích dự án (kéo dài
trong tương lai) cần thiết phải ước
lượng một số tham số dự án: sản lựơng
tiêu thụ, giá bán sản phẩm, chi phí năng
lượng,
NỘI DUNG
• Trình bày các kỹ thuật dự báo trên cơ sở
số liệu đã đươc quan sát trong quá khứ.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 4
DỰ BÁO
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
KỸ THUẬT DỰ BÁO
Mơ hình
định tính
Mơ hình
Chuỗi thời gian
Mơ hình
hồi quy
P/p chuyên gia
Ý kiến Ban điều
hành, người bán
Ý kiến người
tiêu dùng
Làm trơn
hàm mu 2
Holt Winters
Phân ra 2
Box Renkins
Hồi quy đơn.
bơi, phi tuyến
Neural Network
7/22/2010 5
DỰ BÁO
MƠ HÌNH LẤY Ý KIẾN BAN ðIỀU HÀNH
Sư8 dụng kha: rộng rãi ở Doanh nghiệp:
Lấy ý kiến của nhaA quản trị cấp cao, phu D trách
các bơ D phận quan trọng.
Ý kiến các chuyên gia vê A Marketing, tài chính,
NHƯỢC ðIỂM:
- Tính chu 8 quan
- Ý kiến người cấp cao chi phối.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 6
DỰ BÁO
MƠ HÌNH LẤY Ý KIẾN NGƯỜI
BÁN HÀNG
Do tiếp xúc thường xuyên khách hàng
hiểu ro 2 nhu cầu, thi D hiếu khách hàng
Cĩ thê8 dưD đốn hàng tiêu thu D tại khu vực
mình kinh doanh.
Tập hợp nhiều người bán khác khu vực
dưD báo.
NHƯỢC ðIỂM:
- Tính chu 8 quan người bán hàng
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 7
DỰ BÁO
MƠ HÌNH CHUYÊN GIA (DELPHI)
Thu thập ý kiến chuyên gia bằng bảng các câu hỏi
sẵn:
- Mỗi chuyên gia được yêu cầu tra 8 lời 1 bảng câu hỏi.
- Nhân viên dưD báo tổng hợp & sắp xếp các tra 8 lời phục
vụ dưD báo.
- Dựa vào tĩm tắt, thiết lập bảng câu hỏi khác đê 8 phục vụ
nội dung dưD báo.
- Tập hợp sơ : liệu, nếu đạt yêu cầu STOP, nếu khơng
tiếp tục lập bảng câu hỏi.
ƯU ðIỂM:
- Tránh được các liên hêD cá nhân, khơng xãy ra va chạm
giữa các chuyên gia va A họ khơng bị ảnh hưởng bởi
một ý kiến của người nào đo : cĩ ưu thê:.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 8
DỰ BÁO
MƠ HÌNH LẤY Ý KIẾN NGƯỜI
TIÊU DÙNG
Lập Phiếu điều tra.
Thu thập dư2 liệu tưA người tiêu dùng vê A nhu cầu
hiện tại cũng như tương lai.
Phỏng vấn trực tiếp, gián tiếp.
NHƯỢC ðIỂM:
- Mất nhiều thời gian
- Chuẩn bị phức tạp, kho : khăn va A tốn kém
- Câu tra8 lời đơi khi khơng chính xác.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 9
DỰ BÁO
MÔ HÌNH CHUỖI THỜI GIAN
• Mô hình làm trơn hàm mũ.
• Mô hình Holt-Winter.
• Mô hình chuỗi thời gian (mô hình với
phương pháp phân rã, mơ hình Box
Renskin).
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 10
DỰ BÁO
MÔ HÌNH LÀM TRƠN HÀM MŨ
Đây là phương pháp làm trơn tuyến tính, được định nghĩa bởi
biểu thức hồi quy như sau:
Hay
Với được gọi là hằng số làm trơn.
xt : giá trị quan sát tại thời điểm t (đã biết).
Ft : giá trị dự báo tại thời điểm t (hiện tại).
[ ]1 1t t t tF F x Fα− −= + −
1. (1 )t t tF x Fα α −= + −
[1;0]∈α
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
&xF 11 =
7/22/2010 11
DỰ BÁO
Viết dưới dạng tường minh như sau :
Ft là tổ hợp tuyến tính các quan trắc trong quá khứ.
Giá trị phụ thuộc giảm dần theo các giá trị xt, xt-1, xt-2 , xt-
3...
1 1F x=
2 2 1F x (1 )Fα α= + −
2
3 3 2 3 2 1F x (1 )F x (1 )x (1 ) Fα α α α α α= + − = + − + −
4 4 3F x (1 )Fα α= + −
2 3
4 3 2 1x (1 )x (1 ) x (1 ) Fα α α α α α= + − + − + −
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
x1
7/22/2010 12
DỰ BÁO
DỰ BÁO VỚI P/P LÀM TRƠN HÀM MŨ
Từ các giá trị dự báo Ft và quan sát xt, các giá trị dự báo
cho các thời điểm trong tương lai:
Ft+1 = Ft + α(xt – Ft)
Theo p/p này Ft+n== Ft+3 = Ft+2 = Ft+1 (bằng nhau)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ α P/p MAD
Giả sử ta có N số liệu đã quan sát được trong quá khứ.
Chọn (N-k) sốâ liệu và làm trơn với giá trị α xác định.
Sau đó dự báo cho k số còn lại (giá trị bằng nhau).
Tính độ lệch tuyệt đối bình quân AD và từ đó chọn α:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 13
DỰ BÁO
Tiêu chuẩn MAD
(Minimum Absolute Deviation)
t i t i
i 1,k
F x
MAD min
k
+ +
=
−
= →
∑
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Gia : trị quan sát
Gia : trị dưD báo
X
F
7/22/2010 14
DỰ BÁO
Ví dụ: Doanh thu trung bình năm
(xt) ghi nhận trong chu kỳ từ năm
1998 đến 2005 được trình bày
trong bảng sau. Giả sử chúng ta
muốn dự báo số liệu bằng phương
pháp hàm mũ với hệ số α=0.3.
Tính F2006, F2007.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 15??1822005
??1802004
??2052003
??1902002
??1752001
??1592000
??1681999
???1801998
Abs. Devi.FAbs. Devi.FxT
α= 0.5α= 0.3
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 16
DỰ BÁO
Gọi F là chuỗi giá trị dự báo. Trình tự tính toán như
sau :
1998 1998 180F x= = (giá tri gốc)
1999 1998 1999 1998( )
180 0.3(168 180) 176.4
F F x Fα= + −
= + − =
2000 1999 2000 1999( )
176.4 0.3(159 176.4) 171.2
F F x Fα= + −
= + − =
Tổng hợp kết quả tính như sau:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 17
1.4183.41822005
4.1184.11802004
19.2185.82052003
12.4177.61902002
2.7172.31752001
13.1171.11582000
7.7176.71691999
0.0180.01801998
Abs. Dev.F(α=0.3)xT
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 18
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2.2184.21822005
6.3186.31802004
12.3192.72052003
9.7180.31902002
4.4170.61752001
8.3166.31582000
5.5174.51691999
0.0180.01801998
Abs. Dev.F(α=0.5)xT
7/22/2010 19
150
160
170
180
190
200
210
1998 2000 2002 2004 2006
T
F,
x
x
w=0.3
w=0.5
Kết quả dưới dạng đồ thị
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
α
α
7/22/2010 20
DỰ BÁO
Giá trị dự báo với trường hợp α=0.3:
• F2006 = F2005 +0.3*(x2005-F2005)
=183.5+0.3(182-183.5)=183.05
• F2009 = F2008 = F2007 =F2006 =183.05
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 21
XÁC ĐỊNH α THEO TIÊU CHÍ MAD Min
Bài tập: Lấy số liệu bài tập trên. Để xác
định α, làm trơn số liệu CA bằng phương
pháp số mũ cho 2 trường hợp α1=0,3 và
α2=0,5 với tập số liệu từ 1998 đến 2002.
Xác định gía trị dự báo từ 2003 đến 2005,
tính AD cho mỗi trường hợp và từ đó xác
định α theo tiêu chí MAD.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 22
Bài tập: Doanh số (CA) của một Công ty Z
trong vòng 5 năm 6 tháng gần đây được
ghi lại trong bảng số liệu sau.
Hãy làm trơn số liệu CA bằng phương pháp
số mũ với 2 trường hợp hệ số làm trơn
khác nhau α1=0,3 và α2=0,6.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 23
40362350353020x
7654321Qúy
5540327550403070
15141312111098
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
50458060433578
22212019181716
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 24
2.42.17.87.43.64.00.0AD
37.633.930.842.631.426.020.0Fα=0.6
5.53.97.416.48.47.00.0AD
34.532.130.433.626.623.020.0Fα=0.3
7654321Qúy
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
5.31.812.611.53.90.310.813.0
49.741.844.663.546.140.340.857.0
7.34.614.622.26.70.410.624.9
47.744.646.652.843.340.440.645.1
15141312111098
1.99.810.46.11.912.711.3
51.954.869.653.944.947.766.7
3.910.619.88.35.115.321.2
53.955.660.251.748.150.356.8
22212019181716
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 25
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
20
30
40
50
60
70
80
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21
T
F,
x
x
w=0.3
w=0.6
PGS. Dr. Nguyễn Thống
α
α
7/22/2010 26
DỰ BÁO
Mô hình HOLT-WINTERS
• Trong mô hình Holt-Winters, phương pháp làm
trơn hàm mũ được áp dụng cho cả thành phần
mùa và thành phần xu thế của số liệu. Mơ hình
được biểu thị bởi hệ phương trình sau đây:
Ft= αxt + (1-α)(Ft-1+Tt-1)
trong đó: [ ]t t 1 t t 1T (1 )T F Fβ β− −= − + −
với hằng số làm trơn xu thế (chọn).
Tt : xu thế được làm trơn tại thời điểm t.
Ft : dự báo với hàm mũ tại thời điểm t.
[1;0]∈β
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 27
Các bước thực hiện trong mơ hình Holt-Winters như
sau. Tính tốn các giá trị E và T được thực hiện từ
thời điểm t=2:
2 2 1T x x= −
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
22 xF =
)TF)(1(xF 2233 +−+= αα
2233 T)1()FF(T ββ −+−=
)TF)(1(xF 1t1ttt −− +−+= αα
1t1ttt T)1()FF(T −− −+−= ββ 7/22/2010 28
DỰ BÁO
Giá trị dự báo trong mơ hình Holt-Winters được
xác định bởi:
Ft: giá trị đã làm trơn theo p/p Holt-Winters.
• Tổng quát giá trị dự báo cho chu kỳ thứ k:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
tt1t TFF +=+
tt2t T2FF +=+
ttkt kTFF +=+
7/22/2010 29
Chọn (α,β) cùng nguyên lý như đã nói trong mô
hình hàm mũ TIÊU CHÍ MAD.
Ví dụ: Doanh thu của một Cơng ty theo tháng của
những năm gần đây được ghi nhận như sau:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
125.2119.2115.5108.2111.7100.3Năm 3
93.683.471.465.661.648.4Năm 2
23.323.115.65.544.8Năm 1
654321Tháng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 30
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
???150.9151.4146.1146.8136.3Năm 3
99.189.289.986.285.494.2Năm 2
53.545.541.946.14631.4Năm 1
121110987Tháng
Dùng mô hình Holt-Winters, dự báo
cho các tháng 12/năm 3, tháng 1,2,3/năm 4.
với α=0.7 và β=0.5
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 31
Kết quả:
Tiếp tục cho đến
8.4)8.04(3.05.5*7.0
)TF)(7.01(x7.0F 2233
=−+=
+−+=
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
2 2E x 4= =
2 2 1T x x 4 4.8 0.8= − = − = −
35 35E ,TPGS. Dr. Nguyễn Thống
0)8.0(5.0)48.4(5.0
T)5.01()FF(5.0T 2233
=−+−=
−+−=
7/22/2010 32
Với α=0.7; β=0.5
4.86.23.80-0.8-T
24.52112.44.84-F
23.323.115.65.544.8x
654321N
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
3.51.42.46.98.95.6
51.846.345.847.943.130.8
53.545.541.946.14631.4
121110987
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 33
9.58.15.85.44.61.1T
92.481.571.164.958.650.5F
93.683.471.465.661.648.4x
181716151413N
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
3.60.1-0.1-1.20.56.8
96.189.188.987.790.896.5
99.189.289.986.285.494.2
242322212019
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 34
4.84.24.23.86.53.8T
124.7119.3115.1110.5109.4100.1F
125.2119.2115.5108.2111.7100.3x
302928272625N
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
2.756.29.17.2
152.9152.4148.5145.2134.2
150.9151.4146.1146.8136.3
3534333231
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 35
Giá trị dự báo cho các tháng kế tiếp:
• F36=F35+T35=152.9+2.7=155.6 (tháng 12/III)
• F37 =F35+2T35=152.9+2*2.7=158.3 (tháng 1/IV)
• F38 =F35+3T35=152.9+3*2.7=161.0
• F39 =F35+4T35=152.9+4*2.7=163.7
• F40 =F35+5T35=152.9+5*2.7=166.4
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 36
Bài tập: Doanh thu 7 năm gần nhất của Công ty Z
như sau. Xác định dự báo F8, F9 với mô hình
Holt-Winters có α=0,7 và β=0,2.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
???????T
???????F
286285280284278282280x
7654321Năm
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 37
Hướng dẫn:
F8 =F7+T7 =285.96+1.57 =287.53
F9 =F7+2T7 =285.96+2*1.57 =289.10
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
1.571.551.221.911.4420T
285.96284.31281.47282.99279.2282280F
286285280284278282280x
7654321Năm
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 38
KẾT QUẢ DADNG ðỒ THỊ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
276
278
280
282
284
286
1 3 5 7T
E,
x
F
x
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 39
XÁC ĐỊNH α & β
Bài tập: Lấy số liệu trên, dự báo với
mô hình Holt-Winters các với cặp
(α;β) là (0,7;0,2) & (0.5;0,3) và dùng
số liệu 5 năm đầu (dự báo cho 2 năm
cuối).
Từ đó chọn cặp tham số (α;β) theo
tiêu chí MAD.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 40
PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN
Phương pháp phân rã
Phương pháp Box-Renkins
(AR Auto Regressive
MA Mobile Average
ARMA, ARIMA, SARIMA)
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 41
PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN
(PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ)
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
0 t
Y ???
t1 t2 t3 t4 t5 t. tn tn+1
Y5
Y0
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 42
PHƯƠNG PHÁP PHÂN RÃ
Chuỗi số liệu được nghiên cứu tách
biệt theo 2 yếu tố:
Xu thế số liệu (vĩ mơ)
Biến đổi mùa (vi mơ)
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 43
1. PHÂN TÍCH XU THẾ: ðây là một phân tích liên quan
đến chuỗi nhiều năm, do đĩ ta sẽ sử dụng số liệu
hàng năm để phân tích. Một cách tổng quát ta cần
phải cĩ một chuỗi dài ít ra là 1015 năm.
0 t
Y ???
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8
Y0
Xu thế tuyến tính
Y=a+bt
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
∆Y3
PGS. Dr. Nguyễn Thống
∆Y6
7/22/2010 44
ðể đánh giá yếu tố xu thế, phương pháp
sử dụng phổ biến là phương pháp bình
phương tối thiểu (BPTT).
ðây là phương pháp cho phép xác định
được đường cong (thẳng) hoặc mặt phẳng
(siêu mặt phẳng) biểu thiD xu thê: sơ : liệu,
giới thiệu "tốt nhất" số liệu trong quá khứ
(“gần với số liệu quan sát”).
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 45
Trong trường hợp cá biệt khi nhận thấy xu
thế của biến khảo sát trong thời gian dài là
tuyến tính, phương trình sẽ xác định bởi:
Y = a + bt
trong đĩ t biểu thị thời gian (năm) và a, b chỉ
các thơng số được xác định đường thẳng
tính được từ phương pháp BPTT.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 460 t
Y
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8
Y0
Xu thế tuyến tính
Y=a+bt
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Sai biệt giữa
quan sát &
gia: trị tính
tưA xu thê :
∆Y6
Gia: trị (a+bti)
Gia: trị quan sát
7/22/2010 47
• Gọi ∆yi là khoảng cách thẳng đứng từ điểm quan sát
(ti,Yi) đến đường thẳng cần xác định. Ta định nghĩa
hàm mục tiêu:
• ðây là một hàm 2 biến a và b, để cho D cực trị (với ý
nghĩa vật lý của bài tốn ta biết đĩ là cực tiểu) ta phải
cĩ:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
[ ] min)bta(YYD
2N
1i
ii
N
1i
2
i ⇒+−=∆= ∑∑
==
∂
∂
∂
∂
D
a
D
b
=
=
0
0
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Quan sát
Xu thế
7/22/2010 48
Từ đó:
Giải hệ phương trình trên ta cĩ:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
[ ]
[ ]
i i
i
i i i
i
2 y (a bt ) 0
2 y (a bt ) .t 0
− + =
− + =
∑
∑
PGS. Dr. Nguyễn Thống
[1]
[2]
ii
2
i
i
2
i
i
iiii
tbya
t.Nt
yt.Nyt
b
−=
−
−
=
∑
∑
7/22/2010 49
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
n
t...t
t n1i
++
=
n số quan trắc
7/22/2010 50
HÀM TÍNH a, b TRONG EXCEL
Intercept(Y,X) tính tung độ
gốc a của quan hệ tuyến tính.
Linest(Y,X) tính hệ số b (độ
dốc của quan hệ tuyến tính giữa
Yi & Xi).
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 51
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 52
Chú ý: Trong trường hợp xu thế khơng
phải là tuyến tính, ta cĩ thể xét đến
dạng đường cong hàm mũ y = abt hoặc
dạng parabol y = a + bt + ct2.
Các thơng số a, b, c vẫn xác định dựa
vào khái niệm bình phương tối thiểu
mà ta vừa nghiên cứu trên.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 53
ðÁNH GIÁ
SỰ BIẾN ðỔI
THEO MÙA
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 54
ðể nhận biết ảnh hưởng của thành
phần mùa lên chuỗi thời gian khảo
sát ta dùng thơng số gọi là chỉ số
mùa.
- Nếu số liệu theo tháng, ta cĩ 12 giá trị
is.
- Nếu số liệu theo qúy, ta cĩ 4 giá trị is.
- Nếu giá trị tính theo 6 tháng, ta cĩ 2
giá trị is.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 55
TÍNH CHỈ SỐ MÙA
TưA sơ : liệu quan trắc chỉ số mùa được
tính tưA is,t như sau:
is,t=[giá tr quan trc] / [giá tr cho bi
y=[a+bt]t]
Chu: ý: Cĩ bao nhiêu sơ : liệu quan
trắc cĩ bấy nhiêu chỉ sơ : is,t
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
k,si
7/22/2010 56
Chú ý: Giá trị is,t thay đổi chung quanh giá trị 1
0 t
Y ???
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8
Y0
Xu thế tuyến tính
Y=a+bt
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
B
PGS. Dr. Nguyễn Thống
C
A
is,t3=AB/AC >1
is,t4 <1
is,t thay đổi quanh gia* trị 1
7/22/2010 57
Từ các giá trị is,t, các giá trị đại biểu is được tínhbằng giá trị trung bình của các tháng (quý) tương
ứng:
• Theo tháng:
• Theo qúy:
Với N (số tháng, qúy,..) cĩ trong chuỗi số liệu
phân tích.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
4,1;1
,
,
==
∑ =
k
N
i
i
N
kts
ks
12,1;1
,
,
==
∑ =
k
N
i
i
N
kts
ks
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 58
GIÁ TRỊ CHỈ SỐ MÙA HIỆU CHỈNH
Ta phải cĩ:
Hiệu chỉnh:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
)thang(12i
12
1i
i,s =∑
=
)quy(4i
4
1i
i,s =∑
=
)thang(i
i
12i k,s12
1i
i,s
k,s
∑
=
= )quy(i
i
4i k,s4
1i
i,s
k,s
∑
=
=
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 59
Chuỗi CVS (lọai bỏ ảnh hưởng mùa trong chuỗi
giá trị quan sát)
Sự hiệu chỉnh mùa này cho phép chúng ta muốn
so sánh kết quả của các tháng khác nhau trong
một mùa nhằm để biết nếu cĩ sự tăng hay
giảm đã xảy ra so với giá trị bình thường. Giá
trị hiệu chỉnh mùa sẽ được tính như sau:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
CVSchuoiy
i
yy * k,t
k,s
t*
k,t →→=
k=1,12 (số liệu tháng) hay 1,4 (số liệu qúy)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 60
DỰ BÁO VỚI MƠ HÌNH PHÂN RÃ
Giá trị dự báo tại thời điểm t của biến nghiên
cứu y*t được xác định như sau:
k tương ứng với tháng (mùa) tại thời điểm t.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
[ ] kst ibtay ,* *+=
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Gia : trị cho bởi
đường xu thê:
7/22/2010 61
DỰ BÁO
0 t
Y
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8
Y5
Y0
PGS. Dr. Nguyễn
Thống
ðƯỜNG XU THẾ y =a+bt
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
7/22/2010 62
Ví dụ: Số liệu kinh doanh theo quý (CA, tỷ đồng) của
một Công ty cho 6 năm gần nhất như sau:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
??50466
856043365
835540334
805040313
754036242
55353021Năm 1
4321Qúy
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 63
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
SỐ LIỆU DƯỚI DẠNG ðỒ THỊ
Giá trị cột (4) xem
trong bảng sau
7/22/2010 64
a. Xác định xu thế biểu diễn bởi đường thẳng
bằng phương pháp bình phương tối thiểu.
Từ đĩ xác định hệ số biến đổi mùa đaị biểu
cho 4 qúy.
b. Xác định doanh thu tính từ mơ hình (quý
1/năm 1 đến quý 2/năm 6).
c. Hãy dự báo doanh thu cho quý 3 và 4 của
năm cuối cùng va A quy : 1, 2 năm kê : tiếp.
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 65
HƯỚNG DẪN
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 66
57.661.5361.46537.535534
35.990.9940.96736.183523
28.330.8130.86134.843012
21.970.6560.62733.492101
(7)=(4)*(6)(6)(5)=(3)/(4)(4)=bt+a(3)(2)(1)
Dự báoChỉ số
mùa
is,tXu thếCAtQúy
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
65.931.5361.74742.927574
41.340.9940.96241.574063
32.720.8130.89540.233652
25.510.6560.61738.882441
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 67
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
82.491.5361.54653.783154
52.060.9941.05152.3555143
41.480.8130.7845140132
32.580.6560.66549.6633121
74.211.5361.65648.3180114
46.70.9941.06546.9650103
37.10.8130.87745.624092
29.040.6560.744.273181
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010 68
99.051.53664.48?234
62.780.99463.13?223
50.250.8130.80961.7850212
39.650.6560.76160.4446201
90.771.5361.43959.0985194
57.420.9941.03957.7460183
45.860.8130.76256.3943172
36.110.6560.65455.0536161
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Sum=4,00Sum=4,09Total
1.5361.571Qúy 4
0.9941.017Qúy 3
0.8130.832Qúy 21.347b=
0.6560.671Qúy 133.49a=
7/22/2010 69
DỰ BÁO
Qúy 3 năm 6: t=22 :
W22=[33.49+1.347*22]*0.994 = 62.78
Qúy 4 năm 6: t=23 :
W23=[33.49+1.347*23]*1.536 = 99.05
Qúy 1 năm 7: t=24 :
W24=[33.49+1.347*24]*0.656 = 65.82
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
7/22/2010 70
Bài tập: Số liệu kinh doanh theo quý (CA, tỷ đồng)
của một Công ty cho 5 năm gần nhất như sau:
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
11095907560IV
8070605040III
6050454015II
5030252012I
54321
Năm
Quy:
7/22/2010 71
SỐ LIỆU DẠNG ðỒ THỊ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
20
40
60
80
100
120
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21
7/22/2010 72
a. Xác định hệ số biến đổi mùa đại biểu cho 4
qúy.
b. Xác dưD báo doanh thu tính từ mơ hình (quý
1/năm 6 đến quý 4/năm 6).
HƯỚNG DẪN: Xem BAITAP-Chuoi thoi gian.xls
3.171b=
23.73a=
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống Sum=4.00Sum=3.982
1.5301.523
1.1251.120
0.7980.794
0.5470.544
is,t hiệu chỉnhis,t
7/22/2010 73
HẾT CHƯƠNG 3
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 3: Dự báo
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_lap_va_tham_dinh_du_an_dau_tu_chuong_3_du_bao_ngu.pdf