Nội dung chương trỡnh mụn học
Điện tử cụng suất.
1.Lí THUYẾT .
• Bài giảng ;
• Sỏch “ Điện tử cụng suất”, TG : Vừ Minh Chớnh, Phạm Quốc Hải, Trần
Trọng Minh.
2. BÀI TẬP.
• Sỏch :“ Phõn tớch và giải mạch điện tử cụng suất” TG :Phạm Quốc
Hải; Dương Văn Nghi.
• Bài tập ụn tập thi.
3. THÍ NGHIỆM. Thực hiện tại phũng thớ nghiệm bộ mụn Tự động húa,nhà
C9 tầng 2,phũng 203.
4. ĐỒ ÁN.
• Thực hiện theo đề tài giao cho từng người.
• Sỏch: “Hướng dẫn thiết kế Điện tử cụng suất” TG: PQH
5. THI
72 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 7623 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Điện tử công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
1/. những vấn đề chung của kỹ thuật điên tử :
Vị trí và
mục đích
tín hiệu :
1. Trung thực
2. Hiệu suất
Năng lượng :
1. Hiệu suất.
2. Trung thực
Điện tử cụng suất là kỹ thuật biến đổi và điều khiển năng
lượng điện với hiệu quả cao nhất
Cỏc kiểu biến đổi và điều khiển năng lượng điện:
• biến đổi AC DC : chỉnh lưu.
• Biến đổi DC AC : nghịch lưu.
• biến đổi tần số : AC (f1) AC(f2) : Biến tần.
• điều chỉnh điện ỏp AC/AC: băm xung xoay chiều.
• điều chỉnh điện ỏp DC/DC :băm xung một chiều.
Điện tử cụng suất là
ngành kỹ thuật phối
hợp đa diện:
Các nhánh kỹ thuật hỗ trợ Điện tử công suất
Yờu cầu cơ bản của thiết bị ĐTCS
1. Thiết bị phải cú hiệu suất cao.
2. Kích thước nhỏ, gọn, giỏ rẻ và cú tuổi thọ cao.
Vấn đề 1
Vấn đề 2.
Cấu trúc tổng quát của
thiết bị điện tử công suất.
Van bỏn dẫn là phần tử hoạt động chủ yếu ở hai trạng thỏi.
• Van dẫn dũng.
• Van khoỏ (khụng dẫn dũng).
Đặc điểm của van bỏn dẫn lý tưởng
Trạng thỏi dẫn:
• Chịu được dũng Ion =∞;
• Sụt ỏp trờn van Uon= 0;
• Điện trở khi dẫn Ron= 0;
Trạng thỏi khúa
• Chịu điện ỏp cả hai dấu lớn: Uoff=∞;
• Dũng rũ nhỏ Ioff= 0;
• Tổn thất khúa Poff= 0;
Đặc tớnh nhiệt: cú điện trở nhiệt giữa
tinh thể bỏn dẫn và mụi trường nhỏ
RJA= 0 để thoỏt nhiệt tốt.
Khả năng I2t lớn để chịu được cỏc
dũng sự cố lõu dài khụng hỏng.
Quỏ trỡnh đúng/ngắt:
• Về điều khiển: cú thể mở van và
khúa van bằng cực điều khiển;
• Về đặc tớnh động:
+ thời gian mở nhỏ tON=0;
+ thời gian trễ khúa nhỏ tOFF=0;
• Điện ỏp điều khiển nhỏ UG=0
• Dũng điện điều khiển nhỏ IG=0
• Cụng suất điều khiển nhỏ PG=0
Chịu được tốc độ biến thiờn điện ỏp
lớn du/dt = ∞;
Chịu được tốc độ biến thiờn dũng
điện qua van lớn di/dt = ∞;
Cỏc van bỏn dẫn cụng suất hiện nay
1. Van khụng điều
khiển
Điụt (1955)
2. Nhúm Transistor
• BT hoặc BJT
(1975)
• MOSFET
(1978)
• IGBT (1985)
• SIT (1986)
3. Nhúm Thyristor
• Thyristor thường
(1958)
• GTO (1980)
• MCT (1988)
• LTT (1988)
• TRIAC (1958)
• IGCT (1996)
Chia ba nhúm chớnh
2. Các van bán dẫn. 1. DIODE LựC (1955)
sDD
u
sDD
o
T
u
sD
Iiu
eIiu
Cq
KJk
q
kTeIi
T
D
T
D
0
0
10.6,1
;/10.38,1
;)1(
19
23
Đặc điểm
2. Bipolar Transistor ( BT ); BiJunction Transistor (BJT)
Bipolar Transistor
Dalinhtơn BT
3. Metal-Oxide-Semiconductor Field-Effect Transistor
(MOSFET -1978 )
4. Insulated Gate Bipolar Transistor (IGBT – 1985 )
5. THYRISTOR ( 1958 )
Trạng thái van:
Cỏc tham số
6. Gate Turn-Off Thyristor ( GTO 1980 )
Trạng thái van GTO:
7. MOS-Controlled Thyristor ( MCT 1988)
8. Light -Triggered Thyristor (LTT)
9. TRIODE ALTERNATIVE CURRENT (TRIAC-1958)
10. Intergrated Gate-Commutated Thyristor ( IGCT -1996)
11. Emitter Turn-0ff Thyristor (ETO)
12. Các van cảm ứng tĩnh SI: STATIC INDUCTION
Vựng tham số ứng dụng của
cỏc van bỏn cụng suất dẫn hiện đại
Phỏt nhiệt
ở phần tử bỏn dẫn
Thoỏt nhiệt làm mỏt van
Chương 1. thiết bị Chỉnh lưu
biến đổi AC/DC
1. Giới thiệu chung
2. chỉnh lưu không điều khiển.
3. chỉnh lưu điều khiển với các dạng tảI.
4. chỉnh lưu bán điều khiển.
5. nghịch lưu phụ thuộc và chỉnh lưu đảo chiều.
6. Một số vấn đề khác.
7. Điều khiển chỉnh lưu
Giới thiệu chung.
Cấu trúc chỉnh lưu.
Định nghĩa: chỉnh lưu là thiết bị để biến đổi năng
lượng dũng điện xoay chiều thành năng lượng dũng
điện một chiều.
Phõn loại
1. Chỉnh lưu khụng điều khiển
2. Chỉnh lưu điều khiển
3. Chỉnh lưu bỏn điều khiển
4. Chỉnh lưu tớch cực
1.1.3. Các tham số chỉnh lưu
1.Tham số đỏnh giỏ tải.
• Ud -
• Id -
• Pd –
• Uhd -
• Ihd -
• Phd –
2.Tham số tớnh chọn van
• Itb -
• Ungmax -.
3. Tham số cụng suất biến áp
• Sba -
Cỏc hệ số khỏc
4. Cỏc hệ số đỏnh giỏ bộ lọc một
chiều
kđm
ksb
5. Hiệu suất: η
6. Hệ số mộo tổng dũng điện vàoTHD
7. Hệ số cụng suất đầu vào PF
1.1.4. Các sơ đồ chỉnh lưu
I.Chỉnh lưukhông điều khiển.
Qui luật chung : Udo = k sđ U2
II. Các sơ đồ chỉnh lưu điều khiển
và bán điều khiển.
Qui luật chung:
Ud =Udo f(gócđk)
1.1.5. Các dạng tải thông dụng của chỉnh lưu
1. Tải thuần trở Rd.
2. Tải có tính cảm kháng (RdLd).
3. Tải vừa có RL vừa có sức điện động Ed ( gọi là tải RLE ).
Phương pháp phân tích mạch chỉnh lưu
Sơ đồ đấu van thành mạch.
1. Đấu kiểu katốt chung. 2. Đấu kiểu anôt chung.
Mạch bảo vệ chỉnh lưu
1.2.Chỉnh lưu điôt. I. Chỉnh lưu một pha một nửa chu kỳ,
tải thuần trở
II. Chỉnh lưu hình tia hai pha, tải thuần trở
III. Chỉnh lưu hình tia ba pha, tải thuần trở Biến áp đấu Y/Y
Nguyên lý hoạt động :
.)120sin(;)120sin(
.)120sin(;)120sin(
.sin;sin
21
21
21
mcmC
mbmB
mamA
UuUu
UuUu
UuUu
IV. Chỉnh lưu hình tia 6 pha
V. Chỉnh lưu cầu một pha, tải thuần trở
V. Chỉnh lưu cầu ba pha, tải thuần trở
V. Chỉnh lưu cầu ba pha, tải thuần trở (3)
1.3. Chỉnh lưu điều khiển tải R.
1.3.1. Khái niệm về góc điều khiển.
Tia ba pha
Cầu ba pha
1.3.2. Chỉnh lưu điều khiển tải thuần trở
I. Chỉnh lưu hình tia một pha.
1.3.2. Chỉnh lưu điều khiển tải thuần trở
II. Chỉnh lưu hình tia hai pha. III. Chỉnh lưu cầu một pha.
1.3.2. Chỉnh lưu điều khiển tải thuần trở
IV. Chỉnh lưu hình tia ba pha.
IV. Chỉnh lưu hình tia ba pha, các chế độ dòng điện.
điều khiển chỉnh lưu
cầu ba pha bằng xung kộp
Cỏc dạng xung điều khiển
mạch chỉnh lưu
1.3.3. chỉnh lưu điều khiển tải RL
Tải cú thờm điện cảm
Tải thuần trở
II. chỉnh lưu điều khiển hình tia hai pha tải RL
II. chỉnh lưu điều khiển hình tia hai pha tải RL
chế độ dòng điện liên tục.
Chỉnh lưu tia ba pha :
• Đồ thị ở chế độ dòng liên tục
Chỉnh lưu cầu ba pha :
• Đồ thị ở chế độ dòng liên tục
1.3.4. Chỉnh lưu điều khiển tải RLE
1.3.4. Chỉnh lưu điều khiển tải RLE
Chinh lưu hình tia hai pha
1.3.4. Chỉnh lưu điều khiển tải RLE
Sơ đồ hình tia ba pha.
1.3.4. Chỉnh lưu điều khiển tải RLE
Sơ đồ cầu ba pha.
1.3.5. Quá trình chuyển mạch mạch van.
I. Chuyển mạch van khi nguồn lý tưởng
Sơ đồ thay thế
Sơ đồ thay thế nguồn thực
II. Qui luật chuyển mạch van trùng dẫn
Chuyển mạch ở chỉnh lưu tia hai pha Chuyển mạch ở cầu một pha
Chuyển mạch ở tia ba pha Chuyển mạch ở cầu ba pha
1.4. Chỉnh lưu bán điều khiển
Phân loại
1.4. Chỉnh lưu bán điều khiển
1.4.1. Chỉnh lưu bán điều khiển một pha, thyristor mắc thẳng hàng
1.4.2. sơ đồ bán điều khiển, thyristor mắc katôt chung
1.4.3. Chỉnh lưu bán điều khiển ba pha
1.4.4. Chỉnh lưu điều khiển có điôt đệm Do
1.5. Nghịch lưu phụ thuộc và chỉnh lưu đảo chiều
Nguyên lý nghịch lưu
Khái niệm về nghịch lưu
1.5.2. Nghịch lưu phụ thuộc
I. Chỉnh lưu hình tia hai pha
II. Chỉnh lưu cầu một pha
1.5.2. Nghịch lưu phụ thuộc
III. Sơ đồ hình tia ba pha IV. Sơ đồ cầu ba pha
1.5.3.Chỉnh lưu đảo chiều
Nguyên lý chung.
1. Nguyờn lý điều khiển riờng
1.5.3.Chỉnh lưu đảo chiều
2. Nguyên tắc điều khiển chung :
1.6.1.Đấu các mạch chỉnh lưu với nhau
1. Đấu nối tiếp cỏc van 2. Đấu nối tiếp mạch van
II. Đấu song song.
1. Đấu song song cỏcvan 2. Đấu song song cỏc mạch van
III. Chỉnh lưu 6 pha có cuộn kháng cân bằng
Đặc điểm làm việc của Lcb
1.6.2. Lọc san bằng ( lọc một chiều )
1.6.3. Đặc tính ngoài của chỉnh lưu
Điều khiển chỉnh lưu
Bộ chỉnh lưu có chức năng :
hệ xung – pha. Các nhiệm vụ chính là :
điều khiển chỉnh lưu
Phõn loại hệ điều khiển
Phõn loại theo nguyờn lý
Chức năng hệ điều khiển
điều khiển chỉnh lưu
điều khiển theo nguyên lý ngang
điều khiển theo nguyên lý dọc
Thớ dụ về mạch điều khiển của chỉnh lưu một pha
sử dụng phương phỏp phỏt xung chựm
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan 1.pdf
- Phan 2.pdf