1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi quy
22 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Kinh tế lượng - Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
1. Giới thiệu.
2. Thiết lập mô hình.
3. Ước lượng thông số mô hình Phương
pháp bình phương tối thiểu.
4. Phương trình phương sai. Hệ số xác định
R2. Các kiểm định mô hình.
5. Bài tập.
3
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
GIỚI THIỆU HỒI QUY
Đây là phương pháp nghiên cứu
(định lượng) nhằm giải thích một
biến định lượng nhờ vào 1 hoặc
nhiều biến dưới dạng một
phương trình toán học.
4
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Để có thể biểu diễn hồi quy CÓ NGHĨA
Các biến (giải thích & cần được giải thích)
phải có tính NHÂN QUẢ (có ý nghĩa liên
quan kinh tế, xã hội, vật lý,).
Lưu ý, phân tích phương sai dùng xem
xét quan hệ biến giữa biến giải thích dạng
ĐỊNH TÍNH & biến cần được giải thích
dạng ĐỊNH LƯỢNG.
5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG TRÌNH TOÁN
HỒI QUY TUYẾN TÍNH
i,kki,22i,11i Xa...XaXaY
6
Biến cần
giải thích
X Biến giải thích
an Các hệ số của
mô hình sẽ xác định
từ số liệu quan sát
2KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG TRÌNH PHI TUYẾN
2
i1i XaY
7
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
BÀI TẬP
Hãy cho ví dụ các hiện
tượng (kinh tế, xã hội,)
có tính NHÂN QUẢ.
8
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
TỔNG QUÁT
HỒI QUY TUYẾN TÍNH
HỒI QUY PHI TUYẾN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 10
X
Y Y
X
0 0
0 X1
X2
Y
HỒI QUY ĐƠN TUYẾN TÍNH HỒI QUY ĐƠN PHI TUYẾN
HỒI QUY BỘI
xi
yi
x1
yi x2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Hồi quy tuyến ơnh đơn
Hồi quy tuyến ơnh bội
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
HỒI QUY
TUYẾN TÍNH ĐƠN
3KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 13
X
Y
0 Xi
Yi
di Ñöôøng thaúng
hoài quy ñôn
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN
Một biến giải thích (biến độc lập) X
giải thích biến cần được giải thích
(biến phụ thuộc Y)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
M« h×nh ®îc m« t¶ bëi ph¬ng tr×nh tuyÕn
tÝnh cã d¹ng sau:
t=1 N (sè lîng quan tr¾c)
Yt gi¸ trÞ biÕn cÇn nghiªn cøu t¹i thêi ®iÓm t
X1,t gi¸ trÞ biÕn gi¶i thÝch thø t¹i thêi ®iÓm t.
tt,1t baXY
14
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
N số lượng quan sát các biến.
a, b tham số sẽ được xác định từ số
liệu quan sát.
t sai số của mô hình.
Dạng số liệu
15
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
N
Chi tiêu
(tr./month), Y
Thu nhập
(tr./month), X
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
16
Dạng số liệu
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Hãy tìm các hiện tượng
kinh tế, kỹ thuật, xã hội, mà
chúng ta có thể nghiên cứu quy
luật dưới dạng hồi quy tuyến tính
đơn.
17
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
XÁC ĐỊNH
PT. HỒI QUY
TUYẾN TÍNH VỚI
PP. BÌNH PHƯƠNG
TỐI THIỂU (BPTT)
4KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY
TUYẾN TÍNH ĐƠN
190
X
Y
t1 t2 t3 t4 t5 tI tN
Y0
Đường xu thế
dạng tuyến tính
Y=b+aX
ΔY3
ΔY6
?
?
?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Gọi yi là khoảng cách thẳng đứng từ
giá trị quan sát (xi,yi) đến đường thẳng
cần xác định. Ta định nghĩa haøm muïc
tieâu:
20
min)aXb(YYD
2N
1i
ii
N
1i
2
i
Giá trị quan sát
Giá trị
hồi quy
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đây là một hàm 2 biến a0 và a1, để cho
D cực trị (với ý nghĩa vật lý của bài
toán ta biết đó là cực tiểu) ta phải có:
21
)2(0
b
D
)1(0
a
D
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Töø ñoù:
Giải hệ phương trình trên ta có:
]1[0axby2
i
ii
22
]2[0xxaby2 i
i
ii
N
1i
22
i
N
1i
ii
xNx
y.xNyx
a
tracquan
luongsoN
xayb
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Giả thiết rằng chi tiêu Y được giải
thích bởi thu nhập X dưới dạng p/t hồi
quy tuyến tính đơn Y=aX+b. Xác định hệ
số a & b. Biểu thị số liệu Y, X & vẽ đường
thẳng hồi quy lên cùng đồ thị.
i Chi tiêu Y (tr./month) Thu nhập X (tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0 23
ĐS:
a = 0,674;
b = - 5,293
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Số liệu chi phí quảng cáo X và doanh
thu Y của 6 năm gần nhất Công ty Z như sau.
Giả thiết quan hệ X, Y là tuyến tính Y=aX+b.
Xác định a, b. Biểu thị số liệu Y, X & vẽ đường
thẳng hồi quy lên cùng đồ thị.
i Y (tỷ VNĐ) X (tỷ VNĐ)
1 55 2.5
2 67 2.8
3 80 3.1
4 82 3.5
5 90 3.6
6 102 4.5 24
ĐS: a = 22,63; b = 3,887
5KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu lương bình quân Y và doanh
thu năm X của 6 Công ty khảo sát như sau. Giả
thiết quan hệ X, Y là tuyến tính Y=aX+b. Xác
định a, b. Biểu thị số liệu Y, X & vẽ đường
thẳng hồi quy lên cùng đồ thị.
i Y (tr.VNĐ/tháng) X (tỷ VNĐ/năm)
1 6.5 48
2 8.2 60
3 4.1 65
4 15.4 72
5 10.3 80
6 9.2 100
25
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
a.
b.
c.
22.63 3.888
0.074 3.686
26
0.675 -5.3
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Số liệu về số người đi xe buýt Y
và giá vé X của 10 năm gần nhất như sau.
Giả thiết quan hệ X, Y là tuyến tính
Y=aX+b. Xác định a, b. Biểu thị số liệu Y, X
& vẽ đường thẳng hồi quy lên cùng đồ
thị.
Y (tr.
người/năm) 10 8 9 6 7 8 7 8 5 7
X (nghìn
VNĐ/lượt) 2 2 2 3 3 3 3 3 4 4
27
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 5: Số liệu thống kê về lãi suất X%
và giá trị cho vay Y tỉ của 10 năm gần
nhất Ngân hàng Z như sau. Giả thiết
quan hệ X, Y là tuyến tính Y=aX+b. Xác
định a, b. Biểu thị số liệu Y, X & vẽ
đường thẳng hồi quy lên cùng đồ thị.
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Y tỉ 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
X % 7.0 6.5 6.5 6.0 6.0 6.0 5.5 5.5 5.0 4.5
28
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD: \Kinhteluong\Hoi quy don
2.xls\Lai suat va dau tu.
Y tỉ X %
Average 37.10 5.85
29
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ a, b
CỦA HỒI QUY
TUYẾN TÍNH
VỚI EXCEL
6KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HAØM TÍNH a, b TRONG EXCEL
Intercept(Y,X) tính tung ñoä
goác b cuûa quan heä tuyeán tính.
Linest(Y,X) tính heä soá a (ñoä
doác cuûa quan heä tuyeán tính giöõa
Yi & Xi).
31
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 32
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 33. Dr. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 34
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
HỒI QUY
TUYẾN TÍNH
VỚI EXCEL
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chuẩn bị số liệu trên file Excel
Mở công cụ: Tools > Data Analysis >
Regression
36
7KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 37
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ:
38
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
39
PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG SAI
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 40
)TotalSquareSum(
yySST
N
1i
2
i
Phöông sai toång
(baûn chaát soá lieäu goác)
)eExplicativSquareSum(
yyˆSSE
N
1i
2
i
Phöông sai moâ hình
(chaát löôïng moâ hình)
Giá trị cho bởi đường thẳng hồi quy
Y=aX+b
Giá trị khảo sát
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 41
SST = SSE + SSR [1]
[1] phöông trình phöông sai
Phöông sai thaëng dö
(sai soá moâ hình)
yi: giaù trò quan saùt, : giaù trò tính töø moâ hình
y : giaù trò trung bình bieán nghieân cöùu
)sidualReSquareSum(
yˆySSR
N
1i
2
ii
yˆ
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
iyˆ
42
X
Y
xi
Phương trình hồi
quy Y=aX+b
yi
baxyˆ ii
8KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Tính SST, SSE, SSR của mô hình hồi
quy tuyến tính Y=aX+b. Từ đó kiểm tra p/t
phương sai.
N
Chi tiêu Y
(tr./month)
Thu nhập X
(tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
a= 0.674
b= -5.294 43
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Kết quả:
(Yi-Ytb)**2 (Y mô hình-Ytb)**2 (Yi-Y mô hình)**2
0.29 1.57 0.51
3.10 7.06 0.81
16.32 16.16 0.00
1.80 0.51 0.39
17.31 11.11 0.68
SST SSE SSR
38.81 36.42 2.39
44
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Tính SST, SSE, SSR của mô hình hồi
quy tuyến tính Y=aX+b. Từ đó kiểm tra p/t
phương sai.
i Y tr. VNĐ/thang X (tỷ VNĐ)
1 6.5 48
2 8.2 60
3 4.1 32
4 15.4 90
5 10.3 65
6 9.2 64
a=0.196 b=-2.78 45
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu về số người đi xe buýt Y
và giá vé X của 10 năm gần nhất như sau.
Giả thiết quan hệ X, Y là tuyến tính
Y=aX+b. Tính SST, SSE, SSR. Từ đó kiểm tra
p/t phương sai.
Y (tr.
người/năm) 10 8 9 6 7 8 7 8 5 7
X (nghìn
VNĐ/lượt) 2 2 2 3 3 3 3 3 4 4
46Lấy a=-1.53; b=11.94
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Số liệu thống kê về lãi suất
X%/năm và giá trị cho vay Y tỉ của 10 năm
gần nhất Ngân hàng Z như sau. Tính SST,
SSE, SSR của mô hình hồi quy tuyến tính
Y=aX+b. Từ đó kiểm tra p/t phương sai.
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Y tỉ 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
X % 7.0 6.5 6.5 6.0 6.0 6.0 5.5 5.5 5.0 4.5
47
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD Y tỉ X %
Average 37.10 5.85
a -9.82
b 94.55
SST SSE SSR
Sum 516.90 484.66 32.24
48
9KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
49
KIỂM ĐỊNH &
ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG
MÔ HÌNH
HỒI QUY
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VỚI R2
Hệ số xác định R2:
R2 1mô hình càng TỐT
10
yy
yy
SST
SSR1
SST
SSER
i
2
i
i
2
2
50
Phương sai g/thích bởi mô hình
Phương sai tổng
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
)R1(
1kn
1n1R 22
R2 HIỆU CHỈNH
Khi số giá trị quan sát n bé, hệ số xác
định R2 sẽ được hiệu chỉnh như sau
(k số lượng biến giải thích, hồi
quy đơn k=1):
51
Hệ số xác định R2 hiệu chỉnh
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Lấy kết quả tính SST, SSE, SSR trước.
Tính R2 & R2 hiệu chỉnh của mô hình hồi quy
tuyến tính Y=aX+b. Kết luận ?
N Chi tiêu Y (tr./month) Thu nhập X (tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
a= 0.674
b= -5.294 52
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.969
R Square 0.938
Adjusted R Square 0.918
Standard Error 0.893
Observations 5
53
2R
2R
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 54. Dr. Nguyễn Thống
File: ..E/ KinhTeLuong
/ Hoi quy don 1.xls
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Kết quả R2 tính từ Excel:
Tools / Data Analysis / Regression /
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.968685
R Square 0.93835
Adjusted R Square 0.9178
Standard Error 0.893078
Observations 5
55
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Lấy kết quả tính SST, SSE, SSR
trước. Tính R2 và R2 hiệu chỉnh của mô
hình hồi quy tuyến tính Y=aX+b. Kết luận ?
i Y tr. VNĐ/thang X (tỷ VNĐ)
1 6.5 48
2 8.2 60
3 4.1 32
4 15.4 90
5 10.3 65
6 9.2 64
a=0.196 b=-2.78
56
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Số liệu thống kê về lãi suất X% và
giá trị cho vay Y tỉ của 10 năm gần nhất
Ngân hàng Z như sau. Tính R2.
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Y tỉ 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
X % 7.0 6.5 6.5 6.0 6.0 6.0 5.5 5.5 5.0 4.5
57
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD:
Regression
Statistics
Multiple R 0.968
R Square 0.938
Adjusted R Square 0.930
Standard Error 2.007
Observations 10
58
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Doanh thu Y (tỷ/năm) và chi phí
Marketing X (tỷ/năm) của 7 năm gần
nhất công ty Z như sau. Giả sử mô hình
hồi quy tuyến tính Y=aX+b. Đánh giá
chất lượng hồi quy theo R2 & R2 hiệu
chỉnh (33.98,-80.43).
59
Năm 1 2 3 4 5 6 7
Y (tỷ) 150 200 180 250 300 280 320
X (tỷ) 7 8 8 10 10 11 12
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
KIỂM ĐỊNH F
(Fisher Test)
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ĐẶT VẤN ĐỀ
MÔ HÌNH CHỈ CÓ NGHĨA KHI CÓ “IT
NHẤT” 1 SỐ HẠNG ai KHÁC ZERO
i,kki,22i,11i Xa...XaXaY
61
Biến cần
giải thích
X Biến giải thích
an Các hệ số của
mô hình sẽ xác định
từ số liệu quan sát
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Một phương trình hồi quy tuyến
tính chỉ có nghĩa khi HIỆN HỬU ít
nhất một số của mô hình KHÁC
zero.
Kiểm định F nhằm kiểm định
trường hợp các hệ số mô hình
đồng thời BẰNG zero.
62
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giá trị F:
Dùng kiểm định Fisher với
F0(k,n-k-1) để xem F KHÁC hay BẰNG
zero. Sử dụng kiểm định với = 5%.
1kn/SSR
k/SSEF
63
Bậc tự do SSE
(số biến độc lập, HQ đơn k=1)
Bậc tự do
SSR
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Nếu:
F > F0 Mô hình hồi quy CÓ
NGHĨA.
F <= F0 Mô hình hồi quy
KHÔNG CÓ NGHĨA BỎ. Không
chấp nhận mô hình nghiên cứu
Tìm mô hình KHÁC
nghiên cứu !.
64
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ÔN
KIỂM ĐỊNH FISHER
Dùng để kiểm tra một đại
lượng khác zéro hay
bằng zéro theo quan điểm thống
kê.
65
)(B
)(AF
2
2
1
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 66
ĐÂY LÀ KIỂM ĐỊNH XEM XÉT GIÁ TRỊ BIẾN F LÀ TỶ SỐ
GIỮA 2 ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ:
Kiểm tra xem
BẬC TỰ DO CỦA A & B
MỖI ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ (tử & mẫu) LÀ TỔNG CỦA
CÁC BÌNH PHƯƠNG CỦA CÁC GIÁ TRỊ THỐNG KÊ.
0or0
)(B
)(A
),(F
j
2
2
j
i
1
2
i
21
21,
12
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 67
Kieåm ñònh giaù trò F khaùc 0 vôùi
phaân phoái Fisher
0
p
H0
(đại lượng kiểm tra=0)
H1 (đại lượng kiểm tra khác 0)
F0(1; 2)
=5%=Pr(Fi>F0)
F
Hàm mật độ xác suất p
của Fisher(1; 2)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Lấy kết quả tính SST, SSE, SSR
trước. Tính F và kiểm định giá trị F so sánh
với zero với rũi ro =5%. Kết luận mô hình
có nghĩa? (Mô hình Y=aX+b).
N Chi tiêu Y (tr./month) Thu nhập X (tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
a= 0.674
b= -5.294 68
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 36.42 36.42 45.66 0.01
Residual 3 2.39 0.80
Total 4 38.81
69
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Số liệu thống kê về lãi suất X%
và giá trị cho vay Y tỉ của 10 năm gần
nhất Ngân hàng Z như sau. Tính R2
và kiểm định F?
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Y tỉ 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
X % 7.0 6.5 6.5 6.0 6.0 6.0 5.5 5.5 5.0 4.5
70
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD:
df SS MS F
Signific
ance F
Regres
sion 1 484.66 484.66 120.27
4.24503
E-06
Residu
al 8 32.24 4.03
Total 9 516.9
71
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Doanh thu Y (tỷ/năm) và chi phí
Marketing X (tỷ/năm) của 7 năm gần
nhất công ty Z như sau. Giả sử mô hình
hồi quy tuyến tính Y=aX+b. Kiểm định
F? (a=33.99; b=-80.43)
72
Năm 1 2 3 4 5 6 7
Y (tỷ) 150 200 180 250 300 280 320
X (tỷ) 7 8 8 10 10 11 12
13
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
73
KIỂM ĐỊNH
HỆ SỐ ai , bi
MÔ HÌNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Các hệ số trong mô hình hồi quy chỉ có
nghĩa khi nó KHÁC zero.
ai , b là các giá trị trung bình thống kê
Kiểm định ai, b là khác 0 hay bằng 0
theo quan điểm thống kê.
Dùng kiểm định Student (T test).
baXY i
hinhmo
i
74
Khác zero ???
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ ai MÔ HÌNH
biến độc lập liên kết Xi
có nghĩa trong phương
trình hồi quy.
biến Xi KHÔNG CÓ
trong phương trình hồi quy
LOẠI BỎ biến liên kết ra khỏi p/trình.
Kiểm định Student, ngưỡng =5% và
bậc tự do df=N-k-1 = N-2
0a i
75
0a i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
GIAÛI THÍCH KIEÅM ÑÒNH STUDENT (kieåm
ñònh caùc heä soá ai cuûa moâ hình vaø 0) BAÈNG
ÑOÀ THÒ
76
Phân Student
-t t
S
t5%-t5%
- Neáu S > 5% t=0 theo quan ñieåm thoáng keâ.
- Neáu S < 5% t khaùc 0 theo quan ñieåm thoáng keâ.
0
p
t
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ANOVA
df SS MS F
Significa
nce F
Regression 1 36.419 36.419 45.662 0.0066
Residual 3 2.3928 0.7976
Total 4 38.812
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Intercept -5.294 1.652 -3.204 0.0492
Thu nhập
(tr./month) 0.675 0.100 6.757 0.0066
77
So sánh
với =5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỰC HÀNH
Đọc giá trị P Value:
Nếu P Value <= 5% Kết luận hệ số
tương ứng KHÁC ZERO Nhận giá trị và
biến liên kết với giá trị này.
Nếu P Value > 5% Kết luận hệ số tương
ứng BẰNG ZERO LOẠI biến tương ứng
ra khỏi phương trình.
78
14
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Để kiểm định a, b KHÁC zero hay
không ta cần có giá trị a, b và các giá trị
độ lệch chuẩn của nó.
Giá trị độ lệch chuẩn trong các phần
mềm thường có tên Standard Error.
Biến kiểm định : t Stat =[a] /
[Standard Error]
Dùng kiểm định Student.
79
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Gọi giá trị độ lệch chuẩn của hệ số
a:
Gọi:
1kn/SSRA1
80
a
2
i
2
i2 XnXA
Số quan sát
2
1
a A
A
Số biến độc lập
(hồi quy đơn k=1)
Giá trị TB của Xi
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Gọi:
giá trị độ lệch chuẩn của hệ số b:
81
b
2
1i
2
i
b A
A*
n
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Tính độ lệch chuẩn a và b của hai
hệ số a, b mô hình hồi quy tuyến tính
Y=aX+b. Dùng kiểm định Student để so sánh
a, b so với 0.
N Chi tiêu Y (tr./month) Thu nhập X (tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
a= 0.674
b= -5.294 82
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
i Chi tiêu Y (tr./month) Thu nhập X (tr./month)
1 5.0 14.2
2 7.3 20.0
3 1.5 10.1
4 4.2 15.0
5 9.7 21.0
Sum 27.7 80.3
TB 5.54 16.06
X**2
201.6
a= 0.675 400.0
b= -5.294 102.0
225.0
441.0
Sum 1369.7
n*Xtb^2 1289.6
80.0
83
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Y mô hình Yi-Ytb Y mô hình-Ytb Yi-Y mô hình
4.29 -0.54 -1.25 0.71
8.20 1.76 2.66 -0.90
1.52 -4.04 -4.02 -0.02
4.82 -1.34 -0.72 -0.62
8.87 4.16 3.33 0.83
(Yi-Ytb)**2 (Y mô hình-Ytb)**2 (Yi-Y mô hình)**2
0.29 1.57 0.51
3.10 7.06 0.81
16.32 16.16 0.00
1.80 0.51 0.39
17.31 11.11 0.68
SST SSE SSR
Sum 38.81 36.42 2.39
12.9 12.1
sigma**2=SSR/(n-2) 0.7976
sigma(a) 0.0998
sigma(b) 1.652384
15
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Kiểm định a, b KHÁC zero ?
Coefficie
nts
Standard
Error t Stat P-value
Intercept -5.294 1.6523 -3.2040 0.0492
Thu nhap X
(tr./month) 0.675 0.0998 6.7573 0.0066
85
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Tính độ lệch chuẩn a và b của
hai hệ số a, b mô hình hồi quy tuyến tính
Y=aX+b. Dùng kiểm định Student để so
sánh a, b so với 0.
i Y (tỷ VNĐ) X (tỷ VNĐ)
1 55 2.5
2 67 2.8
3 80 3.1
4 82 3.5
5 90 3.6
6 102 4.5
a=22.63 b=3.89 86
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu về giá bán Y và diện tích sinh
hoạt của 14 căn nhà dành cho một gia đình ở
tại cộng đồng Thành phố đại học của San
Diego vào năm 1990 như sau (nguồn Ramu
Ramanathan):
i 1 2 3 4 5 6 7
Y(nghìn $) 199.9 228.0 235.0 285.0 239.0 293.0 285.0
X(feet vuông) 1065 1254 1300 1577 1600 1750 1800
i 8 9 10 11 12 13 14
Y(nghìn $) 365.0 295.0 290.0 385.0 505.0 425.0 415.0
X(feet vuông) 1870 1935 1948 2254 2600 2800 3000
87
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Kết quả hồi quy từ Excel:
Regression Statistics
Multiple R 0.9058
R Square 0.8205
Adjusted R Square 0.8056
Standard Error 39.0230
Observations 14
88
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
df SS MS F
Significan
ce F
Regression 1 83541.4
83541.
4 54.9
8.19906E-
06
Residual 12 18273.6 1522.8
Total 13 101815
Coeffici
ents
Standard
Error t Stat
P-
value
Intercept 52.351 37.285 1.404
0.1856
51
X(feet
vuông) 0.139 0.019 7.407
8.2E-
06
89
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
1. Đánh giá tổng quát của hồi quy qua R2 .
2. Kết luận về kiểm định Fisher xem mô hình
có nghĩa.
3. Kết luận về hệ số mô hình.
4. Viết phương trình hồi quy.
5. Giá nhà sẽ tăng lên trung bình bao nhiêu
nếu diện tích sàn tăng thêm 1 feet?
90
16
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Số liệu thống kê về lãi suất
X(%/năm) và giá trị cho vay Y của 10 năm
gần nhất Ngân hàng Z như sau (Y=aX+b).
Tính a,b, R2 và kiểm định a, b.
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Y(tỉ) 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
X(%) 7.0 6.5 6.5 6.0 6.0 6.0 5.5 5.5 5.0 4.5
91
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD: Dùng kiểm định Student:
\Kinhteluong\Hoi quy don 2.xls\......
Coeffici
ents
Standard
Error t Stat P-value
Intercept 94.55 5.28 17.92 9.65E-08
X % -9.82 0.90 -10.97 4.25E-06
92
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 5: Doanh thu Y và chi phí
Marketing X của Cty Z trong 6
năm gần nhất như sau. Giả thiết
mô hình hồi quy tuyến tính đơn
Y=aX+b. Tính a, b. R2, R2 hiệu
chỉnh, kiểm định a, b khác zero?
93
Doanh thu (tỷ) 250 280 170 220 410 380
Marketing (tỷ) 2.20 2.80 2.00 2.10 3.50 3.10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 94
Regression Statistics
Multiple R 0.964540831
R Square 0.930339014
Adjusted R Square 0.912923767
Standard Error 27.47637051
Observations 6
ANOVA
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 95
df SS MS F
Significanc
e F
Regression 1 40330.2 40330.2 53.42095 0.001864
Residual 4 3019.804 754.9509
Total 5 43350
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Intercept -99.4469224 53.78215 -1.84907 0.138138
Marketing (tỷ) 146.9223907 20.10167 7.308964 0.001864
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
BÀI TẬP NHÓM (4 5 SV/nhóm)
Hãy phát biểu đề xuất một quan hệ
giữa 2 biến có tính nhân quả và biểu
thị dưới dạng hồi quy tuyến tính đơn:
1. Chuẩn bị 10 cặp giá trị tương ứng (tự
chọn).
2. Tính a, b
baXY
96
17
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
3. Xác định phương trình phương sai
nhận xét.
4. Xác định hệ số R2 nhận xét.
5. Kiểm định Fisher.
6. Kiểm định các hệ số của mô hình.
7. Dùng phần mềm Excel hoặc SPSS để xác
định hồi quy tuyến tính với các số liệu
đề bài.
97
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
- Thuyết minh trong 1 file word (copy cả phần
Excel bỏ qua nếu có).
- Tên file gửi có dạng như sau: A10Q5-Hai.doc
(Chú ý Tên file PHẢI CÓ tên lớp để nhận
dạng).
- Lớp & Tên các thành viên trong nhóm ghi ở
trang bìa (tối đa 5 người).
- Các thành viên PHẢI cùng lớp.
- Chỉ nhận bài báo cáo gửi qua mail địa chỉ:
nthong56@gmail.com.
- Hạn chót gửi bài: ngày thi cuối môn. 98
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
99
KIỂM ĐỊNH
GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ
CỦA MÔ HÌNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xét mô hình hồi quy tuyến tính:
ei “CHỨA” tất cả các thông tin còn
lại Y mà X KHÔNG giải thích được !
tt,1t ebaXY
100
Giá trị
quan sát
Giá trị tính từ mô
hình
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Sai số mô hình ei được định nghĩa:
Một mô hình có “khả năng” tốt khi ei là một
nhiễu trắng (không còn mang “thông tin” giá trị
để giải thích biến Y).
baXYe t,1tt
101
Giá trị
quan sát
Giá trị tính từ
mô hình
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
ei là một “nhiễu trắng” khi chuỗi
giá trị này không có tính tự
tương quan.
102
18
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
TÍNH TỰ TƯƠNG QUAN
có tính TỰ TƯƠNG QUAN BẬC 2
0,with)t()t()t( 2i1ii
i 0 1 2 3
ai 4 6 7 3
ai-1 4 6 7
103
Chuỗi trể bậc 1 của
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
KIỂM ĐỊNH CÁC THẶNG DƯ CÓ BỊ TÍNH
TỰ TƯƠNG QUAN Kiểm định
Durbin-Watson
Thặng dư
iii yye
104
Giá trị quan sát
Giá trị từ mô hình
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn sẽ TỐT
khi t là một “NHIỄU TRẮNG” Nó
KHÔNG CÓ tính tự tương quan
tt,1t baXY
105
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
TỰ TƯƠNG QUAN
Tính tự tương quan bậc 1
Với khác 0 có ơnh TỰ TƯƠNG
QUAN BẬC 1 MÔ HÌNH CHƯA TỐT
THÊM BIẾN ???
1ii ee
106
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 2/25/2013
107
Tham số DW
DW =2 Chuỗi KHÔNG có tính tự tương
quan (ok).
DW càng xa giá trị 2 càng nguy cơ
có tính tự tương quan của chuỗi xét
mô hình hồi quy KHÔNG TỐT.
1i
2
i
2i
2
1ii
DW
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Kiểm định Durbin-Watson
Trong thực hành có thể dùng kiểm định
Durbin-Watson để đánh giá (Tham số
DW):
DW 2 Ok
DW KHÁC giá trị 2 càng nhiều
càng có nguy cơ ơnh TỰ TƯƠNG
QUAN CỦA ei. 108
19
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xem SPSS
109
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống 110
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xem SPSS
TKUD \ Durbin Watson Exampe 1.sav
111
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Lương TB (Y) và thu nhập ròng (X) của
10 Công ty như sau. Xác định mô hình hồi quy
tuyến tính đơn. Nhận xét kết quả.
N
Luong TB
(tr./month), Y
Loi nhuan Cong ty
(tỷ/year), X
1 4.5 14.2
2 7.0 20.0
3 2.0 10.1
4 4.8 15.0
5 9.5 21.0
6 2.0 15.0
7 1.7 12.0
8 2.2 15.5
9 6.0 19.0
10 6.5 22.0 112
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Số liệu doanh thu Y & Chi phí quảng cáo X ghi nhận
trong 10 năm như sau. Xác định mô hình hồi quy tuyến
tính đơn. Nhận xét kết quả.
N Doanh thu (tỷ/year) Q/cao (tỷ/year)
1 16.0 1.2
2 17.0 1.3
3 18.0 1.2
4 18.0 1.4
5 20.0 1.6
6 22.0 1.6
7 20.0 1.9
8 25.0 2.2
9 30.0 2.5
10 34.0 2.8
113
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu doanh thu Y & Chi phí đầu tư mới X ghi nhận
trong 10 năm của Công ty Z như sau. Xác định mô hình hồi quy
tuyến tính đơn. Nhận xét kết quả.
N Doanh thu (tỷ/năm) Dau tu moi (ty/nam)
1 200.0 14.13
2 220.0 17.99
3 218.0 16.87
4 230.0 18.18
5 260.0 19.9
6 262.0 22.38
7 265.0 22.06
8 276.0 23.43
9 290.0 24.58
10 285.0 24.89 114
20
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đáp số : / E / KinhTeLuong / Bai tap Hoi
quy don 1.xls.
1.
2.
3. X51.854.76Y
115
X17.1099.3Y
X57.0Y
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
Baøi taäp 4: Moät thí nghieäm xaùc ñònh goùc noäi ma saùt vaø löïc
dính cuûa taàng ñòa chaát nghieân cöùu. Keát quaû cuûa 10 thí
nghieäm cho caùc öùng suaát tieáp vaø öùng suaát phaùp
ñöôïc trình baøy trong baûng sau. Xaùc ñònh vaø c trong
quan heä. ctg
Mẫu 1 2 3 4 5 6
t(kg/cm2) 3.2 3.7 3.7 4.2 5.2 5.3
s(kg/cm2) 3.6 4.2 4.3 4.9 6.2 6.5
116
Mẫu 7 8 9 10 11 12
t(kg/cm2) 5.5 5.8 6.1 6.6 8.3 9.0
s(kg/cm2) 6.6 7.0 7.5 8.1 10.4 11.4
Hệ số m/hình hqtt
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
117
HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG EXCEL
HOẶC SPSS ĐỂ
ỨNG DỤNG TÍNH
HQTT
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 3: Hồi quy tuyến tính đơn
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_kinh_te_luong_chuong_3_hoi_quy_tuyen_tinh_don_ngu.pdf