1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê.
C
21 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Kinh tế lượng - Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ
Được sử dụng khi phải đưa ra các
kết luận liên quan đến các biến ở
dạng xác suất.
Ví dụ: So sánh 2 giá trị của biến
thống kê Xét 2 biến thống kê dạng
liên tục Xác suất để 2 biến này BẰNG
nhau là bằng 0 !
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
PHÂN PHỐI CHUẨN N(0,1) biến liên tục
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0
với
Hàm mật độ
xác suất
S1
S2
t1 t2
2t
21p(t) e
2
t [ , ]
Giá trị TB Độ lệch
chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ
Hoặc xác định quy luật
của một biến quan sát cĩ
bản chất là biến xác suất
so với một quy luật xác
suất DỰ KIẾN.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
Kiểm định giả thiết là một kỹ thuật cho phép đưa ra các
kết luận, với một độ tin cậy cho trước, khi tiến hành
so sánh giữa các biến thống kê.
Các bước kiểm định:
• Bước 1: Thành lập giả thiết H0 và phản giả thiết H1.
• Bước 2: Đề xuất ngưỡng chấp nhận của kiểm định.
• Bước 3: Chọn lựa tham số thống kê thích hợp cho
kiểm định.
• Bước 4: Xác định giá trị tới hạn thống kê của kiểm
định.
• Bước 5: Thiết lập giá trị được lấy bởi kiểm định.
• Bước 6: Ra quyết định.
2KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ
TRUNG BÌNH THỐNG KÊ
Cĩ 2 trường hợp:
Dùng phân phối chuẩn
Dùng phân phối Student
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ
TRUNG BÌNH VỚI P/P CHUẨN.
T/hợp sử dụng:
n > 30
Hoặc n < 30, tập hợp mẹ theo
phân phối chuẩn và biết σ.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
Ví dụ. Kết quả cơng bố của cơ quan
quản lý lao động về lương trung bình
theo giờ của các khu cơng nghiệp là
15000đ/giờ. Giả thiết giá trị TB tuân
theo phân phối chuẩn.
Để kiểm định, lấy mẫu ngẫu nhiên 60
người, kết quả tính cĩ Xtb=14000đ/giờ,
độ lệch chuẩn =4000đ/giờ.
Hãy kiểm định sự sai biết với mức độ rũi
ro 5% (độ tin cậy 95%).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
CHÚ Ý
Kết quả thống kê cho biết:
nX
Độ lệch
chuẩn giá
trị trung
bình của
mẫu cĩ kích
thước n
Độ lệch
chuẩn tập
hợp mẹ
(hoặc mẫu
khảo sát)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
H0: : giá trị lương trung bình là bằng
15000đ/h.
H1: : giá trị lương trung bình là khác
15000đ/h.
a : tham số cần xác định.
x a
x a
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0-t0
H0 (1- α%)H1 :α%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
%5.2atPr
x
Ta có:
1 0Pr H \ H Pr \x a x
1 Pr a x a
x x x
a x -µ a= Pr(- < < )
σ σ σ
x x
a a0.95 = Pr(- < t < )
σ σ
x
xt
96.1a
x
với
Giá trị tra từ
p/p chuẩn
N(0,1)
3KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
Từ đó:
a=1012,14
Ngồi ra từ số liệu mẫu ta thấy:
Giả thiết H0 được chấp nhận.
Kết luận: Với mức độ rủi ro là 5% (độ tin
cậy 95%) ta cĩ thể kết luận giá trị lương
trung bình là 15000đ/h.
n
*96,196,1a x
x a 1000 1012 14,
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
Bài tập 1. Cơ quan chức năng Tp.
HCM cơng bố lương TB của cơng
nhân ngành may là 6.5 tr.đ/tháng.
Một khảo sát mẫu gồm 100
người cho kết quả Xtb=6.2 tr.
đ/tháng và độ lệch chuẩn là 1.2
tr. đ/tháng.
Hãy kiểm định sự khác nhau giữa 2
giá trị TB với độ tin cậy 95%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
Bài tập 1bis. Trường Đại học X
cơng bố lương TB của SV ra
trường sau 1 năm là 8Tr./tháng.
Khảo sát 160 SV cho thấy lương
TB là 8.6Tr./tháng và cĩ độ lệch
chuẩn là 3.1Tr./tháng.
Kiểm định sự khác biệt giữa kết
quả cơng bố và khảo sát với mức
độ rũi ro 5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
Bài tập 2. Một đại lượng thống kê cĩ
giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
như sau. Dùng phân phối chuẩn,
hãy kiểm định giả thuyết giá trị X
trung bình KHÁC 0 với độ tin cậy
95%.
9;15X.c
5.2;5.4X.b
4;15X.a
X
X
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
17
Bài tập 3. Một đại lượng thống kê cĩ giá
trị trung bình và độ lệch chuẩn như
sau. Hãy kiểm định giả thuyết giá trị Xtb
KHÁC 0.2 với độ tin cậy 90%. Giả thiết
giá trị trung bình tuân theo phân phối
chuẩn.
9.0;2X.c
02.0;5.0X.b
4.0;1X.a
X
X
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
KẾT LUẬN
Một giá trị TB thống kê
KHÁC zero hay BẰNG zero
phụ thuộc khơng những vào
giá trị của nĩ mà cịn phụ
thuộc vào độ lệch chuẩn
của nĩ.
4KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
19
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ
TRUNG BÌNH
VỚI PHÂN PHỐI
STUDENT
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
PHÂN PHỐI STUDENT VỚI BẬC TỰ DO
df biến liên tục
0
-2 .5 -1.5 -0.5 0 .5 1 .5 2.5
p(t)
t
t0
Phân phối
chuẩn N(0,1)
Phân phối
Student bậc
tự do df
df tăng Phân phối Student
Phân phối chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
21
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0
0Pr t t
-t0
Bảng tra phân phối Student
Cĩ tính t0 hoặc cĩ t0 tính
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
Phân phối Student được áp dụng
thay thế phân phối chuẩn trong
kiểm định giá trị trung bình khi:
Mẫu cĩ kích thước bé (n < 30);
Phân phối mẹ là phân phối
chuẩn nhưng độ lệch chuẩn
khơng biết.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
23
Ví dụ. Cơ quan thống kê thành phố A
cho biết thu nhập trung bình của dân
thành phố là 15000$/năm.
Để kiểm định kết quả này, người ta lấy
một mẫu ngẫu nhiên n =16 gia đình
và kết quả tính cho giá trị trung bình
là 13500$ và độ lệch chuẩn của mẫu
là 4000$.
Hãy kiểm định kết quả công bố với độ rũi
ro là =5% (độ tin cậy 95%).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
H0: : giá trị lương trung bình là bằng
15000đ/h.
H1: : giá trị lương trung bình là khác
15000đ/h.
a : tham số cần xác định.
x a
x a
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0-t0
H0 (1- α%)H1 :α%
5KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
25
Ta có:
Với α=5% và df=(16-1)=15, tra bảng phân
phối Student ta cĩ:
1 0Pr H \ H
Pr \ Pr Pr( )
x x x
x a ax a x t
x
a 2.131
2131
16
4000*131,2 a
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
Ngồi ra từ số liệu mẫu ta thấy:
Giả thiết H0 được chấp nhận.
Kết luận: Với một độ tin cậy 95% (hay với mức độ
rủi ro là 5%) ta cĩ thể nĩi là thu nhập bình
quân của dân thành phố A là 15000$.
Bài tập 1: Tương tự bài trên với n=26 và giá trị độ
lệch chuẩn tính từ mẫu là 3000$.
Đáp số: Kết luận: H1 chấp nhận thu nhập trung
bình khác 15000$.
x 1500 a 2131
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
Bài tập 2. Cơ quan thống kê thành phố
A cho biết thu nhập trung bình của
nhân viên Văn phịng doanh nghiệp
vừa và nhỏ là 3600$/năm.
Để kiểm định kết quả này, người ta lấy
một mẫu ngẫu nhiên n =16 gia đình
và kết quả tính cho giá trị trung bình
là 3400$ và độ lệch chuẩn của mẫu là
300$.
Hãy kiểm định kết quả công bố với độ rũi
ro là =5% (độ tin cậy 95%).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT
VỀ SỰ SAI BIỆT
CỦA GIÁ TRỊ
TRUNG BÌNH VÀ 0
VỚI PHÂN PHỐI
STUDENT.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
29
Ví dụ. Nghiên cứu một biến thống kê từ
một mẫu ngẫu nhiên gồm n=16 phần
tử, người ta xác định được giá trị trung
bình X là 1,5 và độ lệch chuẩn từ mẫu
là 2.
Hãy kiểm định sự sai biệt của giá trị trung
bình nói trên và giá trị 0 với độ rũi ro
là 5% (độ tin cậy 95%).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
Giải
H0:
Giá trị TB BẰNG giá trị 0
H1:
Giá trị TB KHÁC giá trị 0
0x a x 0
x a x 0
6KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
31
Ý nghĩa đồ thị:
0
-2 .5 -1 .5 -0 .5 0 .5 1 .5 2 .5
p (t)
t
a-a
H0
H1: α%
1 0Pr( \ ) Pr( 0 )H H x a
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
Từ đó:
Từ bảng tra phân phối Student với bậc tự
do df=16-1=15 và α=5%, ta cĩ:
Ta thấy:
Kết luận: Với độ tin cậy 95%, giá trị X là
khác 0 theo quan điểm thống kê.
Pr( ) Pr( )
x x x
x a at
131,2a
X
065,1
16
2131,2131,2a X
1H065.15,1X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
33
CHÚ Ý
Người ta gọi tỷ số
tỷ Student của X.
Trong thực hành nguời ta hay
kiểm định giá trị TB của 1 biến
thống kê là KHÁC hay BẰNG 0.
Gọi là T test !
X/X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
Bài tập 3: Nghiên cứu biến thống kê
từ mẫu n=9 cho thấy giá trị trung
bình X là 3,5 và độ lệch chuẩn của
mẫu là 4. Kiểm định giả thiết sự sai
biệt giữa X và giá trị 0 với độ tin
cậy 95% (H1).
(Kiểm định xem gía trị X là KHÁC 0
hay BẰNG 0 theo quan điểm
thống kê).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
Bài tập 4: Tương tự bài trên với n=9,
X=5,2 và =9 (H0).
Anh (Chị) rút ra kết luận gì từ 2 bài
tập nêu trên trong kết luận giá trị
trung bình của biến thống kê là
khác hay bằng giá trị 0 ?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
36
CHÚ Ý
Giá trị TB của 1 biến thống kê sẽ
khác 0 hay bằng 0 phụ thuộc
vào:
Bản thân giá trị TB tính ra
Độ lệch chuẩn của biến thống
kê nghiên cứu.
7KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
37
Ví dụ: Khảo sát một mẫu thống kê cĩ
kích thước n=10, cho thấy giá trị
trung bình là xtb=10 và độ lệch
chuẩn là s=6. Với rũi ro 5%, so sánh
giá trị trung bình nêu trên với 0.
H0:
H1:
0x a x 0
x a x 0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
Ý nghĩa đồ thị:
0
-2 .5 -1 .5 -0 .5 0 .5 1 .5 2 .5
p (t)
t
a-a
H0
H1: α%
1 0Pr( \ ) Pr( 0 )H H x a
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
39
Từ đó:
Từ bảng tra phân phối Student với bậc tự do df=10-
1=9 và α=5%, ta cĩ:
Ta thấy:
Pr( ) Pr( )
x x x
x a at
2.262
x
a
29.4
10
6*262.2262.2a x
1H29.4a10x
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
Kết luận: Với độ tin cậy là 95%, ta
cĩ thể kết luận là giá trị là khác
0.
Bài tập 5: Tương tự bài trên với
n=12 và s=15.
Đáp số: H1 ?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
41
Bài tập 6: Với rũi ro 5%, so sánh các giá trị
trung bình của một biến thống kê khảo
sát tính được sau đây với 0:
a.
b.
Giả thiết biến khảo sát tuân theo phân phối
Student cĩ bậc tự do df=10.
Chú ý: Giá trị trung bình của 1 đại lượng thống
kê sẽ khác 0 hay bằng 0 phụ thuộc không
những vào giá trị của nó mà còn phụ thuộc
vào độ lệch chuẩn của nó.
xx 1; 0.4
xx 1.5; 0.7
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT
VỀ SỰ SAI BIỆT
CỦA 2 GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
VỚI PHÂN PHỐI STUDENT
8KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
43
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong thực hành, khi nghiên cứu giá
trị trung bình của một biến thống
kê ta cần xem xét sự sai biệt của 2
giá trị này có nghĩa (khác 0) hay
không.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
44
Ví dụ: Lương TB tháng của Cơng
ty X tính từ mẫu khảo sát 20
người là X1=5.5 tr.VNĐ, 1=0.6
tr.VNĐ. Cơng ty Y với mẫu khảo
sát 25 người là X2=5.8 tr.VNĐ,
2=0.9 tr.VNĐ.
Hãy đánh giá cĩ sự KHÁC nhau về
lương TB của 2 Cơng ty với độ
tin cậy 95%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
45
HD:
H0: KHÔNG CÓ sự khác
biệt giữa 2 giá trị trung bình.
H1: CÓ sự khác biệt giữa 2 giá
trị trung bình.
aXX 21
aXX 21
aXXPr0H\1HPr 21
212121 XXXXXX
21 atPraXXPr
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
Ước lượng độ lệch chuẩn của tập hợp mẹ:
Độ lệch chuẩn của biến thống kê là hiệu 2 giá
trị trung bình, theo lý thuyết thống kê:
2nn
s)1n(s)1n(
21
2
22
2
112
21
XX n
1
n
1
21
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
47
Từ bảng tra phân phối Student với
df=n1+n2-2 và =5%, ta xác định
được:
Kết luận:
aa
21 XX
0Hor1Ha&:sanhSo 21 XX
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
48
Bài tập: Lương TB tháng của cơng
nhân may ở TP. HCM tính từ
mẫu khảo sát 36 người là X1=6.5
tr.VNĐ, 1=1 tr.VNĐ. Thành phố
Bình Dương với mẫu khảo sát
36 người là X2=5.2 tr.VNĐ,
2=0.8 tr.VNĐ.
Hãy đánh giá cĩ sự KHÁC nhau về
lương TB của 2 Thành phố với
độ tin cậy 95%.
9KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
49
Bài tập: Để xác định giá trị ma sát trong
trung bình của một tầng địa chất, người
ta tiến hành lấy mẫu và thí nghiệm hai
lần khác nhau.
Lần 1: n1=16 có 1=22,30 và 1=20.
Lần 2: n2=12 có 2=24,00 và 2=1.80.
Hãy kiểm định giả thiết về sự khác biệt
của 2 giá trị trên với độ rũi ro = 5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
50
Giải:
H0: KHÔNG CÓ sự khác
biệt giữa 2 giá trị trung bình.
H1: CÓ sự khác biệt giữa 2 giá
trị trung bình.
aXX 21
aXX 21
aXXPr0H\1HPr 21
212121 XXXXXX
21 atPraXXPr
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
51
Ước lượng độ lệch chuẩn của tập hợp mẹ:
Độ lệch chuẩn của biến thống kê là hiệu 2 giá
trị trung bình, theo lý thuyết thống kê:
68.3
2nn
s)1n(s)1n(
21
2
22
2
112
73.0
n
1
n
1
21
XX 21
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
Từ bảng tra phân phối Student với df=n1+n2-2
và =5%, ta xác định được:
Từ đó
Kết luận: CÓ sự khác biệt giữa 2 giá trị
trung bình. Kết luận trên với rũi ro 5%.
501.1a056,2a
21 XX
1Ha7.121 XX
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
53
Bài tập: Giống như bài tập trên nhưng với
dung trọng trung bình:
Lần 1: n1=20 có 1=18.0kN/m3 và 1=
1.5kN/m3
Lần 2: n2=16 có 2=16.5kN/m3 và 2=
1.0kN/m3
Hãy kiểm định giả thiết về sự khác biệt
của 2 giá trị trên với độ rũi ro = 5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
54
KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
CỦA TỔNG BÌNH PHƯƠNG
BIẾN THỐNG KÊ
VỚI HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2
(xem bảng tra sau)
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
55
Đặt vấn đề: Xét một đại lượng là
tổng các giá trị bình phương. Mỗi
giá trị bình phương là một biến
thống kế.
Trong một số trường hợp ta cần
kiểm định xem một đại lượng này
BẰNG zero hay KHƠNG theo quan
đểm thống kê.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
Hàm mật độ xác suất 2 được sử dụng để
kiểm định các biến thống kê có dạng là
một TỔNG BÌNH PHƯƠNG.
p
20
Dạng hàm mật độ xác
suất 2 với bậc tự do df
e2(%,df)
H0 2 = 0 H1 2 > 0
S= = Pr(2 > e2)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
57
KIỂM ĐỊNH VỚI 2
Ví dụ 1: Kiểm định sự phù hợp (bài tốn 1D)
Một nhà cung cấp tủ lạnh phân chia vùng kinh
doanh ra làm 4 khu vực. Người ta muốn kiểm
tra xem số tủ lạnh bán ra cĩ bằng nhau ở 4 khu
vực này hay khơng.
Để kiểm tra giả thiết này, người ta lấy một mẫu
ngẫu nhiên gồm 40 hồ sơ khách hàng đã mua
ở năm trước.
Kết quả ghi nhận từng khu vực phân bố như
sau:
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
58
Khu vực Tổng
A B C D
Giá trị quan sát (f0) 6 12 14 8 40
Giá trị lý thuyết (fe)
KHƠNG cĩ sự khác
biệt về doanh số của
4 khu vực (H0)
10 10
(=40/4)
10 10 40
20 e2
i 1,4 e
f f
4
f
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
59
Để đánh giá cĩ sự khác biệt hay khơng, ta sẽ
so sánh với giá trị lý thuyết:
• Nếu : : kết luận cĩ sự khác biệt ở
các khu A, B, C, D
• Nếu : : kết luận khơng cĩ sự khác
biệt ở các khu A, B, C, D
Trong đĩ được xác định từ phân phối
cĩ bậc tự do dl=k-m-1 và ngưỡng rủi ro α
(thường là 5%).
(k=4 số khu vực khảo sát, số tham số tính từ
số liệu mẫu khảo sát)
2
02
2
e
2
2
e
2
2
e
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
Với = 5 %, và dl =k-m-1 = 3 (mảng 1D)
Ta cĩ:
Ta thấy: , ta chấp nhận H0
Kết luận: Với mức độ rủi ro là 5 %, ta cĩ
thể nĩi số lượng tủ lạnh bán cho 4 khu
vực là như nhau.
e
2 7 81 ,
2
e
2 4
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
61
Bài tập 1:Một Tổng cơng ty kinh doanh
điện máy tại 5 khu vực. Nhằm đánh giá
doanh số của 5 khu người ta lấy ngẫu
nhiên 100 hố đơn trong quá khứ và cĩ
kết quả sau. Hãy kiểm định với ngưỡng
rũi ro 5% xem cĩ sự khác nhau doanh thu
giữa các khu. Kết luận cĩ nên giảm số
khu vực kinh doanh?
A B C D E
14 22 32 12 20
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
62
CHÚ Ý
Để áp dụng kiểm định 2
chính xác, KINH NGHIỆM
yêu cầu SĨ SỐ của các lớp
LỚN HƠN 4 5 QUAN
SÁT.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
63
KIỂM ĐỊNH VỚI 2 (bài tốn 2D)
Ví dụ. Người ta muốn kiểm tra xem
cĩ liên hệ hay khơng giữa số
người mua sản phẩm & giới
tính. Kết quả ghi nhận trình bày
trong bảng sau. Kiểm định giả
thiết với độ tin cậy 99% (rũi ro
=1%).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
64
KIỂM ĐỊNH VỚI 2 (bài tốn 2D)
Giới tính
Q/định
Nam Nữ Tổng
Mua SP. 60 50 110
Khơng mua SP. 80 10 90
Tổng cộng 140 60 200
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
65
ƠN
Bảng 2 chiều (2D) cĩ 2 yếu tố độc lập
Giới tính
Q/định
Nam Nữ Tổng
Mua SP. ? ? 110
Khơng mua SP. ? ? 90
Tổng cộng 140 60 200
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
66
KIỂM ĐỊNH VỚI 2 (bài tốn 2D): fe
Giới tính
Quyết định
Nam Nữ Tổng
Mua SP. 77=140*110/200 33 110
Khơng mua SP. 63 27 90
Tổng cộng 140 60 200
Số liệu bảng trên cĩ ý nghiã là yếu tố giới tính
và quyết định mua sắm là ĐỘC LẬP nhau
12
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
67
Bậc tự do (mảng 2D): dl = (r - 1)(k -1) = (2 -1)(2 -1) = 1
Với r, k số phân loại cho mỗi biến xét.
Với = 1% và dl =1, tra từ bảng phân phối 2, ta có:
Kết luận: Với độ tin cậy là 99%, ta có thể kết luận
quyết định mua sắm và giới tính là KHÔNG ĐỘC
LẬP.
8.27
f
ff
i e
2
eo2
63,620
2
0
2 Nhận H1
fe: l/thuyết
f0: q/sát
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
68
KIỂM ĐỊNH VỚI 2 (bài tốn 2D)
Bài tập 1. Một cửa hàng bán đĩa nhạc
khảo sát 200 khách hàng một cách
ngẫu nhiên để đánh giá xem có sự liên
quan hay không giữa tuổi tác & giới
tính đối với người đi mua nhạc với độ
tin cậy 95%.
Số liệu quan sát (f0) được ghi nhận như
sau:
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
69
KIỂM ĐỊNH VỚI 2 (bài tốn 2D)
Tuổi Nam Nữ Tổng
< 30 tuổi 50 60 110
> 30 35 55 90
Tổng cộng 85 115 200
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
70
Bài tập 2: Trưởng phịng tổ chức một Cơng ty
muốn biết xem cĩ sự quan hệ hay khơng giữa
những người “gắn bĩ” với Cơng ty và hồn
cảnh gia đình (số lượng con phải nuơi). Hồ sơ
lưu của Cơng ty cho các kết quả sau:
Hãy kiểm định giả thiết với rũi ro =5%
Thời gian \Số con nuơi >=3 <3
<= 5 năm 40 70
> 5 năm 65 25
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
71
Bài tập 3: Người ta muốn biết cĩ quan hệ hay
khơng của các thí sinh thi vào Trường
ĐHBK Tp. HCM về giới tính và khối học. Kết
quả ghi nhận 250 thí sinh như sau:
Hãy kiểm định giả thuyết với rũi ro =5%.
Tuổi Nam Nữ Tổng
Khối A 80 50 130
Khối C 65 55 120
Tổng cộng 145 105 250
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
72
Bài tập 4. Một thăm dò 200 người về thu nhập năm
được thực hiện trên 3 loại lĩnh vực hoạt động
khác nhau. Kiểm định với rũi ro 5% xem có sự
khác biệt lương trong các lĩnh vực:
Lương
(tr./năm)
Thương mại Dịch vụ Tự do Tổng
25 - 30 30 25 25 80
31 - 35 35 20 15 70
36 - 40 25 16 9 50
Tổng 90 61 49 200
13
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
73
Bài tập 5. Một thăm dò về thu nhập hàng tháng
được thực hiện trên 3 loại đối tượng khác. Kiểm
tra xem có sự khác biệt lương trong các lĩnh
vực:
Lương CN. May CN. XD. N. dân Tổng
25 - 30 10 13 8 31
30 - 35 17 17 8 42
35 - 40 26 16 10 52
40 - 45 24 7 13 44
45 - 50 18 6 5 29
Tổng 95 59 44 198
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
74
HD:
Q/Sát L/T
Tuổi A B C A B C
25 - 30 10 13 8 31 14,9 9,2 6,9
30 - 35 17 17 8 42 20,2 12,5 9,3
35 - 40 26 16 10 52 24,9 15,5 11,6
40 - 45 24 7 13 44 21,1 13,1 9,8
45 - 50 18 6 5 29 13,9 8,7 6,4
Tổng 95 59 44 198 95 59 44
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
75
Từ đó:
Bậc tự do = (k -1)(n - 1) và = 5%. Ta có:
H0 chấp nhận
Kết luận: Với độ rũi ro =5%, ta có thể nói là
lương nhận được của các đối tượng nghiên
cứu thì độc lập với 3 loại ngành nghề ở trên.
e
2
eo2
f
ff
=12,4
5,154,12 2e
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
76
KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ
DÙNG TRONG
XÁC ĐỊNH QUY LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
77
KIỂM ĐỊNH VỚI PHÂN PHỐI 2
Bài tập. Người ta giả thiết số sự cố xảy ra cho
các thiết bị hoạt động trong một nhà máy
tuân theo phân phối Poisson. Bảng số liệu
sau ghi được số lần sự cố xảy ra trong thời
gian 40 chu kỳ quan sát ngẫu nhiên, mỗi chu
kỳ quan sát dài 1 giờ.
a. Xác định số sự cố trung bình ( thông số
trong phân phối Poisson). Giá trị này sẽ
được dùng để kiểm định giả thiết là số lượng
sự cố thì phân bố theo một phân phối
Poisson.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
78
b. Xác định số lượng sự cố lý thuyết từ
phân phối Poisson nói ở câu (a) cho
mẫu khảo sát gồm 40 chu kỳ này .
c. Kiểm định giả thiết là số lượng sự
cố xảy ra tuân theo phân phối
Poisson với độ rũi ro =5%.
(Xem bảng tra phân phối Poisson ở
sau)
14
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
79
Số liệu quan sát thực
Giá trị
biến (x)
Số lần
quan
sát (f0)
f0 .x Giá trị
biến
(x)
Số lần
quan
sát (f0)
f0 .x
0 0 0 4 7 28
1 6 6 5 4 20
2 8 16 6 3 18
3 11 33 7 1 7
Tổng 40 128
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
80
GIẢI:
a. Ước lượng giá trị trung bình của sự cố từ số
liệu:
Giá trị trung bình của p/phối Poisson sẽ là: =
3,2
b. Số lần sự cố lý thuyết được tính từ bảng tra
phân phối Poisson với = 3,2 và n = 40 cho ta:
)h/co_su(2,3
40
128xx
f
f
0
0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
81
Ta có:
(x) (p) (fe =
np)
(x) (p) (fe =
np)
0 0,0400 1,6 7 0,027 1,1
1 0,1300 5,2 8 0,011 0,4
2 0,208 8,3 9 0,004 0,2
3 0,222 8,9 10 0,0013 0,1
4 0,178 7,1 11 0,0004 0
5 0,114 4,6 12 0,0001 0
6 0,060 2,4 13 0,000 0
Tổng 1,000 39,9
Tra từ p/p Poisson với =3.2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
82
Giá trị biến Số lần quan
sát f0
Số lần theo lý
thuyết fe
(f0-fe)2/fe
0 0 1,6 0,094
1 6 (0+6=6) 5,2
2 8 8,3 0,011
3 11 8,9 0,496
4 7 7,1 0,001
5 4 4,6
6 3 2,4
7 1 1,1 0,073
8 0 0,4
9 0 0,2
10 0 0,1
(4+3+1=8)
(6.8)
(8.8)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
83
Chú ý: Nếu số lượng quan sát nhỏ hơn 5, ta sẽ tiến
hành gộp lại trước khi tính 2 .
Ta có:
Bậc tự do dl = k - m -1 = 5 -1 -1 = 3 (m = 1 vì ta đã dùng
số liệu quan sát để ước tính giá trị trung bình ) và
với = 5%, tra từ bảng tra phân phối ta có:
Do đó: ta chấp nhận H0.
Kết luận: Với độ rủi ro = 5%, số lượng sự cố trong 1h, xảy ra
trong nhà máy là tuân theo p/phối Poisson có =3,2.
675,0
2
0
e
2 7 81 ,
22
0 e
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
84
KIỂM ĐỊNH VỚI PHÂN PHỐI 2
Bài tập. Người ta giả thiết số sự cố xảy ra
cho các máy tính trong một Công ty
tuân theo phân phối Poisson. Bảng số
liệu sau ghi được số lần sự cố xảy ra
trong thời gian 100 chu kỳ quan sát
ngẫu nhiên, mỗi chu kỳ quan sát dài 1
giờ.
Kiểm định với độ tin cậy 90%.
15
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
85
Số liệu quan sát thực
Giá trị
biến (x)
Số lần quan
sát (f0)
Giá trị
biến (x)
Số lần quan
sát (f0)
0 2 4 15
1 15 5 9
2 24 6 3
3 30 7 2
Tổng 100
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
86
Bài tập. Bảng số liệu sau đây ghi lại số tai
nạn trung bình X tính trên 1000 người
đàn ông trên một giờ. Số liệu này lấy từ
một mẫu gồm 50 Xí nghiệp trên cùng một
ngành.
Từ số liệu tính được giá trị trung bình Xtb=
2,32 và độ lệch chuẩn của tập hợp mẹ ước
lượng từ mẫu là s = 0,42.
Kiểm định giả thiết là phân phối này tuân
theo một phân phối chuẩn với độ rũi ro
=5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
87
Ý nghĩa đồ thị:
Số sự cố (X)
Số lượng quan sát (fo)
Xtb
Phân phối
chuẩn (Xtb, s) ??
0 x1 x2
s=Pr(x1<x<x2)
=Pr(x<x2)-
Pr(x<x1)
s
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
88
Số liệu quan sát được:
Số tai nạn trung bình X
(nghìn người/giờ)
Số Xí nghiệp được quan sát
được
1,45 - 1,7 3
1,8 - 2,0 12
2,1 - 2,3 14
2,4 - 2,6 9
2,7 - 2,9 7
3,0 - 3,25 5
50
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
89
Ở đây ta có hai thông số là và s tính từ mẫu
khảo sát, do đó bậc tự do sẽ là:
dl = k - m -1 = 4 -2 -1 = 1
Với dl = 1 và d = 5%, tra từ phân phối 2 ta có:
Tính giá trị .
Xác định số Xí nghiệp lý thuyết từ 50 Xí nghiệp.
x
`
e
2 3 84 ,
0
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
90
Số tai nạn
TB/nghìn
người/giờ, X
Giá trị biến
chuẩn
tương ứng, t
Xác suất
cho từng
khoảng(p)
Số Xí
nghiệp lý
thuyết
(*) (**) (***) (50p)
1,45 1,75 -2,07 -1,36 0,085 4,5
1,75 2,05 -1,36 -0,64 0,17 8,5
2,05 2,35 -0,64 0,07 0,27 13,5
2,35 2,65 0,07 0,79 0,26 13,0
2,65 2,95 0,79 1,50 0,15 7,0
2,95 3,25 1,50 2,24 0,065 3,5
1,0 50.0
16
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm định giả thuyết thống kê
PGS. TS. Nguyễn Thống
91
(*) giá trị biên lấy chính là giá trị trung bình các biên
ở số liệu ban đầu.
(**) với , s = 0,42 và x=1.45 ta có t=-2.07:
(***) Tra từ bảng phân phối chuẩn.
Ta có:
Ta thấy: : giả thiết H0 được chấp nhận.
Kết luận: Với độ rũi ro =5%, số lượng tai nạn trong
các Xí nghiệp quan trắc (dựa vào số tai nạn trung
bình xảy ra) tuân theo quy luật phân phối chuẩn có
giá trị TB là 2,32 và độ lệch chuẩn s = 0,42.
x 2 32,
s
x
45.107.2
0
2 1 65 ,
0
2 2 e
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 2: Kiểm đị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_kinh_te_luong_chuong_2_kiem_dinh_gia_thuyet_thong.pdf