Tóm tắt :
dữ liệu tươn
cậy trong th
thông tin liê
giải mã tín
quang sử dụn
Array). Mô h
lý tính toán d
số được truy
dựa trên 5 kh
trữ dữ liệu tạ
thông qua hà
sau khi được
Board FPGA
ngôn ngữ V
Modelsim T
dụng khoảng
tiêu thụ khoả
Từ khóa:
I. ĐẶT VẤN
Quadratur
thức điều ch
dữ liệu thàn
thông tin vô
được những
chế cũ như A
thay đổi số lư
có các phiên
16-QAM, 32
bit/symbol c
kiệm Bandw
việc tính toá
cứng.Về bản
có sự thay đổ
nhiên, với 4-
biên độ với
225 và 3
5 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giải mã tín hiệu 4-QAM phục vụ truyền nhận tín hiệu quang sử dụng FPGA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
đổi pha tín h
bộ và xác địn
đĩ xác định
Tác giả liên hệ:
Email: duanlc@
Đến tịa soạn: 1
G
TR
QAM được
g tự và số. F
iết kể và triể
n lạc. Bài bá
hiệu QAM-4
g nền tảng F
ình cĩ vai tr
ữ liệu theo c
ền tải tương
ối sau: Khối
m, Khối đồn
m tích chập v
xây dựng đ
Spartan3. C
HDL dựa tr
ool. Thiết kế
45K cổng,
ng 32mW.1
QAM, OFDM
ĐỀ
e Amplitude
ế dữ liệu đượ
h sĩng mang
tuyến và thơ
ưu điểm nổi b
SK, BPSK, Q
ợng dữ liệu
bản QAM kh
-QAM, 64-QA
ho phép nâng
idth tuy nhiê
n và xử lý th
chất, truyền
i dữ liệu truy
QAM việc đ
các gĩc lệch
5. Tín hiệu
iệu. Bên phía
h được pha c
dữ liệu số đ
Lương Cơng Duẩ
ptit.edu.vn, daov
1/2019, chỉnh sửa
IẢI M
UYỀ
sử dụng nhiều
PGA là một
n khai đặc b
o trình bày m
phục vụ tru
PGA(Field-P
ị đọc dữ liệu
huẩn QAM-4
ứng. Mơ hìn
đọc dữ liệu A
g bộ, Khối xá
à Khối dữ liệ
ược tiến hàn
hương trình đ
ên phần mề
của nhĩm tá
hoạt động ở
, DDS, FPG
Modulation
c sử dụng rộ
được sử dụ
ng tin quang
ật so với các
PSK. Điều c
thơng tin trên
ác nhau như:
M[2]... Việc
cao tốc độ t
n cũng đặt r
ơng tin trên
tải dữ liệu th
ền tải cả về p
iều chế chỉ d
pha lần lượ
được truyền
thu tín hiệu c
ủa tín hiệu đư
ang được tru
n, Vũ Anh Đào
a@ptit.edu.vn
: 12/2019, chấp
* Họ
à TÍ
N NH
trong cả giao
nền tảng đán
iệt trong lĩnh
ơ hình thuật
yền nhận tín
rogrammable
đầu vào ADC
và đưa ra dữ
h được xây
DC, Khối đệm
c định tín hi
u đầu ra. Mơ
h thử nghiệm
ược thiết kế
m Xilinx IS
c giả tổng hợ
tần số 50MH
A.
(QAM)[1] là
ng rãi để điều
ng rộng rãi
. QAM chứn
phương pháp
hế QAM cho
mỗi symbol
4-QAM, 8-Q
thay đổi thơ
ruyền dữ liệu
a yêu cầu ca
các nền tảng
eo điều chế Q
ha và tần số
ừng lại ở điều
t là: 45, 1
tải đi liên tục
ần tiến hành
ợc truyền đến
yền tải trên
nhận đăng: 12/20
Lương C
c Viện Cơn
N HIỆ
ẬN T
DỤN
tiếp
g tin
vực
tốn
hiệu
Gate
, xử
liệu
dựng
lưu
ệu số
hình
trên
bằng
E và
p sử
z và
hình
chế
trong
g tỏ
điều
phép
từ đĩ
AM,
ng số
, tiết
o về
phần
AM
. Tuy
chế
35,
thay
đồng
từ
sĩng
19
mang
tiến h
cần t
Ở
một
để th
tốn
nghi
pháp
trên
quan
Bà
II. P
2.1. P
a.
Hì
Dữ
ơng Duẩn
g Nghệ Bư
U 4-
ÍN H
G FP
. Với các QA
ành đồng bộ
ruyền đến.
Hình 1
bài báo này,
mơ hình thuậ
ử nghiệm kh
trên nền tản
ên cứu tiếp t
giải mã tín h
các thiết bị p
đến trí tuệ nh
i báo được ph
¾ Phân tíc
¾ Xây dự
¾ Xây dự
¾ Thử ng
HÂN TÍCH
hân tích lý th
Điều chế tín
nh 2: Sơ đồ kh
liệu số đượ
, Vũ Anh Đ
u Chính V
QAM
IỆU
GA
Lương Cơ
M bậc cao h
và xác định đ
: Lược đồ phân
nhĩm tác gi
t tốn để giải
ả năng tính t
g phần cứng
heo của nhĩ
iệu theo chuẩ
hần cứng cĩ s
ân tạo như C
ân tích theo
h lý thuyết
ng mơ hình
ng chương trì
hiệm, đánh gi
LÝ THUYẾT
uyết
hiệu QAM[4]
ối bộ điều chế
c đồng bộ vớ
ào
iễn Thơng
PHỤ
QUA
ng Duẩn, V
ơn, thuật tốn
ược biên độ c
bố của 4-QAM
ả chỉ dừng lạ
điều chế tín
ốn và đáp ứ
FPGA để
m tác giả về
n điều chế Q
ử dụng các th
NN, RNN[3]
các phần chín
nh cho các kh
á
, XÂY DỰNG
[5]
tín hiệu 4-QAM
i bộ phát tín
C VỤ
NG S
ũ Anh Đào
giải mã cần
ủa tín hiệu
i ở khai thác
hiệu 4-QAM
ng của thuật
phục vụ các
các phương
AM tích hợp
uật tốn liên
.
h sau:
ối
MƠ HÌNH
trên FPGA
hiệu theo các
Ử
GIẢI MÃ TÍN HIỆU 4-QAM PHỤC VỤ TRUYỀN NHẬN TÍN HIỆU QUANG SỬ DỤNG FPGA
khe thời gian tạo thành chuỗi dữ liệu số. Chuỗi dữ liệu số
được đưa đến khối S/P cĩ vai trị tách các tín hiệu ở vị trí
lẻ và chẵn lần lượt vào 2 khối I và Q. Các dữ liệu này
được lưu trữ trong bộ đệm và được đi qua bộ LUT (Look
Up Table) của FPGA để xác định các pha tương ứng cần
điều chế đầu ra. Ở sử dụng 2 bảng LUT cĩ nội dung khác
nhau cho khối I và khối Q. Sau khi đã xác định pha, dữ
liệu của 2 khối được tạo thành dữ liệu xung theo tốc độ
lấy mẫu được cài đặt tại L. Tại đây hệ thống sử dụng LUT
để giảm thời gian tính tốn. Ngồi ra, nhĩm tác giả đã sử
dụng cơng cụ DDS[6] của Xilinx để hỗ trợ tạo ra tín hiệu
chuẩn sin trước khi đưa dữ liệu ra DAC.Sau đĩ, tín hiệu
đầu ra được đưa qua bộ lọc dạng xung và đưa qua bộ trộn
tần và được tổng hợp thành tín hiệu ra trước khi đưa ra
DAC để xuất thành tín hiệu theo miền thời gian.
b. Giải điều chế tín hiệu QAM[7][8]
Hình 3: Sơ đồi khối bộ giải điều chế dữ liệu 4-QAM trên FPGA
Dữ liệu đầu vào sau khi đi qua mơi trường truyền dữ
liệu và đưa qua bộ lọc BPF sau đĩ đưa qua khối đọc dữ
liệu ADC chuyển dữ liệu từ miền tương tự về miền số để
cĩ thể xử lý trên FPGA. Ngược lại với phía điều chế, tín
hiệu được tách làm 2 luồng sau đĩ đưa qua bộ lọc và được
lấy mẫu theo tần số chuẩn hĩa. Dữ liệu được lưu trữ vào
khối Detect để tính tốn và xử lý để chuyển đổi thành dữ
liệu số. Đây là khối chính của mơ hình giải mã dữ liệu
QAM. Ở bài báo này, nhĩm tác giả tập trung vào phân
tích, xây dựng và thiết kế chương trình cho khối Detect
làm nền tảng để tiếp tục xây dựng các chương trình, thuật
tốn hỗ trợ giải điều chế tín hiệu QAM.
Sơ chi tiết khối Detect sẽ được trình bày ở phần tiếp theo
của bài báo này với giả thuyết các khối khác đều đã hồn
thành. Trong đĩ đầu vào của khối là dữ liệu số của tín
hiệu tương tự đã được lấy mẫu cĩ độ lệch pha khác nhau
và đầu ra của khối là dữ liệu số đã được tính tốn đồng bộ
theo dữ liệu đã được truyền từ phía phát. Ở bài báo này
nhĩm tác giả đã sử dụng bộ đọc ADC để đọc trực tiếp dữ
liệu được điều chế pha và đưa vào khối xử lý Detect để
rút ngắn thời gian xây dựng và kiểm thử hoạt động của
khối.
2.2. Xây dựng mơ hình
Từ những phân tích và điều kiện giả sử ở trên, nhĩm tác
giả đưa ra mơ hình khối giải mã dữ liệu như sau:
Hình 4: Sơ đồ khối giải mã dữ liệu số 4-QAM
Trong đĩ, các khối cĩ vai trị và được thiết kế cụ thể
như sau:
Khối đọc dữ liệu ADC: Được xây dựng để giao tiếp
với IC giao tiếp ADC MCP3204 thơng qua chuẩn giao
tiếp SPI. IC MCP3204 cung cấp khả năng đọc dữ liệu với
tần số lấy mẫu tối đa là 100KHz và độ phân dải 12 bits.
Khối đọc dữ liệu ADC thơng qua MCP3204 để lấy mẫu
tín hiệu với tần số lấy mẫu là: 80KHz. Ở bài báo này do
hạn chế về IC đọc dữ liệu ADC nên nhĩm tác giả thử
nghiệm truyền tải dữ liệu ở tần số là 5Ksps tương ứng với
dữ liệu là 10Kbps. Dữ liệu từ khối đọc dữ liệu ADC được
chuyển tiếp đến 2 khối Lưu trữ dữ liệu đệm và Đồng bộ
dữ liệu để tiếp tục xử lý.
Khối lưu trữ đệm: Nhĩm tác giả xây dựng chương
trình tính tốn dựa trên 16 Mẫu/Symbol. Do đĩ, mỗi chu
kỳ symbol được lưu trữ 16 mẫu dữ liệu ADC. Khối lưu
trữ đệm cĩ vai trị lưu trữ các dữ liệu tạm phục vụ cho quá
trình tính tốn. Khối lưu trữ dữ liệu lưu trữ dữ liệu cho tối
đa 2 symbol (1 symbol đang tính tốn và 1 symbol đang
được truyền đến) tương ứng với tối đa 32 mẫu dữ liệu.
Mỗi mẫu dữ liệu được lưu trữ bởi một ơ nhớ tùy biến 12
bit và được đặt trên RAM của FPGA. Dữ liệu này được
lưu trữ theo dạng vịng nối tiếp, dữ liệu mới được đẩy vào
lần thứ 32+n sẽ tự động thay thế ơ dữ liệu tại vị trí thứ n
tạo thành chuỗi dữ liệu liên kết vịng.
Khối đồng bộ dữ liệu: Thực hiện đồng bộ giữa khối
lưu trữ dữ liệu và khối cắt khung dữ liệu. Khối này hoạt
động trên 2 cơ chế chính là: Dựa vào tần số tín hiệu, tần
số lấy mẫu và Sự thay đổi đột ngột dữ liệu ADC tại các
thời điểm chuyển giao giữa các symbol khác nhau. Trong
đĩ, khối hoạt động chính dựa trên các bộ đếm đồng bộ
thời gian và tự hiệu chỉnh dựa vào sự thay đổi dữ liệu
ADC đột biến.Khi cĩ sự chuyển đột ngột giữa 2 dữ liệu
00 và 11 hoặc 01 và 10 sẽ xảy ra sự thay đổi đột ngột về
mức điện áp mà khối ADC đọc được. Đây là cơ sở để
khối đồng bộ cĩ khả thể tự điều chỉnh điểm đồng bộ. Do
đĩ, khối này cĩ thể dựa chính vào dữ liệu nhận được để
tăng chính xác của khối đồng bộ dữ liệu. Mỗi khi khối
này xác định cĩ một khung vừa được truyền tải đến hồn
thành, khối sẽ xuất 1 xung tín hiệu cho khối cắt khung dữ
liệu & Chuẩn hĩa để phục vụ đồng bộ tính tốn.
Khối cắt khung dữ liệu & Chuẩn hĩa: Khi nhận
được tín hiệu đồng bộ từ khối đồng bộ dữ liệu, khối này
tự động sao chép 16 mẫu tín hiệu gần nhất và đưa vào
khối tính tốn đồng thời gửi một tín hiệu đến khối lưu trữ
dữ liệu để xĩa bỏ 16 mẫu tín hiệu đĩ phục vụ cho việc lưu
trữ tiếp theo. Do sự suy hao trong quá trình truyền tải nên
biên độ dữ liệu cĩ thể thay đổi khơng đồng nhất. Do đĩ,
để thuận lợi
chuẩn hĩa đ
Sau khi xác
tính tốn, kh
và chuẩn hĩ
nhất lên 0x0F
Khối tích
từ khối cắt k
báo này xây
tác giả xây d
hiệu khác nh
tích chập kh
định dựa trê
nhất. Các kh
liệu được lư
dạng sĩng củ
dữ liệu được
IP Core DDS
liệu. Các khố
đĩ được thự
tốn.
Khối đầu
4 khối tích c
(symbol) đư
khi xác định
nối tiếp và sử
chuẩn xuất d
dữ liệu để sử
liệu khác.
Các khối
FPGA Sparta
hoạt động ở
Chương trình
(Chiếm kho
442.368K) v
động.
III. THỬ NG
Sau khi tiế
tiến hành th
Nhĩm tác gi
giữa dữ liệu
nghiệm cĩ sơ
Hình 5:
Do điều k
cả phần phát
hành thử ngh
hiệu thu. Dữ
cho quá trình
ồng mức theo
định được 16
ối này tự xác
a tồn bộ dữ
FF.
chập: Khối t
hung dữ liệu
dựng chương
ựng 4 khối tí
au của 4-QAM
ác nhau. Tín
n đầu ra của
ối này được
u trữ tại bản
a các symbol
lưu trữ trong
của Xilinx đ
i tính tốn tíc
c hiện song
ra dữ liệu số
hập, khối này
ợc truyền đến
dữ liệu, khố
dụng tín hiệ
ữ liệu này cá
dụng cho c
được thiết k
n3 XC3S100
tần số 50MH
được xây d
ảng 11% tà
à tiêu tốn kho
HIỆM VÀ Đ
n hành xây d
ử nghiệm đá
ả sử dụng phư
truyền đi và
đồ như sau:
Mơ hình thử n
iện thực ngh
và phần thu t
iệm thơng qu
liệu gửi đi
tính tốn các
tín hiệu cĩ
mẫu tín hiệu
định giá trị l
liệu theo hệ
ích chập tiến
& chuẩn hĩa
trình cho 4-Q
ch chập độc
. Với mỗi d
hiệu được tr
khối tích ch
thiết kế tươn
g LUT khác
00,01,10 và
các khối LUT
ể đảm bảo tín
h chập này đ
song giúp gi
: Dựa vào kế
cĩ nhiệm vụ
cĩ giá trị tư
i này gửi dữ
u CLK (Clock
c ngoại vi kh
ác ứng dụng
ế tích hợp v
0. Chương tr
z (Tần số mặc
ựng sử dụng
i nguyên c
ảng 32mW đ
ÁNH GIÁ
ựng chương
nh giá kết q
ơng pháp đấ
dữ liệu giải
ghiệm truyền v
iệm, nhĩm tá
rên một Board
a đấu vịng t
là dữ liệu d
dữ liệu cần
biên độ lớn
được sử dụn
ớn nhất của c
số nhân từ s
hành nhập dữ
để tính tốn
AM vì vậy n
lập cho 4 dạn
ữ liệu sẽ cĩ g
uyền tải được
ập cĩ kết qu
g tự nhau vớ
nhau theo dữ
11 tương ứng
này được tạ
h chính xác v
ược đặt độc lậ
ảm thời gian
t quả tính tố
xác định tín
ơng ứng nào
liệu ra theo c
) để đồng bộ
ác cĩ thể truy
về truyền dẫ
à chạy trên B
ình được cấu
định của Bo
khoảng 45K
ủa XC3S100
iện năng khi
trình nhĩm tá
uả của mơ
u vịng để so
mã. Hệ thốn
à nhận dữ liệu
c giả đã tiến
Spartan-3 v
ín hiệu phát v
o người dùng
được
nhất.
g để
huỗi
ố lớn
liệu
. Bài
hĩm
g tín
iá trị
xác
ả lớn
i dữ
liệu
. Các
o bởi
ề dữ
p do
tính
n của
hiệu
.Sau
huẩn
. Với
cập
n dữ
oard
hình
ard).
cổng
0 –
hoạt
c giả
hình.
sánh
g thử
hành
à tiến
à tín
gửi
xuốn
Sau
dữ li
thơn
và tr
với n
S
được
và nh
dữ li
D
truyề
hành
phần
UAR
file v
nhan
Hìn
K
thấy
hiện
g board thơn
khi nhận hết
ệu số vào khố
g qua IC DAC
uyền xuống B
hau bởi nhĩm
Hình 6: Dữ l
au khi dữ liệu
dẫn qua mộ
iễu sau đĩ đư
ệu 4-QAM.
ữ liệu sau kh
n qua giao t
so sánh dữ l
mềm Herc
T.Phần mềm
à nhận dữ liệ
h chĩng. Giao
h 7: Giao diện
ết quả thử n
dữ liệu nhận
truyền đi và g
Hình 8: Kết q
Lương Cơ
g qua giao tiế
một khung dữ
i phát và chu
MCP4822.
oard. Mỗi kh
ký tự đánh d
iệu 4-QAM đư
được truyền
t cable điện d
ợc nối vào c
i đưa vào kh
iếp UART n
iệu và đánh g
ules[9] để t
Hercules hỗ
u từ file giúp
diện thử ngh
thử nghiệm tru
ghiệm với c
được tương
ần như khơng
uả thử nghiệm
ng Duẩn, V
p UART ở tầ
liệu Board t
yển dữ liệu r
Dữ liệu liên t
ung truyền đư
ấu kết thúc: “
ợc phát trên ch
ra chân của D
ài 10m để gi
hân ADC của
ối giải mã đư
gược lại máy
iá. Nhĩm tác
ruyền và n
trợ tính năng
quá trình thử
iệm cĩ dạng
yền và nhận d
ác đoạn dữ l
đồng với dữ
cĩ các sai lệ
với chuỗi văn b
ũ Anh Đào
n số 115200.
iến hành đưa
a đường phát
ục được nhận
ợc phân biệt
\0\0\r\n”.
ân DAC
AC, tín hiệu
ả lập suy hao
khối giải mã
ợc tiến hành
tính để tiến
giả sử dụng
hận dữ liệu
gửi dữ liệu từ
nghiệm được
như sau:
ữ liệu 4-QAM
iệu ngắn cho
liệu đã thực
ch.
ản ngắn
GIẢI MÃ TÍN
Để kiểm
nghiệm với c
dụng website
ngẫu nhiên c
nghiệm truy
xuống Board
nghiệm. Ch
LogReceive.
đã được sử d
Sau khi ti
dụng phần m
truyền và nhậ
thấy trong 6
truyền cĩ sai
Kết quả
ứng được nh
QAM. Hiện
nhiễu đến từ
dữ liệu của
tiếp tục nâng
thử nghiệm t
giá tồn diện
mơ hình.
Hình 9:
IV. KẾT LU
Dựa trên
hình nhĩm t
cầu về giải m
hình cĩ kiến
tốn nhanh.
đối thấp so v
nhĩm tác gi
trước do nhĩ
tảng để phát
RNN để xây
sử dụng cơn
tiếp[3].
LỜI CẢM Ơ
Nghiên c
Bưu chính V
mã số 01-201
HIỆU 4-QAM
thử với độ c
ác chuỗi văn
Text-Genera
ĩ độ dài là 90
ền qua phần
và thu về để
uỗi văn bả
log để tiến hà
ụng để gửi đi
ến hành truyề
ềm Diffchek
n để tiến hàn
1525 ký tự t
khác 8 ký tự
cho thấy mơ
u cầu thiết k
tại sai số củ
mơi trường
mơ hình thử
cấp, hồn th
rên miền truy
và chính xác
Kết quả so sán
ẬN
kết quả thiết
ác giả đã đề
ã dữ liệu 4-
trúc tương đ
Độ chính xác
ới một số m
ả khơng sử d
m muốn chủ
triển theo hướ
dựng các mơ
g cụ học m
N
ứu này được
iễn thơng (PT
9-HV-KTĐT
PHỤC VỤ TR
hính các cao
bản ngắn, n
tor[10]để tạo
00 từ (61525
mềm Hercul
tiến hành đá
n nhận đượ
nh so sánh vớ
.
n và nhận fil
er[11] để so
h đánh giá. K
ruyền đi chu
(0.013%).
hình của nhĩ
ế cơ bản về g
a mơ hình cị
ngồi can thi
nghiệm. Nhĩ
iện mơ hình
ền dẫn quang
hơn về khả n
h giữa file truy
kế và thử ng
xuất đã đáp
QAM trên nề
ơn giản, tốc đ
thử nghiệm
ơ hình khác[
ụng hồn to
động xây d
ng ứng dụng
hình về giải
áy ở giai đo
tài trợ bởi Họ
IT), cơ sở H
1.
UYỀN NHẬN
hơn, sau kh
hĩm tác giả đ
một file văn
ký tự) sau đ
es truyền dữ
nh giá kết qu
c lưu vào
i file LogSen
e, nhĩm tác g
sánh giữa văn
ết quả so sánh
ỗi nhận và c
m tác giả đã
iải mã tín hi
n khá lớn do
ệp vào đường
m tác giả dự
để cĩ thể áp
nhằm đưa ra
ăng hoạt độn
ền và file nhận
hiệm cho thấ
ứng được các
n tảng FPGA
ộ đáp ứng về
hiện tại cịn t
7][12]. Tuy n
àn các kết q
ựng mơ hình
kiến trúc CN
mã dữ liệu Q
ạn nghiên cứ
c Viện Cơng
à Nội trong đ
TÍN HIỆU Q
i thử
ã sử
bản
ĩ thử
liệu
ả thử
file
d.log
iả sử
bản
cho
huỗi
đáp
ệu 4-
các
dẫn
kiến
dụng
đánh
g của
y mơ
yêu
. Mơ
tính
ương
hiên,
uả đi
nền
N và
AM
u kế
nghệ
ề tài
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
UANG SỬ DỤ
TÀ
X. Li, Simulin
modulat ion (Q
International Con
C.H. Dick and
high-performanc
defined radio, Xi
J. A. Maya, N. A
high data rate B
dynamics appli
Programmable L
D. M. Klymyshy
multiplierless M-
no. 10, pp. 461-4
J. Ưsth, M. Karl
Modulator Usin
Optical," in IE
Techniques, vol.
X. Du and J. Zh
design," Procee
Computer Scien
146-149.
H. E. Zorlu, M. Ç
of PSK and QA
Processing and C
Mugla, 2012, pp
B. Bornoosh, A
Architecture for
Algorithms in
International
Communications
https://www.hw-
https://www.blin
https://www.diffc
Changxing Lin,
parallel demodu
International Sy
Communication
NG FPGA
I LIỆU THA
k-based simulat
AM) system, P
ference ISBN 97
H.M. Pedersen,
e FPGA signal p
linx, INC.
. Casco, P. A. R
PSK receiver im
cations," 2011
ogic (SPL), Cord
n and D. T. Ha
QAM modulator
62, 9 May 2002.
sson, A. Serban
g Only Binary
EE Transaction
61, no. 6, pp. 25
ang, "DDS phas
dings of 2011
ce and Network
even, S. Taşdưk
M demodulator
ommunications
. 1-4.
. Nabavi, M. E.
Reducing Phase N
High-Order QA
Conference on
, Dubai, 2007, pp
group.com/softw
dtextgenerator.co
hecker.com/
Beibei Shao and
lator suited to
mposium on In
Systems, Chengd
M KHẢO
ion of quadr
roceedings of
8-1-60643-379-
Design and imp
rocessing data p
oncagliolo and
plementation in
VII Southern
oba, 2011, pp. 23
luzan, "FPGA im
," in Electronics
and S. Gong, "M
Baseband Dat
s on Microwa
06-2513, June 20
e-locked swept s
International
Technology, H
en and H. Ưzer,
s on FPGA," 2
Applications C
Nick and A. H
oise of Digital C
M Demodulator
Signal P
. 668-671.
are/hercules-setu
m/lorem-ipsum
Jian Zhang, "A
FPGA implem
telligent Signal
u, 2010, pp. 1-4.
ature amplitude
the IAJC-IJME
9, 2008.
lementat ion of
aths for software
J. G. García, "A
FPGA for high
Conference on
3-238.
plementation of
Letters, vol. 38,
-QAM Six-Port
a, Electrical or
ve Theory and
13.
ource and study
Conference on
arbin, 2011, pp.
"Implementation
012 20th Signal
onference (SIU),
aghbin, "A New
arrier Recovery
s," 2007 IEEE
rocessing and
p-utility
high data rate
entation," 2010
Processing and
Lương Cơng Duẩn, Vũ Anh Đào
4-QAM DEMODULATIONFOR OPTICAL SIGNAL
TRANSMISSION APPLICATION
Abstract -Quadrature Amplitude Modulation (QAM) is used
in both analog and digital communication. FPGA chips are
Field-upgradable, reliable in designing and implementation.
FPGA has been playing a significant role in mobile
communication. This paper proposes a 4-QAM demodulation
model based on FPGA technology. The model reads ADC
signal, calculator based on 4-QAM standard, and export to
digital signals.
Keywords — QAM, OFDM, DDS, FPGA.
Lương Cơng Duẩn tốt nghiệp Thạc Sỹ
ngành Kỹ thuật Viễn thơng tại Học viện
Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng năm
2018. Hiện đang là giảng viên tại khoa Kỹ
thuật Điện tử I, Học viện Cơng nghệ Bưu
chính Viễn thơng.
Vũ Anh Đào tốt nghiệpThạc Sỹ ngành Kỹ
thuật đo lường và điều khiển tự động tại
Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2002.
Hiện đang là nghiên cứu sinh tại đại học
Bách khoa từ năm 2017 và là giảng viên
tại khoa Kỹ thuật Điện tử I, Học viện Cơng nghệ Bưu
chính Viễn thơng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_ma_tin_hieu_4_qam_phuc_vu_truyen_nhan_tin_hieu_quang_su.pdf