Đề tài Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ĐÀO THỊ LAN ANH ĐOÀN THỊ THANH VŨ THỊ TRANG NGUYỄN KHẮC HUYỀN CHÂU Khóa 21-VB2 HỆ ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG BÁO CÁO MÔN HỌC THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÍ BÁN THUỐC NĂM 2018 CHƯƠNG 1. ĐẶC TẢ HỆ THỐNG 1. Mục đích yêu cầu Hiện nay, tại các doanh nghiệp việc quản lý hàng hoá, nhân viên, hàng xuất nhập hàng ngàygặp nhiều khó khăn, chính vì vậy ý tưởng tạo lên một phần mềm để góp phần giải quyết vấn đề trên của mỗi n

docx46 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Đề tài Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gười lập trình là không thể tránh khỏi. Mô tả hệ thống 1.1.1 Cơ cấu tổ chức và sự phân công trách nhiệm 1.1.1.1. Bộ phận kho hàng Nhập hàng Kiểm kê kho Xuất hàng cho khác 1.1.1.2 Bộ phận quản lý Lập hóa đơn bá Lập phiếu xuất kho Thanh toán với khách hàng Lập đơn hàng mua Thanh toán với nhà cung cấp Quy trình nghiệp vụ 1.2.1 Bán hàng Khi có nhu cầu mua hàng, nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng những nhân viên bộ phận quản lý sẽ trao đổi thông tin với khách hàng để lập hóa đơn bán hàng, đơn hàng được lập thành 3 bản: -1 bản lưu tại bộ phận quản lý -1 bản đưa cho khách (khi đã thanh toán) -1 bản chuyển sang cho bộ phận bán hàng để xuất hàng Sau khi khách thanh toán, nhân viên bộ phận quản lý sẽ gửi phiếu xuất hàng sang bộ phận kho hàng. Nhân viên bộ phận kho sẽ lấy hàng và bàn giao cho khách. Sau khi kiểm tra hàng xong khách hàng ghi xác nhận vào phiếu xuất kho để kho hàng lưu lại. Còn nhân viên kho hàng sẽ ký xác nhận vào hóa đơn bán của khách. 1.2.2 Mua hàng Khi có yêu cầu mua hàng từ kho, nhân viên bộ phận quản lý sẽ lập đơn mua hàng và gửi tới nhà cung cấp. Nhà cung cấp sẽ theo đơn mua chuyển hàng đến công ty, nhân viên kho hàng sẽ tiếp nhận hàng. 1.2.3 Quy tắc nghiệp vụ Hằng ngày, bộ phận giao dịch phải thống kê tình hình bán hàng và thông báo với ban quản lý. Thứ 7 hàng tuần nhân viên kho hàng sẽ kiểm kê kho và nhận hàng mới. Cuối tháng bộ phận quản lý sẽ thanh toán cho nhà cung cấp. Lựa chọn giải pháp xây dựng hệ thống - Thiết kế theo Winform 1.4 Đặc tả các chức năng cần xây dựng 1.4.1 Lập đơn bán hàng - Đầu vào: Yêu cầu mua hàng - Đầu ra: Hóa đơn bán hàng -Nội dung xử lí: Xác nhận yêu cầu mua hàng của khách hàng và lập hóa đơn mua hàng. 1.4.2 Lập đơn mua hàng - Đầu vào: Phiếu yêu cầu - Đầu ra: Đơn hàng mua - Nội dung xử lý: Kiểm tra hàng tồn kho, lập đơn mua hàng gửi đến nhà cung cấp. 1.4.3 Cập nhật giá mới - Đầu vào: Đơn giá mua - Đầu ra: Đơn giá bán mới - Nội dung xử lý: Cập nhật đơn giá mới. 1.4.4 Lập báo cáo trong ngày - Đầu vào: Đơn hàng bán - Đầu ra: Phiếu hàng bán - Nội dung xử lý: Tổng hợp các đơn hàng bán trong ngày và lập ra báo cáo. 1.4.5 Lập phiếu giao hàng - Đầu vào: Phiếu giao hàng - Đầu ra: Phiếu xuất kho - Nội dung xử lý: Kiểm tra phiếu giao hàng và gửi phiếu yêu cầu xuất kho đến kho hàng 1.4.6 Lập phiếu nhập kho -Đầu vào: phiếu nhận hàng -Đầu ra: phiếu nhập kho -Nội dung xử lý: cập nhật hóa đơn mua. Nhận hàng từ nhà cung cấp và gửi lại phiếu nhập kho cho ban quản lý. 1.4.7 Kiểm tra hàng - Đầu vào: kiểm tra hàng tồn trong kho. - Đầu ra: + Nếu: hàng trong kho lớn hơn hoặc bằng hàng khách yêu cầu thì dừng kiểm tra hàng. + Nếu: hàng tồn kho nhỏ hơn hàng khách yêu cầu thì lập phiếu yêu cầu nhập hàng. - Nội dung xử lý: cập nhật hàng tồn trong kho và lên danh sách những mặt hàng cần nhập thêm, sau đó gửi yêu cầu nhập hàng 1.4.8 Nhập hàng -Đầu vào: yêu cầu nhập hàng. -Đầu ra: phiếu yêu cầu mua nhập hàng. -Nội dung xử lý: gửi phiếu nhập hàng đến ban quản lý, ban quản lý xá nhận phiếu nhập hàng. 1.5 Phân chia công việc a. Phân chia công công việc trong mục 1:Các chức năng Thêm sửa xóa Thuốc: Đoàn Thị Thanh Thêm sửa xóa Hóa đơn xuất: Đào Thị Lan Anh Thêm sửa xóa Hóa đơn nhập: Nguyễn Khắc Huyền Châu Thêm sửa xóa Nhà phân phối, nhà sản xuất: Nguyễn Thị Trang b.Lên kế hoạch nội dung công việc ho mỗi cá nhân trong từng tuần Tuần 1,2,3,4,5:Làm báo cáo , từ tuần 6 cài đặt cơ sở dữ liệu theo chức năng mà từng cá nhân đảm nhiệm. Từng tuần sẽ tổng hợp và báo cáo! CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ CÀI ĐẶT DỮ LIỆU HỆ THỐNG 2.1 Mô tả hệ thống dưới dạng mối quan hệ dữ liệu 2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính - Thuoc (IDThuoc, MaThuoc, TenThuoc, TenNhom, NguonGoc, TenNSX, SoLuong, GiaBan, TenDVT, ThanhPhan, HamLuong, CongDung, PhanTacDung, CachDung, ChuY, HanSuDung, BaoQuan, DangBaoChe). - NhomThuoc (MaNhom, TenNhom, GhiChu). - NhaSanXuat (MaNSX, TenNSX, DiaChi, DienThoai, Fax, Email, GhiChu). - DonViTinh (MaDVT, TenDVT). - BenhNhan (IDBN, MaBN, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai). - NhaPhanPhoi (MaNPP, TenNPP, DiaChi, DienThoai, Fax, Email, MaSoThue, GhiChu). - HoaDonNhap (MaHDN, TenNPP, DiaChi, DienThoai, NguoiGiao, NguoiNhan, TenThuoc, SoLuongNhap, GiaNhap, TongTienThuoc, TongThue, TongTienHD, NgayViet, NgayNhap). - HoaDonXuat (MaHDX, HoTen, Tuoi, DiaChi, DienThoai, TenThuoc, GiaBan, SoLuongXuat, Thue,DonVi, NgayLap, TongTienThuoc, TongThue, TongTienHD). 2.1.2. Xác định kiểu liên kết 2.2 Xây dựng mô hình liên hết thực thể Ký hiệu sử dụng Bảng quan hệ (Table) Quan hệ (Relational) Mô hình Hình 1: Mô hình thực thể mở rộng 2.3 Vẽ mô hình quan hệ Hình 2: Mô hình quan hệ 2.5 Đặc tả các bảng 2.5.1 Bảng hóa đơn nhập – HoaDonNhap STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaHDN Int Mã hóa đơn nhập 2 X MaNPP Int Mã nhà phân phối 3 NguoiGiao Nvarchar(50) Người giao 4 NguoiNhan Nvarchar(50) Người nhận 5 TongTienThuoc Money Tổng tiền thuốc 6 TongThue Float Tổng thuế 7 TongTienHD Money Tổng tiền hóa đơn 8 NgayViet Datetime Ngày viết hóa đơn 9 NgayNhap Datetime Ngày nhập hàng Bảng 1: Bảng dữ liệu hóa đơn nhập 2.5.2 Bảng nhà phân phối - NhaPhanPhoi STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaNPP Int Mã nhà phân phối 2 TenNPP Nvarchar(100) Tên nhà phân phối 3 DiaChi Nvarchar(200) Địa chỉ NPP 4 DienThoai Varchar(100) Điện thoại NPP 5 Fax Varchar(100) Fax 6 Email Varchar(100) Email 7 MaSoThue Varchar(100) Mã số thuế 8 GhiChu Nvarchar(200) Ghi chú Bảng 2: Bảng dữ liệu nhà phân phối 2.5.3 Bảng chi tiết hóa đơn nhập - ChiTietHoaDonNhap STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaCTHDN Int Mã chi tiết hóa đơn nhập 2 X MaHDN Int Mã hóa đơn nhập 3 X IDThuoc Int Số hiệu thuốc 4 SoLuong Int Số lượng 5 GiaNhap Money Giá nhập Bảng 3: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn nhập 2.5.4 Bảng đơn vị tính - DonViTinh STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaDVT Int Mã đơn vị tính 2 TenDVT Nvarchar(50) Tên đơn vị tính Bảng 4: Bảng dữ liệu đơn vị tính 2.5.5 Bảng thuốc - Thuoc STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X IDThuoc Int Số hiệu của thuốc 2 MaThuoc Nvarchar(100) Mã thuốc 3 TenThuoc Nvarchar(50) Tên thuốc 4 X MaNhom int Mã nhóm thuốc 5 NguonGoc Nvarchar(100) Nguồn gốc 6 X MaNSX Int Mã nhà sản xuất 7 SoLuong Int Số lượng tồn 8 GiaBan Money Giá bán 9 X MaDVT Int Mã đơn vị tính 10 ThanhPhan Nvarchar(500) Thành phần 11 HamLuong Nvarchar(500) Hàm lượng 12 CongDung Nvarchar(500) Công dụng 13 PhanTacDung Nvarchar(500) Phản tác dụng 14 CachDung Nvarchar(500) Cách dung 15 ChuY Nvarchar(500) Chú ý 16 HanSuDung Nvarchar(500) Hạn sử dụng 17 BaoQuan Nvarchar(500) Bảo quản 18 DangBaoChe Nvarchar(500) Dạng bào chế Bảng 5: Bảng dữ liệu thuốc 2.5.6 Bảng nhà sản xuất - NhaSanXuat STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaNSX Int Mã nhà sản xuất 2 TenNSX Nvarchar(100) Tên nhà sản xuất 3 DiaChi Nvarchar(200) Địa chỉ 4 DienThoai Varchar(100) Điện thoại 5 Fax Varchar(100) Fax 6 Email Varchar(100) Email 7 GhiChu Nvarchar(200) Ghi chú Bảng 6: Bảng dữ liệu nhà sản xuất 2.5.7 Bảng nhóm thuốc - NhomThuoc STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X MaNhom Int Mã nhóm thuốc 2 TenNhom Nvarchar(100) Tên nhóm thuốc 3 GhiChu Nchar(100) Ghi chú Bảng 7: Bảng dữ liệu nhóm thuốc 2.5.8 Bảng hóa đơn xuất - HoaDonXuat STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x MaHDX Int Mã hóa đơn xuất 2 IDBN Int Mã số bệnh nhân 3 TongTienThuoc Money Tổng tiền thuốc 4 NgayLap Datetime Ngày lập hóa đơn 5 TongThue Float Tổng tiền thuế 6 TongTienHD Money Tổng tiền hóa đơn Bảng 8: Bảng dữ liệu hóa đơn xuất 2.5.9 Bảng chi tiết hóa đơn xuất - ChiTietHoaDonXuat STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 x MaCTHDX Int Mã chi tiết hóa đơn xuất 2 X MaHDX Int Mã hóa đơn xuất 3 X IDThuoc Int Số hiệu của thuốc 4 SoLuong Int Số lượng 5 GiaBan Money Giá bán 6 Thue Float Thuế 7 DonVi Nvarchar(50) Đơn vị Bảng 9: Bảng dữ liệu chi tiết hóa đơn xuất 2.5.10 Bảng bệnh nhận - BenhNhan STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X IDBN Int Mã số bệnh nhân 2 MaBN Nvarchar(100) Mã bệnh nhân 3 HoTen Nvarchar(50) Họ tên bệnh nhân 4 Tuoi Int Tuổi bệnh nhân 5 DiaChi Nvarchar(500) Địa chỉ 6 DienThoai Varchar(50) Điện thoại Bảng 10: Bảng dữ liệu bệnh nhân 2.6 Cài đặt mô hình dữ liệu 1. Câu lệnh tạo bảng bệnh nhân CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan]( [IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL, [HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL, [Tuoi] [int] NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](500) NULL, [DienThoai] [varchar](50) NULL) 2. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn nhập CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonNhap]( [MaCTHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaHDN] [int] NOT NULL, [IDThuoc] [int] NOT NULL, [SoLuong] [int] NOT NULL, [GiaNhap] [money] NOT NULL) 3. Câu lệnh tạo bảng chi tiết hóa đơn xuất CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonXuat]( [MaCTHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaHDX] [int] NOT NULL, [IDThuoc] [int] NOT NULL, [SoLuong] [int] NOT NULL, [GiaBan] [money] NOT NULL, [Thue] [float] NOT NULL, [DonVi] [nvarchar](50) NOT NULL) 4. Câu lệnh tạo bảng đơn vị tính CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh]( [MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL) 5. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn nhập CREATE TABLE [dbo].[HoaDonNhap]( [MaHDN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaNPP] [int] NOT NULL, [NguoiGiao] [nvarchar](50) NOT NULL, [NguoiNhan] [nvarchar](50) NOT NULL, [TongTienThuoc] [money] NOT NULL, [TongThue] [float] NOT NULL, [TongTienHD] [money] NOT NULL, [NgayNhap] [datetime] NOT NULL, [NgayViet] [datetime] NULL) 6. Câu lệnh tạo bảng hóa đơn xuất CREATE TABLE [dbo].[HoaDonXuat]( [MaHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [IDBN] [int] NOT NULL, [NgayLap] [datetime] NOT NULL, [TongTienThuoc] [money] NOT NULL, [TongThue] [float] NOT NULL, [TongTienHD] [money] NOT NULL) 7. Câu lệnh tạo bảng nhà phân phối CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi]( [MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL, [DienThoai] [varchar](100) NOT NULL, [Fax] [varchar](100) NOT NULL, [Email] [varchar](100) NOT NULL, [MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL) 8. Câu lệnh tạo bảng nhà sản xuất CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat]( [MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL, [DienThoai] [varchar](100) NOT NULL, [Fax] [varchar](100) NOT NULL, [Email] [varchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL) 9. Câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc]( [MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nchar](100) NULL) 10. Câu lệnh tạo bảng thuốc CREATE TABLE [dbo].[Thuoc]( [IDThuoc] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaThuoc] [nvarchar](100) NOT NULL, [TenThuoc] [nvarchar](50) NOT NULL, [MaNhom] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNhom] DEFAULT ((1)), [NguonGoc] [nvarchar](100) NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_NguonGoc] DEFAULT (N''), [MaNSX] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaNSX] DEFAULT ((1)), [SoLuong] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_SoLuong] DEFAULT ((0)), [GiaBan] [money] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_GiaBan] DEFAULT ((0)), [MaDVT] [int] NOT NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_MaDVT] DEFAULT ((1)), [ThanhPhan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ThanhPhan] DEFAULT (N''), [HamLuong] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HamLuong] DEFAULT (N''), [CongDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CongDung] DEFAULT (N''), [PhanTacDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_PhanTacDung] DEFAULT (N''), [CachDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_CachDung] DEFAULT (N''), [ChuY] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_ChuY] DEFAULT (N''), [HanSuDung] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_HanSuDung] DEFAULT (N''), [BaoQuan] [nvarchar](500) NULL CONSTRAINT [DF_Thuoc_BaoQuan] DEFAULT (N''), [DangBaoChe] [nvarchar](500) NULL, Bảng Diagram CHƯƠNG 3: KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU 3.1 Khác thác bằng ngôn ngữ SQL 3.1.1 Đoàn Thị Thanh 1.lấy ra toàn bộ những thông tin thuốc select * from thuoc 2.lấy ra thông tin bệnh nhân mua ít nhất 1 loại thuốc select h.IDBN, b.HoTen ,count (*) soluong from BenhNhan b , hoadonxuat h , chitiethoadonxuat c , thuoc t where b.IDBN=h.IDBN and c.IDThuoc = t.IDThuoc and c.SoLuong >=1 group by h.IDBN, b.HoTen 3. tính tổng những loại thuốc cùng 1 nhóm select manhom , count(*) Soluong from thuoc group by manhom ; 4. lấy ra ít nhất 2 loại thuốc cùng nhà phân phối select t.TenThuoc,npp.TenNPP from NhaPhanPhoi npp, Thuoc t, HoaDonNhap hdn , ChiTietHoaDonNhap ct where npp.MaNPP=hdn.MaNPP and t.IDThuoc=ct.IDThuoc 5.lấy ra những thuốc có giá dưới 100.000 select GiaBan ,TenThuoc from thuoc where GiaBan <100 6.lấy ra tên thuốc, mã thuốc trong nhóm thuốc "Giảm đau hạ sốt chống viêm" select thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc, nhomthuoc.TenNhom from thuoc, NhomThuoc where TenNhom= N'Giảm đau, hạ sốt chống viêm' 7. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom and NguonGoc=N'Viet Nam' 8. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới 50 select SoLuong,TenThuoc from thuoc where SoLuong <= 50 9. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều trên 10 sp select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc and a.SoLuong >10 10. Lấy ra mã thuốc tên thuốc bán được bán nhiều dưới 10 sp select Thuoc.MaThuoc, thuoc.TenThuoc from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a where thuoc.IDThuoc=a.IDThuoc and a.SoLuong <10 11.thêm mới 1 nhóm thuôc insert into nhomThuoc ( tennhom, ghichu) values ('Thuốc tăng sức đề kháng cho trẻ', 1); 12.truy vấn thuốc có tên 'Nystatin' thêm 10 sp update Thuoc set SoLuong=Soluong+10 where TenThuoc='Nystatin' select * from Thuoc 13. xóa 1 loại thuốc bất kỳ delete from Thuoc where IDThuoc = 1067 14, sửa Mã thuốc 'MT_16' thành 'MT_16Oliza' update Thuoc set MaThuoc = N'MT_16 Oliza' where MaThuoc= N'MT_16' 15. câu lệnh tạo bảng nhóm thuốc CREATE TABLE [dbo].[NhomThuoc]( [MaNhom] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNhom] [nvarchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nchar](100) NULL,) 16. xóa 1 nhóm thuốc delete from NhomThuoc where MaNhom=1 17.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần select * from thuoc order by SoLuong desc 18.lấy ra tên bệnh nhân select HoTen from BenhNhan 19. lấy ra tên thuốc, mã thuốc select TenThuoc, MaThuoc from thuoc 20.lấy ra 3 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất select top 3 * from thuoc order by SoLuong desc 21.sắp xếp gián bán thuốc theo chiều tăng dần select * from thuoc order by GiaBan 22. lấy dữ liệu từ 2 bảng thuốc và đơn vị tính lây ra những thuốc có đơn vị tính là 'viên' select thuoc.TenThuoc,DonViTinh.TenDVT from thuoc, DonViTinh where TenDVT=N'viên' 23. lấy ra thông tin bệnh nhân mua nhiều thuốc nhất select top 1 benhnhan.HoTen ,count(ct.soluong) sl from BenhNhan, ChiTietHoaDonXuat ct, HoaDonXuat b where BenhNhan.IDBN=b.IDBN and ct.MaHDX=b.MaHDX group by benhnhan.HoTen order by sl desc 24. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc group by thuoc.TenThuoc order by sl desc 25.lấy ra thông tin của các nhà sản xuất select * from NhaSanXuat select * from BenhNhan 26.truy vấn tạo 1 bệnh nhân mới insert into BenhNhan ( MaBN, HoTen, Tuoi,DiaChi, DienThoai) values ( 'BN_3', N'Nguyễn Văn Việt', 28, 'Ha Noi', '012746287') 27. Truy vấn tạo thêm 1 nhà xản xuất CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat]( [MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL, [DienThoai] [varchar](100) NOT NULL, [Fax] [varchar](100) NOT NULL, [Email] [varchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,) 28. câu lệnh tạo bảng nhà phân phối CREATE TABLE [dbo].[NhaPhanPhoi]( [MaNPP] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNPP] [nvarchar](100) NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL, [DienThoai] [varchar](100) NOT NULL, [Fax] [varchar](100) NOT NULL, [Email] [varchar](100) NOT NULL, [MaSoThue] [varchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL,) 29. câu lệnh tạo bảng bệnh nhân CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan]( [IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL, [HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL, [Tuoi] [int] NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](500) NULL, [DienThoai] [varchar](50) NULL,) 30.câu lệnh tạo bảng đơn vị tính CREATE TABLE [dbo].[DonViTinh]( [MaDVT] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenDVT] [nvarchar](50) NOT NULL,) 3.1.2 Đào Thị Lan Anh 1.hiển thị thông tin đầy đủ của 5 hóa đơn đầu tiên trong bảng Hóa đơn xuất select top 5 * from HoaDonXuat 2. hiển thị tất cả mã thuốc SELECT * FROM NhomThuoc 3. lấy ra tên thuốc, mã thuốc select TenThuoc, MaThuoc from thuoc 4. xóa 2 nhóm thuốc delete from NhomThuoc where Manhom=1 and Manhom =2 5. sửa mã nhóm của tên thuốc Betaphenin là 2 Update Thuoc Set Tenthuoc='Betaphenin' Where MaNhom=2 6.sắp xếp số lượng thuốc theo chiều giảm dần select * from thuoc order by SoLuong desc 7.lấy ra tên bệnh nhân select HoTen from BenhNhan 8.lấy ra 5 loại thuốc còn nhiều số lượng nhất select top 5* from thuoc order by SoLuong desc 9. hiển thị toàn bộ thông tin của bảng Nhà phân phối select* from NhaPhanPhoi 10.hiển thị thông tin đầy đủ của 10 nhà phân phối đầu tiên trong bảng Nhà phân phối select top 10 * from NhaPhanPhoi 11.Hiển thị thong tin của tất cả các thuôc SELECT * FROM thuoc 12. lấy ra những nhóm thuốc sản xuất có nguồn gốc tại VN select NhomThuoc.TenNhom, thuoc.NguonGoc from NhomThuoc, Thuoc where NhomThuoc.MaNhom=thuoc.MaNhom and NguonGoc=N'Viet Nam' 13. lấy ra nhưng tên thuốc có số lượng dưới >100 select SoLuong,TenThuoc from thuoc where SoLuong >100 14.hiển thị thông tin hóa đơn xuất có mã hóa đơn 3 select * from HoaDonXuat where MaHDX=3 15.hiển thị thông tin hóa đơn nhập có mã hóa đơn 1 select * from HoaDonNhap where MaHDN=1 16.hiển thị danh sách các nhà phân phối không có hóa đơn nhập. select * from NhaPhanPhoi where NhaPhanPhoi.MaNPP NOT IN ( select HoaDonXuat.MaNPP from HoaDonXuat ) 17.hiển thị danh sách các hóa đơn xuất sắp xếp theo ngày nhập gần đây nhất trong bảng Hóa đơn xuất select * from HoaDonXuat order by NgayXuat DESC 18. Hiển thị các thuốc có hạn sử dụng = 3 năm Select * from Thuoc where HanSuDung='3 năm' 19. lấy ra thông tin thuốc bán nhiều nhất select top 1 thuoc.TenThuoc, count(a.SoLuong) sl from thuoc, ChiTietHoaDonXuat a where Thuoc.IDThuoc= a.IDThuoc 20.thay đổi ngày xuất của hóa đơn xuất có mã hóa đơn =3 update HoaDonXuat set NgayLap='02/02/2009' where MaHDX='3' 21. hiển thị danh sách các nhóm thuốc mà trong TenNhom có từ dược tác dụng select * from NhomThuoc where TenNhom like N'%tác dụng%' 22.lấy ra thông tin bệnh nhân mua nhiều thuốc nhất select top 1 benhnhan.HoTen ,count(ct.soluong) sl from BenhNhan, ChiTietHoaDonXuat ct, HoaDonXuat b where BenhNhan.IDBN=b.IDBN and ct.MaHDX=b.MaHDX group by benhnhan.HoTen order by sl desc 23.hiển thị hóa đơn xuất có tổng tiền thuốc <30.000 select * from HoaDonXuat Where TongTienThuoc<30.000 24. thêm mới 1 nhóm thuôc insert into nhomThuoc ( tennhom, ghichu) values ('Thuốc chống ung thư', 1); 25. câu lệnh truy vấ tạo bảng chi tiết hóa đơn xuất CREATE TABLE [dbo].[ChiTietHoaDonXuat]( [MaCTHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaHDX] [int] NOT NULL, [IDThuoc] [int] NOT NULL, [SoLuong] [int] NOT NULL, [GiaBan] [money] NOT NULL, [Thue] [float] NOT NULL, [DonVi] [nvarchar](50) NOT NULL, 26. câu lệnh truy vấn tạo bảng hóa đơn xuất CREATE TABLE [dbo].[HoaDonXuat]( [MaHDX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [IDBN] [int] NOT NULL, [NgayLap] [datetime] NOT NULL, [TongTienThuoc] [money] NOT NULL, [TongThue] [float] NOT NULL, [TongTienHD] [money] NOT NULL, 27.sắp xếp gián bán thuốc theo chiều giảm dần select * from thuoc order by GiaBan DESC  28. Truy vấn tạo thêm 1 nhà xản xuất CREATE TABLE [dbo].[NhaSanXuat]( [MaNSX] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [TenNSX] [nvarchar](100) NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](200) NOT NULL, [DienThoai] [varchar](100) NOT NULL, [Fax] [varchar](100) NOT NULL, [Email] [varchar](100) NOT NULL, [GhiChu] [nvarchar](200) NOT NULL, 29. hiển thị các mã hoa đơn nhập có tổng thuế >50 select * from HoaDonXuat Where TongThue>60 30.câu lệnh tạo bảng bệnh nhân CREATE TABLE [dbo].[BenhNhan]( [IDBN] [int] IDENTITY(1,1) NOT NULL, [MaBN] [nvarchar](100) NOT NULL, [HoTen] [nvarchar](50) NOT NULL, [Tuoi] [int] NOT NULL, [DiaChi] [nvarchar](500) NULL, [DienThoai] [varchar](50) NULL,) 3.1.3 Nguyễn Khắc Huyền Châu --1. Hiển thị toàn bộ thông tin của bảng Hóa đơn nhập select * from HoaDonNhap --2. Hiển thị Mã hóa đơn nhập, Người Giao, Người nhận, Tổng tiền hóa đơn của những hóa đơn có ngày nhập là 19/06/2017 select MaHDN, NguoiGiao, NguoiNhan, TongTienHD from HoaDonNhap where NgayNhap='19/06/2017' --3. Hiển thị thông tin đầy đủ của 3 hóa đơn nhập đầu tiên trong bảng Hóa đơn nhập select top 3 * from HoaDonNhap --4. Hiển thị thông tin đầy đủ của 5 hóa đơn đầu tiên trong bảng Hóa đơn nhập select top 5 * from HoaDonNhap --5. Hiển thị thông tin của các Nhà phân phối có mã số thuế bắt đầu bằng 123 select * from NhaPhanPhoi where MaSoThue like '123%' --6. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhậpcó tổng tiền hóa đơn lớn hơn 150000đ select * from HoaDonNhap where TongTienHD>150.000 --7. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tổng tiền hóa đơn nhỏ hơn 150000đ select * from HoaDonNhap where TongTienHD<150.000 --8. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tổng tiền hóa đơn từ 150000đ đến 300000đ select * from HoaDonNhap where TongTienHD between 150.000 and 300.000 --9. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tên người nhận bắt đầu bằng chữ H select * from HoaDonNhap where NguoiNhan like 'H%' --10. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có tên người giao kết thúc bằng chữ ng select * from HoaDonNhap where NguoiGiao like '%ng' --11. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập có Người Giao tên là An select * from HoaDonNhap where NguoiGiao like N'An' --12. Hiển thị thông tin hóa đơn nhập có mã hóa đơn =1 select * from HoaDonNhap where MaHDN=1 --13. Hiển thị tên nhà phân phối theo mã Hóa đơn nhập select MaHDN, TenNPP from HoaDonNhap, NhaPhanPhoi where HoaDonNhap.MaNPP=NhaPhanPhoi.MaNPP --14. Hiển thị danh sách các nhà phân phối không có hóa đơn nhập. select * from NhaPhanPhoi where NhaPhanPhoi.MaNPP NOT IN ( select HoaDonNhap.MaNPP from HoaDonNhap ) --15. Hiển thị danh sách các hóa đơn có tổng tiền hóa đơn nhỏ hơn 150000 và lớn hơn 300000 select * from HoaDonNhap where TongTienHD not between 150.000 and 300.000 --16. Hiển thị danh sách các nhà phân phối có mã hóa đơn lần lượt là 1,13,38 select MaHDN, TenNPP from HoaDonNhap, NhaPhanPhoi where HoaDonNhap.MaNPP=NhaPhanPhoi.MaNPP and MaHDN in(1,13,38) --17. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập sắp xếp theo ngày nhập gần đây nhất trong bảng Hóa đơn nhập select * from HoaDonNhap order by NgayNhap DESC --18. Hiển thị danh sách các nhà phân phối mà trong TenNPP có từ dược phẩm select * from NhaPhanPhoi where TenNPP like N'%dược phẩm%' --19. Hiển thị danh sách những hóa đơn nhập có ký tự thứ hai của tên người giao có chứa chữ N select * from HoaDonNhap where NguoiGiao like'_n%' --20. Hiển thị danh sách các hóa đơn nhập theo thứ tự tăng dần của Tổng tiền hóa đơn select * from HoaDonNhap order by TongTienHD --21. Lấy ra số lượng hóa đơn nhập của các Nhà phân phối ( đếm số lượng tương ứng) select MaNPP, count(MaHDN) as 'so_luong' from HoaDonNhap group by MaNPP --22. Hiển thị tính tổng toàn bộ Tiền hóa đơn trong bảng Hóa đơn nhập select sum(TongTienHD) from HoaDonNhap --23. Hiển thị tổng Tiền hóa đơn theo Tên Người Nhận select NguoiNhan, sum(TongTienHD) from HoaDonNhap group by NguoiNhan --24. Hiển thị tính Tổng tiền hóa đơn trung bình của những hóa đơn có Tổng tiền hóa đơn từ 150000 đến 250000 select avg(TongTienHD) from HoaDonNhap where TongTienHD between 150000 and 250000 --25. Hiển thị tổng tiền hóa đơn nhiều nhất trong bảng Hóa đơn nhập select max(TongTienHD) from HoaDonNhap --26. Hiển thị tổng tiền hóa đơn ít nhất trong bảng Hóa đơn nhập select min(TongTienHD) from HoaDonNhap --27. Cập nhật giá nhập * 1.2 trong bảng Chi tiết hóa đơn nhập cho tất cả các mã hóa đơn nhập có số lượng lớn hơn hoặc bằng 50 update ChiTietHoaDonNhap set GiaNhap=GiaNhap*1.2 where SoLuong IN (select SoLuong from ChiTietHoaDonNhap where SoLuong >= 50 ) --28. Thay đổi ngày nhập của hóa đơn nhập có mã hóa đơn =6 update HoaDonNhap set NgayNhap='02/02/2009' where MaHDN='6' --29. Thêm 1 bản ghi vào bảng Hóa đơn nhập insert into HoaDonNhap(MaNPP, NguoiGiao, NguoiNhan, TongTienThuoc, TongThue, TongTienHD, NgayNhap, NgayViet) values (3,N'An',N'Bình',420000,0.5,428000,'19/04/2018','') --30. Xóa bản ghi trong bảng Hóa đơn nhập có mã hóa đơn là 2083 delete from HoaDonNhap where MaHDN='2083' 3.1.4 Vũ Thị Trang --1. lấy ra tổng số lượng thuốc của mỗi hóa đơn nhập trong bảng chi tiết hóa đơn nhập SELECT MaHDN, SUM(SoLuong) as tong FROM ChiTietHoaDonNhap GROUP BY MaHDN --2.lấy ra mã hóa đơn nhập , tổng tiền thuốc trong bảng hóa đơn nhập SELECT MaHDN,TongTienThuoc FROM HoaDonNhap --3.lấy ra mã nhóm, tên thuốc, ID thuốc,tên nhóm và số lượng trong bảng thuốc và nhóm thuốc SELECT NhomThuoc.MaNhom,TenThuoc,IDThuoc,TenNhom,soluong FROM Thuoc INNER JOIN NhomThuoc ON NhomThuoc.MaNhom=Thuoc.MaNhom ORDER BY NhomThuoc.MaNhom --4.lấy ra bảng chi tiết hóa đơn nhập và chi tiết hóa đơn xuất SELECT * FROM HoaDonNhap,HoaDonXuat --5.lấy ra công dụng, cách dùng,bảo quản tong bảng thuốc SELECT CongDung,CachDung,BaoQuan from Thuoc --6.lấy ra những bênh nhân có họ Trần SELECT* FROM BenhNhan where HoTen like N'Trần%' --7.thêm đơn vị tính INSERT INTO NhomThuoc(TenNhom,GhiChu) VALUES (N'thuốc đau đầu',N'ghi chú') SELECT*FROM DonViTinh --8.xóa bênh nhân có ID bênh nhân là 3 từ bảng bệnh nhân DELETE FROM BenhNhan WHERE IDBN='3' SELECT* FROM BenhNhan --9.Sửa bênh nhân Trần Văn 2 thành Phạm Văn Đạt update BenhNhan SET HoTen=N'Phạm Văn Đạt' where IDBN='1' SELECT* FROM BenhNhan --10.lấy ra những loại thuốc có mã ngày sản xuất là 2 trong bảng thuốc SELECT TenThuoc FROM Thuoc WHERE MaNSX='2' --11.lấy ra những chi tiết mã hóa đơn nhập có giá nhập là 50.00 trong bảng chi tiết hóa đơn nhập SELECT MaCTHDN FROM ChiTietHoaDonNhap WHERE GiaNhap='50.00' --12.sửa hàm lượng thuốc có số lượng là 2 trong bảng thuốc update Thuoc SET HamLuong='50mg' WHERE SoLuong='2' SELECT* FROM Thuoc --13.lấy ra những tên thuốc có hàm lượng 50mg trong bảng thuốc SELECT TenThuoc FROM Thuoc WHERE HamLuong='50mg' --14. lấy ra tên thuốc, nguồn gốc,số lượng thuốc thuộc nhóm thuốc có tên là Thuốc gây mê, tê SELECT TenThuoc, NguonGoc, SoLuong FROM Thuoc WHERE MaNhom IN(SELECT MaNhom FROM NhomThuoc WHERE TenNhom = N'Thuốc gây mê, tê') --15. đếm số lượng tên thuốc trong bảng thuốc SELECT count(*) as TenThuoc FROM Thuoc --16.thêm bệnh nhân vào bảng bệnh nhân INSERT INTO BenhNhan(MaBN,HoTen,Tuoi,DiaChi,DienThoai) VALUES ('BN_10',N'Nguyễn Văn Tùng',30,N'Hải Phòng','098') INSERT INTO BenhNhan(MaBN,HoTen,Tuoi,DiaChi,DienThoai) VALUES ('BN_12',N'Phạm Văn Toàn',35,N'Hải Dương','096') SELECT* FROM BenhNhan --17.lấy ra tuổi của mỗi bệnh nhân và sắp xếp giảm dần select distinct MaBN, Hoten, Tuoi from BenhNhan order by Tuoi desc --18.lấy ra tên bệnh nhân trên 30 tuổi SELECT DISTINCT HoTen FROM BenhNhan WHERE year(Tuoi) > 30 --19.sửa mã bệnh nhân có ID bệnh nhân 1, 2 update BenhNhan SET MaBN=N'BN-8' where IDBN='1' update BenhNhan SET MaBN=N'BN-15' where IDBN='2' SELECT* FROM BenhNhan --20. lấy ra số lượng, giá nhập thuốc với mã hóa đơn nhập lớn hơn 9 trong bảng chi tiết hóa đơn nhập SELECT SoLuong, GiaNhap FROM ChiTietHoaDonNhap WHERE MaCTHDN > 9 --21.lấy ra số lượng thuốc và sắp xếp giảm dần theo số lượng select SoLuong from Thuoc order by SoLuong desc --22 lấy ra Bệnh nhân không phải họ Nguyễn select * from BenhNhan where HoTen not like N'Nguyễn %' --23.hiển thị danh sách bệnh nhân có họ bắt đầu bằng chữ P select * from BenhNhan where HoTen like 'P%' --24.lấy dữ liệu từ 2 bảng thuốc và đơn vị tính lây ra những thuốc có đơn vị tính là 'viên' select thuoc.TenThuoc,DonViTinh.TenDVT from thuoc, DonViTinh where TenDVT=N'viên' --25.lấy ra mã thuốc,nguồn gốc thuốc trong bảng thuốc select MaThuoc,NguonGoc from Thuoc --26.lấy ra mã thuốc,nguồn gốc thuốc có hàm lượng 50mg trong bảng thuốc select MaThuoc,NguonGoc from Thuoc where HamLuong='50mg' --27.hiển thị toàn bộ thông tin hóa đơn nhập select * from HoaDonNhap --28.lấy ra thông tin nhà sản xuất select * from NhaSanXuat --29.lấy ra thông tin nhóm thuốc select * from NhomThuoc --30.lấy ra thông tin nhà phân phối select * from NhaPhanPhoi 3.2 Khai thác bằng lập trình TSQL --1. Tạo hàm đếm số Thuốc theo nhà sản xuất (mã NSX là tham số). CREATE FUNCTION fn_DemSoThuoc(@MaNSX nvarchar(50)) RETURNS int AS BEGIN DECLARE @ret i

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxde_tai_xay_dung_phan_mem_quan_li_ban_thuoc.docx