Giáo trình công nghệ kỹ thuật điện-
điện tử
.., tháng năm .
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Ch ng 1ươ
C S LÝ THUY TƠ Ở Ế MÁY ĐI NỆ
1.1. Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I MÁY ĐI NỊ Ạ Ệ
1.1.1. Đ nh nghĩaị
Máy đi n là thi t b đi n t làm vi c theo nguyên lý c m ng đi n t . Dùngệ ệ ị ệ ừ ệ ả ứ ệ ừ
đ bi n đ i d ng năng l ng c năng thành đi n năng (máy phát đi n) ho cể ế ổ ạ ượ ơ ệ ệ ặ
ng c l i bi n đ i đi n năng thành c năng (đ ng c đi n) ho c dùng đ bi nượ ạ ế ổ ệ ơ ộ ơ ệ ặ ể ế
đ i thông s đi n n
83 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h bi n đ i U, I, F, s pha.ổ ố ệ ư ế ổ ố
Máy đi n là máy th ng g p nhi u trong các ngành kinh t nh : côngệ ườ ặ ề ế ư
nghi p, giao thông v n t i và trong các d ng c sinh ho t trong gia đình.ệ ậ ả ụ ụ ạ
1.1.2. C u t oấ ạ
G m hai ph n chính:ồ ầ
M ch t (lõi thép)ạ ừ
M ch đi n (các dây qu n) ạ ệ ấ
1.1.3. Phân lo i ạ
Máy đi n có nhi u lo i và đ c ph n lo i theo nhi u cách khác nhau: ệ ề ạ ượ ậ ạ ề
+ Theo công su t ấ
+ Theo c u t oấ ạ
+ Theo ch c năngứ
+ Theo lo i dòng đi n (xoay chi u, m t chi u)ạ ệ ề ộ ề
+ Theo nguyên lý làm vi cệ
Phân lo i theo nguyên lý làm vi c đ c chia làm hai lo i:ạ ệ ượ ạ
- Máy đi n tĩnh: th ng g p là máy bi n áp. Làm vi c d a trên hi n t ngệ ườ ặ ế ệ ự ệ ượ
c m ng đi n t do s bi n thiên t thông gi a các cu n dây không có chuy nả ứ ệ ừ ự ế ừ ữ ộ ể
đ ng t ng đ i v i nhau.ộ ươ ố ớ
Máy đi n tĩnh th ng dùng đ bi n đ i thông s đi n năng Uệ ườ ể ế ổ ố ệ 1, I1, f thành
đi n năng có thông s Uệ ố 2, I2, f ho c ng c l i bi n đ i Uặ ượ ạ ế ổ 2, I2, f thành U1, I1, f.
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 1
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
- Máy đi n đ ng (quay ho c chuy n đ ng th ng): làm vi c d a vào hi nệ ộ ặ ể ộ ẳ ệ ự ệ
t ng c m ng đi n t , l c đi n t do t tr ng và dòng đi n c a các cu n dâyượ ả ứ ệ ừ ự ệ ừ ừ ườ ệ ủ ộ
có chuy n đ ng t ng đ i v i nhau gây ra. Lo i máy đi n này th ng dùng để ộ ươ ố ớ ạ ệ ườ ể
bi n đ i đi n năng thành c năng (đ ng c đi n) ho c bi n đ i đi n năng thànhế ổ ệ ơ ộ ơ ệ ặ ế ổ ệ
c năng (máy phát đi n). Quá trình bi n đ i có tính ch t thu n ngh ch nghĩa làơ ệ ế ổ ấ ậ ị
máy đi n có th làm vi c ch đ máy phát ho c đ ng c .ệ ể ệ ở ế ộ ặ ộ ơ
S đ phân lo i máy đi n thông d ngơ ồ ạ ệ ụ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 2
Máy đi n tĩnhệ Máy đi n đ ngệ ộ
Máy đi n xoay ệ
chi uề
Máy đi n m t ệ ộ
chi uề
Máy
phát
không
đ ng ồ
bộ
Máy đ ng ồ
bộ
Máy
phát
đ ng ồ
bộ
Đ ng ộ
c ơ
không
đ ng ồ
bộ
Máy không
đ ng bồ ộ
Máy
bi n ápế
Đ ng ộ
c ơ
đ ng ồ
bộ
Máy đi nệ
Đ ng ộ
c m t ơ ộ
chi uề
Máy
phát
m t ộ
chi uề
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
1.2. Đ NG C ĐI N M T CHI UỘ Ơ Ệ Ộ Ề
1.2.1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi uấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề
Đ ng c đi n m t chi u có th phân thành hai ph n chính: ph n tĩnh vàộ ơ ệ ộ ề ể ầ ầ
ph n đ ng.ầ ộ
Hình 1-1. C u t o đ ng c đi n m t chi uấ ạ ộ ơ ệ ộ ề
Ph n tĩnh hay statoầ
Là ph n đ ng yên c a máy (hình 1 – 1), bao g m các b ph n chính sau:ầ ứ ủ ồ ộ ậ
a) C c t chínhự ừ
Là b ph n sinh ra t tr ng g m có lõi s t c c t và dây qu n kích tộ ậ ừ ườ ồ ắ ự ừ ấ ừ
l ng ngoài lõi s t c c t . Lõi s t c c t làm b ng nh ng lá thép k thu t đi nồ ắ ự ừ ắ ự ừ ằ ữ ỹ ậ ệ
hay thép cacbon dày 0,5 đ n 1mm ép l i và tán ch t. Trong đ ng c đi n nh cóế ạ ặ ộ ơ ệ ỏ
th dùng thép kh i. C c t đ c g n ch t vào v máy nh các bulông. Dây qu nể ố ự ừ ượ ắ ặ ỏ ờ ấ
kích t đ c qu n b ng dây đ ng, và m i cu n dây đ u đ c b c cách đi n kừ ượ ấ ằ ồ ỗ ộ ề ượ ọ ệ ỹ
thành m t kh i t m s n cách đi n tr c khi đ t trên các c c t . Các cu n dâyộ ố ẩ ơ ệ ướ ặ ự ừ ộ
kích t đ c đ t trên các c c t này đ c n i ti p v i nhau nh trên (hình 1 - 2).ừ ượ ặ ự ừ ượ ố ế ớ ư
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 3
Dây qu n ph n ngấ ầ ứ
Gông từ
Lõi s tắ
C c t phự ừ ụ
Dây qu n c c t phấ ự ừ ụ
Dây qu n c c t chínhấ ự ừ
C c t chínhự ừ
stato
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Hình 1-2. C u t o c c t chínhấ ạ ự ừ
b) C c t phự ừ ụ
C c t ph đ c đ t trên các c c t chính và dùng đ c i thi n đ i chi u.ự ừ ụ ượ ặ ự ừ ể ả ệ ổ ề
Lõi thép c a c c t ph th ng làm b ng thép kh i và trên thân c c t ph cóủ ự ừ ụ ườ ằ ố ự ừ ụ
đ t dây qu n mà c u t o gi ng nh dây qu n c c t chính. C c t ph đ cặ ấ ấ ạ ố ư ấ ự ừ ự ừ ụ ượ
g n vào v máy nh nh ng bulông.ắ ỏ ờ ữ
c) Gông từ
Gông t dùng làm m ch t n i li n các c c t , đ ng th i làm v máy.ừ ạ ừ ố ề ự ừ ồ ờ ỏ
Trong đ ng c đi n nh và v a th ng dùng thép dày u n và hàn l i. Trong máyộ ơ ệ ỏ ừ ườ ố ạ
đi n l n th ng dùng thép đúc. Có khi trong đ ng c đi n nh dùng gang làm vệ ớ ườ ộ ơ ệ ỏ ỏ
máy.
d) Các b ph n khácộ ậ
Bao g m:ồ
- N p máy: Đ b o v máy kh i nh ng v t ngoài r i vào làm h h ng dây qu nắ ể ả ệ ỏ ữ ậ ơ ư ỏ ấ
và an toàn cho ng i kh i ch m vào đi n. Trong máy đi n nh và v a n p máyườ ỏ ạ ệ ệ ỏ ừ ắ
còn có tác d ng làm giá đ bi. Trong tr ng h p này n p máy th ng làmụ ỡ ổ ườ ợ ắ ườ
b ng gang.ằ
- C c u ch i than: đ đ a dòng đi n t ph n quay ra ngoài. C c u ch i thanơ ấ ổ ể ư ệ ừ ầ ơ ấ ổ
bao g m có ch i than đ t trong h p ch i than nh m t lò xo tì ch t lên c góp.ồ ổ ặ ộ ổ ờ ộ ặ ổ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 4
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
H p ch i than đ c c đ nh trên giá ch i than và cách đi n v i giá. Giá ch i thanộ ổ ượ ố ị ổ ệ ớ ổ
có th quay đ c đ đi u ch nh v trí ch i than cho đúng ch . Sau khi đi u ch nhể ượ ể ề ỉ ị ổ ỗ ề ỉ
xong thì dùng vít c đ nh l i.ố ị ạ
Ph n quay hay rôtoầ
Bao g m nh ng b ph n chính sau :ồ ữ ộ ậ
a) Lõi s t ph n ng ắ ầ ứ
Dùng đ d n t , th ng dùng nh ng t m thép k thu t đi n dày 0,5mmể ẫ ừ ườ ữ ấ ỹ ậ ệ
ph cách đi n m ng hai m t r i ép ch t l i đ gi m t n hao do dòng đi nủ ệ ỏ ở ặ ồ ặ ạ ể ả ổ ệ
xoáy gây nên. Trên lá thép có d p hình d ng rãnh đ sau khi ép l i thì đ t dâyậ ạ ể ạ ặ
qu n vào.ấ
Trong nh ng đ ng c trung bình tr lên ng i ta còn d p nh ng l thôngữ ộ ơ ở ườ ậ ữ ỗ
gió đ khi ép l i thành lõi s t có th t o đ c nh ng l thông gió d c tr c.ể ạ ắ ể ạ ượ ữ ỗ ọ ụ
Trong nh ng đ ng c đi n l n h n thì lõi s t th ng chia thành nh ngữ ộ ơ ệ ớ ơ ắ ườ ữ
đo n nh , gi a nh ng đo n y có đ m t khe h g i là khe h thông gió. Khiạ ỏ ữ ữ ạ ấ ể ộ ở ọ ở
máy làm vi c gió th i qua các khe h làm ngu i dây qu n và lõi s t.ệ ổ ở ộ ấ ắ
Trong đ ng c đi n m t chi u nh , lõi s t ph n ng đ c ép tr c ti pộ ơ ệ ộ ề ỏ ắ ầ ứ ượ ự ế
vào tr c. Trong đ ng c đi n l n, gi a tr c và lõi s t có đ t giá rôto. Dùng giáụ ộ ơ ệ ớ ữ ụ ắ ặ
rôto có th ti t ki m thép k thu t đi n và gi m nh tr ng l ng rôto.ể ế ệ ỹ ậ ệ ả ẹ ọ ượ
b) Dây qu n ph n ngấ ầ ứ
phiÕn ®æi chiÒuC c¸h ®iÖn
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 5
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Hình 1-3. S đ cách qu n dâyơ ồ ấ
Dây qu n ph n ng là ph n phát sinh ra su t đi n đ ng và có dòng đi nấ ầ ứ ầ ấ ệ ộ ệ
ch y qua. Dây qu n ph n ng th ng làm b ng dây đ ng có b c cách đi n.ạ ấ ầ ứ ườ ằ ồ ọ ệ
Trong máy đi n nh có công su t d i vài kw th ng dùng dây có ti t di n tròn.ệ ỏ ấ ướ ườ ế ệ
Trong máy đi n v a và l n th ng dùng dây ti t di n ch nh t. Dây qu n đ cệ ừ ớ ườ ế ệ ữ ậ ấ ượ
cách đi n c n th n v i rãnh c a lõi thép.ệ ẩ ậ ớ ủ
Đ tránh khi quay b văng ra do l c li tâm, mi ng rãnh có dùng nêm để ị ự ở ệ ể
đè ch t ho c đai ch t dây qu n. Nêm có làm b ng tre, g hay bakelit.ặ ặ ặ ấ ằ ỗ
c) C gópổ
Dùng đ đ i chi u dòng đi n xoay chi u thành m t chi u. C góp g mể ổ ề ệ ề ộ ề ổ ồ
nhi u phi n đ ng có đ c m cách đi n v i nhau b ng l p mica dày t 0,4 đ nề ế ồ ượ ạ ệ ớ ằ ớ ừ ế
1,2 mm và h p thành m t hình tr c tròn. Hai đ u tr c tròn dùng hai hình p hìnhợ ộ ụ ầ ụ ố
ch V ép ch t l i. Gi a vành p và tr tròn cũng cách đi n b ng mica. Đuôiữ ặ ạ ữ ố ụ ệ ằ
vành góp có cao lên m t ít đ hàn các đ u dây c a các ph n t dây qu n và cácộ ể ầ ủ ầ ử ấ
phi n góp đ c d dàng nh trên (hình 1 – 4).ế ượ ễ ư
Hình 1- 4. C u t o c gópấ ạ ổ
1.2.2. Đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l pặ ơ ủ ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 6
C GÓPỔ
Mi ng đ m micaế ệ
Đai
Phi n đ i chi uế ổ ề
Mi ca
ng lõiỐ
PHI N Đ I CHI UẾ Ổ Ề
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Khi ngu n đi n m t chi u có công su t vô cùng l n và đi n áp không đ iồ ệ ộ ề ấ ớ ệ ổ
thì m ch kích t th ng m c song song v i m ch ph n ng, lúc này đ ng cạ ừ ườ ắ ớ ạ ầ ứ ộ ơ
đ c g i là đ ng c kích t song song (hình 1- 5).ượ ọ ộ ơ ừ
Khi ngu n đi n m t chi u có công su t không đ l n thì m ch đi n ph nồ ệ ộ ề ấ ủ ớ ạ ệ ầ
ng và m ch kích t m c vào hai ngu n m t chi u đ c l p v i nhau (hình 1- 6),ứ ạ ừ ắ ồ ộ ề ộ ậ ớ
lúc này đ ng c đ c g i là đ ng c kích t đ c l p.ộ ơ ượ ọ ộ ơ ừ ộ ậ
Ph ng trình đ c tính c ươ ặ ơ
Theo s đ (hình 1- 6), có th vi t ph ng trình cân b ng đi n áp c aơ ồ ể ế ươ ằ ệ ủ
m ch ph n ng nh sau:ạ ầ ứ ư
Uư = Eư + (Rư + Rf).Iư (1-1)
Trong đó:
Uư : đi n áp ph n ng (V),ệ ầ ứ
Eư : s c đi n đ ng ph n ng (V),ứ ệ ộ ầ ứ
Rư : đi n tr c a m ch ph n ng (ệ ở ủ ạ ầ ứ Ω),
Rf : đi n tr ph trong m ch ph n ng (ệ ở ụ ạ ầ ứ Ω),
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 7
Uư
C
KT
R
KT
E
I
I
KT
+ -
E
I
-+
C
KT
R
KT
I
KT
Uư
U
KT
+ -
Hình 1-5. S đ n i dây c a ơ ồ ố ủ
đ ng c kích t song songộ ơ ừ
Hình 1- 6. S đ n i dây c a ơ ồ ố ủ
đ ng c kích t đ c l pộ ơ ừ ộ ậ
R
f
R
f
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Iư : dòng đi n m ch ph n (A).ệ ạ ầ
V i: ớ Rư = rư + rcf + rb + rct
rư : đi n tr cu n dây ph n ng,ệ ở ộ ầ ứ
rcf : đi n tr cu n c c t ph ,ệ ở ộ ự ừ ụ
rb : đi n tr cu n bù,ệ ở ộ
rct : đi n tr ti p xúc c a ch i đi n.ệ ở ế ủ ổ ệ
S c đi n đ ng Eứ ệ ộ ư c a ph n ng đ ng c đ c xác đ nh theo bi u th c:ủ ầ ứ ộ ơ ượ ị ể ứ
Eư = ωΦ=ωΦ .K.
a..2
N.p
π
(1 - 2)
Trong đó: K =
a2
N.p
pi
- h s c u t o c a đ ng c ,ệ ố ấ ạ ủ ộ ơ
p – s đôi c c t chính,ố ự ừ
N – s thanh d n tác d ng c a cu n dây ph n ng,ố ẫ ụ ủ ộ ầ ứ
a – s đôi m ch nhánh song song c a cu n dây ph n ng,ố ạ ủ ộ ầ ứ
Φ - t thông kích t d i m t c c t Wừ ừ ướ ộ ự ừ b,
ω - t c đ góc, rad/s .ố ộ
N u bi u di n s c đi n đ ng theo t c đ quay n (vòng/ phút) thì: ế ể ễ ứ ệ ộ ố ộ
Eư = KeΦ. n (1 - 3)
ω =
60
n..2pi
Vì v y ậ Eư = n
a
Np ..
.60
. Φ
Ke =
a.60
N.p
: H s s c đi n đ ng c a đ ng c ,ệ ố ứ ệ ộ ủ ộ ơ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 8
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Ke = K105,0
55,9
K
≈
T công th c (1 - 1) và (1 - 2) ta cừ ứ ó:
ω =
f I.
K
RR
K
U
Φ
+
−
Φ
( 1 – 4
)
Bi u th c (1 - 4) là ph ng trình đ c tính c đi n c a đ ng c . M t khác,ể ứ ươ ặ ơ ệ ủ ộ ơ ặ
mômen đi n t Mệ ừ đt c a đ ng c đ c xác đ nh b i:ủ ộ ơ ượ ị ở
Mđt = KΦ . Iư ( 1 – 5 )
Suy ra I ư =
ΦK
M dt
Thay giá tr Iị ư vào (1-4) ta đ c:ượ
ω = ( ) dt2
f M
.K
RR
K
U
Φ
+
−
Φ ( 1 – 6 )
N u b qua các t n th t c và t n th t thép thì mômen c trên tr c đ ngế ỏ ổ ấ ơ ổ ấ ơ ụ ộ
c b ng mômen đi n t , ta ký hi u là M, nghĩa là Mơ ằ ệ ừ ệ đt = Mcơ = M.
ω = ( ) MK
RR
K
U
2
f
Φ
+
−
Φ ( 1 – 7 )
Đây là ph ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t đ cươ ặ ơ ủ ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ
l p.ậ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 9
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Gi thi t ph n ng đ c bù đ , t thông ả ế ả ứ ượ ủ ừ Φ = const, thì các ph ng trìnhươ
đ c tính c đi n (1 - 4 ) và ph ng trình đ c tính c (1 - 7) là tuy n tính. Đ thặ ơ ệ ươ ặ ơ ế ồ ị
c a chúng đ c bi u di n trên (hình 1 - 7).ủ ượ ể ễ
Theo các đ th trên, khi Iồ ị ư = 0 ho c M = 0 ta có :ặ
o
K
U
ω=
Φ
=ω
ω o đ c g i là t c đ không t i lý t ng c a đ ng c . ượ ọ ố ộ ả ưở ủ ộ ơ Còn khi ω = 0 ta có:
nm
f
IRR
U
I =
+
=
và M = KΦ . Inm = Mnm
Inm, Mnm đ c g i là dòng đi n ng n m ch và mômen ng n m ch,ượ ọ ệ ắ ạ ắ ạ
M t khác, ph ng trình đ c tính (1 - 4) và (1 - 7) cũng có th đ c vi t ặ ươ ặ ể ượ ế ở
d ng:ạ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 10
ω
ω
o
ω
ω
o
I
đm
I
nm
I Mđm Mnm M
Hình 1- 7. Đ c tính c đi n và đ c tính c c c a ặ ơ ệ ặ ơ ơ ủ
đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p.ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
ω = ω∆−ω=Φ
−
Φ o
K
I.R
K
U
,
ω∆−ω=
Φ
−
Φ
=ω o
K(
M.R
K
U
2)
Trong đó R = Rư + Rf , ω o = ΦK
U
∆ω = M.
)K(
R
I.
K
R
2 Φ
=
Φ
∆ω đ c g i là đ s t t c đ ng v i giá tr c a M.ượ ọ ộ ụ ố ộ ứ ớ ị ủ
1.2.3 các ph ng pháp đi u ch nh t c đ :ươ ề ỉ ố ộ
Có r t nhi u các đ đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u nh :ấ ề ể ề ỉ ố ộ ộ ơ ệ ộ ề ư
- S d ng h truy n đ ng F-Dử ụ ệ ề ộ
- S d ng h truy n đ ng T-Dử ụ ệ ề ộ
- S d ng b đi u ch nh t đ ng PIDử ụ ộ ề ỉ ự ộ
1.3. Đ NG C KHÔNG Đ NG BỘ Ơ Ồ Ộ
1.3.1. Đ c đi mặ ể
Đ ng c không đ ng b so v i các lo i đ ng c khác có c u t o nh g nộ ơ ồ ộ ớ ạ ộ ơ ấ ạ ỏ ọ
và v n hành không ph c t p, giá thành r , chi phí v n hành th p, làm vi c tinậ ứ ạ ẻ ậ ấ ệ
c y, h n n a có th đ u tr c ti p vào l i đi n xoay chi u ba pha mà khôngậ ơ ữ ể ấ ự ế ướ ệ ề
c n ph i qua m t thi t b bi n đ i nào. Vì v y nên đ c s d ng nhi u trongầ ả ộ ế ị ế ổ ậ ượ ử ụ ề
s n xu t và sinh ho t.ả ấ ạ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 11
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
1.3.2. Phân lo iạ
- Đ ng c không đ ng b m t pha: ch có m t dây qu n làm vi c (đ i v iộ ơ ồ ộ ộ ỉ ộ ấ ệ ố ớ
đ ng c có công su t nh h n 600w).ộ ơ ấ ỏ ơ
- Đ ng c không đ ng b hai pha: có hai dây qu n làm vi c, tr c c a hai dâyộ ơ ồ ộ ấ ệ ụ ủ
qu n đ t l ch nhau trong không gian m t góc 90ấ ặ ệ ộ 0 đi n (đ ng c có công su tệ ộ ơ ấ
nh h n 600w).ỏ ơ
- Đ ng c không đ ng b ba pha: có ba dây qu n làm vi c th ng làlo iộ ơ ồ ộ ấ ệ ườ ạ
đ ng c có công su t l n h n 600w, tr c các dây qu n đ t l ch nhau trongộ ơ ấ ớ ơ ụ ấ ặ ệ
không gian m t góc 120ộ 0 đi n.ệ
1.3.3. C u t oấ ạ
Nhìn chung đ ng c không đ ng b ba pha g m hai ph n chính:ộ ơ ồ ộ ồ ầ
- Stato: là ph n c đ nh t o ra t tr ng quay, đ c c u t o b i các lá s tầ ố ị ạ ừ ườ ượ ấ ạ ở ắ
có t tính hàm l ng silic t 1% đ n 2%, đ c ghép l i thành m t kh i tr ừ ượ ừ ế ượ ạ ộ ố ụ ng,ố
phía trong là stato có các đ ng rãnh là n i đ t các c nh dây d n. Baườ ơ ặ ạ ẫ cu n phaộ
đ c b trí đ u trên stato và l ch nhau m t góc 120ượ ố ề ệ ộ 0 đi n. Ph n m ch t statoệ ầ ạ ừ
th ng đ c c đ nh trong thân máy là v b c b ng tôn lá ho c b ng gang đúcườ ượ ố ị ỏ ọ ằ ặ ằ
có đ v ng ch c.ế ữ ắ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 12
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
- Rôto: là ph n quay cũng d c c u t o b i các lá s t t tính ghép l i thànhầ ượ ấ ạ ở ắ ừ ạ
kh i tr đ c và xung quanh tr có các đ ng rãnh là n i đ t các thanh rãnh b ngố ụ ặ ụ ườ ơ ặ ằ
đ ng ho c nhôm đúc. Các đ u thanh d n đ c n i ng n m ch v i nhau t oồ ặ ầ ẫ ượ ố ắ ạ ớ ạ
thành m ch kín dang l ng sóc.ạ ồ
Rôto ch t o d ng này g i là roto l ng sóc và th ng đúc các cánh qu t phế ạ ạ ọ ồ ườ ạ ụ
thông gió dính li n v i roto. ề ớ
Đ i v i đ ng c không đ ng b ba pha có công su t l n ng i ta th ngố ớ ộ ơ ồ ộ ấ ớ ườ ườ
ch t o v i lo i roto dây qu n đ đ t u đi m khi kh i đ ng đ ng c .Lo i rotoế ạ ớ ạ ấ ẻ ạ ư ể ở ộ ộ ơ ạ
này đ c qu n ba cu n dây t ng ng v i ba pha và m c hình Y. Ba đ u dâyượ ấ ộ ươ ứ ớ ắ ầ
c a ba cu n pha này đ c n i v i ba vành đ ng và chúng đ c n i ng n m chủ ộ ượ ố ớ ồ ượ ố ắ ạ
l i b i bi n tr kh i đ ng ba pha.ạ ở ế ở ở ộ
1.3.4. Nguyên lý làm vi cệ
Khi cho dòng đi n ba pha t n s f vào ba pha dây qu n stato s t o ra tệ ầ ố ấ ẽ ạ ừ
tr ng quay p đuôi c c, quay v i v n t c nườ ự ớ ậ ố 1= P
f60
.
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 13
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
T tr ng quay c t các thanh d n c a dây qu n roto c m ng các s c đi nừ ườ ắ ẫ ủ ấ ả ứ ứ ệ
đ ng. Vì dây qu n roto n i ng n m ch, nên s c đi n đ ng c m ng s sinh raộ ấ ố ắ ạ ứ ệ ộ ả ứ ẽ
dòng trong các thanh d n roto. L c tác d ng t ng h gi a t tr ng quay c aẫ ự ụ ươ ỗ ữ ừ ườ ủ
máy v i thanh d n mang dòng đi n roto, kéo roto quay cùng chi u quay tớ ẫ ệ ề ừ
tr ng v i t c đ n nh ng t c đ quay c a roto bao gi cũng nh h n t c đườ ớ ố ộ ư ố ộ ủ ờ ỏ ơ ố ộ
quay c a t tr ng quay. Vì th đ ng c đ c g i là đ ng c không đ ng b .ủ ừ ườ ế ộ ơ ượ ọ ộ ơ ồ ộ
1.3.5. M máy đ ng c không đ ng b ba phaở ộ ơ ồ ộ
Đ ng c không đ ng b ba pha có mômen m máy. Đ m máy đ cộ ơ ồ ộ ở ể ở ượ
mômen m máy c a đ ng c ph i l n h n mômen c n c a t i lúc m máy,ở ủ ộ ơ ả ớ ơ ả ủ ả ở
đ ng th i mômen đ ng c ph i đ l n đ th i gian m m ytong pham vi choồ ờ ộ ơ ả ủ ớ ể ờ ở ả
phép.
Khi m máy h s tr t S = 1, theo s đ thay th g n đúng, dòng đi n phaở ệ ố ượ ơ ồ ế ầ ệ
lúc m máy:ở
- Kh i đ ng dùng cu n kháng m c n i ti p váo m ch statoở ộ ộ ắ ố ế ạ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 14
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Khi kh i đ ng: CD2 c t, đóng CD1 đ n i dây qu n stato vào l i thôngở ộ ắ ể ố ấ ướ
qua Ck, đ ng c quay n đ nh, đóng CD2 đ ng n m ch đi n kháng, n i tr cộ ơ ổ ị ể ắ ạ ệ ố ự
ti p dây qu n stato vào l i.ế ấ ướ
- Kh i đ ng dùng máy bi n áp t ng uở ộ ế ự ẫ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 15
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Tr c khi kh i đ ng: c t CD2, đóng CD3, MBA t ng u đ v trí đi n ápướ ở ộ ắ ự ẫ ể ở ị ệ
đ t vào đ ng c kho ng (0,6 – 0,8)Uđm, đóng CD1 đ n i dây n i dây qu nặ ộ ơ ả ể ố ố ấ
stato vào l i đi n thông qua MBA TN, đ ng c quay n đ nh, c t CD3, đóngướ ệ ộ ơ ổ ị ắ
CD2 đ ng n m ch MBA TN, n i tr c ti p dây qu n stato vào l i.ể ắ ạ ố ự ế ấ ướ
- Kh i đ ng b ng đ i n i Y - ở ộ ằ ổ ố ∆
Khi máy làm vi c bình th ng đ ng c n i tam giác ệ ườ ộ ơ ố ∆, khi kh i đ ng n iở ộ ố
hình sao Y. Sau khi t c đ quay g n n đ nh chuy n v n i tam giác đ làmố ộ ầ ổ ị ể ề ố ể
vi c.ệ
Khi kh i đ ng đ ng c b ng cách đ i n i Y - ở ộ ộ ơ ằ ổ ố ∆ dòng đi n kh i đ ng gi mệ ở ộ ả
3 l n và mômen kh i đ ng gi m 3 l n.ầ ở ộ ả ầ
1.4. ĐI U CH NH T C Đ Đ NG C KHÔNG Đ NG BỀ Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ Ồ Ộ
T c đ c a đ ng c không đ ng b đ c xác đ nh b ng bi u th c:ố ộ ủ ộ ơ ồ ộ ượ ị ằ ể ứ
n = n1(1 – s) = p
f60
(1 - s) phut
vong
T bi u th c ta th y: v i đ ng c đi n không đ ng b roto l ng sóc có thừ ể ứ ấ ớ ộ ơ ệ ồ ộ ồ ể
đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t n s dòng đi n Stato b ng cách đ i n iề ỉ ố ọ ằ ổ ầ ố ệ ằ ổ ố
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 16
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
dây qu n Stato đ thay đ i s đôi c c t p c a t tr ng, ho c thay đ i đi n ápấ ể ổ ố ự ừ ủ ừ ườ ặ ổ ệ
đ t vào Stato đ thay đ i h s tr t s. Hai ph ng pháp này đ u th c hi n ặ ể ổ ệ ố ượ ươ ề ự ệ ở
phía Stato. Đ i v i đ ng c roto dây qu n ta th ng đi u ch nh t c đ b ngố ớ ộ ơ ấ ườ ề ỉ ố ộ ằ
cách thay đ i đi n tr rôto đ thay đ i h s tr t s vi c đi u ch nh đ c th cổ ệ ở ể ổ ệ ố ượ ệ ề ỉ ượ ự
hi n phía roto.ệ ở
Các ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c :ươ ề ỉ ố ộ ộ ơ
+ Đi u ch nh t c đ b ng thay đ i t n s . ề ỉ ố ộ ằ ổ ầ ố
+ Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i s đôi c c.ề ỉ ố ộ ằ ổ ố ự
+ Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp c p cho Stato.ề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ấ
+ Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr m ch Roto c a đ ng cề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ở ạ ủ ộ ơ
Roto dây qu n.ấ
1.4.1. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i s đôi c cề ỉ ố ộ ằ ổ ố ự
S đôi c c c a t tr ng quay ph thu c vào c u t o dây qu n vì v y thayố ự ủ ừ ườ ụ ộ ấ ạ ấ ậ
đ i s đôi c c p b ng cách thay đ i s đ đ u dây c a Stato đ ng c . ổ ố ự ằ ổ ơ ồ ấ ủ ộ ơ
Đ ng c không đ ng b có c u t o dây qu n đ thay đ i s đôi c c tộ ơ ồ ộ ấ ạ ấ ể ổ ố ự ừ
đ c g i là đ ng c không đ ng b nhi u c p t c đ . Ph ng pháp này ch sượ ọ ộ ơ ồ ộ ề ấ ố ộ ươ ỉ ử
d ng cho đ ng c lo i Roto l ng sóc.ụ ộ ơ ạ ồ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 17
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
M c dù đi u ch nh t c đ nh y c p nh ng có u đi m là gi nguyên đặ ề ỉ ố ộ ả ấ ư ư ể ữ ộ
c ng c a đ c tính c , đ ng c nhi u c p t c đ đ c s d ng r ng rãi trongứ ủ ặ ơ ộ ơ ề ấ ố ộ ượ ử ụ ộ
các máy luy n kim, máy tàu thu ...ệ ỷ
1.4.2. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t n sề ỉ ố ộ ằ ổ ầ ố
Có hai ph ng pháp: ươ
+ Thay đ i t n s f c a dòng đi n Stato b ng b bi n đ i t n s .ổ ầ ố ủ ệ ằ ộ ế ổ ầ ố
+ Tăng t n s đ ng th i tăng t c đ đ ng c .ầ ố ồ ờ ố ộ ộ ơ
Trong th c t th ng dùng h bi n đ i t n s là bi n t n. Vi c đi u ch nhự ế ườ ệ ế ổ ầ ố ế ầ ệ ề ỉ
t c đ quay b ng cách thay đ i t n s thích h p v i đi u ch nh nhóm đ ng cố ộ ằ ổ ầ ố ợ ớ ề ỉ ộ ơ
l ng sóc. ồ
Đ c đi m:ặ ể
+ Khi đi u ch nh t n s ph i đi u ch nh c đi n áp sao cho ề ỉ ầ ố ả ề ỉ ả ệ fU không đ i.ổ
+ Đi u ch nh t c đ b ng t n s cho phép đi u ch nh t c đ m t cách b ngề ỉ ố ộ ằ ầ ố ề ỉ ố ộ ộ ằ
ph ng trong ph m vi r ng nh ng giá thành còn khá l n.ẳ ạ ộ ư ớ
1.4.3. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp c p cho Statoề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ấ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 18
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Ph ng pháp này ch đ c th c hi n vi c gi m đi n áp. Khi gi m đi n ápươ ỉ ượ ự ệ ệ ả ệ ả ệ
đ ng đ c tính M = f(s) s thay đ i. Vì v y h s tr t thay đ i, t c đ đ ngườ ặ ẽ ổ ậ ệ ố ượ ổ ố ộ ộ
c thay đ i. ơ ổ H s tr t sệ ố ượ 1, s2, s3 ng v i đi n áp Uứ ớ ệ 1đm, 0.85U1đm, và 0.7U1đm .
Nh c đi m c a ph ng pháp đi u ch nh t c đ quay b ng đi n áp là: ượ ể ủ ươ ề ỉ ố ộ ằ ệ
+ Gi m kh năng quá t i c a đ ng c .ả ả ả ủ ộ ơ
+ D i đi u ch nh t c đ đ ng c h p.ả ề ỉ ố ộ ộ ơ ẹ
+ Tăng t n hao dây qu n Roto ổ ở ấ ∆Pdt = sPdt = sMω 1.
Vi c đi u ch nh t c đ b ng thay đ i đi n áp đ c dùng ch y u v i cácệ ề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ượ ủ ế ớ
đ ng c công su t nh có h s tr t t i h n sộ ơ ấ ỏ ệ ố ượ ớ ạ th l n.ớ
1.4.4. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr m ch roto c aề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ở ạ ủ
đ ng c roto dây qu nộ ơ ấ
Thay đô đi n tr dây qu n roto, b ng cách m c bi n tr 3 pha vào m chỉ ệ ở ấ ằ ắ ế ở ạ
roto.
Bi n tr đi u ch nh t c đ ph i làm vi c lâu dài lên có kích th c l n soế ở ề ỉ ố ộ ả ệ ướ ớ
v i bi n tr m máy. H đ c tính c c a đ ng c không đ ng b roto dây qu nớ ế ở ở ọ ặ ơ ủ ộ ơ ồ ộ ấ
khi có bi n tr đi u ch nh t c đ .ế ở ề ỉ ố ộ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 19
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
1
6
4
5
2 3
Mm
n
MMc M mở M M mở0
Rm
Ta th y r ng khi tăng đi n tr t c đ quay c a đ ng c gi m. ấ ằ ệ ở ố ộ ủ ộ ơ ả
N u mômen c n không đ i, dòng roto không đ i, khi tăng đi n tr đ gi mế ả ổ ổ ệ ở ể ả
t c đ s tăng t n hao công su t trong bi n tr , do v y ph ng pháp này khôngố ộ ẽ ổ ấ ế ở ậ ươ
kinh t . Tuy nhiên ph ng pháp đ n gi n, đi u ch nh tr n và kho ng đi u ch nhế ươ ơ ả ề ỉ ơ ả ề ỉ
t ng đ i r ng, đ c s d ng đi u ch nh t c đ quay c a đ ng c công su t cươ ố ộ ượ ử ụ ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ ấ ỡ
trung bình.
Nói chung kh năng đi u ch nh t c đ c a đ ng c không đ ng b b h nả ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ ồ ộ ị ạ
ch . Đây là m t nh c đi m c a đ ng c không đ ng b . ế ộ ượ ể ủ ộ ơ ồ ộ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 20
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Ch ng 2ươ
THI T B ĐI U KHI N KH TRÌNH PLC S7-300Ế Ị Ề Ể Ả
2.1. Gi i thi u chung v PLC S7-300 ớ ệ ề
Thi t b đi u khi n Logic kh trình PLC là lo i thi t b cho phép th cế ị ề ể ả ạ ế ị ự
hi n linh ho t các thu t toán đi u khi n s thông qua m t ngôn ng l p trình,ệ ạ ậ ề ể ố ộ ữ ậ
thay cho vi c ph i th hi n thu t toán đó b ng m ch s . Nh v y v i ch ngệ ả ể ệ ậ ằ ạ ố ư ậ ớ ươ
trình đi u khi n trong mình, PLC tr thành b đi u khi n nh g n, d thay đ iề ể ở ộ ề ể ỏ ọ ễ ổ
thu t toán và đ c bi t d trao đ i thông tin v i môi tr ng xung quanh (v i cácậ ặ ệ ễ ổ ớ ườ ớ
PLC khác ho c v i máy tính). Toàn b ch ng trình đ c l u trong b nh d iặ ớ ộ ươ ượ ư ộ ớ ướ
d ng các kh i ch ng trình (OB, FC, FB.. ) và đ c th c hi n v i chu kì quét. ạ ố ươ ượ ự ệ ớ
Hình 2.1. Nguyên lý chung v c u trúc c a m t b đi u khi n logic kh trìnhề ấ ủ ộ ộ ề ể ả
PLC
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 21
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Đ có th th c hi n m t ch ng trình đi u khi n. T t nhiên PLC ph i cóể ể ự ệ ộ ươ ề ể ấ ả
tính năng nh m t máy tính. Nghĩa là ph i có m t b vi x lí trung tâm (CPU),ư ộ ả ộ ộ ử
m t h đi u hành, m t b nh ch ng trình đ l u ch ng trình cũng nh dộ ệ ề ộ ộ ớ ươ ể ư ươ ư ữ
li u và t t nhiên ph i có các c ng vào rađ giao ti p v i các thi t b bên ngoài.ệ ấ ả ổ ể ế ớ ế ị
Bên c nh đó, nh m ph c v bài toán đi u khi n s , PLC ph i có các kh i hàmạ ằ ụ ụ ề ể ố ả ố
ch c năng nh Timer, Counter, và các hàm ch c năng đ c bi t khác. ứ ư ứ ặ ệ
* Các Tín hi u k t n i v i PLC:ệ ế ố ớ
- Tín hi u s : Là các tín hi u thu c d ng hàm Boolean, d ng tín hi u ch có 2 trệ ố ệ ộ ạ ạ ệ ỉ ị
0 ho c 1ặ
Đ i v i PLC Siemens :ố ớ
+ M c 0 : t ng ng v i 0V ho c h m chứ ươ ứ ớ ặ ở ạ
+ M c 1 : T ng ng v i 24Vứ ươ ứ ớ
Vd: Các tín hi u t nút nh n, t các công t c hành trình.. đ u là nh ngệ ừ ấ ừ ắ ề ữ
tín hi u sệ ố
- Tín hi u t ng t : Là tín hi u liên t c, t 0-10V hay t 4-20mA. ệ ươ ự ệ ụ ừ ừ
Vd: Tín hi u đ c t Loadcell, t c m bi n l u l ngệ ọ ừ ừ ả ế ư ượ
- Tín hi u khác: Bao g m các tín hi u giao ti p v i máy tính, v i các thi t bệ ồ ệ ế ớ ớ ế ị
ngo i vi khác b ng các giao th c khác nhau nh giao th c RS232, RS485,ạ ằ ứ ư ứ
Modbus.
2.1.1. Các module c a PLC S7-300 ủ
Thông th ng đ tăng tính m m d o trong ng d ng th c t mà đóườ ể ề ẻ ứ ụ ự ế ở
ph n l n các đ i t ng đi u khi n có s tín hi u đ u vào đ u ra cũng nhầ ớ ố ượ ề ể ố ệ ầ ầ ư
ch ng lo i tín hi u vào ra khác nhau mà các b đi u khi n PLC đ c thi t kủ ạ ệ ộ ề ể ượ ế ế
không b c ng hoá v c u hình. Chúng đ c chia nh thành các Modul. S cácị ứ ề ấ ượ ỏ ố
Modul đ c s d ng nhi u hay ít tuỳ theo t ng bài toán, song t i thi u bao giượ ử ụ ề ừ ố ể ờ
cũng có Modul chính là Modul CPU. Các Modul còn l i là nh ng Modul nh nạ ữ ậ
truy n tín hi u v i đ i t ng đi u khi n, các Modul ch c năng chuyên d ngề ệ ớ ố ượ ề ể ứ ụ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 22
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
nh PID, đi u khi n đ ng c Chúng đ c g i chung là Modul m r ng. T tư ề ể ộ ơ ượ ọ ở ộ ấ
c các Modul đ c g n trên nh ng thanh ray (Rack). ả ượ ắ ữ
Hình 2.2. C u trúc PLC S7-300 ấ
a/ Modul CPU: Modul CPU là lo i Modul ch a vi x lí, h đi u hành, b nh ,ạ ứ ử ệ ề ộ ớ
các b th i gian, b đ m, c ng truy n thông (RS485)... Và có th còn có m t vàiộ ờ ộ ế ổ ề ể ộ
c ng vào ra s . Các c ng vào ra s trên CPU đ c g i là c ng vào ra Onboard. ổ ố ổ ố ượ ọ ổ
Trong h PLC S7_300 có nhi u lo i CPU khác nhau : CPU 312, CPU 314,ọ ề ạ
CPU 315... Nh ng Modul cùng s d ng m t lo i b vi x lí. Nh ng khác nhauữ ử ụ ộ ạ ộ ử ư
v c ng vào ra onboard cũng nh các kh i hàm đ c bi t tích h p s n trong thề ổ ư ố ặ ệ ợ ẵ ư
vi n c a h đi u hành ph c v vi c s d ng các c ng vào ra onboard này sệ ủ ệ ề ụ ụ ệ ử ụ ổ ẽ
đ c phân bi t v i nhau tong tên g i b ng tên c m ch cái IFM (vi t t t c aượ ệ ớ ọ ằ ụ ữ ế ắ ủ
Intergrated Function Module). Ví d Module CPU 312IFM, Modul314 IFMụ
Ngoài ra còn có các lo i module hai c ng truy n thông, trong đó c ng truy nạ ổ ề ổ ề
thông th 2 có ch c năng chính là ph c v vi c n i m ng phân tán. Các lo iứ ứ ụ ụ ệ ố ạ ạ
module CPU đ c phân bi t v i nh ng lo i CPU khác b ng thêm c m t DPượ ệ ớ ữ ạ ằ ụ ừ
(Distrubited port) trong tên g i. Ví d module CPU 315-DP. ọ ụ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 23
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Hình 2.3. C ng giao ti p trong các PLC ổ ế
b/ Mudule m r ngở ộ
- PS (Power Supply) : Module ngu n nuôiồ , có 3 lo i 2Aạ , 5A và 10A.
- SM (Signal Module) : Module m r ng c ng tín hi u vàoở ộ ổ ệ /ra, g m cóồ :
• DI (Digital Input) : Module m r ng các c ng vào s v i s l ngở ộ ổ ố ớ ố ượ
c ng có th là 8ổ ể , 16 ho c 32 tùy theo t ng lo i module. G m 24VDC vàặ ừ ạ ồ
120/230VAC.
• DO (Digital Output) : Module m r ng các c ng ra s v i s l ngở ộ ổ ố ớ ố ượ
c ng có th là 8ổ ể , 16 ho c 32 tùy theo t ng lo i module. G m 24VDC và ng tặ ừ ạ ồ ắ
đi n t . ệ ừ
• DI/DO (Digital Input/Digital Out) : Module m r ng các c ng vàoở ộ ổ /ra
s v i s l ng c ng có th là 8 vàoố ớ ố ượ ổ ể /8 ra ho c 16 vàoặ /16 ra tùy theo t ng lo iừ ạ
module.
• AI (Analog Input) : Module m r ng các c ng vào t ng t . V b nở ộ ổ ươ ự ề ả
ch t chúng là nh ng b chuy n đ i t ng t s 12 bits ấ ữ ộ ể ổ ươ ự ố (AD), t c là m i tínứ ỗ
hi u t ng t đ c chuy n đ i thành m t tín hi u s ệ ươ ự ượ ể ổ ộ ệ ố (nguyên) có đ dài 12 bits.ộ
S các c ng vào t ng t có th là 2ố ổ ươ ự ể , 4 ho c 8 tùy theo lo i module. Tín hi uặ ạ ệ
vào có th là ápể , dòng, đi n tr . ệ ở
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 24
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
• AO (Analog Output) : Module m r ng các c ng ra t ng t . Chúngở ộ ổ ươ ự
là nh ng b chuy n đ i s t ng t 12 bits ữ ộ ể ổ ố ươ ự (DA). S các c ng ra t ng t cóố ổ ươ ự
th là 2ể , 4 ho c 8 tùy theo lo i module. Tín hi u ra có th là áp ho c dòng. ặ ạ ệ ể ặ
• AI/AO (Analog Input/Analog Output) : Module m r ng các c ngở ộ ổ
vào/ra t ng t . S các c ng t ng t có th là 4 vàoươ ự ố ổ ươ ự ể /2 ra ho c 4 vàoặ /4 ra tùy
theo t ng lo i module. ừ ạ
- IM (Interface Module) : Module ghép n i. Đây là lo i module chuyên d ngố ạ ụ
có nhi m v n i t ng nhóm các module m r ng l i v i nhau thành m t kh i vàệ ụ ố ừ ở ộ ạ ớ ộ ố
đ c qu n lý chung b i m t module CPU. Thông th ng các module m r ngượ ả ở ộ ườ ở ộ
đ c gá li n v i nhau trên m t thanh rack. Trên m i thanh rack ch có th gá t iượ ề ớ ộ ỗ ỉ ể ố
đa 8 module m r ng ở ộ (không k module CPUể , ngu n nuôiồ ). M t module CPUộ
S7-300 có th làm vi c tr c ti p v i nhi u nh t 4 racks và các racks này ph iể ệ ự ế ớ ề ấ ả
đ c n i v i nhau b ng module IM. ượ ố ớ ằ
- FM (Function Module) : Module có ch c năng đi u khi n riêngứ ề ể , ví d nhụ ư
module đi u khi n đ ng c servoề ể ộ ơ , module đi u khi n đ ng c b cề ể ộ ơ ướ , module
PID, module đi u khi n vòng kínề ể , Module đ mế , đ nh vị ị, đi u khi n h i ti p ề ể ồ ế
- CP (Communication Module) : Module ph c v truy n thông trong m ngụ ụ ề ạ
(MPI, PROFIBUS, Industrial Ethernet) gi a các PLC v i nhau ho c gi a PLCữ ớ ặ ữ
v i máy tính. ớ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 25
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Hình 2.4. C u trúc ghép qua module IMấ
Các module đ c ghép v i nhau trên m t thanh rack đ c truy n thôngượ ớ ộ ượ ề
qua m t bus n i gi a các module theo th t trên thanh rack l i v i nhau nhộ ố ữ ứ ự ạ ớ ư
hình 4.5.Bus này đ c b t đ u t module CPU. ượ ắ ầ ừ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 26
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
Hình 2.5. Ghép nói các module
• Tr ng thái hi n th LEDạ ể ị :
- SF = L i nhóm, ch ng trình sai hay l i t kh i chu n đoánỗ ươ ỗ ừ ố ẩ
- BATF = L i Pin, Pin h t hay không có pinỗ ế
- DC5V = Báo có 5 VDC
- FRCE = Sáng lên khi bi n c ng b c tác đ ngế ưỡ ứ ộ
- RUN = Nh p nháy khi CPU kh i đ ng, n đ nh ch đ RUNấ ở ộ ổ ị ở ế ộ
L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 27
Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử
- STOP = n đ nh ch đ STOPổ ị ở ế ộ
+ Ch p ch m khi có yêu c u RESET b nhớ ậ ầ ộ ớ
+ Ch p nhanh khi đang RESET b nhớ ộ ớ
• Chìa khóa công t cắ : Đ đ t b ng tay các tr ng thái ho t đ ng c a CPUể ặ ằ ạ ạ ộ ủ
- MRES = Reset b nh (Reset kh i). Đ reset CPU tr c h t ta chuy nộ ớ ố ể ướ ế ể
v ch đ stop, sau đó g t qua MRES và gi trong 3s. Tiêp đó nh v STOP vàề ế ộ ạ ữ ả ể
g t v MRES l n 2 trong kho ng th i gian <3s và gi v trí này thì CPU sạ ề ầ ả ờ ữ ở ị ẽ
reset b nh c a mình. ộ ớ ủ
- STOP = Tr ng thái d ng STOP, ch ng trình không th c hi nạ ừ ươ ự ệ
- RUN-P = Tr ng thái ch y RUN, CPU th c hi n ch ng trìnhạ ạ ự ệ ươ
- RUN = Ch ng trình đ c th c hi n, ho c có th , tuy nhiên, ch đ c thôiươ ượ ự ệ ặ ể ỉ ọ
không s a đ c ch ng trình. ử ượ ươ
2.1.2. Ki u d li u và phan chia b nhể ữ ệ ộ ớ
- Bool: là ki u bit ch có giá tr 0 ho c 1 (đúng ho c sai) ể ỉ ị ặ ặ
- Byte: 8 bit, th ng đ bi u di n m t s trong kho ng 0 – 255ườ ể ể ễ ộ ố ả
o L B#16#14 //n p vào s 14 theo h s Hexạ ố ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_dien_dien_tu.pdf