HỌỆỆƯỄ C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
KHOA VIỄ N THÔNG 1
----------
BÁO CÁO
THỰẬỐỆ C T P T T NGHI P
TRUYỀỸẬỐẶẤ N HÌNH K THU T S M T Đ T VÀ QUÁ
TRÌNH CHUYỂỔ N Đ I SANG DVBT2
Giáo viên hướ ng dẫ n : ĐỖỨ Đ C THÀNH
Sinh viên thự c hi ệ n : LƯẮ U DOÃN B C
Lớ p : D10VT4
Khóa : 2010 – 2015
Hệ : Đại H ọ c Chính Quy
1
HÀ NỘ I 7/2014
2
NHẬỦƠỊỰẬ N XÉT C A Đ N V TH C T P
.................................................................................................
20 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề tài Truyền hình kĩ thuật mặt đất DVB T và quá trình chuyển đổi sang DVB T2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...........................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hà Nộ i, ngày tháng năm 2014
3
LỜẢƠ I C M N
Em xin gử i l ờ i c ả m ơ n chân thành và sâu s ắ c đ ến các th ầ y cô H ọ c Vi ệ n Công
Nghệư B u Chính Vi ễ n Thông d ẫậ t n tình d ạỗạềệ y d và t o đi u đi n cho em đ ược
nghiên cứ u, h ọ c t ậ p và cung c ấ p cho em các thông tin, kiên th ứ c vô cùng quý báu và
cầế n thi t trong su ốờ t th i gian h ọậ c t p cũng nh ưồể làm đ án đ em có th ểựệ th c hi n
và hoàn thành tố t đ ề tài này.
Đặc bi ệ t, em xin chân thành c ả m ơ n th ầ y NCS. Đ ỗ Đ ức Thành ở Vi ệ n Khoa
Họỹậưệậ c K Thu t B u Đi n đã t n tình h ướẫ ng d n và giúp đ ỡ em trong th ờ i gian th ự c
hiệ n đ ề tài.
Mặ c dù em đã c ố g ắ ng hoàn thành đ ề tài Th ự c T ậ p T ố t Nghi ệ p này trong
phạ m vi và kh ả năng cho phép nh ư ng ch ắ c ch ắ n s ẽ không tránh kh ỏ i nh ữ ng thi ế u
sót và hạếấị n ch nh t đ nh. Vì v ậ y, em r ấ t mong nh ậượựỉả n đ c s ch b o và ý ki ế n
đóng góp củ a th ầ y cô và các b ạ n đ ể đ ề tài c ủ a em có th ể hoàn thi ệ n h ợ n
Em xin chân thành cả m ơ n !
4
MỤỤ C L C
5
DANH MỤẼẢỂ C HÌNH V , B NG BI U
6
THUẬỮẾẮ T NG VI T T T
ASK Amplitude Shift Keying Khóa dị ch biên đ ộ
Ủ ệ ố ề
ATSC Advanced Television System y ban h th ng truy n hình
Committee mớ i (c ủ a M ỹ )
BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dị ch pha hai m ứ c
COFDM Code Orthogonal Frequency Ghép đa tầ n tr ự c giao có mã
Division Multiplexing
DBPSK Diferential Binary Phase Shift Khóa dị ch pha vi sai hai m ứ c
Keying
DCT Discerte Cosine Transform Chuyể n đ ổi cosin r ờ i r ạ c
DFT Discrete Fourier Transform Chuyể n đ ổi Fourierr ờ i r ạ c
DPCM Differential Pulse Code Điề u ch ế xung mã vi sai
Modulation
DQPSK Differential Quadratue Phase Khoá dị ch pha vi sai b ố n m ứ c
Shift Keying
DTTB Digital Terrestrial Television Truyề n d ẫ n truy ề n hình s ố m ặ t
Broadcasting đất
DVB Digital Video Broadcasting Quả ng bá truy ề n hình s ố
EDTV Enhanced Definition TeleVision Truyề n hình phân gi ả i nâng cao
FEC Forward Error Correction Hiệ u ch ỉ nh l ỗ i tr ướ c
FFT Fast Fourier Transform Chuyể n ñ ổi Fourier
nhanh
IDFT Inverse DFT DFT ngượ c
7
IFFT Inverse FFT FFT ngượ c
ISDBT Intergeted Services Digital Hệ th ố ng truy ề n hình s ố m ặ t
Broadcasting – Terrestrial đất s ử d ụ ng m ạ ng đa d ị ch v ụ
(Nhậ t
LDTV Limited Definition Truyề n hình phân gi ả i gi ớ i h ạ n
TeleVision
MPEG Moving Pictures Experts Nhóm chuyên gia nghiên cứ u v ề
Group tiêu chuẩ n hình ả nh ñ ộng
OFDM Orthogonal Frequency Division Ghép ña tầ n tr ự c giao
Multiplexing
PAL Phase Alternating Line Hệ truy ề n hình màu PAL (pha
thay ñổi theo dòng quét)
PSK Phase Shift Keying Khoá dị ch pha
QAM Quadrature Amplitude Điề u ch ế biênñ ộ vuông góc
Modulation
QPSK Quadratue Phase Shift Khoá dị ch pha vuông góc
Keying
SDTV Standard Definition TeleVision Truyề n hình phân gi ả i
tiêu chuẩ n
SFN Single Frequency Network Mạ ng ñ ơn t ầ n s ố
UHF UltraHigh Frequency
VHF VeryHigh Frequency
VLC Variable Length Coding Mã có độ dài thay đ ổi
VSB Vestigial sideband Biên tầ n c ụ t
8
LỜẦ I NÓI Đ U
Vớ i s ự phát tri ể n c ủ a kinh t ế và khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, các nghành công ngh ệ
trong đó có công nghệ đi ệ n t ử vi ễ n thông đã có s ự phát tri ể n v ượ t b ậ c trong ba th ậ p
kỷ v ừ a qua đem l ạ i nhi ề u thành t ự u phát minh ứ ng d ụ ng trong s ả n xu ấ t, trong đ ời
số ng xã h ộ i. Công ngh ệ truy ề n hình là m ộ t b ộ ph ậ n quan tr ọ ng trong lĩnh v ự c đi ệ n
tử vi ễ n thông, nó có nh ữ ng ứ ng d ụ ng r ộ ng rãi to l ớ n trong phát tri ể n văn hóa đ ời
số ng tinh th ầ n xã h ộ i. Trong h ơ n m ộ t th ậ p k ỷ qua chúng ta đã ch ứ ng ki ế n s ự
chuyểổạ n đ i m nh m ẽủ c a công ngh ệề truy n hình t ừươ ph ng th ứươự c t ng t xang
công nghệốỞệ s . Vi t Nam quá trình chuy ểổ n đ i này th ựựạụớự c s ngo n m c v i s
phổậừướ c p t ng b c trong lĩnh v ựề c truy n hình qu ả ng bá và truy ề n hình tr ảềừ ti n. T
đầu nh ữ ng năm 90 cho đ ến nay nghành truy ề n hình đã ứ ng d ụ ng các thành t ự u v ề
công nghệ truy ề n hình s ố trong truy ề n d ẫ n v ệ tinh, phát tri ể n m ạ ng truy ề n hình cáp
và phổ c ậ p h ệ th ố ng truy ề n hình s ố m ặ t đ ất
Cùng vớ i s ự phát tri ể n c ủ a công ngh ệ truy ề n hình, chu ẩ n truy ề n hình s ố DVB
T là chuẩ n phát sóng truy ề n hình s ố m ặ t đ ất đã đ ược tri ể n khai thành công, đ ược
nhiề u n ướ c ch ấ p nh ậ n. Tuy nhiên, t ừ sau s ự ra đ ời c ủ a chu ẩ n DVBT thì các nghiên
cứềỹậ u v k thu t truy ềẫẫếụượể n d n v n ti p t c đ c tri n khai . M ặ t khác, nhu c ầề u v
phổầ t n cao càng khi ế n cho vi ệ c gia tăng hi ệảửụổầ u qu s d ng ph t n lên m ứố c t i đa
càng cấếừ p thi t. T đó đã phát tri ể n lên chu ẩề n truy n hình s ốặấếệứ m t đ t th h th 2 là
DVBT2.
Việ c nghiên c ứ u tìm hi ể u các đ ặc tính công ngh ệ c ủ a tiêu chu ẩ n truy ề n hình
số DVBT trong qu ả trình phát tri ể n lên th ế h ệ m ớ i DVBT2 là nhiêm v ụ c ầ n thi ế t
đốớơi v i các c quan nghiên c ứứụề u ng d ng truy n hình cũng nh ưộỹậ cán b k thu t
nghiên cứ u trong lĩnh v ự c này . Đó là lý do em ch ọ n đ ề tài: “ Truy ề n hình k ỹ thu ậ t
số m ặ t đ ất DVBT và quá trình chuy ể n đ ổi sang DVBT2”
Bố c ụ c bài báo cáo gôm 4 ch ươ ng:
CHƯƠ NG I: T Ổ NG QUAN V Ề TRUY Ề N HÌNH S Ố
CHƯƠ NG II: TRUY Ề N HÌNH S Ố M Ặ T Đ ẤT THEO TH Ế H Ệ TH Ứ NH Ấ T DVBT
9
CHƯƠ NG III: TRUY Ề N HÌNH S Ố M Ặ T Đ ẤT THEO TIÊU CHU Ẩ N CHÂU ÂU
THẾỆỨ H TH HAI (DVBT2)
CHƯƠ NG IV: QUÁ TRÌNH CHUY Ể N Đ ỔI T Ừ DVBT SANG DVBT2 Ở CHÂU
ÂU VÀ MỘỐẾỊỂỞỆ T S KI N NGH TRI N KHAI VI T NAM
Sau mộờ t th i gian tìm hi ể u và nghiên c ứượựướẫ u, đ c s h ng d n khoa h ọậ c t n
tình củ a Th ầ y giáo NCV.Nguy ễ n Đ ức Thành, bài báo cáo đã đ ược hoàn thành.Do
thờ i gian có h ạ n, trình đ ộ b ả n thân còn h ạ n ch ế , thêm vào đó lu ậ n văn c ủ a em là
vấềươốớ n đ t ng đ i m i nên không th ể tránh kh ỏữ i nh ng sai sót. Kính mong đ ượực s
đóng góp củ a các th ầ y, các cô cùng các b ạ n.
10
CHƯƠ NG I: T Ổ NG QUAN V Ề TRUY Ề N HÌNH S Ố
1.1 Giớ i thi ệ u v ề truy ề n hình s ố
Truyề n hình s ố (Digital Television) là m ộ t ph ươ ng pháp truy ề n hình hoàn toàn
mớ i, là tên g ọộệố i m t h th ng truy ề n hình mà t ấả t c các thi ếịỹậừ t b k thu t t Studio
cho đến máy thu đ ều làm vi ệ c theo nguyên lý truy ề n hình s ố . Trong đó, m ộ t hình
ảnh quang hocjdo camera thu đ ược qua h ệ th ố ng ố ng kính, thay vì đ ược bi ế n đ ổi
thành tín hiệệế u đi n bi n thiên t ươựưả ng t nh hình nh quang h ọ c nói trên (c ảềộ v đ
chói và màu sắ c) s ẽ đ ược bi ế n đ ổi thành m ộ t dãy tín hi ệ u nh ị phân (dãy các s ố 0 và
1) nhờ qua trình bi ế n đ ổi t ươ ng t ự s ố
Trên thế gi ớ i, các nhà đi ề u hành cáp, v ệ tinh, trên m ặ t đ ất đ ều đang chuy ể n
độếng đ n môi tr ườốỞ ng s . Châu Âu, truy ề n hình s ốượửụở đã đ c s d ng Anh (phát
sóng truyề n hình s ố , ở Châu Âu, truy ề n hình s ố đã đ ược s ử d ụ ng ở Anh (phát sóng
truyề n hình s ố 1999, Đ ức, Pháp, Ireland, Tây Ban Nha, Th ụ y Đi ể n). H ầ u h ế t các nhà
phân tích công nghiệ p đ ều d ự báo vi ệ c chuy ể n d ị ch lên truy ề n hình s ố là m ộ t s ự
tiế n hóa (evolution), nó làm thay đ ổi cách s ố ng c ủ a hàng trăm tri ệ u gia đình trên th ế
giớ i, các công ty cho r ằ ng s ự h ộ i t ụ gi ữ a máy tính cá nhân, máy thu hình (TV set) và
Internet đã bắầ t đ u và đi ề u đó s ẽẫếựể d n đ n s chuy n hóa c ựạề c đ i v máy tính, đ ối
vớ i ng ườ i tiêu dùng, k ỷ nguyên m ớ i v ề s ố s ẽ nâng cao vi ệ c xem truy ề n hình ngang
vớ i ch ấ t l ượ ng chi ế u phim, âm thanh ngang v ớ i ch ấ t l ượ ng CD cùng v ớ i hàng trăm
kênh truyề n hình m ớ i và nhi ề u d ị ch v ụ m ớ i, truy ề n hình s ố cho thuê bao xem đ ược
nhiề u ch ươ ng trình truy ề n hình v ớ i ch ấ t l ượ ng cao nh ấ t.
Đối v ớ i các nhà phát sóng truy ề n hình, vi ệ c chuy ể n d ị ch lên môi tr ườ ng s ố s ẽ
làm giả m vi ệ c s ử d ụ ng băng t ầ n/kênh, làm tăng kh ả năng cung c ấ p các ứ ng d ụ ng
dụ ng Internet cho thêu bao và m ởộựớơộớềươ ra m t lĩnh v c m i, các c h i m i v th ng
mạ i. Nhi ềịụớ u d ch v m i trên c ơở s truy ề n hình s ốẽượ s đ c hình thành:
Truy cậ p Internet t ạ i các t ố c đ ộ
Chơ i Game trên m ạ ng v ớ i nhi ề u ng ườ i
Video theo yêu cầ u VOD (videoondemand)
Cung cấ p các dòng video và audio
11
Dị ch v ụ thanh toán ti ề n t ừ nhà (home banking)
Các dị ch v ụ th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử
Cậ p nh ậ t ph ầ n m ề m máy tính
Truyề n thanh, truy ề n hình đa ph ươ ng ti ệ n (Multimedia)
Đọc báo đi ệ n t ử
Trên năm mươ i năm qua, truy ề n hình s ửụ d ng tín hi ệươựưộ u t ng t nh là m t
phươệềẫ ng ti n truy n d n phát sóng. Vi ệấứề c ch m d t truy n hình t ươự ng t và phát
triể n truy ề n hình s ố đòi h ỏ i ph ả i đ ầu t ư m ớ i máy thu hình s ố , máy phát hình s ố , các
thiếịảấậỳố t b s n xu t và h u k s cho ch ươ ng trình truy ề n hình. Đi ề u đó d ẫếả n đ n ph i
sửụộặằ d ng m t m t b ng chung, m ở ra các c ơộ h i cho th ịườ tr ng dân d ụ ng.
Truyề n hình s ố có t ố c đ ộ truy ề n d ữ li ệ u cao, cho phép cung c ấ p n ộ i dung đa
phươ ng ti ệ n phong phú và ng ườ i xem truy ề n hình có th ể l ướ t qua Internet b ằ ng
máy thu hình. Nhờ có k ỹ thu ậ t nén, có th ể phát sóng nhi ề u ch ươ ng trình truy ề n hình
trên mộ t kênh sóng (truy ề n hình t ươ ng t ự phát sóng 1 ch ươ ng trình/ 1 kênh sóng).
1.2 Đặc đi ể m c ủ a truy ề n hình s ố
1.2.1 Yêu cầ u v ề băng t ầ n
Yêu cầ u v ề băng t ầ n là m ộ t s ự khác nhau rõ nh ấ t gi ữ a tín hi ệ u s ố và tín hi ệ u
tươự ng t , tín hi ệốốắềớ u s v n g n li n v i yêu c ầ u băng t ầộớốớ n r ng l n. Đ i v i tín hi ệ u
sốổợ t ng h p yêu c ầầốấẫằốầầố u t n s l y m u b ng b n l n t n s sóng mang màu nh ưố đ i
vớ i h ệ th ố ng NTSC là 14,4 MHz n ế u th ự c hi ệ n mã hóa v ỡ i nh ữ ng mã 8 bit, t ố c đ ộ
bít sẽ là 115,2 Mbit/s đ ộ r ộ ng băng t ầ n kho ả ng 58 MHz. Trong khi đó, tín hi ệ u
tươựầộ ng t c n m t băng t ầ n 4,3 MHz. N ếố u c thêm các bit s ửỗầ a l i yêu c u băng t ầ n
sẽ ph ả i tăng lên n ữ a. tuy nhiên trong th ự c t ế năng t ầ n này không ph ả i ch ỉ dùng cho
tín hiệ u hình ả nh ng ượạớạốả c l i v i d ng s kh năng cho phép gi ảộộầố m đ r ng t n s là
rấớớ t l n. V i các k ỹậ thu t nén băng t ầỷệạượ n t l đ t đ c có th ểớ lên t i 100:1 hay h ơ n
nữ a. Các tính ch ấặệủ t đ c bi t c a tín hi ệ u hình ảưựặạả nh nh s l p l i, kh năng d ự báo
cũng làm tăng thêm khả năng gi ả m băng t ầ n tín hi ệ u.
1.2.2 Tỷ l ệ tín hi ệ u/t ạ p âm (S/N)
12
Mộ t trong nh ữưểớấủ ng u đi m l n nh t c a tín hi ệốả u s là kh năng ch ốễ ng nhi u
trong quá trình xử lý t ạ i các khâu truy ề n d ẫ n và ghi. Nhi ễ u t ạ p âm trong h ệ t ươ ng
tự có tính ch ấộỷệủ t c ng, t l S/N c a toàn b ộệố h th ng là do t ổộ ng c ng các ngu ồ n
nhiễ u thành ph ầ n gây ra. Vì v ậ y luôn nh ỏơỷệủ h n t l S/N c a khâu có t ỷệấ l th p
nhấ t. Nhi ễ u trong tín hi ệốượắụờ u s d c kh c ph c nh các m ạửỗằ ch s a l i. B ng các
mạ ch này có th ể khôi ph ụ c l ạ i các dòng bit nh ư ban đ ầu. Khi có quá nhi ề u bít l ỗ i,
sựảưởủễượ nh h ng c a nhi u đ c làm gi ảằ m b ng cách che l ỗ i.
Tỷệ l S/N c ủệốẽảấ a h th ng s gi m r t ít hay không thay đ ổi cho đ ến khi t ỉệỗ l l i
BER quá lớ n, làm cho cách m ạ ch s ử a l ỗ i và che l ỗ i m ấ t tác d ụ ng. Khi đó dòng bit
không còn có ý nghĩa tin tứ c. Trong khi đó đ ối v ớ i các h ệ th ố ng t ươ ng t ự khi có
nguồ n nhi ễ u l ớ n tín hi ệ u v ẫ n có th ể s ử d ụ ng đ ược.
Tính chấ t này c ủệốốặệ a h th ng s đ c bi t có ích cho vi ệảấươ c s n xu t ch ng trình
truyề n hình v ớ i các ch ứ c năng biên t ậ p ph ứ c t ạ p – c ầ n nhi ề u l ầ n d ọ c ghi. Ghi băng
bằ ng tín hi ệốượửụộ u s đã đ c s d ng r ng rãi trong các năm g ầ n đây. Vi ệề c truy n tín
hiệ u nhi ềặ u ch ng cũng đ ượựệấậợớc th c hi n r t thu n l i v i tín hi ệố u s mà không làm
suy giả m ch ấ t l ượ ng tín hi ệ u hình.
Tuy nhiên trong truyề n hình qu ả ng bá, tín hi ệ u s ố g ặ p ph ả i v ấ n đ ề khó khăn
khi thự c hi ệ n ki ể m tra ch ấ t l ượ ng ở các đi ể m trên kênh truy ề n.
1.2.3 Méo phi tuyế n
Tín hiệ u s ố không b ị ả nh h ưở ng b ở i méo phi tuy ế n trong quá trình ghi truy ề n
cũng nhưốớỷệ đ i v i t l S/N, tích ch ấấ t này r t quan trongtrong vi ệọươ c ghi đ c ch ng
trình nhiềầặệớ u l n đ c bi t v i các h ệố th ng truy ề n hình nh ạảớ y c m v i các méo phi
tuyế n khuy ế ch đ ại vi sai nh ư h ệ NTSC
1.2.4 Chồ ng ph ổ
Mộ t tín hi ệốượấ u s đ c l y theo m ẫảềẳứ u c chi u th ng đ ng và chi ề u ngang nên
có khả năng x ảồổảướ y ra ch ng ph theo c hai h ng. Theo chi ềẳứồ u th ng đ ng, ch ng
phổ trong h ệốốươựư th ng s và t ng t nh nhau. Đ ộớ l n méo ch ồổ ng ph thep chi ề u
ngang phụộ thu c và các thành ph ầầốượ n t n s v t quá t ầốấẫớạ n s l y m u gi i h n
Nyquyist. Để ngăn ng ừệượồổ a hi n t ng ch ng ph theo chi ề u ngang, có th ểựệ th c hi n
13
bằ ng cách s ửụầốấẫớơ d ng t n s l y m u l n h n hai l ầ n thành ph ầầố n t n s cao nh ấ t
trong hệ th ố ng t ươ ng t ự .
1.2.5 Xử lý tín hi ệ u
ệốểượ ểổửố ứ ệố
Tín hi u s có th đ c chuy n đ i và x lý t t các ch c năng mà h th ng
tươự ng t không làm đ ượặặềc ho c g p nhi u khó khăn. Sau khi bi ếổ n đ i A/D, tín hi ệ u
còn lạ i m ộ t chi ề u các s ố bit “0”, “1” có th ể thao tác các công vi ệ c ph ứ c t ạ p mà
không làm giảấượ m ch t l ng hình ả nh. Kh ả năng này đ ược tăng lên nh ờệưữ vi c l u tr
các bit trong bộ nh ớ và có th ể đ ọc ra v ớ i t ố c đ ộ nhanh. Các công vi ệ c tín hi ệ u s ố có
thểựệượễ th c hi n đ c d dàng là: S ửỗốờ a l i g c th i gian , chuy ểổ n đ i tiêu chu ẩả n, gi m
độ r ộ ng băng t ầ n.
1.2.6 Khoả ng cách gi ữ a các tr ạ m truy ề n hình đ ồng kênh
Tín hiệ u s ố cho phép các tr ạ m truy ề n hình đ ồng kênh th ự c hi ệ n ở m ộ t kho ả ng
cách gầ n nhau h ơề n nhi u so v ớệốươự i h th ng t ng t mà không b ịễộầ nhi u. M t ph n vì
tín hiệốịảưởủễồ u s ít ch u nh h ng c a nhi u đ ng kênh, m ộầ t ph n là do kh ả năng thay
thế xung xóa và xung đ ồộằng b b ng các t ừ mã – n ơệố i mà h th ng truy ềẫươ n d n t ng
tự gây ra nhi ễớấệảả u l n nh t. Vi c gi m kho ng cách gi ữ a các tr ạồ m đ ng kênh k ếợ t h p
vớệả i vi c gi m băng t ầệạơộ n tín hi u, t o c h i cho nhi ềạ u tr m phát hình có th ể phát
các chươ ng trình v ớ i đ ộ phân gi ả i cao.
1.2.7 Hiệ u ứ ng Ghosts (bóng ma)
Hiệứ u ng này x ả y ra trong h ệốươự th ng t ng t do tín hi ệềẫế u truy n d n đ n máy
thu theo nhiềườệ u đ ng. Vi c tránh nhi ễồ u đ ng kênh c ủệốố a h th ng s cũng làm gi ả m
đi hiệ n t ượ ng này trong truy ề n hình qu ả ng bá
1.3 Ư u đi ể m chính c ủ a truy ề n hình s ố
Truyề n hình s ố có nhi ềưể u u đi m so v ớề i truy n hình t ươựư ng t nh : hình ả nh
sạ ch, rõ nét, âm thanh ngang v ớ i âm thanh c ủ a CD, tính ch ố ng nhi ễ u cao, in sao
nhiềầẫảả u l n v n đ m b o hình ả nh ch ấượốậợ t l ng t t, thu n l i cho khâu h ậỳ u k , làm k ỹ
xảẹơ o đ p h n Tuy nhiên, truy ề n hình s ốếợớỹậốẽ k t h p v i k thu t nén s s cho nhi ề u
điểổậơữưếệộớếệ m n i b t h n n a nh ti t ki m b nh , ti t ki m kênh truy ềộ n. M t kênh
truyề n hình có th ể truy ề n trên sau ch ươ ng trình mà m ỗ i ch ươ ng trình kèm theo hai
14
đếốườến b n đ ng ti ng. V ớưểủ i các u đi m c a mình, h ệố th ng truy ề n hình s ốượ đã đ c
thựệởầế c hi n h u h t các qu ố c gia trên th ếớ gi i. Đây là m ộ t quá trình t ấế t y u, Truy ề n
hình Việ t Nam cũng đang ở giai đo ạ n chuy ể n ti ế p. Vi ệ c nghiên c ứ u truy ề n hình s ố
và lự a ch ọ n các tiêu chu ẩ n cho truy ề n hình Vi ệ t Nam đang đ ược ti ế n hành.
Hiệ n nay quá trình s ố hóa tín hi ệ u truy ề n hình ở Vi ệ t Nam là s ự thay th ế d ầ n
các công đoạ n, trang thi ếịừươự t b t t ng t sang s ố . Đó là quá trình s ốừầ hóa t ng ph n.
Rồ i đây truy ề n hình s ốẽ s thay th ế hoàn toàn truy ề n hình t ươựạềệ ng t , t o đi u ki n
cho ngành công nghiệ p này phát tri ể n m ạ nh m ẽ h ơ n, k ế t h ợ p v ớ i các m ặ ng truy ề n
thông khác, tạ o thành m ộ t th ế gi ớ i thông tin s ố , ph ụ c v ụ cho con ng ườ i m ộ t cách
hữ u hi ệ u
1.4 Truyề n d ẫ n tín hi ệ u s ố
1.4.1 Truyề n qua cáp đ ồng tr ụ c:
Đểề truy n tín hi ệ u video s ốểửụ có th s d ng cáp đ ồụng tr c cao t ầểạ n. Đ đ t
đượấược ch t l ng truy ề n hình cao, cáp có chi ề u dài 2500km c ầảảứỗ n đ m b o m c l i
trên đoạ n trung chuy ể n 1011 ÷1010. Độ r ộ ng kênh dùng cho tín hi ệ u video b ằ ng
khoả ng 3/5 t ốộủ c đ bit c a tín hi ệộộ u. Đ r ng kênh ph ụộ thu c vào ph ươ ng pháp mã
hoá và phươ ng pháp ghép kênh theo th ờ i gian cho các tín hi ệ u c ầ n truy ề n và r ộ ng
hơềớộộ n nhi u so v i ñ r ng kênh truy ề n tín hi ệề u truy n hình t ươự ng t .
1.4.2 Truyề n tín hi ệ u truy ề n hình s ố b ằ ng cáp quang
Cáp quang nhiề u ư u đi ể m trong vi ệ c truy ề n d ẫ n tín hi ệ u so v ớ i cáp đ ồng tr ụ c
như :
+ Băng tầ n r ộ ng cho phép truy ề n các tín hi ệ u s ố có t ố c đ ộ cao.
+ Độ suy hao th ấ p trên m ộ t đ ơn v ị chi ề u dài
+ Suy giả m gi ữ a các s ợ i quang đ ẫn cao (80dB)
Muố n truy ề n tín hi ệ u video b ằ ng cáp quang ph ả i s ử d ụ ng mã truy ề n thích h ợ p.
Để phát hi ệượỗềườửụ n đ c l i truy n ng i ta s d ng thêm các bít ki ể m tra ch ẵ n.
15
1.4.3 Truyề n tín hi ệ u truy ề n hình s ố qua v ệ tinh.
Kênh vệ tinh khác v ớ i kênh cáp và kênh phát sóng trên m ặ t đ ất là có băng t ầ n
rộ ng và s ự h ạ n ch ế công su ấ t phát. Khu ế ch đ ại công su ấ t c ủ a các Transponder làm
việ c g ầ n nh ư bão hoà trong các đi ề u ki ệ n phi tuy ế n. Do đó s ử d ụ ng đi ề u ch ế QPSK
là tốư i u. Các h ệố th ng truy ề n qua v ệ tinh th ườ ng công tác ởảầốỡ d i t n s c Ghz.
Ví dụ :
Băng Ku: Đường lên: 14 ÷ 15GHz
Đường xu ố ng: 11,7 ÷ 12,5 GHz
1.4.4 Phát sóng truyề n hình s ố trên m ặ t đ ất.
Hệố th ng phát sóng truy ề n hình s ốặấửụươ m t đ t s d ng ph ng pháp đi ềế u ch
COFDM (ghép kênh theo tầ n s ố mã tr ự c giao). COFDM là h ệ th ố ng có kh ả năng
chố ng nhi ễ u cao và có th ể kh ắ c ph ụ c hi ệ u ứ ng bóng ma, cho phép b ả o v ệ phát sóng
số tr ướ c ả nh h ưở ng c ủ a can nhi ễ u và các kênh lân c ậ n.
Hệ th ố ng COFDM ho ạ t đ ộng theo nguyên t ắ c đi ề u ch ế dòng d ữ li ệ u b ằ ng
nhiề u sóng mang tr ự c giao v ớ i nhau. Do đó m ỗ i sóng mang đi ề u ch ế v ớ i m ộ t dòng
số li ệ u.
Các tín hiệ u s ố li ệ u đ ược đi ề u ch ế MQAM, có th ể dùng 16QAM ho ặ c 64
QAM. Phổ các sóng mang đi ề u ch ế có d ạ ng sinx/x tr ự c giao. Có nghĩa các sóng
mang kề nhau có giá tr ịựạạểủ c c đ i t i các đi m 0 c a sóng mang tr ướ c và sau đi ềế u ch
và giảềế i đi u ch các sóng mang th ựệờộếổ c hi n nh b bi n đ i Fourier nhanh FFT d ướ i
dạ ng FFT 2K và FFT 8K. V ớ i lo ạ i vi m ạ ch trên có th ể thi ế t k ế cho ho ạ t đ ộng c ủ a
6785 sóng mang. Các hãng RACE có thiế t b ị phát sóng truy ề n hình cho 896 sóng
mang, hãng NTL cho 2000 sóng mang.
1.5 Các tiêu chuẩ n truy ề n hình s ố m ặ t đ ất hi ệ n nay trên th ế gi ớ i
Hiệ n nay trên th ế gi ớ i có 3 tiêu chu ẩ n v ề truy ề n hình s ố :
16
DVBT: Châu Âu, Australia, New Zealand,
ATSC: Hàn Quố c, Đài loan, Canada và M ỹ ...
ISDBT: Nhậ t b ả n, Brasil
Có thể tham kh ả o s ự l ự a ch ọ n các tiêu chu ẩ n truy ề n hình s ố trên th ế gi ớ i. Đó
cũng là yếố u t giúp ta đ ịướệnh h ng vi c nghiên c ứệựọ u, vi c l a ch n tiêu chu ẩ n phù
hợ p cho riêng mình.
1.5.1 Chuẩ n ATSC
Hệ th ố ng ATSC có c ấ u trúc d ạ ng l ớ p, t ươ ng thích v ớ i mô hình OSI 7 l ớ p c ủ a
các mạữệỗớ ng d li u. M i l p ATSC có th ểươ t ng thích v ớứụ i các ng d ng khác cùng
lớ p. ATSC s ử d ụ ng d ạ ng th ứ c gói MPEG2 cho c ả Video, Audio và d ữ li ệ u ph ụ .
Các đơịữện v d li u có đ ộ dài c ốị đ nh phù h ợớửỗ p v i s a l i, ghép dòng ch ươ ng trình,
chuyể n m ạ ch, đ ồng b ộ , nâng cao tính linh ho ạ t và t ươ ng thích v ớ i d ạ ng th ứ c ATM.
Tố c đ ộ bit truy ề n t ả i 20Mbps c ấ p cho m ộ t kênh đ ơn HDTV ho ặ c m ộ t kênh
truyề n hình chu ẩ n đa ch ươ ng trình.
Chuẩ n ATSC cung c ấ p cho c ả hai m ứ c: truy ề n hình phân gi ả i cao (HDTV) và
truyề n hình tiêu chu ẩ n (SDTV). Đ ặc tính truy ề n t ả i và nén d ữ li ệ u c ủ a ATSC là
theo MPEG2.
ATSC có mộ t s ố đ ặc đi ể m sau:
Tham số Đặc tính
Video Nhiề u d ạ ng th ứ c ả nh (nhi ề u đ ộ phân gi ả i khác nhau). Nén
ảnh theo MPEG2, t ừ MP@ML t ớ i MP@HL.
Audio Âm thanh Surround củ a h ệ th ố ng Dolby AC3
Dữ li ệ u ph ụ Cho các dị ch v ụ m ở r ộ ng (ví d ụ h ướ ng d ẫ n ch ươ ng trình,
thông tin hệ th ố ng, d ữ li ệ u truy ề n t ả i t ớ i computer).
17
Truyề n t ả i Dạ ng đóng gói truy ề n t ả i đa ch ươ ng trình. Th ủ t ụ c truy ề n t ả i
MPEG2.
Truyề n d ẫ n RF Điề u ch ế 8VSB cho truy ề n d ẫ n truy ề n hình s ố m ặ t đ ất
Bả ng 1.1: Đ ặc đi ể m c ơ b ả n c ủ a ATSC
Phươ ng pháp đi ề u ch ế VSB c ủ a tiêu chu ẩ n ATSC. Ph ươ ng pháp đi ề u ch ế
VSB bao gồ m hai lo ạ i chính: M ộ t lo ạ i dành cho phát sóng m ặ t đ ất (8VSB) và m ộ t
loạ i dành cho truy ề n d ữ li ệ u qua cáp t ố c đ ộ cao (16VSB). C ả hai đ ều s ử d ụ ng mã
Reed Solomon, tín hiệ u pilot và đ ồộừng b t ng đo ạữệốộểư n d li u. T c đ bi u tr ng
(Symbol Rate) cho cả hai đ ều b ằ ng 10,76Mb/s. Nó có gi ớ i h ạ n t ỷ s ố tín hi ệ u
trên nhiễ u (SNR) là 14,9dB và t ố c đ ộ d ữ li ệ u b ằ ng 19,3 Mb/s.
Dữệượ li u đ c truy ề n theo t ừ ng khung d ữệ li u. Khung d ữệắầằ li u b t đ u b ng
đoạữệồộ n d li u đ ng b mành đ ầu tiên và n ốếở i ti p b i 312 đo ạữệ n d li u khác. Sau đó
đếạữệồộn đo n d li u đ ng b mành th ứ 2 và 312 đo ạữệủ n d li u c a mành sau.
Mỗạữệ i đo n d li u bao g ồ m 4 bi ểư u tr ng dành cho đ ồộạữệng b đo n d li u và
828 biể u t ượ ng d ữ li ệ u.
Mộ t gói truy ề n t ả i MPEG2 ch ứ a 188 bytee d ữ li ệ u và 20 byte t ươ ng sy cho
208 buyte. Vớ i t ỷ l ệ mã hóa 2/3, ở đ ầu ra c ủ a mã s ử a sai ta có:
208 x 3/2 = 312 bytes.
312 bytes x 8 bit = 2496 bit.
Tóm lạ i m ộ t đo ạ n d ữ li ệ u ch ứ a 2496 bit.
Các biểư u tr ng đó s ẽượềế đ c đi u ch theo ph ươứ ng th c nén sóng mang và h ầ u
hếả t d i biên d ướề i đi u biên c ụ t. Tín hi ệ u pilot đ ượửụểụồc s d ng đ ph c h i sóng
mang tạầ i đ u thu, đ ượộc c ng thêm t ạị i v trí 350 KHz phía trên gi ớạướả i h n d i d i
tầ n.
18
Hình 1.1: Khung dữ li ệ u VBS
1.5.2. Chuẩ n ISDBT
Hệ th ố ng chuyên d ụ ng cho phát thanh truy ề n hình s ố m ặ t đ ất đã đ ược hi ệ p
hộ i ARIB đ ưa ra và đ ượộồc h i đ ng công ngh ệễ vi n thông c ủộ a B thông tin b ư u
điệ n (MPT) thông qua nh ưộảựả m t b n d th o tiêu chu ẩốởậả n cu i cùng Nh t B n.
Bả n thông s ốỹậởướ k thu t d i mô t ả chi ti ếệố t h th ng truy ề n hình s ốặấ m t đ t
sửụạ d ng m ng đa d ịụ ch v (ISDBT). H ệố th ng này có th ểềẫ truy n d n các ch ươ ng
trình truyề n hình, âm thanh ho ặ c d ữ li ệ u t ổ ng h ợ p.
ISDBT sử d ụ ng tiêu chu ẩ n mã hoá MPEG2 trong quá trình nén và ghép kênh.
Hệ th ố ng s ử d ụ ng ph ươ ng pháp ghép đa t ầ n tr ự c giao OFDM cho phép truy ề n đa
chươ ng trình ph ứ c t ạ p v ớ i các đi ề u ki ệ n thu khác nhau, truy ề n d ẫ n phân c ấ p, thu di
động v.v... các sóng mang thành ph ầ n đ ược đi ề u ch ế QPSK, DQPSK, 16QAM ho ặ c
64QAM. Chuẩ n ISDBT có th ể s ử d ụ ng cho các kênh truy ề n có đ ộ r ộ ng 6, 7 hay
8Mhz.
Kiể u Kiể u 1 Kiể u 2 Kiể u 3
Số đo ạ n d ữ li ệ u Ns 13
19
Độ r ộ ng băng 7.433 7.431 7.426
tầ n (Mhz)
Khoả ng cách 5.291 2.645 1.322
sóng mang
(Khz)
Số sóng mang 1405 2809 5617
Kiể u đi ề u ch ế sóng mang QPSK, 16QAM, 64QAM, DQPSK
Số bi ể u t ượ ng trong m ộ t khung 204
Khoả ng th ờ i 189 378 765
gian tích cự c
trong mộ t bi ể u
tượ ng (µS)
Khoả ng b ả o ¼ 47.25 94.5 189
vệ (µS)
1/8 23.625 47.25 94.5
1/16 11.8125 23.625 47.25
1/32 5.90625 11.8125 23.625
Mã hóa trong Mã hóa cuộ n (1/2, 2/3, 3/4, 5/6,
7/8)
Mã hóa ngoài Mã Reed Solomon (204, 188)
Bả ng 1.2: Các thông s ố truy ề n d ẫ n ISDBT cho kênh truy ề n 8 Mhz
1.5.3. Chuẩ n DVB
DVB (Digital Video Broadcasting) là mộ t t ổ ch ứ c g ồ m trên 200 thành viên c ủ a
hơ n 30 n ướ c nh ằ m phát tri ể n k ỹ thu ậ t phát s ố trong toàn Châu Âu và cho các khu
vự c khác. T ổ ch ứ c DVB phân ra nhi ề u phân ban, trong đó có các phân ban chính:
DVBS Phát triể n k ỹ thu ậ t truy ề n s ố qua v ệ tinh: Hệ th ố ng DVB S s ử d ụ ng
phươ ng pháp đi ế u ch ế QPSK (Quadratue Phase Shift Keying), m ỗ i sóng mang cho
mộ t b ộ phát đáp. T ố c đ ộ bit truy ề n t ả i t ố i đa kho ả ng 38,1Mbps. B ề r ộ ng băng thông
mỗ i b ộ phát đáp t ừ 36 đ ến 54 Mhz.
20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_truyen_hinh_ki_thuat_mat_dat_dvb_t_va_qua_trinh_chuye.pdf