Đề cương Môn Lý luận chung nhà nước và pháp luật - Nguyễn Minh Tuấn

ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật ôn tập môn lý luận chung Nhμ n−ớc vμ pháp luật Vấn đề I Bản chất, đặc tr−ng, vai trò của Nhμ n−ớc1 1. Bản chất Nhμ n−ớc: CNDVBC: Nhμ n−ớc lμ bộ máy đặc biệt, để đảm bảo sự thống trị về kinh tế, để thực hiện quyền lực về chính trị vμ thực hiện sự tác động về t− t−ởng đối với quần chúng. -Nhμ n−ớc lμ sản phẩm vμ biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoμ đ−ợc. - Nhμ n−ớc lμ một bộ máy trấn áp

pdf42 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Đề cương Môn Lý luận chung nhà nước và pháp luật - Nguyễn Minh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đặc biệt của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, lμ bộ máylμ bộ máy để duy trì sự thống trị giai cấp. Đại học Luật: "Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện các chức năng quản lý đặc biệt, nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện mục đích bảo vệ địa vị giai cấp thống trị trong xã hội" Khoa Luật ĐHQGHN: " Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, có bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện chức năng quản lý xã hội nhằm thể hiện vμ bảo vệ tr−ớc hết lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp đối kháng, của giai cấp công nhân vμ nhân dân lao động d−ới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản trong xã hội xã hội chủ nghĩa" Nhμ n−ớc xét về bản chất tr−ớc hết lμ bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, lμ bộ máy để duy trì sự thống trị xã hội. Thể hiện trên ba mặt: + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, quyền lực về kinh tế mới đủ sức mạnh để duy trì quan hệ bóc lột. + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới tổ chức, thực hiện quyền lực chính trị của mình + Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới xây dựng đ−ợc hệ t− t−ởng của mình trở thμnh hệ t− t−ởng thống trị trong xã hội - Tính giai cấp của Nhμ n−ớc: + Nội dung tính giai cấp lμ gì? - Có tính khách quan, xuất hiện trên cơ sở qui luật - Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị , do chính giai cấp thống trị tổ chức nên + Mức độ biểu hiện vμ mức độ thực thi? 1 â Ng−ời biên soạn: ThS. Nguyễn Minh Tuấn, Khoa Luật, Đại học Quốc Gia Hμ nội. 1 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - ở mỗi n−ớc, mỗi khu vực, mỗi giai đoạn đều có sự khác nhau - Trong tiến trình nhận thức về tính giai cấp của Nhμ n−ớc chúng ta đã quá nhấn mạnh, thậm chí tuyệt đối hoá nó... - Tính xã hội của nhμ n−ớc: + Lμ thuộc tính khách quan vμ phổ biến của mọi Nhμ n−ớc + Nhμ n−ớc phải giải quyết những công việc chung, giai cấp thống trị không thể quản lý Nhμ n−ớc nếu không chú ý đến lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác. 2. Đặc tr−ng của Nhμ n−ớc: (5 đặc tr−ng) - Nhμ n−ớc có hệ thống quyền lực công đặc biệt - Nhμ n−ớc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính lãnh thổ - Nhμ n−ớc có chủ quyền quốc gia - Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật - Nhμ n−ớc tiến hμnh thu các loại thuế 3. Vai trò của Nhμ n−ớc lμ gì, liên hệ vai trò của Nhμ n−ớc ta trong giai đoạn hiện nay: Vai trò của Nhμ n−ớc nói chung bao giờ cũng đ−ợc thể hiện ở tính giai cấp vμ tính xã hội, vai trò của nhμ n−ớc hiện nay đã có sự thay đổi căn bản, nếu nh− tr−ớc đây quá coi trọng thậm chí tuyệt đối hóa tính giai cấp, thì hiện nay tính xã hội đ−ợc chú ý nhiều hơn. (Tự phân tích vμ cho ví dụ...) 1. Trình bμy khái quát về bản chất của Nhμ n−ớc ta: - Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc pháp quyền XHCN, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Đảng Cộng sản Việt Nam lμ lực l−ợng duy nhất lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, thể chế hoá đ−ờng lối, các Nghị quyết của Đảng. - Trong giai đoạn hiện nay, Nhμ n−ớc ta đang tiến hμnh xây dựng nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa, thực hiện công cuộc cải cách Bộ máy Nhμ n−ớc vμ nâng cao năng lực, vai trò của quản lý nhμ n−ớc. Hơn lúc nμo hết vai trò của Nhμ n−ớc lại trở nên quan trọng, có tính chất quyết định đến việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ mμ Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ IX đề ra lμ đến năm 2020 n−ớc ta cơ bản sẽ trở thμnh một n−ớc công nghiệp. 2. Vai trò của Nhμ n−ớc ta: 1. Nhμ n−ớc thể chế hoá đ−ờng lối, Nghị quyết của Đảng ra thμnh pháp luật. VD: quan điểm của Đảng về đấu tranh phòng chống tội phạm đ−ợc thể chế hoá thμnh Bộ luật Hình sự năm 1999; quyền tự do kinh doanh có Luật doanh nghiệp...Nhμ n−ớc trong giai đoạn hiện nay có vai trò xã hội rất lớn lμ tổ chức công quyền, quản lý mọi lĩnh vực của đời sống xã hội (Trong giai đoạn hiện nay cần phải nâng cao hơn nữa vai trò lãnh đạo của Đảng, tuy nhiên cũng không nên tuyệt đối hoá vai trò lãnh đạo của Đảng...) 2. Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc mang bản chất nhân dân sâu sắc. Vì vậy trong mọi hoạt động của nhμ n−ớc phải thể hiện bản chất dân chủ. (Phân tích tính chất dân chủ trong tổng thể hệ thống các quyền cơ bản của công dân...) 3. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, trở thμnh một công cụ đảm bảo ổn định vμ trật tự xã hội, nhằm tạo lập một hμnh lang pháp lý, xây dựng thói quen sống vμ lμm việc theo Hiến pháp vμ pháp luật trong nhân dân. 4. Nhμ n−ớc điều tiết nền kinh tế bằng hệ thống các chính sách, hạn chế những mặt trái của nền kinh tế thị tr−ờng. Tạo hμnh lang pháp lý 2 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật bảo đảm an toμn cho các chủ thể kinh doanh. Nhμ n−ớc quản lý bằng các chính sách vĩ mô... Điều 15 Hiến pháp đã sửa đổi: Hiến pháp năm 1992 Hiến pháp sửa đổi Điều 15: Nhμ n−ớc phát triển nền kinh tế thị tr−ờng có sự quản lý của nhμ n−ớc, theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Cơ cấu kinh tế nhiều thμnh phần với các hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa dạng dựa trên chế độ sở hữu toμn dân, sở hữu tập thể, sở hữu t− nhân, trong đó sở hữu toμn dân vμ sở hữu tập thể lμ nền tảng." Điều 15 Nhμ n−ớc xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ trên cơ sở phát huy nội lực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế; thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất n−ớc. Nhμ n−ớc thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị tr−ờng định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Cơ cấu kinh tế nhiều thμnh phần với các hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa dạng dựa trên chế độ sở hữu toμn dân, sở hữu tập thể, sở hữu t− nhân, trong đó sở hữu toμn dân vμ sở hữu tập thể lμ nền tảng." Điều 16: Mục đích chính sách kinh tế của nhμ n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh, đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật chất vμ tinh thần của của nhân dân trên cơ sở giải phóng mọi năng lực sản xuất, phát huy mọi tiềm năng của các thμnh phần kinh tế: kinh tế quốc doanh, kinh tế tập thể, kinh tế t− bản t− nhân vμ kinh tế t− bản Nhμ n−ớc d−ới nhiều hình thức, thúc đẩy xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật, mở rộng hợp tác kinh tế, khoa học kỹ thuật vμ giao l−u với thị tr−ờng thế giới. "Điều 16 Mục đích chính sách kinh tế của Nhμ n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh, đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật chất vμ tinh thần của nhân dân trên cơ sở phát huy mọi năng lực sản xuất, mọi tiềm năng của các thμnh phần kinh tế gồm kinh tế nhμ n−ớc, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế t− bản t− nhân, kinh tế t− bản nhμ n−ớc vμ kinh tế có vốn đầu t− n−ớc ngoμi d−ới nhiều hình thức, thúc đẩy xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật, mở rộng hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật vμ giao l−u với thị tr−ờng thế giới. Các thμnh phần kinh tế đều lμ bộ phận cấu thμnh quan trọng của nền kinh tế thị tr−ờng định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Tổ chức, cá nhân thuộc các thμnh phần kinh tế đ−ợc sản xuất, kinh doanh trong những ngμnh, nghề mμ pháp luật không cấm; cùng phát triển lâu dμi, hợp tác, bình đẳng vμ cạnh tranh theo pháp luật. Nhμ n−ớc thúc đẩy sự hình thμnh, phát triển vμ từng b−ớc hoμn thiện các loại thị tr−ờng theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa 3 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 5. Nhμ n−ớc quản lý xã hội, bên cạnh pháp luật, kết hợp với đạo đức, phát huy những giá trị nhân văn tốt đẹp của dân tộc. VD: Luật di sản văn hoá 6. Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội trực tiếp phát sinh (Y tế, việc lμm, phúc lợi xã hội, giải quyết tệ nạn xã hội...) VD: Luật phòng chống ma tuý, Luật bảo vệ vμ chăm sóc sức khỏe nhân dân.... 7. Hội nhập khu vực vμ quốc tế lμ xu h−ớng tất yếu khách quan vμ lμ vai trò quan trọng của Nhμ n−ớc trong thời kỳ mới. (Liên hệ tình hình đầu t− n−ớc ngoμi ở Việt Nam, việc tham gia ký kết các hiệp −ớc quan trọng ...) VD: Hiệp định th−ơng mại Việt nam - Hoa Kỳ, về việc gia nhập AFTA, WTO trong thời gian tới? Nhμ n−ớc ta đã nỗ lực nh− thế nμo?... Vấn đề II bộ phận cấu thμnh vμ nguyên tắc chủ yếu về tổ chức vμ hoạt động của bộ máy nhμ n−ớc Khái niệm Bộ máy nhμ n−ớc: BMNN lμ hệ thống các cơ quan từ trung −ơng đến địa ph−ơng, đ−ợc tổ chức vμ hoạt động theo những nguyên tắc chung, thống nhất để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ cơ bản của Nhμ n−ớc. Bộ máy nhμ n−ớc XHCN đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền. Quyền lực tập trung vμo trong tay nhân dân, bắt nguồn từ nhân dân vμ thuộc về nhân dân. Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền nh−ng có sự phân công giữa 3 loại cơ quan: LP-HP-TP 1. Nhìn tổng quát, bộ máy Nhμ n−ớc bao gồm: - Cơ quan quyền lực nhμ n−ớc (Quốc hội, UBTVQH, Hội đồng nhân dân các cấp) - Cơ quan hμnh pháp (Chính Phủ vμ Uỷ ban nhân dân các cấp) - Cơ quan xét xử; (Toμ án nhân dân tối cao, Toμ án nhân dân địa ph−ơng, toμ án quân sự vμ toμ án khác do luật định VD: Toμ án đặc biệt. HP năm 1992 qui định chế độ bổ nhiệm thẩm phán thay cho chế độ bầu thẩm phán; Chánh án toμ án chịu trách nhiệm vμ báo cáo công tác tr−ớc cơ quan quyền lực nhμ n−ớc cùng cấp; đối với Chánh án toμ án nhân dân tối cao trong thời gian QH không họp thì chịu trách nhiệm vμ baó cáo công tác tr−ớc Chủ tịch n−ớc vμ Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội. Trong xét xử thẩm phán vμ Hội thẩm nhân dân độc lập vμ chỉ tuân theo pháp luật) - Cơ quan kiểm sát (Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân địa ph−ơng, Viện kiểm sát quân sự kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác thuộc chính phủ, các cơ quan chính quyền địa ph−ơng, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân vμ công dân, thực hμnh quyền công tố trong phạm vi thẩm quyền do luật định, bảo đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất. Hiến pháp sửa đổi lần nμy đã sửa đổi : " Viện kiểm sát nhân dân tối cao thực hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các hoạt động t− pháp, góp phần bảo đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất" Vμ chế định Nguyên thủ Quốc Gia (Tự phân tích) 4 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 2. Những nguyên tắc: (Bốn nguyên tắc) 1 - Nhân dân tổ chức nên bộ máy Nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ n−ớc. 2 - Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với Nhμ n−ớc. 3 - Nguyên tắc tập trung dân chủ. 4 - Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa 1. Nguyên tắc nhân dân tổ chức nên Bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý Nhμ n−ớc - Điều 53 Hiến pháp: "Công dân có quyền tham gia quản lý nhμ n−ớc vμ xã hội" ý nghĩa: - Biểu hiện tính dân chủ vμ tính nhân dân sâu sắc của Bộ máy nhμ n−ớc - Phát huy sức lực, trí tuệ của nhân dân, ngăn chặn tệ quan liêu, cửa quyền, chuyên quyền trong bộ máy nhμ n−ớc. Nhân dân tổ chức nên bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ n−ớc: - Nhân dân bầu ra các cơ quan đại diện, trực tiếp lμm việc trong cơ quan nhμ n−ớc, tham gia thảo luận dự án luật, giám sát. - Gián tiếp thông qua các tổ chức xã hội. 2. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng: Điều 4 HP 1992: Đảng cộng sản Việt Nam, đội tiên phong của giai cấp công nhân, đại biểu trung thμnh quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động vμ của cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lênin vμ t− t−ởng Hồ Chí Minh, lμ lực l−ợng lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội". Đặc điểm: - Đảng lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội lμ sự lãnh đạo về Chính trị. - Đảng phải tuân thủ pháp luật, Đảng không bao biện, lμm thay các cơ quan nhμ n−ớc. - Hiệu quả quản lý của Nhμ n−ớc lμ tiêu chuẩn đánh giá sự lãnh đạo của Đảng. 3. Nguyên tắc tập trung dân chủ: (tự phân tích) Điều 6 HP 1992: "Quốc hội, Hội đồng nhân dân vμ các cơ quan khác của Nhμ n−ớc đều tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ" - Tập trung lμ gì? Dân chủ lμ gì? Quá coi trọng một trong hai yếu tố sẽ dẫn đến điều gì? Kết hợp 2 yếu tố nμy nh− thế nμo? - Biểu hiện: (Bμn bạc tập thể quyết định theo đa số, ....) 4. Nguyên tắc pháp chế XHCN: (tự phân tích) Điều 12: "Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật, không ngừng tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa". Vấn đề III Bản chất, đặc điểm cơ bản của nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam 5 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 1. Bản chất: Điều 2 Hiến pháp sửa đổi: "Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ Nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Tất cả quyền lực Nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân vμ tầng lớp trí thức" 2. Đặc tr−ng cơ bản: Theo giáo trình tr−ờng Đại học Luật Hμ nội Bản chất của nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa: 1. Nhμ n−ớc XHCN vừa lμ một bộ máy chính trị - hμnh chính, một cơ quan c−ỡng chế, vừa lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội của nhân dân lao động, nó không còn lμ nhμ n−ớc theo đúng nghĩa, mμ chỉ lμ "nửa nhμ n−ớc". + Khác với nhμ n−ớc nguyên nghĩa lμ bộ máy trấn áp của giai cấp nμy đối với giai cấp khác, Nhμ n−ớc XHCN không đơn thuần chỉ lμ bộ máy hμnh chính c−ỡng chế, mμ còn lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội. +Trong thời kỳ quá độ, sự trấn áp lμ của đa số nhân dân lao động đối với thiểu số bóc lột. + Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã nhấn mạnh phải xây dựng nhμ n−ớc vững mạnh: " Thực hiện đầy đủ quyền lμm chủ của nhân dân, giữ nghiêm kỷ c−ơng xã hội, chuyên chính với mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc vμ của nhân dân" 2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa lμ thuộc tính của Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa: + Nhμ n−ớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ Nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Tất cả quyền lực nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân vμ đội ngũ trí thức. + Nhμ n−ớc bảo đảm vμ không ngừng phát huy quyền lμm chủ về mọi mặt của nhân dân, thực hiện mục tiêu dân giμu, n−ớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh, mọi ng−ời có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toμn diện; nghiêm trị mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của Tổ quốc vμ của nhân dân 3. Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa luôn giữ vai trò tích cực, sáng tạo, lμ công cụ để xây dựng một xã hội nhân đạo, công bằng vμ bình đẳng. + Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa cμng phát triển cao thì tính chất xã hội của nó cμng cao, cơ sở tồn tại của nhμ n−ớc không còn nữa thì nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa sẽ "tự tiêu vong", nh−ờng chỗ cho sự phát triển của một tổ chức tự quản mạnh mẽ, dựa hoμn toμn vμo quyền lực nhân dân rộng rãi vμ toμn bộ xã hội. Đặc tr−ng: + Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ một nhμ n−ớc dân chủ thực sự vμ rộng rãi: + Nhμ n−ớc thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất n−ớc Việt Nam + Nhμ n−ớc CHXHCNVN thể hiện tính xã hội rộng rãi + Nhμ n−ớc thực hiện đ−ờng lối đối ngoại hoμ bình, hợp tác vμ hữu nghị Theo giáo trình Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hμ nội 1.Trình bμy khái quát bản chất của Nhμ n−ớc nói chung: - Tính giai cấp?, tính xã hội? - Nhμ n−ớc XHCN khác căn bản với các nhμ n−ớc khác ra sao? - Lμ khái niệm "mở", không đóng kín. 6 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 2. Trình bμy Điều 2 Hiến pháp 1992 vμ Hiến pháp sửa đổi, nêu khái quát bản chất của nhμ n−ớc ta: ƒ Nhân dân lμ chủ thể tối cao của quyền lực nhμ n−ớc ƒ Nhμ n−ớc cộng hoμ XHCNVN lμ Nhμ n−ớc của tất cả các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam, lμ biểu hiện tập trung của khối đại đoμn kết dân tộc anh em. ƒ Nhμ n−ớc Cộng hoμ XHCNVN đ−ợc tổ chức vμ hoạt động trên cơ sở nguyên tắc Bình đẳng trong mối quan hệ giữa Nhμ n−ớc vμ công dân. ƒ Tính chất dân chủ rộng rãi của Nhμ n−ớc ta đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế - xã hội, kinh tế thị tr−ờng không phải lμ mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội, mμ lμ ph−ơng tiện để chủ nghĩa xã hội đạt đ−ợc mục tiêu của mình. ƒ Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội phát sinh. ƒ Sức mạnh chính trị nhằm bảo vệ lợi ích của chính nhân dân lao động vμ toμn xã hội. ƒ Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa mở rộng hợp tác quốc tế. Vấn đề IV Hình thức Nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hình thức nhμ n−ớc bao gồm hai yếu tố: hình thức chính thể vμ hình thức cấu trúc nhμ n−ớc. Có quan hệ chặt chẽ với chúng lμ khái niệm chế độ chính trị; cho nên khái niệm chế độ chính trị cần đ−ợc nghiên cứu gắn liền với khái niệm hình thức nhμ n−ớc. (L−u ý: Có quan điểm cho rằng hình thức nhμ n−ớc bao gồm cả 3 yếu tố trên - Giáo trình Đại học Luật ) Chế độ chính trị th−ờng đ−ợc hiểu lμ tổng thể các ph−ơng pháp thực hiện quyền lực nhμ n−ớc, nh−ng d−ới góc độ Luật Hiến Pháp thì chế độ chính trị đ−ợc hiểu lμ tổng thể các qui định của Ch−ơng I, ch−ơng đầu tiên của bản Hiến văn. Theo giáo trình của Đại học Luật, chế độ chính trị lμ tổng thể các ph−ơng pháp vμ cách thức mμ cơ quan nhμ n−ớc sử dụng để thực hiện quyền lực nhμ n−ớc. Hình thức chính thể: (phản ánh cách thức thμnh lập vμ mối quan hệ giữa các cơ quan nhμ n−ớc) Theo giáo trình của Đại học Luật, hình thức chính thể lμ cách thức tổ chức vμ trình tự thμnh lập các cơ quan tối cao của quyền lực nhμ n−ớc, xác lập những mối quan hệ giữa các cơ quan nhμ n−ớc vμ giữa nhμ n−ớc vμ công dân. - HP 1946: Việt nam dân chủ cộng hoμ (phân tích điểm giống với Cộng hoμ Đại nghị, vμ cộng hoμ Tổng thống tr−ớc khi đi đến kết luận chính thể HP 1946 lμ gần giống với CH l−ỡng tính...) - HP: 1959: Việt nam dân chủ cộng hoμ (Chế định nguyên thủ QG đã thay đổi nh− thế nμo? Vai trò lãnh đạo của Đảng CSVN lúc nμy đã đ−ợc ghi nhận trong lời nói đầu của HP...) - HP: 1980: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Nguyên thủ QG tập thể = Hội đồng NN, Vai trò lãnh đạo của Đảng đ−ợc "luật hoá" ) - HP: 1992: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Vai trò lãnh đạo của Đảng tiếp tục đ−ợc khẳng định tại Điều 4 HP, thừa nhận sự tồn tại của hình thức sở hữu t− nhân, HĐNN tách ra thμnh UBTVQH vμ Chủ tịch n−ớc, HĐBT đ−ợc đổi thμnh Chính Phủ, vai trò, trách nhiệm cá nhân đ−ợc xác định cụ thể rõ rμng; nhớ 5 đặc tr−ng của chính thể HP 1992...) 7 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Đặc điểm của hình thức chính thể n−ớc ta theo Hiến Pháp 1992: 1. Chính thể Nhμ n−ớc CHXHCNVN qua Hiến pháp khẳng định rõ việc tổ chức quyền lực nhμ n−ớc phải đặt d−ới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Tất cả quyền lực Nhμ n−ớc tập trung vμo cơ quan đại diện của nhân dân, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm rạch ròi giữa các cơ quan nhμ n−ớc. 3. Chính thể n−ớc ta đ−ợc xây dựng, tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ. 4. Mô hình tổ chức nhμ n−ớc Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân, có mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội, một xã hội công bằng không có giai cấp bóc lột. 5. Có sự tham gia rộng rãi của mặt trận tổ quốc vμ các tổ chức thμnh viên. Hình thức cấu trúc nhμ n−ớc Việt Nam hiện nay: Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ một nhμ n−ớc đơn nhất, có chủ quyền, độc lập, lãnh thổ đ−ợc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính vμ thμnh lập nên các cấp quản lý. Nhμ n−ớc ta có quyền lực tập trung, có một Hiến pháp, pháp luật, một hệ thống Bộ máy Nhμ n−ớc vμ một quốc tịch. Điều 118 Hiến pháp năm 1992 chia nhμ n−ớc thμnh các đơn vị hμnh chính lãnh thổ nh− sau: N−ớ c Tỉnh TP thuộc TW Huyện TP thuộc Thịxã Quận Huyện Thịxã Ph h− ờn X ã Th ị trấ Xã Ph −ờ ng Xã Ph −ờ ng Xã Th ị trấ Ph −ờ ng Xã Vấn đề V khái niệm vμ đặc điểm Bộ máy Nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bộ máy Nhμ n−ớc lμ hệ thống các cơ quan Nhμ n−ớc từ trung −ơng đến địa ph−ơng đ−ợc tổ chức theo những nguyên tắc chung thống nhất, tạo thμnh một cơ chế đồng bộ thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhμ n−ớc XHCN. Ph−ơng diện thứ nhất: Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ đơn vị cấu thμnh của Bộ máy Nhμ n−ớc 8 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 1. Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc mang quyền lực Nhμ n−ớc, đ−ợc đặc tr−ng bởi 4 yếu tố: - Trình tự thμnh lập vμ hoạt động của CQNN, cơ cấu thẩm quyền lμ do pháp luật qui định. - Có quyền ban hμnh các VBPL đề ra các qui định có tính bắt buộc chung vμ cá biệt; - Các qui định đó đ−ợc đảm bảo bởi các ph−ơng thức thuyết phục, giáo dục, khuyến khích, tổ chức vμ đ−ợc bảo vệ bằng sự c−ỡng chế của Nhμ n−ớc; - Có các điều kiện vật chất để tổ chức thực hiện các qui định do cơ quan nhμ n−ớc nói riêng vμ Nhμ n−ớc nói chung ban hμnh. 2. Cơ quan nhμ n−ớc có tính độc lập vμ tự chủ nhất định về tổ chức vμ tμi chính. 3. Các cơ quan nhμ n−ớc , bằng việc thực hiện chức năng của mình đã đồng thời tham gia vμo thực hiện các chức năng khác nhau của Nhμ n−ớc. 4. Cơ quan Nhμ n−ớc để thực hiện chức năng của mình, đ−ợc trang bị những ph−ơng tiện vật chất cần thiết. 5. Cơ quan Nhμ n−ớc biểu hiện về măt vật chất lμ những con ng−ời cấu thμnh, lμ một nhóm ng−ời, gọi chung lμ công chức. Ph−ơng diện thứ hai, Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ một hệ thống các cơ quan nhμ n−ớc theo một trật tự, một cơ chế sắp xếp cụ thể 1. Hệ thống đó đ−ợc chi phối bởi một tổng thể các nguyên tắc tổ chức vμ hoạt động thống nhất, xuyên xuốt. VD: Theo HP 1992, nguyên tắc đó lμ nguyên tắc tập quyền XHCN, có sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhμ n−ớc 2. Hệ thống đó lμ một cơ cấu giai cấp phức tạp, trong đó các loại cơ quan khác nhau có vị trí, vai trò khác nhau tuỳ thuộc vμo từng chế độ nhμ n−ớc. 3. Tổng thể các cơ quan nhμ n−ớc luôn gắn với chức năng của Nhμ n−ớc 4. Bộ máy Nhμ n−ớc ngoμi những cơ quan nhμ n−ớc còn bao gồm hμng loạt các cơ quan tổ chức, xí nghiệp, công ty- gọi chung lμ các yếu tố phụ trợ vật chất- đảm bảo ch việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của cơ quan Nhμ n−ớc. Đặc điểm của Bộ máy nhμ n−ớc: ƒ Đặc điểm chung của bộ máy nhμ n−ớc ta lμ đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan lập pháp, hμnh pháp vμ t− pháp. ƒ Bộ máy trấn áp của nhμ n−ớc vẫn cần duy trì, nh−ng tính chất vμ mục đích của sự trấn áp có sự khác biệt lớn so với sự trấn áp trong các kiểu nhμ n−ớc khác. ƒ Bộ máy nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa có đội ngũ cán bộ, công chức đảm bảo những tiêu chuẩn chung, thống nhất. 9 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề VI nhμ n−ớc pháp quyền, đ−ờng lối xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam xã hội chủ nghĩa I. Những vấn đề lý luận chung về Nhμ n−ớc pháp quyền - Học thuyết về Nhμ n−ớc pháp quyền lμ học thuyết về tổ chức vμ hoạt động của nhμ n−ớc đ−ợc sinh ra trong phong trμo đấu tranh để giải phóng nhân loại khỏi chế độ phong kiến chuyên chế. Mặc dù đ−ợc sinh ra trong cách mạng t− sản của Châu Âu, nh−ng cho đến nay, học thuyết nhμ n−ớc pháp quyền đã trở thμnh một giá trị văn minh nhân loại mμ mọi nhμ n−ớc muốn trở thμnh dân chủ, văn minh đều phải h−ớng tới không phân biệt chế độ chính trị. - Nhμ n−ớc pháp quyền không phải lμ một kiểu nhμ n−ớc nh− chúng ta phân loại mμ lμ một mô hình tổ chức nhμ n−ớc giúp cho việc thực hiện đ−ợc mục tiêu mang tính bản chất của mỗi chế độ chính trị. - Nhμ n−ớc pháp quyền có cách thức tổ chức vμ hoạt động đối nghịch với các Nhμ n−ớc độc tμi chuyên chế (phi dân chủ), Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo ph−ơng pháp nhân trị (theo Nhân trị thì pháp luật chỉ bao hμm trong lĩnh vực hình sự), vμ Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo ph−ơng pháp pháp trị (Chủ yếu lμ hình phạt để trừng trị) Ba yếu tố Nhμ n−ớc - Pháp luật - Dân chủ lμ ba yếu tố cấu thμnh, ba nội hμm liên quan mật thiết với nhau của Nhμ n−ớc Pháp quyền. Tóm lại Nhμ n−ớc pháp quyền lμ ph−ơng thức tổ chức Nhμ n−ớc đ−ợc dựa trên cơ sở pháp luật, mọi chủ thể kể cả Nhμ n−ớc phải phục tùng pháp luật, pháp luật phải mang tính pháp lý cao, phù hợp với lẽ công bằng, nhân đạo, thể hiện vμ bảo đảm đầy đủ những giá trị cao nhất của con ng−ời. Biểu hiện của nhμ n−ớc pháp quyền: (tự phân tích) • Nhμ n−ớc pháp quyền phải lμ một nhμ n−ớc có một hệ thống pháp luật t−ơng đối hoμn chỉnh đảm bảo tính tối cao của hiến pháp vμ các đạo luật • Pháp luật phải đạt tới tiêu chí khách quan khoa học vμ công bằng • Thiết lập nguyên tắc bình đẳng tr−ớc pháp luật không có ngoại lệ • Quyền lực nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức một cách khoa học có sự phân công giữa ba quyền lập pháp - hμnh pháp - t− pháp, tạo thμnh một cơ chế đồng bộ để đảm bảo chủ quyền nhân dân. • Các quyền tự do dân chủ của con ng−ời đ−ợc đảm bảo • Nhμ n−ớc sống hoμ đồng trong cộng đồng quốc tế 2. Những Nghị quyết Đại hội Đảng có liên quan: - Đại hội Đảng lần thứ VIII tiếp tục khẳng định nhiệm vụ xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền trong thời kỳ đất n−ớc ta đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với tính cách lμ nhiệm vụ trung tâm. Báo cáo chính trị của BCH trung −ơng Đảng Khoá VII tại Đại hội Đại biều toμn quốc lần thứ VIII cuả Đảng đã đ−a ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ, trong đó vẫn đặc biệt nhấn mạnh đến quan điểm tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng Nhμ n−ớc pháp quyền Việt nam. - Trang 131, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX đã chỉ rõ: " Nhμ n−ớc ta lμ công cụ chủ yếu để thực hiện quyền lμm chủ của nhân dân, lμ nhμ n−ớc pháp quyền của dân, do dân, vì dân. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, có sự phối hợp giữa các cơ quan nhμ n−ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hμnh pháp vμ t− 10 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật pháp. Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật. Mọi cơ quan, tổ chức, cán bộ công chức, mọi công dân có nghĩa vụ chấp hμnh Hiến Pháp vμ pháp luật" 3. Hoμn thiện Nhμ n−ớc vμ hệ thống pháp luật trong thời kỳ đổi mới: Về vấn đề Nhμ n−ớc tập trung vμo giải quyết 3 nhóm vấn đề lớn: Một lμ, duy trì vμ phát huy bản chất nhμ n−ớc ta lμ nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Hai lμ, xây dựng nhμ n−ớc ta trong sạch, vững mạnh, để nâng cao hiệu quả hiệu lực điều hμnh của Nhμ n−ớc. Ba lμ, giữ vững vμ nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng đối với nhμ n−ớc. 1. Cần thiết phải tạo đ−ợc ý thức coi trọng pháp luật, trong quản lý xã hội, quản lý Nhμ n−ớc. 2. Xác định trách nhiệm qua lại giữa nhμ n−ớc vμ công dân 3. Bảo vệ quyền vμ lợi ích hợp pháp chính đáng của công dân, tất cả vì giá trị cao nhất của con ng−ời 4. Xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ, thống nhất. 5. Hoμn thiện công cuộc cải cách bộ máy Nhμ n−ớc Tại sao việc xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền ở Việt nam có tính tất yếu vμ lμ đòi hỏi khách quan? Sở dĩ khi b−ớc sang thời kì đổi mới, chúng ta đặt ra vấn đề nμy lμ vì lúc nμy chúng ta đã có những tiền đề vμ điều kiện để xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền. 1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ xu h−ớng chung của thời đại, của nhiều n−ớc trên thế giới, bất luận lμ nhμ n−ớc nμo muốn xây dựng nhμ n−ớc dân chủ vμ văn minh phải đ−ợc xây dựng trên nền tảng vμ những tiêu chí của Nhμ n−ớc pháp quyền. 2. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ cơ sở mở rộng dân chủ. 3. Xây dựng nhμ n−ơc pháp quyền lμ cơ sở, ph−ơng h−ớng đúng đắn hoμn thiện hệ thống pháp luật, đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp vμ các đạo luật. 4. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ con đ−ờng đúng đắn nhất trong việc cải cách bộ máy nhμ n−ớc. Quan điểm của Đảng ta về xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền: Văn kiện đại hội Đảng VIII đặt ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ 5 quan điểm: 1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. 2. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công vμ phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hμnh pháp, vμ t− pháp. 3. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ 4. Tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền Việt Nam, quản lý xã hội bằng pháp luật kết hợp với đạo đức. 5. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với Nhμ n−ớc vμ xã hội. 4 nhiệm vụ 1. Đổi mới công tác lập pháp (lμm luật vμ giám sát tối cao) 2. Tiếp tục cải cách nền hμnh chính quốc gia. 3. Cải cách t− pháp 4. Đẩy mạnh đấu tranh chống tham nhũng. 11 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề VII Tổ chức bộ máy nhμ n−ớc Việt Nam – liên hệ qua các bản Hiến pháp 1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp 1946: ở Trung −ơng Hoμn cảnh lịch sử: - Cách mạng Tháng tám thắng lợi, lật đổ chế độ thực dân, giμnh độc lập dân tộc - Mô hình xây dựng: Dân chủ nhân dân- mô hình nhμ n−ớc thuộc phạm trù xã hội chủ nghĩa ở cấp độ thấp. Nghị viện Nhân dân (Thực chất lμ Quốc hội) Chính Phủ Toμ án nhân dân Viện Kiểm Sát - Do hoμn cảnh kháng chiến, NVND đã không đ−ợc thμnh lập. - NVND do nhân dân trực tiếp bầu ra. - Giải quyết những vấn đề chung vμ quan trọng của đất n−ớc. - Nghị viện lập ra CP, thông qua Ban th−ờng vụ để kiểm soát vμ phê bình Chính Phủ. - Lμ cơ quan HC cao nhất của toμn quốc do Chủ tịch n−ớc đứng đầu. - Thμnh phần CP gồm Chủ tịch n−ớc, Phó CT n−ớc, vμ nội các. - Chính phủ lúc nμy ch−a hẳn lμ cơ quan chấp hμnh của Nghị Viện, ng−ợc lại vai trò của Chủ tịch n−ớc còn có quyền phủ quyết các Luật của Nghị viện (Điều 31), nh−ng Nội các mất tín nhiệm phải từ chức.(Điều 54) - Hệ thống TAND gồm có: + TAND tối cao + Các toμ án phúc thẩm + Các toμ án đệ nhị cấp vμ sơ cấp - Thẩm phán lμ do Chính Phủ bổ nhiệm: gồm có Thẩm phán xét xử vμ thẩm phán buộc tội. Ch−a có Viện Kiểm Sát ở địa ph−ơng Bộ (Bắc - Trung - Nam) Tỉnh Huyện Xã UBHC -HĐND -UBHC - UBHC - HĐND -UBHC 12 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Nguyên tắc: - Hội đồng Nhân dân do nhân dân bầu ra. - Uỷ ban Hμnh Chính do Hội đồng nhân dân bầu ra. (Cấp nμo không có HĐND thì do HĐND cấp d−ới bầu ra.) - Uỷ ban Hμnh chính có trách nhiệm thi hμnh mệnh lệnh của cấp trên, vμ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. 1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp1959: Hoμn cảnh lịch sử: - Miền Bắc đã chuyển sang chế độ xã hội chủ nghĩa. - Bộ máy Nhμ n−ớc đ−ợc vận dụng theo nguyên tắc tập quyền xã hội chủ nghĩa một cách mạnh mẽ. Th..., nhiều văn bản pháp luật kinh tế đ−ợc ban hμnh kịp thời phù hợp với tình hình mới đã có tác dụng tăng c−ờng hiệu lực của nhμ n−ớc, thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.mang lại những thμnh tựu b−ớc đầu quan trọng. - Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã xác định:" Cơ chế vận hμnh nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa lμ cơ chế thị tr−ờng có sự quản lý của Nhμ n−ớc bằng pháp luật, kế hoạch, chính sách vμ các công cụ khác" - Đại hội VIII, trên cơ sở tổng kết 10 năm đổi mới đã khẳng định một số nhận thức về cơ chế quản lý mới, đồng thời nhấn mạnh, phải tiếp tục "hoμn chỉnh hệ thống pháp luật về kinh tế...hình thμnh khuôn khổ pháp lý đồng bộ, cần thiết, cho các hoạt động kinh tế." 24 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 3. Pháp luật bảo đảm thực hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, phát huy quyền lực nhân dân, bảo đảm công bằng xã hội. - Quyền tự do dân chủ của công dân cμng ngμy cμng phải đ−ợc mở rộng, vμ đ−ợc qui định cụ thể bằng pháp luật, cũng nh− những nghĩa vụ mμ công dân phải lμm. - Thể hiện tính dân chủ tr−ớc hết lμ ở sự củng cố vμ hoμn thiện hệ thống chính trị cần thiết, phải xác định rõ cơ cấu, tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của mỗi tổ chức trong hệ thống chính trị. - Đại hội lần thứ VII của Đảng đã khẳng định: "thực hiện nền dân chủ XHCN lμ thực chất của việc đổi mới vμ kiện toμn hệ thống chính trị.... điều kiện quan trọng để phát huy dân chủ lμ hoμn thiện hệ thống pháp luật, tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, nâng cao dân trí, trình độ hiểu biết pháp luật vμ ý thức tuân thủ pháp luật của nhân dân ta. - Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ VIII, đặc biệt Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hμnh Trung −ơng lần thứ ba (Khoá VIII) đã nhấn mạnh phải giải quyết tốt mối quan hệ giữa dân chủ vμ pháp luật: "Mở rộng dân chủ phải đi đôi với tăng c−ờng kỷ luật, kỷ c−ơng; quyền lợi đi đôi với trách nhiệm, nghĩa vụ, dân chủ phải đ−ợc thể chế hoá thμnh pháp luật, dân chủ trong khuôn khổ của pháp luật; khắc phục tình trạng vô kỷ luật, dân chủ cực đoan..." 4. Pháp luật lμ cơ sở để giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toμn xã hội. - Pháp luật lμ công cụ để c−ỡng chế các hμnh vi vi phạm pháp luật, gây mất ổn định chính trị, trật tự an toμn xã hội, xâm phạm đến lợi ích của Nhμ n−ớc, tập thể vμ của công dân. 5. Pháp luật có vai trò giáo dục mạnh mẽ: - Pháp luật trở thμnh khuôn mẫu cho mọi hμnh vi của các chủ thể, bản thân nó đã chứa đựng yếu tố công bằng, răn đe, trở thμnh một chuẩn mực của xã hội, đ−ợc xã hội thừa nhận. - Hình thức khen th−ởng, khuyến khích vật chất, tinh thần... 6. Pháp luật xã hội chủ nghĩa góp phần tạo dựng những quan hệ mới: - Dựa trên cơ sở của những kết quả vμ dự báo khoa học, ng−ời ta có thể dự kiến ng−ời ta có thể dự kiến những biến đổi có thể diễn ra với những tình huống cụ thể, cần tới sự điều chỉnh của pháp luật. VD: Khi th−ơng mại điện tử phát triển nảy sinh tính phức tạp vμ thiếu căn cứ pháp lý khi xác định việc mua bán trên mạng, vấn đề cần bảo vệ quyền vμ lợi ích pháp của các bên lại đ−ợc đặt ra. 7. Pháp luật tạo ra môi tr−ờng ổn định cho việc thiết lập các mối quan hệ hợp tác vμ phát triển - Pháp luật cần phải tiến tới sự hoμn thiện, phù hợp với xu h−ớng phát triển chung của tình hình quốc tế vμ khu vực. vấn đề XII Hình thức, chức năng vμ các mối liên hệ phổ biến của pháp luật 1. Hình thức của pháp luật - Hình thức của pháp luật dùng để chỉ ranh giới tồn tại của pháp luật trong hệ thống các quy phạm xã hội, lμ sự biểu hiện ra bên ngoμi của pháp luật, đồng thời đó cũng lμ ph−ơng thức tồn tại, dạng tồn tại thực tế của pháp luật Hình thức bên trong gồm có: - Nguyên tắc phổ biến của pháp luật 25 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Hệ thống pháp luật - Ngμnh luật - Chế định pháp luật - Qui phạm pháp luật Hình thức bên ngoμi (hay còn gọi lμ nguồn của pháp luật) bao gồm: - Tập quán pháp - Tiền lệ pháp - Văn bản qui phạm pháp luật - Những qui định của luật tôn giáo - Học thuyết khoa học pháp lý Chức năng của pháp luật lμ những mặt, ph−ơng diện hoạt động chủ yếu của pháp luật, thể hiện bản chất vμ giá trị xã hội của pháp luật. Pháp luật có hai chức năng chủ yếu: - Chức năng điều chỉnh - Chức năng tác động vμo ý thức con ng−ời (hay còn gọi lμ chức năng giáo dục của pháp luật) Các mối liên hệ phổ biến của pháp luật: Pháp luật vμ kinh tế: - Pháp luật lμ yếu tố thuộc kiến trúc th−ợng tầng, sinh ra trên cơ sở hạ tầng vμ do cơ sở hạ tầng qui định Sự phụ thuộc thể hiện ở chỗ: - Cơ cấu kinh tế, hệ thống kinh tế quyết định cơ cấu của hệ thống pháp luật. - Tính chất của các quan hệ kinh tế, cơ chế kinh tế quyết định tính chất của các quan hệ pháp luật, mức độ ph−ơng pháp điều chỉnh pháp luật - Các tổ chức thiết chế pháp lý (lập pháp, hμnh pháp, t− pháp) chịu ảnh h−ởng từ phía chế độ kinh tế Pháp luật không phản ánh một cách thụ động các quan hệ kinh tế mμ tác động trở lại đối với kinh tế: Pháp luật tác động tích cực sẽ thúc đẩy kinh tế phát triểnVD: Tr−ớc ngăn sông cấm chợ, nay mở rộng đa dạng hoá các loại hình kinh doanh, tự do cạnh tranh, chống cạnh tranh không lμnh mạnh, khuyến khích lμm giμu hợp pháp v.v.. Pháp luật không phù hợp với các qui luật kinh tế xã hội, sẽ kìm hãm sự phát triển của kinh tế xã hội. VD: Thời kỳ bao cấp.... Pháp luật kích thích kinh tế phát triển ở một số mặt nh−ng lại kìm hãm sự phát triển của nó trong một số mặt khác. VD: Pháp luật trong thời kỳ quá độ, trong những b−ớc chuyển. Pháp luật vμ chính trị: Tr−ớc hết trình bμy khái niệm chính trị lμ gì? vμ phân tích Pháp luật phản ánh kinh tế không phải một cách trực tiếp mμ thông qua chính trị. Chính trị lμ biểu hiện tập trung của kinh tế, trong mối quan hệ qua lại giữa các tầng lớp, giai cấp. dân tộc, trong hoạt động của nhμ n−ớc. Trong mối liên hệ giữa pháp luật vμ chính trị thì pháp luật vừa lμ biện pháp, ph−ơng tiện để thực hiện chính trị của giai cấp cầm quyền, vừa lμ hình thức biểu hiện của chính trị, ghi nhận yêu cầu, nội dung chính trị của giai cấp cầm quyền. - Thể hiện ở mối liên hệ giữa đ−ờng lối chính sách của Đảng cầm quyền vμ pháp luật của nhμ n−ớc. 26 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Trong khi thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền, pháp luật còn chịu ảnh h−ởng nhất định của đ−ờng lối chính trị của các giai cấp vμ tầng lớp khác trong xã hội. Pháp luật với đạo đức: Đạo đức lμ gì? Đạo đức lμ một hình thái ý thức xã hội, lμ tổng hợp những qui tắc, chuẩn mực nhằm h−ớng con ng−ời tới chân, thiện, mỹ chống lại cái xấu, cái ác. Giống nhau: Pháp luật vμ đạo đức đều lμ một hình thái ý thức xã hội thuộc kiến trúc th−ợng tầng, cùng điều chỉnh hμnh vi của xã hội, mang tính giai cấp, tính dân tộc vμ tính thời đại. Khác nhau: Về nguồn gốc: - Đạo đức xuất hiện tr−ớc pháp luật, bảo vệ bằng d− luận xã hội, các điều cấm kỵ, các lễ nghi tôn giáo nguyên thuỷ. - Pháp luật xuất hiện muộn hơn. Về xu h−ớng vận động: - Pháp luật luôn luôn đ−ợc sửa đổi, bổ sung. - Đạo đức luôn có sự đánh giá, sμng lọc, tẩy chay của d− luận xã hội. Về phạm vi điều chỉnh: - Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng, mang ý nghĩa quốc gia. VD: Qui định, trình tự thủ tục - Đạo đức có thể điều chỉnh những gì không thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật. VD: Tình bạn, tình yêu giúp đỡ nhau th−ờng ngμy. Về hình thức, mức độ thể hiện: - Đạo đức th−ờng đ−ợc thể hiện qua ca dao, tục ngữ, thông qua cảm xúc, quan niệm, chuẩn mực lμ cái tâm ở đời. - Pháp luật đ−ợc qui định bằng điều tiết v.v Ph−ơng pháp bảo đảm thực hiện: Đạo đức lμ kích thích nội tâm, dựa vμo sức mạnh bên ngoμi – d− luận xã hội để điều chỉnh. Pháp luật dựa vμo thời hiệu, các biện pháp c−ỡng chế NN Pháp luật vμ phong tục, tập quán: - Pháp luật tiến bộ sẽ ảnh h−ởng tích cực đến tập quán. Ng−ợc lại pháp luật lạc hậu sẽ ảnh h−ởng xấu đến tập quán. - Những qui tắc tập quán tốt đẹp có giá trị chung đa phần đ−ợc ban hμnh thμnh qui phạm pháp luật. - Qui phạm của các tổ chức xã hội phải phù hợp vμ không đ−ợc trái với pháp luật vì pháp luật mang ý chí chung của nhμ n−ớc. VD: Tập quán tốt đẹp: tự do kết hôn, trách nhiệm của cha mẹ, con cái ; tôn ti trật tự trong gia đình. Tập quán nuôi con nuôi, nhận con nuôi, nhận trẻ mồ côi. Tập quán lạc hậu: kết hôn tr−ớc tuổi, mê tín dị đoan, theo mẫu hệ, phụ hệ gia tr−ởng, đa thê, phạt vạ khi vợ, chồng ly hônv.v 27 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề xiii Bản chất vμ các đặc điểm cơ bản của pháp luật Việt Nam Bản chất vμ đặc điểm: 1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang tính nhân dân sâu sắc 2. Pháp luật xã hội chủ nghĩa khẳng định đ−ờng lối phát triển nền kinh tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa 3. Pháp luật tuy mang tính c−ỡng chế, nh−ng tính c−ỡng chế đó đã chứa đựng những nội dung mới khác với các kiểu pháp luật bóc lột. 4. Pháp luật xã hội chủ nghĩa có phạm vi điều chỉnh rộng 5. Pháp luật xã hội chủ nghĩa liên hệ mật thiết với các qui phạm xã hội khác, đặc biệt lμ các qui tắc đạo đức, tập quán vμ các qui phạm của tổ chức xã hội. 28 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề XIV Những vấn đề lý luận vμ thực trạng của hệ thống văn bản qui phạm pháp luật Việt nam xã hội chủ nghĩa trong điều kiện hiện nay.2ph−ơng h−ớng hoμn thiện, các xu h−ớng phát triển cơ bản của pháp luật n−ớc ta V nă bả n qui phạ m pháp luật lμ hình thức thể hiện của các quyết định pháp luật do cơ quan nhμ n− ớc có thẩm quyền ban hμnh theo trình tự vμ d− ới hình thức nhất định, có chứa đự ng các qui tắc xử sự chung nhằm điều chỉnh một loạ i quan hệ xã hội nhất định, đ− ợc áp dụng nhiều lần, trong thự c tiễn đời sống vμ việc thự c hiện v nă bả n không lμm chấm dứt hiệu lự c của nó. V nă bản qui phạm pháp luật do cơ quan nhμ n−ớ c có thẩm quyền ban hμnh. + Không phải mọi VBPL đều lμ VBQPPL, ngoμi ra còn có VBCB, VBCĐ . + Đ −ợc thực hiện theo một trình tự luật định V nă bản qui phạm pháp luật lμ v nă bản chứa đựng các qui tắc xử sự chung (mang tính qui phạm phổ biến) V nă bản QPPL đ−ợc áp dụ ng nhiều lần trong đời sống xã hội, áp dụ ng trong mọi tr−ờng hợp khi có sự kiện pháp lý xảy ra. 2 Luật ban hμnh v nă bản QPPL có quy định: "V nă bản quy phạm pháp luật lμ v nă bản do cơ quan nhμ n−ớ c có thẩm quyền ban hμnh theo thủ tụ c, trình tự luật định, trong đó có các quy tắc xử sự chung, đ−ợc Nhμ n−ớ c bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định h−ớ ng xã hội chủ nghĩa." 29 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Cơ quan ban hμnh Loại văn bản Nội dung Quốc hội Hiến pháp, Luật, Nghị quyết -HP lμ luật cơ bản, qui định những vấn đề cơ bản nhất của QG. - Luật điều chỉnh các loại quan hệ trong đời sống nhμ n−ớc vμ xã hội - Giải quyết những vấn đề cụ thể, nhất thời Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội Pháp lệnh, Nghị Quyết - Nhiều PL mang tính chất luật, điều chỉnh QHXH ch−a đ−ợc pháp điển hoá thμnh Luật. - Nghị quyết giải quyết những vấn đề cụ thể. Chủ tịch n−ớc Lệnh, Quyết định - Có hiệu lực pháp lý gần nh− ngang với văn bản của UBTVQH, cao hơn các VB của CP vμ các cơ quan khác ở trung −ơng. Chính Phủ Nghị quyết, Nghị định - Có hiệu lực pháp lý thấp hơn văn bản của CTN Thủ t−ớng Chính Phủ Quyết định, Chỉ thị - Sử dụng trong quá trình điều hμnh Chính Phủ. Bộ tr−ởng, Thủ −ởng cơ quan ngang Bộ tr Quyết định, Chỉ thị, Thông t− - giới hạn trong phạm vi vủa một Bộ, hoặc cùng các Bộ, ban ngμnh, TCXH cùng thực hiện một vấn đề chung Hội đồng thẩm phán Toμ án nhân dân tối cao Nghị quyết Các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền ở trung −ơng ban hμnh để thi hμnh VBQPPL của Quốc hội vμ UBTVQH Viện tr−ởng VKSNDTC Quyết định, Chỉ thị, Thông t− Hội đồng nhân dân Nghị quyết Uỷ ban nhân dân Quyết định, Chỉ thị Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 1992 vμ Luật ban hμnh văn bản qui phạm pháp luật (có hiệu lực từ ngμy 1/1/1997) bao gồm: - Văn bản do Quốc hội ban hμnh: Hiến pháp, luật, nghị quyết. - Văn bản do Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội ban hμnh: pháp lệnh, nghị quyết - Văn bản do các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền ban hμnh để thi hμnh văn bản qui phạm pháp luật cuả Quốc hội, Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội: + Lệnh, quyết định của Chủ tịch n−ớc + Nghị quyết, nghị định của Chính Phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ t−ớng chính phủ + Quyết định, Chỉ thị, thông t− của Bộ tr−ởng, thủ tr−ởng cơ quan ngang Bộ. 30 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật + Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toμ án nhân dân tối cao; quyết định, chỉ thị, thông t− của Viện tr−ởng Viện Kiểm Sát nhân dân tối cao + Nghị quyết, thông t− liên tịch giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền, giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền với các tổ chức chính trị xã hội. - Văn bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hμnh để thi hμnh văn bản qui phạm pháp luật của Quốc hội, uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội vμ văn bản của cơ quan nhμ n−ớc cấp trên; văn bản do Uỷ ban nhân dân ban hμnh còn để thi hμnh nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp: - Nghị quyết của Hội đồng nhân dân; - Quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân. Thực trạng: Ưu điểm: + Pháp luật từ chỗ tản mạn nay đã có hẳn ch−ơng trình xây dựng pháp luật, có luật ban hμnh qui phạm pháp luật. + B−ớc đầu có sự pháp điển hoá thμnh các bộ luật, pháp luật trở nên gần gũi, khách quan vμ khả thi hơn. + Pháp luật ngμy cμng ghi nhận các quyền vμ lợi ích chính đáng của con ng−ời, mμ tr−ớc đây chủ yếu nói về nghĩa vụ, bổn phận + Ta đã quan tâm đến cả hai mặt pháp luật kinh doanh vμ pháp luật về các vấn đề xã hội, phát huy những mặt tích cực vμ tiêu cực của kinh tế thị tr−ờng, từng b−ớc giải quyết hai vấn đề tăng tr−ởng kinh tế vμ ổn định xã hội. Hạn chế: 1. Qui trình, thể thức ban hμnh văn bản của ta về cơ bản còn lạc hậu so với các n−ớc trên thế giới. 2. VBQPL của ta, qua đợt tổng rμ soát đã phát hiện nhiều sai phạm, nhiều văn bản chống chéo, trái với qui định của luật, Nghị định... 3. Quá nhiều văn bản h−ớng dẫn thi hμnh, xét về tổng thể hệ thống văn bản QPPL của ta hiện rất lộn xộn. Có những văn bản h−ớng dẫn hay qui định một cách sai lạc so với qui định của pháp luật, hoặc văn bản cấp trên. 4. Văn bản pháp luật của ta th−ờng xuyên thay đổi, mất đi tính ổn định của pháp luật. 5. Văn bản QPPL của ta thiếu tính minh bạch, nhiều qui phạm không có cách hiểu thống nhất. Nhiều văn bản mức độ khái quát hoá quá cao, dẫn đến việc hiểu nh− thế nμo cũng đ−ợc, không khả thi vμ khó thực hiện. 6. Nhiều văn bản pháp luật không đ−ợc công khai hoá, khó cập nhật đối với ng−ời dân, dẫn đến tình trạng ng−ời dân không hiểu luật, thậm chí thờ ơ tr−ớc pháp luật. 7. Trong những năm gần đây không hẳn lμ chúng ta thiếu các văn bản pháp luật, tuy nhiên vấn đề thực thi trên thực tế lại không mấy hiệu quả, do pháp luật của chúng ta ch−a đi vμo cuộc sống, ch−a đ−ợc áp dụng một cách triệt để vμ đồng bộ. Ph−ơng h−ớng hoμn thiện: 1. Dân chủ hoá trong việc ban hμnh các văn bản pháp luật, mục đích xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền, Việt nam xã hội chủ nghĩa, tham gia lấy ý kiến đóng góp của nhân dân, VBQPPL ban hμnh phải thể hiện đ−ợc ý chí vμ nguyện vọng của nhân dân, đáp ứng đ−ợc lòng mong mỏi của nhân dân. 2. Nâng cao chất l−ợng soạn thảo, xây dựng văn bản QPPL, bằng việc khảo sát thực tế, phát hiện những vấn đề hợp lý nh−ng ch−a hợp pháp cần tháo gỡ để hoμn thiện. 3. Hoμn thiện hệ thống VBQPPL để ng−ời dân có thể dễ dμng truy cập, ngôn ngữ cần phải đơn giản, dễ hiểu, dễ vận dụng trên thực tế. 31 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật 4. Văn bản pháp luật cần phải minh bạch hoá, chặt chẽ về mặt hình thức, đáp ứng đ−ợc yêu cầu về mặt nội dung. 5. Tăng c−ờng công tác pháp điển hoá, tập hợp hóa các văn bản d−ới luật để đề lên thμnh luật. Đồng thời, kiểm tra, rμ soát những văn bản đã hết hiệu lực Các xu h−ớng phát triển cơ bản của pháp luật n−ớc ta: (4 xu h−ớng) 1. Mở rộng phạm vi điều chỉnh: - Tr−ớc đây pháp luật chủ yếu bó hẹp trong lĩnh vực truyền thống nh− hình sự... nay mở rộng ban hμnh nhiều luật nh− luật bảo vệ môi tr−ờng, luật giáo dục, luật di sản văn hoá v.v... 2. Xu h−ớng nhân đạo hoá vì quyền con ng−ời: - Giảm bớt sự can thiệp bằng hình sự, án tử hình giảm còn 1/2, thay nhiều hình thức từ phạt tù chuyển thμnh phạt tiền v.v.... 3. Pháp luật ghi nhận nhiều hơn các quyền tự do, dân chủ của công dân: (quan tâm đến con ng−ời cả d−ới góc độ con ng−ời xã hội vμ con ng−ời sinh học v.v...) - Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật. - Quyền sáng tác, học tập, quyền tham gia quản lý xã hội, quyền kết hôn 4. Pháp điển hoá: - Lμ trình độ phát triển cao của quá trình hệ thống hoá. VD: Tr−ớc đây có pháp lệnh hợp đồng dân sự, pháp lệnh hợp đồng lao động nay quy định thμnh một chế định trong BLDS, vμ BLLĐ. 32 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề XV. Quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa Quan hệ pháp luật lμ hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội, xuất hiện d−ới tác động điều chỉnh của các quy phạm pháp luật (Tự nghiên cứu) Đặc điểm: 1. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mang tính ý chí 2. Quan hệ pháp luật lμ một loại quan hệ t− t−ởng, quan hệ thuộc kiến trúc th− ợng tầng 3. Quan hệ pháp luật xuất hiện trên cơ sở quy phạ m pháp luật 4. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mμ các bên tham gia (các chủ thể của quan hệ đó) mang những quyền chủ thể vμ những nghĩa vụ pháp lý. 5. Sự thực hiện quan hệ pháp luật đ− ợc bả o đả m bằng c− ỡng chế nhμ n− ớc 6. Quan hệ xã hội có tính xác định 33 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật vấn đề xvi. Thực hiện pháp luật Thực hiện pháp luật lμ hiện t−ợng, quá trình có mục đích lμm cho những qui định của pháp luật trở thμnh hoạt động thực tế của các chủ thể pháp luật. (Tự nghiên cứu) Những hình thức thực hiện pháp luật: Tuân thủ pháp luật Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hμnh các hoạt động mμ pháp luật ngăn cấm. VD: Không v−ợt đèn đỏ Thi hμnh pháp luật Các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng hμnh động tích cực. VD: Thực hiện nghĩa vụ đóng tiền lao động công ích Sử dụng pháp luật Lμ hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình. VD: Quyền bầu cử , ứng cử áp dụng pháp luật Nhμ n−ớc thông qua cơ quan có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện những qui định của pháp luật. 34 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật Vấn đề XVII Vi phạm pháp luật 1. Khái niệm vi phạm pháp luật vμ những đặc điểm (dấu hiệu) của vi phạm pháp luật. 1.1. Khái niệm: VPPL lμ hμnh vi trái pháp luật, xâm hại những quan hệ xã hội đ−ợc pháp luật bảo vệ, do các chủ thể có năng lực hμnh vi thực hiện một cách cố ý hay vô ý, gây hậu quả thiệt hại cho xã hội. b. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật: 1.1.1. Hμnh vi: có hai dạng hμnh động vμ không hμnh động của con ng−ời CH1: Cho ví dụ về hμnh vi hμnh động vμ không hμnh động? CH2: ý nghĩ, t− t−ởng mμ ch−a thể hiện thμnh hμnh vi bị pháp luật cấm có thể gọi lμ vi phạm pháp luật không? 1.1.2. Có tính trái pháp luật: Thế nμo lμ trái pháp luật? Trái pl ở đây lμ trái với yêu cầu của qui phạm pháp luật hoặc trái với tinh thần chung của pháp luật. 1.1.3. Có lỗi: Lỗi lμ gì? Lμ thái độ tâm lý của chủ thể thực hiện hμnh vi vi phạm pháp luật, chủ thể có khả năng nhận thức đ−ợc hμnh vi trái pháp luật của mình vμ hậu quả mμ hμnh vi đó có thể gây ra cho xã hội, nh−ng vẫn thực hiện hμnh vi đó. Trên thực tế lỗi đ−ợc biểu hiện d−ới hai dạng lỗi cố ý vμ lỗi vô ý 2. Cấu thμnh vi phạm pháp luật Có 4 yếu tố cấu thμnh vi phạm pháp luật: - Mặt khách quan - Khách thể - Mặt chủ quan - Chủ thể 2.1. Chủ thể: Lμ cá nhân, tổ chức có năng lực hμnh vi. Về khái niệm: Năng lực hμnh vi lμ khả năng chủ thể bằng hμnh vi của mình để thực hiện trên thực tế quyền chủ thể vμ nghĩa vụ pháp lý. • Phân biệt các khái niệm: Cá nhân? Cá thể? Ng−ời? Công dân? • Một chủ thể có năng lực hμnh vi phụ thuộc vμo độ tuổi vμ trạng thái tâm lý: Luật Dân sự: (Từ điều 37 – 42) qui định các mức độ có năng lực hμnh vi trong luật dân sự: • Đủ 18 tuổi, không mắc bệnh: có NLHV đầy đủ • Từ 6 đến d−ới 18 tuổi: có NLHV hạn chế (Từ 15 đến d−ới 18 tuổi nếu có tμi sản riêng có thể tự tham gia QHPLDS). • D−ới 16 tuổi: Không có năng lực hμnh vi • Các tr−ờng hợp khác: - Mất năng lực hμnh vi dân sự: Những ng−ời bị tâm thần, bị bệnh lý khác mμ không lμm chủ đ−ợc hμnh vi của mình. (Phải có quyết định công nhận của toμ án). - Hạn chế NLHVDS: Lμ những ng−ời nghiện ma tuý, hoặc các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tμi sản của gia đình. 35 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật - Ng−ời say r−ợu (Điều 143 BLDS) Luật Hình sự (Điều 12 cho SV đọc): Từ 14 đến d−ới 16 tuổi: chịu trách nhiệm về tội rất nghiêm trọng do cố ý vμ tội đặc biệt nghiêm trọng. Từ 16 tuổi trở lên chịu trách nhiệm về mọi tội phạm Luật Lao động (Điều 6 cho SV đọc): Ng−ời sử dụng lao động: từ 18 tuổi trở lên Ng−ời lao động: từ 15 tuổi trở lên. Luật Hôn nhân vμ gia đình: (Điều 9 vμ Điều 10 về điều kiện kết hôn cho SV đọc) Nữ: 18 tuổi; Nam 20 tuổi • Phân biệt khái niệm pháp nhân vμ tổ chức?3 2.2. Mặt chủ quan: Lμ các dấu hiệu thể hiện trạng thái tâm lý bên trong của vi phạm pháp luật Lỗi Cố ý trực tiếp: 1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã hội. 2. Nhận thức rõ hậu quả sẽ xảy ra. 3. Mong muốn cho hậu quả xảy ra. Lỗi cố ý Cố ý gián tiếp: 1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã hội 2. Nhận thức hậu quả có thể xảy ra. 3. Tuy không mong muốn nh−ng có ý thức bỏ mặc cho hậu quả xảy ra. Vô ý do quá tự tin: 1. Nhận thức đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây hậu quả nh−ng cho rằng hậu quả không xảy ra hoặc xảy ra thì có thể ngăn ngừa vμ khắc phục đ−ợc. Lỗi Lỗi vô ý Vô ý do cẩu thả: 1. Không thấy tr−ớc đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy hoặc có thể thấy tr−ớc. - Động cơ phạm tội: Động cơ phạm tội lμ nhân tố bên trong (lợi ích, nhu cầu) thúc đẩy ng−ời phạm tội thực hiện tội phạm. 3 Điều 94 BLDS: Một tổ chức đ−ợc công nhận lμ pháp nhân khi có đủ các điều kiện sau: 1. Đ−ợc cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền thμnh lập, cho phép thμnh lập, đăng ký hoặc công nhận; 2. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; 3. Có tμi sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vμ tự chịu trách nhiệm bằng tμi sản đó. 4. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập. 36 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật VD: Giết ng−ời với động cơ đê hèn khác với giết ng−ời nh−ng với động cơ phòng vệ chính đáng. - Mục đích phạm tội: lμ cái “mốc” , lμ mô hình đ−ợc hình thμnh trong ý thức của ng−ời phạm tội vμ ng−ời phạm tội mong muốn đạt đ−ợc trên thực tế. 2.3. Mặt khách quan: Hμnh vi trái pháp luật? Lμ hμnh vi xâm phạm các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. Đây lμ dấu hiệu quan trọng nhất trong một số vi phạm pháp luật thì chỉ cần hμnh vi lμ đủ căn cứ cấu thμnh mặt khách quan của VPPL. VD: Tội trộm cắp tμi sản. VD: Hμnh vi đặt cọc tiền mua nhμ nh−ng sau đó lại không mua trong LDS. Hậu quả? Thiệt hại về vật chất hoặc tinh thần đối với cá nhân, tổ chức, Nhμ n−ớc. Mối quan hệ nhân quả? Hμnh vi lμ nguyên nhân trực tiếp phát sinh ra hậu quả. Các yếu tố khác: + Ph−ơng tiện phạm tội: VD: Tội đ−a hối lộ: Ph−ơng tiện lμ những giá trị vật chất nh− tiền, đồ vật, kim loại quí VD: Tội c−ớp tμi sản: Nếu dùng vũ khí thì tính chất, mức độ sẽ khác với dùng tay không v.v + Ph−ơng pháp, thủ đoạn: VD: Tội lừa đảo, chiếm đoạt tμi sản (Điều 134 BLHS) Hoặc có thủ đoạn xảo quyệt, nguy hiểm hoặc thủ đoạn có khả năng gây hại cho ng−ời khác. + Thời gian, địa điểm, hoμn cảnh phạm tội: VD: Tội hoạt động phỉ (Điều 77) chỉ có ở vùng núi, vùng biển. 4. Khách thể: lμ những quan hệ xã hội bị xâm hại - Mục đích: để phân biệt mức độ nguy hiểm của hμnh vi phạm tội - VD: xâm phạm an ninh quốc gia, tính mạng con ng−ời sẽ khác với gây rối trật tự công cộng. 3. Các loại vi phạm pháp luật: Vi phạm pháp luật hình sự: lμ hμnh vi nguy hiểm cao cho xã hội; gây thiệt hại lớn cho xã hội. Vi phạm pháp luật hμnh chính: ít nguy hiểm hơn gây thiệt hại ít hơn Vi phạm kỉ luật: đối với cán bộ, công chức. Vi phạm trong quan hệ dân sự: mua bán, trao đổi, cầm cố v.v 4. Nguyên nhân, đấu tranh - Kinh tế: LLSX >< QHSX - Dân trí, ý thức pháp luật - Bẩm sinh, môi tr−ờng sống. - Thù địch bên ngoμi, diễn biến hoμ bình v.v.. Giáo dụ c pháp luật Phát triển kinh tế Hoμn thiện pháp luật 37 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật VD: Cầu hầm chui Văn Thánh trên đ−ờng Nguyễn Hữu Cảnh TP. Hồ Chí Minh lμ điển hình của việc rút ruột công trình qua cắt xén vật t−, thay đổi thiết kế. VD: Trong vụ án Tr−ơng Văn Cam vμ đồng bọn thì rõ, có hai tr−ờng phái rõ rμng: một bên lμ nhμ báo đấu tranh chống bọn xã hội đen thì cũng có những nhμ báo bảo kê cho nó. Vấn đề XVIII ý thức pháp luật: lý luận cơ bản vμ liên hệ thực tiễn Khái niệm: ý thức pháp luật lμ một phạm trù có tính chủ quan của con ng−ời, lμ tổng thể những học thuyết, t− t−ởng, tình cảm của con ng−ời thể hiện thái độ, sự đánh giá về tính công bằng hay không công bằng, đúng đắn hay không đúng đắn của pháp luật hiện hμnh, pháp luật trong quá khứ, pháp luật cần phải có về tính hợp pháp hay không hợp pháp trong cách xử sự của con ng−ời, trong hoạt động của các cơ quan tổ chức Đặc điểm: 1. ý thức pháp luật chịu sự qui định của tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính độc lập t−ơng đối. (4 ý) ý 1+ Nó th−ờng lạc hậu hơn tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính độc lập t−ơng đối. Phân tích tính lạc hậu của ý thức pháp luật: Tồn tại cũ mất đi nh−ng ý thức cũ vẫn còn: - ý thức của thời PK: trọng nam khinh nữ, tốt xấu nh− nhau,.... - ý thức của thời bao cấp: bình quân, vô trách nhiệm, pháp luật nặng về hình phạt, pháp luật có tính bảo thủ, trì trệ. - ý thức pháp luật bản thân nó không theo kịp pháp luật hiện hμnh. VD: Luật ban hμnh ra rồi nh−ng bản thân các cán bộ thi hμnh không biết, vẫn nghĩ lμ nó ch−a đ−ợc ban hμnh, nên không cho áp dụng. - Thậm chí t− duy cũng không theo kịp sự thay đổi đến "chóng mặt" của tồn tại xã hội. VD: Việc giảng dạy pháp luật không theo kịp với sự phát triển chung của thế giới... ý 2+ Trong những điều kiện nhất định, t− t−ởng pháp luật, đặc biệt lμ t− t−ởng pháp luật khoa học có thể v−ợt tr−ớc sự phát triển của tồn tại xã hội. VD: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay sắc lệnh thμnh đạo luật, VD: Dịch vụ công, dịch vụ hμnh chính công đang triển khai, VD: Nhμ n−ớc pháp quyền.... ý 3+ ý thức pháp luật phản ánh tồn tại xã hội ở một thời đại nμo đó, song nó cũng kế thừa những yếu tố nhất định thuộc ý thức pháp luật của thời đại tr−ớc đó. ý 4+ ý thức pháp luật tác động trở lại đối với tồn tại xã hội, với ý thức chính trị, đạo đức vμ các yếu tố khác thuộc th−ợng tầng kiến trúc pháp lý nh− nhμ n−ớc vμ pháp luật Thứ hai, ý thức pháp luật lμ hiện t−ợng mang tính giai cấp 38 ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật + Trong mỗi quốc gia tồn tại nhiều hệ thống ý thức pháp luật: ý thức pháp luật của giai cấp thống trị, ý thức pháp luật của giai cấp bị trị, của các tầng lớp trung gian...nh−ng chỉ có ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mới đ−ợc phản ánh vμo trong pháp luật. + ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mâu thuẫn với ý thức pháp luật của giai cấp bị trị trong xã hội + ở n−ớc ta, giữa ý thức pháp luật cũng mang tính giai cấp, nh−ng ý thức pháp luật của các giai cấp, tầng lớp về cơ bản lμ thống nhất cao. Cơ cấu của ý thức pháp luật: Căn cứ vμo mức độ vμ phạm vi nhận thức, có thể phân chia thμnh ý thức pháp luật thông th−ờng vμ ý thức pháp luật mang tính lý luận Căn cứ vμo tính chất, nội dung có thể phân chia thμnh: tâm lý pháp luật vμ hệ t− t−ởng pháp luật. Căn cứ vμo chủ thể của ý thức pháp luật có thể phân loại thμnh ý thức pháp luật xã hội, ý thức pháp luật nhóm, ý thức pháp luật của cá nhân. Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật vμ pháp luật: Giữa pháp luật vμ ý thức pháp luật có một mối liên hệ biện chứng, th−ờng xuyên tác động vμ ảnh h−ởng lẫn nhau. 1. Sự tác động của ý thức pháp luật đối với pháp luật vμ vai trò của ý thức pháp luật vμ pháp luật: - ý thức pháp luật có vai trò to lớn, lμ tiền đề, t− t−ởng trực tiếp trong hoạt động xây dựng vμ ban hμnh văn bản pháp luật. VD: Nhμ lμm luật muốn ban hμnh pháp luật đúng đắn, phụ thuộc rất lớn vμo ý thức pháp luật của nhμ lμm luật, vμo tri thức của nhμ lμm luật. - ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong hoạt động áp dụng pháp luật của các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền. VD: Để tuyên một bản án đúng luật, thấu tình đạt lý, điều nμy phụ thuộc rất nhiều vμo ý thức pháp luật của ng−ời thẩm phán. - ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong việc chấp hμnh pháp luật của cá nhân, tổ chức. VD: ở một đoạn đ−ờng, thấy không có công an, ban đầu lμ một ng−ời v−ợt đèn đỏ, sau dần nhiều ng−ời khác cũng v−ợt đèn đỏ. 2. Sự tác động trở lại của pháp luật đối với ý thức pháp luật của các thμnh viên trong xã hội: - Nếu nh− các quy định pháp luật, quyết định áp dụng pháp luật đúng đắn, phù hợp với cuộc sống sẽ có tác động tích cực, bồi d−ỡng, nâng cao ý thức pháp luật cho ng−ời dân. - Ng−ợc lại những qui định pháp luật lạc hậu, bất hợp lý không đảm bảo lợi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_cuong_mon_ly_luan_chung_nha_nuoc_va_phap_luat_nguyen_minh.pdf
Tài liệu liên quan