Khuynh hư ớng phát triển ôtô
thế giới ở đầu thế kỷ 21
Kh ương Quang Đ ồng
18 / 12 / 2008
1
Dàn bài
1. Vai trò của ôtô
2. Tình hình chung của công nghiệp ôtô thế giới
- Vài con số
- Từ tòan cầu hóa sang hợp lý hóa
3. Phát triển công nghiệp ôtô ở châu Á
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- ASEAN
4. Vài ý ki ến về công nghiệp ôtô Việt Nam
Khuynh hư ớng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21
18 / 12 / 2008
2
Từ sa mạc biến thành Las Vegas
Ôtô là công cụ phát triển kinh
51 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề tài Khuynh hướng phát triển ôtô thế giới ở đầu thế kỷ 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tế
18 / 12 / 2008
3
An tồn-Tiện lợi-Tiện nghi
Tự do
Đ am mê
Đ ịa vị xã hội
18 / 12 / 2008
4
Nh ưng phân phối khơng đ ồng đ ều !!
2003:
- 1 xe cho 1,27 ngư ời Mỹ và 1,5 Pháp và Đ ức
- 1 xe cho 46 ngư ời Trung Quốc và 190 Việt Nam
. Bãi xe thế giới 2007: 1 tỷ xe
. 1 xe cho 6,5 ngư ời
Vài con số.
18 / 12 / 2008
5
Vài con số.
GDP/đầu ngư ời và Mật độ ơtơ
Đ ức
0
5 000
10 000
15 000
20 000
25 000
30 000
35 000
40 000
45 000
0
100
200
300
400
500
600
Mật độ ơtơ - Số lư ợng xe / 1000 ngư ời
GDP/ đầu ngư ời - USD
Pháp
Nhật
Argentine
Ba-lan
Brasil
Mexique
Vietnam
Trung Quốc
USA
Hàn Quốc
Ơtơ
Kinh tế
18 / 12 / 2008
6
Dàn bài
1. Vai trị của ơtơ
2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới
- Quá trình phát triển cơng nghiệo ơtơ thế giới
- Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa
3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- ASEAN
4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam
Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21
18 / 12 / 2008
7
2006 2015 (dự đ ĩan )
Trung Quốc 6,6 12 triệu xe
Ấn Độ 1,7 8
ASEAN 2 4
Trong 10 năm tới :
Sản xu ất ơtơ thế giới tăng nhanh
Thị trư ờng Âu-Mỹ
Thị trư ờng châu Á
. Thế giới sản xu ất
73 triệu xe năm 2007
18 / 12 / 2008
8
Tây Âu + Mỹ + Nhật Các nư ớc khác
2000 44,9 Triệu 13,5
2005 43,5 22,9
2015 * 45,5 52,9
* Dự đ ĩan
Sản xu ất ơtơ : từ các nư ớc kinh tế phát triển sang các
nư ớc đ ang phát triển
18 / 12 / 2008
9
MERCOSUR
Nga
Ấn Ðộ
Vùng cơng nghiệp ơtơ ổn đ ịnh
Vùng cơng nghiệp ơtơ phat trien
Đ ơng Âu
Nhật
Hàn Quốc
ASEAN
Trung Quốc
ALENA
TÂY ÂU
Sản xu ất ơtơ : từ Tây sang Đ ơng
18 / 12 / 2008
10
2000-2006
2007-2009**
U.E*
Mỹ
Số việc làm bị giảm
Cơng nghiệp
Sản xu ất xe
Cơng nghiệp
Phụ tùng xe
Cơng nghiệp
Sản xu ất xe
Cơng nghiệp
Phụ tùng xe
120.000
280.000
30.000 40.000
60.000 80.000
100.000
185.000
Tổng cộng
400.000
# 400.000
Cộng đ ồng Âu châu - Khơng kể các nuớc Ð ơng Âu mới nhập vào U.E
** Dự đ ĩan
Hậu quả: việc làm bi giảm ở Tây Âu và Mỹ
Dựa theo tài liệu của EULER HERMES
18 / 12 / 2008
11
1. 1970 / 80 Tập trung sản xu ất
2. 1970/80 2000 Tồn cầu hĩa
3. 2000 20XX Hợp lý hĩa
Ba giai đ ọan
Quá trình phát triển cơng nghiệp ơtơ thế giới
18 / 12 / 2008
12
Từ tồn cầu hĩa sang hợp lý hĩa
1. Thế giới chia ra từng vùng kinh tế
18 / 12 / 2008
13
Suzuki
RENAULT
FORD
Mitsubishi
Mercedes
GM
NISSAN
Huyndai
Chrysler
Daewoo
H o nda
Dacia
Samsung
Volvo
Jaguar
Land Rover
SAAB
Opel
Isuzu
Mazda
Chery
Geely
Kia
Rolls
Royce
Mahindra
Maruti
Tata
Proton
VW
V.W
Porsche
Seat
Skoda
Toyota
Daihatsu
Hino
Lexus
Fiat
BMW
PSA
Mua cổ ph ần
Hợp tác kỹ thuật
Autovaz
Cơng nghiệp ơtơ tập hợp thành từng nhĩm (2000)
Từ tồn cầu hĩa sang hợp lý hĩa
18 / 12 / 2008
14
Xư ởng lẳp ráp
Phụ tùng
sản xu ất
tại chỗ
Giá thành ở Trung Quốc
các mẫu xe thi ết kế bởi các
hãng Trung Quốc 50
Xư ởng lắp ráp
CKD
Phụ tùng
nhập cảng
Thu ế
+ Logitíc
Đe dọa các cơ sở lắp ráp ở các thị trư ờng nhỏ
Thí dụ:
Toyota chuyển sản xu ất Corrola từ Philippine qua Thái Lan
Dahatsu chuyển sinh họat từ Việt Nam qua Indonesia
Một hậu quả của « Hợp lý hĩa »
Giá thành đắt
18 / 12 / 2008
15
Hợp lý và tối ưu hĩa giá sản xu ất
Tập trung để tối ưu hĩa hiệu năng sản xu ất
trên quy mơ hồn cầu
Europe
L.America
Africa
S.Asia
Oceania
M.East
?
?
?
?
?
?
?
Europe
L.America
Africa
S.Asia
Oceania
M.East
?
?
?
?
?
?
?
Tổ chức sản xu ất IMV của TOYOTA
*Source: Global Insight
The first
ever
global
project
:
96-98% LCC
sourced
Exported
to over 140 countries
IMV production volume*
Hilux
VIGO
Kijang
Innova
Fortuner
Vehicles flow
Components flow
Plant
0
100
200
300
400
500
600
700
2004
2005
2006
K
units
18 / 12 / 2008
16
Dàn bài
1. Vai trị của ơtơ
2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới
- Vài con số
- Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa
3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- ASEAN
4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam
Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21
18 / 12 / 2008
17
0
2...
4.
6.
8...
10...
12...
14...
2010...
Triệu xe ...
2015...
2005...
2006...
2000...
Dự đ ĩan .
Kết quả .
ASEAN ..
Ấn Độ ...
Trung Quốc ...
Châu Á: Sức phát triển mạ nh nh ất thế giới
18 / 12 / 2008
18
Phát triển cơng nghiệp ơtơ Trung Quốc
Mục đ ích
- Phát triển ơtơ để nâng cao đ ời sống xã hội
- Phát triển cơng nghiệp ơtơ để làm đ ịn bẩy cho cơng
nghiệp quốc gia
18 / 12 / 2008
19
Phát triển cơng nghiệp ơtơ Trung Quốc
Mục đ ích
- Phát triển ơtơ để nâng cao đ ời sống xã hội
- Phát triển cơng nghiệp ơtơ để làm đ ịn bẩy cho cơng
nghiệp quốc gia
Ch ương trình
1. Phát triển hạ tầng cơ sở
2. Phát triển cơng nghiệp phụ tùng
3. Phát triển thị trư ờng ơtơ / Phát triển cơng nghiệp lắp ráp
4. Phát triển đ ội ngũ chuyên viên ơtơ
18 / 12 / 2008
20
Phát triển hạ tầng cơ sở
18 / 12 / 2008
21
Cơng nghiệp phụ tùng phát triển mạ nh
Doanh số thị trư ờng phụ tùng quốc tế:185 Milliards (2005)
2000-2006
Ấn Độ và Trung Quốc xu ất cảng X 3
*
*
*
*
Xu ất cảng phụ tùng ơtơ Trung Quốc * Ấn Độ
Triệu USD
18 / 12 / 2008
22
PC+LCV Market Evolution in China
Source: Global Insight
(M
units
)
2,3
2,6
3,3
4,3
5,4
1,7
2,0
2,1
2,4
2,7
6,4
7,1
7,9
8,7
2,9
3,1
3,3
3,4
0
2
4
6
8
10
12
14
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
PC
LCV
6,7
8,0
9,3
10,2
11,2
12,1
5,4
4,6
4,0
+98%
+50%
PC: +132 %
since
2003
LCV: +52 %
since
2003
18 / 12 / 2008
23
18 / 12 / 2008
24
Cơng nghiệp phụ tùng mạ nh => Tỷ lệ nội hĩa cao
Note: Calcul du cỏt par véhicule : Prix public – marge du distributeur – taxes – marge d'EBIT ; pour Peugeot, VW and Toyota,
la marge d'EBIT margin a été calculée à partir de la marge d'EBIT
Source: Molicar Brazil, Sinochina , China Auto yearbook, EU archives, Nippon Auto Price Directory 2005, Recherches lit., Analyse BCG
Cỏt /
véhicule (K$)
Peugeot
TâyBanNha
1400
Renault
Pháp
1200
VW
Đức
1200
VW
Brasil
1000
GM
Brasil
1000
GM
Trung Quốc
800
Toyota
Tiệp
1000
Chery
Trung Quốc
800
Geely
Trung Quốc
1300
Renault
Ru-ma-ni
1400
Hãng xe
Nước sản xuất
Máy (cc)
Mẫu xe Âu Châu
Mẫu xe ở các nư ớc đ ang phát triển
Mẫu xe sản xu ất bởi các hãng Trung Quốc
-50%
-30%
70-80% tỷ lệ nội đ ịa hĩa
18 / 12 / 2008
25
§
600
§
300
Số kỹ sý
năm 2004
§
Phụ trợ kỹ thuật
§
§
Thi ết kế cho
thị trýờng
ð ịa phýõng
Chery
§
*
§
(
Motos )
§
900
Chang’an
§
2004
§
2006
§
2006
§
2004
§
2004
§
2006
§
2004
§
2004
§
2004
§
2004
Sửa đ ổi xe để cho thích hợp với thị trýờng
§
2004/2006
§
2004/2006
§
2004/2006
§
2004
§
2004
§
Những kỹ
Nghệ khác
Thi ết kế
quốc tế
§
Các trung tâm kỹ thuật
18 / 12 / 2008
26
Tiềm năng bành trư ớng của Trung Quốc
Changhe Ideal
Chery QQ3
Chana beben
BYD Flyer
Chery A1
Chery QQ6
Các xe Trung Quốc giá từ 3000 đến 6000 Euros
Brilliance M3 coupé
Brilliance Junjie
MG TF (Nanjing)
Các xe cấp cao với giá -30%
...
ZXAuto
Chery Tiggo3
Landwind
X-Pedition
Gonow GX6
JAC Rein
Great wall
Hover
SUV với giá -30%
.
18 / 12 / 2008
27
Dàn bài
1. Vai trị của ơtơ
2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới
- Vài con số
- Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa
3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- ASEAN
4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam
Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21
18 / 12 / 2008
28
Chính sách phụ trợ của chính phủ
cho sự phát triển cơng ngiệp ơtơ Ấn Độ
1. Nâng cao trình độ KHKT
. Tiến tới sự áp dụng những quy chế hiện đại trên thế giới : Ơ nhiễm ,
An tịan , Năng lư ợng ,
. Xây dựng những viện nghiên cứu và kiểm sĩat những quy chuẩn.
2. Xây dựng kế họach « Automotive Mission Plan » (Thủ tư ớng Ấn Độ 01- 2007):
Ấn Độ xây dựng một trung tâm lớn nhất thế giới về thiết kế và sản
xuất ơtơ nhỏ và rẻ (#2000USD)
. Cơng nghiệp ơtơ phát triêrn từ 5 đến 10% của PIB Ấn Độ 2016
. Tạo thêm 15 triệu việc làm cho tới 2016
18 / 12 / 2008
29
Với sự gia tăng tầng lớp trung lưu, các xe nhỏ sẽ thay
thế xe ba bánh
18 / 12 / 2008
30
$50,000
$25,000
$75,000
$10,000-
$25,000-
•
Assuming entry level car price of US$ 10,000 for Chevrolet Aveo
•
Assuming entry level car price of Rs . (2) US$ 2000/2500
Source:
US Federal Reserve ; Wards Automotive ; NCAER ’05; US Census ; BCG
<$2,500
$2,500-
$10,000
$50,000-75,000
$75,000-
$100,000
>$100,000
2,622
6,779
21,471
30,034
21,031
12,734
19,716
< $ 2000
$ 2,000-4,500
$ 4,500-11,000
$ 11,000-22,000
$ 22,000-45,000
$ 50,000-110,000
$110,000-220,000
> $ 220,000
20
40
201
546
1,712
9,034
41,262
135,378
93%
Gia
đ ình
s
Thu nhập hành năm ($-2005)
Số lư ợng gia đ ình ( ngàn )
73%
Gia
đ ình
27%
Gia
đ ình
Số lư ợng gia đ ình
Etats-Unis
Mỹ
Inde
Ấn Độ
Revenu minimum
par foyer
nécessaire pour
acheter
une voiture (2)
7%
Gia
đ ình
Thu nhập hàng năm(US$-2002)
$10,000-20.000
$20,000-50.000
18 / 12 / 2008
31
3. Trình độ KHKT cao
Trung Quốc
Inde
685
868
1 164
294
327
369
2003
2004
2005
Nghìn ngư ời
tốt nghiệp kỹ sư
40.000 kỹ sư
chuyên mơn ơtơ
Số kỹ sư Trung Quốc và Ấn Độ đ ào tạo mơi năm*
Trung Quốc và Ấn Độ cung cấp một tiềm năng KHKT cao và lao đ ộng cĩ tay nghề
* Theo tài liệu nội bộ Renault
Những yếu tố phát triển
4
18 / 12 / 2008
32
Tiềm năng bành trư ớng của Ấn Độ
Từ xe 2 - 3 bánh chuyển qua ơtơ với giá 2000 USD
18 / 12 / 2008
33
18 / 12 / 2008
34
Dàn bài
1. Vai trị của ơtơ
2. Tình hình chung của cơng nghiệp ơtơ thế giới
- Vài con số
- Từ tịan cầu hĩa sang hợp lý hĩa
3. Phát triển cơng nghiệp ơtơ ở châu Á
- Trung Quốc
- Ấn Độ
- ASEAN
4. Vài ý ki ến về cơng nghiệp ơtơ Việt Nam
Khuynh hư ớng phát triển ơtơ thế giới ở đầu thế kỷ 21
18 / 12 / 2008
35
Hi
ệu xe
Toyota /
Daihatsu
Nissan
Mitsubishi
Mazda
Isuzu
Honda
Suzuki
Hino
Xe Nh
ật
Xe
Đ
ại Hàn
Proton
Perodua
Xe Mã
Lai
Xe Âu
M
ỹ
Linh tinh
T
ổng cộng
Xe Nh
ật
/
T
ổng cộng
Thái
Indo
Mã
Philippin
Việt
Lan
nesia
Lai
Nam
282 203 88 45 20
39 21 18 6 -
27 62 4 14 4,5
15
1 1 2 -
151 18 3 10 4,6
58 40 28 17 4,2
2 58 2 2 2,8
8 8 2 - 1,2
583 411 152 96 37
0,5 9 17,2 11 9
- 1,5
118 - -
162
-
1,5
280 - -
45 11 15 9
16
2,5 1,5 23 2
18
631 434 487 117 80
93% 95% 31% 82% 46%
Th
ị trư ờng
ASEAN 2007
theo t
ừng hiệu xe
Theo
s
ố
li
ệu Asian Automotive
Business
Review April
2008
T
ổng
c
ộng
1279
46,7
281,5
96
47
1749
73%
Thị trư ờng ơtơ ASEAN 2007
18 / 12 / 2008
36
Chính sách phát triển ơtơ ASEAN
Hai chính sách phát triển
. Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Nam Dương, Phi Luật Tân
và Việt Nam ): - Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp
- Các thị trư ờng này trở thành « Vùng đất cấm» của cac hãng Nhật
. Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton và Perodua
đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng.
Hai biến cố : Khủng hoảng kinh tế 1998 / Hiệp ư ớc AFTA
- Các hãng Nh ất hợp lý hĩa các cơ sở sản xu ất và chọn Thái Lan làm trung tâm
sản xu ất của vùng .
- Khơng đủ vốn và kỹ thuật để cạ nh tranh , Proton và Perodua gặp khĩ khăn
18 / 12 / 2008
37
Chính sách phát triển ơtơ ASEAN
Hai chính sách phát triển
. Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Nam Dương, PhiLípPin
và Việt Nam ): - Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp
- Các thị trư ờng này trở thành « Vùng đất cấm» của cac hãng Nhật
. Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton và Perodua
đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng.
Hai biến cố : Khủng hoảng kinh tế 1998 / Hiệp ư ớc AFTA
- Các hãng Nh ất hợp lý hĩa các cơ sở sản xu ất và chọn Thái Lan làm trung tâm
sản xu ất của vùng và sản xu ất Pick-up của thế giới .
- Khơng đủ vốn và kỹ thuật để cạ nh tranh , Proton và Perodua gặp khĩ khăn
Bối cả nh quốc tế hiện tại:
- Sự bành trư ớng của Trung Quốc và Ấn Độ
- Khủng hoảng ơtơ 2008 => Sẽ cĩ nhiều thay đ ổi
18 / 12 / 2008
38
Làm sao ASEAN đương đầu trư ớc những bành
ch ư ớng của cơng nghiệp ơtơ TQ và AĐ?
1. ASEAN sẽ là tiền đ ồn để ngăn chặn những bành trư ớng này ?
Của Nhật ? Của Âu Mỹ?
ASEAN cĩ tạo đư ợc đ iều kiện để các cơng ty Âu Mỹ đầu tư
vào ASEAN?
Mã Lai và Việt Nam cĩ thể là đ iểm vào của Âu Mỹ ?
18 / 12 / 2008
39
Sơ đồ phát triển cơng nghiệp ơtơ
Thái Lan đ ang
chuyển
từ 2 lên 3
Sản xuất
nguyên liệu
thép - Chất nhựa
- Nhơm -...
Trình độ 1:
Sản xuất
những linh
kiện đơn
giản
Trình độ 2
Sản xuất các
bộ phận kỹ
thuật cao với
sự cộng tác
của các tập
đ ồn quốc tế
Trình độ 3
Tự thiết kế
và sản xuất
các bộ phận
kỹ thuật cao
Trình độ 4
Khả năng
phát minh
và thiết kế
tồn xe
Nhật , Mỹ, Đ ức , Pháp
Đại Hàn , Trung Quốc ,
Thái Lan, Nam Dương,
Việt Nam , Phi Luật Tân ,...
18 / 12 / 2008
40
Hãng
l
ắp ráp
JV
Hãng s
ản xu ất
các linh ki
ện
Xe
4
bánh
: 14
hãng
- 1
tri
ệu xe
Xe
2
bánh
: 5
hãng
- 2
tri
ệu xe
709
Hãng s
ản xu ất
b
ộ
ph
ận
c
ấp
1
1.100
hãng s
ản xu ất
linh
ki
ện
c
ấp
2 va 3
J.V
355
Co
V
ốn Thái
354
Co
Cơ cấu cơng nghiệp ơtơ Thái
Lan
năm
2004
Theo
tài liệu
Thailand Automotive Institute
Association
Cơng nghiệp ơtơ và phụ tùng ở Thái Lan
18 / 12 / 2008
41
18 / 12 / 2008
42
Chính sách phát triển ơtơ ASEAN
Hai chính sách phát triển
. Cộng tác với các tập đ ồn ơtơ quốc tế ( Thái lan, Indonesia , Philippin)
- Mỗi nư ớc cĩ hơn 10 cơ sỏ lắp ráp
- Các thị trư ờng này dã và đ ang trở thành « Vùng đất cấm» của
các hãng Nhật
. Xây dựng một cơng nghiệp quốc gia ( Mã Lai) : Hai hãng Proton
và Perodua đã nắm hơn 80% thị trư ờng quốc gia và xu ất cảng.
18 / 12 / 2008
43
18 / 12 / 2008
44
Vài dữ kiện về Việt Nam
1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN
2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều
3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao
18 / 12 / 2008
45
Vài dữ kiện về Việt Nam
1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN
2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều
Goldman
Sachs
A.D.B
Ấn Ðộ
Trung Quốc
Nh
ật
Bangladesh
Indonesia
Nam Hàn
Pa
-
ki
-
xt
a
ng
Phi
Lu
ật Tân
Vi
ệt Nam
Thái
Lan
Taiwan
8,3
9,5
1,2
6,3
6,6
6,0
6,4
6,9
11,8
5,80
6,90
2,00
5,80
4,60
5,00
5,40
5,40
6,20
4,50
3,40
Trích t
ạp chí Futuribles
Avril 2008
Dự đ ốn về phát triển
kinh tế 2005 - 2025
10.000
1.000
100
10
1.000
10.000
100.000
Nam Hàn
Nam D
uong
.
.
.
Taiwan
Thái
Lan
Phi
Lu
ật
Tân
Vi
ệt Nam
.
Pa
-
ki
-
xt
a
ng
D
ân
s
ố (
Tri
ệu
)
Theo tài li
ệu
B.A.D
Trung Qu
ốc
Nh
ật
Ấn Ðộ
Trích t
ạp chí Futuribles
Avril 2008
GNP/ Đầu ngư ời (USD)
Dự đ ốn 2025
GNP / Đầu ngư ời
18 / 12 / 2008
46
Vài dữ kiện về Việt Nam
3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao
Bảng so sánh giữa các nuớc cĩ GNP từ 500 đến 1000 USD năm 2004
Quốc gia
Tổng số xe
Dân số
GNP
Số nguời
x1000
USD
/1 xe
Nicaragua
152 000
5 376
820
353
Bolivie
34 250
9 009
935
264
Bac Han
97 000
22 300
612
223
Soudan
172 900
35 523
562
208
Viet Nam *
531 632
83 000
551
156
Pakistan
1 360 042
154 794
605
114
Ấn Ðộ
12 834 000
1 087 000
626
85
Sénégal
157 000
11 400
672
72
Irak
950 000
28 000
952
29
Sri Lanka
749 134
20 570
935
26
Yemen
804 300
20 000
643
25
Azerbaidzan
503 873
8 350
991
16,7
Trung binh cac nuoc co GNP tu 500 den 1000 USD : 37,6 nguoi co 1 xe
* Số nam 2005
Bảng so sánh giữa các nư ớc cĩ GNP từ 1000 đến 1500 USD năm 2004
Tổng số xe
Dân số
x1000
GNP
USD
Số nguời / xe
Cameroun
169000
16 000
1007
85
Trung Qu?c
27 500 000
1 285 000
1283
46,7
Nam Duong
6 088 000
220 000
1022
36
Phi Luat Tân
2 890 000
81 000
1059
28
Ai C?p
2 851 800
72 600
1222
26
Syrie
730 132
18 500
1261
25
Maroc
1 740 000
31 000
1606
18
Georgie
333 802
4 500
1138
14
Armenie
370 000
3 000
1195
8,1
Ukraine
6 589 000
47 000
1384
7
Trung bình các nuớc cĩ GNP từ 1000 đến 1500 USD: 28,7 ngư ời / 1 xe
Quốc gia
18 / 12 / 2008
47
Vài dữ kiện về Việt Nam
3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ rất cao
Dân so
( Triệu
ngư ời )
Diện tích
( Triệu Km2)
Bãi xe ( Triệu )
PIB
( Tỷ USD)
63
83
25
83
222
513
331
330
1904
512
210
265
383
801
5,2
0,7
6,8
2,5
6,2
Thái Lan
Việt Nam
Mã Lai
Phi Luật Tân
Indonesia
18 / 12 / 2008
48
1. Ổn đ ịnh chính trị cao nh ất vùng ASEAN
2. Kh ả năng phát triển kinh tế cịn nhiều
3. Tiềm năng phát triển thị trư ờng ơtơ cao
18 / 12 / 2008
49
Cơng nghiệp
phụ tùng
Đ ội ngũ
KHKT
Cơng nghiệp
lắp ráp & thi ết kế
Hạ tầng cơ sở
Thị trư ờng ơtơ
Phát triển kinh tế
Phát triển cơng nghiệp ơtơ : Chính sách quốc gia
18 / 12 / 2008
50
Cám ơn
18 / 12 / 2008
51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_khuynh_huong_phat_trien_oto_the_gioi_o_dau_the_ky_21.ppt