Gồm 4 nội dung:
A- ANKAN ( Tự đọc )
B- ANKEN
C- ANKIN ( Tự đọc )
D- HIDROCARBON THƠM
CHƯƠNG II : HIDROCARBON
I. Gọi tên :
2. Tên quốc tế :
1. Tên thông thường : áp dụng với các ankan có mạch đơn giản
CH3 CH
CH3
CH2 CH3 CH3 CH
CH3
CH2 CH2 CH3
Isopentan Isohexan
- Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính
- Đánh số mạch chính sao cho carbon mang nhánh có số nhỏ
- Gọi tên: Tên nhánh ( có kèm theo số chỉ vị trí nhánh ) + tên
mạch chính
A- ANKAN
3. Tên cicloankan :
- Nếu
23 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Hidrocarbon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số carbon trên dây nhánh ≤ số carbon trên
vịng thì xem vịng là mạch chính.
- Nếu số carbon trên dây nhánh > số carbon trên
vịng thì dây nhánh là mạch chính.
CH
CH3
CH3
CH2 CH CH2 CH3
Cl
Isopropylciclohexan
1-Ciclopropyl-2-clobutan
- Khơng tan trong nước, chỉ tan trong các dung mơi
hữu cơ khơng phân cực, khơng tan trong axit, bazơ
lỗng, dung dịch H2SO4 đđ lạnh.
- Nhẹ hơn nước.
- Nhiệt độ sơi, nĩng chảy thấp. Số C tăng, nhiệt độ sơi,
nĩng chảy tăng.
- Cùng số C, đồng phân cĩ nhiều dây nhánh hơn sẽ
cĩ nhiệt độ sơi, nĩng chảy thấp hơn.
C1-C4 : khí
C5-C17 : lỏng
C18 : rắn
II. Tính chất vật lý :
III. Điều chế :
1. Hidro hĩa anken, akin :
C C + H2 C C
H H
C C + 2H2 C C
H H
H H
Ni
t0
Ni
t0
2. Khử Halogenua ankyl RX :
b. Dùng H đang sinh :
a. Dùng H2 xúc tác Pt hoặc Ni :
RX + H2 RH + HXPt
RX + 2[H] RH + HXZn/HCl
c. Dùng LiAlH4 (Liti nhơm hidrua) :
2RX + Na R-R + 2NaXt
0
3. Tổng hợp Wurtz :
RX + RX ' + Na R-R + R'-R' + R-R + NaXt0
- Chỉ thích hợp điều chế ankan đối xứng, khi dùng 2
halogenua ankyl khác nhau thì sẽ tạo hỗn hợp
sản phẩm � hiệu suất thấp.
4. Phản ứng khử carbonyl (Clemensen) :
5. Khử CO2 của muối RCOONa :
RCOONa + NaOH R-H + Na2CO3CaO
to
Zn-Hg/HCl
R C
O
H R CH3
Zn-Hg/HCl
R C
O
R' R CH2 R'
IV. Tính chất hĩa học :
1. Phản ứng đốt cháy :
CnH2n+2 nCO2 + (n+1)H2Ot
o
+ O2
- Ankan cho khả năng cháy tốt : cho ngọn lửa sáng,
khơng khĩi.
- Tuy nhiên khi số C tăng thì khả năng cháy càng
giảm.
- So sánh giữa các ankan > anken > ankin > aren.
- Trong trường hợp đốt cháy những hydrocarbon
cĩ khả năng cháy kém hoặc đốt cháy trong điều
kiện thiếu oxy thì quá trình đốt cháy cho nhiều khĩi,
muội than.
2. Phản ứng halogen hĩa :
- Điều kiện : ánh sáng hoặc nhiệt độ cao ( 200-400oC )
RH Cl2 R-Cl HClhν+ +
- Khả năng phản ứng : Cl2 > Br2 > I2 (I2 hầu như khơng phản
ứng).
CH3 CH2 CH2 CH3
Cl2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3
Cl Cl
CH3 CH2 CH2 CH3
Br2 CH3 CH2 CH2 CH2 + CH3 CH2 CH CH3
Br Br
(30%) (70%)
(2%) (98%)
3. Phản ứng nitro hĩa :
- Xảy ra ở pha khí, nhiệt độ cao, mạch carbon cĩ
thể bị cắt đứt cho hỗn hợp sản phẩm.
RH + HNO3 RNO2 + H2O
4. Phản ứng cracking :
CH CH2 + R'HRR CH2 CH2 R'
to
CHƯƠNG II- HIDROCARBON
Gồm 4 nội dung:
A- ANKAN ( T Ự ĐỌC )
B- ANKEN
C- ANKIN ( TỰ ĐỌC )
D- HIDROCARBON TH ƠM
B - ANKEN
I. Gọi tên :
1. Tên thơng thường :
CH2 CH2
CH3 CH CH2
CH2 CH CH3
CH3 CH CH CH3
CH2 CH CH2 CH3
Etylen Propylen α-butylen
β-butylen Isobutylen
CH3
2. Tên quốc tế :
� Tên ankan đổi AN thành EN
� Đánh số sao cho liên kết đơi cĩ số nhỏ
CH3 Cl
4-Metylciclohexen 5-Clociclohexadien-1,3
II. Điều chế :
1. Hidro hĩa ankin :
C C + H2 C CPdto
H H
2. Khử nước ancol :
- Điều kiện : H2SO4 đđ (170oC) hoặc Al2O3 (400-800oC)
- Khả năng phản ứng : ancol III > ancol II > ancol I
- Định hướng phản ứng : tuân theo quy tắc Zaixep
R-CH2-CHOH-CH3 R-CH=CH-CH 3 + H2O
3. Khử HX của RX (halogenua ankyl) :
- R-CH2-CHX-CH3 KOH/rượu R-CH=CH-CH3 + HX
- Khả năng phản ứng :
- Định hướng phản ứng : tuân theo quy tắc Zaixep
R-I > R-Br > R-Cl > R-F
Bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
4. Khử X2 của α-dihalogenua (vic-dihalogenua) :
- Ứng dụng : để bảo vệ nối đơi
C
X
C
X
+ Zn t
o
C C + ZnX2
III- Tính chất vật lý
Tự đọc
IV. Tính chất hĩa học :
�Nối đơi C = C của anken gồm 1 nối σ bền và 1 nối π kém
bền dễ bị bẻ gãy. Do vậy phản ứng đặc trưng nhất của
anken là các phản ứng cộng trong đĩ nối π bị đứt ra.
�Ngồi ra các anken cịn cĩ các phản ứng oxi hĩa, phản
ứng thế Hα .
P.ứng cộng
P.ứng oxi hĩa
P.ứng của anken
Cộng H2
Cộng ion
KMnO4
O3
Các loại phản ứng của anken:
IV.1- Phản ứng cộng :
1. Phản ứng cộng H
2
: Xúc tác Ni, Pt. Cơ chế hấp phụ
R-CH=CH2 + H2 R-CH 2-CH3
2. Phản ứng cộng ion:
� Cơ chế phản ứng : Phản ứng cộng ái điện tử
( thân điện tử, electrophil )
� Tác nhân ái điện tử: là 1 cation ( H+, Br+,) hoặc phân tử phân
cực.
� Cơ chế: 2 giai đoạn:
R CH CH2 X Y+
Bước chậm
R CH CH2
X
+ Y
_
R CH CH2 + Y
X
_
Bước nhanh R CH CH2
X
_
_
Y
δ+
δ
+
δ- δ-δ+
� Giai đoạn 1 : Tác nhân ái điện tử tấn cơng vào C tích
điện âm của liên kết đơi tạo carbocation ( bước chậm ).
� Giai đoạn 2 : Anion tấn cơng vào carbocation C+ để hình
thành sản phẩm ( bước nhanh ).
Phản ứng sẽ xẩy ra thuận lợi nếu anken cĩ mật độ electron
cao ở nối đơi C=C:
R-CH=CH2 < R-CH=CH-R’ < R2C=CH-R < R2C=CR’2
� Các phản ứng cộng ái điện tử cụ thể:
a- Cộng halogen: R-CH=CH2 + X2 R-CHX-CH 2X
b- Cộng HX ( HCl, HBr, HI ):
R- CH=CH
2
+ HX R-CHX-CH
3
� Nếu R- là nhĩm đẩy electron:
Phản ứng xẩy ra theo Qui tắc Markownikov : H cộng vào C
mang nhiều hidro hơn:
H X
X
_
R - CH - CH3R - CH = CH2 +
CH2ClCH2 CH +
δ+ δ−
H Cl
� Nếu R- bất kỳ ( cĩ thể đẩy hoặc hút electron ):
H cộng vào C phân cực âm:
CH2Cl CH2 CH2Cl
R CH CH2 + H Cl R CH CH3
Cl
Gi
ả
i thích
Qui t
ắ
c Markownikov
:
δ+ δ−
� Trường hợp đặc biệt: Phản ứng với HBr cĩ mặt một peroxit
( ROOR ), sản phẩm chính tuân theo qui tắc Kharash: H cộng
vào C mang ít hidro hơn:
HBr
CH2 CH CH3 Peroxit
CH2 CH2 CH3
Br
(sản phẩm chính)
Lưu ý : Peroxit chỉ cĩ ảnh hưởng với HBr, khơng cĩ tác dụng
với các tác nhân bất đối xứng khác như HCl, HI, H2SO4, H2O
CH2 = CH – CH3 + HCl CH 3 – CHCl – CH3
peroxit
c- Phản ứng cộng H
2
SO
4
và hidrat hĩa ( cộng H
2
O ) :
CH2CHR + H2SO4 CH3CHR
OSO3H
(1)
CH3CHR
OSO3H
+ H2O CH3CHR
OH
+ H2SO4 (2)
CH2CHR +
H2SO4
H2O CH3CHR
OH
Cộng (1) và (2) ta được phản ứng hidrat hĩa anken:
(3)
CH CH2R
BH2H
δ−
δ−
δ+
δ+
3- Phản ứng hidro-bo hĩa:
Pư của anken với boran BH
3
. Phản ứng xẩy ra theo cơ
chế 4 trung tâm:
CH CH2R
BH2H
δ−δ+
δ+δ−
R CH2 CH2 BH2
ankyl boran
R CH2 CH2 BH2
CH CH2R2 R CH2 CH2)( 3B
R CH2 CH2)3B H2O2/OH
-
R CH2 CH2OH( + H3BO3
triankyl boran
Ankyl boran cịn 2 liên kết B – H nên cĩ thể pư với 2 phân tử
anken nữa:
Phản ứng được viết tổng cộng như sau:
CH CH2R
1- BH3
2- H2O2/OH
-
R CH2 CH2OH
Để so sánh:
R – CH = CH2 R – CHOH – CH3
H2O/H2S
O4
1. Phản ứng oxi hĩa với KMnO4 :
a. Với dung dịch KMnO4 lỗng, nhiệt độ thấp :
CH CH2 + 2KMnO4 + 4H2O3R 3R CH
OH
CH2 + 2MnO2 + 2KOH
OH
+7 +4-1-2-1 0
b. Với dung dịch KMnO4 đặc, nhiệt độ cao :
CH2 CH CH C
CH3
CH3
CO2 HOOC-COOH+ + O C
CH3
CH3
IV.2- Phản ứng oxi hĩa :
R CH CH2
KMnO4
R COOH + CO2 + H2O
R CH C
R'
R"
KMnO4
R C
R'
R"
O+COOH
VÍ DỤ
2. Phản ứng Ozon giải :
Gồm 2 phản ứng: (1)- ơxi hĩa bằng O3 và
(2)- thủy phân cĩ mặt bột Zn
C C
R2 R4
R1 R3 O3
CH2Cl2
C C
R1 R3
R2 R4
OO
O
Ozonid
H2O,Zn
hoặc H3O+ +
R1
C
R2
O
R3
C
R4
O
(
1
)
C C
R1 R3
R2 R4
OO
O
(2
)
Phản ứng ơzon giải cho sản phẩm là andehit hoặc xêton tùy thuộc
cấu tạo anken:
R CH CH2
R CH C
R'
R"
1- O3
2- H2O/Zn
1- O3
2- H2O/Zn
R CH= O + HCH= O
R CH=O R' R"C+
O
=
C
H
H
CH CH C
CH3
CH3
O O O O+ +
1- O3
2- H2O/Zn
C
H
H
CH CH C
CH3
CH3
VÍ DỤ:
VÍ DỤ 1:
X CH 3 CO CH3 ( sản phẩm duy nhất ). CTCT X là:
1- O3
2-
H2O/Zn(CH3)2C = C(CH3)2: 2,3-dimetilbut-2-en
VÍ DỤ 2:
Y CHO – (CH2)4 – CHO . Y là:
1-
O32-
H2O/Zn
� Ứng dụng: Pứ ozon giải thường dùng để xác định cấu tạo anken:
R CH1- O3
2- H2O/Zn
X O O
R
R'
C+
CTCT X là:
7. Phản ứng thế Hα :
CH3 CH CH2 + Cl2 Cl CH2 CH CH2 + HCl
450oC
C - ANKIN
� Tùy cấu trúc ankin mà người ta chia ankin làm 2 loại
là ankin cuối dây và ankin giữa dây :
R C CH C C R'R
Akin cuối dây Akin giữa dây
� Axetilen là ankin cuối dây duy nhất cĩ cấu trúc đối
xứng.
HC CH
I. Gọi tên :
2. Tên quốc tế :
1. Tên thơng thường : xem như dẫn xuất của axetilen
- Nếu hợp chất vừa cĩ nối đơi và nối ba thì phải đánh số ưu
tiên nối đơi cĩ STT nhỏ hơn.
CH3 C CH CH2 C CHCH3
Metylaxetilen Etylaxetilen
C C CH3CH3 CH C CHCH3
CH3
Dimetylaxetilen Isopropylaxetilen
- Giống ankan, anken (tan trong H2SO4 đđ lạnh).
II. Tính chất vật lý :
III. Điều chế :
1. Điều chế axetilen :
a. Từ than đá và đá vơi :
Than đá Than cốc
Đá vơi Cao
2000oC CaC2
H2O C2H2
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
b. Oxi hĩa metan :
6CH4 + O2 2C2H2 + 2CO + 10H21500
oC
2. Khử 2HX của dihalogenua ankyl (vic hoặc gem) :
- Tác chất : NaNH2/NH3 lỏng.
R C CH
X
X
H
H
R C CH
XH
HX
KOH
EtOH
+
halogenua vinyl
NaNH2
NH3 lỏng
2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2
Fe(NO3)3
-33oC
- Phản ứng này thường được dùng để điều chế ankin cuối
dây. Nhưng vì ankin cuối dây cĩ tính axit nên người ta
thư ờng dùng dư NaNH2 (3:1) và sẽ thu được muố i
axetilua natri thay vì ankin. Sau cùng phải thêm vào dung
dịch axit để chuyển hĩa muối natri thành akin tương ứng.
R C CH
R CH CH2
XX
R C CH
R C CH
X
X
H
H
R CH CH2
vic-dihaloankan
gem-dihaloankan
R C CH
+ 2HX
+ 2HX
NaNH2
NH3l
NaNH2
NH3l
X2
3. Khử X2 của tetrahalogenua ankyl :
C
X
X
C
X
X
+ Zn t
o
C C + 2ZnX2
- Ứng dụng : để bảo vệ nối ba
4. Phản ứng thế axetilua natri với R’X (halohenua ankyl) :
- Là phản ứng tăng mạch
R C CH
NaNH2
NH3l
R C CNa
Ankin cuối dây Axetilua natri
R' X>
δ+ δ-
+ R C C R' + NaX
IV. Tính chất hĩa học :
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hĩa (KMnO4)Phản ứng của ankin
Cộng đối xứng
Cộng bất đối xứng
Phản ứng thể hiện tính axit yếu (ankin cuối dây)
* Cộng các tác nhân đối xứng :
1. Phản ứng cộng H2 :
2. Phản ứng cộng X2 :
C C C C
X X
C C
X
X X
X
Dihaloanken Tetrahaloankan
X2 X2
* Cộng các tác nhân bất đối xứng :
3. Phản ứng cộng HX (hidracid):
- Đối với ankin cuối dây :
R C CH R C CH2
X
HX (sản phẩm chính)
R C CH2
X
HX
H+
R C CH2
X
R C CH3
X
R C CH3
X
X
(sản phẩm chính)
gem-dihaloankan
R C CH3
X
X
X-
- Đối với ankin giữa dây (bất đối xứng) :
R C C R' R C CH
X
R'HX
(hỗn hợp sản phẩm)
HX (sản phẩm chính)
R CH C R'
X
+
R C CH
X
R' R C CH2
X
R'
X
HX (sản phẩm chính)R CH C R'
X
R CH2 C R'
X
X
gem
- Đối với ankin giữa dây đối xứng hoặc axetilen :
R C C R HX (sản phẩm duy nhất)
HX (sản phẩm chính)
R CH C R
X
R C CH
X
R R C CH2
X
R
X
gem
HC CH HX HX
(sản phẩm chính)
CH2 CH
X
H3C CH
X
X
gem
4. Phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4) :
- Đối với axetilen :
HC CH
H2O H3C CH
O
HgSO4
c/vịH2C CH
HO
Axetandehit
- Đối với akin cuối dây :
C CHR
H2O
HgSO4
c/vị
Metylceton
CH CH2R
OH
(sản phẩm chính)
C CH3R
O
- Đối với akin giữa dây :
R C C R' R C
OH
CH R' R CH C R'
HO
+
H2O
HgSO4
c/vị c/vị
R C
O
CH2 R' R CH2 C R'
O
+
Hỗn hợp 2 ceton
R C C R
H2O
HgSO4
c/vị
1 ceton
R CH C R
HO
R CH2 C R
O
(sản phẩm duy nhất)
5. Phản ứng cộng HCN và CH3COOH :
- HCN và CH3COOH chỉ cộng một lần.
R C CH R C CH2
CN
HCN
R C CH R C CH2
OCOCH3
CH3COOH
* Phản ứng oxi hĩa :
6. Phản ứng oxi hĩa bởi KMnO4 :
R C C R'
KMnO4 RCOOH R’COOH+
* Thể hiện tính axit yếu của ankin cuối dây :
- Tính axit của akin cuối dây được giải thích :
R C CH R C CH+ +
H+ +HA A-
- Tính axit của akin cuối dây rất yếu (axetilen pka = 25)
rút e-
R C CH
7. Tạo axetilua kim loại kiềm với NaNH2 :
NaNH2
NH3l R C CNa
8. Tạo axetilua kim loại nặng với CuCl/NH3 và AgNO3/NH3 :
+ NH3+
R C CNa + H2O R C CH NaOH+
R C CH [Cu(NH3)2]+ R C CCu+ NH3+
R C CH [Ag(NH3)2]+ R C CAg+ NH3+
NH4++
NH4++
- Dùng để nhận biết ankin cuối dây.
D – HIDROCARBON THƠM
� Hidrocarbon thơm là những HDRCB mạch vịng cĩ
một đặc tính gọi là tính thơm.
� Benzen là một HDRCB thơm quan trọng nhất vì nĩ
là hợp chất gốc của tất cả các HDRCB thơm cĩ vịng
benzen.
I- CẤU TẠO CỦA BENZEN:
CH CH2
CH2 CH3
H2/Ni, 20OC
2-3 atm, 75 phút
CH2 CH3
H2/Ni, 125OC
110 atm, 100 phút
� Với CTPT C6H6 , năm 1865 Kekule cho rằng benzen cĩ cấu
tạo của một xiclohexatrien:
Tuy nhiên về mặt hoạt độ hĩa học benzen khơng thể hiện tính
khơng no ở mức độ cao như cĩ thể dự đốn cho một cấu trúc
xiclohexatrien:
� Độ dài các liên kết trong benzen đều bằng nhau và bằng
1,39Ao, dài hơn 1 liên kết đơi C=C (1,33Ao) nhưng lại
ngắn hơn 1 liên kết đơn C-C (1,54Ao).
H
H
H
HH
H
1,39 Ao
� Ngày nay người ta biết rằng các orbital
p
trong vịng
benzen xen phủ liên tục với nhau tạo thành hệ electron π
liên hợp kín giải tỏa trên tồn bộ vịng benzen:
>� Vậy:
Các hệ thống cĩ một hệ electron
π
liên hợp tạo thành vịng
kín, tương đối bền vững, cĩ khuynh hướng dễ tham gia vào các
phản ứng thế, khĩ tham gia vào các phản ứng cộng được gọi là
các hệ thống thơm hay cĩ
tính thơm
II. TÊN GỌI :
1. Tên quốc tế :
Et Pr t-Bu NO2 Br
Etylbenzen n-Propylbenzen t-Butylbenzen Nitrobenzen Brombenzen
- Nếu trên nhân thơm chỉ chứa nhĩm thế như :
ankyl, halogen, NO2,
Me
Me
Br
NO2
Cl
NO2
- Nếu trên nhân thơm chứa nhiều nhĩm thế thì phải
đánh số (theo quy tắc) :
4-Brom-1,2-dimetylbenzen 2-Clo-1,4-dinitrobenzen
- Tuy nhiên nếu trên nhân thơm chứa nhĩm định
chức hĩa học thì mạch chính lúc này (bao gồm
benzen và nhĩm định chức đĩ) sẽ cĩ tên riêng và
nhĩm định chức đương nhiên đánh số 1.
COOH
1
SO3H
1
CHO
1
OH
1
NH2
1
Acid benzoic Acid benzensulfonic Benzandehit
Phenol Anilin
CH3
1
Toluen
Me
NO2
NO2
NO2
1
OH
Br1Br
2,4,6-Trinitrotoluen 2,6-Dibromphenol
COOH
OH
1
Acid 3-hidroxibenzoic
2. Tên thơng thường :
M e M e
M e
Ph
CH CH2
Toluen o,m,p-Xilen Biphenyl
Stiren
Naptalen
1
2
3
45
6
7
8
α
β
1
2
3
45
6
7
8 9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Antrancen Phenantren
Cumen
M e
o,m,p-Cimen
Me
M eMe
Mestilen
CH CH
Stilben
- Ngồi cách đánh số để chỉ vị trí 2 nhĩm thế trên
nhân thơm với nhau người ta cịn dùng các tiếp
đầu ngữ : orto, meta, para viết tắt o-, m-, p- (cư
xử như số.
Cl
Cl
M e
Br
CHO
Cl
o-Diclobenzen m-Bromtoluen p-Clobenzandehit
Y
orto
meta
para
- Trong một số trường hợp gọi tên aren gặp khĩ
khăn, cĩ thể xem nhân thơm làm nhĩm thế.
CH (CH2)4 CH3
CH3
C CH C CH CH3
CH3
2-Phenylheptan Phenylacetilen 2-Phenylbuten-2
II. Tính chất vật lý :
�Đa số là chất lỏng trừ các hợp chất đa nhân là
chất rắn.
�Đồng phân para thường cĩ điểm chảy cao hơn
và độ tan kém hơn đồng phân orto, meta.
III. Điều chế :
1. Phản ứng Wurtz - Fittig :
C6H5Br + CH3Br + 2Na C6H5CH3 + 2NaBr
2. Phản ứng ankyl hĩa Friedel - Craft :
ete khan
3. Phản ứng ancyl hĩa Friedel - Craft :
AlCl3
to
RX+
R
HX +
AlCl3
to
+ R C
O
Cl
C
O
R Zn, Hg/HCl
CH2 R
HCl +
IV. Tính chất hĩa học :
Phản ứng trên nhân thơm - Phản ứng thế ái điện tử
Phản ứng trên dây nhánhPhản ứng
Thế trên dây nhánh
Oxi hĩa
Phản ứng cộng của benzen
� Phản ứng thế ái điện tử ( thân điện tử ):
Cơ chế: 2 bước
�Bước chậm: Tác nhân ái điện tử E+ tấn cơng (1)
�Bước nhanh: Loại proton để hình thành sản phẩm (2)
E+ E
+
H E
+ H+
( 1 ) ( 2 )
Phức σ Sản phẩm
Cĩ 5 loại phản ứng thế ái điện tử vào vịng benzen,
bao gồm:
� Phản ứng nitro hĩa
� Phản ứng sunfon hĩa
� Phản ứng halogen hĩa
� Phản ứng ankyl hĩa
� Phản ứng axyl hĩa
1. Phản ứng nitrơ hĩa :
NO2
H
NO2NO O
+ H+
HNO3 + 2H2SO4 NO 2 + H3O + 2HSO4
NO2
+ HNO3
H2SO4 + H2O
Phản ứng Nitro hĩa
2. Phản ứng sulfon hĩa :
SO3H
H
SO3HS
O O
O
H
H2SO4
HSO4-
+ H2SO4
+
S
O O
O
S
O O
O
H
HSO4-+
SO3H
+ H2SO4 bốc khĩi + H2O
Phản ứng sulfon hĩa
3. Phản ứng halogen hĩa : Pư với halogen xúc tác axit
Lewis: AlCl3 , FeCl3 ( hoặc Fe )
Cl
H
Cl
FeCl4- + FeCl3 + HCl
Cl Cl FeCl3 Cl3Fe...Cl...Cl
δ- δ+
Cl
+
FeCl4- + Cl+
Cl
+ Cl2
FeCl3 + HCl
Phản ứng Halogen hĩa
4. Phản ứng ankyl hĩa Fridel-Crafts :
� Tác nhân: ankyl halogenua RX, xúc tác AlCl3
CH3
H
CH3
AlCl4- + AlCl3 + HCl
CH3 Cl
AlCl3
CH3
AlCl3
to
RX+
R
HX +
CH3 + AlCl4
�Tác nhân ankyl hĩa, ngồi ankyl halogenua RX cĩ thể
dùng ancol, anken với xúc tác H2SO4:
+ CH3-CH=CH2
H2SO4 CH CH3
CH3
� Phản ứng ankyl hĩa khơng xẩy ra khi trên vịng benzen
cĩ các nhĩm hút electron mạnh: -NO2, -COOH,
-COOR, -CHO, SO3H
�T á c nh â n á i đ i ệ n t ử trong ph ả n ứ ng ankyl h ĩ a l à
carbocation R+ nên đơi khi cĩ chuyển vị từ bậc I sang bậc
cao hơn bền hơn dẫn tới hình thành hỗn hợp sản phẩm:
CH2CH2CH3 Cl
AlCl3
AlCl4CH2CH2CH3
CH2CHCH3
H
Chuyển vị
CH3CHCH3
CH3-CH2-CH2Cl
CH2-CH2-CH3CH(CH3)2
+
AlCl3
Sản phẩm chính Sản phẩm phụ
�Phản ứng ankyl hĩa rất khĩ dừng ở đơn ankyl hĩa vì
nhĩm ankyl là nhĩm tăng hoạt nhân thơm làm cho nhân
thơm cĩ thể nhận thêm nhiều nhĩm ankyl nữa dẫn đến sự
đa ankyl hĩa. Để tránh sự đa ankyl hĩa người ta thường
sử dụng lượng thừa benzen.
AlCl3, to
(CH3)3CCl
C(CH3)3
C(CH3)3
C(CH3)3
+
Phản ứng Alkyl hĩa
5. Phản ứng axyl hĩa Fridel-Crafts :
CO
H
R
COR
AlCl4-
+ AlCl3 + HCl
AlCl3
R C O
AlCl3
HClto +
C
+ R
O
CR Cl
O
R C
O
Cl AlCl4 + R C O
Phản ứng Acyl hĩa
�Quy tắc định hướng trên nhân thơm
H
H
H
HH
H
Y
orto
meta
para
�Khi trong vịng benzen cĩ sẵn 1 nhĩm thế, nĩ sẽ ảnh hưởng
đến các phản ứng tiếp theo trên 2 phương diện:
� Khả năng phản ứng ( dễ hay khĩ hơn ), và
� Vị trí của nhĩm vào sau ( sự định hướng )
Tùy vào bản chất của các nhĩm thế, người ta chia chúng
thành 3 loại:
�Các nhĩm đẩy electron: Nhĩm tăng hoạt, định hướng o-, p-.
Thuộc vào loại này gồm cĩ: -OH, -OR, -NH2, -NHR, -NR2,
-NHCOR, các gốc ankyl.
�Các nhĩm hút electron: Nhĩm hạ hoạt, định hướng m-. Thuộc
vào loại này gồm cĩ: -NO2, -COOH, -COOR, -CHO, COR, -
SO3H.
� Riêng các halogen: Hạ hoạt, định hướng o-, p-.
� Khi trong vịng benzen cĩ sẵn 2 nhĩm thế, 1 tăng hoạt, 1 hạ
hoạt thì vị trí của nhĩm thứ 3 được quyết định bởi nhĩm tăng
hoạt; cịn nếu 2 nhĩm đều tăng hoạt thì vị trí nhĩm thứ 3
được quyết định bởi nhĩm tăng hoạt mạnh hơn.
� Chiều tăng mức độ phản ứng của các nhĩm thế như sau:
-NO2 -SO3H -COOH -CHO -Br -F -R -OCH 3 -NH2
- CN -COCH3 -COOCH3 -I -Cl -H -NHCOCH3 -OH
� Phản ứng trên dây nhánh :
6. Phản ứng halogen hĩa :
CH2 CH2 CH3
α β
CH CH2 CH3
Cl
Cl2
ás
α
�Đặc điểm : phản ứng thế tại Hα
7. Phản ứng oxi hĩa (KMnO4đđ) :
�Đặc điểm : oxi hĩa (cắt đứt mạch) tại tất cả Cα
CH2 CH2
α β
COOH
KMnO4
to
CH3
+ CH3COOH
C CH3
KMnO4
to
CH3
CH3
� Phản ứng cộng của benzen (tự đọc) :
8. Phản ứng cộng H2 :
9. Phản ứng cộng Cl2 :
Ni, to
p cao
H
H
H
H
H
H
Cl2
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
ás
Hexaclociclohexan
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_hoa_hoc_lop_12_chuong_2_hidrocarbon.pdf