GIỚI THIỆU DỰ ÁN
I. Mục tiêu dự án
1. Đầu tư xây dựng, kinh doanh, tạo ra nguồn tiều vố hoàn chi phí nộp tiền sử dụng đất để chuỷen sang làm đường, giảm mức vốn vay, tiết kiệm kinh phí đầu tư xây dựng công trình, khắc phục khó khăn nguồn vốn Ngân sách đầu tư hiện nay. Đồng thời tạo nên một quần thể kiến trúc đẹp, văn minh, hiện đại, đáp ứng được nhu cầu về nhà ở và các công trình công cộng trên điạ bàn Thành phố.
2. Cụm công trình nhà cao tầng hỗn hợp NO5 là một hạng mục quan trọng của dự án
22 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Dự án đầu tư xây dựng cụm nhà ở hỗn hợp chung cư cao cấp kết hợp văn phòng dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng, Hà Nội, Vì vậy nó phải đáp ứng mục tiêu chung là hình thành tổ hợp khối nhà ở cao tầng hỗn hợp theo đúng quy mô và chức năng trong tổng mặt bằng dự án, đồng thời có sự hài hoạ về cảnh quan kiến trúc và quan hệ “liền mạch” một cách hữu cơ với khu đô thị “láng giềng” Trung Hoà – Nhân Chính đã xây.
3. Căn cứ vào vị trí, hình dáng của khu đất, nhu cầu xây dựng và khả năng khai thắc thực tế, công trình được tổ hợp thành một khối nhiều nhà cao tầng đa chức năng: Nhà ở căn hộ + Văn phòng làm việc + Dịch vụ đời sống có chất lượng cao, hình thức đẹp, cso sức hấp dẫn với khách hàng, đáp ứng tốt nhất các yêu cầu sử dụng trong thời kỳ hiện tại và tương lai.
4. Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư. Hoàn thành đúng tiến đô của dự án, sớm đưa các công trình vào sử dụng. Đảm bảo khai thác kinh doanh có lãi trong điều kiện luông đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
5. Tuân thủ các yêu cầu về quy hoạch xây dựng, kiến trúc của thành phố. Sử dụng công nghệ mới và vật liệu tiên tiến, đồng thời phải tính toán đến các yếu tố bền vững và bảo vệ môi trường.
II. Quy mô xây dựng
Cụm công trình nhà cao tầng hỗn hợp Đông Nam Trần Duy Hưng là tổ hợp 4 khối cao tầng trên khu đất rộng 29.680 m2. Chức năng chính của cụm công trình là căn hộ bán và cho thuê, ngoài ra còn tổ chức thêm các dịch vụ thương mại, dịch vụ công cộng và không gian sinh hoạt cộng đồng. Có hệ thống tang hầm để xe phục vụ nhu cầu của người dân trong toà nhà với mật độ xây dựng khoảng 23%, phần còn lại của khu đất dành cho không gian cây xanh sân vườn, bãi đỗ xe ngoài trời và giao thông nội bộ. Tổng thể kiến trúc đã đảm bảo các chỉ tiêu xây dựng, phù hợp với yêu cầu của một công trình nhà ở kết hợp công cộng, đặc biệt lưu ý đến các chức năng phụ trợ như sân vườn, bãi xe…
Cụ thể:
+ Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần diện tích ngoài nhà: 22.818m2
+ Xây dựng cụm công trình nhà cao tầng hỗn hợp, trên cơ sở các thông số đã đựơc thành phố phê duyệt như sau:
+ Diện tích lô đất nghiên cứu: 29.680 m2.
+ Mặt bằng xây dựng nhà: 6.862 m2.
+ Mật độ xây dựng: 23%
+ Tầng cao trung bình: 26,6 tầng.
+ Hệ số sử dụng đất: 6 lần.
*Tổ hợp xây dựng gồm (theo thiết kế cơ sở):
2 khối nhà 25 tầng nổi + 3 tầng hầm;
2 khối nhà 29 tầng nổi + 3 tầng hầm.
+ Tổng số căn hộ: 748 căn.
+ Dân số tính toán: 3.000 người.
* Chức năng chính:
1. Tầng nổi:
a) Khối 25 tầng
- Tầng 1+2: Nhà trẻ, dịch vụ công cộng, sinh hoạt cộng đồng.
- Tầng 3-6: Văn phòng cho thuê.
- Tầng 7-25: Căn hộ ở.
b) Khối 29 tầng:
- Tầng 1: Dịch vụ công cộng, sinh hoạt cộng đồng.
- Tầng 2-6: Văn phòng cho thuê.
- Tầng 7-29: Căn hộ ở.
2. Tầng hầm:
- Tầng hầm 1: Dịch vụ siêu thị.
- Tầng hầm 2+3: Gara xe cộ và các bộ phận kỹ thuật.
III. Hình thức đầu tư và nguồn vốn
* Tên dự án:
Dự án đầu tư xây dựng cụm nhà ở hỗn hợp chung cư cao cấp kết hợp văn phòng dịch vụ tại lô đất NO5, thuộc dự án khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng, Hà Nội.
*Hình thức đầu tư:Xây dựng mới.
* Chủ đầu tư:
Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam (Vinaconex).
* Quản lý dự án:
Công ty cổ phần đầu tư phát triển nhà và đô thị (Vinahud)
* Nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình:
+ Vốn vay ngân hàng.
+ Vốn tự có của chủ đầu tư.
+ Vốn huy động của chủ đầu tư.
* Thời gian thực hiện: 3 năm kể từ quý IV năm 2007 đến quý IV năm 2010.
Bảng 1: Khái toán vốn đầu tư
Dự án đầu tư xây dựng cụm nhà ở cao tầng hỗn hợp trên lô đất N05
Địa điểm: Khu đô thị đông nam Trần Duy Hưng-Cầu Giấy-Hà Nội
STT
Hạng mục công việc
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
trước thuế
Giá trị
trước thuế
VAT
Giá trị
sau thuế
Tổng mức đầu tư
1,696,161
146,326
1,842,487
I
Chi phí xây dựng
1,163,903
116,390
1,280,294
1
Khối nhà cao tầng 29T1
m2
48140
4.45
214,223
21,422
235,645
2
Khối nhà cao tầng 29T2
m2
48140
4.45
214,223
21,422
235,645
3
Khối nhà cao tầng 25T1
m2
55230
4.3223
238,721
23,872
262,593
4
Khối nhà cao tầng 25T2
m2
55230
4.3223
238,721
23,872
262,593
5
Tầng hầm liên thông giữa các khối nhà
m2
64504
4
258,016
25,802
283,818
II
Chi phí thiết bị(Dự kiến)
93,900
9,390
103,290
III
Chi phí khác
72,431
7,243
79,674
1
Chi phí quản lý dự án
0.966%*(Gxd+Gtb)
12,150
1,215
13,365
2
chi phí lập dự án đầu tư
0.158%*(Gxd+Gtb)
1,987
199
2,186
chi phí khảo sát địa chất đo vẽ
3
bản đồ địa hình
tạm tính
1,091
109
1,200
4
chi phí thiết kế
1.005%*Gxd*1.55
18,131
1,813
19,944
5
Chi phí TVGS-Phần XD
0.584%*Gxd
6,797
680
7,477
Chi phí TVGS-PhầnTB
0.319%*Gtb
300
30
329
6
Chí phí chứng nhận sự phù hợp CL công trình
TT
2,485
249
2,734
7
Chi phí thí nghiệm kiểm tra
TT
4,545
455
5,000
8
Các chi phí tư vấn đầu tư khác
TT
24,945
2,495
27,440
IV
Chi Phí về đất
m2
201,333
0
201,333
1
Tiền sử dụng đất
180,000
0
180,000
2
Khấu trừ chi phí đầu tư hạ tầng(dự kiến)
21,333
0
21,333
V
Chi phí dự phòng 10%(I+II+III)
133,023
13,302
146,326
VI
Lãi vay ngân hàng
31,570
0
31,570
Bảng 2: Kế hoạch khấu hao
Đơn vị: 1000đ
Năm
Nội dung khấu hao
XD, lắp đặt
Mua sắm TB
CFkhấu trừ dần
TS khấu hao
Giá trị còn lại
2010
479117
2011
15332
6000
3582
24914
454203
2012
15332
6000
3582
24914
429289
2013
15332
6000
3582
24914
404376
2014
15332
6000
3582
24914
379462
2015
15332
6000
3582
24914
354548
2016
15332
6000
3582
24914
329634
2017
15332
6000
3582
24914
304721
2018
15332
6000
3582
24914
279807
2019
15332
6000
3582
24914
254893
2020
15332
6000
3582
24914
229979
2021
15332
15332
214648
2022
15332
15332
199316
2023
15332
15332
183984
2024
15332
15332
168652
2025
15332
15332
153321
2026
15332
15332
137989
2027
15332
15332
122657
2028
15332
15332
107325
2029
15332
15332
91994
2030
15332
15332
76662
2031
15332
15332
61330
2032
15332
15332
45998
2033
15332
15332
30667
2034
15332
15332
15335
2035
15332
15332
3
Giá trị khấu hao
383294
60000
35820
479117
Thời gian
25
10
10
10
Tỷ lệ
4%
10%
10%
Bảng 3: Kế hoạch trả nợ
STT
Hạng mục đầu tư
Năm đầu tư xây dựng
Năm vận hành
Ghi chú
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
1
Nợ đầu năm (*)
61800
114938
30525
2
Vay trong năm
60000
40823
Đầu quý IV/2006
4
Trả nợ gốc trong năm
98205
30525
5
Lãi trong năm (12%/năm)
1800
12315
13793
3663
6
Dòng tiền ra
0
0
98205
34188
7
Dư nợ cuối năm
61800
114938
30525
0
Bảng 4: Doanh thu và chi phí
Năm
Nội dung chi phí
Tổng chi
CP luỹ kế
Doanh thu
Ghi chú
chi lương& vận hành
chi KH
CPBH sau vận hành
2010
596
18
614
614
29485
Từ quý IV/2010
2011
1988
24914
807
27709
28323
106147
2012
1988
24914
807
27709
56032
106147
2013
1988
24914
807
27709
83741
106147
2014
1988
24914
807
27709
111450
106147
2015
1988
24914
807
27709
139159
106147
2016
1988
24914
807
27709
166868
106147
2017
1988
24914
807
27709
194577
112044
2018
1988
24914
807
27709
222286
112044
2019
1988
24914
807
27709
249995
112044
2020
1988
24914
807
27709
277704
112044
2021
1988
15332
520
17840
295544
112044
2022
1988
15332
520
17840
313384
112044
2023
1988
15332
520
17840
331224
112044
2024
1988
15332
520
17840
349064
112044
2025
1988
15332
520
17840
366904
112044
2026
1988
15332
520
17840
384744
112044
2027
1988
15332
520
17840
402584
112044
2028
1988
15332
520
17840
420424
112044
2029
1988
15332
520
17840
438264
112044
2030
1988
15332
520
17840
456104
112044
TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
Bảng 5: Tính toán các chỉ tiêu tài chính
STT
Nội dung chi phí
Năm vận hành
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
0
1
2
3
4
5
6
7
1
Doanh Thu
29485
106147
106147
106147
106147
106147
106147
2
Chi phí sản xuất
614
27710
27710
27710
27710
27710
27710
3
Lợi Nhuận trước thuế (1)- (2)
0
28871
78437
78437
78437
78437
78437
78437
4
Thuế TNDN (3)*28%
0
8084
21962
21962
21962
21962
21962
21962
5
Lợi Nhuận sau thuế (3)-(4)
0
20787
56475
56475
56475
56475
56475
56475
6
Khấu hao
0
0
24914
24914
24914
24914
24914
24914
7
Lợi nhuận sau thuế + khấu hao
0
20787
81389
81389
81389
81389
81389
81389
8
Cộng dồn
20787
102176
183564
264953
346342
427730
509119
9
Chi phí đầu tư (Phần cho thuê)
479117
10
lãi vay trong thời gian xây dựng
CÂN ĐỐI (7)-(9)-(10)
-479117
20787
81389
81389
81389
81389
81389
81389
Luỹ kế
-479117
-458330
-376941
-295553
-214164
-132775
-51387
30002
HSCK (12%)
1.000
0.893
0.797
0.712
0.636
0.567
0.507
0.452
Hiện giá trị thu nhập thuần(NPV)
-479117
18560
64883
57931
51724
46182
41234
36816
NPV luỹ kế
-479117
-460557
-395675
-337744
-286020
-239838
-198604
-161788
Thời gian thu hồi vốn
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 5: Tính toán các chỉ tiêu tài chính
STT
Nội dung chi phí
Năm vận hành
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Doanh Thu
112044
112044
112044
112044
112044
112044
112044
112044
2
Chi phí sản xuất
27710
27710
27710
27710
17840
17840
17840
17840
3
Lợi Nhuận trước thuế (1)- (2)
84334
84334
84334
84334
94204
94204
94204
94204
4
Thuế TNDN (3)*28%
23614
23614
23614
23614
26377
26377
26377
26377
5
Lợi Nhuận sau thuế (3)-(4)
60720
60720
60720
60720
67827
67827
67827
67827
6
Khấu hao
24914
24914
24914
24914
15332
15332
15332
15332
7
Lợi nhuận sau thuế + khấu hao
85634
85634
85634
85634
83159
83159
83159
83159
8
Cộng dồn
85634
171269
256903
342538
425697
508856
592015
675173
9
Chi phí đầu tư (Phần cho thuê)
10
lãi vay trong thời gian xây dựng
CÂN ĐỐI (7)-(9)-(10)
85634
85634
85634
85634
83159
83159
83159
83159
Luỹ kế
115636
201271
286905
372540
455699
538858
622017
705175
HSCK (12%)
0.404
0.361
0.322
0.287
0.257
0.229
0.205
0.183
Hiện giá trị thu nhập thuần(NPV)
34586
30881
27572
24618
21345
19058
17016
15193
NPV luỹ kế
-127201
-96321
-68749
-44131
-22786
-3728
13288
28481
Thời gian thu hồi vốn
-
-
-
-
-
-
năm hoàn vốn
13.22
Phương pháp xác định năm thu hồi vốn:
Sử dụng hàm IF(AND(NPV luỹ kế n-10), “năm hoàn vốn”,”-“)
Bảng 5: Tính toán các chỉ tiêu tài chính
STT
Nội dung chi phí
Năm vận hành
2025
2026
2027
2028
2029
2030
16
17
18
19
20
21
1
Doanh Thu
112044
112044
112044
112044
112044
112044
2
Chi phí sản xuất
17840
17840
17840
17840
17840
17840
3
Lợi Nhuận trước thuế (1)- (2)
94204
94204
94204
94204
94204
94204
4
Thuế TNDN (3)*28%
26377
26377
26377
26377
26377
26377
5
Lợi Nhuận sau thuế (3)-(4)
67827
67827
67827
67827
67827
67827
6
Khấu hao
15332
15332
15332
15332
15332
15332
7
Lợi nhuận sau thuế + khấu hao
83159
83159
83159
83159
83159
83159
8
Cộng dồn
166318
249477
332636
415794
498953
582112
9
Chi phí đầu tư (Phần cho thuê)
10
lãi vay trong thời gian xây dựng
CÂN ĐỐI (7)-(9)-(10)
83159
83159
83159
83159
83159
83159
Luỹ kế
788334
871493
954652
1037811
1120970
1204129
HSCK (12%)
0.163
0.146
0.130
0.116
0.104
0.093
Hiện giá trị thu nhập thuần(NPV)
13565
12112
10814
9655
8621
7697
NPV luỹ kế
42046
54157
64971
74627
83247
90945
Bảng 6: Tính toán các chỉ tiêu tài chính NPV, IRR bằng hàm
Năm
Dòng tiền cân đối
NPV
IRR
2009
-479117
90944
0.1461
2010
20787
2011
81389
2012
81389
2013
81389
2014
81389
2015
81389
2016
81389
2017
85634
2018
85634
2019
85634
2020
85634
2021
83159
2022
83159
2023
83159
2024
83159
2025
83159
2026
83159
2027
83159
2028
83159
2029
83159
2030
83159
1. Tính toán các chỉ tiêu NPV, IRR:
NPV: Insert à Function à NPV à Nhập: r, dòng tiền như dưới đây
IRR: Insert à Function à IRR à Nhập: dòng tiền như dưới đây
Biểu đồ thời gian thu hồi vốn
Cách vẽ biểu đồ:
Insert à Chart à line chart (trong thẻ standard types) à khoanh vùng dữ liệu theo data range và chọn series in rows à Nhập các dữ kiện theo hình sau:
Sau khi đã nhập đầy đủ dữ kiện, chọn as object in: thoi gian thu hoi von để hiện biểu đồ ngay tại sheet thoi gian thu hoi von như hình sau:
2. Phân tích độ nhạy:
Biểu đồ ảnh hưởng của lãi suất đến NPV
Cách vẽ: Tương tự như cách vẽ biểu đồ thời gian thu hồi vốn.
ri
NPV
1%
1026106
2%
872852.1
3%
740395.7
4%
625465.2
5%
525355.3
6%
437822
7%
360998
8%
293324.4
9%
233495.7
10%
180415.1
11%
133158.5
12%
90944.61
13%
53111.18
14%
19094.93
15%
-11584.6
16%
-39338.4
17%
-64519
18%
-87429.9
19%
-108333
20%
-127454
21%
-144991
22%
-161114
23%
-175972
24%
-189696
25%
-202401
26%
-214186
27%
-225141
28%
-235344
29%
-244865
30%
-253765
Công thức tính NPV: =NPV(A5,CFi)*(1+A5)
Trong đó: A5: là tỷ số ri
CFi: Dòng tiền của năm thứ i
(với i nằm trong khoảng 1% - 30%)
Ứng dụng Data table
Cách tính:
- % Chi phí tăng thêm để IRR vẫn bằng chi phí sử dụng vốn (12%)
IRR =IRR(tr-tc*(1+G33))
Trong đó:
tr: Tổng doanh thu từ năm 2009 đến năm 2030
tc: Tổng chi phí từ năm 2009 đến năm 2030
G33: là ô bất kỳ đại diện cho sự thay đổi của tổng chi phí
Sử dụng goal seek:
Tools à goal seek à sau đó nhập số liệu theo bảng sau:
Set cell: Kích vào ô chứa công thức tính IRR
To value: nhập 12%
By changing cell: Kích vào ô màu vàng thể hiện % thay đổi của chi phí để IRR vẫn bằng 12%
% doanh thu có thể giảm mà dự án vẫn có thể chấp nhận về mặt kinh tế:
IRR = IRR(tr*(1+G36)-tc)
Trong đó: G36 là ô đại diện % doanh thu có thể giảm mà dự án vẫn có thể chấp nhận về mặt kinh tế
Sử dụng goal seek: (tương tự phần trên)
Ảnh hưởng của doanh thu và chi phí đến tỷ số B/C và IRR của dự án
Tỷ số B/C:
Tổng doanh thu đến 2030: 2234983
Tổng chi phí đến 2030: 1030854
Cách tính:
Ô màu vàng thể hiện công thức B/C
Sử dụng Data/table để phân tích ảnh hưởng của doanh thu và chi phí đến tỷ số B/C
Trong đó:
Row input cell: Kích vào ô bất kỳ đại diện cho % thay đổi của tổng doanh thu
Column input cell: Kích vào ô bất kỳ đại diện cho % thay đổi của tổng chi phí
Sau đó nhấp OK!
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
Cách tính:
Ô màu vàng thể hiện ô công thức tính IRR
IRR=IRR(tr*(1+D94)-tc*(1+B82))
Trong đó:
D94: Là ô bất kỳ thể hiện % thay đổi của tổng doanh thu
B82: Là ô bất kỳ thể hiện % thay đổi của tổng chi phí
Sử dụng Data/table để phân tích ảnh hưởng của doanh thu và chi phí đến tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR
Sử dụng Data/table như phần trên
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25002.doc