Giải bài toán kết cấu xây dựng bằng phần mềm Sap 2000 v7.42

BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Giải bài toán kết cấu xây dựng bằng phần mềm Sap 2000 v7.42 Cácb−ớctiếnhnh: 1. KhởiđộngphầnmềmSap2000v7.42 TừTrìnhđiềukhiểnStartchọnAllPrograms/Sap2000nonlinear/Sap2000 nonlinear Bỏchọn ShowtipsatStartup vchọnOK Chọnđơnvị:Ton–m(Tấn–mét) ChọnNewModel( hoặcCtrl+N) HộpthoạiCoordinateSystemDefinitiontrongđó:Car

pdf27 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giải bài toán kết cấu xây dựng bằng phần mềm Sap 2000 v7.42, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tesian( hệtoạđộĐêcá c) Cylindrical( Toạđộcực ) Chọnhệtoạđộsửdụngvxâydựngl−ớimôhình( chọnhệtoạđộĐêcá c). *Tại NumberofGridSpaces Xdirection(nhịp)chọnl3 . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 1 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Ydirectionchọnl0 Zdirection(tầng)chọnl2 *Tại GridSpaces Xdirection(chiềudinhịp)chọnl21 Ydirectionchọnl1 Zdirection(chiềucao1tầng)chọnl7.7caotrìnhvaicột ChọnOK Tắtcửasổ3D,chọncửasổlàmviệc2DhệtrụclmviệclXZ(2Dview)trên thanhcôngcụ 2. Ghivđặttênfile Chọnmenufile/SavetạihộpSaveinchọnthumụcđểl−ufileởđây tôichọnl: BTLtinhoc(Tuan) đặttêntronghộpFilename( tôiđặtl3nhịp40m21m40m ) ChọnSave. 3.Sửahệl−ớichophùhợpvớiđềbiđcho Votrìnhđơn Draw/EditGrid xuấthiệnhộpthoại ModifyGridline . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 2 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang ChọnDirectionZsửađ−ờngl−ới15.4thnh12.2(do7,7+4,5=12,2) Chọn MoveGridLine (sửađ−ờngl−ới)chọnOK. ChọnDirectionXsửacácđ−ờngl−ới: Đềbichonhịpgiữal21métv2nhịpbiênl40mét,đ−ờngl−ớitạoral:l−ới giữavl−ớibiênđềul21mét +Sửal−ớibiênl31.5thnh50.5chọn MoveGridLine sauđóchọnOK * Thêmcácđ−ờngl−ớihiệnvịtrítrụccộtbiênA ChọnDirectionXtạocácđ−ờngl−ớimới: . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 3 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang +Điểmđặtlựcmáicáchtrụcđịnhvịtrụccộtbiênmộtkhoảngl0.15méttừtrục (50.5)tạorađ−ờngl−ới50.5+0.15=50.35chọn AddGridLine +Phầntrêncộtbiên(cóh=0,4mét)Trụcgiữaphầntrêncộtbiêncóđ−ờngl−ớil 50.5+0.2=50.3chọn AddGridLine +Phầnd−ớicộtbiên(cóh=0,6mét)Trụcgiữaphầnd−ớicộtbiêncóđ−ờngl−ới l:50.5+0.3=50.2chọn AddGridLine +Điểmđặtlựcdầmcầutrụccáchtrụcđịnhvịtrụccộtbiênmộtkhoảngl0.75 méttừtrục(50.5)tạorađ−ờngl−ới50.5+0.75=49.75chọn AddGridLine * Thêmcácđ−ờngl−ớihiệnvịtrítrụccộtgiữaB ChọnDirectionXtạocácđ−ờngl−ớimới: +Điểmđặtlựcmáicáchtrụcđịnhvịtrụccộtgiữamộtkhoảngl0.15méttừtrục (10.5)tạorađ−ờngl−ới10.5–0.15=10.65chọn AddGridLine +Điểmđặtlựcdầmcầutrụccáchtrụcđịnhvịtrụccộtgiữamộtkhoảngl0.75 méttừtrục(10.5)tạorađ−ờngl−ới10.5–0.75=11.25chọn AddGridLine 4. Vẽcácphầntửthanhthểhiệncộtbiênvcộtgiữa Chọn Draw/QuickDrawFrameElement hoặcchọnnút(Vẽnhanh) trên thanhcôngcụdùngđểvẽcácđoạndingắnkhácnhau. Muốnvẽchỉcầnbấm đầumũitênvođ−ờngl−ớicầnvẽ(L−uýphảibấmđúngvođ−ờngl−ớinếu bấmlệchxẽtạora2đ−ờngchéonhau) Chọn Draw/DrawFrameElement hoặcchọnnút trênthanhcôngcụ dùngđểvẽcácđoạndingắnkhácnhau. Muốnvẽchỉcầnbấmđầumũitênvo1 điểmcủađ−ờngl−ớicầnvẽxẽxuấthiệnđ−ờngchấmchấmsauđókéodiranối vođiểmthứ2 (L−uýphảiphóngtođ−ờngl−ớinênsauđótiếnhnhvẽbấm đúngvođiểmcầnvẽnếubấmlệchxẽtạora1đ−ờngkhác) . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 4 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Muốnxoáđ−ờngvẽsaidùngchuộttạo1khungbaoxungquanhđ−ờngvẽsai hoặcbấmvođiểmvẽsaisauđódùngphímDeletetrênbnphímđểxoávbấm vonút RestoreFullView(hoặcấnF3) Chọnchếđộbắtdính: Draw/Snapto +Joints(bắtdínhđiểm) +LineEndsandMidpoints(điểmgiữa,điểmmút)vcácđiểmkhác 5. Saukhivẽcácđ−ờngl−ớitrụccộtbiên,điểmđặtlựcmái,lựcdầmcầutrục vtrụccộtgiữamớivẽđ−ợc1điểmchấttảimái,1điểmchấttảidầmcầutrục. *DùnglệnhReplicateđểlấyđốixứngphầncònlạicủatrụccộtgiữatại2điểm cònlại Dùng chuột tạo khung l−ới bao lấy cột giữa vừa vẽ sau đó chọn Edit/Replicatehoặc(Ctrl+R)xuấthiệnhộpthoạiReplicatechọntabMirror (lấyđốixứng) Tại MirrorAbout chọn YZPlane( mặtphẳngYZ ) Tại OrdinateX ( đốixứngquatrụcX )xácđịnhtoạđộ10.5chọnOK 6. Vẽthanhnốigiữa2đỉnhcộtbiênvgiữathểhiệndnmái Chọn Opition/Windows/TowTiledVerticallymở2cửasổlmviệcchuyển1 cửasổtừmặtphẳngXYsangmặtphẳngXZ,dùngcôngcụphóngtoRubber BandZoom phóngtođỉnhcộtbiêntạicửasổlmviệcthứnhất,phóngto đỉnhcộtgiữatạicửasổthứ2 Chọn Draw/DrawFrameElement Vẽnốitừđiểmđặtlựcmáicộtbiênđếnđiểmgiữatrụccộtgiữa,sauđóđóng1 cửasổlại. 7. Lấyđốixứngquagốctoạđộtạocộtbiênvcộtgiữacònlạiphíabênkia BấmchọnAll trênthanhcôngcụhoặc(Ctrl+A),tonbộkhungvẽđ đ−ợcchọn. Chọn Edit/Replicatehoặc(Ctrl+R)xuấthiệnhộpthoại Replicate chọn tab . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 5 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Mirror lấyđốixứngquamặtphẳngYZtoạđộXl0chọnOK 8.Vẽthanhdầm2trụccộtgiữanối2khungtại2điểmđăthlựcmáivớinhau (cáchlmnh−ởmục5) 9. Đặtliênkếtngm4châncột Dùngchuộttạokhungbaolấy4châncột Chọn Assign/Joint/Restraints Tại FastRestraints chọnngm vOK 10. Giảiphóngliênkếtngmcủadnmáivớiđỉnhcộtthnhliênkếtkhớp Dùngchuộtkíchchọndnmáicầngiảiphóngliênkết Chọn Assign/Frame/ReleaseshộpthoạiFrameReleasesxuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 6 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang ChọnTorsion(mômenxoắnquanhtrục) ChọnMoment22(mômenuốnquanhtrục2) ChọnMoment33(mômenuốnquanhtrục3)chọnOK 11. Địnhnghĩavậtliệuvmặtcắtcho3loạiphầntửthanht−ơngứngvới3 loạitiếtdiệncột,dn. *Địnhnghĩavậtliệu: Chọn Define/Materials hộpthoạiDifineMaterialsxuấthiện Chọn CONC/chọnAddNewMaterialđiềncácthôngsốnh−hìnhchovậtliệubê tôngvchọnOK Chọn STEELv chọnAddNewMaterialđiềncácthôngsốnh−hìnhchovậtliệu . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 7 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang thépvchọnOK SauđóOKđónghộpthoạiDifineMaterials *Địnhnghĩa3mặtcắtphầntửthanh. Chọn Difine/FrameSection hộpthoạiDifineFrameSectionxuấthiện Tại Clickto chọn AddRectangulat (hìnhchữnhật)hộpthoạiFrameSection xuấthiện,ghikíchth−ớcphầntrêncộtbiên(0404)sauđóchọnOK . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 8 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Ghikíchth−ớcphầntrêncộtgiữa,phầnd−ớicộtbiên(0406)sauđóchọnOK Ghikíchth−ớcphầnd−ớicộtgiữa(0406)sauđóchọnOK Ghikíchth−ớcthanhdn(DAN)sauđóchọnOK . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 9 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang ChọnOKđónghộpthoạiDefineFrameSection ( Depth(t3)lchiềucaohvWith(t2)lchiềurộngb ) 12. Gánmặtcắtchophầntửthanhphùhợpvớibảnvẽkếtcấu *Gánmặtcắtchophầntrêncộtbiên,trêncộtgiữa,d−ớicộtbiên,d−ớicộtgiữa, dnvvaicột. Dùngchuộtchọnphầntrêncộtbiên,chọn Assign/Frame/Section hộpthoại DefineFrameSectionxuấthiện.TạiFrameSectionNamechọn0404,chọnOK Dùng chuột chọn phần d−ới cột biên v phần trên cột giữa, chọn Assign/Frame/Section hộp thoại Define Frame Section xuất hiện. Tại Frame SectionNamechọn0406,chọnOK Dùngchuộtchọnphầnd−ớicộtgiữa,chọn Assign/Frame/Section hộpthoại DefineFrameSectionxuấthiện.TạiFrameSectionNamechọn0408,chọnOK Dùng chuột chọn tất cả các thanh còn lại đỉnh cột, vai cột chọn Assign/Frame/Section hộp thoại Define Frame Section xuất hiện. Tại Frame SectionNamechọnDAN,chọnOK 13. Địnhnghĩa11tr−ờnghợptảitrọng Chọn Difine/StasticLoadCase hộpthoại DifineStasticLoadCaseNames xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 10 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Tiếnhnhkhaibáonh−sau: L−uý : khi khaibáo11tr−ờnghợptảitrọng,saukhikhaibáoxong1tảitrọng chọn Add New Load nếu sai thì sửa lại bằng Change Load , khai báo đủ 11 tr−ờnghợptảitrọngthì chọnOK STT Têntảitrọng Kýhiệu Type(thuộcloại) SelfWeight (NameLoad) Load Multipler(h/sv−ợttải) 1 Tĩnhtảimái1 Gm1 DEAD(tĩnhtải) 0 2 Tĩnhtảimái1 Gm2 DEAD(tĩnhtải) 0 3 Tĩnhtảidầmcầutrục Gd DEAD(tĩnhtải) 0 4 Tĩnhtảicột TTcot DEAD(tĩnhtải) 1.1 5 Hoạttảimái Pm Live(động) 0 6 HoạttảidầmcầutrụcA DmaxPA Live(động) 0 6* HoạttảidầmcầutrụcTB DmaxTB Live(động) 0 6** HoạttảidầmcầutrụcPB DmaxPB Live(động) 0 7 LựchmngangxeconA TmaxA Live(động) 0 7* LựchmngangxeconB TmaxB Live(động) 0 8 áplựcgióđẩy Pday Wind(gió) 0 9 áplựcgióhút Phut Wind(gió) 0 10 Giótrái S1 Wind(gió) 0 11 Gióphải S2 Wind(gió) 0 . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 11 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 12 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang 14.Tổhợptĩnhtải ChọnDifine/LoadCombinationshộpthoại DifineLoadCombinations xuấthiện chọnAddNewCombo,hộpthoạiLoadCombinationDataxuấthiện Khaibáonh−trênhìnhvchọncáctĩnhtảitạihộp DefineCombinationCase Name v ScaleFactor l1,chọn Add chotừngtĩnhtải,nếusaisửabằngModify, xoábằngDelete,khiđủ4tĩnhtảichọnOK 15. Chấttảichotừngtr−ờnghợptảitrọng *Tĩnhtảimái(Gm1) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtođỉnhcộtbiên,phóngtocác điểmcầnđặtlựcmái Dùngchuộtchọn4điểmcầnđặtlựcGm1sauđóvo Assign/Joint Stactic loads chọn Forces hộpthoại JointForces xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 13 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang TạiLoadCaseNamechọnGm1 TạiLoads/ForceGlobalZ:116vOK *Tĩnhtảimái(Gm2) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtođỉnhcộtgiữa,phóngtocác điểmcầnđặtlựcmái Dùngchuộtchọn2điểmcầnđặtlựcGm2sauđóvo Assign/Joint Stactic loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnGm2 TạiLoads/ForceGlobalZ:121vOK *Tĩnhtảidầmcầutrục(Gd) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtovaicộtbiênvcộtgiữa,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcdầmcầutrục Dùngchuộtchọn6điểmcầnđặtlựcGdsauđóvo Assign/ Joint Stactic . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 14 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnGd TạiLoads/ForceGlobalZ:12vOK *Hoạttảimái(Pm) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtovaicộtbiênvcộtgiữa,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcdầmcầutrục Dùngchuộtchọn6điểmcầnđặtlựcPmsauđóvo Assign/JointStacticloads chọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnPm TạiLoads/ForceGlobalZ:14vOK *Hoạttảicầutrục(DmaxvDmin) +ChấttảiphíaphảicộtbiênA(DmaxPA) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtobênphảivaicộtbiênA,phóng . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 15 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang tocácđiểmcầnđặtlựcDmaxPA DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựcphảicộtAsauđóvo Assign/JointStactic loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxPA TạiLoads/ForceGlobalZ:80vOK DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíatráivaicộtgiữaB,phóng tođiểmcầnđặtlựcDmaxPA DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựctráicộtB( trịsốlúcnylDmin)sauđó vo Assign/JointStacticloadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxPA TạiLoads/ForceGlobalZ:25.2vOK +ChấttảiphíatráicộtgiữaB(DmaxTB) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíatráivaicộtgiữaB,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcDmaxTB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựctráicộtBsauđóvo Assign/JointStactic loadschọn ForceshộpthoạiJointForces xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 16 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang TạiLoadCaseNamechọnDmaxTB TạiLoads/ForceGlobalZ:80vOK DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíaphảivaicộtbiênA,phóng tođiểmcầnđặtlựcDmaxTB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựcphảicộtA( trịsốlúcnylDmin)sauđó vo Assign/JointStacticloadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxTB TạiLoads/ForceGlobalZ:25.2vOK +ChấttảiphíaphảicộtgiữaB(DmaxPB) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíaphảivaicộtgiữaB,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcDmaxPB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựcphảicộtBsauđóvo Assign/JointStactic loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 17 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang TạiLoadCaseNamechọnDmaxPB TạiLoads/ForceGlobalZ:80vOK DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíatráivaicộtgiữaC,phóng tođiểmcầnđặtlựcDmaxPB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựctráicộtC( trịsốlúcnylDmin)sauđó vo Assign/JointStacticloadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxPB TạiLoads/ForceGlobalZ:25.2vOK + ChấttảiphíatráicộtbiênD(DmaxPA) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíatráivaicộtbiênD,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcDmaxPA DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựctráicộtDsauđóvo Assign/JointStactic loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 18 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang TạiLoadCaseNamechọnDmaxPA TạiLoads/ForceGlobalZ:80vOK DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíaphảivaicộtgiữaC,phóng tođiểmcầnđặtlựcDmaxPA DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựcphảicộtC( trịsốlúcnylDmin)sauđó vo Assign/JointStacticloadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxPA TạiLoads/ForceGlobalZ:25.2vOK +ChấttảiphíaphảicộtgiữaC(DmaxTB) DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíaphảivaicộtgiữaC,phóng tocácđiểmcầnđặtlựcDmaxTB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựcphảicộtCsauđóvo Assign/JointStactic loadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 19 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang TạiLoadCaseNamechọnDmaxTB TạiLoads/ForceGlobalZ:80vOK DùngcôngcụRubberBandZoom phóngtophíatráivaicộtbiênD,phóng tođiểmcầnđặtlựcDmaxTB DùngchuộtchọnđiểmcầnđặtlựctráicộtD( trịsốlúcnylDmin)sauđó vo Assign/JointStacticloadschọn Forceshộpthoại JointForces xuấthiện TạiLoadCaseNamechọnDmaxTB TạiLoads/ForceGlobalZ:25.2vOK *Lựchmxecon(Tmax) +LựchmtạicộtbiênA Dùngchuộtchọnthanhh trêncộtbiênA Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 20 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn TmaxA Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX Tại PointLoads/Distance1 chọnl1( điểmđặtlựcTmaxcácvaicộtl1mét ) Tại PointLoads/Load1 chọn8.1 Kíchchọn AbsoluteDistancefromEndI vchọnOK +LựchmtráicộtgiữaB Dùngchuộtchọnthanhh trêncộtgiữaB Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn TmaxA Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX Tại PointLoads/Distance1 chọnl1( điểmđặtlựcTmaxcácvaicộtl1mét ) Tại PointLoads/Load1 chọn8.1 Kíchchọn AbsoluteDistancefromEndI vchọnOK . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 21 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang +LựchmtạiphảicộtgiữaB Dùngchuộtchọnthanhh trêncộtgiữaB Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn TmaxB Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX Tại PointLoads/Distance1 chọnl1( điểmđặtlựcTmaxcácvaicộtl1mét ) Tại PointLoads/Load1 chọn8.1 Kíchchọn AbsoluteDistancefromEndI vchọnOK +LựchmtráicộtgiữaC Dùngchuộtchọnthanhh trêncộtgiữaC Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn TmaxB Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX Tại PointLoads/Distance1 chọnl1( điểmđặtlựcTmaxcácvaicộtl1mét ) Tại PointLoads/Load1 chọnl8.1 . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 22 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Kíchchọn AbsoluteDistancefromEndI vchọnOK *Lựchútvlựcđẩycủagió (ltảitrọngphânbốđềutácdụnglêntonbộmặt đứngcủacôngtrình,tínhtừđỉnhcộttrởxuống) +LựcPđẩytácdụnglêntrụccộtAvD Dùngchuộtchọnh trên vh d−ới cộtA ;D Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn PDAY Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX Kíchchọn RelativeDistancefromEndI Tại UniformLoad chọnl3.9vchọnOK +LựcPhúttácdụnglêntrụccộtAvD Dùngchuộtchọnh trên vh d−ới cộtA ;D Chọn Assign/ Frame Stactic Load/Point and Uniform hộp thoại Point and UniformSpanLoadsxuấthiện Tại LoadCaseName chọn PHUT Tại LoadTypeandDirection/Direction chọn GlobalX . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 23 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Kíchchọn RelativeDistancefromEndI Tại UniformLoad chọnl3.8vchọnOK *Hoạttảigiógồmgiótrái,gióphải (ltảitrọngtậptrungtácdụnglênđầudn) +GiótráitácdụnglênđầudncộtAvD Dùngchuộtchọn2điểmđặtlựcmáitạicộtA vD ChọnAssign/JointStacticLoad/ForcehộpthoạiJointForcexuấthiện Tại LoadCaseName chọn GIOTRAI Tại Force GlobalXl6.5 vOK +GióphảitácdụnglênđầudncộtAvD Dùngchuộtchọn2điểmđặtlựcmáitạicộtA vD Chọn Assign/ Joint Stactic Load/ Force hộp thoại Joint Force xuất hiện Tại LoadCaseName chọn GIOPHAI Tại Force GlobalXl6.8vOK 16. Giảibitoánnộilực . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 24 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang ChọnAnalyze/SetOptions,hộpthoạiAnalysisOptionsxuấthiện Tại FastDoFs chọnPlaneFrame(XZPlane) KíchchọnGenerateOutput Chọn SelectOutputOptions hộpthoại SelectOutputResults xuấthiện Kíchchọn Displacements v FrameForces Bôiđenchọntấtcảcáctr−ờnghợptảitrongở SeletOutput v3lầnchọnOK Chọn Analyze/Run hoặcấnphímF5 . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 25 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang Kếtquảsaukhigiải:khôngbáolỗilđạt. 17. Xemkếtquảvinnộilực *Xemkếtquả Chọn DisplayshowElementForces/Stresses/FramehộpthoạiMemberForce DiagramforFramesxuấthiện(hoặcnhấnvonút trênthanhcôngcụ) Tại Load chọntảitrọngcầnxem TạiComponetchọnbiểuđồ AxialForce :lựcdọc; Shear22:lựccắt2; Momen33:Mômen3 ShowValuesonDiagram :Hiệnbiểuđồvtrịsố chọnOK . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 26 BTLTinhọc ứngdụngGiáoviênh−ớngdẫn:HongGiang *Inbiểuđồvbảngbiểu ChọnFile/PrintGraphice(Ctrl+G)inracácbiểuđồđanghiệnởcửasổlm việc ChọnFile/PrintOutTable(Ctrl+B)inracácbảngnộilực SelectLoads chọncáctảitrọngcầnin PrinttoFile chọnl−ufiledạngtext FileNameđặttênfileghivovoth−mụcmặcđịnhC:/DocumentsvChọnOk đểin. . Sinhviên:CaoAnhTuấnLớpXDD44ĐHT3 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_bai_toan_ket_cau_xay_dung_bang_phan_mem_sap_2000_v7_42.pdf