Đồ án Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KCN TỈNH HẬU GIANG Ngành : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : Th.S Vũ Hải Yến Sinh viên thực hiện : Mai Công Tài MSSV: 1151080278 Lớp: 11DMT03 TP. Hồ Chí Minh, 2015 Khoa: CNSH – TP - MT PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Phiếu

pdf150 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Đồ án Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm 01): Mai Công Tài MSSV: 1151080278 Lớp: 11DMT03 Ngành : Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường 2. Tên đề tài: Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang. 3. Các dữ liệu ban đầu :  Tổng quan về điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Hậu Giang.  Báo cáo hiện trạng môi trường các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. 4. Các yêu cầu chủ yếu :  Tổng quan các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang  Hiện trạng môi trường các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang.  Đánh giá được hệ thống quản lý môi trường Ban quản lý KCN tỉnh Hậu Giang.  Đề xuất các biện pháp quản lý môi trường các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang. 5. Kết quả tối thiểu phải có:  Báo cáo đánh giá hiện trạng quản lý môi trường của các KCN tỉnh Hậu Giang.  Đề xuất được các biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp Hậu Giang. Ngày giao đề tài: 22/05/2015 Ngày nộp báo cáo: 22/08/2015 TP. HCM, ngày 21 tháng 08 năm 2015. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên) LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Đồ án “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang” là công trình nghiên cứu của bản thân với sự giúp đỡ của giảng viên hướng dẫn. Nội dung, kết quả trình bày trong đồ án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đồ án nào trước đây. TP HCM, tháng 08 năm 2015 Sinh viên Mai Công Tài LỜI CẢM ƠN Qua những năm học tập nhằm thực hiện ước mơ trở thành Kỹ sư Môi trường và để đạt được ước mơ cũng như kết quả tốt đẹp như ngày hôm nay em xin chân thành cảm ơn: - Quý Thầy Cô đã dạy em trong suốt quá trình học theo học tại Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM. - Xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô Khoa Công Nghệ Sinh Học-Thực Phẩm-Môi Trường, các Anh Chị, Cô Chú trong Ban quản lý KCN tỉnh Hậu Giang đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp này. - Em xin chân thành cám ơn GVHD Th.S Vũ Hải Yến đã tận tình hướng dẫn em thực hiện Đồ án tốt nghiệp này. Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô và các anh chị cùng những ai quan tâm đến đề tài. Xin chân thành cảm ơn ! Và một lần nữa xin chân thành cám ơn sâu sắc đến bậc sinh thành, gia đình, người thân, quý Thầy Cô và bạn bè đã động viên, giúp đỡ cả vật chất lẫn tinh thần cho em được hoàn thành Đồ án tốt nghiệp này. TP HCM, tháng 08 năm 2015 Sinh viên Mai Công Tài Đồ án tốt nghiệp MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................ i DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ vii DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. viii LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 1.Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1 2.Mục đích của đề tài ............................................................................................ 3 3.Nội dung của đề tài ............................................................................................ 3 4.Đối tượng, phạm vi và địa điểm nghiên cứu ..................................................... 3 5.Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 4 6.Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ........................................................................... 4 7.Kết cấu của đề tài ............................................................................................... 5 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN .............................................................................. 6 1.1. Những vấn đề cơ bản của môi trường và công tác quản lý nhà nước về môi trường khu công nghiệp .......................................................................................... 6 1.1.1.Quản lý môi trường (QLMT) ....................................................................... 6 1.1.1.1. Cơ sở khoa học của công tác QLMT ...................................................... 6 1.1.1.2. Công tác quản lý môi trường tại Việt Nam ............................................. 7 1.1.1.3. Tổ chức công tác quản lý môi trường tại Việt Nam ................................ 8 1.1.1.4. Quản lý môi trường tại một số nước Đông Nam Á ................................. 9 1.1.1.5. Đánh giá chung về những tồn tại và thách thức đối với hệ thống quản lý môi trường ở Việt Nam hiện nay .................................................................... 14 1.1.1.6. Phân cấp quản lý môi trường trong khu công nghiệp tại Việt Nam. .... 15 1.1.1.7. Một số quy định pháp luật hiện hành trong KCN ở Việt Nam ............. 18 1.2.Tổng quan về các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang .................................... 19 1.2.1.Giới thiệu chung về các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp tập trung tại tỉnh Hậu Giang ................................................................................................... 19 1.2.2. Khu công nghiệp Sông Hậu – giai đoạn 1 ............................................ 19 i Đồ án tốt nghiệp 1.2.2.1. Vị trí địa lý ............................................................................................ 20 1.2.2.2. Ngành nghề đầu tư ................................................................................ 20 1.2.2.3. Nguồn lao động ..................................................................................... 21 1.2.2.4. Hiện trạng hệ thống kỹ thuật hạ tầng chính ......................................... 22 1.2.3. Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1 ....................................... 28 1.2.3.1. Vị trí địa lý ............................................................................................ 28 1.2.3.2. Ngành nghề đầu tư ................................................................................ 28 1.2.3.3. Nguồn Lao động .................................................................................... 29 1.2.3.4. Hiện trạng hệ thống kỹ thuật hạ tầng chính ......................................... 30 1.3.Đánh giá chung về các KCN ở Hậu Giang:.................................................. 38 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 40 2.1.Phương tiện nghiên cứu ................................................................................ 40 2.1.1.Khảo sát hiện trạng công tác quản lý môi trường tại các KCN ................ 40 2.1.2.Khảo sát hiên trạng môi trường tại các KCN .......................................... 40 2.2.Nội dung và phương pháp nghiên cứu ......................................................... 40 2.2.1.Khảo sát hiện trạng công tác quản lý môi trường tại các KCN ................ 40 2.2.1.1. Đối tượng khảo sát ................................................................................ 40 2.2.1.2. Địa điểm khảo sát ................................................................................. 41 2.2.2.Phương pháp khảo sát ............................................................................... 42 2.2.3.Khảo sát, thu mẫu hiện trạng môi trường tại các KCN ............................ 45 2.2.3.1. Địa điểm thu mẫu .................................................................................. 45 2.2.3.2. Phương pháp khảo sát .......................................................................... 48 CHƢƠNG 3: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG CỦA KCN HẬU GIANG ................................................................................................................. 51 3.1.Công tác quản lý môi trường các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang ............ 51 3.1.1.Giới thiệu chung về Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang .. 51 3.1.2.Chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang ............................................................................................................... 51 3.1.3.Cơ cấu tổ chức, nhân sự ............................................................................ 51 ii Đồ án tốt nghiệp 3.1.4.Quy trình quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang ..................... 56 3.1.4.1. Cơ sở pháp lý về quản lý môi trường tại các KCN ............................... 56 3.1.4.2. Quy trình quản lý về môi trường tại KCN, CCNTT .............................. 57 3.1.5.Thực trạng quản lý môi trường các KCN tỉnh Hậu Giang ........................ 59 3.1.5.1. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp tại các KCN ........................................................................................................ 59 3.1.5.2. Việc thực hiện công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ban Quản lý các khu công nghiệp ...................................................................... 59 3.1.5.3. Tình hình tuân thủ và thực hiện các quy định pháp luật trong hoạt động bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp hoạt động trong các KCN tỉnh Hậu Giang ............................................................................................................... 60 3.1.6.Các điểm hạn chế trong công tác quản lý môi trường của Ban quản lý ... 63 3.1.7.Công tác quản lý môi trường của các doanh nghiệp trong KCN tỉnh Hậu Giang ............................................................................................................... 65 3.1.7.1. Về nhân lực quản lý môi trường của các doanh nghiệp ....................... 65 3.1.7.2. Về chính sách môi trường của doanh nghiệp ....................................... 66 3.1.7.3. Quản lý các nguồn thải tại doanh nghiệp ............................................. 67 3.1.7.4. Công tác tuyên truyền giáo dục bảo vệ môi trường của doanh nghiệp 68 3.2.Hiện trạng môi trường của các KCN tỉnh Hậu Giang .................................. 69 3.2.1.Kết quả quan trắc môi trường không khí .................................................. 69 3.2.1.1. KCN Sông Hậu ...................................................................................... 69 3.2.1.2. KCN Tân Phú Thạnh............................................................................. 70 3.2.1.3. Diễn biến chất lượng môi trường không khí qua các năm ................... 70 3.2.2.Kết quả quan trắc môi trường nướcmặt .................................................... 75 3.2.2.1.KCN Sông Hậu ....................................................................................... 75 3.2.2.2. KCN Tân Phú Thạnh............................................................................. 76 3.2.2.3 Diễn biến chất lượng môi trường nước mặt qua các năm ..................... 78 3.2.3.Chất thải rắn .............................................................................................. 85 3.2.3.1. Nguồn phát sinh chất thải công nghiệp ................................................ 85 iii Đồ án tốt nghiệp 3.2.3.2. Lượng thải và tính chất chất thải rắn công nghiệp .............................. 86 3.2.3.3.Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp .......................................... 88 3.3.Ảnh hưởng của KCN đến hộ dân xung quanh .............................................. 89 3.3.1.Về kinh tế ................................................................................................... 89 3.3.2.Về môi trường không khí ........................................................................... 90 3.3.3.Về môi trường nước mặt ............................................................................ 91 3.3.4.Về xử lý chất thải rắn ................................................................................ 93 3.3.5.Nhận thức của người dân trong việc quản lý và bảo vệ môi trường ......... 94 CHƢƠNG 4: ĐÈ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ...................................................................... 95 4.1.Quan điểm xây dựng giải pháp ..................................................................... 95 4.2.Các giải pháp chung ..................................................................................... 95 4.3.Giải pháp cụ thể ............................................................................................ 96 4.3.1.Các biện pháp khống chế và giảm thiểu môi trường nước ....................... 96 4.3.2.Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm không khí ..................... 97 4.3.3.Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn ................ 98 4.3.4.Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn độ rung ............... 100 4.3.5.Biện pháp phòng chống, ứng phó sự cố cháy nổ, an toàn lao động ....... 100 4.3.6.Giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 ........... 101 4.3.6.1. Lợi ích khi áp dụng ISO 14001 ........................................................... 101 4.3.6.2. Nội dung .............................................................................................. 102 4.3.6.3. Thực hiện ............................................................................................ 102 4.3.7.Giải pháp áp dụng sản xuất sạch hơn. .................................................... 103 4.3.7.1. Định nghĩa SXSH ................................................................................ 103 4.3.7.2. Các lợi ích của sản xuất sạch hơn. ..................................................... 104 4.3.7.3. Các biện pháp SXSH đề xuất áp dụng cho các công ty, doanh nghiệp trong KCN: ....................................................................................................... 104 4.3.7.4. Các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận với sản xuất sạch hơn. . 106 4.3.8.Xây dựng KCN Sông Hậu, KCN Tân Phú Thạnh thành KCNST: ........... 106 iv Đồ án tốt nghiệp 4.3.8.1. Đối với KCN Sông Hậu ...................................................................... 106 4.3.8.2. Đối với KCN Tân Phú Thạnh ............................................................. 107 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................ 109 5.1.Kết luận ....................................................................................................... 109 Công tác quản lý môi trường tại các KCN của tỉnh Hậu Giang ...................... 109 5.2.Khó khăn, vướng mắc ................................................................................. 110 5.3.Đề xuất ........................................................................................................ 110 5.4.Kiến nghị .................................................................................................... 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................... Error! Bookmark not defined. PHỤ LỤC .............................................................. Error! Bookmark not defined. v Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BVMT: Bảo vệ môi trường BYT: Bộ y tế BOD5 : Nhu cầu Oxy sinh hóa trong 5 ngày COD : Nhu cầu Oxy hóa học CTNH: Chất thải nguy hại CTR: Chất thải rắn HTXL: Hệ thống xử lý KCN: Khu công nghiệp KPH : Không phát hiện NMXLNT: Nhà máy xử lý nước thải PCCC: Phòng cháy chữa cháy QLMT: Quản lý môi trường QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QĐ: Quyết định Sở TNMT: Sở Tài nguyên môi trường SS : Hàm lượng cặn lơ lửng SXSH: Sản xuất sạch hơn. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn vi Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Xếp hạng EPI các quốc gia Đông Nam Á .................................................. 9 Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của các doanh nghiệp trong KCN Sông Hậu ............ 26 Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của các doanh nghiệp trong KCN Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1 ................................................................................................................ 35 Bảng 2.1. Phương pháp thu mẫu ............................................................................... 48 Bảng 2.2. Phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu quan trắc mẫu không khí ........... 49 Bảng 2.3. Phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu quan trắc mẫu nước ................... 49 Bảng 3.1. Kết quả thu và phân tích mẫu môi trường không khí tại KCN Sông Hậu 69 Bảng 3.2. Kết quả thu và phân tích mẫu môi trường không khí tại KCN Tân Phú Thạnh ......................................................................................................................... 70 Bảng 3.3. Diễn biến tiếng ồn của các KCN qua các năm ......................................... 71 Bảng 3.4. Diễn biến hàm lượng bụi của các KCN qua các năm ............................... 71 Bảng 3.5. Diễn biến hàm lượng SO2 của các KCN qua các năm ............................. 71 Bảng 3.6. Diễn biến hàm lượng NO2 của các KCN qua các năm ............................. 71 Bảng 3.7. Diễn biến hàm lượng CO của các KCN qua các năm .............................. 71 Bảng 3.8. Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại KCN Sông Hậu............................... 75 Bảng3. 9. Kết quả phân tích mẫu nước tại KCN Phú Thạnh .................................... 77 Bảng 3.10. Diễn biến chỉ tiêu TSS tại các sông tiếp giáp các KCN qua các năm .... 78 Bảng 3.11. Diễn biến chỉ tiêu BOD tại các sông tiếp giáp các KCN qua các năm... 79 Bảng 3.12. Diễn biến chỉ tiêu COD tại các sông tiếp giáp các KCN qua các năm... 79 Bảng 3.13. Diễn biến chỉ tiêu dầu mỡ khoáng tại các sông tiếp giáp các KCN qua các năm. ..................................................................................................................... 79 Bảng 3.14. Diễn biến chỉ tiêu Tổng Coloform tại các sông tiếp giáp các KCN qua các năm ...................................................................................................................... 80 Bảng 3.15. Tổng lượng chất thải rắn của các KCN từ năm 2011 đến 2014 (Đơn vị: tấn/năm) ..................................................................................................................... 87 vii Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức hệ thống quản lý nhà nước về môi trường ở Việt Nam ....... 9 Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức hệ thống quản lý nhà nước về môi trường ở Việt Nam ..... 16 Hình 1.3. Vị trí Khu công nghiệp Sông Hậu – giai đoạn 1 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ......................................................................................................................... 21 Hình 1.4. Khu công nghiệp Sông Hậu – giai đoạn 1 ................................................ 22 Hình 1.5. Sơ đồ xử lý nước thải Khu công nghiệp Sông Hậu .................................. 25 Hình 1.6. Vị trí Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ................................................................................................................. 29 Hình 1.7. Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh ............................................................. 30 Hình 1.8. Quy trình xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Tân Phú Thạnh ................................................................................................................................... 34 Hình 2.1. Vị trí khảo sát hộ dân xung quanh KCN Sông Hậu (được đánh dấu màu đỏ) .............................................................................................................................. 41 Hình 2.2. Vị trí khảo sát hộ dân xung quanh Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh (được đánh dấu màu đỏ) ...................................................................................................... 42 Hình 2.3. Vị trí thu mẫu KCN Sông Hậu .................................................................. 46 Hình 2.4. Vị trí thu mẫu KCN Tân Phú Thạnh ......................................................... 47 Hình 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban quản lý các KCN ......................... 52 Hình 3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty PTHT KCN ........................... 53 Hình 3.3. Quy trình thủ tục môi trường trong giai đoạn tìm hiểu đầu tư của dự án . 57 Hình 3.4. Quy trình thủ tục môi trường trong giai đoạn lập thủ tục và đầu tư xây dựng của dự án .......................................................................................................... 57 Hình 3.5. Quy trình thủ tục môi trường trong giai đoạn hoạt động của dự án.......... 59 Hình 3.6. Nhận lực quản lý môi trường của các doanh nghiệp ................................ 65 Hình 3.7. Chính sách môi trường của các doanh nghiệp .......................................... 67 Hình 3.8. Tỷ lệ triển khai lớp học môi trường tại các doanh nghiệp ........................ 68 Hình 3.9. Độ ồn trung bình của các KCN qua các năm ............................................ 72 Hình 3.10. Hàm lượng bụi trung bình của các KCN qua các năm ........................... 73 viii Đồ án tốt nghiệp Hình 3.11. Hàm lượng SO2 trung bình của các KCN qua các năm .......................... 73 Hình 3.12. Hàm lượng NO2 trung bình của các KCN qua các năm ......................... 74 Hình 3.13. Hàm lượng CO trung bình của các KCN qua các năm ........................... 74 Hình 3.14. Thông số TSS tại các sông tiếp giáp KCN qua các năm ........................ 81 Hình 3.15. Thông số BOD tại các sông tiếp giáp KCN qua các năm ....................... 82 Hình 3.16. Thông số COD tại các sông tiếp giáp KCN qua các năm ....................... 82 Hình 3.17. Thông số dầu mỡ khoáng tại các sông tiếp giáp KCN qua các năm....... 83 Hình 3.18. Thông số coliform tại các sông tiếp giáp KCN qua các năm .................. 83 Hình 3.19. Tổng lượng chất thải rắn phát sinh từ năm 2011 đến 2014 tại các KCN 87 Hình 3.20. Tổng lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh từ năm 2011 đến 2014 tại các KCN. ................................................................................................................... 88 Hình 3.21. Ảnh hưởng về mặt kinh tế của hộ dân do hoạt động của các KCN ........ 90 Hình 3.22. Biểu đồ điều tra thống kê ý kiến hô dân về môi trường không khí các KCN .......................................................................................................................... 91 Hình 3.23. Biểu đồ nguồn nước cung cấp chính cho các hộ dân xung quanh KCN . 92 Hình 3.24. Biểu đồ điều tra thống kê ý kiến hộ dân về môi trường nước mặt xung quanh các KCN ......................................................................................................... 92 Hình 3.25. Biểu đồ điều tra thống kê ý kiến hô dân về xử lý chất thải rắn của các KCN .......................................................................................................................... 93 Hình 4.1. Sơ đồ quản lý chất thải rắn các KCN ........................................................ 98 Hình 4.2. Mô hình chung đề xuất xây dựng KCN thành KCNST tại tỉnh Hậu Giang ................................................................................................................................. 107 ix Đồ án tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Các khu công nghiệp Việt Nam đươc ra đời vào những năm đầu thời kỳ đổi mới, đươc đánh dấu bằng sự khởi đầu của khu chế xuất Tân Thuận (Tp Hồ Chí Minh) năm 1991. Đến nay, hệ thống các khu công nghiệp đã bao gồm hơn 288 KCN đã được phê duyệt hoặc chấp thuận về mặt chủ trương, với tổng diện tích đạt trên 80.809 ha và tổng vốn đầu tư đã đăng ký hơn 70,3 tỷ USD. Phát triển các KCN, KCX là chiến lược lâu dài của Việt Nam, và thực tế cho thấy quá trình phát triển các KCN đã góp phần tăng trưởng GDP, thúc đẩy đầu tư sản xuất công nghiệp xuất khẩu, phục vu các ngành kinh tế và tiêu dùng trong cả nước, thu hút trên 2,6 triệu lao động cả trực tiếp và gián tiếpTuy nhiên bên cạnh những chuyển biến tích cực về mặt kinh tế là những tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái do KCN gây ra. Các loại ô nhiễm nặng nhất mà các KCN gây ra cho môi trường phải kể đến ô nhiễm nước thải, ô nhiễm khí thải và ô nhiễm chất thải rắn. Sự quy hoạch và vận hành các KCN mà không có sự quan tâm hoặc it quan tâm đến môi trường đã và đang phá hủy nghiêm trọng đến môi trường của nhiều khu vực. Xét về mặt môi trường, việc tập trung các cơ sở sản xuất trong KCN nhằm mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên và năng lượng, khoanh vùng sản xuất công nghiệp vào một khu vực nhất định, tập trung nguồn thải,.đồng thời giảm chi phí xử lý môi trường trên một đơn vị chất thải. Ngoài ra, công tác quản lý môi trường đối với các cơ sở sản xuất trong KCN cũng được thuận lợi hơn. Tuy nhiên bên cạnh những ưu thế trên, KCN khi đươc xây dựng và đi vào hoạt động đã bộc lộ những thách thức không nhỏ đối với môi trường. Trong những năm gần đây, vấn đề bảo vệ môi trường đã được Đảng và Nhà nước ta quan tâm đặc biệt. Nghị quyết 24-NQ/TW ngày 03/06/2013 của Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam về “chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường” đã chỉ rõ “Môi trường là vấn đề toàn cầu. Bảo vệ môi trường vừa là mục tiêu vừa là một nôi dung cơ bản của phát triển bền vững. tăng cường bảo vệ môi trường phải theo phương châm ứng xử 1 Đồ án tốt nghiệp hài hòa với thiên nhiên theo quy luật tự nhiên phòng ngừa là chính; kết hợp kiểm soát, khắc phục ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; lấy bảo vệ sức khỏe nhân dân là mục tiêu hàng đầu; kiên quyết loại bỏ những dự án gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe công đồng. Đầu tư cho bảo vệ môi trường là đầu tư cho phát triển bền vững”. Để đạt được những điều đó một trong những giải pháp quan trọng là đẩy mạnh nghiên cứu khoa học và công nghệ, đào tạo cán bộ chuyên gia về lĩnh vực bảo vệ môi trường, phải giáo dục ý thức, trách nhiệm, đạo đức môi trường. Nhân rộng các mô hình, điển hình tiên tiến về bảo vệ môi trường KCN, đồng thời kết hợp khoa học môi trường với nhiều ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học, kinh tế, và xã hội. Hiện nay, tỉnh Hậu Giang đã quy hoạch và đầu tư xây dựng các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung (KCN,CCNTT), tạo môi trường thuận lợi để thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước với quy mô diện tích 1.877,97 ha. Các khu công nghiệp, Cụm công nghiệp được bố trí tại các vị trí thuận lợi về giao thông thủy bộ ( Quốc lộ 1A, Sông Hậu, Cảng); gần vùng nguyên liệu nông-thủy hải sản tập trung, gần thị trường tiêu thụ, và có nguồn lao động dồi dào của địa phương và khu vực. Hậu Giang hiện có 2 khu công nghiệp (khu công nghiệp Sông Hâu - giai đoạn 1: 290,79 ha, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1: 201,48 ha) và 5 cụm công nghiệp tập trung (CCNTT Phú Hữu A - giai đoạn 1: 110 ha, CCNTT Phú Hữu A – giai đoạn 2: 136,35 ha, CCNTT Phú Hữu A – giai đoạn 3: 558,41 ha, CCNTT Đông Phú – giai đoạn 1: 229 ha, CCNTT Nhơn Nghĩa A: 351,9 ha). Đến thời điểm 31/12/2014 các KCN, CCNTT của tỉnh thu hút được 40 Nhà đầu tư thực hiện 44 dự án với tổng mức thu hút đầu tư 47.525,42 tỷ đồng và 668,7 triệu USD, với quy mô diện tích đăng ký khoảng 587,6ha. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào các KCN, CCNTT chủ yếu là: chế biến thủy sản, thức ăn chăn nuôi; chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản, nước giải khát; dược phẩm; may mặc; bao bì; kho chứa; giấy; sản xuất vật liệu xây dựng; cảng tổng hợp 2 Đồ án tốt nghiệp Trước tình hình đó, cần phải đề ra các biện pháp, cơ chế quản lý nhà nước về môi trường: nội dung quản lý, phương thức quản lý, tổ chức thực hiện cần phải nghiên cứu áp dụng một cách hiệu quả và nghiêm túc. Để đáp ứng việc đánh giá công cụ quản lý môi trường, hiệu quả do các chính sách môi trường đem lại tại các khu công nghiệp (KCN), từ đó tìm ra những điểm ưu, khuyết điểm và hoàn thiện về công tác quản lý môi trường các KCN điển hình trong khu vực tỉnh Hậu Giang, tôi chọn đề tài: “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trƣờng tại các KCN tỉnh Hậu Giang” để làm đồ án tốt nghiệp. Qua đó vận dụng những nghiên cứu của đề tài góp phần nâng cao hiệu quả quản lý môi trường tại các tỉnh thành trong cả nước. 2. Mục đích của đề tài Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các KCN tỉnh Hậu Giang. 3. Nội dung của đề tài Tổng quan về các KCN tại địa bàn tỉnh Hậu Giang và công tác quản lý môi trường. Phân tích, đánh giá diễn biến hiện trạng môi trường tại KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh. Điều tra, khảo sát hiện trạng công tác quản lý môi trường tại KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh. Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý môi trường phù hợp với các KCN trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. 4. Đối tƣợng, phạm vi và địa điểm nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu Vấn đề môi trường tại KCN Sông Hậu, tỉnh Hậu Giang. Vấn đề môi trường tại KCN Tân Phú Thạnh, tỉnh Hậu Giang. Công tác quản lý môi trường tại KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh, tỉnh Hậu Giang. 3 Đồ án tốt nghiệp - Phạm vi nghiên cứu Thu mẫu hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí) tại KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh. Khảo sát ý kiến cộng đồng dân cư sống xung quanh KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh....bố trí các van chặn, van xả cặn, van xả khí, các gối đỡ tại các van, tê, cút. - Từng lô đất có bố trí hố van cấp nước. d. Hiện trạng lưới điện: Tổng nhu cầu điện cho Khu công nghiệp Sông Hậu - Giai đoạn I: 74.590 KVA = 75 MW . Mặt trước Khu công nghiệp, dọc theo Quốc lộ Nam Sông Hậu, có đường dây 22KV (574-CT) với 2 tuyến dây đi trên trụ. Một số nhà máy đang hoạt động sử dụng nguồn điện từ đường dây trung thế trên Đường số 3A lấy từ đường dây 22KV (574-CT) chạy dọc theo Quốc lộ Nam Sông Hậu. e. Cây xanh : Cây xanh tạo dựng cảnh quan cho bộ mặt Khu công nghiệp. Cây xanh phân tán được trồng dọc theo toàn bộ đường đi trong Khu công nghiệp và trong khu vực các nhà máy. Khu cây xanh tập trung được bố trí dọc theo tuyến Đường số 3A rộng 2x20m vào Khu công nghiệp, dọc theo Đường số 4A rộng 1x10m. Cây xanh tạo dựng cảnh quan cho bộ mặt Khu công nghiệp, được bố trí chủ yếu là cây xanh dọc đường vừa 24 Đồ án tốt nghiệp có chức năng cách ly, đảm bảo cải thiện tốt nhất điều kiện vi khí hậu cho Khu công nghiệp. Sát vỉa hè là phần cây xanh rộng 3m, phía dưới có các đường ống kỹ thuật, phía trên có các trụ điện, chỉ trồng cỏ thấp và một số cây bụi có chiều cao dưới 8m. Phần cây xanh phía trong có thể trồng các loại cây cao, tán rộng để tăng khả năng hấp thụ nhiệt và bụi, giảm thiểu ô nhiễm không khí trong Khu công nghiệp. Trong khu cây xanh bố trí các công trình làm tăng thẩm mỹ, tạo sự hài hòa không gian và cảnh quan môi trường. Cây xanh phân tán được trồng dọc theo toàn bộ đường đi trong Khu công nghiệp và quanh khu vực các nhà máy. Diện tích cây xanh tập trung là 7,371 ha chiếm 2,53% diện tích đất toàn Khu công nghiệp. f. Hệ thống thoát nước mưa: Địa hình tự nhiên của Khu công nghiệp có độ dốc tương đối bằng phẳng nằm giữa 3 rạch Cái Cui , rạch Cái Dầu và Sông Hậu. Chia hệ thống thoát nước mưa làm 2 lưu vực thoát nước, thu nước mưa từ Khu công nghiệp và xả ra sông, rạch. Nước mưa được thu gom qua các ga thu nước mưa và chảy trong cống BTLT. Khoảng cách trung bình các ga thu nước mưa là 30 m / 1 hố ga. g. Hệ thống thoát nước thải: Sơ đồ xử lý nước thải có thể thực hiện theo sơ đồ sau: Nước thải công nghiệp Xử lý cục bộ Trạm xử lý Nước thải sinh hoạt Bể phốt Nước mưa Sông Hình 1.5. Sơ đồ xử lý nƣớc thải Khu công nghiệp Sông Hậu Lượng nước thải tính bằng 80 lượng nước cấp (xét đến quá trình bay hơi, dùng nước tuần hoàn, ) 25 Đồ án tốt nghiệp Lưu lượng nước thải toàn khu công nghiệp: 7.675 x 0,8 = 6.140 m3/ngđ. (Trừ 648 m3 nước phục vụ chữa cháy). Hệ thống nước thải sản xuất tại các nhà máy phải được xử lý cục bộ rồi chảy về trạm xử lý bằng ống BTCT. Dùng ống BTCT tròn, miệng bát, đặt tại hố ga thu nước bẩn tại các nhà máy xí nghiệp. Hệ thống thoát nước thải là hệ thống tự chảy . Hố ga bằng BTCT, khoảng cách giữa các hố ga là 25 m. Trạm xử lý nước thải: Đang xây dựng 01 nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 6.200 m3/ ngày đêm, công suất giai đoạn đầu là 3.000 m3/ ngđ . Khi có nhu cầu xử lý nước thải tăng sẽ đầu tư thêm một mođun nữa công suất 3.200 m3/ ngđ . Vị trí nhà máy đặt tại khu vực đầu đường số 3A, bên cạnh phần đất giao cho Vinalines . Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn thải vào nguồn loại A theo theo tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT sẽ theo ống cống thoát nước mưa ra cửa xả , hoặc sử dụng cho nhu cầu bơm tưới cây trong KCN. h. Lượng nước thải và chất thải rắn của một số doanh nghiệp đang hoạt động: Công ty CP Thủy sản Nam Sông Hậu - Lưu lượng nước thải sản xuất: 600 m3/ngày.đêm. - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 31,2 m3/ngày.đêm. - Chất thải rắn sinh hoạt: 260 kg/ngày. - Chất thải rắn sản xuất: 5 tấn/ngày. Chất thải nguy hại khoảng 225 kg/ngày. Công ty CP Chế biến thủy sản Minh Phú – Hậu Giang - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 240 m3/ngày.đêm, - Lưu lượng nước thải sản xuất: 3.450 m3/ngày.đêm. Cty TNHH Thuốc thú y và chế phẩm Sinh học Vemedim - Tổng lượng nước thải khoảng 65,8 m3/ngày.đêm - CTR sinh hoạt khoảng 100 kg/ngày. CTR sản xuất khoảng 90 kg/ngày. 26 Đồ án tốt nghiệp Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của các doanh nghiệp trong KCN Sông Hậu Diện tích Ngành nghề sản xuất Tỷ lệ STT DOANH NGHIỆP (ha) kinh doanh (%) 1 Công ty TNHH MTV Dịch vụ 87.1 Đóng tàu 33 Hàng hải Hậu Giang 2 Công ty CP Thủy sản Minh 28 Chế biến thủy sản 10,6 Phú - Hậu Giang 3 Công ty CP Cảng Minh Phú - 28 Cảng tổng hợp 10,6 Hậu Giang 4 Công ty CP thủy sản Nam Sông 8.95 Chế biến thủy sản 3,4 Hậu 5 Công ty TNHH MTV Thuốc 2.05 SX thuốc thú y và chế 0,77 thú y và chế phẩm sinh học phẩm sinh học Vemedim 6 Công ty TNHH MTV Bao bì 2 SX bao bì 0,75 Vemedim 7 Công ty TNHH MTV Tập đoàn 2 sản xuất bơ margarine 0,75 quốc tế RunLong - Hậu Giang 8 Công ty TNHH MTV Number 40 Trung tâm sản xuất 15,16 One Hậu Giang nước giải khát, bao bì 9 Công ty PTHT KCN tỉnh Hậu 0.7 Khai thác và kinh 0,27 Giang doanh bến bãi 10 Công ty TNHH MTV Masan 12.5 Trung tâm công nghiệp 4,74 HG thực phẩm 11 Công ty TNHH MTV Masan 10 Nhà máy bia 3,8 Brewery HG 12 Công ty Cổ phần nước Aqua 1.5 Nhà máy nước 0,61 One 27 Đồ án tốt nghiệp Đất xây dựng nhà máy, XNCN 222,8 84,45 Đất Công nghiệp còn lại 41 15,55 Tổng cộng 263,8 100 1.2.3. Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1 Diện tích KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1: 202,16 ha. Được thành lập năm 2009 theo quyết định Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang. Đến thời điểm 31/12/2014 KCN đã thu hút được 26 dự án đầu tư vào KCN tổng diện tích 96,19 ha, tỷ lệ lắp đầu là 47,76%. Diện tích đã có chủ trương khoảng 90,513 ha, chiếm 60,9% diện tích đất xây dựng nhà máy (148,616 ha).Trong đó: 17 dự án đang hoạt động (08 dự án là các doanh nghiệp hiện hữu đã hoạt động trước khi KCN được thành lập). 1.2.3.1. Vị trí địa lý Thuộc xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Tứ cận tiếp giáp: - Phía Đông: giáp quốc lộ 1A. - Phía Nam: giáp rạch Vong - Phía Tây: giáp sông Ba Láng - Phía Bắc: giáp đất dân Chủ đầu tư hạ tầng: Công ty PTHT KCN Hậu Giang 1.2.3.2. Ngành nghề đầu tư Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh – Giai đoạn I là Khu công nghiệp tập trung đa dạng các ngành công nghiệp và dịch vụ, sử dụng nhiều lao động địa phương, bao gồm các ngành nghề sau đây: - Công nghiệp chế biến các sản phẩm từ lương thực, trái cây, từ nguồn nguyên liệu địa phương và khu vực. - Công nghiệp sản xuất , lắp ráp các thiết bị điện - điện tử . 28 Đồ án tốt nghiệp - Công nghiệp chế biến các loại súc sản, thủy hải sản,từ nguồn nguyên liệu địa phương và khu vực. - Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, thủy hải sản . - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hàng gia dụng, bao bì. - Công nghiệp sản xuất cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng . - Công nghiệp sản xuất gỗ gia dụng và TTNT . - Dịch vụ cho thuê kho bãi, tổng kho. - Dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa KCN Tân Phú Thạnh Hình 1.6. Vị trí Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang 1.2.3.3. Nguồn Lao động Các ngành nghề có đặc tính sử dụng nhiều lao động phổ thông, lao động có tay nghề. Số lượng lao động chủ yếu tập trung vào các ngành sản xuất, các ngành dich vụ chiếm số ít. Nguồn cung cấp lao động chủ yếu là từ khu vực, các tỉnh thành khu vực lân cận. Số lượng lao động trong KCN hiện nay vào khoảng 20.000 người. 29 Đồ án tốt nghiệp Hình 1.7. Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh 1.2.3.4. Hiện trạng hệ thống kỹ thuật hạ tầng chính a. Giao thông: Đường thuỷ: Khu đất tiếp giáp sông Ba Láng, hệ thống sông này tương đối sâu thích hợp cho việc giao thông thuỷ, có thể tiếp nhận tàu trọng lượng từ 250 tấn – 300 tấn lưu thông dễ dàng. Đây cũng là giao thông chính của khu vực mang đặc trưng của sông nước miền Tây. Đường bộ: Khu vực đất quy hoạch Khu công nghiệp được nằm trải dài theo Quốc lộ 1A, cách đường dẫn vào cầu Cần Thơ khoảng 2km đây là một thuận lợi lớn cho giao thông bộ của Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh . 30 Đồ án tốt nghiệp Đường nội bộ trong khu quy hoạch chủ yếu là đường đá dăm, về phía sông Ba Láng có đường chạy dọc sông được làm bằng đan bê tông và có 2 đường đá vào kho nhớt và kho xăng. Hệ thống giao thông Khu công nghiệp gồm có 5 loại đường như sau : - Lộ giới 36m ( Đường số 3 đã được xây dựng từ Quy hoạch Cụm CT TT Tân Phú Thạnh trước đây) : là tuyến đường trục chính Khu công nghiệp từ QL1A vào. - Lộ giới 36m ( Đường số 1 - Đường số 2 và Đường số 6) : là tuyến đường trục ngang chính và các đường trục kết nối được thiết kế theo dự kiến phát triển KCN Tân Phú Thạnh – GĐ II - Lộ giới 20m ( Đường số 8A) : là tuyến đường chạy dọc khu C9 và C10. - Lộ giới 24m (đường số 4 và đường số 8): là các tuyến đường nội bộ của Khu công nghiệp. - Lộ giới 15m (đường số 7): là tuyến đường chạy dọc sông Ba Láng để vào các lô C1, C2,C3 và bãi rác. b. Cấp nước : Công ty Cấp thoát nước Hậu Giang hiện đang chuẩn bị triển khai bước dự án xây dựng Nhà máy nước cấp nước Tân Phú Thạnh đặt tại vị trí đối diện KCN trong khu TĐC – dân cư TPT cung cấp nước cho nhu cầu khu vực dự án với nguồn nước có chất lượng bảo đảm, đạt tiêu chuẩn cho phép. Nguồn nước sẽ được dẫn từ Nhà máy cấp nước Tân Phú Thạnh băng qua Quốc Lộ 1A tới khu vực xây dựng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, dự kiến điểm đấu nối tại hành lang lộ giới QL 1A . Tổng lưu lượng nước cấp là7050 m3/ ngày đêm. c. Hiện trạng lưới điện: Mặt trước Khu công nghiệp, dọc theo Quốc lộ 1A, có đường dây 22KV (574- CT) với 2 tuyến dây đi trên trụ BTLT. Trong Khu công nghiệp chỉ có hệ thống điện phân phối hạ thế cung cấp cho các nhà máy và khu dân cư hiện hữu với công suất nhỏ. d. Mạng lưới thoát nước mưa: 31 Đồ án tốt nghiệp Nước mưa sẽ theo các tuyến cống thoát nước mưa trong các nhà máy, các hố ga thu nước ven đường đổ vào các cống thoát nước mưa đặt dọc theo các tuyến đường, chảy vào hệ thống cống thoát chính và xả vào rạch hiện hữu. Căn cứ vào vị trí thuận lợi (gần sông Ba Láng nhất), chia khu vực dự án thành 2 lưu vực thoát nước ra cửa xả sông Ba Láng. e. Cây xanh : Cây xanh trong Khu công nghiệp chủ yếu là cây xanh dọc đường vừa có chức năng cách ly, đảm bảo cải thiện tốt nhất điều kiện vi khí hậu cho Khu công nghiệp. Đất cây xanh trong KCN là : 18,52 ha chiếm 9,24 % diên tích KCN. f. Xử lý rác thải và vệ sinh môi trường: Rác của Khu công nghiệp được Công ty môi trường đô thị ký hợp đồng trực tiếp với các cơ sở sản xuất. Hàng ngày Công ty có trách nhiệm thu gom rác từ trạm trung chuyển và đem đến trạm xử lý rác chung của khu vực để xử lý. g. Hệ thống thoát nước thải: Hệ thống riêng trong từng nhà máy: Nước thải được xử lý riêng tại từng nhà máy đảm bảo chất lượng nước xả vào nguồn loại B theo TCVN 5945-1995. Hệ thống đường cống, hố thăm (khép kín) thu gom bên ngoài nhà máy (dẫn nước thải từ các nhà máy trong từng khu ) tới nhà máy xử lý nước thải tập trung. Thiết kế hệ thống cống tự chảy đi qua tất cả các nhà máy trong Khu công nghiệp để thu gom nước bẩn dẫn về nhà máy xử lý nước thải. Lợi dụng độ dốc thiết kế san nền để thiết kế tuyến cống. Độ sâu đặt cống ban đầu là 0,5m tính từ mặt đất hoàn thiện đến đỉnh cống. Lượng nước thải tính bằng 80 lượng nước cấp (xét đến quá trình bay hơi, dùng nước tuần hoàn, ) - Lưu lượng nước thải toàn khu công nghiệp: 6600 x 0,8 = 5280 m3/ngđ. - Hệ thống nước thải sản xuất tại các nhà máy phải được xử lý cục bộ rồi chảy về trạm xử lý bằng ống bê tông cốt thép (BTCT). - Dùng ống BTCT tròn, miệng bát, đặt tại hố ga thu nước bẩn tại các nhà máy xí nghiệp. 32 Đồ án tốt nghiệp - Hệ thống thoát nước thải là hệ thống tự chảy . - Khoảng cách giữa các hố ga là 25 m. h. Trạm xử lý nước thải: Đang xây dựng 01 nhà máy xử lý nước thải tập trung cho cả hai giai đoạn, công suất Đợt 1 là : 2.500 m3/ ngđ, và Đợt 2 tăng thêm công suất là 2.500 m3/ngđ, tổng cộng cả hai đợt là : 5 000 m3/ngđ. - Vị trí nhà máy đặt tại khu vực giáp ranh giữa hai giai đoạn, cuối đường số 3, bên cạnh Kho bãi . - Nước thải sau xử lý sẽ được xả vào sông Ba Láng. - Vị trí chiếm đất của Nhà máy xử lý nước thải khoảng 4,2 ha. Dây chuyền dự kiến xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp 33 Đồ án tốt nghiệp NƢỚC THẢI VÀO TXLNT SONG TÁCH RÁC MTK BỂ AEROTEN BỂ GOM MTK BỂ ĐIỀU HÒA BƠM NƢỚC THẢI BỂ TÁCH MỠ BƠM BỒN KIỀM ĐL BỂ ĐIỀU HÒA BƠM B ỒN ACID ĐL BƠM NƢỚC THẢI BỒN PHÈN BƠM BỂ KTỤ-TẠO BÔNG ĐL BƠM BỂ LẮNG 1 BỒN POLYMER ĐL BƠM ĐL BỒN KIỀM BỂ TRUNG HÒA BƠM BỒN DD ĐL BỂ ANOXIC BỂ AEROTEN BƠM BÙN BỂ LẮNG SINH HỌC BƠM BƠM BÙN BỒN CHLORINE ĐL BỂ KHỬ TRÙNG ĐẠT QCVN 40:2011 (CỘT A) BỂ CHỨA BÙN BƠM BÙN BÙN KHÔ MÁY ÉP BÙN (THU GOM) Hình 1.8. Quy trình xử lý nƣớc thải tập trung của khu công nghiệp Tân Phú Thạnh 34 Đồ án tốt nghiệp i. Lượng nước thải và chất thải rắn của một số doanh nghiệp đang hoạt động: Công ty TNHH Thanh Khôi - Lưu lượng nước thải sản xuất: 71 m3/ngày.đêm. - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 8 m3/ngày.đêm. - Chất thải rắn sinh hoạt: 2,6 kg/ngày. Công ty TNHH Thanh Bình - Lưu lượng nước thải sản xuất: 20 m3/ngày.đêm. - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 3 m3/ngày.đêm. - Chất thải rắn sinh hoạt: 25 kg/ngày. - Chất thải rắn sản xuất: 96 tấn trấu, cám/ngày; 54 kg bao bì hỏng/năm; 4,5 tấn tro/năm; rơm rạ, đất, cát sỏi là 2,4 tấn/ngày. Công ty CP SXXD và TM Tân Thuận Thành. - Lưu lượng nước thải sản xuất: 26 m3/ngày.đêm. - Chất thải rắn sinh hoạt: 55 kg/ngày. Công ty TNHH Lạc Tỷ II - Lưu lượng nước thải sản xuất: 2 m3/ngày.đêm. - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 330 m3/ngày.đêm. Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Kim Thủy - Lưu lượng nước thải sản xuất: 24 m3/ngày.đêm. - Lưu lượng nước thải sinh hoạt: 3 m3/ngày.đêm. - Chất thải rắn sinh hoạt: 20 kg/ngày. - Chất thải rắn sản xuất: 13,33 kg/ngày; 27 tấn phế phẩm/ngày. Công ty TNHH MTV Bê Tông Hamaco Hậu Giang - Tổng lượng nước thải khoảng 7,8 m3/ngày.đêm. - CTR sinh hoạt khoảng 130 kg/ngày. CTR sản xuất khoảng 1760,8 kg/ngày. Công ty Cổ phần Phú Thạnh - Tổng lượng nước thải khoảng 10 m3/ngày.đêm - CTR sinh hoạt khoảng 44,5 kg/ngày. CTR sản xuất khoảng 600 kg/ngày. Công ty Cổ phần Bê tông 620 Hậu Giang 35 Đồ án tốt nghiệp - Tổng lượng nước thải khoảng 14,6 m3/ngày.đêm - CTR sinh hoạt khoảng 60-100 kg/ngày. CTR sản xuất khoảng 82 kg/ngày. Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của các doanh nghiệp trong KCN Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1 Diện Ngành nghề sản xuất Tỷ lệ STT DOANH NGHIỆP tích kinh doanh (%) (ha) Công ty Cổ phần Thủy sản 1 12,1 Chế biến TS 8.14 Cafatex Chế biến thức ăn GS 2 Công ty TNHH Thanh Khôi 5,1 3.43 3 Công ty TNHH Thanh Bình 4,6 Chế biến TS, thức ăn GS 3.1 4 DNTN Vĩnh Phát 0,3 Chế biến thức ăn GS 0.2 5 Hộ SXKD Lương Thị Xại 0,1 CB nước mắm 0.07 6 Công ty TNHH Chính Giang 0,5 Kho xăng dầu 0.34 Chế biến nông sản, thực 7 Công ty THHH Phú Thạnh 2 1.35 phẩm 8 DNTN Đặng Toàn 1,17 Kho xăng dầu 0.79 Công ty Cổ phần đầu tư Thúy 9 3 Gỗ cao cấp 2.02 Sơn Công ty Cổ phần TM-DV VDA 10 10 Tổng kho phân phối 6.73 - Hậu Giang 36 Đồ án tốt nghiệp Chế biến nông sản, thực 11 Cty CP CBTP XK Phú Thịnh 2,85 1.92 phẩm Công ty Cổ phần SX-XD-TM 5 12 SX BT đúc sẵn và cơ khí 3.36 Tân Thuận Thành 13 Công ty TNHH Lạc Tỷ II 3,88 SX giày 2.61 Công ty TNHH MTV dược 14 6.4 Sản xuất dược phẩm 4.31 phẩm DHG 15 DNTN Hồng Ngọc 0,8 Kho xăng dầu 0.54 Cty CP Bê Tông 620 – Hậu 8 16 SX BT đúc sẵn 5.38 Giang Cty CP Thức ăn chăn nuôi Rico 3 Chế biến thức ăn GS 17 2.02 Hậu Giang Công ty TNHH MTV In bao bì 18 1.1 Sản xuất bao bì 0.74 DHG 1 19 Cty TNHH SX - TM Kim Thủy 2,4 CBTA gia súc, gia cầm 1.61 Cty TNHH MTV Bê tông 20 5 SX bê tông 3.36 Hamaco Hậu Giang) Cty TNHH XD-TM-Đại Hoàng NM sx may mặc, bao bì, 21 1,92 1.29 Long lắp ráp xe nông nghiệp Xây dựng nhà xưởng, 22 DNTN Thanh Hương 1.8 1.21 nhà kho cho thuê Chế biến nông sản, thủy 23 Công ty TNHH Hải Thanh 2,5 1.68 sản xuất khẩu 24 DNTN Quốc Đại 0.2 Nhà máy cấp nước 0.13 Công ty TNHH Đầu tư Đan - 25 1.8 Nhà máy gỗ cao cấp 1.21 Việt 37 Đồ án tốt nghiệp Công ty TNHH MTV Dinh Sản xuất thức ăn chăn 26 dưỡng Nông nghiệp Quốc tế 5 3.36 nuôi Hậu Giang Đất xây dựng nhà máy, XNCN 90,513 60,9 Đất Công nghiệp còn lại 58,103 39,1 Tổng cộng 148,616 100 1.3. Đánh giá chung về các KCN ở Hậu Giang: Nhìn chung các KCN tỉnh Hậu Giang được thành lập muộn hơn so với các KCN ở các tỉnh khác (do tỉnh Hậu Giang được tách ra từ năm 2004). Hiện các KCN, chủ yếu đang trong giai đoạn giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng, số lượng dự án đi vào hoạt động chưa nhiều Về cơ sở hạ tầng (trong đó có hạ tầng phục vụ bảo vệ môi trường) chưa hoàn chỉnh do nguồn vốn đầu tư còn hạn chế (chủ yếu là từ nguồn ngân sách của tỉnh, chưa thu hút được doanh nghiệp đầu tư hạ tầng các KCN) nên chỉ có chủ đầu tư hạ tầng cỉa KCN (Công ty PTHT KCN. Đối với các KCN chủ yếu đang trong trong giai đoạn đầu tư các tuyến đường chính (cùng các hạ tầng đi kèm), tiến độ đầu tư hạ tầng KCN cũng phụ thuộc vào tiến độ đăng ký đầu tư của các doanh nghiệp. Khi so sánh giữa KCN của Hậu Giang và một số KCN khác thì có một số khác biệt như sau: - Vấn đề về giải phóng mặt bằng KCN khác có sẳn mặt bằng thuận lợi cho nhà đầu tư xây dựng và phát triển. KCN Hậu Giang theo tiến độ của nhà đầu tư. Giải phóng mặt bằng cho khu công nghiệp hiện nay được coi là khâu mấu chốt quyết định sự thành công của các KCN và là khâu có nhiều khó khăn nhất được ghi nhận trong thời gian qua. Công tác giải phóng mặt bằng kéo dài sẽ dẫn tới thời gian triển khai dự án đầu tư KCN bị ngưng trệ, phát sinh chi phí, giảm hiệu quả đầu tư, đồng thời ảnh hưởng đến môi trường sống của người dân xung quanh KCN. 38 Đồ án tốt nghiệp - Vấn đề cơ sở hạ tầng KCN khác đa số có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh trong đó có hạ tầng về BVMT như các trạm Xử lý nước thải tập trung KCN Hậu Giang cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, cụ thể là chưa có trạm xử lý nước thải tập trung (KCN Tân Phú Thạnh đang xây dựng trạm xử lý nước thải (giai đoạn 1) công suất 2.500m3/ngày.đêm, có KCN Sông Hậu đang xây dựng trạm xử lý nước thải công suất 3.000m3/ngày.đêm). Điều này không chỉ gây khó khăn trong công tác thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp cũng như công tác quản lý môi trường khi các dự án đi vào hoạt động. Do doanh nghiệp nếu đi vào hoạt động trước khi trạm xử lý nước thải hoàn thành thì phải tự đầu tư hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn dẫn đến chi phí đầu tư cao hơn. Và khi các doanh nghiệp này đi vào hoạt động do các doanh nghiệp tự xử lý nước thải và xả ra môi trường, không thu gom vào hệ thống xử lý nước thải tập trung nên khó kiểm soát được chất lượng đầu ra của nước thải. - Vấn đề cây xanh khu công nghiệp Tại KCN Tân Phú Thạnh – Giai đoạn 1 diện tích đất trồng cây xanh trong KCN là: 18,52 ha chiếm 9,24 % diên tích KCN. KCN Sông Hậu – Giai đoạn 1 diện tích cây xanh tập trung là 7,371 ha chiếm 2,53% diện tích đất toàn KCN. Như vậy chưa đảm bảo theo đúng quy định tại bảng 2.3 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01: 2008 / BXD : Đất cây xanh  10% diện tích đất toàn KCN. 39 Đồ án tốt nghiệp CHƢƠNG 2: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Phƣơng tiện nghiên cứu 2.1.1. Khảo sát hiện trạng công tác quản lý môi trường tại các KCN Các phương tiện hỗ trợ cho quá trình khảo sát bao gồm: - Xe máy. - Bảng phỏng vấn, viết. - Máy ảnh kỹ thật số. - Quà tặng cho các hộ trả lời phỏng vấn. 2.1.2. Khảo sát hiên trạng môi trường tại các KCN - Máy thu bụi SIBATA - Máy thu mẫu khí DESAGA; - Máy đo khí độc OLDHAM; - Máy đo ồn RION NL-21 - Chai nhựa, chai thuỷ tinh 2.2. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu 2.2.1. Khảo sát hiện trạng công tác quản lý môi trường tại các KCN 2.2.1.1. Đối tượng khảo sát Những hộ sinh sống xung quanh khu công nghiệp Sông Hậu và khu công nghiệp Tân Phú Thạnh tỉnh Hậu Giang. Tổng cộng 80 phiếu (danh sách đính kèm phụ lục). Hộ gia định được chọn ngẫu nhiên, đảm bảo một trong những tiêu chí sau: Nằm trong phạm vị chịu ảnh hưởng của KCN. Có người thân hay họ hàng làm việc tại các doanh nghiệp trong KCN. Có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất từ sơ cấp nghề trở lên. Thời gian trú ngụ tại đây từ 5 nằm trở lên. Có bị ảnh hưởng của việc giải phóng mặt bằng. Những doanh nghiệp đang hoạt động trong khu công nghiệp Sông Hậu và khu công nghiệp Tân Phú Thạnh tỉnh Hậu Giang. Tổng cộng 10 phiếu (danh sách đính kèm phụ lục). 40 Đồ án tốt nghiệp 2.2.1.2. Địa điểm khảo sát Đối với doanh nghiệp đang hoạt động cụ thể 4 doanh nghiệp ở khu công nghiệp Sông Hậu và 6 doanh nghiệp ở khu công nghiệp Tân Phú Thạnh. Đối với hộ dân xung quanh khu công nghiệp Sông Hậu bao gồm: Chợ Đông Phú (đối diện KCN Sông Hậu); Ấp Phú Nhơn; Ấp Phú Hưng; Ấp Phú Lộc; Ấp Phú Bình; Đối với hộ dân xung quanh khu công nghiệp Tân Phú Thạnh bao gồm: Khu chợ Tân Phú Thạnh (cách cổng KCN TPT 200 m ); Ấp Phú Lợi; Khu dân cư Thành Phát (Khu tái định cư khi hình thành khu công nghiệp cách khu công nghiệp); Ấp Đông Thuận; Hình 2.1.Vị trí khảo sát hộ dân xung quanh KCN Sông Hậu (đƣợc đánh dấu màu đỏ) 41 Đồ án tốt nghiệp Hình 2.2. Vị trí khảo sát hộ dân xung quanh Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh (đƣợc đánh dấu màu đỏ) 2.2.2. Phương pháp khảo sát + Nghiên cứu tài liệu Tìm hiểu, tập hợp, tham khảo các tài liệu, các bài viết có liên quan từ đó tổng hợp các thông tin cần thiết Thu thập số liệu thứ cấp từ BQL các KCN, Phòng TNMT huyện, Sở TNMTphòng Nông nghiệp và PTNT huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường huyện về số lượng tình hình phát triển KCN, cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ, tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp tại KCN 42 Đồ án tốt nghiệp Tài liệu sơ cấp: thu thập số liệu tại KCN tỉnh Hậu Giang. Số liệu hiện trạng môi trường các KCN qua các năm. Khảo sát thực tế tại KCN Sông Hậu, KCN Tân Phú Thạnh. Tài liệu thứ cấp: tham khảo tài liệu của nhiều tác giả, từ các báo cáo khoa học. Tài liệu về hiện trạng môi trường qua các năm. Tổng hợp tài liệu: trên cơ sở các thông tin cần thiết thu thập, quan sát, điều tra tiến hành phân tích, chọn lọc rồi tổng hợp một cách logic, có hệ thống phù hợp với mục tiêu và nội dung đề ra. + Điều tra, phỏng vấn Phỏng vấn trực tiếp từng hộ dân và doanh nghiệp theo phiếu điều tra soạn sẵn. Gồm 2 loại phiếu điều tra, khảo sát sau: - Phiếu điều tra ý kiến hộ dân sống xung quanh khu công nghiệp. - Phiếu điều tra về công tác quản lý môi trường tại các công ty trong khu công nghiệp. Thu thập thông tin sơ cấp thông qua phỏng vấn trực tiếp tại các hộ dân được lựa chọn ngẫu nhiên sinh sống xung quanh KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh: - Trước tiên, công tác chuẩn bị bảng câu hỏi phỏng vấn những hộ dân sinh sống xung quanh KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh. Bảng câu hỏi được chuẩn bị là dạng câu hỏi kết hợp vừa dạng câu hỏi lựa chọn, vừa dạng câu hỏi mở. - Sau khi lập bảng phỏng vấn, tiến hành kiểm tra bảng câu hỏi bằng cách đi phỏng vấn thử 5 hộ nhằm sàng lọc các câu hỏi cần thiết và loại bỏ các câu hỏi không phù hợp. Sau đó, điều chỉnh lại bảng câu hỏi và tiến hành phỏng vấn chính thức. - Các hộ được lựa chọn phỏng vấn một cách ngẫu nhiên tại các địa điểm khảo sát thông qua sự giới thiệu của chính quyền địa phương (Trưởng ấp). Khảo sát, đánh giá thực trạng cán bộ quản lý môi trường tại các công ty trong KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang bằng cách: 43 Đồ án tốt nghiệp soạn phiếu khảo sát và tiến hành phỏng vấn (trực tiếp), câu hỏi được chuẩn bị là dạng câu hỏi kết hợp vừa dạng câu hỏi lựa chọn, vừa dạng câu hỏi mở. Tiếp cận thực tế môi trường nước mặt và không khí, khảo sát các doanh nghiệp đang hoạt động trong cụm công nghiệp, khảo sát các tuyến đường giao thông trong nội bộ cụm công nghiệp,.. Nội dung dữ liệu cần thu thập được sau khi tiến hành khảo sát thực tế.  Đối với hộ dân xung quanh KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh: - Thời gian hộ dân trú ngụ tại đây trước hay sau khi hình thành khu công nghiệp, qua đó đánh giá được hoạt động của KCN chính xác nhất. - Tình hình kinh tế xã hội tại địa phương. - Nguồn cung cấp nước sinh hoạt chính của những hộ dân khảo sát. - Ghi nhận và phân tích những hoạt động của KCN có thể đã và đang tác động đến sức khỏe người dân nơi đây:  Về vấn đề xử lý nước thải.  Về vấn đề xử lý khí thải.  Về vấn đề xử lý chất thải rắn - Những kiến nghị và phản ánh của người dân để tiến hành đề xuất những biện pháp giảm thiểu ô nhiễm phù hợp. - Sự hợp tác của người dân đối với việc bảo vê môi trường.  Đối với cán bộ quản lý môi trường tại các công ty trong KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh: - Những hiểu biết quy định pháp luật về BVMT. - Tình hình thực hiện công tác BVMT của công ty:  Lập thủ tục môi trường.  Xây dựng các chương trình BVMT.  Xử lý chất thải: rắn, lỏng, khí. - Đánh giá về quá trình xử lý chất thải của công ty, từ đó nêu ra những khó khăn trong việc thực hiện. - Đánh giá công tác quản lý môi trường của các doanh nghiệp. 44 Đồ án tốt nghiệp - Định hướng về quản lý môi trường của công ty trong thời gian tới: áp dụng sản xuất sạch hơn, áp dụng ISO 14001, + Xử lý số liệu Phân tích và xử lý số liệu: sử dụng p mềm Excel để phân tích và xử lý số liệu. 2.2.3. Khảo sát, thu mẫu hiện trạng môi trường tại các KCN 2.2.3.1. Địa điểm thu mẫu  Khu công nghiệp Sông Hậu – giai đoạn 1: - Thu mẫu môi trường không khí: 5 điểm. Không khí 1: Khu vực cổng KCN. Không khí 2: Khu vực giữa tuyến đường chính KCN. Không khí 3: Khu vực cuối tuyến đường chính KCN. Không khí 4: Khu vực cuối KCN giáp sông Cái Dầu. Không khí 5: Khu vực đầu KCN giáp sông Cái Cui. - Thu mẫu môi trường nước mặt: 5 điểm. Nước mặt 1: Sông Cái Dầu gần công ty Nam Sông Hậu. Nước mặt 2: Sông Hậu đoạn chảy qua KCN, cách 100m về thượng nguồn. Nước mặt 3: Sông Hậu đoạn chảy qua KCN, cách 100m về phía hạ nguồn. Nước mặt 4: Sông Cái Dầu gần tiếp giáp Sông Hậu. Nước mặt 5: Sông Cái Cui đoạn chảy qua KCN.  Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 - Thu mẫu môi trường không khí: 5 điểm. Không khí 1: Khu vực bên ngoài công ty Lạc Tỷ 2. Không khí 2: Khu vực bên ngoài công ty Phú Thịnh. Không khí 3: Khu vực đường trục chính gần cổng KCN. Không khí 4: Khu vực trạm xử lý nước thải KCN. Không khí 5: Khu vực cây xăng gần công ty Chính Giang. - Thu mẫu môi trường nước mặt: 2 điểm. Nước mặt 1: Sông Ba Láng cách trạm XLNT 50m về phía thượng lưu. Nước mặt 2: Sông Ba Láng cách trạm XLNT 50m về phía hạ lưu. 45 Đồ án tốt nghiệp ( Vị trí thu mẫu được thể hiện tại hình 2.3, 2.4) Hình 2.3. Vị trí thu mẫu KCN Sông Hậu 46 Đồ án tốt nghiệp Hình 2.4. Vị trí thu mẫu KCN Tân Phú Thạnh 47 Đồ án tốt nghiệp 2.2.3.2. Phương pháp khảo sát + Nghiên cứu tài liệu Tìm hiểu, tập hợp, tham khảo các tài liệu, các bài viết có liên quan từ đó tổng hợp các thông tin cần thiết - Tài liệu sơ cấp: thu thập số liệu tại KCN tỉnh Hậu Giang. Số liệu hiện trạng môi trường các KCN qua các năm. Khảo sát thực tế tại KCN Sông Hậu, KCN Tân Phú Thạnh. Tài liệu thứ cấp: tham khảo tài liệu của nhiều tác giả, từ các báo cáo khoa học. Tài liệu về hiện trạng môi trường qua các năm. Tổng hợp tài liệu: trên cơ sở các thông tin cần thiết thu thập, quan sát, điều tra tiến hành phân tích, chọn lọc rồi tổng hợp một cách logic, có hệ thống phù hợp với mục tiêu và nội dung đề ra. + Thu mẫu tại hiện trƣờng Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí và nước mặt tại KCN Sông Hậu và KCN Tân Phú Thạnh. Vị trí, các chỉ tiêu được thực hiện theo chương trình giams át môi trường định kỳ của các KCN đã được phê duyệt. Phương pháp thu mẫu: được thực hiện theo qui định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp thu mẫu. Bảng 2.1.Phương pháp thu mẫu Loại mẫu Phƣơng pháp thu mẫu Theo TCVN 5067-1995; Không khí 5971-1995 và 6137-1996 Theo TCVN 5992-1995; Nước 5993-1995 và 5999-1995 48 Đồ án tốt nghiệp Phương pháp phân tích: Các chỉ tiêu được phân tích tại TT Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng TP. Cần Thơ. Phương pháp đo và kiểm nghiệm các chỉ tiêu về chất lượng môi trường không khí được thực hiện theo đúng các tiêu chuẩn qui định ngành, cụ thể được thể hiện như bảng sau: Bảng 2.2. Phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu quan trắc mẫu không khí STT Các chỉ tiêu Phƣơng pháp đo đạc/kiểm nghiệm 1 Ồn TCVN 5964:1995 2 Bụi TCVN 5067:1995 3 Tổng CxHy TQKT/BYT/1993 4 SO2 TCVN 5971:1995 5 NO2 TCVN 6137:1996 6 CO 52-TCN 352:89 Bảng 2.3. Phương pháp kiểm nghiệm các chỉ tiêu quan trắc mẫu nước STT Các chỉ tiêu Phƣơng pháp kiểm nghiệm 1 pH SMEWW 1998 4500-H+B 2 SS SMEWW 1998 2540 D Method 8000 DR/2800 3 COD Spectrophometre 4 BOD5 20oC SMEWW 5210 D 5 Tổng Nitơ TCVN 6638-2000 6 Phospho tổng số SMEWW 1998 4500 P E 7 Dầu mỡ khoáng TCVN 5070-95 8 Coliforms TCVN 6187-2:96 + Phương pháp đánh giá, so sánh Kết quả phân tích các chỉ tiêu về chất lượng nước mặt không khí của dự án được tổng hợp để đánh giá về hiện trạng các thành phần môi trường tại khu vực dự 49 Đồ án tốt nghiệp án. Việc đánh giá được thực hiện trên cơ sở so sánh giá trị các thông số được phân tích với các tiêu chuẩn môi trường cho phép. - Quy chuẩn kỷ thuật quốc gia về chất...Châu Thành 7 Nguyễn Thị Kim Năm Chợ Đông Phú, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 8 Nguyễn Văn Hào Chợ Đông Phú, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 9 Lý Minh Trí Chợ Đông Phú, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành Nguyễn Thị Hồng 10 Chợ Đông Phú, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành Đoan 11 Huỳnh Thị Bé Tư Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 12 Lê Trần Quang Nhựt Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 13 Lê Văn Đệ Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 14 Võ Thị Mỹ Lệ Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 15 Nguyễn Hoàng Minh Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 16 Nguyễn Hoàng Long Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 17 Nguyễn Thị Thanh Hà Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 18 Nguyễn THị Bảy Ấp Phú Nhơn, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 1 Đồ án tốt nghiệp 19 Lê Thị Kim Hoàng Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 20 Dương Thành Trung Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 21 Nguyễn Văn Tuấn Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 22 Nguyễn Kim Nhị Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 23 Trần Thị Bé Hai Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 24 Huỳnh Văn Sơn Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 25 Nguyễn Thị Hiền Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 26 Hồ Văn Huy Ấp Phú Hưng, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 27 Nguyễn Văn Ba Ấp Phú Lộc, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 28 Nguyễn Văn Hồng Ấp Phú Lộc, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 29 Đỗ Thanh Tuấn Ấp Phú Lộc, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành 30 Nguyễn Văn Huỳnh Ấp Phú Xuân, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 31 Nguyễn Đình Duy Ấp Phú Xuân, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 32 Nguyễn Văn Thới Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 33 Đỗ Văn Lân Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 34 Trương Văn Công Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 35 Lê Văn Nhạn Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 36 Lê Thị Ba Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 37 Lê Văn Tứ Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 38 Lý Văn Thắm Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 39 Phan Văn Tôn Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 40 Phan Văn Sư Ấp Phú Bình, TT Mái Dầm, Huyện Châu Thành 2 Đồ án tốt nghiệp KCN TÂN PHÚ THẠNH STT Họ tên Địa chỉ 1 Nguyễn Thị Kiều Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 2 Nguyễn Văn Đô Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 3 Phạm Ba Ri Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 4 Lê Trung Minh Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 5 Vũ Minh Trung Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 6 Đường Quan Nghĩa Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A Nguyễn Thị Bích 7 Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A Ngân 8 Lê Khải Minh Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 9 Huỳnh Thị Bé Thu Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 10 Lý Thị Sáu Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 11 Nguyễn Văn Dũng Khu chợ Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 12 Nguyễn Văn Hiếu Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 13 Nguyễn Thị Hạnh Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 14 Lâm Thị Kim Ên Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 15 Diệp Trung Tín Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 16 Nguyễn Thanh Vân Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 17 Phạm Kim Ngân Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 18 Lê Thị Kiều Lộc Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 19 Đoàn Trường Phát Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 20 Huỳnh Sơn Thuận Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 21 Hồ Thị Phượng Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 3 Đồ án tốt nghiệp 22 Lê Quang Huy Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 23 Phan Tuấn Ngọc KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 24 Đặng Quan Vũ KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 25 Phạm Hùng Phát KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 26 Hồ Hữu Trọng KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 27 Trần Thị Hai KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 28 Trần Thị Bảo Ngân KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 29 Đinh Chiến Thắng KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A 30 Phan Thị Thu Hà KDC Thành Phát, Huyện Châu Thành A Ấp Đông Thuận, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 31 Nguyễn Văn Xiên A Ấp Đông Thuận, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 32 Trần Văn Giang A Ấp Đông Thạnh, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 33 Nguyễn Văn Thơp A Ấp Đông Thuận, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 34 Trần Văn Bình A 35 Nguyễn Việt Hòa Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A Ấp Thạch Long, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 36 Nguyễn Quốc Trọng A Ấp Đông Thuận, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành 37 Mai Kim Hương A 38 Lý Văn Lâm Ấp Long An A, TT Cái Tắc, Huyện Châu Thành A Ấp Phước Long, Xã Đông Phước A, Huyện Châu Thành 39 Nguyễn Thanh Hải A 40 Phạm Thị Kim Thảo Đối diện KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A 4 Đồ án tốt nghiệp  DANH SÁCH KHẢO SÁT 10 DOANH NGHIỆP TRONG CÁC KCN HẬU GIANG Khu Công Nghiệp Sông Hậu – giai đoạn 1: 1. Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Phú - Hậu Giang. 2. Công ty PTHT KCN tỉnh Hậu Giang. 3. Công ty TNHH MTV Thuốc thú y và chế phẩm sinh học Vemedim. 4. Công ty Cổ phần Thủy sản Nam Sông Hậu. Khu Công Nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1: 1. Công ty TNHH Lạc Tỷ II 2. Doanh nghiệp tư nhân Đặng Toàn 3. Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG 4. Công ty TNHH Thanh Khôi 5. Công ty CP CBTP XK Phú Thịnh 6. Công ty THHH Phú Thạnh 5 Đồ án tốt nghiệp ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẬU GIANG Tôi tên Mai Công Tài, hiện đang học ngành Kỹ thuật Môi trường tại Trường đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Vũ Hải Yến. Tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp, đề tài “Hiện trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang” nhằm đánh giá hiệu quả các văn bản pháp luật bảo vệ môi trường và công tác thực hiện bảo vệ môi trường của khu công nghiệp tại tỉnh Hậu Giang. Kết quả từ nghiên cứu này có thể được sử dụng để đề xuất một số giải pháp điều chỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường của khu công nghiệp. Từ đó mong muốn đóng góp một phần nhỏ để cải thiện môi trường lao động của công nhân, người lao động và cảnh quan KCN. Một trong những công việc chính của tôi khi thực hiện đề tài này là thu thập thông tin và ý kiến từ những người làm việc trong lĩnh vực quản lý môi trường. Đó là lý do tại sao tôi liên lạc với Ông/Bà như một người tham gia tiềm năng cho nghiên cứu của tôi. Tôi sẽ rất biết ơn nếu Ông/Bà đồng ý tham gia nghiên cứu bằng cách hoàn thành bảng câu hỏi kèm theo sau, các câu hỏi sẽ liên quan đến kinh nghiệm và ý kiến của Ông/Bà xoay quanh các vấn đề về: công tác quản lý môi trường tại các công ty, nhà máy trong khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang. Câu trả lời của Ông/Bà sẽ giúp tôi hiểu và nâng cao kiến thức của bản thân nhiều hơn. Tôi và Thạc sỹ Vũ Hải Yến sẽ giữ bí mật tên của Ông/Bà và sẽ không cho bất kỳ người nào khác biết nếu không được sự cho chép. Tuy nhiên, nơi làm việc và kinh nghiệm của Ông/Bà sẽ được ghi chú trong báo cáo luận văn, tại các buổi báo cáo luận văn tốt nghiệp của tôi. Tên của Ông/Bà sẽ không xuất hiện trong bất cứ ấn phẩm, buổi báo cáo nào dựa trên nghiên cứu này, trừ trường hợp được sự cho phép của Ông/Bà. Nếu Ông/Bà có bất kỳ câu hỏi hoặc quan tâm đến nghiên cứu, xin vui lòng liên hệ tôi theo thông tin bên dưới. Họ tên: Mai Công Tài Phone: 0937. 353484 Email: congtaidmt@gmail.com Địa chỉ: 89/89B Huỳnh thúc kháng, P. An nghiệp, Q. Ninh Kiều, Tp Cần Thơ. 6 Đồ án tốt nghiệp PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG – CÔNG TÁC TRIỂN KHAI CỦA BAN LÃNH ĐẠO CÔNG TY TRONG KHU CÔNG NGHIỆP 1. Thông tin về việc quản lý môi trường của công ty 1.1 Công ty Ông/Bà bộ phận/cán bộ quản lý môi trường không?  Có Nếu có: số lượng: người  Không 1.2 Ông/Bà đánh giá thế nào về chính sách môi trường của công ty?  Chính sách rõ ràng, nhất quán  Chính sách môi trường rõ ràng nhưng chưa nhất quán đồng bộ giữa các cấp  Không có chính sách 1.3 Ông/Bà có biết công ty đang áp dụng những văn bản pháp luật nào về bảo vệ môi trường? (Viết những văn bản mà Ông/Bà biết): ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 1.4 Công ty Ông/Bà có mục tiêu về môi trường?  Giảm nguồn nước sử dụng, tái sử dụng nguồn nước  An toàn lao động và môi trường trong sạch  Mục tiêu khác: ..................................................................................................  Không có mục tiêu Nếu có xin Ông/Bà cho biết thêm. Công ty có những chương trình môi trường gì để thực hiện mục tiêu đó hay không? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 1.5 Công ty Ông/Bà hiện đã và đang thực hiện những thủ tục môi trường nào?  Đánh giá tác động môi trường  Cam kết bảo vệ môi trường  Xác nhận hoàn thành các hạng mục, công trình BVMT phục vụ giai đoạn vận hành  Sổ chủ nguồn thải  Giám sát môi trường định kỳ 7 Đồ án tốt nghiệp 2. Thông tin về hoạt động xả thải và xử lý chất thải của công ty 2.1 Trong quá trình hoạt động công ty Ông/Bà phát sinh những loại chất thải nào?  Chất thải rắn  Nước thải  Khí thải  Khác: ................................................................................................................. 2.2 Công ty Ông/Bà đã xây dựng hoàn thành các công trình xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí) hay chưa?  Đã xây dựng xong  Đang xây dựng  Chưa 2.3 Theo đánh giá của Ông/Bà thì hệ thống hiện tại đã xử lý tốt hay chưa?  Tốt, vận hành ổn định  Tốt, dang vận hành thử nghiệm  Chưa tốt, đang điều chỉnh, cải thiện  Chưa tốt 2.4 Xác định lộ trình xử lý chất thải của công ty (Ví dụ: 1-4-5 và a-e-g) Chứa tại nhà máy (2) Tái sinh, tái chế (5) Tái sử dụng (3) Xử lý trung Xử lý tại gian (4) nhà máy (1) Chôn lấp (6) Trả lời: .................................................................................................................... Trao đổi chất thải (b) Tái sinh, tái chế (f) Xử lý ngoài Tái sử dụng (c) nhà máy (a) Xử lý trung gian (e) Thu gom (d) Chôn lấp (g) 8 Đồ án tốt nghiệp 2.5 Vấn đề về khí thải được công ty Ông/Bà xử lý như thế nào?  Xả ra trực tiếp  Tái sử dụng  Xử lý bằng hệ thống đạt chuẩn trước khi thải ra môi trường  Không phát sinh khí thải 2.6 Hệ thống khí thải được công ty Ông/Bà nếu có đang xử lý khí thải từ ?  Từ khu vực sản xuất  Từ lò hơi  Khác: ................................................................................................................. 2.7 Loại hình xử lý nước thải của công ty hiện tại ?  Keo tụ và lắng  Lắng trọng lực  Bùn hoạt tính  Lọc sinh học nhỏ giọt  Hồ sinh học  Bể kết hợp kỵ khí, hiếu khí  Khác: ................................................................................................................. 2.8 Mô tả ngắn gọn biện pháp xử lý bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải công ty Ông/Bà 2.9 Kiến nghị của Ông/Bà về quản lý các loại chất thải của công ty hay khu công nghiệp? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 2.10 Kế hoạch quản lý các loại chất thải của công ty Ông/Bà trong 5 năm tới ? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 9 Đồ án tốt nghiệp 3. Thông tin về các hoạt động giảm thiểu ô nhiễm khác 3.1 Các thiết bị chính được thiết kế giảm thiểu ô nhiễm môi trường (chống tiếng ồn, thu hồi nhiệt khí thải, tiết kiệm năng lượng) có được công ty quan tâm hay không ?  Có  Không 3.2 Công ty Ông/Bà đã áp dụng những cách nào để giảm tiếng ồn, độ rung trong khu vực công ty ?  Trồng các dải phân cách bằng cây xanh với độ dày phù hợp  Xây dựng các tường với chiều cao phù hợp  Giảm ồn từ nguồn gốc gây ra tiếng ồn, cải tiến máy móc  Tất cả các ý kiến trên 3.3 Công tác giữ gìn vệ sinh trong KCN, công ty Ông/Bà đã thực hiện như thế nào?  Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ sạch sẽ, ngăn nắp  Hạn chế nguồn dơ bẩn  Lau chùi có ý thức  Tất cả các ý kiến trên 3.4 Trong công tác quản lý môi trường hình thức quản lý nôi vi là một phương pháp sản xuất sạch hơn ít chi phí đầu tư nhưng mang lại hiệu quả cao. Vậy theo Ông/Bà công ty đã thực hiện như thế nào?  Không thực hiện quản lý nội vi  Thực hiện theo phương cách 5S (sang lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng)  Quản lý an toàn hóa chất và bão dưỡng, bảo trì thiết bị.  Khác: ................................................................................................................. 3.5 Những giải pháp của Công ty Ông/Bà hiện và đang có dự định xây dựng nhằm nâng cao các biện pháp ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm trong tương lai đó là gì ?  Giải pháp áp dụng sản xuất sạch hơn  Chương trình ISO 14001  Lựa chọn và áp dụng công nghệ - thiết bị tiên tiến  Khác: 10 Đồ án tốt nghiệp 4. Thông tin về hoạt động giám sát, quan trắc bảo vệ môi trường 4.1 Đơn vi Nhà nước nào giám sát hoạt động quản lý về xử lý các loại chất thải của công ty Ông/Bà? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 4.2 Công ty Ông/Bà có bị ảnh hưởng bởi các doanh nghiệp khác trong khu công nghiệp về vấn đề môi trường của họ hay không? Ông/Bà có kiến nghị gì với cơ quan quản lý môi trường tại địa phương? Hướng giải quyết vấn đề của cán bộ quản lý môi trương như thế nào? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 4.3 Ông/Bà đánh giá như thế nào về việc phân bố kết cấu hạ tầng cơ sở như hệ thông giao thông, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước,.đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường ?  Phân bố rất hợp lý, đảm bảo cho việc vận hành sửa chữa, ứng phó với các sự cố có thể xảy ra.  Phân bố tương đối hợp lý  Phân bố bình thường  Phân bố không hợp lý Cụ thể về vấn đề không hợp lý: .............................................................................. ................................................................................................................................ 5. Công tác tuyên truyền giáo dục về bảo vệ môi trường 5.1 Công ty ông bà có tham gia các lớp tập huấn, tuyên truyền về các quy định bảo về vệ môi trường  Có  Không Nếu Không lý do:  Cơ quan quản lý không tổ chức  Cơ quan quản lý có tổ chức nhưng không rham gia 11 Đồ án tốt nghiệp  Khác: 5.2 Các lớp học tuyên truyền về công tác bảo vệ và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho công, nhân viên luôn phải được quan tâm trong công tác bảo vệ môi trường. Vậy công ty đã triển khai như thế nào?  Có, thường xuyên tổ chức.  Có, thỉnh thoảng tổ chức.  Chưa được tổ chức. (Nếu trả lời đáp án a hoặc b, thì tiếp tục trả lời cho đến hết) 5.3 Đinh kỳ tổ chức lớp học trong bao lâu?  3 tháng tổ chức 1 lần  6 tháng tổ chức 1 lần  Khác: ................................................................................................................. 5.4 Công ty Ông/Bà đã áp dụng hình thức truyền thông bảo vệ môi trường như thế nào?  Phát tờ rơi, dán apphich nâng cao ý thức bảo vệ môi trường  Chiếu phim về ô nhiễm môi trường  Khác: ................................................................................................................. 5.5 Những thuận lợi, khó khăn và kiến nghị trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và thực hiện công tác quản lý về bảo vệ môi trường của doanh nghiệp mà Ông/Bà gặp phải ? Thuận lợi: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Khó khăn: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ CẢM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH CỦA ÔNG/BÀ. CHÚC ÔNG/BÀ VÀ GIA ĐÌNH SỨC KHỎE THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÝ ÔNG/BÀ _ Tên công ty khảo sát: ............................................................................. _ Thời gian phỏng vấn: ngày tháng năm 2015 Thông tin chung: ..................................................................................... 12 Đồ án tốt nghiệp _ Họ tên người cung cấp thông tin: ........................................................... _ Chức vụ, công việc phụ trách: ................................................................ _ Trình độ văn hóa: ................................................................................... _ Điện thoại liên hệ: .................................................................................. 13 Đồ án tốt nghiệp TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM – MÔI TRƯỜNG Đề tài nghiên cứu: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÙ HỢP TẠI MỘT SỐ KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH Địa điểm khảo sát: Ngày khảo sát:. Họ và tên người được phỏng vấn: Địa chỉ:.. Nam/nữ: Sđt:....... Mã số hộ gia đình: PHẦN 1: GIỚI THIỆU Xin chào Ông/bà, tôi là sinh viên ở trường Đại học Công nghệ Tp Hồ Chí Minh, trong đề tài luận văn tốt nghiệp của mình, tôi đến đây để tìm hiểu về thực trạng môi trường và công tác quản lý môi trường các khu công nghiệp của cán bộ tại địa phương. Cuộc trao đổi lấy ý kiến này là hoàn toàn tự nguyện, việc lựa chọn hộ gia đình là hoàn toàn ngẫu nhiên. Những thông tin thu thập hôm nay chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Trước hết xin Ông/bà vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà và gia đình. PHẦN 2: BẢNG CÂU HỎI Câu 1: Trước hết, Ông/bà vui lòng cho biết hộ gia đình Ông/bà có bao nhiêu nhân khẩu? Trong đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ và có bao nhiêu lao động chính? Số nhân khẩu (người) Số người trong độ tuổi lao động (Nam từ 15-60 tuổi, nữ từ 15- 55 tuổi): (người). Trong đó: Nam: người, Nữ: . người 14 Đồ án tốt nghiệp Câu 2: Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất của chủ hộ (hoặc người thường trú tại hộ):  Chưa qua đào tạo  Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ  Sơ cấp nghề  Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp  Cao đẳng nghề  Cao đẳng  Đại học trở lên Câu 3: Gia đình Ông/bà có người thân làm việc trong khu công nghiệp hay không?  Có  Không (Nếu có xin trả lời tiếp câu 4) Câu 4: Số người thân làm việc trong khu công nghiệp? .........................................................  Người trong gia đình  Họ hàng (không sống chung) Câu 5: Đang làm việc tại công ty nào? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 6: Thời gian Ông/bà trú ngụ ở đây là bao nhiêu năm?  < 5 năm  5 – 10 năm  11 – 20 năm  > 20 năm Câu 7: Nghề nghiệp chính của gia đình Ông/bà là ?  Nông nghiệp  Công nhân  Nhân viên, viên chức  Khác: . 15 Đồ án tốt nghiệp Câu 8: Gia đình Ông/bà có bị ảnh hưởng của việc giải phóng mặt bằng khi hình thành khu công nghiệp hay không ?  Có  Không (Nếu có xin trả lời tiếp câu ) Câu 9: Công tác giải quyết vấn đề đó như thế nào ?  Tốt  Chưa tốt Lý do chưa tốt:  Bồi thường chưa thỏa đáng  Vấn đề về tái định cư  Khác: . Câu 10: Theo Ông/bà yếu tố nào gây ra ô nhiễm môi trường ?  Khí thải  Rác thải  Nước thải  Do thiên nhiên  Tất cả Câu 11: Nguồn nước cung cấp cho sinh hoạt gia đình Ông/bà lấy từ đâu?  Trạm cấp nước khu vực  Nước giếng khoan  Nước sông  Khác:. Câu 12: Sự hình thành khu công nghiệp có ảnh hưởng đến cuộc sống kinh tế gia đình Ông/bà không ?  Không  Có Nếu có xin trả lời tiếp:  Tăng thu nhập  Giảm thu nhập Câu 13: Ông/bà đánh giá gì về hoạt động của khu công nghiệp?  Hoạt động mạnh  Hoạt động khá 16 Đồ án tốt nghiệp  Hoạt động trung bình  Hoạt động yếu kém Câu 14: Ông/bà đánh giá gì về hoạt động của khu công nghiệp có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh trong thời gian qua không?  Có  Không Nếu có xin trả lời tiếp:  Đất  Nước  Không khí  Khác: . Câu 15: Theo nhận định của Ông/bà về vấn đề xử lý nước thải của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp thời gian qua?  Tốt  Không tốt Nếu không tốt, lý do: . . . . . . Những bệnh liên quan gia đình hay gặp phải: . . . .. . Câu 16: Theo nhận định của Ông/bà về vấn đề xử lý khí thải của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp thời gian qua?  Tốt  Không tốt Nếu không tốt, lý do: . . . . . Những bệnh liên quan gia đình hay gặp phải: . . . . . . Câu 17: Theo nhận định của Ông/bà về vấn đề xử lý chất thải rắn của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp thời gian qua?  Tốt  Không tốt 17 Đồ án tốt nghiệp Nếu không tốt, lý do: . . . . . . Những bệnh liên quan gia đình hay gặp phải: . . . Câu 18: Ở khu vực Ông/bà sinh sống đã từng xảy ra sự cố môi trường không? Xảy ra ở đâu? Như thế nào? Mức độ ảnh hưởng?  Không có  Có Nếu có xin cho biết thêm (Xảy ra ở đâu? Như thế nào? Mức độ ảnh hưởng?): ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 19: Ông/bà có phản ánh, kiến nghị về vấn đề môi trường xảy ra do hoạt động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp gây ra hay không? Công tác quản lý của cán bộ quản lý môi trường như thê nào?  Không có  Có Nếu có xin cho biết: Số lần: . Mức độ hài lòng với cách giải quyết vấn đề của cán bộ quản lý sau khi tiếp xúc:  Hài lòng  Chấp nhận được  Không hài lòng, lý do: ..................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 20: Theo Ông/bà vấn đề nghiệm trọng nào hiện cần giải quyết ở môi trường tại khu vực đang sống?  Khói bụi, ô nhiễm không khí  Ô nhiễm nước ngầm, nước sông rạch  Thải bỏ rác mất vệ sinh  Ô nhiễm từ các công ty, nhà máy 18 Đồ án tốt nghiệp Câu 21: Nhà Ông/bà cảm thấy hiện trạng môi trường ở đây như thế nào? Đất: ................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Nước: .............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Không khí: ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ô nhiễm tiếng ồn: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Khác: ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 22: Nếu việc quản lý môi trường và bảo vệ môi trường cần sự hợp tác của các hộ dân sinh sống xung quanh khu công nghiệp. Ông/bà có sẵn sàng hợp tác không?  Luôn sẵn sang vì môi trường xanh  Tùy thuộc vào thời điểm  Không có nhiều thời gian Xác nhận của người được khảo sát Ký tên 19 Đồ án tốt nghiệp PHỤ LỤC B MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐI LẤY MẪU PHÂN TÍCH 20 Đồ án tốt nghiệp 21 Đồ án tốt nghiệp 22 Đồ án tốt nghiệp 23 Đồ án tốt nghiệp 24 Đồ án tốt nghiệp PHỤ LỤC C KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU MÔI TRƯỜNG CÁC KCN TỈNH HẬU GIANG 25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdo_an_danh_gia_hien_trang_va_de_xuat_cac_giai_phap_nang_cao.pdf