Bộ Giỏo dục và Đào tạo
Trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chớ Minh
------oooOOOooo------
Bỏo cỏo nghiệm thu đề tài khoa học cấp cơ sở
ĐỘ ĐO - TÍCH PHÂN VÀ DUNG LƯỢNG
Mó số: CS.2007.19.04
Chủ nhiệm đề tài:
PGS.TS Đậu Thế Cấp
TP Hồ Chớ Minh – 2008
3
I. Giới thiệu đề tài
Lý thuyết Độ đo và Tớch phõn cú nhiều ứng dụng khụng chỉ
trong Giải tớch Toỏn học mà cũn trong nhiều ngành Toỏn học khỏc
đặc biệt là trong Xỏc suất – Thống kờ. Vỡ lý do đú, Độ đo và Tớch
phõn là một mụn học q
15 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Độ đo - Tích phân và dung lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uan trọng của sinh viờn ngành toỏn.
Là một mụn học khú nhưng tài liệu tiếng Việt để học tập mụn
Độ đo - Tớch phõn khụng nhiều, tài liệu bài tập để tham khảo lại cũn
hiếm hơn.
Từ thực tế đú, mục đớch chớnh của đề tài này là biờn soạn một
quyển sỏch về Độ đo và Tớch phõn cú thể sử dụng làm giỏo trỡnh
giảng dạy cho sinh viờn, tham khảo cho học viờn cao học. Quyển
sỏch đó được Nhà xuất bản Giỏo dục phỏt hành rộng rói, phục vụ bạn
đọc toàn quốc.
Quyển sỏch Độ đo và Tớch phõn cũng cú thể coi là kiến thức
chuẩn bị để nghiờn cứu về Dung lượng, một biến dạng của Độ đo.
Trong khuụn khổ đề tài, chỳng tụi đó nghiờn cứu dung lượng trong
khụng gian tụpụ tổng quỏt, đúng gúp mới của chỳng tụi là đưa ra và
khảo sỏt khỏ triệt để dung lượng cú giỏ trị rời rạc. Kết quả này đó
viết thành một bài bỏo đó được nhận đăng ở tạp chớ Khoa học,
trường Đại học Sư phạm TP.Hồ chớ Minh. Chỳng tụi đang bổ sung
thờm để gửi cụng bố ở một tạp chớ chuyờn ngành.
Liờn quan đến đề tài, chỳng tụi đó hướng dẫn hai học viờn cao
học làm luận văn tốt nghiệp, một người đó bảo vệ, người cũn lại sẽ
bảo vệ vào thỏng 9/2008.
Đề tài đó thực hiện đỳng tiến độ và cỏc chỉ tiờu đăng ký.
4
II. Cỏc kết quả đó thực hiện
Đ1. Cỏc sản phẩm
1. Giỏo trỡnh “Độ đo và Tớch phõn”
Giỏo trỡnh cú ba chương: Chương 1: Độ đo; Chương 2: Tớch
phõn; Chương 3: Cỏc vấn đề bổ sung.
Giỏo trỡnh đó trỡnh bày cỏc vấn đề lý thuyết cơ bản của Độ đo
và Tớch phõn với chứng minh đầy đủ và ngắn gọn.
Giỏo trỡnh cú phần bài tập chọn lọc gồm 95 bài, cú hướng dẫn
giải tương đương với một quyển sỏch bài tập.
Giỏo trỡnh đó được Nhà Xuất bản Giỏo dục ấn hành, gồm 164
trang khổ 14.3ì20.3 cm.
2. Bài bỏo “ Dung lượng trong khụng gian tụpụ” (Capacities in
topological spaces)
Bài bỏo này cú sự cộng tỏc của Th.S.Bựi Đỡnh Thắng, trường
Đại học Sài Gũn.
Bài bỏo trỡnh bày lý thuyết dung lượng trong khụng gian tụpụ
Hausdorff tổng quỏt. Phần dung lượng cú giỏ trị rời rạc trong bài
toỏn theo chỳng tụi là mới và cú ý nghĩa. Cụng việc tiếp theo của
chỳng tụi là khảo sỏt tớch phõn Choquet theo dung lượng cú giỏ trị
rời rạc.
Bài bỏo gồm 10 trang đó được nhận đăng ở Tạp chớ Khoa học
Tự nhiờn trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chớ Minh.
5
3.Luận văn thạc sỹ
Theo hướng đề tài chỳng tụi đó hướng dẫn hai luận văn cao
học
1) Định lý giới hạn trung tõm và ứng dụng trong Xỏc suất –
Thống kờ, của học viờn cao học Nguyễn Đỡnh Ụng, đó bảo vệ tại
trường Đại học Bỏch khoa TP Hồ Chớ Minh, đó bảo vệ năm 2007.
Luận văn đó sử dụng biến đổi Fourier và biến diễn tớch phõn
để chứng minh định lý giới hạn trung tõm tổng quỏt. Sau đú luận văn
trỡnh bày cỏc ứng dụng của định lý trong Xỏc suất – Thống kờ cả
trong lý thuyết cũng như cỏc vấn đề cụ thể.
2) Lý thuyết dung lượng trong khụng gian tụpụ, của học viờn
cao học Phan Phụng Hiệp, sẽ bảo vệ tại trường Đại học Sư phạm TP
Hồ Chớ Minh trong năm 2008.
Luận văn trỡnh bày lý thuyết dung lượng trong khụng gian
tụpụ, định nghĩa tớch phõn Choquet theo dung lượng. Chứng minh
cỏc định lý tương tự dung lượng trong nĂ . Cho nhiều kết quả về
dung lượng cú giỏ trị hữu hạn, dung lượng đặc trưng và tớch phõn
Choquet theo chỳng.
Đ2. Địa chỉ ứng dụng
Giỏo trỡnh Độ đo và Tớch phõn đó được phỏt hành và được
đụng đảo bạn đọc đún nhận.
Chương 1 và chương 2 của giỏo trỡnh này cú thể làm tài liệu
giảng dạy cho sinh viờn ngành toỏn, chương 3 của giỏo trỡnh này cú
thể làm tài liệu tham khảo cho sinh viờn và học viờn cao học.
Bài bỏo “ Dung lượng trong khụng gian tụpụ ” cú thể làm tiền
đề để nghiờn cứu tiếp về dung lượng theo hướng đú.
6
III. Cỏc văn bản
1. Trang bỡa, lời núi đầu, mục lục của sỏch “Độ đo và Tớch
phõn”.
2. Toàn văn bài bỏo “ Dung lượng trong khụng gian tụpụ ” sẽ
in ở Tạp chớ Khoa học Tự nhiờn trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chớ
Minh, số 14(48).
3. Thuyết minh đề tài khoa học và cụng nghệ cấp trường.
DUNG LìẹNG TRONG KHặNG GIAN
TặPặ
Dau The Cap
a 1
, Bui Dinh Thang
b
a
University of Pedagogy of HoChiMinh city, HoChiMinh city, VietNam.
b
SaiGon University, HoChiMinh city, VietNam.
Abstract.
In this note we introduce a notion of capacities in Hausdorff topological
spaces, that generalizes the notion of capacity in IRn. The capacities for
discrete support will also be investigated.
1 Mð Ưu
Lỵ thuyát dung lữủng ữủc ữa ra bði G.Choquet [1] v ữủc tiáp tửc phĂt
triºn bði nhiãu tĂc giÊ (xem t i liằu tham khÊo).
Dung lữủng  ữủc x²t trong khổng gian o ữủc bĐt ký nhữ l mởt
khĂi quĂt cừa ở o v gƯn Ơy l trong IRn vợi σ-Ôi số Borel. Trong b i
n y chúng tổi ữa ra khĂi niằm dung lữủng trong khổng gian tổpổ Hausdorff
tờng quĂt. Sau õ chúng tổi  khÊo sĂt khĂ triằt º trữớng hủp dung lữủng
cõ giĂ l têp rới rÔc. Trong IRn cụng mợi x²t trữớng hủp dung lữủng cõ giĂ
hỳu hÔn (xem [9]), do õ kát quÊ cừa chúng tổi l mợi cÊ trong trữớng hủp
khổng gian l IRn.
2 Dung lữủng trong khổng gian tổpổ
Trong suốt b i n y ta kỵ hiằu X l mởt khổng gian tổpổ Hausdorff. K(X),
F(X), G(X), B(X) theo thự tỹ l hồ cĂc têp con compact, têp con õng,
têp con mð v têp con Borel cừa X. Ta cõ
K(X) ⊂ F(X) ⊂ F(X) ∪ G(X) ⊂ B(X)
ffiành nghắa 2.1. H m têp T : B(X) |→ [0; +∞) gồi l mởt dung lữủng trản
X náu thọa mÂn cĂc iãu kiằn sau
(C1) T (∅) = 0.
1
Corresponding author.
E-mail addresses: dauthecap@yahoo.com (Dau The Cap),
buidinhthang1975@yahoo.com.vn (Bui Dinh Thang).
1
(C2) T an dĐu cĐp hỳu hÔn, tực l vợi cĂc têp A1, A2, . . . An ∈ B(X), n ≥ 2,
ãu cõ
T (
n⋂
i=1
Ai) ≤
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1T (
⋃
i∈I
Ai) (2.1)
trong õ I(n) = {I : I ⊂ {1, . . . n}, I 6= ∅}, #I l số phƯn tỷ cừa têp
I.
(C3) T (A) = sup{T (C) : C ∈ K(X), C ⊂ A} vợi mồi A ∈ B(X).
(C4) T (A) = inf{T (G) : G ∈ G(X), G ⊃ C} vợi mồi C ∈ K(X).
Kỵ hiằuM l mởt σ-Ôi số trản X.
Bờ ã 2.1. Cho à : M |→ [0; +∞) l mởt h m têp thọa mÂn iãu kiằn sau
Ơy: Vợi mồi A,B ∈ M
à(A ∩B) = à(A) + à(B)− à(A ∪B). (2.2)
Khi õ vợi mồi hồ cĂc têp A1, . . . An ∈ M, n ≥ 2 ta ãu cõ
à(
n⋃
i=1
Ai) =
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1à(
⋃
i∈I
Ai). (2.3)
Chựng minh. Ta chựng minh bơng qui nÔp theo n. Theo giÊ thiát (2.2) ta cõ
(2.3) úng vợi n = 2. GiÊ sỷ (2.3) úng vợi n ≥ 2, ta s³ chựng minh nõ úng
vợi n + 1. Kỵ hiằu
I(n + 1) = I(n) ∪ {n + 1} ∪ (In, n + 1),
ð Ơy (In, n+ 1) = {I ∪ {n+ 1} : I ∈ I(n)}. ffi°t A =
n⋂
i=1
Ai. Theo giÊ thiát
2
qui nÔp ta cõ
à(
n+1⋂
i=1
Ai) = à(A
⋂
An+1)
= à(A) + à(An+1)− à(A
⋃
An+1)
= à(A) + à(An+1)− à
(
(
n⋂
i=1
Ai)
⋃
An+1
)
= à(
n⋂
i=1
Ai) + à(An+1)− à(
n⋂
i=1
(Ai ∪ An+1))
=
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1à(
⋃
i∈I
Ai) + à(An+1)−
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1à(
⋃
i∈I′
Ai)
=
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1à(
⋃
i∈I
Ai) + à(An+1)
+
∑
I ′ ∈ (I(n), n + 1)
(−1)#I′+1à(
⋃
i∈I′
Ai)
=
∑
I ∈ I(n + 1)
(−1)#I+1à(
⋃
i∈I
Ai),
trong õ I ′ = I ∪ {n + 1}, I ∈ I(n). Vêy (2.3) úng vợi n + 1.
ffiành nghắa 2.2. Mởt ở o à trản B(X) gồi l ở o Borel chẵnh qui náu
vợi mồi E ∈ B(X) ãu cõ
1. à(E) = inf{à(U) : U ∈ G(X), U ⊃ E};
2. à(E) = sup{à(C) : C ∈ K(X), C ⊂ E}.
Tứ bờ ã 2.1 v tẵnh chẵnh qui cừa ở o Lebesgue trản IRn ta cõ
ffiành lỵ 2.1. a) H m têp à : B(X) |→ [0,+∞) thoÊ mÂn (C1), (C3), (C4)
v (2.2) l mởt dung lữủng trản X.
b) Mồi ở o chẵnh qui trản B(X) ãu l dung lữủng trản X. ffi°c biằt ở o
Lebesgue m trản B(IRn) l dung lữủng trản IRn.
3
ffiành nghắa 2.3. H m têp T : M |→ [0,+∞) gồi l cỹc Ôi náu
T (A ∪B) = max{T (A), T (B)}
vợi mồi A,B ∈ M.
Bờ ã 2.2. Náu T l h m têp cỹc Ôi thẳ mồi hồ A1, . . . An ∈ M ta ãu cõ∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1T (
⋃
i∈I
Ai) = min{T (Ai) : 1 ≤ i ≤ n}
Chựng minh. Ta chựng minh bơng qui nÔp theo n. Vợi mồi A1, A2 ∈ M ta
cõ
T (A1) + T (A2)− T (A1 ∪ A2) = T (A1) + T (A2)−max{T (A1), T (A2)}
= min{T (A1), T (A2)},
tực l kh¯ng ành úng vợi n = 2. GiÊ sỷ kh¯ng ành úng vợi n ≥ 2. Vợi
mồi hồ A1, . . . An+1 ∈ M, khổng mĐt tờng quĂt ta cõ thº giÊ thiát
T (A1) = min{T (Ai) : 1 ≤ i ≤ n + 1}
T (An+1) = max{T (Ai) : 1 ≤ i ≤ n + 1}.
Bði giÊ thiát qui nÔp ta cõ∑
I ∈ I(n + 1)
(−1)#I+1T (
⋃
i∈I
Ai) =
∑
I ∈ I(n)
(−1)#I+1T (
⋃
i∈I
Ai) + T (An+1)
+
∑
I ′ ∈ (In, n + 1)
(−1)#I′+1T (
⋃
i∈I′
Ai)
= T (A1) + T (An+1)
+(−C1n + C2n − ã ã ã+ (−1)nCnn)T (An+1)
= T (A1) + (1− 1)nT (An+1)
= T (A1).
Vêy kh¯ng ành úng vợi n + 1.
ffiành nghắa 2.4. H m têp T : B(X) |→ [0,+∞) gồi l ở o cỹc Ôi náu
nõ l h m têp cỹc Ôi v thọa mÂn cĂc iãu kiằn (C1), (C3), (C4).
Tứ bờ ã 2.2 ta cõ ành lỵ sau
4
ffiành lỵ 2.2. Mồi ở o cỹc Ôi trản X l dung lữủng trản X.
ffiành lỵ 2.3. Cho T l mởt dung lữủng trản X. Khi õ
a) T l h m têp khổng giÊm, tực l mồi A, B ∈ B(X), A ⊂ B thẳ T (A) ≤
T (B).
b) Vợi mồi A, B ∈ B(X), A ∩B = ∅ ãu cõ
T (A) + T (B) ≥ T (A ∪B).
Chựng minh. a) Theo (C3)
T (A) = sup{T (C) : C ⊂ A, C ∈ K(X)}
≤ sup{T (C) : C ⊂ B, C ∈ K(X)}
= T (B).
b) 0 = T (A ∩B) ≤ T (A) + T (B)− T (A ∪B).
Do õ T (A) + T (B) ≥ T (A ∪B).
Hằ quÊ 2.1. Náu A, B ∈ B(X) v T (A) = 0 thẳ T (A ∪B) = T (B).
ffiành nghắa 2.5. Ta gồi giĂ cừa dung lữủng T , kỵ hiằu supp T l têp õng
S nhọ nhĐt cừa X sao cho
T (X \ S) = 0.
Hằ quÊ 2.2. Vợi mồi dung lữủng T trản X ta cõ
a) T (supp T ) ≥ T (B) ∀B ∈ B(X)
b) T (supp T ) = T (X).
Chựng minh. a) ffi°t A = B \ supp T , ta cõ A ⊂ X \ supp T nản T (A) = 0.
Vẳ B = A ∪ (B ∩ supp T ) nản theo hằ quÊ 2.1
T (B) = T (B ∩ supp T ) ≤ T (supp T ).
b) Theo a) ta cõ T (supp T ) ≥ T (X) v do tẵnh khổng giÊm nản T (supp T ) ≤
T (X). Vêy T (supp T ) = T (X).
ffiành nghắa 2.6. Mởt dung lữủng T trản X gồi l dung lữủng xĂc suĐt náu
T (supp T ) = T (X) = 1.
5
3 Dung lữủng cõ giĂ rới rÔc
ffiành nghắa 3.1. Têp con D cừa X gồi l rới rÔc náu mồi x ∈ D, tỗn tÔi
lƠn cên mð Ux cừa x trong X sao cho D ∩ Ux = {x}.
Bờ ã 3.1. Cho D l têp con õng, rới rÔc cừa X. Khi õ
a) Mồi têp con cừa D õng trong X.
b) Têp con cừa D l compact náu v ch¿ náu nõ l têp con hỳu hÔn.
Chựng minh. a) A ⊂ D thẳ A õng trong D. Vẳ D õng trong X nản A
õng trong X.
b) Náu C l têp con vổ hÔn cừa D thẳ C khổng compact trong D do õ cụng
khổng compact trong X.
ffiành nghắa 3.2. Hồ số thỹc khổng Ơm {ti}, i ∈ I gồi l khÊ tờng v cõ tờng
bơng s náu ∑
i ∈ I
ti = sup{
∑
i ∈ J
ti, J ⊂ I,#J < +∞} = s < +∞.
Bờ ã 3.2. Náu
∑
i ∈ I
ti 0} l ám ữủc.
Chựng minh. ffi°t An = {i ∈ I0 : ti > 1
n
}. Ta cõ
I0 =
∞⋃
n=1
An
Náu I0 khổng ám ữủc thẳ tỗn tÔi n0 sao cho An0
vổ hÔn. Khi õ
∑
i ∈ I
ti =
∑
i ∈ I
ti ≥
∑
i ∈ An0
ti = +∞.
Bờ ã 3.3. Náu à : B(X) |→ [0,+∞) l dung lữủng ở o, cõ giĂ l têp rới
rÔc D thẳ D l têp ám ữủc.
6
Chựng minh. Mồi x ∈ D ãu cõ à({x}) > 0 vẳ náu tỗn tÔi x ∈ D, à({x}) = 0
thẳ D′ = D \ {x} l têp õng ( bờ ã 3.1 ) v à(X \D′) = 0, mƠu thuăn vợi
D l têp õng nhọ nhĐt cõ tẵnh chĐt n y. Mồi têp hỳu hÔn A ⊂ D
à(A) =
∑
x ∈ A
à({x}) ≤ à(D) < +∞
nản
∑
x ∈ D
à({x}) < +∞. Tứ õ theo bờ ã 3.2, D ám ữủc.
ffiành nghắa 3.3. Cho T l mởt dung lữủng trản X cõ giĂ l têp rới rÔc D.
ffi°t tx = T ({x}) vợi mồi x ∈ D, ta gồi T∞ v T1 l cĂc h m trản B(X) xĂc
ành bði
T∞(A) =
{
sup{tx : x ∈ A ∩D} náu A ∩D 6= ∅
0 náu A ∩D = ∅,
T1(A) =
∑
x ∈ A ∩D
tx náu A ∩D 6= ∅
0 náu A ∩D = ∅.
ffiành lỵ 3.1. Cho T l mởt dung lữủng trản X cõ giĂ l têp rới rÔc D. Khi
õ T∞ l dung lữủng trản X v
T∞(A) ≤ T (A) vợi mồi A ∈ B(X)
Chựng minh. Hiºn nhiản T∞ thọa mÂn (C1), (C3). Vợi mồi C ∈ K(X),
G =
( ⋃
x∈C∩D
Ux
)⋃
(X \ D) l têp mð chựa C, T∞(C) = T∞(C ∩ D) =
T∞(G ∩D) = T∞(G) nản cõ (C4). ffiº chựng minh T∞ thọa mÂn (C2), theo
bờ ã 2.2 ta s³ chựng minh T∞ l h m cỹc Ôi. Thêt vêy, mồi A, B ∈ B(X)
ãu cõ
T∞(A ∪B) = sup{tx : x ∈ (A ∪B) ∩D}
= max{sup{tx : x ∈ A ∩D}, sup{tx : x ∈ B ∩D}}
= max{T∞(A), T∞(B)}
Cuối cũng, mồi A ∈ B(X)
T∞(A) = sup{tx : x ∈ A ∩D}
= sup{T ({x}) : x ∈ A ∩D}
≤ T (A)
7
Hằ quÊ 3.1. Cho D l mởt têp rới rÔc trong X, mội x ∈ D chồn mởt giĂ
trà dx > 0. Vợi mồi A ∈ B(X) °t
T (A) =
{
sup{dx : x ∈ A ∩D} náu A ∩D 6= ∅
0 náu A ∩D 6= ∅.
Khi õ T l dung lữủng náu v ch¿ náu sup{dx : x ∈ D} < ∞. Vợi dung
lữủng n y ta cõ T = T∞.
ffiành lỵ 3.2. Cho T l mởt dung lữủng cõ giĂ l têp rới rÔc D. Khi õ T1 l
dung lữủng náu v ch¿ náu D ám ữủc v
∑
x ∈ D
tx < ∞. Vợi mồi A ∈ B(X)
ta cõ
T (A) ≤ T1(A).
Chựng minh. Náu T1 l dung lữủng thẳ T1(D) =
∑
x ∈ D
tx < ∞ v theo bờ
ã 3.2, D ám ữủc. Ngữủc lÔi hiºn nhiản T1 thọa mÂn (C1), (C3). Vợi mồi
C ∈ K(X), do
G =
( ⋃
x∈C∩D
Ux
)⋃
(X \D)
l mð chựa C v
T1(C) = T1(C ∩D) = T1(G ∩D) = T1(G)
nản T thọa mÂn (C4).
Vợi mồi A, B ∈ B(X) ta cõ
T1(A ∪B) =
∑
x ∈ (A ∪B) ∩D
tx
=
∑
x ∈ A ∩D
tx +
∑
x ∈ B ∩D
tx −
∑
x ∈ A ∩B ∩D
tx
= T1(A) + T1(B)− T1(A ∩B).
Vêy T1 thọa mÂn (2.1) v do õ l mởt dung lữủng theo ành lỵ 2.1.
Vợi mồi a, b ∈ D, a 6= b theo ành lỵ 2.3 b)
T ({a, b}) ≤ T ({a}) + T ({b})
8
tứ õ tiáp tửc sỷ dửng ành lỵ 2.3 b) v qui nÔp theo số phƯn tỷ cừa C ta cõ
T (C) ≤
∑
x ∈ C
T ({x}) = T1(C)
vợi mồi C ⊂ D, #C < ∞. BƠy giớ vợi mồi A ∈ B(X) ta cõ
T (A) = T (A ∩D)
= sup{T (C) : C ⊂ A ∩D, C compact} (do C4)
= sup{T (C) : C ⊂ A ∩D, #C < ∞} (do bờ ã 3.1 b)
≤ sup{T1(C) : C ⊂ A ∩D, #C < ∞}
= T1(A ∩D)
= T1(A).
Hằ quÊ 3.2. Náu T l dung lữủng cõ giĂ D l têp rới rÔc v
∑
x ∈ D
T ({x}) <
∞ thẳ T∞ v T1 l cĂc dung lữủng v
T∞(A) ≤ T (A) ≤ T1(A)
vợi mồi A ∈ B(X).
Hằ quÊ 3.3. Cho D l têp rới rÔc v õng trong X, vợi mội x ∈ D, chồn
dx > 0. Vợi mồi A ∈ B(X) °t
T (A) =
∑
x ∈ A ∩D
dx náu A ∩D 6= ∅
0 náu A ∩D = ∅.
Khi õ T l dung lữủng cõ giĂ D náu v ch¿ náu D ám ữủc v
∑
x ∈ D
dx <
∞. Vợi dung lữủng n y ta cõ T = T1.
9
T i liằu tham khÊo
[1] G.Choquet, Theory of capacities, Ann.Inst.Fourier 5(1953-1954), 131-295.
[2] S.Graf, A Radon-Nikodym theorem for capacities, J.Reine und Ange-
wandte Mathematik 320(1980), 192-214.
[3] P.J.Huber, The use of Choquet capacities in statistics, Bull.Internat.Statist.
45(1973), 181-191.
[4] P.J.Huber, V.Strassen, Minimax test and Neyman-Pearson lemma for ca-
paciti, Ann.Statist. 1(1973), 251-263.
[5] N.T.Hung, N.T.Nhu, Tonghui Wang, On capacities functionals in inter-
val probabilities, Inter.J.Uncertainty, Fuzziness and Knowleged-Based System
5(1997), 359-377.
[6] N.T.Hung, B.Bouchon-Meunier, Random sets and large deviations prin-
ciple as a foundation for possibility measures, Soft Computing 8(2003), 61-70.
[7] J.B.Kodane, L.Wasserman, Symmetic coherent, Choquet capacities, Ann.Statist.24(1996),
1250-1264.
[8] G.Matheron, Random sets and integral geometry, J.Wiley, 1975.
[9] N.Nhuy, L.X.Son, Probability capacities in IRd and the Choquet integral
for capacities, Acta.Math.Vietnam.29(2004), 41-56.
[10] N.Nhuy, L.X.Son, The weak topology on the space of probability capaci-
ties in IRd, Vietnam J.Math.33(2005), 241-251.
[11] T.Norberg, Random capacities and their distributions, Prob.Theory Re-
lat.Fields 73(1986), 281-297.
10
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA5795.pdf