1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mô tả & pp. xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thố
12 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Kinh tế lượng - Chương 1: Thống kê mô tả và phương pháp xác suất - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng kê.
Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kinh tế lượng ứng dụng. NXB Đại học
Quốc gia Tp. HCM, 2000. Tác giả TS.
Nguyễn Thống.
2. Kinh tế lượng ứng dụng. NXB Thống kê
2009. Tác giả ThS. Phạm trí Cao, ThS. Vũ
minh Châu.
3. Phần mềm SPSS or RATS.
Download tài liệu giảng tại:
http:// www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Thư mục: Bài giảng
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
MỤC ĐÍCH MƠN HỌC
1. Cung cấp kiến thức trong
phân tích định lượng các
bài tốn phân tích kinh tế,
tài chính.
2. Cung cấp cơng cụ tin học
cần thiết để giải quyết bài
tốn.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
KIỂM TRA
- Thi tự luận cuối kỳ (90’), 80%.
- Điểm quá trình 20%
- Xét từ tham gia giải bài tập tại lớp và
bài tập nhĩm nếu cĩ, để cho điểm 20
% và bổ sung điểm thi cuối kỳ.
- Cho phép xem tài liệu cá nhân
Chú ý:
Mang theo máy tính cá nhân để làm
bài trong lớp.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
MƠN HỌC
TIÊN QUYẾT
Tốn cao cấp
Xác suất &
Thống kê
2KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
CHƯƠNG 1
Nội dung:
1. Thống kê 1 biến & các thơng số
thống kê cơ bản.
2. Thống kê 2 biến & các thơng số
thống kê cơ bản.
3. Các phân phối xác suất cơ bản.
4. Bài tập.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
THỐNG KÊ 1 BIẾN
& CÁC THƠNG SỐ
THỐNG KÊ
CƠ BẢN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
GÍA TRỊ
TRUNG BÌNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Xét một đaị lượng với N giá trị xi
quan sát được. Giá trị trung
bình :
N
x...xx
N
x
X N21
N
1i
i
X
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Xét trường hợp các giá trị xi được
ghi nhận với số lần xuất hiện ni :
N
xn...xnxn
N
xn
X kk2211
k
1i
ii
kk
2211
xp
...xpxpX
N
np&nN ii
k
1i
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
ni số lần xuất hiện giá trị xi
trong chuỗi giá trị quan sát.
pi (<=1) tần suất xuất hiện giá trị
xi
N tổng số quan sát
3KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
13
Ví dụ: Tính giá trị lương trung
bình (tr.VNĐ/tháng) của Cơng
ty Z quan sát sau:
i ni xi
1 3 14
2 2 11
3 3 12
4 3 711X
;121xn;11n
4
1
ii
4
1
i
Số quan sát
Giá trị
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
TRUNG BÌNH XÁC SUẤT
Lợi nhuận dự báo 2 phương án
kinh doanh như sau. Tính lợi
nhuận kỳ vọng của 2 p/án:
p/a Lợi nhuận (tỷ) Xác suất p
1 90 0.3
30 0.7
2 60 0.5
20 0.5
40X&
48X
2
1
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
Bài tập 1: Kết quả kinh doanh (tỷ VNĐ)
của 5 năm gần nhất của 2 Cơng ty A &
B như sau. Tính doanh thu TB.
Năm A B
1 55 80
2 70 65
3 72 85
4 105 92
5 125 110
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
Bài tập 2: Kết quả kinh doanh (tỷ
VNĐ/năm) của Cơng ty A như sau.
Tính doanh thu TB.
ni: số lần
quan sát
xi: giá trị kinh
doanh
ni xi
1 10
2 11
3 8
3 12
1 9
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
17
Bài tập 3: Số lượng xe hơi bán
được của 45 đại lý như sau. Tìm
số lượng xe bán trung bình.
X=2.38
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
Bài tập 4: Lợi nhuận dự báo 2
phương án kinh doanh (tỷ/năm)
như sau. Tính lợi nhận kỳ vọng
của 2 p/án:
p/a Lợi nhuận (tỷ) Xác suất p
1 15 0.4
12 0.6
2 20 0.2
10 0.8
4KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
19
SẮP XẾP
SỐ LIỆU
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
Quá trình nghiên cứu thống kê
thường qua 2 bước:
Thu thập số liệu
Xử lý
Để xử lý ta thường hay sắp xếp
số liệu.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
21
Trường hợp mẫu kích thước nhỏ:
xi giá trị biến khảo sát
ni tần suất xuất hiện
xi ni
x1 n1
x2 n2
. .
xk nk
Theo thứ tự
tăng hoặc
giảm dần
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
Bài tập 1: Khảo sát 30 gia đình cĩ
số trẻ đến trường như sau. Sắp
xếp số liệu. Tính giá trị TB.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
23
Trường hợp mẫu kích thước lớn:
Ta chia mẫu thành các khoảng
(lớp) đại biểu.
Thường chia các khoảng đều
nhau
Giá trị trung tâm làm đại biểu
cho mỗi khoảng.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
Bài tập 2: Chiều cao 355 cây ghi
nhận như sau. Tính chiều cao TB.
5KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
25
PHƯƠNG SAI &
ĐỘ LỆCH CHUẨN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
Xét N giá trị quan sát xi. Phương
sai V (Variance) & độ lệch chuẩn
(Stdev) định nghĩa:
Hoặc
1N
Xx
V
N
1i
2
i
1N
Xx
V
N
1i
2
i
K
1i
2
ii
K
1i
2
ii
Xxp
1N
Xxn
V 1N
np ii
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
Ý nghĩa của V, σ: Đánh giá sự phân tán
chung quanh giá trị trung bình của biến
nghiên cứu.
V() lớn sự phân tán càng
cao (càng nhiều rũi ro) &
ngược lại.
0 XX
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
Chú ý:
Gọi là tính kinh nghiệm.
Gọi là tính khơng
« lệch », bias (trong Excel):
.
N
Xx
N,1i
2
i
1N
Xx
N,1i
2
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
29
HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CV
(Coefficient de Variation)
X
CV
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
TÍNH PHƯƠNG SAI & ĐỘ LỆCH
CHUẨN VỚI EXCEL
Các functions:
Phương sai : VAR(địa chỉ
chuỗi)
Độ lệch chuẩn : STDEV(địa
chỉ chuỗi)
6KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
31
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
. Dr. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
33
CÁC PHÉP
BIẾN ĐỔI
SỐ LIỆU THƯỜNG
SỬ DỤNG
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
BIẾN TRUNG TÂM HĨA VÀ CHUẨN
HĨA (Standardized)
Gọi X là một biến thống kê. Một biến
được xem là trung tâm hĩa và
chuẩn hĩa ký hiệu ti suy từ xi được
định nghĩa:
Xxt ii
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
Biến đổi trung tâm hố:
0 XX
Xxtx iii
t
0
Giá trị ti thay đổi
chung quanh giá trị 0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
36
Tính chất:
ti số KHƠNG đơn vị
1;0t
it
i
i
7KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
37
Normalized
Tính chất: ti [ 0 1]
ti : khơng đơn vị
minmax
mini
i xx
xxt
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
Adjusted Normalized
Tính chất: ti [ -1 1]
ti : khơng đơn vị
1
xx
xx*2t
minmax
mini
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
39
Bài tập 1: Tính giá trị phương sai (V)
và từ đĩ suy ra giá trị độ lệch
chuẩn (khơng lệch) của tập số
liệu xi (tr.VNĐ/tháng) sau:
i 1 2 3 4 5 6 7 8
xi 10 11 8 12 9 15 20 11
i 1 2 3 4 5 6
xi 120 100 96 98 112 110
A
B
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
TB= 12.0
Var= 14.86
TB= 106.0
Var= 89.6
A
B
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
41
Bài tập 2: Tính giá trị phương sai
(V) và từ đĩ suy ra giá trị độ lệch
chuẩn của tập số liệu xi
(tr.Đ/tháng) nĩi trên:
i ni xi
1 3 14
2 2 11
3 3 12
4 3 7
Đáp số: V=7.80 =2.79
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
Bài tập 3: Giống như bài tập trên
với các số liệu sau:
i ni Xi (tr.VNĐ/tháng)
1 4 14
2 2 11
3 3 12
4 2 9
Đáp số: V=3.6 =1.90
8KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
43
Bài tập 4: Giống như bài tập trên
với các số liệu sau:
i ni Xi (tr.VNĐ/tháng)
1 1 14
2 2 11
3 3 12
4 1 10
Đáp số: V=1.57 =1.25
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
44
Bài tập 5: Cĩ 2 dự án với kết quả
dự kiến như sau:
Dự án Lợi nhuận (tỷ) Xác suất p
1 90 0.3
30 0.7
2 60 0.5
20 0.5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
45
Tính V1, V2 và độ lệch chuẩn σ
tương ứng của 2 dự án.
Với kết quả giá trị trung bình và
phương sai Anh (Chị) cĩ nhận
xét gì về 2 dự án nêu trên ?
(V1=756 & V2=400).
Chọn ???
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
TÍNH
Chọn CVi min Chọn dự án
2
2
2
2
1
1
1 X
CV
X
CV
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
47
Bài tập 6: Một người tìm việc và cĩ sự
lựa chọn giữa 2 Cơng ty đều trã
mức lương bằng nhau. Theo tìm
hiểu về doanh thu rịng (tỷ) của 5
năm gần nhất 2 Cơng ty như sau.
Theo Anh (Chị) chọn Cơng ty nào?
Tại sao?
B 80 78 90 120 132
C 55 80 110 125 130
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
48
Moy 100 100
Var 602.0 1012.5
sigma 24.5 31.8
9KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
49
THỐNG KÊ 2 BIẾN
& CÁC THƠNG SỐ
THỐNG KÊ
CƠ BẢN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
50
HIỆP PHƯƠNG SAI CỦA 2 BIẾN THỐNG KÊ
Gọi xi, yi (i=1,N với N là số quan sát)
là 2 biến thống kê được khảo sát.
Hiệp phương sai Cov(x,y) của 2
biến x,y được định nghĩa:
Cov = Covariance
N
i i
i 1
x X y Y
Cov(x, y)
N
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
51
Hệ số tương quan r:
Trong Excel r= Corel(,)
11)y,x(Covr
yx
11
)y,x(Cov
YyXx
YyXx
r
yx
N,1i N,1i
ii
N,1i
ii
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
Chú ý: Trong cơng thức tính r nêu
trên, giá trị độ lệch chuẩn xác
định theo cơng thức:
Gọi là tính
kinh nghiệm.
.
N
Xx
N,1i
2
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
53
Ý nghĩa của Cov, r và nhận xét:
* r : khơng cĩ đơn vị.
* (r+1) quan hệ đồng biến càng
"chặc chẻ"
* (r-1) quan hệ nghịch biến càng
"chặc chẻ"
* (r 0) ít (khơng) quan hệ
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
54
GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ Cov(X,Y) BẰNG ĐỒ THỊ
X
Y Y
XY
X
r1
r-1
r0
xi
yi
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
55
Ý NGHĨA rGiá trị r
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
TÍNH HIỆP PHƯƠNG SAI VỚI
EXCEL
Functions: Covar(X,Y)
Hiệp phương sai : Covar(địa
chỉ chuỗi X, địa chỉ chuỗi Y)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
57
. Dr. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
58
TÍNH r SAI VỚI EXCEL
Functions: Correl(X,Y)
Hệ số tương quan : Correl(địa
chỉ chuỗi X, địa chỉ chuỗi Y)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
59
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
61
NHẬN XÉT
Nếu x & y là các biến chuẩn và
trung tâm hố
y.xr
N
2
1
N
2
1
y
.
.
y
y
y&
x
.
.
x
x
x
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
62
Bài tập 1. Quan sát chi phí quảng
cáo và doanh thu của 5 năm gần
nhất cho Cơng ty Xây dựng Z như
sau: N Q.CAO X D.THU Y
1 10 105
2 12 120
3 9 100
4 14 130
5 10 100
Tính Cov(x,y), r. Kết luận ?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
63
CHÚ Ý
Khi tính r trong Excel Par
default Excel tính theo cơng
thức kinh nghiệm cĩ dạng
(khác với khi gọi hàm tính
trực tiếp, Stdev):
N
Xx
N,1i
2
i
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
64
Cov =21 & r = 0.0.978
Bài tập 2 (tương tự): Cov =30 ; r =0.956
X 11, Y 111
N Q.CAO (tỷ/năm) D.THU (tỷ/năm)
1 5 55
2 8 60
3 7 60
4 4 40
5 11 80
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
65
Bài tập 3: Số liệu kinh doanh
(tỷ/năm) thu rịng 2 cơng ty A và
B của 5 năm gần nhất như sau.
Tính hiệp phương sai (Cov) và
hệ số tương quan (r) của 2
Cơng ty. Kết luận về sự tương
quan của 2 kết quả kinh doanh
này (chặc chẻ nhiều, ít,
khơng,)?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
66
N A (tỷ VNĐ/năm) B (tỷ VNĐ/năm)
1 22 80
2 32 78
3 44 90
4 50 120
5 52 132
12
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
67
Moy 40 100
Var 162.0 602.0
sigma 12.7 24.5
Covar 216
r 0.865
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
68
Bài tập 4: Doanh thu & chi phi Qcáo
của 5 năm gần nhất như sau. Kết luận?.
N
QC (triệu
VNĐ/năm)
DThu (tỷ
VNĐ/năm)
1 400 80
2 330 78
3 600 90
4 500 120
5 370 132
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
69
Moy 100
Var 602.0
sigma 24.5
Covar 11.6
r 0.54
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
70
CÁC PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT CƠ BẢN
Xem : Chuong 1bis.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1: Thống kê mơ tả & pp. xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
71
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_kinh_te_luong_chuong_1_thong_ke_mo_ta_va_phuong_p.pdf