&
Các loại động cơ một chiều
Động cơ một chiều được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực. Các đề tài về thiết kế bộ điều khiển cho động cơ một chiều cũng được đề cập rất nhiều trong các sách, báo, tạp chí và trên Internet. Trong nhiều tài liệu, bài toán điều khiển động cơ điện một chiều thường được dùng để minh họa cho các ví dụ thiết kế vì tính đơn giản và khá thiết thực. Mô hình toán động cơ điện một chiều khá đơn giản mà lại có thể minh họa bài toán điều khiển với nhiều mạch vòng.
58 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Các loại động cơ một chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu này cũng không nằm ngoài mục đích kể trên. Chúng ta sẽ áp dụng lý thuyết điều khiển cơ bản theo từng bước một thông qua bài toán điều khiển tốc độ động cơ một chiều. Công cụ Matlab/Simulink được sử dụng trong thiết kế vừa giúp chúng ta nhanh chóng tìm ra được mô hình cần thiết nhờ các hàm toán học mạnh mẽ của Matlab vừa minh họa cho các lệnh của Matlab thông qua Control system toolbox. Với mục tiêu là không những có thể giải quyết một cách thấu đáo bài toán điều khiển tốc độ động cơ một chiều trên không gian trạng thái mà còn thông qua đó làm sáng tỏ thêm phần lý thuyết cơ bản trong một ứng dụng cụ thể. Chính vì lý do đó nên phần phân tích và thiết kế nói chung sẽ được thực hiện nhiều trên nền các lệnh của Matlab. Đồng thời phần Simulink cũng được sử dụng một cách thích hợp để kiểm chứng phần lý thuyết.
Do bài toán điều khiển tốc độ động cơ một chiều có thể được mở rộng ra, sử dụng nhiều loại điều khiển khác nhau như PID tương tự, PID số, điều khiển theo phương pháp đặt cực, quan sát trạng thái, điều khiển tối ưu, LQG... nên không thể hoàn thành sớm ngay được tất cả các phần theo mong muốn. Do đó tài liệu này sẽ được cập nhật, sửa chữa và bổ sung thường xuyên. Thậm chí cả cấu trúc của tài liệu cũng sẽ được thay đổi cho phù hợp.
1. Mô hình hóa và khảo sát các đặc tính của động cơ một chiều
Mô hình không gian trạng thái của động cơ một chiều
Các phương trình động học cơ bản
- Phương trình cân bằng điện áp phần ứng
(1)
- Sức điện động phần ứng
(2)
- Phương trình chuyển động
Trong đó:
. là mômen điện từ.
(3)
. là mômen cản của tải.
. là tốc độ góc của rotor.
. là mômen quán tính của động cơ.
Mặt khác, do (n tính theo vòng/giây), nên ta có thể viết
(1)
- Hằng số động cơ
(5)
Xem [MATSIM01]Tr.291.
Hệ phương trình không gian trạng thái
Từ các phương trình cơ bản trên ta có thể viết hệ phương trình mô tả không gian trạng thái của động cơ một chiều như sau:
(2)
Hệ phương trình này có hai biến trạng thái và n. Các tín hiệu vào là điện áp và mômen cản của tải .
Giả sử các biến trạng thái và n là đo được, viết lại hệ phương trình trên dưới dạng ma trận ta có
(3)
Hay dưới dạng ngắn gọn
(4)
Trong đó
(5)
(6)
(7)
(8)
Biến trạng thái , tín hiệu vào .
Các đặc tính vòng hở trong miền thời gian
Từ các phương trình (001) hay (002) ta có thể viết lệnh Matlab mô tả không gian trạng thái của động cơ một chiều như sau:
Ra = 0.25;
La = 0.004;
Phi = 0.04;
J = 0.012;
Km = 38.2;
Ke = 2*pi*Km;
A_m = [-Ra/La -Ke*Phi/La; Km*Phi/2/pi/J 0];
B_m = [1/La 0; 0 -1/2/pi/J];
C_m = [1 0; 0 1];
D_m = [0 0; 0 0];
G_m = ss(A_m, B_m, C_m, D_m);
minfo(G_m)
Khi chạy m-file này, Matlab sẽ tạo ra mô hình không gian trạng thái của động cơ một chiều được lưu ở biến G_m qua lệnh:
G_m = ss(A_m, B_m, C_m, D_m);
Lệnh minfo(G_m) cho biết thông tin về mô hình đối tượng
MATLAB ss object: 2 states 2 outputs 2 inputs
Hình 1: Mô hình G_m của động cơ một chiều
Ta có thể sử dụng các lệnh sau để vẽ đáp ứng bước nhảy và phân phố các điểm cực của hệ
matlab code
figure(1);
step(G_m);
figure(2);
plot(eig(G_m),'r*');
grid on;
Các đặc tính vòng hở trong miền tần số
Với mô hình không gian trạng thái đã lập, mô hình của DCM có thể được vẽ như sau
Như vậy, nó là một hệ hai đầu vào, hai đầu ra. Đầu vào thứ nhất là điện áp phần ứng U_a, đầu vào thứ hai là mômen tải T_L, đầu ra thứ nhất là dòng điện phần ứng I_a và đầu ra thứ hai chính là tốc độ n.
Trong cú pháp của biểu đồ Bode
--bodemag(G_m(1,1),'r',G_m(1,2),'b', G_m(2,1),'g',G_m(2,2),'m', logspace(-1,5,500));--
thì:
- G_m là mô hình trạng thái của đối tượng.
- Viết G_m(out, in) nghĩa là biểu đồ Bode được vẽ cho đáp ứng của đầu ra --out-- đối với đầu vào --in--. Như vậy
G_m(2,1) là đáp ứng đầu ra số 2 (tốc độ n) đối với đầu vào số 1 (điện áp phần ứng U_a).
- Các chữ cái --r--, --b--, --g--, --m-- là chỉ màu của các đường vẽ.
- Lệnh --logspace(-1,5,500)-- để biểu diễn trục tần số theo Logarit từ 10^{-1} đến 10^5 với 500 điểm vẽ.
--Ý nghĩa của biểu đồ Bode--
Biểu đồ Bode phản ánh mối quan hệ giữa tần số - biên độ và cả pha nữa nếu vẽ đầy đủ (cái này để sau) nên còn gọi là đặc tính tần-biên-pha.
Ví dụ, --bodemag(G_m(2,1))-- cho biết biên độ của tín hiệu ra ở kênh 2 theo tần số ở đầu vào kênh 1. Nghĩa là sự phụ thuộc của tốc độ đầu ra theo tần số của tín hiệu điều khiển U_a ở đầu vào số 1.
Đó chính là ý nghĩa của biểu đồ Bode. Nó có vai trò rất quan trọng trong việc khảo sát hệ.
matlab code
1. Ra = 0.25;
2. La = 0.004;
3. Phi = 0.04;
4. J = 0.012;
5. Km = 38.2;
6. Ke = 2*pi*Km;
7.
8. A_m = [-Ra/La -Ke*Phi/La; Km*Phi/2/pi/J 0];
9. B_m = [1/La 0; 0 -1/2/pi/J];
10. C_m = [1 0; 0 1];
11. D_m = [0 0; 0 0];
12.
13. G_m = ss(A_m, B_m, C_m, D_m);
14. minfo(G_m)
15.
16. figure(1);
17. bodemag(G_m(1,1),'r--',G_m(1,2),'b--', logspace(-1,5,500));
18. title('Bieu do bien do Bode - He tuong tu');
19. legend('Ua - n', 'T_L - n', 3);
20. grid on,
21.
22. T = 0.0025; %SamplingTime
23.
24. U = eye(2);
25.
26. A_md = U + A_m*T;
27. B_md = B_m*T;
28. C_md = C_m;
29. D_md = D_m;
30.
31. G_md = ss(A_md, B_md, C_md, D_md);
32. minfo(G_md);
33.
34. figure(2);
35. bodemag(G_md(1,1),'r--',G_md(1,2),'b--', logspace(-1,5,500));
36. title('Bieu do bien do Bode - He roi rac');
37. legend('Ua - n', 'T_L - n', 3);
38. grid on
Mô phỏng động cơ một chiều
Bây giờ ta có thể xây dựng mô hình mô phỏng động cơ một chiều chạy không tải (mômen cản của tải T_L=0) dựa trên mô hình vừa xây dựng như sau
Lưu ý nhập các ma trận của mô hình bằng cách kích kép chuột lên khối không gian trạng thái sau đó nhập , , và như hình sau
Model {
Name "dcmdl"
Version 6.2
MdlSubVersion 0
GraphicalInterface {
NumRootInports 0
NumRootOutports 0
ParameterArgumentNames ""
ComputedModelVersion "1.50"
NumModelReferences 0
NumTestPointedSignals 0
}
SavedCharacterEncoding "ibm-5348_P100-1997"
SaveDefaultBlockParams on
SampleTimeColors off
LibraryLinkDisplay "none"
WideLines off
ShowLineDimensions on
ShowPortDataTypes off
ShowLoopsOnError on
IgnoreBidirectionalLines off
ShowStorageClass off
ShowTestPointIcons on
ShowViewerIcons on
SortedOrder off
ExecutionContextIcon off
ShowLinearizationAnnotations on
RecordCoverage off
CovPath "/"
CovSaveName "covdata"
CovMetricSettings "dw"
CovNameIncrementing off
CovHtmlReporting on
covSaveCumulativeToWorkspaceVar on
CovSaveSingleToWorkspaceVar on
CovCumulativeVarName "covCumulativeData"
CovCumulativeReport off
CovReportOnPause on
ScopeRefreshTime 0.035000
OverrideScopeRefreshTime on
DisableAllScopes off
DataTypeOverride "UseLocalSettings"
MinMaxOverflowLogging "UseLocalSettings"
MinMaxOverflowArchiveMode "Overwrite"
BlockNameDataTip off
BlockParametersDataTip off
BlockDescriptionStringDataTip off
ToolBar on
StatusBar on
BrowserShowLibraryLinks off
BrowserLookUnderMasks off
Created "Thu Sep 29 12:32:07 2005"
UpdateHistory "UpdateHistoryNever"
ModifiedByFormat "%"
LastModifiedBy "hnguyentien"
ModifiedDateFormat "%"
LastModifiedDate "Thu Mar 16 15:03:08 2006"
ModelVersionFormat "1.%"
ConfigurationManager "None"
LinearizationMsg "none"
Profile off
ParamWorkspaceSource "MATLABWorkspace"
AccelSystemTargetFile "accel.tlc"
AccelTemplateMakefile "accel_default_tmf"
AccelMakeCommand "make_rtw"
TryForcingSFcnDF off
ExtModeBatchMode off
ExtModeEnableFloating on
ExtModeTrigType "manual"
ExtModeTrigMode "normal"
ExtModeTrigPort "1"
ExtModeTrigElement "any"
ExtModeTrigDuration 1000
ExtModeTrigDurationFloating "auto"
ExtModeTrigHoldOff 0
ExtModeTrigDelay 0
ExtModeTrigDirection "rising"
ExtModeTrigLevel 0
ExtModeArchiveMode "off"
ExtModeAutoIncOneShot off
ExtModeIncDirWhenArm off
ExtModeAddSuffixToVar off
ExtModeWriteAllDataToWs off
ExtModeArmWhenConnect on
ExtModeSkipDownloadWhenConnect off
ExtModeLogAll on
ExtModeAutoUpdateStatusClock on
BufferReuse on
StrictBusMsg "None"
ProdHWDeviceType "32-bit Generic"
ShowModelReferenceBlockVersion off
ShowModelReferenceBlockIO off
Array {
Type "Handle"
Dimension 1
Simulink.ConfigSet {
$ObjectID 1
Version "1.1.0"
Array {
Type "Handle"
Dimension 7
Simulink.SolverCC {
$ObjectID 2
Version "1.1.0"
StartTime "0.0"
StopTime "0.2"
AbsTol "auto"
FixedStep "auto"
InitialStep "auto"
MaxNumMinSteps "-1"
MaxOrder 5
ExtrapolationOrder 4
NumberNewtonIterations 1
MaxStep "auto"
MinStep "auto"
RelTol "1e-3"
SolverMode "Auto"
Solver "ode23t"
SolverName "ode23t"
ZeroCrossControl "UseLocalSettings"
AlgebraicLoopSolver "TrustRegion"
SolverResetMethod "Fast"
PositivePriorityOrder off
AutoInsertRateTranBlk off
SampleTimeConstraint "Unconstrained"
RateTranMode "Deterministic"
}
Simulink.DataIOCC {
$ObjectID 3
Version "1.1.0"
Decimation "1"
ExternalInput "[t, u]"
FinalStateName "xFinal"
InitialState "xInitial"
LimitDataPoints on
MaxDataPoints "1000"
LoadExternalInput off
LoadInitialState off
SaveFinalState off
SaveFormat "Array"
SaveOutput on
SaveState off
SignalLogging on
SaveTime on
StateSaveName "xout"
TimeSaveName "tout"
OutputSaveName "yout"
SignalLoggingName "logsout"
OutputOption "RefineOutputTimes"
OutputTimes "[]"
Refine "1"
}
Simulink.OptimizationCC {
$ObjectID 4
Array {
Type "Cell"
Dimension 5
Cell "ZeroExternalMemoryAtStartup"
Cell "ZeroInternalMemoryAtStartup"
Cell "InitFltsAndDblsToZero"
Cell "OptimizeModelRefInitCode"
Cell "NoFixptDivByZeroProtection"
PropName "DisabledProps"
}
Version "1.1.0"
BlockReduction on
BooleanDataType on
ConditionallyExecuteInputs on
InlineParams off
InlineInvariantSignals off
OptimizeBlockIOStorage on
BufferReuse on
EnforceIntegerDowncast on
ExpressionFolding on
FoldNonRolledExpr on
LocalBlockOutputs on
ParameterPooling on
RollThreshold 5
SystemCodeInlineAuto off
StateBitsets off
DataBitsets off
UseTempVars off
ZeroExternalMemoryAtStartup on
ZeroInternalMemoryAtStartup on
InitFltsAndDblsToZero on
NoFixptDivByZeroProtection off
EfficientFloat2IntCast off
OptimizeModelRefInitCode off
LifeSpan "inf"
BufferReusableBoundary on
}
Simulink.DebuggingCC {
$ObjectID 5
Version "1.1.0"
RTPrefix "error"
ConsistencyChecking "none"
ArrayBoundsChecking "none"
SignalInfNanChecking "none"
AlgebraicLoopMsg "warning"
ArtificialAlgebraicLoopMsg "warning"
CheckSSInitialOutputMsg on
CheckExecutionContextPreStartOutputMsg off
CheckExecutionContextRuntimeOutputMsg off
SignalResolutionControl "TryResolveAllWithWarning"
BlockPriorityViolationMsg "warning"
MinStepSizeMsg "warning"
SolverPrmCheckMsg "warning"
InheritedTsInSrcMsg "warning"
DiscreteInheritContinuousMsg "warning"
MultiTaskDSMMsg "warning"
MultiTaskRateTransMsg "error"
SingleTaskRateTransMsg "none"
TasksWithSamePriorityMsg "warning"
CheckMatrixSingularityMsg "none"
IntegerOverflowMsg "warning"
Int32ToFloatConvMsg "warning"
ParameterDowncastMsg "error"
ParameterOverflowMsg "error"
ParameterPrecisionLossMsg "warning"
UnderSpecifiedDataTypeMsg "none"
UnnecessaryDatatypeConvMsg "none"
VectorMatrixConversionMsg "none"
InvalidFcnCallConnMsg "error"
FcnCallInpInsideContextMsg "Use local settings"
SignalLabelMismatchMsg "none"
UnconnectedInputMsg "warning"
UnconnectedOutputMsg "warning"
UnconnectedLineMsg "warning"
SFcnCompatibilityMsg "none"
UniqueDataStoreMsg "none"
BusObjectLabelMismatch "warning"
RootOutportRequireBusObject "warning"
AssertControl "UseLocalSettings"
EnableOverflowDetection off
ModelReferenceIOMsg "none"
ModelReferenceVersionMismatchMessage "none"
ModelReferenceIOMismatchMessage "none"
ModelReferenceCSMismatchMessage "none"
ModelReferenceSimTargetVerbose off
UnknownTsInhSupMsg "warning"
ModelReferenceDataLoggingMessage "warning"
ModelReferenceSymbolNameMessage "warning"
ModelReferenceExtraNoncontSigs "error"
}
Simulink.HardwareCC {
$ObjectID 6
Version "1.1.0"
ProdBitPerChar 8
ProdBitPerShort 16
ProdBitPerInt 32
ProdBitPerLong 32
ProdIntDivRoundTo "Undefined"
ProdEndianess "Unspecified"
ProdWordSize 32
ProdShiftRightIntArith on
ProdHWDeviceType "32-bit Generic"
TargetBitPerChar 8
TargetBitPerShort 16
TargetBitPerInt 32
TargetBitPerLong 32
TargetShiftRightIntArith on
TargetIntDivRoundTo "Undefined"
TargetEndianess "Unspecified"
TargetWordSize 32
TargetTypeEmulationWarnSuppressLevel 0
TargetPreprocMaxBitsSint 32
TargetPreprocMaxBitsUint 32
TargetHWDeviceType "Specified"
TargetUnknown off
ProdEqTarget on
}
Simulink.ModelReferenceCC {
$ObjectID 7
Version "1.1.0"
UpdateModelReferenceTargets "IfOutOfDateOrStructuralChange"
CheckModelReferenceTargetMessage "error"
ModelReferenceNumInstancesAllowed "Multi"
ModelReferencePassRootInputsByReference on
ModelReferenceMinAlgLoopOccurrences off
}
Simulink.RTWCC {
$BackupClass "Simulink.RTWCC"
$ObjectID 8
Array {
Type "Cell"
Dimension 1
Cell "IncludeHyperlinkInReport"
PropName "DisabledProps"
}
Version "1.1.0"
SystemTargetFile "grt.tlc"
GenCodeOnly off
MakeCommand "make_rtw"
TemplateMakefile "grt_default_tmf"
GenerateReport off
SaveLog off
RTWVerbose on
RetainRTWFile off
ProfileTLC off
TLCDebug off
TLCCoverage off
TLCAssert off
ProcessScriptMode "Default"
ConfigurationMode "Optimized"
ConfigAtBuild off
IncludeHyperlinkInReport off
LaunchReport off
TargetLang "C"
Array {
Type "Handle"
Dimension 2
Simulink.CodeAppCC {
$ObjectID 9
Array {
Type "Cell"
Dimension 9
Cell "IgnoreCustomStorageClasses"
Cell "InsertBlockDesc"
Cell "SFDataObjDesc"
Cell "SimulinkDataObjDesc"
Cell "DefineNamingRule"
Cell "SignalNamingRule"
Cell "ParamNamingRule"
Cell "InlinedPrmAccess"
Cell "CustomSymbolStr"
PropName "DisabledProps"
}
Version "1.1.0"
ForceParamTrailComments off
GenerateComments on
IgnoreCustomStorageClasses on
IncHierarchyInIds off
MaxIdLength 31
PreserveName off
PreserveNameWithParent off
ShowEliminatedStatement off
IncAutoGenComments off
SimulinkDataObjDesc off
SFDataObjDesc off
IncDataTypeInIds off
PrefixModelToSubsysFcnNames on
CustomSymbolStr "$R$N$M"
MangleLength 1
DefineNamingRule "None"
ParamNamingRule "None"
SignalNamingRule "None"
InsertBlockDesc off
SimulinkBlockComments on
EnableCustomComments off
InlinedPrmAccess "Literals"
ReqsInCode off
}
Simulink.GRTTargetCC {
$BackupClass "Simulink.TargetCC"
$ObjectID 10
Array {
Type "Cell"
Dimension 12
Cell "IncludeMdlTerminateFcn"
Cell "CombineOutputUpdateFcns"
Cell "SuppressErrorStatus"
Cell "ERTCustomFileBanners"
Cell "GenerateSampleERTMain"
Cell "MultiInstanceERTCode"
Cell "PurelyIntegerCode"
Cell "SupportNonFinite"
Cell "SupportComplex"
Cell "SupportAbsoluteTime"
Cell "SupportContinuousTime"
Cell "SupportNonInlinedSFcns"
PropName "DisabledProps"
}
Version "1.1.0"
TargetFcnLib "ansi_tfl_tmw.mat"
TargetLibSuffix ""
TargetPreCompLibLocation ""
GenFloatMathFcnCalls "ANSI_C"
UtilityFuncGeneration "Auto"
GenerateFullHeader on
GenerateSampleERTMain off
IsPILTarget off
ModelReferenceCompliant on
IncludeMdlTerminateFcn on
CombineOutputUpdateFcns off
SuppressErrorStatus off
IncludeFileDelimiter "Auto"
ERTCustomFileBanners off
SupportAbsoluteTime on
LogVarNameModifier "rt_"
MatFileLogging on
MultiInstanceERTCode off
SupportNonFinite on
SupportComplex on
PurelyIntegerCode off
SupportContinuousTime on
SupportNonInlinedSFcns on
ExtMode off
ExtModeStaticAlloc off
ExtModeTesting off
ExtModeStaticAllocSize 1000000
ExtModeTransport 0
ExtModeMexFile "ext_comm"
RTWCAPISignals off
RTWCAPIParams off
RTWCAPIStates off
GenerateASAP2 off
}
PropName "Components"
}
}
PropName "Components"
}
Name "Configuration"
SimulationMode "normal"
CurrentDlgPage "Solver"
}
PropName "ConfigurationSets"
}
Simulink.ConfigSet {
$PropName "ActiveConfigurationSet"
$ObjectID 1
}
BlockDefaults {
Orientation "right"
ForegroundColor "black"
BackgroundColor "white"
DropShadow off
NamePlacement "normal"
FontName "Helvetica"
FontSize 10
FontWeight "normal"
FontAngle "normal"
ShowName on
}
BlockParameterDefaults {
Block {
BlockType Constant
Value "1"
VectorParams1D on
OutDataTypeMode "Inherit from 'Constant value'"
OutDataType "sfix(16)"
ConRadixGroup "Use specified scaling"
OutScaling "2^0"
SampleTime "inf"
}
Block {
BlockType Demux
Outputs "4"
DisplayOption "none"
BusSelectionMode off
}
Block {
BlockType Gain
Gain "1"
Multiplication "Element-wise(K.*u)"
ParameterDataTypeMode "Same as input"
ParameterDataType "sfix(16)"
ParameterScalingMode "Best Precision: Matrix-wise"
ParameterScaling "2^0"
OutDataTypeMode "Same as input"
OutDataType "sfix(16)"
OutScaling "2^0"
LockScale off
RndMeth "Floor"
SaturateOnIntegerOverflow on
SampleTime "-1"
}
Block {
BlockType Mux
Inputs "4"
DisplayOption "none"
UseBusObject off
BusObject "BusObject"
NonVirtualBus off
}
Block {
BlockType Scope
Floating off
ModelBased off
TickLabels "OneTimeTick"
ZoomMode "on"
Grid "on"
TimeRange "auto"
YMin "-5"
YMax "5"
SaveToWorkspace off
SaveName "ScopeData"
LimitDataPoints on
MaxDataPoints "5000"
Decimation "1"
SampleInput off
SampleTime "0"
}
Block {
BlockType StateSpace
A "1"
B "1"
C "1"
D "1"
X0 "0"
AbsoluteTolerance "auto"
Realization "auto"
}
Block {
BlockType Step
Time "1"
Before "0"
After "1"
SampleTime "-1"
VectorParams1D on
ZeroCross on
}
Block {
BlockType ToWorkspace
VariableName "simulink_output"
MaxDataPoints "1000"
Decimation "1"
SampleTime "0"
FixptAsFi off
}
}
AnnotationDefaults {
HorizontalAlignment "center"
VerticalAlignment "middle"
ForegroundColor "black"
BackgroundColor "white"
DropShadow off
FontName "Helvetica"
FontSize 10
FontWeight "normal"
FontAngle "normal"
}
LineDefaults {
FontName "Helvetica"
FontSize 9
FontWeight "normal"
FontAngle "normal"
}
System {
Name "dcmdl"
Location [317, 255, 691, 402]
Open on
ModelBrowserVisibility off
ModelBrowserWidth 200
ScreenColor "white"
PaperOrientation "landscape"
PaperPositionMode "auto"
PaperType "A4"
PaperUnits "centimeters"
ZoomFactor "100"
ReportName "simulink-default.rpt"
Block {
BlockType Constant
Name "Constant"
Position [15, 70, 45, 100]
Value "0"
}
Block {
BlockType StateSpace
Name "DCMOTOR"
Position [120, 23, 180, 57]
BackgroundColor "green"
A "A_m"
B "B_m"
C "C_m"
D "D_m"
}
Block {
BlockType Demux
Name "Demux"
Ports [1, 2]
Position [210, 21, 215, 59]
BackgroundColor "black"
ShowName off
Outputs "2"
DisplayOption "bar"
}
Block {
BlockType Gain
Name "Gain"
Position [260, 38, 285, 62]
Gain "60"
ParameterDataTypeMode "Inherit via internal rule"
OutDataTypeMode "Inherit via internal rule"
SaturateOnIntegerOverflow off
}
Block {
BlockType Mux
Name "Mux"
Ports [2, 1]
Position [85, 19, 90, 61]
ShowName off
Inputs "2"
DisplayOption "bar"
}
Block {
BlockType Scope
Name "i-n"
Ports [2]
Position [315, 19, 345, 61]
BackgroundColor "gray"
Location [107, 184, 559, 626]
Open on
NumInputPorts "2"
List {
ListType AxesTitles
axes1 "Dong phan ung (A)"
axes2 "Toc do (vong/phut)"
}
TimeRange "0.2"
YMin "-30~0"
YMax "50~600"
DataFormat "StructureWithTime"
}
Block {
BlockType ToWorkspace
Name "speed"
Position [315, 84, 345, 116]
VariableName "n"
MaxDataPoints "inf"
SampleTime "-1"
SaveFormat "Structure With Time"
}
Block {
BlockType Step
Name "u_a"
Position [15, 15, 45, 45]
BackgroundColor "magenta"
Time "0"
After "50"
SampleTime "0"
}
Line {
SrcBlock "Mux"
SrcPort 1
DstBlock "DCMOTOR"
DstPort 1
}
Line {
SrcBlock "u_a"
SrcPort 1
DstBlock "Mux"
DstPort 1
}
Line {
SrcBlock "Constant"
SrcPort 1
Points [10, 0; 0, -35]
DstBlock "Mux"
DstPort 2
}
Line {
SrcBlock "DCMOTOR"
SrcPort 1
DstBlock "Demux"
DstPort 1
}
Line {
SrcBlock "Demux"
SrcPort 1
DstBlock "i-n"
DstPort 1
}
Line {
SrcBlock "Demux"
SrcPort 2
Points [15, 0]
Branch {
Points [0, 50]
DstBlock "speed"
DstPort 1
}
Branch {
DstBlock "Gain"
DstPort 1
}
}
Line {
SrcBlock "Gain"
SrcPort 1
DstBlock "i-n"
DstPort 2
}
}
}
Kết quả mô phỏng như sau
2. Phương pháp thiết kế
Các mạch vòng điều chỉnh
Sơ đồ khối của các mạch vòng có thể được mô tả như sau:
Trong đó là bộ điều chỉnh tốc độ, là bộ điều chỉnh dòng điện. Như vậy là ta cần phải có hai bộ điều khiển PID cho hai mạch vòng.
Tuy nhiên, ta có thể thiết kế bộ điều khiển cho mạch vòng dòng điện trước, sơ đồ như sau:
Còn để nối các khối với nhau thì ta có thể dùng lệnh
>> help connect
Sau đó chọn
-- Reference page in Help browser
doc connect--
để xem chi tiết hơn.
Chú ý:
- Bài toán ở đây là điều khiển tốc độ (hay vị trí) của động cơ. Tín hiệu đặt là tốc độ , tín hiệu cần điều khiển là tốc độ thực đầu ra sẽ được phản hồi về so sánh với tốc độ đặt .
- Từ tốc độ, bộ điều khiển tốc độ phải tính ra dòng cần thiết để tạo ra momen quay cho động cơ, dòng này chính là .
- Với dòng điện yêu cầu như trên, bộ điều khiển dòng sẽ tính ra điện áp cần thiết để đặt vào phần ứng (hay chính là điện áp cần cung cấp cho động cơ) để tạo ra dòng điện thực được phản hồi về so sánh với dòng điện đặt do bộ điều khiển tốc độ cung cấp.
Bài toán tổng thể gồm có hai mạch vòng: mạch vòng trong được gọi là mạch vòng dòng điện vì mục đích của nó là để điều chỉnh dòng. Mạch vòng ngoài là mạch vòng tốc độ. Hệ thống điều khiển có dạng như trên gọi là --Cascade-- (điều khiển lồng nhau).
Cách chúng ta đang thực hiện ở đây là thiết kế từng mạch vòng một, từ trong ra ngoài. Thông thường, mạch vòng trong cùng bao giờ cũng phải có đáp ứng nhanh nhất, càng ra ngoài thì tốc độ đáp ứng càng giảm dần.
Thế còn phân biệt thế nào là "--trạng thái--" và "--đầu ra--"? Các trạng thái mang tính tổng quát hơn, nó phản ánh đúng các trạng thái bên trong của đối tượng (ví dụ vui, buồn, giận dữ...). Các biến trạng thái có thể đo được bằng các thiết bị đo thì có thể đưa ra ngoài được nên được gọi là "--đầu ra--". Nếu tất cả các biến trạng thái đều đo được thì "trạng thái" và "đầu ra" là hoàn toàn giống nhau. Còn nếu có các biến trạng thái không đo được thì phải cần đến bài toán nhận dạng, nghĩa là phải dựa trên cơ sở các biến đầu vào và biến đầu ra đo được để tính ra các biến đó.
Xây dựng hệ thống kín
Trong báo cáo này chúng ta sẽ sử dụng lệnh --Connect-- để xây dựng hệ thống kín. Phần mô tả sau đây chúng tôi dịch từ help của Matlab.
Cú pháp của lệnh này như sau:
sysc = connect(sys,Q,inputs,outputs)
Các hệ thống động học phức tạp thường được cho dưới dạng các sơ đồ khối. Ngay cả với các hệ có độ phức tạp vừa phải thì cũng đã rất khó tìm mô hình không gian trạng thái để sử dụng các công cụ phân tích và thiết kế có sẵn. Bắt đầu với mô tả sơ đồ khối, ta có thể sử dụng các lệnh --append-- và --connect-- để xây dựng một mô hình không gian trạng thái của hệ thống.
Trước tiên, dùng
sys = append(sys1,sys2,...,sysN)
o specify each block sysj in the diagram and form a block-diagonal, unconnected LTI model sys of the diagram.
Next, use
sysc = connect(sys,Q,inputs,outputs)
o connect the blocks together and derive a state-space model sysc for the overall interconnection. The arguments Q, inputs, and outputs have the following purpose: The matrix Q indicates how the blocks on the diagram are connected. It has a row for each input of sys, where the first element of each row is the input number. The subsequent elements of each row specify where the block input gets its summing inputs; negative elements indicate minus inputs to the summing junction. For example, if input 7 gets its inputs from the outputs 2, 15, and 6, where the input from output 15 is negative, the corresponding row of Q is [7 2 -15 6]. Short rows can be padded with trailing zeros (see example below). Given sys and Q, connect computes a state-space model of the interconnection with the same inputs and outputs as sys (that is, the concatenation of all block inputs and outputs). The index vectors inputs and outputs then indicate which of the inputs and outputs in the large unconnected system are external inputs and outputs of the block diagram. For example, if the external inputs are inputs 1, 2, and 15 of sys, and the external outputs are outputs 2 and 7 of sys, then inputs and outputs should be set to
· inputs = [1 2 15];
· outputs = [2 7]
he final model sysc has these particular inputs and outputs.
Since it is easy to make a mistake entering all the data required for a large model, be sure to verify your model in as many ways as you can. Here are some suggestions: Make sure the poles of the unconnected model sys match the poles of the various blocks in the diagram. Check that the final poles and DC gains are reasonable. Plot the step and bode responses of sysc and compare them with your expectations.
The connect function does not support delays in a reliable way. If you need to work extensively with block diagrams or you need to interconnect models with time delays, Simulink is a much easier and more comprehensive tool for model building.
--Ví dụ--
onsider the following block diagram.
Given the matrices of the state-space model sys2
matlab code
A = [ -9.0201 17.7791
-1.6943 3.2138 ];
B = [ -.5112 .5362
-.002 -1.8470];
C = [ -3.2897 2.4544
-13.5009 18.0745];
D = [-.5476 -.1410
-.6459 .2958 ];
Define the three blocks as individual LTI models.
matlab code
sys1 = tf(10,[1 5],'inputname','uc')
sys2 = ss(A,B,C,D,'inputname',{'u1' 'u2'},...
'outputname',{'y1' 'y2'})
sys3 = zpk(-1,-2,2)
Next append these blocks to form the unconnected model sys.
matlab code
sys = append(sys1,sys2,sys3)
This produces the block-diagonal model
matlab code
sys
a =
x1 x2 x3 x4
x1 -5 0 0 0
x2 0 -9.0201 17.779 0
x3 0 -1.6943 3.2138 0
x4 0 0 0 -2
b =
uc u1 u2 ?
x1 4 0 0 0
x2 0 -0.5112 0.5362 0
x3 0 -0.002 -1.847 0
x4 0 0 0 1.4142
c =
x1 x2 x3 x4
? 2.5 0 0 0
y1 0 -3.2897 2.4544 0
y2 0 -13.501 18.075 0
? 0 0 0 -1.4142
d =
uc u1 u2 ?
? 0 0 0 0
y1 0 -0.5476 -0.141 0
y2 0 -0.6459 0.2958 0
? 0 0 0 2
Continuous-time system.
Note that the ordering of the inputs and outputs is the same as the block ordering you chose. Unnamed inputs or outputs are denoted b.
To derive the overall block diagram model from sys, specify the interconnections and the external inputs and outputs. You need to connect outputs 1 and 4 into input 3 (u2), and output 3 (y2) into input 4. The interconnection matrix Q is therefore
matlab code
Q = [3 1 -4
4 3 0];
Note that the second row of Q has been padded with a trailing zero. The block diagram has two external inputs uc and u1 (inputs 1 and 2 of sys), and two external outputs y1 and y2 (outputs 2 and 3 of sys). Accordingly, set inputs and outputs as follows.
matlab code
inputs = [1 2];
outputs = [2 3];
You can obtain a state-space model for the overall interconnection by typing
matlab code
sysc = connect(sys,Q,inputs,outputs)
a =
x1 x2 x3 x4
x1 -5 0 0 0
x2 0.84223 0.076636 5.6007 0.47644
x3 -2.9012 -33.029 45.164 -1.6411
x4 0.65708 -11.996 16.06 -1.6283
b =
uc u1
x1 4 0
x2 0 -0.076001
x3 0 -1.5011
x4 0 -0.57391
c =
x1 x2 x3 x4
y1 -0.22148 -5.6818 5.6568 -0.12529
y2 0.46463 -8.4826 11.356 0.26283
d =
uc u1
y1 0 -0.66204
y2 0 -0.40582
Continuous-time system.
Thiết kế bộ điều khiển PID tương tự
Bộ điều khiển PID tương tự
Bây giờ ta tiếp tục với phần thiết kế bộ điều khiển tương tự.
Chúng ta có hai lựa chọn:
- Thiết kế bằng Simulink: Có thể coi là phương pháp thực nghiệm. Phương pháp thiết kế đơn giản, nhanh chóng, mọi thứ đều có sẵn, cứ nối vào nhau rồi xem kết quả -> chọn kết quả tốt nhất.
- Thiết kế bằng Matlab: Đòi hỏi phải hiểu bài toán, lý thuyết và phải biết lập trình một chút -> khó hơn một chút nhưng sẽ hiểu sâu hơn về lý thuyết và cách thực hiện. Cho phép khảo sát nhiều đặc tính hơn ngay trong quá trình thiết kế cũng như hiểu thêm về các lệnh Matlab dùng trong thiết kế.
Hướng thứ hai sẽ có ích cho những người cần hiểu sâu thêm về cách thiết kế bộ điều khiển. Tuy nhiên, khi làm thì ta nên kết hợp cả hai hướng trên để vừa thiết kế theo lý thuyết vừa có cái để kiểm chứng ngay.
Bây giờ chúng ta bắt đầu với bộ điều khiển dòng (vòng lặp trong)
Ở đây ta chưa cần quan tâm đến tốc độ vội, kệ nó, muốn bằng bao nhiêu cũng được, miễn là ta đặt dòng bằng bao nhiêu thì nó phải ra bấy nhiêu!
Để sử dụng hàm --connect-- ta vẽ lại sơ đồ điều khiển, trong đó đánh số thứ tự các đầu vào của các khối trong hình tròn, số thứ tự của các đầu ra của các khối trong hình vuông như hình sau
Trong đó khối là khối ta sẽ đặt hàm truyền bằng 1. Khối này được vào để tiện khai báo đầu vào ra cho cả hệ mà lệnh --connect-- yêu cầu thôi. Trong thuật toán điều khiển vì hàm truyền của nó bằng 1 nên có nó
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cac_loai_dong_co_mot_chieu.doc