1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi
14 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Kinh tế lượng - Chương 1: Thống kê mô tả và phân phối xác suất cơ bản - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC PHÂN PHỐI TK. CƠ BẢN
• Luật nhị thức.
• Phân phối Poisson.
• Phân phối chuẩn (Laplace-Gauss).
• Phân phối Student.
• Phân phối 2.
• Phân phối Fisher.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
LUẬT
NHỊ THỨC
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
TỔ HỢP
Số tổ hợp chập k của N phần tử
(k<=N), khơng phân biệt thứ
tự được xác định:
This image cannot currently be displayed.
!kN!k
!NCkN
12.....2N1NN!Nwith
1!0 Quy ước
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập:
1. Mỗi đề thi gồm 5 câu lấy ngẫu
nhiên trong ngân hàng đề gồm 25
câu. Hỏi cĩ thể lập bao nhiêu đề
khác nhau.
2. Mỗi đề thi gồm 10 câu lấy ngẫu
nhiên trong ngân hàng đề gồm 20
câu. Hỏi cĩ thể lập bao nhiêu đề
khác nhau.
2KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
LUẬT NHỊ THỨC (biến rời rạc)
n số lần thử
p xác suất thử thành cơng hiện tượng
nghiên cứu và q=1-p
k số lần thử thành cơng trong số n
thử (k=0 n)
knkknkk
n qp!kn!k
!nqpCkpkXPr
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập:
1. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt
xúc xắc thì cĩ 3 lần mặt 1 xuất
hiện.
2. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt
xúc xắc thì cĩ 5 lần mặt 1 xuất
hiện.
3. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt
xúc xắc thì cĩ 10 lần mặt 1 xuất
hiện.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Giả thiết xác suất để một Bác
sĩ chữa lành một bệnh nhân là 0.8.
Cĩ người kết luận rằng cứ 10
người đến Bác sĩ này chữa bệnh
thì cĩ 8 người được chữa khỏi?
Sai hay đúng.
Xác suất để 10 người đến chữa bệnh
thì 8 người được chữa khỏi.
p=0.8, q=0.2, n=10, k=8 Sai
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI
POISSON
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI POISSON
Đây là phân phối liên quan đến biến
rời rạc.
: giá trị trung bình của phân phối
Poisson.
k: giá trị biến xác suất nghiên cứu.
!k
ekXPr
k
718.2ewith
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI POISSON
Nhận xét: các hiện tượng như số lỗi
trong các trang sách, số tai nạn xảy
ra trong sản xuất trong một chu kỳ
quan sát (ngày, tháng,..) thường có
dạng phân phối Poisson.
3KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI POISSON VỚI GÍA TRỊ TRUNG BÌNH
p (%)
X0 1 2 3 . .
DẠNG HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT POISSON
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI POISSON VỚI GIÁ TRỊ TB
0,05 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45
k
0 0,9512 0,9048 0,8607 0,8187 0,7788 0,7408 0,7047 0,6703 0,6376
1 0,0476 0,0905 0,1291 0,1637 0,1947 0,2222 0,2466 0,2681 0,2869
2 0,0012 0,0045 0,0097 0,0164 0,0243 0,0333 0,0432 0,0536 0,0646
3 0,0000 0,0002 0,0005 0,0011 0,0020 0,0033 0,0050 0,0072 0,0097
4 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001 0,0003 0,0004 0,0007 0,0011
5 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001
Giá trị biến nghiên cứu
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
0,5 0,55 0,6 0,65 0,7 0,75 0,8 0,85 0,9
k
0 0,6065 0,5769 0,5488 0,5220 0,4966 0,4724 0,4493 0,4274 0,4066
1 0,3033 0,3173 0,3293 0,3393 0,3476 0,3543 0,3595 0,3633 0,3659
2 0,0758 0,0873 0,0988 0,1103 0,1217 0,1329 0,1438 0,1544 0,1647
3 0,0126 0,0160 0,0198 0,0239 0,0284 0,0332 0,0383 0,0437 0,0494
4 0,0016 0,0022 0,0030 0,0039 0,0050 0,0062 0,0077 0,0093 0,0111
5 0,0002 0,0002 0,0004 0,0005 0,0007 0,0009 0,0012 0,0016 0,0020
6 0,0000 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001 0,0001 0,0002 0,0002 0,0003
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5
k
0 0.37 0.22 0.14 0.08 0.05 0.03 0.02 0.01 0.01
1 0.37 0.33 0.27 0.21 0.15 0.11 0.07 0.05 0.03
2 0.18 0.25 0.27 0.26 0.22 0.19 0.15 0.11 0.08
3 0.06 0.13 0.18 0.21 0.22 0.22 0.20 0.17 0.14
4 0.02 0.05 0.09 0.13 0.17 0.19 0.20 0.19 0.18
5 0.00 0.01 0.04 0.07 0.10 0.13 0.16 0.17 0.18
6 0.00 0.00 0.01 0.03 0.05 0.08 0.10 0.13 0.15
7 0.00 0.00 0.00 0.01 0.02 0.04 0.06 0.08 0.10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xem tiếp trong :
/KinhTeLuong/
Bang tra pp Poisson.xls
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Số liệu kinh doanh vỏ
xe của Cửa hàng X trong quá
khứ cho thấy tuân theo phân
phối Poisson cĩ giá trị trung
bình là 0.9 (vỏ xe/ngày).
a. Tính xác suất để cửa hàng bán
được: 1, 3, 4 (vỏ xe/ngày).
b. Tính xác suất để cửa hàng bán
được: 2 hoặc 3 (vỏ xe/ngày).
4KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Số liệu kinh doanh xe máy
của Cửa hàng X trong quá khứ cho
thấy số lượng xe bán trong ngày
tuân theo phân phối Poisson cĩ giá
trị trung bình là 3 (xe/ngày).
Tính xác suất để cửa hàng bán được:
2 (xe/ngày).
3 (xe/ngày).
2 hoặc 5 (xe/ngày).
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI
CHUẨN
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI CHUẨN N(0,1) biến liên tục
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0
với
Hàm mật độ
xác suất
S1
S2
t1 t2
2t
21p(t) e
2
t [ , ]
Giá trị TB Độ lệch
chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tính chất: Hàm mật độ xác suất p(t) luôn
có tính chất:
- Xác suất để t1<t<t2:
- Xác suất để t> t0:
p(t)dt 1
2
1
t
1 2 1
t
p(t)dt Pr(t t t ) s
0
0 2
t
p(t)dt Pr(t t ) s
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
-Tính đối xứng:
- Xét một hàm mật độ xác suất của một
biến liên tục t:
Hay:
000 t);ttPr()ttPr(
000 t;1)ttPr()ttPr(
000 t;)ttPr(1)ttPr(
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
HÀM PHÂN PHỐI CHUẨN N(, )
Xác suất để
biến t nằm
trong
khoảng từ
đến là 0.34
5KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
BẢNG TRA HÀM PHÂN PHỐI CHUẨN
N(0,1)
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0
Với t0 là giá trị >=0
Hàm mật độ
xác suất
)ttPr( 0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
t0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 5000 4960 4920 4880 4840 4801 4761 4721 4681 4641
0.1 4602 4562 4522 4483 4443 4404 4364 4325 4686 4247
0.2 4207 4168 4129 4090 4052 4013 3974 3936 3897 3859
0.3 3821 3873 3745 3707 3669 3632 3594 3557 3520 3483
0.4 3446 3409 3372 3336 3300 3264 3228 3192 3156 3121
0.5 3085 3050 3015 2981 2946 2912 2877 2843 2810 2776
0.6 2743 2709 2676 2643 2611 2578 2546 2514 2483 2451
0.7 2420 2389 2358 2327 2296 2266 2236 2206 2217 2148
0.8 2119 2090 2061 2033 2005 1977 1949 1922 1894 1867
0.9 1841 1814 1788 1762 1736 1711 1685 1660 1635 1611
1.0 1587 1562 1539 1515 1492 1469 1446 1423 1401 1379
1.1 1357 1335 1314 1292 1271 1251 1230 1210 1190 1170
1.2 1151 1131 1112 1093 1075 1056 1038 1020 1003 985
1.3 968 951 934 918 901 885 869 853 838 823
1.4 808 793 778 764 749 735 721 708 694 681
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ tra bảng:
Xác suất để t > t0=0.35 là:
=3632/10000=0.3632 = 36.32%
Hoặc tìm t0 để có giá trị xác suất
cho trước ( cho trước).
Ví dụ với =0.166 t0=0.97
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
t 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1.5 668 655 643 630 618 606 594 582 571 559
1.6 548 537 526 516 505 495 485 475 465 455
1.7 446 436 427 418 409 401 392 384 375 367
1.8 359 351 344 366 329 322 314 307 301 294
1.9 287 281 274 268 262 256 250 244 239 233
2 228 222 217 212 207 202 197 192 188 183
2.1 179 174 170 166 162 158 154 150 146 143
2.2 139 136 132 129 125 122 119 116 113 110
2.3 107 104 102 99 96 94 91 89 87 84
2.4 82 80 78 75 73 71 69 68 66 64
2.5 62 60 59 57 55 54 52 51 49 48
2.6 47 45 44 43 41 40 39 38 37 36
2.7 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26
2.8 26 25 24 23 23 22 21 20 20 19
2.9 19 18 18 17 16 16 15 15 14 14
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
DẠNG KHÁC
BẢNG TRA
PHÂN PHỐI
CHUẨN
N(0,1)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
t0
N(0,1)
(Normal)
6KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 0. Một biến thống kê t tuân theo
phân phối chuẩn N(0;1). Tính xác suất
để:
a. t > t0 = 1.28 [Tìm a =Pr(t>1.28)]
b. t < t0 = 0.1
c. 0.1 < t < 1.28
d. Tìm giá trị t0 để Pr(t > t0) = 5%
e. Tìm giá trị t0 để Pr(t < t0) = 5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1. Một biến thống kê x tuân theo
phân phối chuẩn N(x0=1.60;=0.1).
Tính xác suất để:
a. x > 1.75
b. x < 1.50
c. 1.50 < x < 1.75
d. Tìm giá trị x1 để Pr(x > x1) = 5%
e. Tìm giá trị x2 để Pr(x < x2) = 5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
HD: Tính = Pr(x>x1) với x1 =1.75
Ta cĩ:
Với:
This image cannot currently be displayed.
1.0
6.175.1tPrxxtPr
xxxxPrxxPr
01
010
1
1,0Nphoiphantheotuan:xxt 0
Giá trị TB
Độ lệch
chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2. Một biến thống kê x tuân
theo phân phối chuẩn N(50;3).
Tính giá trị x0 để:
a.
b.
0 0Pr 50 x x 50 x 90%
0 0Pr 50 x x 50 x 95%
7KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3. Một biến thống kê x tuân theo
phân phối chuẩn N(x0=10;=1.2). Tính
xác suất để:
a. x > 6.
b. x < 4.
c. X > 14.
d. Tìm giá trị x1 để Pr(x > x1) = 5%
e. Tìm giá trị x2 để Pr(x < x2) = 5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4. Một biến thống kê x tuân
theo phân phối chuẩn N(15;1).
Tính giá trị x0 để:
a.
b.
%90x15xx15Pr 00
%95x15xx15Pr 00
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI
STUDENT
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI STUDENT VỚI BẬC TỰ DO
df biến liên tục
0
-2 .5 -1.5 -0.5 0 .5 1 .5 2.5
p(t)
t
t0
Phân phối
chuẩn N(0,1)
Phân phối
Student bậc
tự do df
df tăng Phân phối Student
Phân phối chuẩn
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hàm mật độ xác suất phân phối
Student bậc tự do n:
n 1
2 2
n
n 1
1 t2p (t) . 1
n nn
2
x u 1
0
(u) e x dx
Hàm Gamma
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
0
-2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5
p(t)
t
t0
0Pr t t
-t0
8KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
%
df 80 60 40 20 10 5 2 1
1 0.325 0.727 1.376 3.078 3.314 12.70 31.82 63.65
2 0.289 0.617 1.061 1.886 2.92 4.303 6.965 9.925
3 0.277 0.584 0.978 1.638 2.353 3.182 4.541 5.841
4 0.271 0.569 0.941 1.533 2.132 2.776 3.747 4.604
5 0.267 0.559 0.92 1.476 2.015 2.571 3.365 4.032
6 0.265 0.553 0.906 1.44 1.943 2.447 3.143 3.707
7 0.263 0.549 0.896 1.415 1.895 2.365 2.998 3.499
8 0.262 0.546 0.889 1.397 1.86 2.306 2.896 3.355
9 0.261 0.543 0.883 1.383 1.833 2.262 2.821 3.25
10 0.26 0.542 0.879 1.372 1.812 2.228 2.764 3.169
11 0.26 0.54 0.876 1.363 1.796 2.201 2.718 3.106
12 0.259 0.539 0.873 1.356 1.782 2.179 2.681 3.055Giá trị t0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
df %
13 0.259 0.538 0.87 1.35 1.771 2.16 2.65 3.012
14 0.258 0.537 0.868 1.345 1.761 2.145 2.624 2.977
15 0.258 0.536 0.866 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947
16 0.258 0.535 0.865 1.337 1.746 2.12 2.583 2.921
17 0.257 0.534 0.863 1.333 1.74 2.11 2.567 2.898
18 0.257 0.534 0.862 1.33 1.734 2.101 2.552 2.878
19 0.257 0.533 0.861 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861
20 0.257 0.533 0.86 1.325 1.725 2.086 2.528 2.845
21 0.257 0.532 0.859 1.323 1.721 2.08 2.518 2.831
22 0.256 0.532 0.858 1.321 1.717 2.074 2.508 2.819
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập3. Một biến thống kê x tuân
theo phân phối Student với bậc
tự do df () = 10.
a. Tính giá trị t0 để
b. Tính xác suất
0Pr( x t ) 5%
Pr X 1.812
9KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4:
1. Một biến thống kê x tuân theo phân
phối chuẩn N(0,1). Tính xác suất để:
a. abs(x) > 2
b. abs(x) > 1
2. Tương tự bài tập trên nhưng với
phân phối Student cĩ bậc tự do là 8.
Nhận xét 2 kết quả.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI 2
hàm gamma
bậc tự do
2( 1)2 2
2 2
( )
2
1p( , ) e
2
2 ( )
2
x u 1
0
(u) e x dx
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Phân phối 2 dùng
trong nghiên cứu biến
xác suất cĩ dạng là
tổng của các giá trị
bình phương.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT 2
2
0Pr(X )
2
0
0
p
H0
(đại lượng kiểm tra=0)
H1 (đại lượng kiểm tra khác 0)
x
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
df (α%)
99.5 99 97.5 95 90 10 5 2.5 1 0.5
1 0 0.0002 0.001 0.0039 0.0158 2.71 3.84 5.02 6.63 7.88
2 0.01 0.0201 0.0506 0.1026 0.2107 4.61 5.99 7.38 9.21 10.6
3 0.0717 0.115 0.216 0.352 0.584 6.25 7.81 9.35 11.34 12.84
4 0.207 0.297 0.484 0.711 1.064 7.78 9.49 11.14 13.28 14.86
5 0.412 0.554 0.831 1.15 1.61 9.24 11.07 12.83 15.09 16.75
6 0.676 0.872 1.24 1.64 2.2 10.64 12.59 14.45 16.81 18.55
7 0.989 1.24 1.69 2.17 2.83 12.02 14.07 16.01 18.48 20.28
8 1.34 1.65 2.18 2.73 3.49 13.36 15.51 17.53 20.09 21.96
9 1.73 2.09 2.7 3.33 4.17 14.68 16.92 19.02 21.67 23.59
10 2.16 2.56 3.25 3.94 4.87 15.99 18.31 20.48 23.21 25.19
11 2.6 3.05 3.82 4.57 5.58 17.28 19.68 21.92 24.73 26.76
12 3.07 3.57 4.4 5.23 6.3 18.55 21.03 23.34 26.22 28.3
13 3.57 4.11 5.01 5.89 7.04 19.81 22.36 24.74 27.69 29.82
2
0
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
df (α%)
99.5 99 97.5 95 90 10 5 2.5 1 0.5
14 4.07 4.66 5.63 6.57 7.79 21.06 23.68 26.12 29.14 31.32
15 4.6 5.23 6.26 7.26 8.55 22.31 25 27.49 30.58 32.8
16 5.14 5.81 6.91 7.96 9.31 23.54 26.3 28.85 32 34.27
18 6.26 7.01 8.23 9.39 10.86 25.99 28.87 31.53 34.81 37.16
20 7.43 8.26 9.59 10.85 12.44 28.41 31.41 34.17 37.57 40
24 9.89 10.86 12.4 13.85 15.66 33.2 36.42 39.36 42.98 45.56
30 13.79 14.95 16.79 18.49 20.6 40.26 43.77 47.98 50.89 53.67
40 20.71 22.16 24.43 26.51 29.05 51.81 55.76 59.34 63.69 66.77
60 35.53 37.48 40.48 43.19 46.46 74.4 79.08 83.3 88.38 91.95
120 83.85 86.92 91.58 95.7 100.6 140.2 146.5 152.2 158.9 163.6
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
DẠNG KHÁC
BẢNG TRA LUẬT
2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Tìm xác suất để một biến
thống kê tuân theo phân phối 2
với bậc tự do là 10 lớn hơn giá trị
3.2.
Bài tập 2: Tìm giá trị A để xác suất để
một biến thống kê tuân theo phân
phối 2 với bậc tự do là 20 cĩ giá
trị p=5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Tìm xác suất để một biến
thống kê tuân theo phân phối 2
với bậc tự do là 5 lớn hơn giá trị 5.
Bài tập 4: Tìm giá trị A để xác suất để
một biến thống kê tuân theo phân
phối 2 với bậc tự do là 10 cĩ giá
trị p=5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI
FISHER
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHÂN PHỐI LUẬT FISHER
hàm gamma
n1, n2 bậc tự do
1 2 1
1 2 1 2
1 2
n n n t
2 2
n ,n 1 2 n n
1 2 2t 2
1 2
n n
e2p (t) 2n n .
n n
n e n
2 2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Phân phối Fisher
dùng trong nghiên
cứu biến xác suất cĩ
dạng là TỶ số của 2
giá trị cĩ dạng tổng
bình phương.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Fisher với α=5%
2\ν1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 161 200 216 225 230 234 237 239 241
2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4
3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18
10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71
14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65
12
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5%
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54
17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46
19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39
21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32
24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3
25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96
3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10 12 15 20 24 30 40 60 120
242 244 246 248 249 250 251 252 253 254
19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5
8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53
5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63
4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37
4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67
3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23
3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93
3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71
2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54
2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4
2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3
2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21
2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13
2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07
Fisher với α =5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01
2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96
2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92
2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88
2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84
2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25
1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
Fisher với α =5%
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
405
2.2
4999
.5
5403
.4
5624
.6
5763
.6
5859
.0
5928
.4
5981
.1
6022
.5
6055
.8
2 98.5 99.0 99.2 99.2 99.3 99.3 99.4 99.4 99.4 99.4
3 34.1 30.8 29.5 28.7 28.2 27.9 27.7 27.5 27.3 27.2
4 21.2 18.0 16.7 16.0 15.5 15.2 15.0 14.8 14.7 14.5
5 16.3 13.3 12.1 11.4 11.0 10.7 10.5 10.3 10.2 10.1
6 13.7 10.9 9.8 9.1 8.7 8.5 8.3 8.1 8.0 7.9
7 12.2 9.5 8.5 7.8 7.5 7.2 7.0 6.8 6.7 6.6
8 11.3 8.6 7.6 7.0 6.6 6.4 6.2 6.0 5.9 5.8
9 10.6 8.0 7.0 6.4 6.1 5.8 5.6 5.5 5.4 5.3
10 10.0 7.6 6.6 6.0 5.6 5.4 5.2 5.1 4.9 4.8
11 9.6 7.2 6.2 5.7 5.3 5.1 4.9 4.7 4.6 4.5
12 9.3 6.9 6.0 5.4 5.1 4.8 4.6 4.5 4.4 4.3
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
1
6106
.3
6157.
3
6208.
7
6234.
6
6260.
6
6286.
8
6313.
0
6339.
4
6362.
7
2 99.4 99.4 99.4 99.5 99.5 99.5 99.5 99.5 99.5
3 27.1 26.9 26.7 26.6 26.5 26.4 26.3 26.2 26.1
4 14.4 14.2 14.0 13.9 13.8 13.7 13.7 13.6 13.5
5 9.9 9.7 9.6 9.5 9.4 9.3 9.2 9.1 9.0
6 7.7 7.6 7.4 7.3 7.2 7.1 7.1 7.0 6.9
7 6.5 6.3 6.2 6.1 6.0 5.9 5.8 5.7 5.7
8 5.7 5.5 5.4 5.3 5.2 5.1 5.0 4.9 4.9
9 5.1 5.0 4.8 4.7 4.6 4.6 4.5 4.4 4.3
10 4.7 4.6 4.4 4.3 4.2 4.2 4.1 4.0 3.9
11 4.4 4.3 4.1 4.0 3.9 3.9 3.8 3.7 3.6
12 4.2 4.0 3.9 3.8 3.7 3.6 3.5 3.4 3.4
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
13 9.1 6.7 5.7 5.2 4.9 4.6 4.4 4.3 4.2 4.1
14 8.9 6.5 5.6 5.0 4.7 4.5 4.3 4.1 4.0 3.9
15 8.7 6.4 5.4 4.9 4.6 4.3 4.1 4.0 3.9 3.8
16 8.5 6.2 5.3 4.8 4.4 4.2 4.0 3.9 3.8 3.7
17 8.4 6.1 5.2 4.7 4.3 4.1 3.9 3.8 3.7 3.6
18 8.3 6.0 5.1 4.6 4.2 4.0 3.8 3.7 3.6 3.5
19 8.2 5.9 5.0 4.5 4.2 3.9 3.8 3.6 3.5 3.4
20 8.1 5.8 4.9 4.4 4.1 3.9 3.7 3.6 3.5 3.4
21 8.0 5.8 4.9 4.4 4.0 3.8 3.6 3.5 3.4 3.3
22 7.9 5.7 4.8 4.3 4.0 3.8 3.6 3.5 3.3 3.3
24 7.8 5.6 4.7 4.2 3.9 3.7 3.5 3.4 3.3 3.2
26 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1
13
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
13 4.0 3.8 3.7 3.6 3.5 3.4 3.3 3.3 3.2
14 3.8 3.7 3.5 3.4 3.3 3.3 3.2 3.1 3.0
15 3.7 3.5 3.4 3.3 3.2 3.1 3.0 3.0 2.9
16 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.8
17 3.5 3.3 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.7
18 3.4 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.7 2.6
19 3.3 3.2 3.0 2.9 2.8 2.8 2.7 2.6 2.5
20 3.2 3.1 2.9 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.4
21 3.2 3.0 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.5 2.4
22 3.1 3.0 2.8 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3
24 3.0 2.9 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
26 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1
28 7.6 5.5 4.6 4.1 3.8 3.5 3.4 3.2 3.1 3.0
31 7.5 5.4 4.5 4.0 3.7 3.4 3.3 3.1 3.0 3.0
34 7.4 5.3 4.4 3.9 3.6 3.4 3.2 3.1 3.0 2.9
39 7.3 5.2 4.3 3.8 3.5 3.3 3.1 3.0 2.9 2.8
44 7.2 5.1 4.3 3.8 3.5 3.2 3.1 2.9 2.8 2.8
60 7.1 5.0 4.1 3.6 3.3 3.1 3.0 2.8 2.7 2.6
80 7.0 4.9 4.0 3.6 3.3 3.0 2.9 2.7 2.6 2.6
100 6.9 4.8 4.0 3.5 3.2 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5
200 6.8 4.7 3.9 3.4 3.1 2.9 2.7 2.6 2.5 2.4
500 6.7 4.6 3.8 3.4 3.1 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1%
2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000
26 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1
28 2.9 2.8 2.6 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.1
31 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0
34 2.8 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.9
39 2.7 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8
44 2.6 2.5 2.3 2.2 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8
60 2.5 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6
80 2.4 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5
100 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.4
200 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 1.3
500 2.2 2.1 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 1.4 1.2
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
DẠNG KHÁC
BẢNG TRA
FISHER(N1,N2)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1: Tìm xác suất để một biến
thống kê tuân theo phân phối
Fisher(6,10) lớn hơn giá trị 3.2.
Bài tập 2: Tìm giá trị A để xác suất
để một biến thống kê tuân theo
phân phối Fisher(6,10) cĩ giá trị
p=5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất (ơn)
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Tìm xác suất để một biến
thống kê tuân theo phân phối
Fisher(8,7) lớn hơn giá trị 4.5.
Bài tập 4: Tìm giá trị A để xác suất
để một biến thống kê tuân theo
phân phối Fisher(8,7) cĩ giá trị
p=5%.
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 1bis: Phân phối xác suất
PGS. TS. Nguyễn Thống
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_kinh_te_luong_chuong_1_thong_ke_mo_ta_va_phan_pho.pdf