10/25/2010
1
10/25/2010 1
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng – BM. KTTNN
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 10/25/2010 2
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 1: Thấm qua cơng trình.
Chương 2: Áp lực khe rỗng.
Chương 3: ðập vật liệu địa phương.
Chươ
16 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Công trình thủy nâng cao - Chương 7: Đường ống áp lực-Nước va trong đường ống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 3a: Mơ phỏng Monte Carlo áp
dụng trong đánh giá ổn định
mái dốc.
Chương 4: ðập bê tơng trọng lực
Chương 4a: ðập bê tơng đầm lăng (RCC)
PGS. Dr. Nguy?n Th?ng
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng – BM. KTTNN
10/25/2010 3
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 4b: Bài tốn toả nhiệt 3D.
Chương 5: Phân tích ứng suất trong đập
bê tơng khi xảy ra động đất.
Chương 6: ðường hầm thủy cơng -
Giếng điều áp.
Chương 7: ðường ống áp lực – Nước va
trong đường ống.
PGS. Dr. Nguy?n Th?ng
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng – BM. KTTNN
10/25/2010 4
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
ðƯỜNG ÁP LỰC &
HIỆN TƯỢNG NƯỚC VA
1. Tổng quát.
2. Hiện tượng nước va trong
đường ống áp lực.
3. Cơng trình giảm áp lực nước va.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 5
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
TỔNG QUÁT
ðường ống áp lực là cơng trình nối giữa
cuối đường dẫn nước đến nhà máy.
ðường ống chịu áp lực nước bên trong
đường ống.
- CTLN Kênh dẫn Bể áp lực
ðường ống Nha , máy.
- CTLN ðường hầm cĩ áp Giếng điều
áp (tháp điều áp) ðường ống Nha ,
máy.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 6
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PHÂN LOẠI
Theo vị trí xây dựng:
ðường ống áp lực kiểu hở
ðường ống áp lực kiểu
ngầm
ðường ống áp lực kiểu hổn
hợp (hở +ngầm)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
2
10/25/2010 7
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
D=3,5m, L=9065m
i=0,0061
ðường ống áp lực
PGS. TS. Nguyễn Thống
NM
10/25/2010 8
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
LOAL = 1866m
Dống chính = 2,6m
Dống nhánh = 1,6m
NHÀ VAN
NHÀ MTð
GIẾNG
ðIỀU ÁP
KÊNH XẢ
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
ðƯỜNG ỐNG ÁP LỰC NỬA NGẦM
10/25/2010 9
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
ðường ống áp
lực
ðập tràn
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 10
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
ðƯỜNG
ỐNG
ÁP LỰC
HỞ
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 11
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
THI CƠNG
ðƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC
10/25/2010 12
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
THUỶ NĂNG & THUỶ ðIỆN
Ch. 8: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
THI CƠNG
ðƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC
10/25/2010
3
10/25/2010 13
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
THI CƠNG
ðƯỜNG ỐNG
ÁP LỰC e=12mm
35mm
10/25/2010 14
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðƯỜNG
ỐNG BÊ
TƠNG NGẦM
BỌC
THÉP
10/25/2010 15
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
ðường
ống
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 16
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
CHẾ ðỘ THUỶ LỰC
KHƠNG ỔN ðỊNH DỊNG CHẢY
QUÁ ðỘ
Xảy ra khi ðĩng (mở) van
trên đường ống vơ;i tơ ;c độ
nhanh thay đổi nhanh
chĩng vận tốc (lưu lượng)
trong ống.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 17
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
GiẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG
Trong trường hợp đĩ mỗi đoạn
dịng chảy (vi phân) trong ống chịu
sự thay đổi áp suất và vận tốc khác
nhau theo từng thời điểm hiện
tượng truyền sĩng áp lực được
gọi là « NƯƠC VA ».
Xem đồ thị minh hoạ ở sau:
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 18
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
SỰ TRUYỀN SĨNG ÁP LỰC
ðĩng
van
Mở
van
10/25/2010
4
10/25/2010 19
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA TRONG ðƯỜNG ỐNG TUYỆT ðỐI CỨNG
HA
∆HA
Mặt chuẩn
A
BBỂ CHỨA
Kênh sau NMHA: cột áp tỉnh (mH2O)
∆HA: gia số áp suất tại A sinh ra do nước va dương
o o
α
ðường ống
PGS. TS. Nguyễn Thống
G
10/25/2010 20
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC VA
(Ống tuyệt đối cứng, NƯỚC
khơng NÉN được)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 21
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Phương trình chuyển động theo phương X (lưu ý
chiều dương chọn):
: khối lượng nước trong đoạn AB.
F: tiết diện ống
: tổng ngoại lực theo phương X (trục ống).
x
x
d(mV ) F
dt
=∑
m FLρ=
xF∑
( )A A BdVLF gF H H H Lsindtρ ρ α− = + ∆ − −
(1)
(1)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 22
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
: hình chiếu lên phương X.
Giả thiết khơng cĩ ma sát giữa chất lỏng và
thành ống.
Thay vào p/t trên và thu gọn:
Với V=Q/F và dQ biến đổi lưu lượng trong
thời đoạn dt.
gLFsinρ α
A BH H Lsinα= +
AdVLF gF H
dt
ρ ρ− = ∆ A L dV L dQH
g dt gF dt
∆ = − = −
PGS. TS. Nguyễn Thống
Thay đổi áp suất tại A
do nước va gây ra
10/25/2010 23
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
CHÚ Ý:
- Nếu dQ/dt < 0 đĩng van
∆HA > 0 nước va dương
- Nếu dQ/dt > 0 mở van
∆HA < 0 nước va âm
Gia số áp lực do nước va tại A tỷ lệ tuyến
tính với chiều dài L từ B đến A.
L=0 ∆H=0 (tại B).
PGS. TS. Nguyễn Thống
A L dV L dQH
g dt gF dt
∆ = − = −
10/25/2010 24
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
- Gia số áp lực do nước va tại A tỷ lệ tuyến
tính với (dQ/dt).
Trong trường hợp
dQ
const
dt
=
s
cdA
T
QQ
gF
LH
−
=∆
Qd: lưu lượng trước khi đĩng van;
Qc: l/l sau khi đĩng van
Ts: thời gian đĩng van từ Qd Qc
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
5
10/25/2010 25
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Nếu đĩng (mở) van tức thì (dQ/dt >>>
1)
Trường hợp kể đến sự đĩng khơng «
tuyến tính »:
Vi k = 1,25 1,5 xem như hệ an tồn.
s
cdA
T
QQ
gF
LkH −=∆
PGS. TS. Nguyễn Thống
!!!HA ∞→∆
10/25/2010 26
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA ðƯỜNG ỐNG CỨNG TUYỆT ðỐI
D THAY ðỔI
HA
∆HA
Mặt chuẩn
A
BRéservoir
Kênh sau NMHA: cột nước tỉnh
∆HA: gia số áp lực nước va tại A
o o
α
L1,F1 L2,F2
L3,F3
∆H(1) ∆H(2)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 27
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Giả thiết D mỗi đoạn khơng đổi:
Gia số áp lực cho đoạn 1:
Gia số áp lực cho đoạn 2:
Gia số áp lực cho đoạn 3:
)
F
L
F
L(
gT
QQ
T
QQ
gF
LHH
2
2
1
1
s
cd
s
cd
2
2)1()2( +
−
=
−
+∆=∆
)
F
L
F
L
F
L(
gT
QQH
3
3
2
2
1
1
s
cd)3( ++
−
=∆
1
1
s
cd)1(
F
L
.
gT
QQH −=∆
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 28
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Một đường ống áp lực cĩ D=2,25m,
chiều dài L=1000m, dẫn lưu lượng
Q=30m3/s. Thời gian đĩng van là 10s
(tuyến tính k=1).
1. Tính gia số áp lực lớn nhất do nước va.
2. Tương tự nếu D=2.5m. So sánh với kết
quả câu 1, nhận xét.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 29
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài giải:
1. D=2.25m
2. D=2.5m
Nhận xét: V giảm Giá trị nước va giảm
A d c
mzx 2
s
Q QL 1000*4 30 0H k 1 76.91m
gF T 9.81*3.14159*2.25 10
− −∆ = = =
A d c
mzx 2
s
Q QL 1000*4 30 0H k 1 62.3m
gF T 9.81*3.14159*2.5 10
− −∆ = = =
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 30
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Lấy số liệu bài trước. ðường ống
bây giờ gồm 2 đoạn: L1=400m, D1=2.25m;
L2=600m, D2=2.0m.
Tính gia số áp lực do nước va trong 2 đoạn
ống.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
6
10/25/2010 31
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài giải: ðoạn 1:
ðoạn 2:
Bài tập: Lấy số liệu bài trước, đường ống
gồm 2 đoạn: L1=500m, D1=3.5m; L2=250m,
D2=3.0m. Lưu lượng 40m3/s. Tính gia số
áp lực do nước va trong mỗi đoạn.
m76.30
10
030
25.2**81.9
400*4
T
QQ
gF
LH 2
s
cd
1
1)1(
=
−
pi
=
−
=∆
m16.89
10
030
2**81.9
600*476.30
T
QQ
gF
LHH 2
s
cd
2
2)1()2(
=
−
pi
+=
−
+∆=∆
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 32
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA TRONG ðƯỜNG ỐNG ðÀN HỒI &
NƯỚC NÉN ðƯỢC - ðĨNG (MỞ) VAN
TỨC THÌ
Xét trươ,ng hợp nươ;c là NÉN
được (ρ thay đổi theo áp suất).
Tiê;t diện ω đường ống thay đổi
theo áp suất bên trong.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 33
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Trong thực tế đường ống
bằng thép hoặc bê tơng cốt
thép biến dạng khi áp
suất thay đổi (mặc dù rất
bé)
ðường ống đàn hồi.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 34
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Khảo sát đoạn cuối đường ống:
- Cĩ 1 van ở A (chọn làm gốc toạ độ).
- ðầu vào đường ống giả thiết là hồ chứa.
- V0 vận tốc trung bình trong ống.
- Thực hiện đĩng van tức thì (T=0).
A
a
am
mn
n
∆l
p0+∆p
p0
t=0
t=dt
V0
V0=0
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 35
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Giải thích hiện tượng:
Sau ∆t (s), chỉ cĩ đoạn chất lỏng giới hạn
bởi (a-a);(m-m) là dừng Gia tăng áp
suất ∆p.
Trong khi đĩ nước bên trái (m-m) vẫn chảy
“bình thường”.
Phương trình chuyển động khối chất lỏng
giới hạn bởi (a-a) và (m-m) theo trục ống:
( ) ( )0
0 0
0( ) l Vp p p
t
ρω
ω ω
∆ −
− + ∆ =
∆
PGS. TS. Nguyễn Thống 0 10/25/2010 36
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Từ đĩ: (1)
Bước thời gian kế, đoạn chất lỏng giới hạn
bởi (m-m) và (n-n) sẽ dừng hiện tượng
tiếp diễn sự truyền sĩng áp lực với tốc
độ a:
Do đĩ (1) (2)
0
lp V
t
ρ ∆∆ =
∆
lim
0
l
a
t
∆
=
∆ →
0p aVρ∆ =
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
7
10/25/2010 37
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Trong trường hợp van đĩng 1 phần:
do đĩ
Note: ∆p=ρg ∆H (N/m2)
Tính a:
Khi nước bị nén:
Tiết diện ống gia tăng:
0( )cp a V Vρ∆ = − 0 caH (V V )g∆ = −
ρ ρ ρ→ + ∆
ω ω ω→ + ∆
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 38
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Khối lượng nước trong đoạn a-a;m-m gia tăng:
Trong thời gian đĩ, khối lượng nước đi qua tiết
diện m-m:
Luật bảo tồn khối lượng:
( )( ) llm ∆−∆∆+∆+=∆ ρωωωρρ
( ) ( ) talm ∆∆+∆=∆∆+∆=∆ ρωωρρωωρ
tVm ∆=∆ 00 ρω
mm ∆=∆ 0
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 39
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Ta cĩ:
Từ đĩ:
Note: ðã sử dụng kết quả trước:
( ) tVta ∆=∆∆+∆ 0ρωρωωρ
0
p
V aa ρ
ω ωρ ρ ρ ρ
ω ω
∆
= =∆ ∆∆ + ∆ + 1
p
a
ρ
ρ ω
ρ ω
∆
∆
= ∆
+
∆
0p aVρ∆ =
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 40
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Chú ý là khối lượng nước khơng
đổi (dù cĩ bị nén) :
Vi phân toa,n phâ,n:
cW teρ =
0dW Wdρ ρ+ =
PGS. TS. Nguyễn Thống
ρ
ρd
W
dW
−=⇒
10/25/2010 41
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Quy luật thể tích châ;t lỏng thay đổi
theo áp suất:
: hệ số đàn hồi nước.
PGS. TS. Nguyễn Thống ρρ
Kp
=
∆
∆
⇒
K
dp
W
dW
K
dpWdW −=⇒−=
β
1K =
10/25/2010 42
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Dùng định luật Hooke:
Tính:
PGS. TS. Nguyễn Thống
ω
ω∆
E
L.dl σ=
10/25/2010
8
10/25/2010 43
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Lực kéo T sinh ra do áp suất p trên chu vi hình
tròn b/kính r:
(dF vi phân lực tác dụng lên
vi phân chu vi dl)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
T
T
p
dF
α
pr2d.cosprdFT2
2/
2/
x === ∫∫
−
pi
pi
αα
αα=
α=
d.cospr
cos.pdldFx
10/25/2010 44
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Xét ống trịn:
Ta cĩ:
Với biến dạng tương đối của bán kính r
dưới tác dụng của gia áp suất .
Luật Hooke:
Với e chiều dày thành, E hệ số đàn hồi ống
d đường kính ống.
2
rω pi=
2 r rω pi∆ = ∆ 2 r
r
ω
ω
∆ ∆
=
r
r
∆
p∆
2
r r p d p
r eE eE
∆ ∆ ∆
= =
d p
eE
ω
ω
∆ ∆
=
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 45
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay kết quả này vào phương trình xác định a:
Note: nếu ống KHƠNG đàn hồi ( )
Ta cĩ:
ðây là vận tốc truyền của sĩng âm trong nước.
1 *
K
a K d
E e
ρ
=
+
E = ∞
0
K
a
ρ
=
PGS. TS. Nguyễn Thống
K module đàn hồi nước
d đường kính trong
e chiều dày thành ống
thép
10/25/2010 46
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay vào trên ta co ;:
a (m/s) Tơ ;c độ
truyền so ;ng áp lực.
Chú ý: Tính gia ; trị
nươ;c va trong đường ống đàn hồi:
PGS. TS. Nguyễn Thống
e
d
.
E
K1
a
a 0
+
=
)VV(
g
aH c0 −=∆
10/25/2010 47
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Với K của nước ở nhiệt độ bình thường:
Ta cĩ: a0 =1425 m/s.
Một số vật liệu ống phổ biến:
9 22.03*10 /K N m=
94137100E/K
ChìGang đúc li
tâm
GangSắtVật liệu
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 48
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Với đường ống bê tơng cốt thép:
hệ số cốt thép vịng. f diện tích cốt
thép trên 1m chu vi ống.
Thơng thường α =0.015 0.05
PGS. TS. Nguyễn Thống
)5.91(e
d
.
E
K1
K
a
α+
+
ρ
=
⇒=α
e
f
10/25/2010
9
10/25/2010 49
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
HỆ SỐ ðÀN HỒI
20-60
2.1E+04
1.35E+04
Cao su
Nước
Dầu
2.1E+06
1.0E+06
2.1E+05
1.0E+05
Thép
Gang
Bêtơng
Gỗ
E(kG/cm2)Vật liệuE(kG/cm2)Vật liệu
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 50
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Lưu lượng 25m3/s chảy trong đường
ống cĩ đường kính 2,5m, dài 1km.
1. Giả thiết ống tuyệt đối cứng, tính giá trị
nước va max tại cuối ống khi đĩng van
trong 10’’ (nươ;c khơng nén được).
2. Giả thiết ống đàn hồi bằng thép dày 32mm.
Nươ;c là nén được. Hệ số đàn hồi nước
K=2.109 N/m2. Tính nước va cuối ống khi
đĩng van tức thời.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 51
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
3. Lâ;y gia ; trị nươ;c va câu 2. Khả
năng chịu lực thép là σ=75kN/cm2.
Lấy hệ số an tồn 2. Lấy chiều dày
dự phịng 2mm.
Tính lực dọc chu vi ống sinh ra do
gia sơ; áp lực nước va khả năng
chịu lực ống?
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 52
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PHƯƠNG TRÌNH NƯỚC VA
TỔNG QUÁT
ðường ống đàn hồi.
Nươ;c nén được.
Van đo;ng dâ,n dâ,n.
Mất năng đường dài (ma sát
giưla dịng chảy và đường dẫn).
Mất năng cục bộ.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 53
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
SƠ ðỒ TÍNH
HA
∆HA
Mặt chuẩn
A
BHồ
Kênh sau NMHA: cột áp tỉnh
∆HA: gia số áp lực tại A do nước va
o o
α
1
1
2
2
X
H1
dx
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 54
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Áp dụng phương trình lực khối nước trong
(1-1) và (2-2) theo phương X:
(1)
m=ρFdx, Fx: ngoại lực
Lực tác dụng lên khối nước:
Lực bản thân phương X:
x
x
d(mV) F
dt
=∑
hgF dx
x
ρ ∂−
∂
gFdx sinρ α−
VdV dt
t
∂
=
∂
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
10
10/25/2010 55
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay vào p/trình (1):
z0 : cao độ van so mặt chuẩn.
z : cao độ mặt cắt khảo sát so mặt chuẩn.
h+z0+xsinα =H
)sin.( αρρ dxdx
x
hgFdt
t
VFdx +
∂
∂
−=
∂
∂
−
dx
x
xzh
gFdt
t
VFdx
∂
++∂
−=
∂
∂
−
)sin( 0 αρρ
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 56
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Từ đĩ: (2)
Kết quả trước:
Xét sự thay đổi áp suất trong dt:
Sự thay đổi vận tốc:
V Hg
t x
∂ ∂
=
∂ ∂
0 c
aH (V V )
g
∆ = − dxa
dt
=
HH dt
t
∂∆ =
∂
VV dx
x
∂∆ = −
∂
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 57
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Thay tất cả vào:
(3)
Hệ phương trình (2) và (3) biểu diễn hiện tượng
truyền sĩng nước va trong ống đàn hồi với 2 ẩn
số là H và V.
H a Vdt .dx
t g x
∂ ∂
=
∂ ∂
H a V dx
.
t g x dt
∂ ∂
=
∂ ∂
2H a V
.
t g x
∂ ∂
=
∂ ∂
2
V g H
.
x a t
∂ ∂
=
∂ ∂
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 58
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
LỜI GiẢI (2) VÀ (3)
1. PHƯƠNG PHÁP ðƯỜNG ðẶC TRƯNG:
Với V=V(x,t) và H=H(x,t) ta cĩ:
và
Hệ p/t (2) và (3) trở thành:
(2) (4)
dV V dx V
dt x dt t
∂ ∂
= +
∂ ∂
dH H dx H
dt x dt t
∂ ∂
= +
∂ ∂
dV V dx Hg
dt x dt t
∂ ∂
− =
∂ ∂
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 59
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Từ (3) (5)
Hệ (4) & (5) cho:
(6)
Phương pháp đường đặc trưng biến (6)
thành p/t bậc 1 bằng cách xem t/hợp:
(7)
2
V g dH H dx
x a dt x dt
∂ ∂
= − ∂ ∂
2
2 2
dV 1 dx H g dx dHg 1 . .
dt a dt x a dt dt
∂
= − + ∂
2
2
1 dx dx1 0 a
a dt dt
− = ⇒ = ±
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 60
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
(7) Cho phép xác định các đường đặc
trưng.
X0
t+θ
A B
X=at+k1
X=-at+k2
t
L
HỆ ðƯỜNG ðẶC TRƯNG
t+2θ
T
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
11
10/25/2010 61
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Trên đường đặc trưng, p/trình (6) trở thành:
(7)
Tích phân p/t trên theo đường x =at+k1 với
giới hạn t tại A t+θ tại B:
(8)
a adH dV dQ
g gF
= =
( )A B A Bt t t taH H Q QgFθ θ+ +− = −
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 62
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Tích phân p/t (7) dọc theo đường x =-at+k1 trong
g/hạn t tại B t+θ tại A:
(9)
Tương tự cho tất cả các thời đoạn kháct+θ t+2θ;
t+2θ t+3θ; ta cĩ:
( )B A B At t t taH H Q QgFθ θ+ +− = − −
( )
( )
A B A B
n (n 1) n (n 1)
B A B A
n (n 1) n (n 1)
aH H Q Q
gF
aH H Q Q
gF
θ θ θ θ
θ θ θ θ
+ +
+ +
− = −
− = − −
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 63
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Dùng các đ/kiện biên và ban đầu, ta cĩ thể
giải hệ p/trình để xác định giá trị nước va
tại A.
Exemple: Giả thiết hồ chứa lớn (mực nước
khơng đổi khi cĩ nước va) HtB=H0= hằng
số tại B. Giả thiết lưu lượng qua A biết
theo thời gian. Giá trị nước va tại A
thường cĩ dạng tổng quát sau:
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 64
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Ví dụ: Dạng tổng quát giá trị nước va tại A.
200
300
400
500
600
700
800
900
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
T (s)
H
(m
)
Hmax (m)
Tf
Cột nước cuối ống áp
lực có kể nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 65
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
THIẾT LẬP
PHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC VA
TỔNG QUÁT
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 66
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
12
10/25/2010 67
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
2. PHƯƠNG PHÁP SỐ (TỔNG QUÁT):
Ta cĩ thể sử dụng phương pháp sai phân hữu
hạn để giải hệ phương trình đạo hàm riêng bậc
cao phi tuyến biểu thị hiện tượng bước va:
Phương trình chuyển động:
(10)
0
2
sin1 =++
∂
∂
+
∂
∂
D
VfV
g
x
p
t
V
α
ρ
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 68
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 69
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Phương trình liên tục:
(11)
t, x biến độc lập.
V vận tốc trung bình.
p áp suất tại tâm mặt cắt.
D đường kính ống.
02 =
∂
∂
+
∂
∂
x
V
a
t
p ρ
e
D
E
K
K
a
+
=
1
/2 ρ
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 70
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Hệ phương trình (10) và (11) cho phép xác
định 2 ẩn số V và p theo thời gian.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 71
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Ví dụ: ðường ống dài 1850m, đường kính
thay đổi từ 2,5m3,0m. Chiều dày
40mm20mm. Lưu lượng max 39m3/s, cĩ
2 tuabin. Ma sat giữa nước và thành cĩ
f=0,025. Thời gian đĩng van 8’’.
Lời giải bằng phương pháp sai phân tham
khảo như sau:
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 72
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
200
300
400
500
600
700
800
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
T (s)
p
(
m
H
2O
)
Cuối ống
Giữa ống
NƯỚC VA DƯƠNG
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
t
10/25/2010
13
10/25/2010 73
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
200
300
400
500
600
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
T (s)
p
(
m
H
2O
)
NƯỚC VA ÂM
Cuối ống
Giữa ống
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 74
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
DỰ ÁN
THƯỢNG
KONTUM
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 75
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
0 10 20 30 40 50 60
T (s)
p(mH2O)
NƯỚC VA DƯƠNG
10/25/2010 76
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
700
750
800
850
900
950
1000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
T (s)
p(mH2O)
NƯỚC VA ÂM
10/25/2010 77
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
TÍNH TỐN
NƯỚC VA
THEO QUY PHẠM
VIỆT NAM
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 78
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
ðịnh nghĩa:
• T <=tf : nước va trực tiếp.
• T >tf : nước va gián tiếp.
T thời gian đĩng (mở) van (4’’-12’’).
tf=2L/a: thời gian truyền sĩng nước va trên
đoạn đường 2L.
L: chiều dài ống áp lực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
14
10/25/2010 79
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
a: vận tốc truyền sĩng
NƯỚC VA TRỰC TIẾP
Giá trị nước va max:
ðịnh nghĩa hệ số:
v 0 0 cH H H a(V V ) / g∆ = − = −
0 c
0 0
a(V V )H
H gH
ζ −∆= =
PGS. TS. Nguyễn Thống
e
d
*
E
K1
1425
a
+
=
10/25/2010 80
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
V0: vận tốc TB dịng chảy trước khi
đĩng van.
Vc: vận tốc TB dịng chảy sau khi đĩng
van
HV: áp lực max (mH2O) do nước va +
cột áp tỉnh.
H0: cột áp tỉnh.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 81
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA DƯƠNG GIÁN TIẾP
Gọi t thời điểm nước va dương
max xảy ra:
Nếu t <=tf: nước va pha đầu.
Nếu t >tf: nước va pha cuối.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 82
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Gọi hệ số Allievi:
Gọi hệ số liên quan đĩng van:
ðặt:
02
aV
gH
ρ =
02
at
L
θ =
ρ
σ
θ
=
0
H
H
ς ∆=
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 83
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Cĩ 2 trường hợp:
- T/h 1: ρ < 1nước va gián tiếp
pha đầu.
Theo Calame-Gaden:
∆HHV
2
1 ( 1)
σς
σ θ
=
+ −
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 84
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
- T/h 2: ρ > 1 nước va gián tiếp pha cuối.
* Nếu ζ>=50% theo Allievi:
* Nếu ζ>=50% theo Calame-Gaden:
* Nếu ζ<50% theo Sparre:
( )2 42σς σ σ= + +
2
2
σς
σ
=
−
1.1ς σ=
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
15
10/25/2010 85
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Chú ý
Sau khi cĩ ζ ta tính giá trị
gia tăng áp suất do nước
va:
PGS. TS. Nguyễn Thống
0H.H ς=∆
10/25/2010 86
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
NƯỚC VA ÂM
• Nước va âm cực tiểu pha đầu (t<tf):
• Nước va âm cực tiểu pha cuối (t>tf):
• Tính gần đúng khi ζ<50%:
CHÚ Ý: Giá trị nước va cịn phụ thuộc vào loại
tuabin, thiết bị và quy trình đĩng mở van
2
1
σς
σ
=
+
2( 4)
2
σ σ σς − + +=
2
2
σς
σ
=
+
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 87
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: ðường ống dài L=850m
chịu cột nước tỉnh H0=294m. Vận
tốc TB dịng chảy trong ống
V=6m/s. Giả thiết a=1100m/s, thời
gian đĩng van 7’’. Tính giá trị
nước va dương theo QPVN.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 88
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài giải:
(ρ > 1 nước va gián tiếp pha đầu)
Giá trị nước va lớn nhất cuối ống:
28.0
2
2
=
−
=
σ
σζ
0
1.14
2
aV
gH
ρ = = 0
1100*7 4.53
2 2*850
at
L
θ = = =
1.14 0.25
4.53
ρ
σ
θ
= = =
PGS. TS. Nguyễn Thống
m3.82294*28.0HH 0 ===∆ ς
10/25/2010 89
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: ðường ống áp lực dài 1000m, cột
nước tỉnh H0=200m. Vận tốc trung bình
trong ống 5,5m/s. Giả thiết a=1200m/s,
thời gian đĩng van 8’’.
a. Nước va gián tiếp hay trực tiếp?
b. Tính giá trị nước va theo Quy phạm VN.
c. ðường ống cĩ d=2m, [σ] =20kN/cm2.
Tính chiều dày thành ống (b).
(Xem ơn ở sau, tính lực dọc CV ống trịn cĩ
áp suất đều p tác dụng)
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010 90
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Bài tập: Giống câu hỏi bài tập
trước với H0=600m, L=1500m,
V=6m/s, a=1000m/s & t=8’’.
PGS. TS. Nguyễn Thống
10/25/2010
16
10/25/2010 91
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
Ơn: Xác định lực dọc T theo chu vi ống trịn
bán kính R khi chịu áp suất p phân bố đều
bên trong:
PGS. TS. Nguyễn Thống
p
R
T=f(p,R)
A
A
10/25/2010 92
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Ch. 7: ðường ống áp lực & hiện tượng nước va
PGS. TS. Nguyễn Thống
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cong_trinh_thuy_nang_cao_chuong_7_duong_ong_ap_lu.pdf