Soỏ hieọu : BM1/QT-PẹT-RẹTV/00 8-1 Trang 1- Mó đề: 1
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MễN CễNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
Mụn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mó mụn học: TOMT220225
Đề số/Mó đề: 01 Đề thi cú 6 trang.
Thời gian: 60 phỳt. Khụng được sử dụng tài liệu.
Chữ ký giỏm thị 1 Chữ ký giỏm thị 2
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số cõu đỳng: Số cõu đỳng: Họ và tờn: .
Mó số SV:
Số TT: . Phũng thi: ..
Điểm
6 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ 1 - Môn: Dung sai - Kỹ thuật đo - Đề: 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và chữ ký Điểm và chữ ký
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo vào ơ thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh trịn và đánh dấu chéo vào ơ mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh trịn câu vừa mới chọn và tơ đen câu trả lời cũ
TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
* Dựa vào bản vẽ bánh răng trụ dưới đây, trả lời các câu từ 1 đến 13
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sai lệch giới hạn các kích thước khơng chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
– Bề mặt bị bao: h13
– Các bề mặt khác:
IT13
2
8
Þ
4
6
Þ40
(
6
l
o
ã)
2
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 8-1 Trang 2- Mã đề: 1
0,08
1,6
RZ 25
RZ12,5
0,08
1,6
RZ 25
RZ2,5
RZ25
1. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt làm việc của răng là:
a. Cấp 4. b. Cấp 5. c. Cấp 6. d. Cấp 7.
2. Theo bản vẽ, độ nhám bề mặt của đỉnh răng và đáy răng là:
a. cấp 4 đối với bề mặt đỉnh răng và cấp 7 đối với bề mặt đáy răng.
b. cấp 7 đối với bề mặt đỉnh răng và cấp 4 đối với bề mặt đáy răng.
c. cấp 4 đối với cả hai bề mặt đỉnh răng và đáy răng.
d. cấp 7 đối với cả hai bề mặt đỉnh răng và đáy răng.
3. Do bánh răng cần lắp di trượt với trục của nĩ bằng mối ghép then hoa nên cĩ thể chọn lắp ghép như sau:
a. D6x40x46
S
H7
j 6
x8
h7
F8
c. D6x40 x46
n6
H7
x8
h7
F8
b. d6x40
g6
H7
x46x8
h7
F8
d. d6x40
h6
H7
x46x8
7
s
j
H8
4. Với lắp ghép đã chọn trong câu 3, ký hiệu then hoa ghi trên bản vẽ chi tiết bánh răng là:
a. d6x40H7x46x8F8. b. D6x40g6x46x8h7. c. D6x40H7x46x8H8. d. d6x40H7x46xH8.
5. Nhám bề mặt của các lỗ ϕ12 nên chọn:
a. Cấp 1 b. Cấp 3 c. Cấp 6 d. Cấp 7
6. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ40 của bánh răng cĩ thể chọn là:
a. b. c. d.
7. Với lắp ghép đã chọn, độ nhám bề mặt lỗ ϕ46 của bánh răng cĩ thể chọn là:
a. b. c. d.
8. Theo bản vẽ, độ nhám hai mặt bên rãnh của lỗ then hoa là:
a. Cấp 2 b. Cấp 4 c. Cấp 6 d. Cấp 7
9. Ngồi các bề mặt đã ghi độ nhám, các bề mặt cịn lại của bánh răng khơng cần gia cơng cắt gọt và được
thể hiện bằng cách ghi ở gĩc trên bên phải của bản vẽ ký hiệu sau:
a. b. c. d.
10. Ký hiệu sai lệch vị trí trên bản vẽ cĩ nghĩa là:
a. Dung sai độ đảo hướng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A khơng quá 0,03.
b. Dung sai độ đồng tâm của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A khơng quá 0,03.
c. Dung sai độ đảo hướng tâm của bề mặt làm việc của răng so với đường tâm lỗ A khơng quá 0,03.
d. Dung sai độ đảo mặt đầu của đỉnh răng so với đường tâm lỗ A khơng quá 0,03.
11. Do trên bản vẽ khơng thể hiện dung sai độ trịn, độ trụ của mặt trụ ϕ40 nên:
a. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng 20% dung sai đường kính của mặt trụ đĩ.
b. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đĩ.
c. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng hai lần chiều cao nhấp nhơ Rz của mặt trụ đĩ.
d. Cho phép lấy dung sai độ trịn, độ trụ bằng dung sai đường kính của mặt trụ đĩ.
12. Dung sai đường kính moay ơ bánh răng ϕ66 trên bản vẽ cĩ thể tra theo:
a. ϕ66H13 b. ϕ66h13 c. ϕ66js13 d. ϕ66Js13.
13. Dung sai kích thước bề rộng bánh răng 30 trên bản vẽ cĩ thể tra theo:
a. 30H13 b. 30h13 c. 30js13 d. 30k13.
14. Dấu hiệu dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prơfin cho trước. d. Độ đảo hướng tâm tồn phần.
15. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đĩ ơ 2 dùng để ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn. c. Thơng số Ra hoặc Rz.
b. Phương pháp gia cơng lần cuối. d. Ký hiệu hướng nhấp nhơ.
16. Các cấp chính xác từ 5 11 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy mĩc thơng dụng.
b. Các kích thước khơng lắp ghép trong các máy mĩc thơng dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
d. Các kích thước khơng lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
2
1
3
4
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 8-1 Trang 3- Mã đề: 1
17. Chi tiết nào cĩ mức độ chính xác cao nhất trong 4 chi tiết lần lượt cĩ kích thước sau d1 = Ф18
0750
0320
,
,
, d2 =
Ф45+0,025, d3 = Ф64
0040
0500
,
,
, d4 = Ф125
0360
0610
,
,
?
a. Chi tiết 1. b. Chi tiết 2. c. Chi tiết 3. d. Chi tiết 4.
18. Biết sai lệch cơ bản của trục là u, dung sai trục là Td . Sai lệch khơng cơ bản cịn lại là:
a. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei. c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch trên và được tính es = Td ei. d. Sai lệch dưới và được tính ei = es Td .
19. Cho hai lắp ghép 120
d8
H8
và 120
h7
N8
:
a. Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
b. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp ghép trên bằng nhau.
c. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn lớn nhất của trục
trong lắp ghép thứ hai.
d. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong lắp ghép thứ nhất bằng kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ
trong lắp ghép thứ hai.
20. Với một kiểu lắp cĩ độ hở trong hệ thống lỗ đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại cấp chính xác của trục. c. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục. d. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
21. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 60P7/h6 cĩ dạng sau:
22. Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép cĩ khả năng cho độ hở nhiều nhất (nếu cùng kích thước danh
nghĩa) :
7h
8F
8h
9E
6h
7G
7h
8E
8h
9H
8e
8H
7k
8H
,,,,,,
a.
8h
9E
b.
8e
8H
c.
7h
8E
d.
7h
8F
23. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 7423 là:
a. Cấp 0. b. Cấp 7. c. Cấp 4. d. Cấp 3
24. Khi ổ lăn cĩ vịng ngồi đứng yên, vịng trong quay, chịu tác dụng của 2 lực: lực hướng tâm cố định
c
P
và lực hướng tâm quay
q
P
( với |
c
P
| < |
q
P
|) thì:
a. Vịng ngồi cĩ dạng tải cục bộ, vịng trong cĩ dạng tải dao động.
b. Vịng ngồi cĩ dạng tải cục bộ, vịng trong cĩ dạng tải chu kỳ.
c. Vịng ngồi cĩ dạng tải chu kỳ, vịng trong cĩ dạng tải cục bộ.
d. Vịng ngồi cĩ dạng tải dao động, vịng trong cĩ dạng tải cục bộ.
25. Cho một lắp ghép theo hệ thống trục cĩ D = d = 80mm, TD = 46m, Smax = 82m, sai lệch cơ bản của lỗ
là H. Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục:
a. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,964.
b. Dmax = 80 ; Dmin = 79,954 ; dmax = 80 ; dmin = 79,968.
c. Dmax = 80,020 ; Dmin = 79,982 ; dmax = 80 ; dmin = 79,970.
d. Dmax = 80,046 ; Dmin = 80 ; dmax = 80 ; dmin = 79,982.
26. Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa bề rộng then và bề rộng rãnh của bạc là để:
a. Bạc khơng thể dịch chuyển trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
b. Bạc cĩ thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số vị trí giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
c. Bạc cĩ thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
d. Bạc khơng thể xoay trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
TD
a)
Td
b)
TD Td
Td
TD
c)
TD
d)
Td
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 8-1 Trang 4- Mã đề: 1
27. Phương pháp ghi kích thước chiều dài cho chi tiết trục sau đây là:
a. Phương pháp xích liên tiếp.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn cơng nghệ.
d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép của bánh răng di trượt trên trục bằng mối ghép then hoa cĩ thể chọn:
a. D6x32x38H7/f6x6F8/f7. c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. d6x32x38H7/g6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa cĩ D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngồi D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là
D9 và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. D8x62x68H7x12D9. c. D8x62x68f7x12e8.
b. d8x62x68H7x12D9. d. d8x62x68f7x12e8.
30. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D. d. Định tâm theo D, theo b và theo d.
31. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép cĩ độ dơi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8. b. 38H7/u6. c. 32T7/h6. d. 36K7/h6.
32. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then cĩ thể chọn:
a.
6g
7H
. b.
6h
7F
. c.
6k
7H
. d.
6r
7H
.
33. Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuơng gĩc của nĩ so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuơng gĩc của nĩ so với bề mặt A là 0,02.
c. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuơng gĩc của nĩ so với bề mặt A là 0,036.
d. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị nhỏ nhất Dmin, dung sai độ
vuơng gĩc của nĩ so với bề mặt A là 0,036.
34. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. A1, A4 .
b. A1, A5, A2 .
c. A1, A6, A4 .
d. A1, A4, A2 .
a)
D
b
d D d
b
b) c)
D d
b
A 0,02 M
Ф50
+0,016
A
A
A5
A1
A4
A3
A2 A6
A7
250
100
110
35
48
3
3
3
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 8-1 Trang 5- Mã đề: 1
35. Ổ lăn đỡ chặn cĩ khả năng chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm, vuơng gĩc với đường tâm ổ. c. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ. d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.
36. Ký hiệu độ trụ là:
a. b. X c. d.
Từ câu 37 -> 40: Trình tự gia cơng chi tiết là :
Gia cơng thơ d1 = 80,3 0,05
Gia cơng lỗ D = 24+0,03.
Gia cơng mặt phẳng A.
Gia cơng tinh d2 = 800,02
Xác định kích thước cơng nghệ L1 để gia cơng mặt A
sao cho sau khi gia cơng xong chi tiết đạt L = 630,1
37. Lập chuỗi kích thước để tính L1 như hình vẽ, trong đĩ khâu khép kín là:
a. Khâu
2
d
1 . b. Khâu
2
d
2 . c. Khâu L. d. Khâu L1.
38. Tính chất của các khâu thành phần trong chuỗi kích thước trên là:
a. Khâu tăng L,
2
d
1 ; khâu giảm
2
d
2 . c. Khâu tăng
2
d
2 , L1 ; khâu giảm
2
d
1 .
b. Khâu tăng L, L1 ; khâu giảm
2
d
2 . d. Khâu tăng
2
d
2 ; khâu giảm L1,
2
d
1 .
39. Dung sai khâu L1 là:
a. 0,26 mm. b. 0,14 mm. c. 0,06 mm. d. 0,16 mm.
40. Kích thước khâu L1 là:
a. 63,15 0750
0650
,
,
mm. b. 63,15
+0,16
mm. c. 63,150,13 mm. d. 63,15 0650
0750
,
,
mm.
41. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là :
a. L = 36,024mm.
b. L = 36,824mm.
c. L = 36,814mm.
d. L = 36,314mm.
42. Dụng cụ đo cĩ thể dùng cho phương pháp đo so sánh là:
a. Thước cặp, panme. c. Đồng hồ so, đồng hồ đo trong.
b. Thước đo gĩc cĩ thước phụ, Nivơ. d. Tất cả các dụng cụ trên.
43. Muốn áp dụng phương pháp đo tích cực, phải sử dụng các loại dụng cụ đo cĩ khả năng:
a. Đo tổng hợp. b. Đo tuyệt đối. c. Đo tiếp xúc. d. Đo khơng tiếp xúc.
44. Gĩc nghiêng của chi tiết trong sơ đồ bên được tính bằng cơng thức:
a. = arcsin . c. = arctg
b. = arcsin . d. = arctg
45. Với thước cặp 1/20, = 1, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm. b. 0,9mm c. 1,95mm. d. 1,9mm.
46. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 40 0170
0420
,
,
, cĩ thể dùng:
a. Calíp hàm cĩ ký hiệu 40G7. c. Calíp hàm cĩ ký hiệu 40P7.
b. Calíp nút cĩ ký hiệu 40P7. d. Calíp nút cĩ ký hiệu 40G7.
L
H
H
L
L
H
H
L
30
30 35
35
40
25
8
6
4
2
A
D d1 d2
L1
L
2
d
1
2
d
2
L1 L
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 8-1 Trang 6- Mã đề: 1
47. Giá trị phân độ c’ và hệ số khuếch đại của thước đo gĩc cĩ thước phụ (hình vẽ bên) là:
a. c’ = 5’ ; = 1.
b. c’ = 5’ ; = 2.
c. c’ = 2’ ; = 1.
d. c’ = 2’ ; = 2.
48. Kết quả đo của thước đo gĩc cĩ
thước phụ khi đo chi tiết là:
a. = 85o08'.
b. = 85o20'.
c. = 93o08'.
d. = 93o20'.
49. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngồi.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ trong.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ song song của hai mặt đầu.
50. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngồi là phương pháp:
a. Đo chủ động. b. Đo tổng hợp. c. Đo yếu tố. d. Đo tuyệt đối.
Ghi chú: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
Thơng qua bộ mơn
Chuẩn
đầu ra
Mơ tả
(Sau khi học xong mơn học này, người học cĩ thể:)
Câu hỏi
G1.1
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp
ghép và tính tốn các đặc trưng của lắp ghép.
Câu 13 14
G1.2
Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Câu 15 20
G1.3
Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Câu 21 24
G1.4
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết.
Câu 1, 2, 5,
6, 7, 8, 22
G2.1
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ
phận máy hoặc máy.
Câu 1 12
G4.1 Thiết lập được bài tốn chuỗi kích thước và giải được bài tốn chuỗi kích thước. Câu 34 40
G4.2
Tính tốn và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thơng dụng trong ngành chế
tạo máy.
Câu 25 33
G4.3
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thơng số hình học
cơ bản của chi tiết.
Câu 41 50
Trục gá
Chi tiết
Thước
chính
Thước phụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_cuoi_ky_hoc_ky_1_mon_dung_sai_ky_thuat_do_de_1.pdf