ĐỀ SỐ 6: THIÊT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Số liệu thiết kế của phương án 13:
Công suất trên trục thùng trộn, P(KW):7.5
Số vòng quay trên trục thùng trộn,n(v/p): 38
Thời gian phục vụ,L(năm) : 6
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca,1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:t1=15,t2=36,t3=49,T1=T,T2=0.3T,T3=0.3T
MỤC LỤC
Mục lục 3
Lời nói đầu 4
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 5
I.1 Chọn động cơ 5
I.2 Phân phối tỷ số truyền
53 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đồ án Truyền động cơ khí - Đề số 6: Thiêt kế hệ thống dẫn động thùng trộn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 8
II.1 Thiết kế bộ truyền đai thang 8
II.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng 12
II.3 Thiết kế trục 25
II.4 Tính toán chọn ổ 39
II.5 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc 45
II.6 Các chi tiết phụ 47
II.7 Bảng dung sai lắp ghép 51
Tài liệu tham khảo 54
LỜI NÓI ĐẦU:
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy ThS.Nguyễn Văn Thạnh, các thầy cô và các bạn khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:
Hoàng Quang Minh
PHẦN I:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Công suất tương đương:
Ptđ=P*TiTmax2*titi=7.5*12*15+0.32*36+0.32*4915+36+49≈3.57kW
=>Pct=Ptđη=Ptđηd*ηbr2*ηol3=3.570.95*0.972*0.993≈ 4.12kW
+ Số vòng quay của động cơ sơ bộ:
nđcsb=nct*uchsb=nct*udsb*ugtsb
Chọn udsb=3ugtsb=14 (theo bảng 3.2 tài liệu [3] )
nđcsb=38*3*14=1596 vg/ph
Chọn động cơ Pđc=5.5kW>Pctnđc=1445 vg/ph (tra bảng P1.1 tài liệu [1] )
I.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
uch=nđcnct=144538≈38.03
=>chọn ud=3
ugt=uchux=38.033≈12.67
u1=3u22ψba1ψba2-0.01÷0.02u
u1=5.73u2=2.21
Công suất các trục:
P3=Ptđηd=7.50.95≈7.9
P2=P3ηbr*ηol=7.90.97*0.99≈8.23
P1=P2ηbr*ηol=8.230.97*0.99≈8.57
Số vòng quay của các trục :
n1=ndcud=14453=481.67 (vg/ph)
n2=n1u1=481.675.73=84.06vg/ph
n3=n2u2=84.062.21=38vg/ph
Momen xoắn trên các trục: P=T*n9.55*106=>T=P*9.55*106n
=>T1=80894T2=445349T3=944947
*Bảng đặc tính kỹ thuật:
Trục động cơ
I
II
III
Công suất(kW)
4.12
8.57
8.23
7.9
Tỉ số truyền
3
5.73
2.21
N(vg/ph)
1445
481.67
84.06
38
T(Nmm)
27229
80894
445349
944947
PHẦN II:
TÍNH TOÁN BỘ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
II.1 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Công suất truyền: P=4.12 kW
Số vòng quay trục dẫn: n=1445 vg/ph
Tỉ số truyền: u=3
Chọn số hiệu đai thang:
Chọn đai
Theo (hình 4.22 - trang 152-tài liệu [3] ) chọn số hiệu đai là A.
bp,mm
bo,mm
h,mm
y2,mm
A,mm2
Chiều dài đai,mm
T1,Nm
d1,mm
11
13
8
2.8
81
560-4000
11-70
100-200
Chọn d1=140 mm theo tiêu chuẩn
v1=πd1n60000=10.6 ms
Ta có: ε=0.01-0.02
d2=u*d1*1-ε=3*140*1-0.01=415.8mm
Chọn d2=400 mm theo tiêu chuẩn
Tính lại tỉ số truyền u:
u=d2d1*1-ε=2.88
Sai lệch 3.8% nên chấp nhận được.
Khoảng cách trục nhỏ nhất
Xác định theo công thức:
2(d1+d2) ≥ a ≥ 0.55(d1+d2) + h
2(140+400) ≥ a ≥ 0.55(140+400) + 8
1080 ≥ a ≥ 305
Chọn sơ bộ: a=d2=400mm
Chiều dài tính toán của đai:
L=2a+πd1+d22+d2-d124a=1684.2 mm
Theo bảng 4.3 ( tài liệu [3] ) chọn L=1600mm=1.6m theo tiêu chuẩn.
Số vòng chạy của đai trong một giây:
i=v1L=10.61.6=6.625<i=10
Tính toán lại khoảng cách trục a:
a=k+k2-8∆24
Trong đó : k=L-πd1+d22=1600-π140+4002=752.2mm
∆=d2-d12=400-1402=130
a=752.2+752.2 2-8*13024=352mm
Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép.
Góc ôm đai bánh đai nhỏ:
α1=180o-57d2-d1a=180o-57400-140352=138o=2.4 rad
Các hệ số sử dụng:
Hệ số ảnh hưởng đến góc ôm đai:
Cα=1.241-e-α1110=0.89
Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc:
Cv=1-0.050.01v2-1=1-0.050.01*10.62-1=1
Hệ số ảnh hưởng đến tỉ số truyền u: Cu=1.14 vì u=3>2.5
Hệ số ảnh hưởng đến số dây đai Cz ta chọn sơ bộ bằng 0.95 (chọn z=2-3)
Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng: Cr=0.7
Hệ số xét ảnh hưởng chiều dài đai:
CL=6LLo=616001700=0.99
Theo đồ thị hình 4.21c (t ài liệu [3] ) ta chọn [Po] =2.3 khi d = 140mm đai loại A.
Số dây đai được xác định theo công thức:
z≥PPoCαCuCLCzCrCv=4.122.3*0.89*1.14*0.99*0.95*0.7*1=2.68
Ta chọn z=3 đai (thỏa điều kiện chọn ban đầu).
Định các kích thước chủ yếu của đai:
Chiều rộng bánh đai: B=(z-1)t+2S
Đường kính ngoài:
dn1=d1+2h0dn2=d2+2h0
Trong đó: z=3 ; t=15 ; S=10 ; h0=3.3
Suy ra: B=50mm ; dn1=146.6mm ; dn2=406.6mm
Lực căng đai ban đầu:
Fo=Aσo=zA1σo=3*81*1.5=364.5 N
Lực căng mỗi dây đai:
Fo2=182.25 N
Lực vòng có ích:
Ft=1000Pv1=1000*4.1210.6=388.68 N
Lực vòng trên mỗi đai 194.34 N
Từ công thức:
Fo=Ft2efα+1efα-1
Suy ra : 2Foefα=Ftefα+Ft
efα2Fo-Ft=2Fo+Ft ; efα=2Fo+Ft2Fo-Ft
Từ đây suy ra:
f'=1αln2Fo+Ft2Fo-Ft=0.5
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn (giả sử góc biên dạng bánh đai γ=38o):
fmin=f'sin(γ2)=0.5*sin19o=0.163
Lực tác dụng lên trục:
Fr≈2Fosinα12=2*364.5*sin1382=680.6N
II.2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Đây là bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín) ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp xúc để
tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.
Bộ truyền cấp nhanh
Moment xoắn trên trục là 80894Nmm. Vì hộp giảm tốc có cấp nhanh phân đôi nên T1=80894/2=40447 Nmm.
u = 5.73
n = 481.67 (v/p)
Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Chọn thép 40Cr được tôi cải thiện. Theo bảng 6.13, tài liệu [3], ta có:
Đối với bánh dẫn:
HB1 = 250
σOHlim1 = 2HB1 + 70 = 2*250 + 70 = 570 Mpa
sH1 = 1.1
σOFlim1 = 1.8HB1 =1.8*250 = 450 Mpa
sF1 = 1.75
Đối với bánh bị dẫn:
HB2 = 228
σOHlim2 = 2HB2 + 70 = 2*228 + 70 = 526 Mpa
sH2 = 1.1
σOFlim2 = 1.8HB2 =1.8*228 = 410.4 Mpa
sF2 = 1.75
Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn cho phép [σF ]:
Số chu kì làm việc cơ sở:
NHO1 = 30 HB12.4 = 30* 2502.4 = 1.71*107 chu kì
NHO2 = 30 HB22.4 = 30* 2282.4 = 1.37*107 chu kì
NFO1 = NFO2 = 5*106 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương:
Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1
Tuổi thọ: Lh = 6*250*8*2 = 24000 giờ
mH = 6
NHE1 = 60c(TiTmax)3 niti =
= 60*1*481.67*13*0.15+0.33*0.36+0.33*0.49 * 24000
= 12*107 chu kì
NHE2 = NHE1u = 12*1075.73 2.1*107 chu kì
NFE1 = 60c(TiTmax)6 niti =
= 60*1*481.67*16*0.15+0.36*0.36+0.36*0.49 * 24000
= 10.45*107 chu kì
NFE2 = NFE1u = 10.45*1072.21 = 4.73*107 chu kì
Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2
nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
[σH1] = σOHlim1 0.9*KHL1sH1 = 570*0.9*11.1 = 466.36 Mpa
[σH2] = σOhlim2 0.9*KHL2sH2 = 526*0.9*11.1 = 430.36 MPa
[σF1] = σOFlim1KFCsF1 KFL1 = 450*11.75 *1 = 257.14 Mpa
[σF2] = σOFlim2KFCsF2 KFL2 = 410.4*11.75 *1 = 234.51 Mpa
Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]:
σH= 0.5*σH12+σH22=317.3 MPa
Vì không thỏa mãn điều kiện:
σHmin=430.36≤σH≤1.25σHmin
Do đó ta chọn σH=σHmin=430.36 Pma
Chọn ứng suất uốn cho phép:
[σF] = [σF2] = 234.51 Mpa
Chọn hệ số tải trọng tính:
Theo bảng 6.15, tài liệu [3] do bánh răng nằm không đối xứng các ổ trục nên chọn
ψbα = 0.25÷0.4, chọn ψba = 0.4 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψbd = ψbα(u+1)2 = 0.4*(5.73+1)2 = 1.346
Ứng với ψbd vừa chọn, tra bảng 6.4, tài liệu [3], (ứng với ψbd = 1.346 và HB <350) ta có:
KHβ = 1.115
KFβ = 1.225
Tính khoảng cách trục:
aw = 43(u+1)3T1KHβψbaσH2u =
=43*(5.73+1)340447 *1.1150.4*430.362*5.73 =137 mm
Theo tiêu chuẩn chọn aw = 160 mm
Chọn modul răng:
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *160= 1.6÷3.2
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=3
Xác định số răng và góc nghiêng răng:
Từ điều kiện 80 ≤ β ≤ 200
Suy ra: 2*160*cos2003*(5.73+1) ≤ z1 ≤ 2*250*cos803*(5.73+1)
14.89≤ z1 ≤ 15.7
Chọn z1 =15 răng suy ra z2 =15*5.73 = 85.95 răng
Chọn z2=86 răng
Tính lại tỉ số truyền:
u = z2z1 = 8615 = 5.733
sai số 0.06% nên chấp nhận được.
Góc nghiêng răng: β = arccosm*z1*(u+1)2*a = 18.84o
Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng:
Đường kính vòng chia
dω1 = mnz1cosβ = 3*15cos18.84 =47.55 mm
dω2 = mnz2cosβ = 3*86cos18.84 = 272.6 mm
Đường kính vòng đỉnh:
da1 = dω1 + 2mn = 53.55 mm
da2 = dω2 + 2mn =278.6 mm
Đường kính vòng đáy:
df1 = d1 – 2,5mn = 40.05 mm
df2 = d2 – 2,5mn =265.1 mm
Khoảng cách trục:
aω = mnz1(1+u)2cosβ = 3*15*(1+5.73)2*cos18.84 ≈ 160 mm
Chiều rộng vành răng:
b2 = ψbα aω = 0.4*160 =64 mm
b1 = b2 + 5 = 69 mm
Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác bộ truyền:
v = πdω1n60000 = π*47.55 *481.6760000 = 1.2 m/s
Tra bảng 6.3, tài liệu [3], ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9, vgh = 6m/s
Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:
Ft1 = 2*T1*cosβmnz1 = 2*40447*cos18.84o3*15 =1701.3 N
Fn1 = Ft1cos∝cosβ = 1701.3cos20*cos18.84 = 1913 N
Fa1 = Ft1 tgβ == 580.5N
Fr1 = Ft1tg20cosβ = 654.3 N
Tra bảng 6.6, tài liệu [3], chọn
KHV = 1.02
KFV = 1.04
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
ZM = 275MPa1/2
εα = 1.2÷1.9
Chọn εα = 1.9 khi đó Zε=0.73
T1 = 84958 Nmm
αtω = arctantg20cosβ = arctantg20cos18.84 = 21o
ZH = 2cosβsin2αtω = 2*cos18.84sin(2*21o) = 1.68
KH = KHβ * KHV*KHα= 1.115*1.02*1.13=1.3
u=5.73
dω1 = 47.55 mm
b = 64 mm
σH = ZMZHZεdω1 2T1KH(u+1)bu =
= 275*1.68*0.7347.55 2*40447*1.3*(5.73+1)64*5.73 =311.6 Mpa
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH] = σOHlim KHL*ZR*ZV*Kl*KxHsH
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350
Zv = 0.85v0.1=0.87
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl = 1
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
KxH=1.05-d104=1.02
Suy ra [σH] = 430.361*0.95*0.87*1*1.021.1=330 MPa
Ta có
σH = 311.6 MPa nhỏ hơn [σH]=330 Mpa
Vậy bộ truyền thỏa điều kiện bền tiếp xúc.
Xác định số răng tương đương:
zv1 = z1cos3β = 15cos318.84 =17.7
zv2 = z2cos3β = 86cos318.84 = 101.45
YF1 = 3.47+ 13.2zv1 =4.2
YF2 = 3.47+ 13.2zv2 =3.6
Kiểm nghiệm độ bền uốn.
σF=σOFlimKFLYRYxYδKFCsF
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi quay 1 chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR = 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước:
Yx = 1.05 – 0.005m = 1.05 – 0.005.3 = 1.035
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Yδ = 1.082 – 0.172lgm = 1.082 – 0.172lg3 = 1
Suy ra:
σF1=266.1
σF2=242.5
Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
σF1YF1 =266.14.2=63.36
σF2YF2 =242.53.6=67.36
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.
Giá trị ứng suất uốn tại chân răng:
σF1=YFFtKFYεYβbwmn
Trong đó:
Hệ số tải trọng tính: KF=KFβ*KFv*KFα=1.225*1.04*1.37=1.75
Yε=1εα=11.6=0.625
Yβ=1-εβ*β120=1-1.22*18.84120=0.81
Ứng suất uốn tính toán là:
σF=4.2*1701.3 *1.75*0.625*0.8164*3=33 MPa
σF=33MPa≤σF1=266.1MPa
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.
Bộ truyền cấp chậm:
Moment xoắn trên trục là 445349 Nmm.
T1=445349 Nmm.
u = 2.21
n = 84.06 (v/p)
Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Giống như bộ truyền cấp nhanh.
Số chu kì làm việc tương đương:
Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1
Tuổi thọ: Lh = 6*250*8*2 = 24000 giờ
mH = 6
NHE1 = 60c(TiTmax)3 niti =
= 60*1*84.06*13*0.15+0.33*0.36+0.33*0.49 * 24000
= 21*106 chu kì
NHE2 = NHE1u = 21*1062.21 =9.5*106 chu kì
NFE1 = 60c(TiTmax)6 niti =
= 60*1*84.06*16*0.15+0.36*0.36+0.36*0.49 * 24000
= 18.23*106 chu kì
NFE2 = NFE1u = 18.23*106 2.21 = 8.24*106 chu kì
Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2
nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
[σH1] = σOHlim1 0.9*KHL1sH1 = 570*0.9*11.1 = 466.36 Mpa
[σH2] = σOhlim2 0.9*KHL2sH2 = 526*0.9*11.1 = 430.36 MPa
[σF1] = σOFlim1KFCsF1 KFL1 = 450*11.75 *1 = 257.14 Mpa
[σF2] = σOFlim2KFCsF2 KFL2 = 410.4*11.75 *1 = 234.51 Mpa
Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]:
σH=σH min=σH2= 430.36 MPa
Chọn hệ số tải trọng tính:
Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm không đối xứng các ổ trục nên chọn
ψbα = 0.25÷0.4, chọn ψba = 0.4 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψbd = ψbα(u+1)2 = 0.4*(2.21+1)2 = 0.642
Ứng với ψbd vừa chọn, tra bảng 6.4(ứng với ψbd = 0.642 và HB <350) ta có:
KHβ = 1.04
KFβ = 1.07
Tính khoảng cách trục:
aw = 50*(u+1)3T1KHβψbaσH2u =
=50*(2.21+1)3445349*1.040.4*430.362*2.21 =227mm
Theo tiêu chuẩn chọn aw =250 mm
Chọn modul răng:
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *250 = 2.5÷5
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=4
Xác định số răng và góc nghiêng răng:
Số răng bánh dẫn là:
z3=2awm*(u+1)=2*2504(2.21+1)=38.9 (răng)
Chọn z3 =39 răng suy ra z4 =39*2.21 = 86.19 răng
Chọn z4 = 86 răng
Tính lại tỉ số truyền:
u = z4z3 = 8639 = 2.205
Δu=0.22%<4% (thỏa)
Khoảng cách trục:
aω = mnz3(1+u)2 = 4*39*(1+2.21)2 ≈ 250 mm
Vậy không cần dịch chỉnh.
Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng:
Đường kính vòng chia
dω3 = mnz3=4*39= 156 mm
dω4 = mnz4=4*86= 344mm
Đường kính vòng đỉnh:
da3 = dω3 + 2mn = 164 mm
da4 = dω4 + 2mn =352 mm
Đường kính vòng đáy:
df3 = d3 – 2,5mn = 146 mm
df4 = d4– 2,5mn = 334 mm
Chiều rộng vành răng:
b3 = ψbα aω = 0.4*250 = 100 mm
b4 = b3 + 5 = 100 + 5 = 105 mm
Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác bộ truyền:
v = πdω3n60000 = π*156*84.0660000 = 0.7 m/s
Tra bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9, vgh = 3m/s
Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực pháp tuyến Fn nằm trên mặt pháp trùng với mặt ngang và phân tích thành hai thành phần lực vòng Ft và lực hướng tâm Fr:
- Lực vòng Ft có chiều ngược với chiều vận tốc dài bánh dẫn tại điểm tiếp xúc
Ft1 = 2*T1dw3 = 2*445349156 = 5709.6 N
- Lực hướng tâm có chiều hướng vào tâm bánh răng:
Fr1 = Ft1tg20 = 2078 N
Chọn hệ số tải trọng động :
Ta có cấp chính xác là 9 và vận tốc v=0.7 m/s
Tra bảng 6.6 chọn
KHV = 1.06
KFV = 1.11
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
ZM = 275MPa1/2
εα = 1.2÷1.9
Chọn εα = 1.9 khi đó Zε=4-εα3=0.84
T1 = 445349 Nmm
αω= 20o
ZH = 2sin2αω = 2sin(2*20o) = 1.76
KH = KHβ * KHV = 1.04*1.06=1.1024
u=2.21
dω3 = 156 mm
b = 100 mm
σH = ZMZHZεdω3 2T1KH(u+1)bu =
= 275*1.76*0.83156 2*445349*1.1024*(2.21+1)100*2.21 = 307.5 Mpa
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH] = σOHlim KHL*ZR*ZV*Kl*KxHsH
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350 theo (3,61):
Zv = 0.85v0.1=0.82
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl = 1
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
KxH=1.05-d104=1.017
Suy ra [σH] = 5261*0.95*0.82*1*1.0171.1=379MPa
Ta có
σH = 307 Mpa ≤[σH]=379MPa
vậy bộ truyền thỏa điều kiện bền tiếp xúc
Xác định số răng tương đương:
YF1 = 3.47+ 13.2zv1 = 3.47+ 13.239 =3.8
YF2 = 3.47+ 13.2zv2 = 3.47+ 13.286 =3.6
Kiểm nghiệm độ bền uốn.
σF=σOFlimKFLYRYxYδKFCsF
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi quay 1 chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR = 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước:
Yx = 1.05 – 0.005m = 1.05 – 0.005.4 = 1.03
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Yδ = 1.082 – 0.172lgm = 1.082 – 0.172lg4 = 0.84
Suy ra:
σF1=222.48
σF2=203
Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
σF1YF1 =222.483.8=58.5
σF2YF2 =2033.6=56.4
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.
Giá trị ứng suất uốn tại chân răng:
σF2=YFFtKFbwmn
Trong đó:
Hệ số tải trọng tính: KF=KFβ*KFv=1.07*1.11=1.1877
Ứng suất uốn tính toán là:
σF=3.6*5709.6*1.1877100*4=61.03 MPa
σF=61.03MPa≤σF2=203MPa
Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.
thông số bánh răng
cấp nhanh
cấp chậm
bánh dẫn
bánh bị dẫn
bánh dẫn
bánh bị dẫn
Khoảng cách trục
160
250
Mô đun m
3
4
Chiều rộng vành răng
64
69
100
105
Tỉ số truyền:
5.73
2.21
Góc nghiêng của răng
18.84
0
Số răng bánh răng
15
86
39
86
Hệ số dịch chỉnh
0
0
Đường kính vòng chia
47.55
272.6
156
344
Đường kính vòng chia
53.55
278.6
164
352
Đường kính đáy răng
40.05
265.1
146
334
Kiểm tra điều kiện bôi trơn ngâm dầu
Tính từ tâm thì mức dầu phải cách tâm lớn hơn 2R/3 của bánh răng lớn nhất (điều này đảm bảo mức dầu sẽ thấp hơn 2R/3 của tất cả bánh răng).
Mức dầu phải cao hơn đỉnh phía dưới của bánh lớn là 10mm.
Ta có điều kiện:
da22-10>da42*23
=> 278.6 /2 – 10 > (352/2)(2/3)
ó 129.3 mm > 117.33 mm
Với da2=278.6mm, da4=352mm
Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.
II.3.THIẾT KẾ TRỤC
Vật liệu chế tạo trục và ứng suất cho phép
Vật liệu trục :thép 45, tôi cải thiện.
sb=600MPa
[σ] = 85, 70 hoặc 65 MPa ứng với trục có đường kính lần lượt 30, 50, hoặc 100 mm.
Chọn: τ=20MPa đối với trục đầu vào và ra, τ=15MPa đối với trục trung gian.
TRỤC TRUNG GIAN:
Tải trọng tác dụng lên trục:
Lực vòng: Ft2=(2T22)d2=(2*222674.5)272.6=1633.7 N
Ft3=2T2d3=(2*222674.5)156=5709.6 N
Lực hướng tâm: Fr2=Ft2tanαnwcosβ=628.3 N
Fr3=Ft3*tan20=2078 N
Lực dọc trục: Fa2=Ft2*tanβ=557.4 N
Môment tai bánh răng nghiêng: M2 = 75973.62Nmm
Xác định sơ bộ đường kính trục:
Ta có : d2≥35T2τ=52.9
Chọn d2 = 55 mm theo tiêu chuẩn.
Chiều dài trục được tính như sau L2 = 2b2 + b3 + 4x +w
Tra bảng ta có: x=10
Với T=445349 ta có w=45-85, ta chọn w=50 mm
Vậy ta có :
L2=2*69+100+4*10+50 = 328 mm
Ta có:
AB=328mm;AC=BE=69.5;CD=CE=94.5
-Trong mặt phẳng yOz:
MA=0
=>Fr2*AC+Fr2*AE+RBy*AB=Fr3*AD
RBy=410.7 N
FY=0=>RAy=410.7 N
-Trong mặt phẳng xOz:
MA=0
=>Ft2*AC+Ft2*AE+Ft3*AD=RBx.AB
=> RBx=4488.5 N
Fx=0=>RAx=4488.5 N
Tính đường kính tại các đoạn trục:
TạiC:
Theo tiêu chuẩn chọn dC=45mm.
Tại E : ta chọn dE=dC=45mm
Tại D:
Theo tiêu chuẩn chọn dD=50mm
Tại A và tại B: ta chọn dA=dB=40mm.
TRỤC VÀO
Tải trọng tác dụng lên trục:
Lực vòng: Ft1=Ft2=1633.7N
Lực hướng tâm: Fr1=Fr2=628.3N
Lực dọc trục: Fa1=Fa2=557.4 N
Lực do bộ truyền đai tác dụng lên trục: Fr=2*F0*sinα12=680.6 N
Mô ment tác dụng lên bánh răng: M1=13252.185Nmm
Xác định sơ bộ đường kính trục:
Ta có : d1≥35T1τ=27.24
Chọn d2 =28 mm theo tiêu chuẩn.
Chiều dài trục được tính dựa vào trục trung gian.
Với T=80894 ta có f=60-80, ta chọn f=70mm
Vẽ biểu đồ mômen uốn và xoắn:
Ta có: AB=328mm; AC=70; AD=BE=69.5; DE=189
-Trong mặt phẳng yOz: MA=0
=>Fr1*AD+Fr1*AE+Fr*AC=RBy*AB
RBy=773.55N
FY=0=>RAy=197.55 N
-Trong mặt phẳng xOz:
MA=0
=>Ft1*AD+Ft1*AE=RBx*AB
=> RBx=1633.7 N
Fx=0=>RAx=1633.7 N
Tính đường kính tại các đoạn trục:
TạiC:
Theo tiêu chuẩn chọn dC=22mm.
Tại D:
Theo tiêu chuẩn chọn dD=30mm
TạiA:
Theo tiêu chuẩn chọn dA=25mm
Tại B: chọn dA=dB=25mm
Tại E:
Theo tiêu chuẩn chọn dE=30 mm
TRỤC RA.
Tải trọng tác dụng lên trục:
Lực vòng: Ft4=Ft3=5709.6 N
Lực hướng tâm: Fr4=Fr3=2078N
Lực nối trục: Fnt=0.1÷0.3Ft=(0.1÷0.3)2TDt=859÷2577
Chọn Fnt=2000 Nmm
Trong đó: Dt là đường kính vòng chia của nối trục ứng với T≈1000Nm ta chọn Dt=220mm
Ta chọn khoảng cách ổ lăn với nối trục là 120mm
Tính sơ bộ đường kính trục:
Ta có : d3≥35T3τ=61.82
Chọn d2 =63 mm theo tiêu chuẩn.
Ta tính chiều dài trục dựa vào kích thước trục trung gian:
AD=BD=AB/2=164 ; BC=120
-Trong mặt phẳng yOz: MA=0
=>Fr4*AD=RBy*AB
RBy=1039N
FY=0=>RAy=1039N
-Trong mặt phẳng xOz:
MA=0
Ft4*AD=RBx*AB+Fnt*AC
=> RBx=123.1N
Fx=0=>RAx=3586.5 N
Tính đường kính tại các đoạn trục:
TạiC:
Theo tiêu chuẩn chọn dC=50
Tại D:
Theo tiêu chuẩn chọn dD=60mm
Tại B:
Theo tiêu chuẩn chọn dB=55mm
Tại B : ta chọn dA=dB=55mm
KIỂM NGHIỆM TRỤC THEO HỆ SỐ AN TOÀN:
Vật liệu trục :thép C45, tôi cải thiện.
sb=600MPa
Với: s-1= 0.4* sb=240MPa
t-1=0.25*sb=150MPa
Hệ số xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng:Ks ,Kt
Tra bảng 10.8 tài liệu[3] ta có : Ks=1.75
Kt=1,5
Hệ số tăng bền bê mặt: b=1,7 tra theo bảng 10.4 tài lịêu [3] ứng với trường hợp phun bi.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình :
ys =0,05 và yt=0.
sa , ta là biên độ của ứng suất tính theo:
,σm=0 với W là mômen cản uốn
với Wo là mômen cản xoắn.
ss , st là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:
Khi đó hê số an toàn kiểm nghiệm cho trục là :
Kết quả kiểm ngiệm hệ số an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ số an toàn kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng.
Kích thước của then (phụ luc 13.1. tài liệu [3]), trị số mô men cản uốn và mô men cản xoắn ứng với các tiết diện trục như sau
tiết diện
đường kính trục
bxhxl
t1
W(mm3)
Wo(mm3)
A1,B1
25
1562.5
3125
C1
22
6x6x45
3.5
882.02
1927.4
A2,B2
40
6400
12800
C2,E2
45
14x9x50
5.5
7611.3
16557
D2
50
14x9x90
5.5
10747
23019
A3,B3
55
16638
33275
C3
50
14x9x120
5.5
10747
23019
D3
60
18x11x90
7
18256
39462
Biên độ và giá trị trung bình các ứng suất:
tiết diện
σa,Mpa
σm,Mpa
τa=τm,Mpa
A1
54.22
0
12.94
B1
0
0
0
C1
79.43
0
20.99
D1
69.77
0
8.19
E1
57.74
0
4.09
A2
13.24
0
0
B2
0
0
0
C2
9.2
0
10.76
D2
14.87
0
9.67
E2
17.37
0
6.72
A3
0
0
0
B3
52.39
0
14.2
C3
76.15
0
20.53
D3
56.78
0
11.97
Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết diện lắp bánh răng, bánh đai và nối trục chọn lắp then kết hợp lắp trung gian có độ dôi.
Kết quả tính toán đối với tiết diện ba trục:
tỉ số Kσ / εσ do
tỉ số Kτ / eτ do
Kσ/(εσ*β)
Kτ/(ετ*β)
Sσ
Sτ
S
d
rãnh then
lắp chặt
rãnh then
lắp chặt
25
2.06
1.64
1.21
0.96
3.66
12.07
3.5
25
2.06
1.64
1.21
0.96
-
-
-
22
1.92
2.06
1.72
1.64
1.21
1.01
2.5
7.08
2.36
30
2.06
1.64
1.21
0.96
2.84
19.08
2.81
30
2.06
1.64
1.21
0.96
3.44
38.2
3.43
40
2.06
1.64
1.21
0.96
14.98
-
-
40
2.06
1.64
1.21
0.96
-
-
-
55
2.19
2.52
2.03
2.03
1.48
1.19
17.63
11.71
9.75
50
2.16
2.06
1.97
1.64
1.27
1.16
12.71
13.37
9.21
55
2.19
2.52
2.03
2.03
1.48
1.19
9.34
18.76
8.36
55
2.06
1.64
1.21
0.96
-
-
-
55
2.06
1.64
1.21
0.96
3.79
11
3.58
50
2.16
2.06
1.97
1.64
1.27
1.16
2.48
6.3
2.31
60
2.19
2.52
2.03
2.03
1.48
1.19
2.86
10.53
2.76
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an toàn
KIỂM NGIỆM THEN
Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng:
Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập và độ bền cắt theo:
Trong đó [sd] =100 MPa ứng suất dập cho phép tra trong bảng 9.5 tài liệu [1]và cho phép lớn hơn giá trị cho phép 5%
Và [td ]=70 MPa là ứng suất cắt cho phép
Tiết diện
đường kính trục
lt
bxhxl
t1,mm
t2,mm
T,Nmm
σd,MPa
τc,MPa
C1
22
39
6x6x45
3.5
2.4
80894
78.57
31.43
C2
45
36
14x9x50
5.5
3.6
222675
76.36
19.64
D2
50
76
14x9x90
5.5
3.6
445349
65.11
16.74
E2
45
36
14x9x50
5.5
3.6
222675
76.36
19.64
C3
50
106
14x9x120
5.5
3.6
944947
99.05
25.47
D3
60
72
18x11x90
7
4.4
944947
74.57
18.23
Theo như bảng trên ta có điều kiện bền của then thỏa.
II.4 TÍNH TOÁN CHỌN Ổ
Thiết kế ổ lăn ở trục đầu vào (trục I):
Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:
RAy = 197.55N
RBy = 773.55N
RAx = 1633.7 N
RBx = 1633.7 N
Lh = 24000 giờ
Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 25 mm
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
Vì FrB=1807.6>FrA=1645.6N, cho nên ta tính toán để chọn ổ B.
Chọn các hệ số:
Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1. Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong quay nên chọn V=1.
Do không có lực dọc trục nen hệ số X=1, Y=0.
Tải trọng quy ước:
Q = (X*V*FrB + Y*Fa)*Kσ*Kt
= (1*1*1807.6 + 0*0)*1*1 = 1807.6 N
Thời gian làm việc:
Khả năng tải động tính toán:
Chọn ổ
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ trung 305 với:
Kí hiệu ô’
d,mm
D,mm
B,mm
r,mm
C,KN
C0, KN
305
25
62
17
2.0
17.6
11.6
Tuổi thọ của ổ bi:
Tuổi thọ tính bằng giờ:
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Chọn một trong hai giá trị lớn nhất
Q0=X0*FrB +Y0*Fa =0.6*1807.6=1084.56N
với: X0=0.6 và Y0=0.5 (bảng 11.6 tài liệu [3] )
Q0=FRB=1807.6
Ta thấy Q0=1807.6 <C=11600N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:
Ta có: [Dpw .ngh].10-5 =4,5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
Với Dpw =(D+d)/2=43,5mm là đường kính tâm con lăn.
Þ ngh =10344.8 (vòng/ phút) > n=481.67 (vòng/phút).
Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.
Thiết kế ổ lăn ở trục trung gian (trục II):
Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:
RAy =RBy = 410.7 N
RAx =RBx = 4488.5N
Lh = 24000 giờ
Đường kính ngõng trục: d=40mm ta tiến hành chọn Ổ đũa trụ ngắn một dãy.
Tính toán và kiểm nghiệm ổ :
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A và B:
Vì FrB= FrA nên ta tính toán chọn ổ theo ổ A và B :
Ta có:
Tải trọng quy ước: Q= V *FrA *Kt*Ks
Với: V=1 ứng với vòng trong quay.
Kt =1 hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ
Ks=1,3 hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ
Q= V *FrB *Kt *Ks =5859.5N
Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay:
(triệu vòng quay)
Khả năng tải động tính toán:
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ nhẹ 102208 với:
Kí hiệu ô’
d,mm
D,mm
B,mm
r,mm
r1,mm
C,KN
C0, KN
102208
40
80
18
2.0
2.0
33.7
24.0
Khi đó tuổi thọ chính xác của ổ là:
(triệu vòng)
Tuổi thọ ổ tính bằng giờ:
(giờ)
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Do ổ đũa trụ ngắn không có lực dọc trục nên:
Q0=FrB=4507.3N
Ta thấy Q0=4507.3 <C=33700N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:
Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =3.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
Với Dpw =(D+d)/2=60mm là đường kính tâm con lăn.
Þ ngh =5833.3(vòng/ phút) > n=84.06 (vòng/phút).
Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.
Thiết kế ổ lăn ở trục đầu ra (trục III):
Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:
RAy =1039N
RBy = 1039N
RAx =3586.5N
RBx = 123.1N
Lh = 24000 giờ
Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 50 mm
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
Vì FrB=1552.8N<FrA=3734N, cho nên ta tính toán để chọn ổ A.
Chọn các hệ số:
Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1. Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong quay nên chọn V=1.
Do không có lực dọc trục nen hệ số X=1, Y=0.
Tải trọng quy ước:
Q = (X*V*FrA + Y*Fa)*Kσ*Kt
= (1*1*3734 + 0*0)*1*1 = 3734 N
Thời gian làm việc:
Khả năng tải động tính toán:
Chọn ổ
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ đặc biệt nhẹ, vừa 111 với:
Kí hiệu ô’
d,mm
D,mm
B,mm
r,mm
C,KN
C0, KN
111
55
90
18
2
22.2
18.7
Tuổi thọ của ổ bi:
Tuổi thọ tính bằng giờ:
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Chọn một trong hai giá trị lớn nhất
Q0=X0*FrA +Y0*Fa =0.6*3734 =1135,44N với:X0=0.6 và Y0=0.5 (bảng 11.6 tài liệu[3] )
Q0=FrB=3734N
Ta thấy Q0=3734N <C=22200N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:
Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =4.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
Với Dpw =(D+d)/2=72.5mm là đường kính tâm con lăn.
Þ ngh =6207 (vòng/ phút) > n=38 (vòng/phút).
Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.
II.5 THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
Thiết kế vỏ hộp giảm tốc.
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận của máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đế, đựng dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi .
Vật liệu là gang xám GX15-32 .
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp đi qua các trục để lắp các chi tiết thuận tiện và dễ dàng hơn .
-Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
-Mặt đáy hộp giảm tốc nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
-Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bản như sau:
Tên gọi
Biểu thức tính toán
Chiều dày:
Thân hộp,δ
Nắp hộp,δ1
δ=0.03a+3=0.03*250+3=10
δ1=0.9* δ=9
Gân tăng cứng:
Chiều dày,e
Chiều cao,h
Độ dốc
e=(0.8÷1)δ=10
h<58
2o
Đường kính:
Bulông nền,d1
Bulông cạnh ổ,d2
Bulông ghép bích nắp và thân,d3
Vít ghép nắp ổ,d4
Vít ghép nắp cửa thăm,d5
20
16
14
10
8
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp,S3
Chiều dày bích nắp hộp,S4
Bề rộng bích nắp và thân,K3
25
25
45
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít:D3,D2
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ:K2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ:E2 và C (k là khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ)
Chiều cao h
D3=D+4.4d4
D2=D+(1.6÷2)d4
K2=50
E2=26,R2=21
C=D3/2,k≥14.4
Xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích thước mặt tựa.
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
S1=28
K1=60 và q=80
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau
∆=12
∆1=40
10
Số lượng bulông nền Z
4
II.6 CÁC CHI TIẾT PHỤ:
1.Vòng chắn dầu
Để ngăn mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp.
2. Chốt định vị:
Chốt dịnh vị hình côn d = 8mm chiều dài l = 58 mm
3.Nắp quan sát:
Nắp quan sát tra bảng 18.5 trang 98 [2] ta lấy:
A
(mm)
B
(mm)
A1
(mm)
B1
(mm)
C
(mm)
K
(mm)
R
(mm)
Vít
Số lương vít
200
150
250
200
230
180
12
M10x22
6
4. Nút thông hơi
Các thông số trong bảng 18.6 trang 93 [2]:
A
B
C
D
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
M48x3
35
45
25
79
62
52
10
5
15
13
32
10
56
36
62
55
5.Nút tháo dầu:
Chọn M30x2.Các thông số trong bảng 18.7 trang 93
d
b
m
f
L
c
q
D
S
D0
M30x2
18
14
4
36
4
27
45
32
36,9
6.Que thăm dầu:
Dùng kiểm tra dầu trong hộp giảm tốc.Vị trí lắp đặt nghiê
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_truyen_dong_co_khi_de_so_6_thiet_ke_he_thong_dan_dong.docx