Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ MÁY
BỘ MÔN CNCTM
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Mã môn học: FMMT330825
Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 60 phút.
Không được sử dụng tài liệu.
Câu 1: (3 điểm)
Cho sơ đồ bào như hình 1, dao bào có góc = 600, lượng chạy dao
S = 0,2 mm/htk, chiều sâu cắt t = 3 mm. Hãy:
a. Xác định các gó
5 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ 1 - Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy - Mã đề: 01, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c độ dao trong mặt phẳng đáy (vẽ hình, ký hiệu,
tên gọi mà không cần định nghĩa).
b. Vẽ các thành phần của lực cắt theo ba phương v, s, t trong
không gian ba chiều. Vẽ lực cắt tổng hợp của 3 thành phần lực
trên.
c. Vẽ tiết diện lớp cắt và tính giá trị của chiều dày cắt a và chiều
rộng cắt b.
Câu 2: (2 điểm)
Vẽ hình và chứng minh mối quan hệ giữa chiều cao nhấp nhô Rz với S, φ, φ1.
Câu 3: (2 điểm)
Khi tiện trụ ngoài bằng cách gá 2 mũi chống tâm. Hãy vẽ hình thể hiện hình dáng của chi tiết sau khi
gia công xong trong hai trường hợp sau đây:
a) Trường hợp 2 mũi tâm không cứng vững
b) Trường hợp chi tiết gia công không cứng vững
Câu 4: (3 điểm)
Cho chi tiết trụ dài đường kính DD đã có sẵn rãnh then
như hình 2, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Để gia công lỗ d suốt chiều dài trụ cần hạn chế mấy
bậc tự do, vẽ hệ tọa độ vào hình và chỉ rõ các bậc tự do
đó.
b. Nếu sử dụng khối V định vị, hãy thiết lập công thức
tính sai số chuẩn cho các kích thước: M, h.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.
Hình 1
S
O
h
M
d
D
D
Hình 2
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
[G1.3]: Nêu ra và vẽ được những bề mặt, kết cấu của dao tiện ngoài từ đó có
thể tìm hiểu kết cấu của các loại dụng cụ cắt khác.
[G1.5] Phân tích thông số hình học của dụng cụ cắt : MP tọa độ, các góc độ
dao,
[G1.7]: Phân tích được thông số hình học tiết diện phoi cắt và ảnh hưởng
của các thông số này đến bản chất vật lý của quá trình cắt.
Câu 1
[G1.8] : Đánh giá được ảnh hưởng của các thông số hình học của dao và chế
độ cắt đến độ nhấp nhô bề mặt.
Câu 2
[G2.3] : Phân tích được ảnh hưởng của các nguyên nhân đến độ chính xác
gia công.
Câu 3
[G2.4]: Trình bày được chuẩn trong công nghệ gia công cơ khí
[G2.5]: Nguyên tắc định vị 6 điểm trong không gian
[G2.6]: Tính được sai số chuẩn
Câu 4
Ngày tháng năm 2015
Thông qua bộ môn
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 3
ĐÁP ÁN CSCNCTM
Câu 1 : 3 điểm
Cho sơ đồ bào như hình 1, dao bào có góc = 600; lượng chạy dao S = 0,2 mm/htk.
chiều sâu cắt t = 3mm. Hãy :
a. Vẽ hình góc độ dao bào trong MĐ : Góc nghiêng chính , Góc nghiêng phụ 1, Góc
mũi dao :
- Vẽ và ghi đúng tên 2/3 góc độ : 0,5 điểm
- Vẽ và ghi đúng tên cả 3 góc độ : 0,5 điểm
b.
c/ Vẽ tiết diện lớp cắt và thiết lập công thức tính giá trị của chiều dày cắt a và chiều
rộng cắt b?
Vẽ đúng tiết diện và ghi đúng a, b, t, s : 0,5 điểm (chấp nhận đúng 3 / 4 thông số)
a = S.sin = 0,2. 0,866 = 0,17 mm = √
b = t/sin = 3/0,866 = 3,46 mm = √
- Tính đúng a, b : 0.5 điểm : có thể không có đơn vị
Câu 2 : 2 điểm
Vẽ hình có 4 thông số : Rz, s, , 1 :
Hình có 3/4 thông số : 0,5 điểm
Hình có đủ 4 thông số : 0,5 điểm
Pz
P
Px
Py
Vẽ đúng Pz ; Py : 0,5 điểm
Vẽ đúng Px ; P : 0,5 điểm
Rz
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 4
Chứng minh : 0,5 điểm
H = CD
AD = CD. ctg φ 1
DB = CD. ctg φ
Công thức : 0,5 điểm
Câu 3 : 2 điểm
Vẽ hình 2 mũi tâm không cứng vững : 1 điểm (thiếu đường tâm trừ 0,5 điểm) :
Tương tự, vẽ hình chi tiết không cứng vững : 1 điểm (thiếu đường tâm trừ 0,5 điểm)
1
1
ctgctg
ctgctg
S
R
S
RCD
z
z
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 5
d
OZ
OY
OX
Câu 4: 3 điểm
a. Cần hạn chế tối thiểu 5 bậc tự do : 0,5 điểm
Vẽ hệ tọa độ vào hình và kể 5 bậc tự do cần khống chế :
Khống chế tịnh tiến theo OZ, OY,
Khống chế quay quanh OZ, OY. OX
0,5 điểm
Thiết lập công thức tính SSC cho kích thước h :
Vẽ chuỗi như hình và biểu thức quan hệ như sau : A – X1 + X2 – h = 0 : 0,5 điểm
h = A – X1 + X2
= A – OJ + OM – OM = A – OJ = A – IJ – D/(2 sin/2)
Vậy c(h) = (D/2).(1-1/sin/2) 0,5 điểm
Thiết lập công thức tính SSC cho kích thước M :
Vẽ chuỗi kích thước như hình 4 và biểu thức quan hệ như sau : B – Y1 + Y2 - M = 0 : 0,5 điểm
M = B – Y1 + Y2
= B – OH + OQ + OK - OQ
= B – OH + D/2
Vậy SSC của M là : c(M) = D/2 : 0,5 điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_cuoi_ky_hoc_ky_1_mon_co_so_cong_nghe_che_tao_may_ma_d.pdf