1
9/6/2014 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: nthong56@yahoo.fr or nguyenthong@hcmut.edu.vn
Web:
Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719
9/6/2014 2
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 1: Thấm qua cơng trình.
Chương 2: Áp lực khe rỗng.
Chương 3: Đập vật liệu địa phương.
Chương 3a: Mơ phỏng Monte Carlo áp
dụng trong đánh giá ổn định
mái dốc.
Chương 4: Đập bê tơng trọng lực
Chương 4a: Đập bê tơng đầm lăng (RC
19 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Công trình Thủy nâng cao - Chương 2: Áp lực khe rỗng - Nguyễn Thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C)
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
9/6/2014 3
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 4b: Bài tốn toả nhiệt 3D.
Chương 5: Phân tích ứng suất trong đập
bê tơng khi xảy ra động đất.
Chương 6: Đường hầm thủy cơng
Chương 6b: Giếng điều áp.
Chương 7: Đường ống áp lực – Nước va
trong đường ống.
CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
9/6/2014 4
NỘI DUNG THỰC HÀNH
1. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính
nước va trong đường ống áp lực
WaterHammer_BK.
2. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính
khuếch tán nhiệt 3D trong bê tơng thủy
cơng.
3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm mơ
phỏng Monte Carlo ứng dụng trong tính
ổn định mái dốc đập vật liệu địa
phương.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
9/6/2014 5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Công trình thủy.
2. Giáo trình Cơ học đất.
3. Phần mềm SIGMA.
4. Phần mềm SLOPE.
5. Phần mềm SEEP.
6. Phần mềm CRYSTAL BALL.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
9/6/2014 6
NỘI DUNG
1. Giới thiệu hiện tượng vật lý.
2. Lý thuyết cố kết & áp lực khe rỗng.
3. Ví dụ.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2
9/6/2014 7
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Xét một môi trường xốp:
- Dưới tác dụng của ngoại lực (lực
bên ngoài, trọng lượng bản thân,)
nước & khí chứa trong môi
trường “dần dần” bị đẩy thoát ra
ngoài độ rỗng của đất dần dần
giảm xuống hiện tượng “CỐ
KẾT” của môi trường.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 8
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Khi các lỗ rỗng chứa tỷ lệ nước vừa
phải (G=12-14%), còn lại là khí &
khí này liên thông với khí trời
t/hợp này xảy ra cố kết nhanh khi
chịu tác dụng tải trọng. Vì t/hợp
này không khí bị “ép” thoát ra
ngoài rất nhanh (các loại cát).
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 9
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Khi các lỗ rỗng chứa tỷ lệ nước nhiều
(G>85%), còn lại là khí quá ít khí
không liên thông với khí trời khí tồn
tại ở dạng “bóng khí” đầm nén chỉ
làm bóng khí bị nén đàn hồi “tạm
thời” t/hợp này xảy ra cố kết chậm
khi chịu tác dụng tải trọng.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 10
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Đất cát cố kết nhanh.
- Đất thiên về sét cố kết chậm.
Xét môi trường có độ ẩm lớn (không khí có rất
ít & ở dạng bóng khí).
Quá trình cố kết xuất hiện khi nước từ trong lỗ
rỗng của đất được ép thải ra ngoài. Nguyên
nhân của sự ép thải là do áp lực nước không
đều trong các lỗ rỗng dưới tác dụng của
ngoại lực (trọng lượng bản thân, gia tải,).
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 11
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Do đó, đối với loại đất có độ rỗng càng
bé (sét, á sét) ép thải nước ra càng
khó, càng chậm áp lực nước phân
bố không đều trong kẽ rỗng càng lớn.
Áp lực nước xuất hiện trong kẽ rỗng
trong quá trình cố kết được gọi là “ÁP
LỰC KẼ RỖNG” hay còn gọi là áp lực
(suất) dư.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 12
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Thời gian kéo dài áp lực kẽ rỗng có thể hàng
năm đến nhiều năm.
- Áp lực khe rỗng thay đổi theo quá trình ép
thải nước ra ngoài và ngày càng giảm dần.
- Có thể xem đây là quá trình thấm không ổn
định trong môi trường rỗng biến dạng lý
thuyết hiện tượng thấm “cổ điển” không
thể sử dụng thiết lập p/trình cơ bản mô
tả hiện tượng và giải theo hướng khác.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
3
9/6/2014 13
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Nội dung của lý thuyết cố kết là nghiên cứu
sự phân bố tải trọng tác dụng lên khối đất
đối với pha rắn và pha lỏng diễn ra như thế
nào theo không gian và thời gian.
- Chỉ có tải trọng truyền lên pha rắn tạo ra
nội ma sát trong đất tạo ra sự cố kết của
đất & khả năng chịu tải (tức cuờng độ) của
đất.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 14
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
- Gọi
h
ứng suất pháp trung bình tác dụng lên
hạt đất (pha rắn), còn gọi là ứng suất hiệu
quả.
- Gọi
tr
ứng suất pháp trung bình truyền cho
nước (pha lỏng), gọi là ứng suất trung hoà
hay còn gọi ÁP LỰC KHE RỖNG.
- Gọi là ứng suất tổng:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
trh
9/6/2014 15
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Vì module nén thể tích của nước >> so với
module nén thể tích của đất nước không
nén được.
Khi tải trọng mới bắt đầu tác dụng lên khối
đất 2 pha (t=0):
h
=0 (hạt) &
tr
= (nước).
- Khi t>0 :
h
> 0 &
tr
< .
- Khi t >>1 :
h
= &
tr
=0 pha rắn nhận
toàn bộ tải trọng ngoại lực.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 16
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Đối với pha lỏng, sau khi tiếp nhận tải trọng
nước “từ từ” tiết ra khỏi phạm vi khối
đất chịu tải. Hiện tượng kéo dài phụ thuộc
hệ số thấm của đất.
Aùp lực trung hoà (áp lực lỗ rỗng) giảm dần từ
tr
= về cho tới khi bằng
tr
=0.
Về lý thuyết, hiện tượng giảm áp lực khe
rỗng kéo dài vô tận (t>>1).
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 17
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Xét đến áp lực khe rỗng, định luật Coulomb có
dạng:
Ưùng suất tiếp, góc nội ma sát, c lực dính
đơn vị.
Với mô hình 3 pha, tại t=0 thì
tr
< , vì do
không khí bị nén tạo ra một phần ứng
suất trong pha rắn hệ số nước bão hoà
giảm đ/kiện làm việc đất thuận lợi hơn.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ctgctg htr )(
9/6/2014 18
SƠ ĐỒ CỐ KẾT THẤM 1 HƯỚNG
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
dz
z
q
q
p
t=0
tr,t
p
0>1
tr,t
h,t
p p
h,t
Tầng không thấm
dh
q
dz
4
9/6/2014 19
MỘT SỐ
KÝ HIỆU
QUY ƯỚC
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 20
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trọng lượng riêng:
Trọng lượng
riêng ướt:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Trọng lượng Thể tích
V
k
V
n
V
h
V
r
W
h
W
n
W
k
V W
Hạt
Nước
Khí
)m/kN(
V
W 3
)m/kN(
V
WW 3nh
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
9/6/2014 21
Trọng lượng riêng bão hòa:
Với Wn’ trọng lượng nước chiếm đầy Vr.
Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Chứng minh:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)m/kN(
V
WW 3nh
bh
)m/kN(
V
VW 3hnh
dn
1bhdn
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
9/6/2014 22
Độ ẩm của đất: Tỷ lệ giữa nước trong đất và
trọng lượng hạt.
Độ bão hoà của đất:
G<0,5 đất hơi ẩm
0,5<G<0,8 đất ẩm
G>0,8 đất bão hoà
PGS. Dr. Nguyễn Thống
%
W
W
100%
h
n
r
n
V
V
G
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
9/6/2014 23
Độ rỗng: Tỷ lệ giữa thể tích lỗ rỗng và tổng thể
tích mẫu.
Hệ số rỗng:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
%
V
V
100%n r
h
r
V
V
e
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
9/6/2014 24
KHÁI NIỆM VỀ VẬN TỐC THẤM
TRUNG BÌNH VÀ THỰC TRONG
MÔI TRƯỜNG RỖNG
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
5
9/6/2014 25
Kí hiệu n, m, s là tỷ số thể tích của 3
thành phần tương ứng của nước, hạt
và khí trong 1 đơn vị thể tích của đất:
V
n
, V
m
, V
s
thể tích các thành phần tương
ứng của nước, hạt rắn và khí trong
toàn bộ thể tích khối đất V.
Với môi trường 3 pha: n+m+s=1 và môi
trường 2 pha n+m=1.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
V
V
s
V
V
m
V
V
n smn ;;
9/6/2014 26
Quan hệ giữa vận tốc trung bình và vận
tốc thực của các thành phần.
NƯỚC: Vận tốc thấm trung bình u qua
tiết diện là:
Vận tốc thấm thực u
’
:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
uQ
Q
u
n
n
uQ
Q
u
Tiết diện thành
phần nước
9/6/2014 27
Trong không gian 3 chiều:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
unu
V
V
uu nn
zz
yy
xx
unu
unu
unu
9/6/2014 28
Tương tự cho thành phần hạt:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
zz
yy
vx
vmv
vmv
vmv
9/6/2014 29
Đối với thành phần khí (bong bóng
khí) cũng tương tự như trên w=sw
’
.
Mặt khác, giả thiết bóng khí trộn lẫn
với các hạt rắn và có cùng vận tốc
chuyển động hạt rắn w’ = v’.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 30
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
zzzz
yyyy
xxxx
v
m
s
vswsw
v
m
s
vswsw
v
m
s
vswsw
KHÍ
6
9/6/2014 31
QUAN HỆ
NÉN ÉP
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 32
Bỏ qua từ biến:
hệ số rỗng.
a hệ số cố kết, ứng suất
Môi trường 3 pha:
(vì m+n+s=1)
Môi trường 2 pha:
(vì m+n=1)
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
consta
1
1
m
m
sn
1
1
m
m
n
9/6/2014 33
ĐỊNH LUẬT
CÂN BẰNG
GIỚI HẠN
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 34
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
h
W
q
Z
p
q ngoại lực
W áp lực nước
, p ứng suất
sườn đất và
áp suất nước
tại đáy trụ
vi phân tại t.
Hình trụ
vi phân
KHƠNG THẤM
9/6/2014 35
Gọi ’ và p’ là giá trị tương ứng tại thời
điểm đã cố kết hoàn toàn.
Xét hình trụ vi phân (xét cho 1 đv diện tích
nằm ngang), phương trình cân bằng giới
hạn trong quá trình cố kết:
Khi cố kết hoàn toàn:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
pZhWq bh )(
pZhWq bh )(
Trọng lượng cột đất
hình trụ vi phân
9/6/2014 36
Từ đó:
hình chiếu p/t trên xuống các phương:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
pp
yzyzzz
xyxyyy
zxzxxx
pp
pp
pp
;)(
;)(
;)(
7
9/6/2014 37
LÝ THUYẾT
DARCY
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 38
Lý thuyết Darcy
Trong trường hợp thấm qua môi trường
không biến dạng:
u
s
vận tốc thấm trung bình theo phương
s, n hệ số rỗng, k hệ số thấm.
u
’
s
vận tốc thấm thực.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
s
H
n
k
n
u
u
s
H
ku sss
9/6/2014 39
Lý thuyết Darcy
Trong môi trường biến dạng, sườn đất
chuyển động cùng phương dòng nước
vận tốc thấm tương đối của nước so với
sườn đất:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
s
H
n
k
m
v
n
u
vu ssss
s
H
kv
m
n
u ss
9/6/2014 40
Lý thuyết Darcy
Trong môi trường hai pha ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1
1
;
1
mn
x
H
kvu xxx
)..();..( phahai
m
n
phaba
m
sn
9/6/2014 41
Lý thuyết Darcy
Tương tự cho các phương còn lại:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
y
H
kvu yyy
z
H
kvu zzz
9/6/2014 42
Lý thuyết Darcy
Nếu thấm qua môi trường không biến
dạng, nhưng có kể đến ảnh hưởng
của gradient thấm ban đầu i
0
, vận tốc
thấm trung bình và thực như sau:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
00 i
s
H
n
k
n
u
ui
s
H
ku sss
8
9/6/2014 43
Lý thuyết Darcy
Trong trường hợp này ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
xxxx i
x
H
kvu 0
yyyy i
y
H
kvu 0
zzzz i
z
H
kvu 0
9/6/2014 44
Lý thuyết Darcy
Đạo hàm theo các phương x,y,z và cộng vế
theo vế:
Với:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
z
v
y
v
x
v
m
n
z
u
y
u
x
u zyxzyx
zzxx i
z
H
k
z
i
x
H
k
x
M 00 ..
2 pha =n/m
9/6/2014 45
PHƯƠNG TRÌNH
VI PHÂN CƠ BẢN
XÁC ĐỊNH
ÁP LỰC
KẼ RỖNG
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 46
Trên cơ sở:
Quan hệ nén ép
Phương trình cân bằng giới
hạn
Định luật Darcy.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 47
GIẢ THIẾT
1. Xét môi trường 3 pha (khí, nước, hạt
rắn), cả 3 không nén được.
2. Thành phần khí ở dạng “bóng” và
chuyển động cùng vận tốc với hạt rắn.
3. Hiện tượng thấm tuân theo định luật
Darcy.
4. Bỏ qua lực quán tính.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 48
5. Môi trường thấm là hạt bé có k=10
-4
-10
-8
cm/s. Hệâ số cố kết được xác định bởi:
k: hệ số thấm
n
: trọng lượng riêng của nước
a: hệ số nén chặt
0,
1
: hệ số rỗng tương đối thời điểm đầu và
cuối.
0 ,
1
: ứng suất trong đất thời điểm đầu và
cuối.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
n
V
a
k
C
)1( 0
01
10
a
9
9/6/2014 49
PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC TẠI
THỜI ĐIỂM t BẤT KỲ
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
X
Y
Z
w
z
, v
z
, u
z
dz
dz
z
u
udz
z
v
vdz
z
w
w zz
z
z
z
z
;;
u: vận tốc nước
v: vận tốc hạt
w: vận tốc khí
9/6/2014 50
Sau thời gian dt, nước còn tồn lại trong
thể tích vi phân theo hướng z là:
Tương tự cho hướng Ox, Oy.
Nước chứa lại trong thể tích vi phân là:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
dtdy.dxdz
z
uz
]1[dt.dz.dy.dx)
y
u
x
u
z
u
(
yxz
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 51
Tại thời điểm t, tỷ lệ chứa nước là
n=V
n
/V thể tích nước chứa sẽ là:
Sau thời gian dt, n thay đổi:
Nước chứa thêm là:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
dzdydxn ...
]2[dt.dz.dy.dx
t
n
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)( dt
t
n
n
9/6/2014 52
Từ điều kiện bảo toàn khối lượng nước
và xem nước không nén được [1] &
[2]:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
dtdzdydx
t
n
dtdzdydx
y
u
x
u
z
u yxz ......)(
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
t
n
y
u
x
u
z
u yxz
9/6/2014 53
Tương tự đối với thành phần hạt rắn:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
t
m
y
v
x
v
z
v yxz Với m=V
h
/V
9/6/2014 54
Đối với thành phần khí ta có:
Lượng khí đi vào thể tích vi phân theo hướng
z trong thời gian dt:
hay
hàm lượng khí, w
z
: tốc độ chuyển động khí
theo phương z.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn T ống
dtdydxdz
z
w
wdtdydxw zzz ..)(..
dtdzdydx
z
wz ...
10
9/6/2014 55
Tổng lượng khí đi vào thể tích vi phân trong thời
gian dt (tổng quát hóa cho 3 phương):
Trong lượng khí vào này, một phần được hòa tan
trong nước và nếu không kể sự thay đổi lượng
nước trong phân tố (dx.dy.dz) sau thời gian dt
khí hoà tan trong nước chỉ phụ thuộc vào sự
thay đổi áp lực mà đặc trưng là hàm lượng khí
và hệ số hòa tan khí trong nước .
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
dtdzdydx
y
w
x
w
z
w yxz ...
9/6/2014 56
Do đó, sau thời gian dt lượng khí hoà tan
thêm vào nước trong phân tố xét là:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
dzdydxdtn
t
ndzdydxn .....)(
dzdydxdt
t
n
....
9/6/2014 57
Mặt khác, sự thay đổi thể tích của thành
phần khí trong thể tích vi phân sau
thời gian dt là:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
dzdydxsdzdydxdt
t
s
s ..)(..
dtdzdydx
t
s
....
Với s=V
k
/V
9/6/2014 58
Cuối cùng, phương trình cân bằng lượng
khí có thể viết dưới dạng:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
dtdzdydx
y
w
x
w
z
w yxz ...
dtdzdydx
t
s
....
dtdzdydx
t
n ...
9/6/2014 59
Dạng thu gọn:
Lấy đạo hàm riêng từng phần và bỏ số
hạn vô cùng bé bậc cao như:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
)(
t
s
t
n
y
w
x
w
z
w yxz
z
w
y
w
x
w zyx
;;
9/6/2014 60
Dạng thu gọn :
Đây là phương trình liên tục cho thành
phần khí.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
t
s
t
s
t
n
y
w
x
w
z
w yxz
11
9/6/2014 61
Phối hợp 3 phương trình liên tục cho 3
thành phần: nước, hạt và khí cho ta :
Chú ý: Xem ký hiệu & quan hệ ở sau:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
yyxx v
m
sm
u
y
v
m
sm
u
x
0.
t
ns
v
m
sm
u
z
zz
9/6/2014 62
Lý thuyết Darcy
Trong trường hợp thấm qua môi trường
không biến dạng:
u
s
vận tốc thấm trung bình theo phương
s, n hệ số rỗng, k hệ số thấm.
u
’
s
vận tốc thấm thực.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
s
H
n
k
n
u
u
s
H
ku sss
9/6/2014 63
Lý thuyết Darcy
Trong môi trường biến dạng, sườn đất
chuyển động cùng phương dòng nước
vận tốc thấm tương đối của nước so với
sườn đất:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
m
v
n
u
s
H
n
k
vu ssss
s
H
kv
m
n
u ss
9/6/2014 64
Lý thuyết Darcy
Trong môi trường hai pha ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1
1
;
1
mn
x
H
kvu xxx
)..();..( phahai
m
n
phaba
m
sn
9/6/2014 65
Lý thuyết Darcy
Tương tự cho các phương còn lại:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
y
H
kvu yyy
z
H
kvu zzz
9/6/2014 66
Lý thuyết Darcy
Nếu thấm qua môi trường không biến
dạng, nhưng có kể đến ảnh hưởng
của gradient thấm ban đầu i
0
, vận tốc
thấm trung bình và thực như sau:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
00 i
s
H
n
k
n
u
ui
s
H
ku sss
12
9/6/2014 67
Lý thuyết Darcy
Trong trường hợp này ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
xxxx i
x
H
kvu 0
yyyy i
y
H
kvu 0
zzzz i
z
H
kvu 0
9/6/2014 68
Lý thuyết Darcy
Đạo hàm theo các phương x,y,z và cộng vế
theo vế:
Với:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
z
v
y
v
x
v
m
n
z
u
y
u
x
u zyxzyx
zzxx i
z
H
k
z
i
x
H
k
x
M 00 ..
9/6/2014 69
PHỐI HỢP PHƯƠNG TRÌNH
LIÊN TỤC & QUY LUẬT THẤM
DARCY
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 70
Dùng
của luật Darcy vào p/t liên tục sẽ cho ta:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
z
u
y
u
x
u zyx
M
t
ns
z
v
y
v
x
v
m
snm zyx
.
9/6/2014 71
Vì m+n+s=1 và p/t liên tục cho hạt rắn
đã chứng minh ở trên là:
Ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
t
m
z
v
y
v
x
v zyx
M
t
ns
t
m
m
..
1
9/6/2014 72
Xét thành phần khí trong đất và ở trạng
thái đẳng nhiệt:
Hằng số nhiệt, p
0
, p áp lực tại thời
điểm ban đầu và thời điểm xét.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)(
1
0 pp
t
p
t
13
9/6/2014 73
Gọi hệ số nén thể tích của thành phần
khí trong 1 đơn vị thể tích đất:
Ngoài ra (đạo hàm hợp):
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
pp
ns
0
tt
m
m
2
1
1
1
1
9/6/2014 74
Thay vào p/t:
Ta có:
Dùng phương trình khí đẳng nhiệt nói
trên:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
t
ns
t
m
m
..
1
M
tt
..
1
1
M
t
p
t
..
1
1
9/6/2014 75
Hay:
Ngoài ra, trong không gian phẳng 2
chiều, bỏ qua từ biến:
a hệ số nén chặt, tổng ứng suất chính
cốt đất, hệ số áp lực bên.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
t
p
t
)1().1(
td
d
t
a
.
1
9/6/2014 76
Chú ý:
Không gian 1 chiều:
Không gian 2 chiều:
Không gian 3 chiều:
a hệ số nén chặt, ứng suất chính cốt đất, hệ số
áp lực bên.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thố g
a
1
a
21
a
9/6/2014 77
Thay vào p/t trên ta có:
Từ kết quả định luật cân bằng giới hạn ở
trước:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
d
dt
p
d
dt
)1(
.
)1(
)(3 ppzyxzyx
)(3 pp
9/6/2014 78
Ta có:
Vì:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)(3 pp
ttt
z
p
H
n
t
H
t
H
pp
t
n)(
14
9/6/2014 79
Thay vào p/t:
Ta có:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
d
dt
p
d
dt
)1(
.
)1(
M
d
dt
p
d
dt
H
t
H
t
n
)1(
.
)1(
3
9/6/2014 80
Ta có:
Vì
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
d
dt
p
d
dtt
H
t
H
nn
n
3
)1(
.
3
)1(
3
1
t
H
t
p
n
M
d
dtt
H
t
H
n
n
3
)1(
3
11
9/6/2014 81
Với:
: hệ số kể đến ảnh hưởng của thành
phần khí trong quá trình cố kết.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
d
d
3
)1(
1
9/6/2014 82
Ngoài ra, tổng số ứng suất chính của đất
khi đã cố kết hoàn toàn có thể viết
dưới dạng:
Trong đó:
: ứng suất do tải trọng & trọng
lượng bản thân sinh ra.
: trị số ứng suất do áp lực nước
sinh ra và được xác định trên cơ sở
cột nước biên giới như sau:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
)()( sHq
)(q
)( sH
9/6/2014 83
Ta có:
Với s chỉ tổng áp lực nước tại thời điểm
xét.
H
’
là áp lực nước ở trạng thái cố kết hoàn
toàn.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Hn
s
H s
3
)(
9/6/2014 84
Thay ’ =’
(q)
+ ’(
H
s
) vào p/t:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
d
dtt
H
t
H
n
n
3
)1(
3
11
15
9/6/2014 85
Ta có:
Đây là phương trình vi phân cơ bản
tính áp lực khe rỗng trong trường
hợp tổng quát của môi trường 3 pha
và không gian 3 chiều (xem dạng
khác ở sau ).
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
d
dttt
H
n
s
n
q
n
3
)1(
3
1
3
1 )(
9/6/2014 86
Với:
Và:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
;.....
1
;
1
x
p
x
H
t
p
t
H
nn
)1(
)2(
1
)3(
21
Da
D
a
D
a
9/6/2014 87
Ta có trong trường hợp bài toán 3D:
Đây là phương trình cơ bản tính áp lực
khe rỗng trong trường hợp tổng quát
của môi trường 3 pha và không gian 3
chiều.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
M
att
H
n
s
q
n
3
)21)(1()(
3
1 )(
9/6/2014 88
Để cho đơn giản trong tính toán:
n
’
=3 (3D); n
’
=2 (2D); n
’
=1 (1D) a’=a .
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
;tb a
n
n
a
)1(1
a
tb )1(1
0
0
0
00
1
1
pp
GG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 89
Xét trong môi trường đẳng hướng
k
x
=k
y
=k
z
=k:
Đây là phương trình cơ bản tính áp lực khe
rỗng trong trường hợp tổng quát của
môi trường 3 pha và không gian 3 chiều.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
H
a
k
tnt
H
n
tb
s
q
n
2)(
3
)1()(1
2
2
2
2
2
2
2
zyx
9/6/2014 90
Để cho đơn giản trong tính toán:
Hệ số hoà tan khí trong nước (=0,0245
tại t=0
o
).
G
0
độ ẩm thể tích ban đầu.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
0,tb
a
tb )1(1
0
0
0
00
1
1
pp
GG
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Hệ số rỗng t/bình và ban đầu
16
9/6/2014 91
p
0
, p áp lực trong thành phần khí ở t=0 và t.
Có thể lấy p
0
=p
a
.
a: hệ số nén chặt của đất
Hệ số nén chặt bên.
Khi
’ hệ số ảnh hưởng của thành phần khí trong
quá trình cố kết.
’ hệ số nén thể tích của thành phần khí
trong 1 đ/v thể tích.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
aa
x
y
y
z
z
x
1
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9/6/2014 92
S tổng áp lực nước tại thời điểm xét.
’
(q)
giá trị ứng suất do tải trọng và trọng
lượng bản thân của đất gây ra.
Trong môi trường 2 pha: ’=0 và ’=1.
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 2: Áp lực khe rỗng
PGS. Dr. Nguyễn Thống
aa
x
y
y
z
z
x
1
9/6/2014 93
Tóm lại, tính toán áp lực khe rỗng là xác định
H theo thời
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cong_trinh_thuy_nang_cao_chuong_2_ap_luc_khe_rong.pdf