Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/10 – 2 Q
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ MÁY
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG MÁY CÔNG NGHIỆP
Mã môn học: IMAS320525
Đề số/Mã đề: 2Q. Đề thi có 6 trang.
Thời gian: 60 phút.
Không được sử dụng tài liệu.
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng:
Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Họ và tên: ......................................................
10 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ I - Môn: Bảo trì bảo dưỡng máy công nghiệp - Mã đề: 2Q, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.....................
Mã số SV: ...........................................................................
Số TT: .......................... Phòng thi: ....................................
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: ○X Chọn lại:
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hình vẽ bên là thiết bị gì?
a) Thiết bị để kiểm tra độ song song 2 cạnh của băng máy.
b) Thiết bị để kiểm tra độ song song của mặt cạnh so với đường trục
của trục trơn.
c) Thiết bị để kiểm tra độ vuông góc 2 cạnh của băng máy.
d) Thiết bị để kiểm tra độ song song của rãnh đuôi én
Câu 2: Trong sửa chữa các trục tâm và trục truyền chúng ta phân thành:
a) Trục mềm; trục bậc; Trục trơn,
b) Trục cứng, trục mềm; trục bậc
c) Trục trơn, trục bậc, trục then hoa.
d) Trục then hoa.Trục cứng, trục mềm.
CÂU
HỎI
a b c d CÂU
HỎI
a b c d CÂU
HỎI
a b c d
1 11 21
2 12 22
3 13 23
4 14 24
5 15 25
6 16 26
7 17 27
8 18 28
9 19 29
10 20 30
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/10 – 2 Q
Câu 3: Khi phải tháo nhiều cụm máy, để tránh nhầm lẫn ta
a) Phải treo biển đề « không mở máy – đang sửa chữa » tại khu vực sửa chữa.
b) Phải đánh dấu từng cụm máy bằng một ký hiệu riêng và xếp vào một hộp riêng.
c) Phải bắt đầu tháo từ các vỏ, nắp che, các tấm bảo vệ để có chỗ tháo các cụm máy và chi tiết bên trong.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4: Độ mòn giới hạn cho phép ở các mặt ren của vít me bàn máy, bàn dao, bàn trượt v.v không được
a) quá 10% chiều dày ban đầu của profin ren
b) quá 15% chiều dày ban đầu của profin ren
c) quá 20% chiều dày ban đầu của profin ren
d) quá 25% chiều dày ban đầu của profin ren
Câu 5: Kết cấu của trục tâm, trục truyền cơ bản giống nhau và đều dùng để đỡ các chi tiết quay, chúng chỉ khác
nhau ở chỗ
a) trục tâm ngoài momen uốn còn chịu momen xoắn còn trục truyền chỉ chịu momen uốn.
b) trục truyền ngoài momen uốn còn chịu momen xoắn còn trục tâm chỉ chịu momen uốn.
c) trục truyền ngoài momen uốn còn chịu momen xoắn còn trục tâm chỉ chịu momen xoắn.
d) trục tâm ngoài momen uốn còn chịu momen xoắn còn trục truyền chỉ chịu momen xoắn.
Câu 6: Trường hợp phải hàn đắp trục then hoa rồi gia công lỗ then hoa đến kích thước sửa chữa, khi then hoa và
rãnh then mòn
a) chưa quá 10 – 15% chiều rộng then
b) chưa quá 15 – 20% chiều rộng then
c) chưa quá 20 – 25% chiều rộng then
d) chưa quá 25 – 30% chiều rộng then
Câu 7: Hãy chú thích cho hình vẽ bên.
a) Kiểm tra ngõng trục.
b) Chỉnh sửa lổ tâm trục tâm hoặc trục truyền
c) Phục hồi trục gãy hoặc nứt nghiêm trọng
d) Nắn trục bằng phương pháp nung nóng
Câu 8: Hệ thống sửa chữa theo kế hoạch dự phòng:
a) Là các biện pháp về tổ chức và kỹ thuật tổng hợp, bao gồm các công việc: xem xét, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
được tiến hành theo một chu kỳ đã định trước trong một kế hoạch toàn bộ, nhằm mục đích đảm bảo cho máy móc
luôn luôn hoạt động tốt, khả năng làm việc hoàn hảo và đạt năng suất cao.
b) Là hệ thống thay từng cụm máy trong dây chuyền sản xuất theo thời gian nhất định đã được qui định trước, được
thực hiện cho các máy chính xác cao, độ tin cậy lớn.
c) Là hệ thống thay thế phụ tùng theo tiêu chuẩn sau một thời gian làm việc nhất định, sau đó hiệu chỉnh lại các thông
số kỹ thuật như đã định.
d) Là hệ thống đánh giá sự hoạt động thiết bị liên tục cho đến lần kế tiếp mới lên kế hoạch sữa chữa để đảm bảo hoạt
động bình thường.
Câu 9: Trong mối ghép then hoa răng tam giác giữa chi tiết bao và chi tiết bị bao có thể định tâm
a) chỉ được định tâm theo mặt bên của then.
b) theo mặt bên hoặc theo đường kính ngoài trên trục then hoa.
c) theo đường kính ngoài, đường kính trong, hoặc theo mặt bên của then hoa.
d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 10: Hình vẽ bên là:
a) khớp trục mặt bích
b) khớp trục ống có chốt
c) khớp trục hai nửa ghép dọc
d) khớp nối trục có vòng đàn hồi
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/10 – 2 Q
Câu 11: Khi lắp bộ truyền bánh răng, hình vẽ cho biết :
a) Khi khoảng cách trục nhỏ
b) Khi khoảng cách trục bình thường
c) Khi khoảng cách trục lớn
d) Khi có độ xiên của các trục.
Câu 12: Lễ nghi, phong cách trong mục tiêu của 3Q6S là:
a) Không đặt trên bàn và nơi làm việc những đồ vật không sử dụng hàng ngày; Tham gia phương thức JIT (Just In
Time); Xem bằng mắt việc chỉnh đốn.
b) Bảo quản sao cho bất cứ ai, bất cứ lúc nào cũng có thể sử dụng ngay lập tức; Sau khi làm xong việc thì thu về và
trả về vị trí cũ; Xem bằng mắt việc chỉnh đốn.
c) Lời ăn tiếng nói có sự quan tâm thông cảm; Nói to giọng, rõ ràng; Xem xét bằng mắt các phong cách, lễ nghi.
d) Trang phục, ngoại hình gây ấn tượng tốt cho người xung quanh; Duy trì trạng thái sao cho bất cứ ai, bất cứ lúc nào
cũng cảm thấy thoải mái; Xem xét bằng mắt việc giữ vệ sinh sạch sẽ.
Câu 13: Cơ cấu và thiết bị lắp xong, trước khi cho chạy thử, người thợ phải thực hiện đúng các yêu cầu an toàn lao
động sau:
a) Kiểm tra và dọn sạch các vật không cần thiết và dụng cụ tại chỗ làm việc;
b) Trước khi cho thiết bị chạy, phải thử xem các bộ phận quay và chuyển động của cơ cấu có tốt không;
c) Chỉ cho thiết bị chạy thử khi có mặt và theo sự hướng dẫn của thợ cả hay quản đốc phân xưởng; Trước khi chạy
thử phải báo hiệu, tất cả những người khác phải đứng xa tới một khoảng cách an toàn;
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14: Nhiệt độ khi nắn dễ tạo thành vết nứt trong kim loại và có thể làm gãy trục là:
a) < 1500C
b) < 2500C
c) < 3500C
d) < 4500C
Câu 15: Dự đoán cách xử lý thông dụng nhất cho bộ truyền cơ cấu cam khi “Mặt làm việc của cam không đủ độ cứng” là:
a) Dùng vít hoặc then cố định cam trên trục
b) Nhiệt luyện mặt cam đạt độ cứng HRC 58 – 62 hoặc thay cam
c) Tháo cam ra lau chùi chổ bị xước đánh bóng rồi lắp lại
d) Điều chỉnh hay sửa chữa bộ phận bôi trơn thay dầu
Câu 16: Phương pháp thử bằng nước để phát hiện khuyết tật của chi tiết máy là:
a) Dùng máy đo, đối với các bề mặt chịu sự mài mòn do ma sát.
b) Dùng búa con để phát hiện vết nứt bên trong. Ở chỗ có vết nứt hoặc rỗ ngầm, tiếng kêu sẽ không trong mà rè và
đục
c) Dìm chi tiết từ 15 đến 30 ph vào dầu hoả rồi lau thật khô, sau đó rắc phấn lên bề mặt chi tiết (bằng loại phấn viết
nghiền thành bột) để một lúc, chỗ bị nứt sẽ có dầu hoả thấm lên làm ướt phấn.
d) Đối với những chi tiết dạng hộp kín, có thể bít các lỗ lại, rồi bơm nước vào trong tới áp suất 2-3 at, chỗ nào bị nứt,
nước sẽ rò ra ngoài, cũng có thể dìm chi tiết vào nước rồi bơm không khí vào trong chi tiết, chỗ nào nứt sẽ có bọt
khí nổi lên.
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/10 – 2 Q
Câu 17: Các nhiệm vụ của công tác bảo dưỡng là
a) Làm sạch máy; Cho dầu mỡ theo qui định hằng ngày; Kiểm tra chung tình trạng kỹ thuật các cơ cấu máy.
b) Điều chỉnh các bộ phận và các cơ cấu trong máy; Khắc phục các hư hỏng nhỏ; Thay dầu mỡ theo đúng thời gian vận
hành.
c) Phát hiện các hiện tượng hỏng trong quá trình máy hoạt động để kịp thời sửa chữa; Vận hành máy theo đúng qui
trình sử dụng; Ghi chép công việc thực hiện hằng ngày lưu hồ sơ bảo trì.
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Hình vẽ bên là:
a) Bộ truyền vô cấp đai răng
b) Bộ truyền vô cấp ma sát trụ côn
c) Bộ truyền vô cấp ma sát trụ đĩa
d) Bộ truyền vô cấp bánh đai côn
Câu 19: Hình vẽ bên là cơ cấu:
a) Bôi trơn bằng cách dùng bánh răng tung dầu
b) Bôi trơn bằng máy
c) Bôi trơn theo chu kỳ
d) Bôi trơn bằng tay
Câu 20: Dự đoán cách xử lý thông dụng nhất ở cơ cấu điều khiển khi “Gãy con trượt; Gãy ngàm gạt; Ngàm gạt tuột
khỏi các chi tiết được điều khiển” là:
a) Thay con trượt; Sửa chữa hoặc thay ngàm trượt; Đặt lại ngàm gạt.
b) Điều chỉnh lại; Thay mới; Tiện, mài đến kích thước sữa chữa và thay con trượt hoặc hàn đắp rồi gia công cơ.
c) Thay lò xo; Gia công lỗ to ra, thay chốt hoặc bi hãm.
d) Tháo cơ cấu lấy trục thanh răng ra sửa chữa rồi lắp lại; Thay trục thanh răng, sửa chữa hoặc thay các bánh răng có
răng gãy.
Câu 21: Cấu trúc cơ khí trong các thành phần trong hệ thống thiết bị là:
a) Sơ đồ vận hành; Đồ thị chức năng; Mô tả .
b) Các bộ phận đỡ; Cơ cấu điều chỉnh; Cơ cấu chấp hành.
c) Điện; Thủy lực; Khí nén; Cơ khí .
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22: Giám sát tình trạng chủ quan:
a) Được thực hiện định kỳ nhằm ngăn ngừa hư hỏng xảy ra bằng cách tác động và cải thiện một cách trực tiếp trạng
thái vật lý của máy móc thiết bị.
b) Được thực hiện để tìm ra các hư hỏng ngay trong giai đoạn ban đầu trước khi các hư hỏng có thể xảy ra.
c) Được thực hiện bằng các giác quan của con người như: nghe, nhìn, sờ, nếm, ngửi để đánh giá tình trạng của thiết bị.
d) Được thực hiện khi mà tình trạng thiết bị trong một số trường hợp không thể nhận biết được bằng các giác quan của
con người.
Câu 23: Bôi trơn nhóm :
a) Chỉ phục vụ cho một đối tượng bôi trơn. Có thể dùng tay hoặc cơ cấu bơm đơn giản để bôi trơn.
b) Phục vụ một số đối tượng bôi trơn. Dùng một số ống dẫn để đưa dầu về một số chỗ bôi trơn.
c) Dùng bơm dầu chung cung cấp cho tất cả mội nơi cần bôi trơn của máy.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 24: Nếu có một sự cố xảy ra, trước tiên người vận hành, người bảo trì hay bất kỳ người khác cũng phải biết đặt
câu hỏi:
a) Có thể tránh sự cố này xảy ra bằng cách sửa đổi, thiết kế lại hoặc bất kỳ giải pháp bảo trì nào khác không ?
b) Có thể thiết kế lại để tránh hư hỏng hay không?
c) Có thể kéo dài tuổi thọ của chi tiết không?
d) Có thể áp dụng giám sát tình trạng thiết bị trong quá trình vận hành không?
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/10 – 2 Q
Câu 25: Đây là cơ cấu gì?
a) Cơ cấu điều chỉnh
b) Cơ cấu điều khiển
c) Cơ cấu khoá lẫn nhau
d) Cơ cấu chỉnh lưu
Câu 26: Độ cứng Vicker:
a) Được dùng để đo kim loại đen và kim loại màu có độ cứng thấp như gang xám, thép non chưa nhiệt luyện
b) Được dùng để xác định độ cứng của các vật liệu rắn như thép đã qua thấm than, tôi và tôi bề mặt, các hợp kim
cứng như TK, BK
c) Được dùng để đo độ cứng tế vi, nó rất thích hợp với độ cứng của lớp mạ kim loại
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Khi phải xiết các đai ốc trên các nắp tròn như nắp xilanh
ví dụ như hình vẽ bên thì đai ốc được siết theo nguyên tắc:
a) 4; 5; 6; 3; 2; 1; 8; 7;
b) 8; 7; 3; 1; 4; 5; 6; 2
c) 8; 6; 7; 5; 4; 3; 2; 1
d) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
Câu 28: Biện pháp sửa chữa tốt nhất khi Then bị cắt đứt, mòn hay sứt mẻ:
a) Làm rộng và sâu tới kích thước tiêu chuẩn kế tiếp để lắp với then mới
b) Thay mới.
c) Làm rãnh then mới ở vị trí khác cách rãnh cũ 900 , 1350 hoặc 1800 theo chu vi (nếu kết cấu cho phép).
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 29: Khi nào ta thực hiện việc kiểm tra độ đồng trục của các bộ phận máy
a) Để lắp các bộ phận máy với nhau như vít me, truc chính, băng máy,
b) Để lắp các chi tiết máy với nhau như bánh răng- bánh răng; trục vít bánh vít;
c) Để lắp các bộ phận máy với nhau khi dùng các loại nối trục,
d) tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Để đảm bảo an toàn khi đặt nhiều bàn nguội cần để một lối đi rộng:
a) không nhỏ hơn 1,2m
b) không nhỏ hơn 1,3m
c) không nhỏ hơn 1,4m
d) không nhỏ hơn 1,5m
Hết phần 1
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/10 – 2 Q
Phần 2/ Đọc kỹ hình bên dưới và trả lời các câu hỏi sau : (5 điểm)
a/ Hãy gọi tên các chi tiết máy: 1; 2; 3; 4; 5 ;6 (1đ)
b/ Trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu (1đ)
c/ Trình bày quy trình tháo chi tiết 3 (1đ)
d/ Trình bày các dạng hư hỏng và cách khắc phục của chi tiết 3 (1đ)
e/ Trình bày quy trình lắp chi tiết 3 (1đ)
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1]: Lập được kế hoạch và thực hiện được công việc bảo trì bảo
dưỡng thiết bị công nghiệp
Câu 1-30
[G1.2]: Hiểu được các hoạt động của các bộ truyền chuyển động cơ khí,
thiết bị thủy lực, khí nén, động cơ điện, khí cụ điện
Câu 1-30
[G2.2]: Phân tích được nguyên nhân hư hỏng và đưa ra hướng khắc
phục hư hỏng của máy móc, thiết bị.
Câu 1-30
[G4.2]: Lập được qui trình tháo, qui trình lắp và sửa chữa cho máy móc,
thiết bị công nghiệp
Câu a - e
Ngày 02 tháng 01 năm 2019
Thông qua Bộ môn
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 7/10 – 2 Q
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 8/10 – 2 Q
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 9/10 – 2 Q
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_cuoi_ky_hoc_ky_i_mon_bao_tri_bao_duong_may_cong_nghie.pdf