Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử

Giáo trình công nghệ kỹ thuật điện- điện tử .., tháng năm . Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Ch ng 1ươ C S LÝ THUY TƠ Ở Ế MÁY ĐI NỆ 1.1. Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I MÁY ĐI NỊ Ạ Ệ 1.1.1. Đ nh nghĩaị Máy đi n là thi t b đi n t làm vi c theo nguyên lý c m ng đi n t . Dùngệ ệ ị ệ ừ ệ ả ứ ệ ừ đ bi n đ i d ng năng l ng c năng thành đi n năng (máy phát đi n) ho cể ế ổ ạ ượ ơ ệ ệ ặ ng c l i bi n đ i đi n năng thành c năng (đ ng c đi n) ho c dùng đ bi nượ ạ ế ổ ệ ơ ộ ơ ệ ặ ể ế đ i thông s đi n n

pdf83 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h bi n đ i U, I, F, s pha.ổ ố ệ ư ế ổ ố Máy đi n là máy th ng g p nhi u trong các ngành kinh t nh : côngệ ườ ặ ề ế ư nghi p, giao thông v n t i và trong các d ng c sinh ho t trong gia đình.ệ ậ ả ụ ụ ạ 1.1.2. C u t oấ ạ G m hai ph n chính:ồ ầ M ch t (lõi thép)ạ ừ M ch đi n (các dây qu n) ạ ệ ấ 1.1.3. Phân lo i ạ Máy đi n có nhi u lo i và đ c ph n lo i theo nhi u cách khác nhau: ệ ề ạ ượ ậ ạ ề + Theo công su t ấ + Theo c u t oấ ạ + Theo ch c năngứ + Theo lo i dòng đi n (xoay chi u, m t chi u)ạ ệ ề ộ ề + Theo nguyên lý làm vi cệ Phân lo i theo nguyên lý làm vi c đ c chia làm hai lo i:ạ ệ ượ ạ - Máy đi n tĩnh: th ng g p là máy bi n áp. Làm vi c d a trên hi n t ngệ ườ ặ ế ệ ự ệ ượ c m ng đi n t do s bi n thiên t thông gi a các cu n dây không có chuy nả ứ ệ ừ ự ế ừ ữ ộ ể đ ng t ng đ i v i nhau.ộ ươ ố ớ Máy đi n tĩnh th ng dùng đ bi n đ i thông s đi n năng Uệ ườ ể ế ổ ố ệ 1, I1, f thành đi n năng có thông s Uệ ố 2, I2, f ho c ng c l i bi n đ i Uặ ượ ạ ế ổ 2, I2, f thành U1, I1, f. L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 1 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử - Máy đi n đ ng (quay ho c chuy n đ ng th ng): làm vi c d a vào hi nệ ộ ặ ể ộ ẳ ệ ự ệ t ng c m ng đi n t , l c đi n t do t tr ng và dòng đi n c a các cu n dâyượ ả ứ ệ ừ ự ệ ừ ừ ườ ệ ủ ộ có chuy n đ ng t ng đ i v i nhau gây ra. Lo i máy đi n này th ng dùng để ộ ươ ố ớ ạ ệ ườ ể bi n đ i đi n năng thành c năng (đ ng c đi n) ho c bi n đ i đi n năng thànhế ổ ệ ơ ộ ơ ệ ặ ế ổ ệ c năng (máy phát đi n). Quá trình bi n đ i có tính ch t thu n ngh ch nghĩa làơ ệ ế ổ ấ ậ ị máy đi n có th làm vi c ch đ máy phát ho c đ ng c .ệ ể ệ ở ế ộ ặ ộ ơ S đ phân lo i máy đi n thông d ngơ ồ ạ ệ ụ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 2 Máy đi n tĩnhệ Máy đi n đ ngệ ộ Máy đi n xoay ệ chi uề Máy đi n m t ệ ộ chi uề Máy phát không đ ng ồ bộ Máy đ ng ồ bộ Máy phát đ ng ồ bộ Đ ng ộ c ơ không đ ng ồ bộ Máy không đ ng bồ ộ Máy bi n ápế Đ ng ộ c ơ đ ng ồ bộ Máy đi nệ Đ ng ộ c m t ơ ộ chi uề Máy phát m t ộ chi uề Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử 1.2. Đ NG C ĐI N M T CHI UỘ Ơ Ệ Ộ Ề 1.2.1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi uấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề Đ ng c đi n m t chi u có th phân thành hai ph n chính: ph n tĩnh vàộ ơ ệ ộ ề ể ầ ầ ph n đ ng.ầ ộ Hình 1-1. C u t o đ ng c đi n m t chi uấ ạ ộ ơ ệ ộ ề Ph n tĩnh hay statoầ Là ph n đ ng yên c a máy (hình 1 – 1), bao g m các b ph n chính sau:ầ ứ ủ ồ ộ ậ a) C c t chínhự ừ Là b ph n sinh ra t tr ng g m có lõi s t c c t và dây qu n kích tộ ậ ừ ườ ồ ắ ự ừ ấ ừ l ng ngoài lõi s t c c t . Lõi s t c c t làm b ng nh ng lá thép k thu t đi nồ ắ ự ừ ắ ự ừ ằ ữ ỹ ậ ệ hay thép cacbon dày 0,5 đ n 1mm ép l i và tán ch t. Trong đ ng c đi n nh cóế ạ ặ ộ ơ ệ ỏ th dùng thép kh i. C c t đ c g n ch t vào v máy nh các bulông. Dây qu nể ố ự ừ ượ ắ ặ ỏ ờ ấ kích t đ c qu n b ng dây đ ng, và m i cu n dây đ u đ c b c cách đi n kừ ượ ấ ằ ồ ỗ ộ ề ượ ọ ệ ỹ thành m t kh i t m s n cách đi n tr c khi đ t trên các c c t . Các cu n dâyộ ố ẩ ơ ệ ướ ặ ự ừ ộ kích t đ c đ t trên các c c t này đ c n i ti p v i nhau nh trên (hình 1 - 2).ừ ượ ặ ự ừ ượ ố ế ớ ư L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 3 Dây qu n ph n ngấ ầ ứ Gông từ Lõi s tắ C c t phự ừ ụ Dây qu n c c t phấ ự ừ ụ Dây qu n c c t chínhấ ự ừ C c t chínhự ừ stato Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Hình 1-2. C u t o c c t chínhấ ạ ự ừ b) C c t phự ừ ụ C c t ph đ c đ t trên các c c t chính và dùng đ c i thi n đ i chi u.ự ừ ụ ượ ặ ự ừ ể ả ệ ổ ề Lõi thép c a c c t ph th ng làm b ng thép kh i và trên thân c c t ph cóủ ự ừ ụ ườ ằ ố ự ừ ụ đ t dây qu n mà c u t o gi ng nh dây qu n c c t chính. C c t ph đ cặ ấ ấ ạ ố ư ấ ự ừ ự ừ ụ ượ g n vào v máy nh nh ng bulông.ắ ỏ ờ ữ c) Gông từ Gông t dùng làm m ch t n i li n các c c t , đ ng th i làm v máy.ừ ạ ừ ố ề ự ừ ồ ờ ỏ Trong đ ng c đi n nh và v a th ng dùng thép dày u n và hàn l i. Trong máyộ ơ ệ ỏ ừ ườ ố ạ đi n l n th ng dùng thép đúc. Có khi trong đ ng c đi n nh dùng gang làm vệ ớ ườ ộ ơ ệ ỏ ỏ máy. d) Các b ph n khácộ ậ Bao g m:ồ - N p máy: Đ b o v máy kh i nh ng v t ngoài r i vào làm h h ng dây qu nắ ể ả ệ ỏ ữ ậ ơ ư ỏ ấ và an toàn cho ng i kh i ch m vào đi n. Trong máy đi n nh và v a n p máyườ ỏ ạ ệ ệ ỏ ừ ắ còn có tác d ng làm giá đ bi. Trong tr ng h p này n p máy th ng làmụ ỡ ổ ườ ợ ắ ườ b ng gang.ằ - C c u ch i than: đ đ a dòng đi n t ph n quay ra ngoài. C c u ch i thanơ ấ ổ ể ư ệ ừ ầ ơ ấ ổ bao g m có ch i than đ t trong h p ch i than nh m t lò xo tì ch t lên c góp.ồ ổ ặ ộ ổ ờ ộ ặ ổ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 4 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử H p ch i than đ c c đ nh trên giá ch i than và cách đi n v i giá. Giá ch i thanộ ổ ượ ố ị ổ ệ ớ ổ có th quay đ c đ đi u ch nh v trí ch i than cho đúng ch . Sau khi đi u ch nhể ượ ể ề ỉ ị ổ ỗ ề ỉ xong thì dùng vít c đ nh l i.ố ị ạ Ph n quay hay rôtoầ Bao g m nh ng b ph n chính sau :ồ ữ ộ ậ a) Lõi s t ph n ng ắ ầ ứ Dùng đ d n t , th ng dùng nh ng t m thép k thu t đi n dày 0,5mmể ẫ ừ ườ ữ ấ ỹ ậ ệ ph cách đi n m ng hai m t r i ép ch t l i đ gi m t n hao do dòng đi nủ ệ ỏ ở ặ ồ ặ ạ ể ả ổ ệ xoáy gây nên. Trên lá thép có d p hình d ng rãnh đ sau khi ép l i thì đ t dâyậ ạ ể ạ ặ qu n vào.ấ Trong nh ng đ ng c trung bình tr lên ng i ta còn d p nh ng l thôngữ ộ ơ ở ườ ậ ữ ỗ gió đ khi ép l i thành lõi s t có th t o đ c nh ng l thông gió d c tr c.ể ạ ắ ể ạ ượ ữ ỗ ọ ụ Trong nh ng đ ng c đi n l n h n thì lõi s t th ng chia thành nh ngữ ộ ơ ệ ớ ơ ắ ườ ữ đo n nh , gi a nh ng đo n y có đ m t khe h g i là khe h thông gió. Khiạ ỏ ữ ữ ạ ấ ể ộ ở ọ ở máy làm vi c gió th i qua các khe h làm ngu i dây qu n và lõi s t.ệ ổ ở ộ ấ ắ Trong đ ng c đi n m t chi u nh , lõi s t ph n ng đ c ép tr c ti pộ ơ ệ ộ ề ỏ ắ ầ ứ ượ ự ế vào tr c. Trong đ ng c đi n l n, gi a tr c và lõi s t có đ t giá rôto. Dùng giáụ ộ ơ ệ ớ ữ ụ ắ ặ rôto có th ti t ki m thép k thu t đi n và gi m nh tr ng l ng rôto.ể ế ệ ỹ ậ ệ ả ẹ ọ ượ b) Dây qu n ph n ngấ ầ ứ phiÕn ®æi chiÒuC c¸h ®iÖn L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 5 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Hình 1-3. S đ cách qu n dâyơ ồ ấ Dây qu n ph n ng là ph n phát sinh ra su t đi n đ ng và có dòng đi nấ ầ ứ ầ ấ ệ ộ ệ ch y qua. Dây qu n ph n ng th ng làm b ng dây đ ng có b c cách đi n.ạ ấ ầ ứ ườ ằ ồ ọ ệ Trong máy đi n nh có công su t d i vài kw th ng dùng dây có ti t di n tròn.ệ ỏ ấ ướ ườ ế ệ Trong máy đi n v a và l n th ng dùng dây ti t di n ch nh t. Dây qu n đ cệ ừ ớ ườ ế ệ ữ ậ ấ ượ cách đi n c n th n v i rãnh c a lõi thép.ệ ẩ ậ ớ ủ Đ tránh khi quay b văng ra do l c li tâm, mi ng rãnh có dùng nêm để ị ự ở ệ ể đè ch t ho c đai ch t dây qu n. Nêm có làm b ng tre, g hay bakelit.ặ ặ ặ ấ ằ ỗ c) C gópổ Dùng đ đ i chi u dòng đi n xoay chi u thành m t chi u. C góp g mể ổ ề ệ ề ộ ề ổ ồ nhi u phi n đ ng có đ c m cách đi n v i nhau b ng l p mica dày t 0,4 đ nề ế ồ ượ ạ ệ ớ ằ ớ ừ ế 1,2 mm và h p thành m t hình tr c tròn. Hai đ u tr c tròn dùng hai hình p hìnhợ ộ ụ ầ ụ ố ch V ép ch t l i. Gi a vành p và tr tròn cũng cách đi n b ng mica. Đuôiữ ặ ạ ữ ố ụ ệ ằ vành góp có cao lên m t ít đ hàn các đ u dây c a các ph n t dây qu n và cácộ ể ầ ủ ầ ử ấ phi n góp đ c d dàng nh trên (hình 1 – 4).ế ượ ễ ư Hình 1- 4. C u t o c gópấ ạ ổ 1.2.2. Đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l pặ ơ ủ ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 6 C GÓPỔ Mi ng đ m micaế ệ Đai Phi n đ i chi uế ổ ề Mi ca ng lõiỐ PHI N Đ I CHI UẾ Ổ Ề Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Khi ngu n đi n m t chi u có công su t vô cùng l n và đi n áp không đ iồ ệ ộ ề ấ ớ ệ ổ thì m ch kích t th ng m c song song v i m ch ph n ng, lúc này đ ng cạ ừ ườ ắ ớ ạ ầ ứ ộ ơ đ c g i là đ ng c kích t song song (hình 1- 5).ượ ọ ộ ơ ừ Khi ngu n đi n m t chi u có công su t không đ l n thì m ch đi n ph nồ ệ ộ ề ấ ủ ớ ạ ệ ầ ng và m ch kích t m c vào hai ngu n m t chi u đ c l p v i nhau (hình 1- 6),ứ ạ ừ ắ ồ ộ ề ộ ậ ớ lúc này đ ng c đ c g i là đ ng c kích t đ c l p.ộ ơ ượ ọ ộ ơ ừ ộ ậ  Ph ng trình đ c tính c ươ ặ ơ Theo s đ (hình 1- 6), có th vi t ph ng trình cân b ng đi n áp c aơ ồ ể ế ươ ằ ệ ủ m ch ph n ng nh sau:ạ ầ ứ ư Uư = Eư + (Rư + Rf).Iư (1-1) Trong đó: Uư : đi n áp ph n ng (V),ệ ầ ứ Eư : s c đi n đ ng ph n ng (V),ứ ệ ộ ầ ứ Rư : đi n tr c a m ch ph n ng (ệ ở ủ ạ ầ ứ Ω), Rf : đi n tr ph trong m ch ph n ng (ệ ở ụ ạ ầ ứ Ω), L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 7 Uư C KT R KT E I I KT + - E I -+ C KT R KT I KT Uư U KT + - Hình 1-5. S đ n i dây c a ơ ồ ố ủ đ ng c kích t song songộ ơ ừ Hình 1- 6. S đ n i dây c a ơ ồ ố ủ đ ng c kích t đ c l pộ ơ ừ ộ ậ R f R f Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Iư : dòng đi n m ch ph n (A).ệ ạ ầ V i: ớ Rư = rư + rcf + rb + rct rư : đi n tr cu n dây ph n ng,ệ ở ộ ầ ứ rcf : đi n tr cu n c c t ph ,ệ ở ộ ự ừ ụ rb : đi n tr cu n bù,ệ ở ộ rct : đi n tr ti p xúc c a ch i đi n.ệ ở ế ủ ổ ệ S c đi n đ ng Eứ ệ ộ ư c a ph n ng đ ng c đ c xác đ nh theo bi u th c:ủ ầ ứ ộ ơ ượ ị ể ứ Eư = ωΦ=ωΦ .K. a..2 N.p π (1 - 2) Trong đó: K = a2 N.p pi - h s c u t o c a đ ng c ,ệ ố ấ ạ ủ ộ ơ p – s đôi c c t chính,ố ự ừ N – s thanh d n tác d ng c a cu n dây ph n ng,ố ẫ ụ ủ ộ ầ ứ a – s đôi m ch nhánh song song c a cu n dây ph n ng,ố ạ ủ ộ ầ ứ Φ - t thông kích t d i m t c c t Wừ ừ ướ ộ ự ừ b, ω - t c đ góc, rad/s .ố ộ N u bi u di n s c đi n đ ng theo t c đ quay n (vòng/ phút) thì: ế ể ễ ứ ệ ộ ố ộ Eư = KeΦ. n (1 - 3) ω = 60 n..2pi Vì v y ậ Eư = n a Np .. .60 . Φ Ke = a.60 N.p : H s s c đi n đ ng c a đ ng c ,ệ ố ứ ệ ộ ủ ộ ơ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 8 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Ke = K105,0 55,9 K ≈ T công th c (1 - 1) và (1 - 2) ta cừ ứ ó: ω = ­ f­­ I. K RR K U Φ + − Φ ( 1 – 4 ) Bi u th c (1 - 4) là ph ng trình đ c tính c đi n c a đ ng c . M t khác,ể ứ ươ ặ ơ ệ ủ ộ ơ ặ mômen đi n t Mệ ừ đt c a đ ng c đ c xác đ nh b i:ủ ộ ơ ượ ị ở Mđt = KΦ . Iư ( 1 – 5 ) Suy ra I ư = ΦK M dt Thay giá tr Iị ư vào (1-4) ta đ c:ượ ω = ( ) dt2 f­­ M .K RR K U Φ + − Φ ( 1 – 6 ) N u b qua các t n th t c và t n th t thép thì mômen c trên tr c đ ngế ỏ ổ ấ ơ ổ ấ ơ ụ ộ c b ng mômen đi n t , ta ký hi u là M, nghĩa là Mơ ằ ệ ừ ệ đt = Mcơ = M. ω = ( ) MK RR K U 2 f­­ Φ + − Φ ( 1 – 7 ) Đây là ph ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t đ cươ ặ ơ ủ ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ l p.ậ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 9 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Gi thi t ph n ng đ c bù đ , t thông ả ế ả ứ ượ ủ ừ Φ = const, thì các ph ng trìnhươ đ c tính c đi n (1 - 4 ) và ph ng trình đ c tính c (1 - 7) là tuy n tính. Đ thặ ơ ệ ươ ặ ơ ế ồ ị c a chúng đ c bi u di n trên (hình 1 - 7).ủ ượ ể ễ Theo các đ th trên, khi Iồ ị ư = 0 ho c M = 0 ta có :ặ o ­ K U ω= Φ =ω ω o đ c g i là t c đ không t i lý t ng c a đ ng c . ượ ọ ố ộ ả ưở ủ ộ ơ Còn khi ω = 0 ta có: nm f­ ­ IRR U I = + = và M = KΦ . Inm = Mnm Inm, Mnm đ c g i là dòng đi n ng n m ch và mômen ng n m ch,ượ ọ ệ ắ ạ ắ ạ M t khác, ph ng trình đ c tính (1 - 4) và (1 - 7) cũng có th đ c vi t ặ ươ ặ ể ượ ế ở d ng:ạ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 10 ω ω o ω ω o I đm I nm I Mđm Mnm M Hình 1- 7. Đ c tính c đi n và đ c tính c c c a ặ ơ ệ ặ ơ ơ ủ đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l p.ộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử ω = ω∆−ω=Φ − Φ o ­ K I.R K U , ω∆−ω= Φ − Φ =ω o ­ K( M.R K U 2) Trong đó R = Rư + Rf , ω o = ΦK U ­ ∆ω = M. )K( R I. K R 2­ Φ = Φ ∆ω đ c g i là đ s t t c đ ng v i giá tr c a M.ượ ọ ộ ụ ố ộ ứ ớ ị ủ 1.2.3 các ph ng pháp đi u ch nh t c đ :ươ ề ỉ ố ộ Có r t nhi u các đ đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u nh :ấ ề ể ề ỉ ố ộ ộ ơ ệ ộ ề ư - S d ng h truy n đ ng F-Dử ụ ệ ề ộ - S d ng h truy n đ ng T-Dử ụ ệ ề ộ - S d ng b đi u ch nh t đ ng PIDử ụ ộ ề ỉ ự ộ 1.3. Đ NG C KHÔNG Đ NG BỘ Ơ Ồ Ộ 1.3.1. Đ c đi mặ ể Đ ng c không đ ng b so v i các lo i đ ng c khác có c u t o nh g nộ ơ ồ ộ ớ ạ ộ ơ ấ ạ ỏ ọ và v n hành không ph c t p, giá thành r , chi phí v n hành th p, làm vi c tinậ ứ ạ ẻ ậ ấ ệ c y, h n n a có th đ u tr c ti p vào l i đi n xoay chi u ba pha mà khôngậ ơ ữ ể ấ ự ế ướ ệ ề c n ph i qua m t thi t b bi n đ i nào. Vì v y nên đ c s d ng nhi u trongầ ả ộ ế ị ế ổ ậ ượ ử ụ ề s n xu t và sinh ho t.ả ấ ạ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 11 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử 1.3.2. Phân lo iạ - Đ ng c không đ ng b m t pha: ch có m t dây qu n làm vi c (đ i v iộ ơ ồ ộ ộ ỉ ộ ấ ệ ố ớ đ ng c có công su t nh h n 600w).ộ ơ ấ ỏ ơ - Đ ng c không đ ng b hai pha: có hai dây qu n làm vi c, tr c c a hai dâyộ ơ ồ ộ ấ ệ ụ ủ qu n đ t l ch nhau trong không gian m t góc 90ấ ặ ệ ộ 0 đi n (đ ng c có công su tệ ộ ơ ấ nh h n 600w).ỏ ơ - Đ ng c không đ ng b ba pha: có ba dây qu n làm vi c th ng làlo iộ ơ ồ ộ ấ ệ ườ ạ đ ng c có công su t l n h n 600w, tr c các dây qu n đ t l ch nhau trongộ ơ ấ ớ ơ ụ ấ ặ ệ không gian m t góc 120ộ 0 đi n.ệ 1.3.3. C u t oấ ạ Nhìn chung đ ng c không đ ng b ba pha g m hai ph n chính:ộ ơ ồ ộ ồ ầ - Stato: là ph n c đ nh t o ra t tr ng quay, đ c c u t o b i các lá s tầ ố ị ạ ừ ườ ượ ấ ạ ở ắ có t tính hàm l ng silic t 1% đ n 2%, đ c ghép l i thành m t kh i tr ừ ượ ừ ế ượ ạ ộ ố ụ ng,ố phía trong là stato có các đ ng rãnh là n i đ t các c nh dây d n. Baườ ơ ặ ạ ẫ cu n phaộ đ c b trí đ u trên stato và l ch nhau m t góc 120ượ ố ề ệ ộ 0 đi n. Ph n m ch t statoệ ầ ạ ừ th ng đ c c đ nh trong thân máy là v b c b ng tôn lá ho c b ng gang đúcườ ượ ố ị ỏ ọ ằ ặ ằ có đ v ng ch c.ế ữ ắ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 12 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử - Rôto: là ph n quay cũng d c c u t o b i các lá s t t tính ghép l i thànhầ ượ ấ ạ ở ắ ừ ạ kh i tr đ c và xung quanh tr có các đ ng rãnh là n i đ t các thanh rãnh b ngố ụ ặ ụ ườ ơ ặ ằ đ ng ho c nhôm đúc. Các đ u thanh d n đ c n i ng n m ch v i nhau t oồ ặ ầ ẫ ượ ố ắ ạ ớ ạ thành m ch kín dang l ng sóc.ạ ồ Rôto ch t o d ng này g i là roto l ng sóc và th ng đúc các cánh qu t phế ạ ạ ọ ồ ườ ạ ụ thông gió dính li n v i roto. ề ớ Đ i v i đ ng c không đ ng b ba pha có công su t l n ng i ta th ngố ớ ộ ơ ồ ộ ấ ớ ườ ườ ch t o v i lo i roto dây qu n đ đ t u đi m khi kh i đ ng đ ng c .Lo i rotoế ạ ớ ạ ấ ẻ ạ ư ể ở ộ ộ ơ ạ này đ c qu n ba cu n dây t ng ng v i ba pha và m c hình Y. Ba đ u dâyượ ấ ộ ươ ứ ớ ắ ầ c a ba cu n pha này đ c n i v i ba vành đ ng và chúng đ c n i ng n m chủ ộ ượ ố ớ ồ ượ ố ắ ạ l i b i bi n tr kh i đ ng ba pha.ạ ở ế ở ở ộ 1.3.4. Nguyên lý làm vi cệ Khi cho dòng đi n ba pha t n s f vào ba pha dây qu n stato s t o ra tệ ầ ố ấ ẽ ạ ừ tr ng quay p đuôi c c, quay v i v n t c nườ ự ớ ậ ố 1= P f60 . L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 13 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử T tr ng quay c t các thanh d n c a dây qu n roto c m ng các s c đi nừ ườ ắ ẫ ủ ấ ả ứ ứ ệ đ ng. Vì dây qu n roto n i ng n m ch, nên s c đi n đ ng c m ng s sinh raộ ấ ố ắ ạ ứ ệ ộ ả ứ ẽ dòng trong các thanh d n roto. L c tác d ng t ng h gi a t tr ng quay c aẫ ự ụ ươ ỗ ữ ừ ườ ủ máy v i thanh d n mang dòng đi n roto, kéo roto quay cùng chi u quay tớ ẫ ệ ề ừ tr ng v i t c đ n nh ng t c đ quay c a roto bao gi cũng nh h n t c đườ ớ ố ộ ư ố ộ ủ ờ ỏ ơ ố ộ quay c a t tr ng quay. Vì th đ ng c đ c g i là đ ng c không đ ng b .ủ ừ ườ ế ộ ơ ượ ọ ộ ơ ồ ộ 1.3.5. M máy đ ng c không đ ng b ba phaở ộ ơ ồ ộ Đ ng c không đ ng b ba pha có mômen m máy. Đ m máy đ cộ ơ ồ ộ ở ể ở ượ mômen m máy c a đ ng c ph i l n h n mômen c n c a t i lúc m máy,ở ủ ộ ơ ả ớ ơ ả ủ ả ở đ ng th i mômen đ ng c ph i đ l n đ th i gian m m ytong pham vi choồ ờ ộ ơ ả ủ ớ ể ờ ở ả phép. Khi m máy h s tr t S = 1, theo s đ thay th g n đúng, dòng đi n phaở ệ ố ượ ơ ồ ế ầ ệ lúc m máy:ở - Kh i đ ng dùng cu n kháng m c n i ti p váo m ch statoở ộ ộ ắ ố ế ạ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 14 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Khi kh i đ ng: CD2 c t, đóng CD1 đ n i dây qu n stato vào l i thôngở ộ ắ ể ố ấ ướ qua Ck, đ ng c quay n đ nh, đóng CD2 đ ng n m ch đi n kháng, n i tr cộ ơ ổ ị ể ắ ạ ệ ố ự ti p dây qu n stato vào l i.ế ấ ướ - Kh i đ ng dùng máy bi n áp t ng uở ộ ế ự ẫ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 15 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Tr c khi kh i đ ng: c t CD2, đóng CD3, MBA t ng u đ v trí đi n ápướ ở ộ ắ ự ẫ ể ở ị ệ đ t vào đ ng c kho ng (0,6 – 0,8)Uđm, đóng CD1 đ n i dây n i dây qu nặ ộ ơ ả ể ố ố ấ stato vào l i đi n thông qua MBA TN, đ ng c quay n đ nh, c t CD3, đóngướ ệ ộ ơ ổ ị ắ CD2 đ ng n m ch MBA TN, n i tr c ti p dây qu n stato vào l i.ể ắ ạ ố ự ế ấ ướ - Kh i đ ng b ng đ i n i Y - ở ộ ằ ổ ố ∆ Khi máy làm vi c bình th ng đ ng c n i tam giác ệ ườ ộ ơ ố ∆, khi kh i đ ng n iở ộ ố hình sao Y. Sau khi t c đ quay g n n đ nh chuy n v n i tam giác đ làmố ộ ầ ổ ị ể ề ố ể vi c.ệ Khi kh i đ ng đ ng c b ng cách đ i n i Y - ở ộ ộ ơ ằ ổ ố ∆ dòng đi n kh i đ ng gi mệ ở ộ ả 3 l n và mômen kh i đ ng gi m 3 l n.ầ ở ộ ả ầ 1.4. ĐI U CH NH T C Đ Đ NG C KHÔNG Đ NG BỀ Ỉ Ố Ộ Ộ Ơ Ồ Ộ T c đ c a đ ng c không đ ng b đ c xác đ nh b ng bi u th c:ố ộ ủ ộ ơ ồ ộ ượ ị ằ ể ứ n = n1(1 – s) = p f60 (1 - s) phut vong T bi u th c ta th y: v i đ ng c đi n không đ ng b roto l ng sóc có thừ ể ứ ấ ớ ộ ơ ệ ồ ộ ồ ể đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t n s dòng đi n Stato b ng cách đ i n iề ỉ ố ọ ằ ổ ầ ố ệ ằ ổ ố L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 16 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử dây qu n Stato đ thay đ i s đôi c c t p c a t tr ng, ho c thay đ i đi n ápấ ể ổ ố ự ừ ủ ừ ườ ặ ổ ệ đ t vào Stato đ thay đ i h s tr t s. Hai ph ng pháp này đ u th c hi n ặ ể ổ ệ ố ượ ươ ề ự ệ ở phía Stato. Đ i v i đ ng c roto dây qu n ta th ng đi u ch nh t c đ b ngố ớ ộ ơ ấ ườ ề ỉ ố ộ ằ cách thay đ i đi n tr rôto đ thay đ i h s tr t s vi c đi u ch nh đ c th cổ ệ ở ể ổ ệ ố ượ ệ ề ỉ ượ ự hi n phía roto.ệ ở Các ph ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c :ươ ề ỉ ố ộ ộ ơ + Đi u ch nh t c đ b ng thay đ i t n s . ề ỉ ố ộ ằ ổ ầ ố + Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i s đôi c c.ề ỉ ố ộ ằ ổ ố ự + Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp c p cho Stato.ề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ấ + Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr m ch Roto c a đ ng cề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ở ạ ủ ộ ơ Roto dây qu n.ấ 1.4.1. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i s đôi c cề ỉ ố ộ ằ ổ ố ự S đôi c c c a t tr ng quay ph thu c vào c u t o dây qu n vì v y thayố ự ủ ừ ườ ụ ộ ấ ạ ấ ậ đ i s đôi c c p b ng cách thay đ i s đ đ u dây c a Stato đ ng c . ổ ố ự ằ ổ ơ ồ ấ ủ ộ ơ Đ ng c không đ ng b có c u t o dây qu n đ thay đ i s đôi c c tộ ơ ồ ộ ấ ạ ấ ể ổ ố ự ừ đ c g i là đ ng c không đ ng b nhi u c p t c đ . Ph ng pháp này ch sượ ọ ộ ơ ồ ộ ề ấ ố ộ ươ ỉ ử d ng cho đ ng c lo i Roto l ng sóc.ụ ộ ơ ạ ồ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 17 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử M c dù đi u ch nh t c đ nh y c p nh ng có u đi m là gi nguyên đặ ề ỉ ố ộ ả ấ ư ư ể ữ ộ c ng c a đ c tính c , đ ng c nhi u c p t c đ đ c s d ng r ng rãi trongứ ủ ặ ơ ộ ơ ề ấ ố ộ ượ ử ụ ộ các máy luy n kim, máy tàu thu ...ệ ỷ 1.4.2. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i t n sề ỉ ố ộ ằ ổ ầ ố Có hai ph ng pháp: ươ + Thay đ i t n s f c a dòng đi n Stato b ng b bi n đ i t n s .ổ ầ ố ủ ệ ằ ộ ế ổ ầ ố + Tăng t n s đ ng th i tăng t c đ đ ng c .ầ ố ồ ờ ố ộ ộ ơ Trong th c t th ng dùng h bi n đ i t n s là bi n t n. Vi c đi u ch nhự ế ườ ệ ế ổ ầ ố ế ầ ệ ề ỉ t c đ quay b ng cách thay đ i t n s thích h p v i đi u ch nh nhóm đ ng cố ộ ằ ổ ầ ố ợ ớ ề ỉ ộ ơ l ng sóc. ồ Đ c đi m:ặ ể + Khi đi u ch nh t n s ph i đi u ch nh c đi n áp sao cho ề ỉ ầ ố ả ề ỉ ả ệ fU không đ i.ổ + Đi u ch nh t c đ b ng t n s cho phép đi u ch nh t c đ m t cách b ngề ỉ ố ộ ằ ầ ố ề ỉ ố ộ ộ ằ ph ng trong ph m vi r ng nh ng giá thành còn khá l n.ẳ ạ ộ ư ớ 1.4.3. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n áp c p cho Statoề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ấ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 18 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Ph ng pháp này ch đ c th c hi n vi c gi m đi n áp. Khi gi m đi n ápươ ỉ ượ ự ệ ệ ả ệ ả ệ đ ng đ c tính M = f(s) s thay đ i. Vì v y h s tr t thay đ i, t c đ đ ngườ ặ ẽ ổ ậ ệ ố ượ ổ ố ộ ộ c thay đ i. ơ ổ H s tr t sệ ố ượ 1, s2, s3 ng v i đi n áp Uứ ớ ệ 1đm, 0.85U1đm, và 0.7U1đm . Nh c đi m c a ph ng pháp đi u ch nh t c đ quay b ng đi n áp là: ượ ể ủ ươ ề ỉ ố ộ ằ ệ + Gi m kh năng quá t i c a đ ng c .ả ả ả ủ ộ ơ + D i đi u ch nh t c đ đ ng c h p.ả ề ỉ ố ộ ộ ơ ẹ + Tăng t n hao dây qu n Roto ổ ở ấ ∆Pdt = sPdt = sMω 1. Vi c đi u ch nh t c đ b ng thay đ i đi n áp đ c dùng ch y u v i cácệ ề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ượ ủ ế ớ đ ng c công su t nh có h s tr t t i h n sộ ơ ấ ỏ ệ ố ượ ớ ạ th l n.ớ 1.4.4. Đi u ch nh t c đ b ng cách thay đ i đi n tr m ch roto c aề ỉ ố ộ ằ ổ ệ ở ạ ủ đ ng c roto dây qu nộ ơ ấ Thay đô đi n tr dây qu n roto, b ng cách m c bi n tr 3 pha vào m chỉ ệ ở ấ ằ ắ ế ở ạ roto. Bi n tr đi u ch nh t c đ ph i làm vi c lâu dài lên có kích th c l n soế ở ề ỉ ố ộ ả ệ ướ ớ v i bi n tr m máy. H đ c tính c c a đ ng c không đ ng b roto dây qu nớ ế ở ở ọ ặ ơ ủ ộ ơ ồ ộ ấ khi có bi n tr đi u ch nh t c đ .ế ở ề ỉ ố ộ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 19 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử 1 6 4 5 2 3 Mm n MMc M mở M M mở0 Rm Ta th y r ng khi tăng đi n tr t c đ quay c a đ ng c gi m. ấ ằ ệ ở ố ộ ủ ộ ơ ả N u mômen c n không đ i, dòng roto không đ i, khi tăng đi n tr đ gi mế ả ổ ổ ệ ở ể ả t c đ s tăng t n hao công su t trong bi n tr , do v y ph ng pháp này khôngố ộ ẽ ổ ấ ế ở ậ ươ kinh t . Tuy nhiên ph ng pháp đ n gi n, đi u ch nh tr n và kho ng đi u ch nhế ươ ơ ả ề ỉ ơ ả ề ỉ t ng đ i r ng, đ c s d ng đi u ch nh t c đ quay c a đ ng c công su t cươ ố ộ ượ ử ụ ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ ấ ỡ trung bình. Nói chung kh năng đi u ch nh t c đ c a đ ng c không đ ng b b h nả ề ỉ ố ộ ủ ộ ơ ồ ộ ị ạ ch . Đây là m t nh c đi m c a đ ng c không đ ng b . ế ộ ượ ể ủ ộ ơ ồ ộ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 20 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Ch ng 2ươ THI T B ĐI U KHI N KH TRÌNH PLC S7-300Ế Ị Ề Ể Ả 2.1. Gi i thi u chung v PLC S7-300 ớ ệ ề Thi t b đi u khi n Logic kh trình PLC là lo i thi t b cho phép th cế ị ề ể ả ạ ế ị ự hi n linh ho t các thu t toán đi u khi n s thông qua m t ngôn ng l p trình,ệ ạ ậ ề ể ố ộ ữ ậ thay cho vi c ph i th hi n thu t toán đó b ng m ch s . Nh v y v i ch ngệ ả ể ệ ậ ằ ạ ố ư ậ ớ ươ trình đi u khi n trong mình, PLC tr thành b đi u khi n nh g n, d thay đ iề ể ở ộ ề ể ỏ ọ ễ ổ thu t toán và đ c bi t d trao đ i thông tin v i môi tr ng xung quanh (v i cácậ ặ ệ ễ ổ ớ ườ ớ PLC khác ho c v i máy tính). Toàn b ch ng trình đ c l u trong b nh d iặ ớ ộ ươ ượ ư ộ ớ ướ d ng các kh i ch ng trình (OB, FC, FB.. ) và đ c th c hi n v i chu kì quét. ạ ố ươ ượ ự ệ ớ Hình 2.1. Nguyên lý chung v c u trúc c a m t b đi u khi n logic kh trìnhề ấ ủ ộ ộ ề ể ả PLC L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 21 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Đ có th th c hi n m t ch ng trình đi u khi n. T t nhiên PLC ph i cóể ể ự ệ ộ ươ ề ể ấ ả tính năng nh m t máy tính. Nghĩa là ph i có m t b vi x lí trung tâm (CPU),ư ộ ả ộ ộ ử m t h đi u hành, m t b nh ch ng trình đ l u ch ng trình cũng nh dộ ệ ề ộ ộ ớ ươ ể ư ươ ư ữ li u và t t nhiên ph i có các c ng vào rađ giao ti p v i các thi t b bên ngoài.ệ ấ ả ổ ể ế ớ ế ị Bên c nh đó, nh m ph c v bài toán đi u khi n s , PLC ph i có các kh i hàmạ ằ ụ ụ ề ể ố ả ố ch c năng nh Timer, Counter, và các hàm ch c năng đ c bi t khác. ứ ư ứ ặ ệ * Các Tín hi u k t n i v i PLC:ệ ế ố ớ - Tín hi u s : Là các tín hi u thu c d ng hàm Boolean, d ng tín hi u ch có 2 trệ ố ệ ộ ạ ạ ệ ỉ ị 0 ho c 1ặ Đ i v i PLC Siemens :ố ớ + M c 0 : t ng ng v i 0V ho c h m chứ ươ ứ ớ ặ ở ạ + M c 1 : T ng ng v i 24Vứ ươ ứ ớ Vd: Các tín hi u t nút nh n, t các công t c hành trình.. đ u là nh ngệ ừ ấ ừ ắ ề ữ tín hi u sệ ố - Tín hi u t ng t : Là tín hi u liên t c, t 0-10V hay t 4-20mA. ệ ươ ự ệ ụ ừ ừ Vd: Tín hi u đ c t Loadcell, t c m bi n l u l ngệ ọ ừ ừ ả ế ư ượ - Tín hi u khác: Bao g m các tín hi u giao ti p v i máy tính, v i các thi t bệ ồ ệ ế ớ ớ ế ị ngo i vi khác b ng các giao th c khác nhau nh giao th c RS232, RS485,ạ ằ ứ ư ứ Modbus. 2.1.1. Các module c a PLC S7-300 ủ Thông th ng đ tăng tính m m d o trong ng d ng th c t mà đóườ ể ề ẻ ứ ụ ự ế ở ph n l n các đ i t ng đi u khi n có s tín hi u đ u vào đ u ra cũng nhầ ớ ố ượ ề ể ố ệ ầ ầ ư ch ng lo i tín hi u vào ra khác nhau mà các b đi u khi n PLC đ c thi t kủ ạ ệ ộ ề ể ượ ế ế không b c ng hoá v c u hình. Chúng đ c chia nh thành các Modul. S cácị ứ ề ấ ượ ỏ ố Modul đ c s d ng nhi u hay ít tuỳ theo t ng bài toán, song t i thi u bao giượ ử ụ ề ừ ố ể ờ cũng có Modul chính là Modul CPU. Các Modul còn l i là nh ng Modul nh nạ ữ ậ truy n tín hi u v i đ i t ng đi u khi n, các Modul ch c năng chuyên d ngề ệ ớ ố ượ ề ể ứ ụ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 22 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử nh PID, đi u khi n đ ng c Chúng đ c g i chung là Modul m r ng. T tư ề ể ộ ơ ượ ọ ở ộ ấ c các Modul đ c g n trên nh ng thanh ray (Rack). ả ượ ắ ữ Hình 2.2. C u trúc PLC S7-300 ấ a/ Modul CPU: Modul CPU là lo i Modul ch a vi x lí, h đi u hành, b nh ,ạ ứ ử ệ ề ộ ớ các b th i gian, b đ m, c ng truy n thông (RS485)... Và có th còn có m t vàiộ ờ ộ ế ổ ề ể ộ c ng vào ra s . Các c ng vào ra s trên CPU đ c g i là c ng vào ra Onboard. ổ ố ổ ố ượ ọ ổ Trong h PLC S7_300 có nhi u lo i CPU khác nhau : CPU 312, CPU 314,ọ ề ạ CPU 315... Nh ng Modul cùng s d ng m t lo i b vi x lí. Nh ng khác nhauữ ử ụ ộ ạ ộ ử ư v c ng vào ra onboard cũng nh các kh i hàm đ c bi t tích h p s n trong thề ổ ư ố ặ ệ ợ ẵ ư vi n c a h đi u hành ph c v vi c s d ng các c ng vào ra onboard này sệ ủ ệ ề ụ ụ ệ ử ụ ổ ẽ đ c phân bi t v i nhau tong tên g i b ng tên c m ch cái IFM (vi t t t c aượ ệ ớ ọ ằ ụ ữ ế ắ ủ Intergrated Function Module). Ví d Module CPU 312IFM, Modul314 IFMụ Ngoài ra còn có các lo i module hai c ng truy n thông, trong đó c ng truy nạ ổ ề ổ ề thông th 2 có ch c năng chính là ph c v vi c n i m ng phân tán. Các lo iứ ứ ụ ụ ệ ố ạ ạ module CPU đ c phân bi t v i nh ng lo i CPU khác b ng thêm c m t DPượ ệ ớ ữ ạ ằ ụ ừ (Distrubited port) trong tên g i. Ví d module CPU 315-DP. ọ ụ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 23 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Hình 2.3. C ng giao ti p trong các PLC ổ ế b/ Mudule m r ngở ộ - PS (Power Supply) : Module ngu n nuôiồ , có 3 lo i 2Aạ , 5A và 10A. - SM (Signal Module) : Module m r ng c ng tín hi u vàoở ộ ổ ệ /ra, g m cóồ : • DI (Digital Input) : Module m r ng các c ng vào s v i s l ngở ộ ổ ố ớ ố ượ c ng có th là 8ổ ể , 16 ho c 32 tùy theo t ng lo i module. G m 24VDC vàặ ừ ạ ồ 120/230VAC. • DO (Digital Output) : Module m r ng các c ng ra s v i s l ngở ộ ổ ố ớ ố ượ c ng có th là 8ổ ể , 16 ho c 32 tùy theo t ng lo i module. G m 24VDC và ng tặ ừ ạ ồ ắ đi n t . ệ ừ • DI/DO (Digital Input/Digital Out) : Module m r ng các c ng vàoở ộ ổ /ra s v i s l ng c ng có th là 8 vàoố ớ ố ượ ổ ể /8 ra ho c 16 vàoặ /16 ra tùy theo t ng lo iừ ạ module. • AI (Analog Input) : Module m r ng các c ng vào t ng t . V b nở ộ ổ ươ ự ề ả ch t chúng là nh ng b chuy n đ i t ng t s 12 bits ấ ữ ộ ể ổ ươ ự ố (AD), t c là m i tínứ ỗ hi u t ng t đ c chuy n đ i thành m t tín hi u s ệ ươ ự ượ ể ổ ộ ệ ố (nguyên) có đ dài 12 bits.ộ S các c ng vào t ng t có th là 2ố ổ ươ ự ể , 4 ho c 8 tùy theo lo i module. Tín hi uặ ạ ệ vào có th là ápể , dòng, đi n tr . ệ ở L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 24 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử • AO (Analog Output) : Module m r ng các c ng ra t ng t . Chúngở ộ ổ ươ ự là nh ng b chuy n đ i s t ng t 12 bits ữ ộ ể ổ ố ươ ự (DA). S các c ng ra t ng t cóố ổ ươ ự th là 2ể , 4 ho c 8 tùy theo lo i module. Tín hi u ra có th là áp ho c dòng. ặ ạ ệ ể ặ • AI/AO (Analog Input/Analog Output) : Module m r ng các c ngở ộ ổ vào/ra t ng t . S các c ng t ng t có th là 4 vàoươ ự ố ổ ươ ự ể /2 ra ho c 4 vàoặ /4 ra tùy theo t ng lo i module. ừ ạ - IM (Interface Module) : Module ghép n i. Đây là lo i module chuyên d ngố ạ ụ có nhi m v n i t ng nhóm các module m r ng l i v i nhau thành m t kh i vàệ ụ ố ừ ở ộ ạ ớ ộ ố đ c qu n lý chung b i m t module CPU. Thông th ng các module m r ngượ ả ở ộ ườ ở ộ đ c gá li n v i nhau trên m t thanh rack. Trên m i thanh rack ch có th gá t iượ ề ớ ộ ỗ ỉ ể ố đa 8 module m r ng ở ộ (không k module CPUể , ngu n nuôiồ ). M t module CPUộ S7-300 có th làm vi c tr c ti p v i nhi u nh t 4 racks và các racks này ph iể ệ ự ế ớ ề ấ ả đ c n i v i nhau b ng module IM. ượ ố ớ ằ - FM (Function Module) : Module có ch c năng đi u khi n riêngứ ề ể , ví d nhụ ư module đi u khi n đ ng c servoề ể ộ ơ , module đi u khi n đ ng c b cề ể ộ ơ ướ , module PID, module đi u khi n vòng kínề ể , Module đ mế , đ nh vị ị, đi u khi n h i ti p ề ể ồ ế - CP (Communication Module) : Module ph c v truy n thông trong m ngụ ụ ề ạ (MPI, PROFIBUS, Industrial Ethernet) gi a các PLC v i nhau ho c gi a PLCữ ớ ặ ữ v i máy tính. ớ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 25 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Hình 2.4. C u trúc ghép qua module IMấ Các module đ c ghép v i nhau trên m t thanh rack đ c truy n thôngượ ớ ộ ượ ề qua m t bus n i gi a các module theo th t trên thanh rack l i v i nhau nhộ ố ữ ứ ự ạ ớ ư hình 4.5.Bus này đ c b t đ u t module CPU. ượ ắ ầ ừ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 26 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử Hình 2.5. Ghép nói các module • Tr ng thái hi n th LEDạ ể ị : - SF = L i nhóm, ch ng trình sai hay l i t kh i chu n đoánỗ ươ ỗ ừ ố ẩ - BATF = L i Pin, Pin h t hay không có pinỗ ế - DC5V = Báo có 5 VDC - FRCE = Sáng lên khi bi n c ng b c tác đ ngế ưỡ ứ ộ - RUN = Nh p nháy khi CPU kh i đ ng, n đ nh ch đ RUNấ ở ộ ổ ị ở ế ộ L ng, Kiên, Liêm, Huỳnh ươ 27 Khoa CNKT Đi n – Đi n tệ ệ ử - STOP = n đ nh ch đ STOPổ ị ở ế ộ + Ch p ch m khi có yêu c u RESET b nhớ ậ ầ ộ ớ + Ch p nhanh khi đang RESET b nhớ ộ ớ • Chìa khóa công t cắ : Đ đ t b ng tay các tr ng thái ho t đ ng c a CPUể ặ ằ ạ ạ ộ ủ - MRES = Reset b nh (Reset kh i). Đ reset CPU tr c h t ta chuy nộ ớ ố ể ướ ế ể v ch đ stop, sau đó g t qua MRES và gi trong 3s. Tiêp đó nh v STOP vàề ế ộ ạ ữ ả ể g t v MRES l n 2 trong kho ng th i gian <3s và gi v trí này thì CPU sạ ề ầ ả ờ ữ ở ị ẽ reset b nh c a mình. ộ ớ ủ - STOP = Tr ng thái d ng STOP, ch ng trình không th c hi nạ ừ ươ ự ệ - RUN-P = Tr ng thái ch y RUN, CPU th c hi n ch ng trìnhạ ạ ự ệ ươ - RUN = Ch ng trình đ c th c hi n, ho c có th , tuy nhiên, ch đ c thôiươ ượ ự ệ ặ ể ỉ ọ không s a đ c ch ng trình. ử ượ ươ 2.1.2. Ki u d li u và phan chia b nhể ữ ệ ộ ớ - Bool: là ki u bit ch có giá tr 0 ho c 1 (đúng ho c sai) ể ỉ ị ặ ặ - Byte: 8 bit, th ng đ bi u di n m t s trong kho ng 0 – 255ườ ể ể ễ ộ ố ả o L B#16#14 //n p vào s 14 theo h s Hexạ ố ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_cong_nghe_ky_thuat_dien_dien_tu.pdf
Tài liệu liên quan