Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University – HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Cơ Khí Faculty of Mechanical Engineering
Đề cương môn học
Kỹ thuật điều khiển tự động
(Control system technology)
Số tín chỉ 3(2.2.5) MSMH ME2009
Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: 15 TN: 15 BTL/TL: x
Môn không xếp TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 35% TN: 15% KT: BTL/TL: 20% Thi: 30%
Hình thức đánh giá Quá trình: 70% (xem chi tiết ở mục 5) Cuối kỳ: 30% (trắc nghiệm, 75')
11 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề cương môn học Kỹ thuật điều khiển tự động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn tiên quyết
Môn học trước Trang bị điện điện tử trong máy công nghiệp (ME2005)
Môn song hành
CTĐT ngành Tất cả các ngành thuộc khoa Cơ khí
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Năm 2
Ghi chú khác Riêng ngành Công nghệ may thì môn học trước là: Kỹ thuật điện (EE1005)
1. Mục tiêu của môn học:
Môn học nhằm trang bị các kiến thức cơ bản về một hệ thống điều khiển tự động bao gồm các thuật ngữ, khái niệm,
nguyên lý để từ đó sinh viên có thể phân tích, và tính chọn từng bộ phận hoặc toàn bộ hệ thống điều khiển tự động
trong thực tiễn.
Aims:
This subject covers the terminology, concepts, principles, procedures, and computations used by engineers and
technicians to analyze, select, specify, design, and maintain control systems.
2. Nội dung tóm tắt môn học:
Môn học giới thiệu các thành phần cơ bản trong một hệ thống / quá trình điều khiển tự động bao gồm phần tử cảm
biến, phần tử tác động, phần tử điều khiển, và mối liên kết giữa các phần tử này. Các nội dung chính bao gồm:
Các khái niệm và nguyên lý cơ bản.
Hàm truyền và biến đổi Laplace.
Xử lý tín hiệu.
Cơ cấu cảm biến.
Cơ cấu tác động.
Điều khiển quá trình.
Course outline:
This subject presents the fundamental language of control system technology. It is followed by basic components of
automatic control systems including sensors, actuators, controllers, and their signal interconnection. Main contents
are:
Common concepts and principles of a typical control system.
Transfer function and Laplace transformation.
Signal conditioning.
Actuators.
Sensors.
Process control.
3. Tài liệu học tập:
Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (learning.hcmut.edu.vn/). Các slide bài giảng được cập
nhật hàng tuần theo tiến độ học tập trên lớp. Bên cạnh đó, sinh viên có thể tự học, tìm hiểu sâu hơn thông qua các
tài liệu sau:
[1] Robert N. Bateson, Introduction to Control System Technology, 7th Edition, Prentice Hall, 2002.
[2] Curtis D. Johnson, Process Control Instrumentation Technology, 7th Edition, Prentice Hall, 2003.
[3] Christopher T. Kilian, Modern Control Technology: Components and Systems, 2nd Edition, Delmar Thomson
Learning, 2001.
4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:
STT Chuẩn đầu ra môn học
L.O.1
Nắm vững các thuật ngữ, khái niệm và nguyên lý hoạt động của một hệ thống tự động điển hình, ví dụ
như hệ thống điều khiển vị trí.
L.O.1.1 Mô tả và minh họa được các khái niệm: hệ thống điều khiển, sơ đồ khối và hàm truyền.
L.O.1.2 Phân biệt được hệ thống vòng hở, vòng kín.
L.O.1.3 Minh họa và giải thích được các tính chất phi tuyến của phần tử / hệ thống.
L.O.1.4 Minh họa và giải thích được các dạng đáp ứng của phần tử / hệ thống.
L.O.1.5 Nêu được ba mục tiêu điều khiển cũng như minh họa ba tiêu chuẩn đánh giá hệ thống điều
khiển.
L.O.1.6 Minh họa được các khái niệm: cơ cấu servo, điều khiển trình tự, hệ thống điều khiển số/tương
tự khi phân loại hệ thống điều khiển.
L.O.1.7 Minh họa được các khái niệm: trở kháng, dung lượng, quán tính, và thời gian trễ của một phần
tử nào đó.
L.O.1.8 Gợi ý lại được các đại lượng đo thông dụng và nguyên lý đo tương ứng đã học ở môn 'Dung sai
va kỹ thuật đo'.
L.O.2
Trình bày chức năng và mối liên kết giữa các thành phần trong một hệ thống điều khiển.
L.O.2.1 Biểu diễn được sơ đồ khối của một hệ thống điều khiển.
L.O.2.2 Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản sơ đồ khối hệ thống.
L.O.2.3 Nhận biết vai trò chức năng của từng thành phần và mối liên hệ giữa các thành phần trong một
trạm trộn bê tông.
L.O.3
Áp dụng Matlab để khảo sát đáp ứng của một hệ thống điều khiển.
L.O.3.1 Biểu diễn đồ thị thể hiện được đặc tính đáp ứng bước của hệ thống điều khiển vòng kín bằng
Matlab.
L.O.3.2 Thực hiện được biến đổi Laplace thuận để thiết lập hàm truyền của phần tử.
L.O.3.3 Phân tích, đánh giá định tính đáp ứng của hệ thống bậc 1, bậc 2.
L.O.3.4 Ứng dụng Matlab để khảo sát đáp ứng theo thời gian, đáp ứng tần số của một hàm truyền được
cho.
L.O.3.5 Minh họa được nguyên lý các mạch lọc thông thấp, thông cao và chắn dãy thông qua biểu đồ
Bode.
L.O.3.6 Đánh giá đáp ứng của hệ thống điều khiển đối với chế độ điều khiển PID.
L.O.4
Trình bày nguyên lý, phân tích, và lựa chọn từng bộ phận trong hệ thống điều khiển.
L.O.4.1 Thiết kế các mạch Opamp để xử lý các phép toán đơn giản (khuếch đại đảo, khuếch đại không
đảo, mạch tổng, mạch vi sai).
L.O.4.2 Trình bày và minh họa khái niệm cách ly và biến đổi trở kháng.
L.O.4.3 Ứng dụng được mạch cầu Wheatstone trong xử lý tín hiệu.
L.O.4.4 Tính toán được tần số và khoảng thời gian lấy mẫu.
L.O.4.5 Xác định sai số của các bộ chuyển đổi ADC và DAC.
L.O.4.6 Thực hiện các phép biến đổi tính xung liên quan đến bộ mã hóa.
L.O.4.7 Trình bày đặc điểm về nguyên lý, cách vận hành sử dụng đối với một loại cảm biến nào đó.
L.O.4.8 Tra cứu được thông tin và trình bày trước lớp về những đặc điểm cơ bản của một thiết bị rơle.
L.O.4.9 Trình bày được các đặc điểm vận hành của động cơ bước (đảo chiều, thay đổi tốc độ).
L.O.4.10 Trình bày đặc điểm và so sánh giữa 4 loại cơ cấu điều khiển (cơ, điện, điện tử và vi điều
khiển).
L.O.5
Thực hiện sơ đồ mạch điều khiển quá trình.
L.O.5.1 Nhận diện các trạng thái hoạt động của một quá trình rời rạc.
L.O.5.2 Xây dựng lưu đồ điều khiển.
L.O.5.3 Hiện thực mạch điện điều khiển trình tự từ lưu đồ điều khiển.
L.O.5.4 Thực hiện mạch điện động lực từ lưu đồ điều khiển.
L.O.6
Nhận thức được mức độ hữu dụng của môn học mang lại trong công tác kỹ sư.
L.O.6.1 Giới thiệu về mình tự tin và ngắn gọn.
L.O.6.2 Thiết lập hợp đồng nhóm.
L.O.6.3 Minh họa những lợi ích mang lại trong việc ứng dụng tự động hóa thông qua bản đồ tư duy.
STT Course learning outcomes
L.O.1
Demonstrate terminologies and common concepts of a typical control system, e.g. a position control
system.
L.O.1.1 Illustrate the concept: control systems, block diagrams and transfer function.
L.O.1.2 Present basic characteristics of the openloop / closedloop control system.
L.O.1.3 Illustrate and explain the nonlinear properties of the element / system.
L.O.1.4 Illustrate and explain types of response for an element.
L.O.1.5 Name 3 control objectives and 3 criteria of good control.
L.O.1.6 Demonstrate concepts: servomechanism, process control, digital control systems / analog ...
L.O.1.7 Illustrate concepts: resistance, capacity, inertia, and time delay for a certain element.
L.O.1.8 Recall common parameters and their measurement principles learned in the course of Tolerance
and Measurement
L.O.2
Present functions and links between elements in a control system.
L.O.2.1 Sketch a block diagram of a control system
L.O.2.2 Reduce block diagrams to a simpler form.
L.O.2.3 Identify main components and their interconnection in a cement mixing system.
L.O.3
Apply Matlab to analyze the response of the component / system.
L.O.3.1 Plot the response to a step input for a closedloop control system using Matlab
L.O.3.2 Implement Laplace Transforms to derive the transfer function of the element
L.O.3.3 Quantitative analyze the responses of 1st order systems, 2nd order systems.
L.O.3.4 Use Matlab to study time response and frequency response of a given transfer function.
L.O.3.5 Illustrate the principles of the lowpass filter, highpass filter and notch filter through bode
diagram.
L.O.3.6 Identify the effect of proportional coefficient, integral coefficient and derivative coefficient to
system performance.
L.O.4
Discuss the principles, analyze and select equipment in practical applications.
L.O.4.1 Design inverting amplifier, noninverting amplifier, summing amplifier, differential amplifier using
opamp.
L.O.4.2 Illustrate concepts of isolation and impedance changes.
L.O.4.3 Apply the Wheatstone bridge circuit in the signal processing.
L.O.4.4 Calculate sampling rate and sampling period.
L.O.4.5 Determine quantization error of an A/D converter.
L.O.4.6 Calculate the number of pulse required for an encoder in a certain application.
L.O.4.7 Present basic characteristics and usage of a certain sensor applied in motion systems or
industrial processes.
L.O.4.8 Look up basic specifications of a certain relay.
L.O.4.9 Present working principle of stepping motors in terms of speed and direction.
L.O.4.10 Compare four types of actuator: mechanical system, electrical system, electronic system and
microcontroller system.
L.O.5
Design control systems for sequential operations.
L.O.5.1 Identify states of a discrete process
L.O.5.2 Establish a sequential function chart.
L.O.5.3 Implement a control circuit using relay from a given sequential function chart.
L.O.5.4 Implement a power circuit using relay from a given sequential function chart.
L.O.6
Realize “workready engineers” and advantages in applications of manufacturing automation.
L.O.6.1 Introduce yourself confidently and concisely.
L.O.6.2 Establish a group contract.
L.O.6.3 Illustrating the benefits of the automation through mind maps.
5. Hướng dẫn cách học chi tiết cách đánh giá môn học:
Lý thuyết + bài tập: học trên lớp15 buổi, 3 tiết / buổi.
Thí nghiệm: 3 buổi (tương ứng 3 bài: Lab #1, Lab #2, Lab #3), 5 tiết / buổi. Phân nhóm: 20 sinh viên / nhóm.
Bài Lab #1: thực hiện trong tuần 4 / tuần 5.
Bài Lab #2: thực hiện trong tuần 8 / tuần 9.
Bài Lab #3: thực hiện trong tuần 13 / tuần 14.
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp học. Điểm tổng kết môn học
được đánh giá xuyên suốt quá trình học, cơ bản gồm hai cột điểm: điểm quá trình (70%) và điểm thi cuối kỳ (30%).
+ Bài tập:
• Bài tập trên lớp (nhóm) : 15%
• Bài tập về nhà (nhóm) : 5%
• Bài tập về nhà (cá nhân) : 15%
+ Thực hành:
• Thực hành : 15%
+ Quá trình:
• Hoạt động nhóm : 10%
• Chuyên cần : 10%
+ Thi:
• Thi cuối kỳ : 30%
Điều kiện dự thi:
Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được điểm danh chuyên cần). Ngoài
ra, sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà đúng hạn cũng như thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của
nhóm. Đây là những điều kiện cần để sinh viên đạt môn học này.
Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp muộn sẽ không được chấp nhận nếu không có một lý do chính đáng
đã được trình bày và phê duyệt của giảng viên trước ngày đến hạn. Bài tập nộp muộn cho phép sẽ bị trừ đi 2 điểm
đối với mỗi ngày nộp trễ.
6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
TS. Phạm Công Bằng
TS. Đoàn Thế Thảo
TS. Võ Tường Quân
TS. Nguyễn Duy Anh
Th.S Nguyễn Đàm Tấn
TS. Phùng Trí Công
TS. Trần Việt Hồng
7. Nội dung chi tiết:
Tuần/
Chương Nội dung
Chuẩn đầu ra chi
tiết
Hoạt động dạy và học Hoạt động
đánh giáThầy/Cô Sinh viên
L.O.6.1 Giới thiệu
về mình tự tin và
ngắn gọn.
Tự giới thiệu về
mình
Trình bày mẫu giới
thiệu
Tổng hợp danh
sách sinh viên
Soạn tiêu chí chấm
Thực hành tự giới
thiệu theo mẫu cung
cấp
Làm bài tập cá
nhân ở nhà IHW #1
IHW #1
1 Giới thiệu về mônhọc
IHW #1
L.O.6.2 Thiết lập
hợp đồng nhóm.
Giới thiệu lướt qua
đề cương môn học
Giải thích các hoạt
động cá nhân và
nhóm
Thúc đẩy hoạt động
nhóm
Tóm tắt và giới
thiệu chuẩn ABET
Tải tài liệu tham
khảo
Hoàn chỉnh rubrics
để đánh giá hợp
đồng nhóm
Cung cấp rubrics
để đánh giá sự cộng
tác trong nhóm
Thảo luận theo
nhóm về những yêu
cầu đối với một kỹ sư
ngày nay
Tìm hiểu về cách
đánh giá môn học
Hình thành nhóm,
thảo luận và thiết lập
hợp đồng GHW #1
In và nộp bản hợp
đồng nhóm. Hạn
chót: buổi học tới
GHW #1
L.O.6.3 Minh họa
những lợi ích mang
lại trong việc ứng
dụng tự động hóa
thông qua bản đồ tư
duy.
Giới thiệu ngắn gọn
về bản đồ tư duy
Thảo luận tất cả
những vấn đề liên
quan đến môn học
và biểu diễn thông
qua bản đồ tư duy
AIC #1
Trình bày trước lớp
về kết quả thảo luận
của nhóm mình.
AIC #1
2
Chương 1: Các khái
niệm và nguyên lý cơ
bản
Sơ đồ khối và hàm
truyền đạt
Hệ thống điều
khiển vòng hở / vòng
kín
L.O.1.1 Mô tả và
minh họa được các
khái niệm: hệ thống
điều khiển, sơ đồ
khối và hàm truyền.
Giới thiệu hệ thống:
người + xe để tạo
thành hệ thống điều
khiển xe 40km/h
dẫn dắt để đưa tới
các khái niệm: htđk,
sơ đồ khối và hàm
truyền
Thảo luận nhóm về
những thành phần
cấu thành hệ thống
đảm bảo vận tốc
40km/h
Thể hiện sự mối
liên hệ giữa các
thành phần trong hệ
thống
AIC #2
L.O.1.2 Phân biệt
được hệ thống vòng
hở, vòng kín.
Nêu những thí dụ
về các hệ thống điều
khiển khác nhau, yêu
cầu biểu diễn dưới
dạng sơ đồ khối hệ
thống và đặt vấn đề
đề sinh viên suy
nghĩ.
Nhắc về thí dụ
chiếc xe: người lái
không kinh nghiệm +
đồng hồ xe gắn máy
/ người lái có kinh
nghiệm + không có
đồng hồ xe.
dẫn dắt để đưa tới
các khái niệm: vòng
hở, vòng kín (từ
thực tế cho đến điều
khiển tốc độ băng tải,
cho đến vị trí anten)
Quan sát về khả
năng đảm bảo tính
chính xác, ổn định
của các hệ thống hệ
thống điều khiển
Tự suy luận ra các
thành phần cấu
thành hệ thống.
AIC #3
L.O.2.1 Biểu diễn
được sơ đồ khối của
một hệ thống điều
khiển.
Phân tích các thành
phần chức năng cơ
bản
Nêu thí dụ về các
thành phần chức
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Làm AIC #4
AIC #4
3Chương 1: Các khái
niệm và nguyên lý cơ
bản
Biểu diễn sơ đồ
khối
Vai trò của controller
trong hệ thống điều
khiển vòng kín
Tính phi tuyến
Dạng đáp ứng
Mục tiêu và tiêu chí
đánh giá chất lượng
HTDK
Đơn giản sơ đồ
khối
năng
L.O.3.1 Biểu diễn
đồ thị thể hiện được
đặc tính đáp ứng
bước của hệ thống
điều khiển vòng kín
bằng Matlab.
Phân tích tầm quan
trọng của bộ điều
khiển
Nêu thí dụ về chế
độ điều khiển P trong
hệ thống điều khiển
vị trí bàn máy.
Hướng dẫn sử
dụng Matlab (ghép
nối ma trận, trích ma
trận con, vẽ đồ thị,
và tạo hàm)
Post IHW #2
Post file hướng dẫn
sử dụng Matlab
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Làm IHW #2
IHW #2, LAB
#1
L.O.1.3 Minh họa
và giải thích được
các tính chất phi
tuyến của phần tử /
hệ thống.
Từ thì dụ điều khiển
vị trí bàn máy, cho
input và hỏi output.
Từ đó dẫn đến đặc
tính tuyến tính mong
muốn của phần tử /
hệ thống
Nhấn mạnh lợi ích
của tính tuyến tính
Chỉ rõ bản chất phi
tuyến của phần tử,
nêu thí dụ tính phi
tuyến của bộ truyền
bánh răng
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Thảo luận nhóm để
làm câu 1, AIC #5
(10')
AIC #5
L.O.1.4 Minh họa
và giải thích được
các dạng đáp ứng
của phần tử / hệ
thống.
Từ thì dụ điều khiển
vị trí bàn máy, dẫn
dắt vấn đề khi thay
đổi giá trị G1
Đặt tình huống khi
chạy từ vị trí này đến
vị trí kia sao cho
nhanh nhất.
Từ thì dụ điều khiển
vị trí bàn máy, nhấn
mạnh dạng đáp ứng
có thể được chọn
theo ý muốn và
điều này tùy thuộc
vào ứng dụng
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Thảo luận nhóm để
làm câu 2, AIC #5
(10')
AIC #5, LAB #1
L.O.1.5 Nêu được
ba mục tiêu điều
khiển cũng như minh
họa ba tiêu chuẩn
đánh giá hệ thống
điều khiển.
Đặt vấn đề về các
mục tiêu mong muốn
của hệ thống điều
khiển
Lưu ý nhấn mạnh
về sự tồn tại (khác
không) của giá trị sai
lệch, cách tính thời
gian xác lập
Giới thiệu các tiêu
chuẩn đánh giá ..
Tùy thuộc vào hiện
trạng
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Thảo luận nhóm để
làm câu 3, AIC #5
(5')
AIC #5, LAB #1
L.O.2.2 Thực hiện
được các phép biến
đổi đơn giản sơ đồ
khối hệ thống.
Dẫn dắt vấn đề về
nhu cầu tìm hàm
truyền đạt hệ thống
xuất phát từ khái
niệm hệ thống điều
khiển
Nghe và trao đổi
các vấn đề được nêu
Thảo luận nhóm để
làm câu 4, AIC #5
(5')
AIC #5
Dẫn dắt công thức
4
Chương 1: Các khái
niệm và nguyên lý cơ
bản
Phân loại hệ thống
điều khiển
Khái niệm trở
kháng, dung lượng,
quán tính, và thời
gian trễ
Lab #1: Ứng dung
Matlab trong phân
tích đáp ứng hệ
thống điều khiển.
L.O.1.6 Minh họa
được các khái niệm:
cơ cấu servo, điều
khiển trình tự, hệ
thống điều khiển
số/tương tự khi
phân loại hệ thống
điều khiển.
Yêu cầu 1 sinh viên
lên vẽ lại sơ đồ khối
HTĐK vòng kín
Minh họa có những
cách phân loại chi
tiết các HTĐK
Lướt qua từng chủ
đề trong slide, và gợi
ý từng chủ đề để
sinh viên thảo luận
Đối với loại tín hiệu:
nhắc lại ưu điểm của
tín hiệu số
Nghe, trao đổi và
thảo luận nhóm các
vấn đề được nêu
Làm bài tập về nhà
GHW #2. Thời hạn: 1
tuần
GHW #2
L.O.1.7 Minh họa
được các khái niệm:
trở kháng, dung
lượng, quán tính, và
thời gian trễ của một
phần tử nào đó.
Giới thiệu ngắn gọn
các đặc tính chung:
trở kháng, dung
lượng, quán tính, và
thời gian trễ
Phân công cho
từng nhóm một phần
từ nào đó (điện, lỏng,
khí, nhiệt, cơ) và yêu
cầu thảo luận trong
25'
Thảo luận và minh
họa các đặc tính của
phần tử được yêu
cầu theo AIC #6
Từng nhóm trình
bày trước lớp về kết
quả thảo luận cho
phần tử liên quan
AIC #6
5
Chương 2: Hàm
truyền và biến đổi
Laplace
Biến đổi Laplace
Đánh giá định tính
đáp ứng của phần tử
L.O.3.2 Thực hiện
được biến đổi
Laplace thuận để
thiết lập hàm truyền
của phần tử.
Giới thiệu ngắn gọn
sự tương đồng giữa
các phần tử thông
qua phương trình vi
phân
Minh họa phép biến
đổi Laplace trong
khảo sát pt vi phân
bậc 1
Nêu hình thức cuối
cùng của hàm truyền
Luyện tập công cụ
biến đổi Laplace
Làm AIC #7
AIC #7
L.O.3.3 Phân tích,
đánh giá định tính
đáp ứng của hệ
thống bậc 1, bậc 2.
Lướt qua các slide
Dẩn dắt để minh
họa tính phổ biến
của các hệ thống bậc
1, 2
hệ thống bậc 1: giải
thích về ý nghĩa
hằng số thời gian
tau.
hệ thống bậc 2:
phân tích mối quan
hệ giữa nghiệm của
mẫu số hàm truyền
đến dạng đáp ứng
tương ứng của phần
tử.
Luyện tập để đánh
giá định tính đặc
điểm đáp ứng
Làm AIC #8
AIC #8
L.O.3.4 Ứng dụng
Matlab để khảo sát
đáp ứng theo thời
gian, đáp ứng tần số
của một hàm truyền
Viết lên bảng các
dạng hàm truyền bậc
2 khác nhau và yêu
cầu sinh viên bình
luận dạng đáp ứng
tương ứng
Yêu cầu so sánh
dạng đáp ứng của 2
hàm truyền có dạng
đáp ứng giảm chấn
tới hạn để từ đó dẫn
dắt đến nhu cầu tìm
giá trị xác lập nhanh
Trao đổi và thảo
luận
Làm IHW #3
IHW #3
6Chương 2: Hàm
truyền và biến đổi
Laplace
Đánh giá định
lượng đáp ứng của
phần tử
Chương 4: Hệ thống
xử lý tín hiệu
Các mạch opamp
cơ bản
được cho. chóng
Giới thiệu định lý
đầu cuối để tìm giá
trị xác lập
Lướt qua các slide
để giới thiệu về đáp
ứng tần số
Minh họa sử dụng
các lệnh Matlab để
tìm đáp ứng
L.O.4.1 Thiết kế các
mạch Opamp để xử
lý các phép toán đơn
giản (khuếch đại đảo,
khuếch đại không
đảo, mạch tổng,
mạch vi sai).
Giới thiệu nhu cầu
về xử lý tín hiệu
Lướt qua các giả
thiết khi phân tích
mạch opamp
Giới thiệu ứng dụng
chức năng so sánh
Yêu cầu nhóm thảo
luận khi làm bài tập
để tự ôn lại các
mạch opamp cơ bản
đã học
Lưu ý khả năng
thiết lập hàm bậc 1
từ mạch tổng
Trao đổi và thảo
luận cách áp dụng
các mạch opamp cơ
bản
Làm AIC #9
AIC #9
7
Chương 3: Hệ thống
xử lý tín hiệu
Xử lý tín hiệu tương
tự
Xử lý tín hiệu số
L.O.4.2 Trình bày
và minh họa khái
niệm cách ly và biến
đổi trở kháng.
Lướt qua các slides
Trình bày các bài
toán thường gặp
Trao đổi với từng
nhóm cụ thể
Hiểu rõ từng ứng
dụng bài toán
Thảo luận nhóm để
làm AIC #10
AIC #10
L.O.3.5 Minh họa
được nguyên lý các
mạch lọc thông thấp,
thông cao và chắn
dãy thông qua biểu
đồ Bode.
Giới thiệu về nhiễu
tín hiệu
Minh họa thế nào là
tín hiệu bị nhiễu và
cách xử lý
Trao đổi và thảo
luận cách áp dụng
các mạch opamp cơ
bản
Làm AIC #10, câu 2
AIC #10
L.O.4.3 Ứng dụng
được mạch cầu
Wheatstone trong xử
lý tín hiệu.
Lướt qua các slides
Trình bày các bài
toán thường gặp
Trao đổi với từng
nhóm cụ thể
Hiểu rõ bài toán
L.O.4.4 Tính toán
được tần số và
khoảng thời gian lấy
mẫu.
Đặt vấn đề làm sao
thống kê mẫu số
lượng xe moto chạy
qua đường Tô Hiến
Thành, đặc biệt tại
khúc bãi giữ xe cổng
giữa.
Yêu cầu các nhóm
thảo luận và chỉ định
nhóm trình bày cách
lấy mẫu
Tổng kết về các
định lý lấy mẫu
Thảo luận nhóm và
trình bày trước lớp
về vấn đề được nêu
Thảo luận nhóm để
làm AIC #11
AIC #11
L.O.4.5 Xác định
sai số của các bộ
chuyển đổi ADC và
DAC.
Minh họa các
trường hợp ứng
dụng ADC / DAC
Minh họa khái niệm
độ phân giải
Phân loại số thông
số để xác định bộ
DAC
Nghe, thảo luận và
đặt câu hỏi
Thảo luận nhóm để
làm AIC #11
AIC #11
L.O.1.8 Gợi ý lại
8Chương 4: Cơ cấu
cảm biến
Tổng thể về các đại
lượng đo thông
dụng.
Lab #2: Xử lý tín
hiệu encoder và hiển
thị trên dãy LED 7
đoạn (kit MIC 01);
khảo sát cảm biến
tiệm cận.
được các đại lượng
đo thông dụng và
nguyên lý đo tương
ứng đã học ở môn
'Dung sai va kỹ thuật
đo'.
Cho sinh tổng quan
những đại lượng
thường đo
Phân công chủ đề
để sinh viên tìm hiểu
và báo cáo
Thảo luận nhóm để
làm AIC #12 AIC #12
L.O.4.6 Thực hiện
các phép biến đổi
tính xung liên quan
đến bộ mã hóa.
Lướt qua các
nguyên lý đo lượng
dịch chuyển
Tập trung nhấn
mạnh đến encoder
Giới thiệu các loại
cảm biến tiệm cận
Cho xem các loại
cảm biến thực tế
Nghe, thảo luận và
đặt câu hỏi
Thảo luận nhóm để
làm AIC #13
AIC #13, LAB
#2
9
Chương 4: Cơ cấu
cảm biến
Đo lượng di động
và cảm biến tiệm
cận.
L.O.4.7 Trình bày
đặc điểm về nguyên
lý, cách vận hành sử
dụng đối với một loại
cảm biến nào đó.
Trình bày bảng
rubric để chấm phần
thuyết trình
Góp ý cho từng
nhóm những điểm
còn hạn chế khi trình
bày.
Tiến hành thí
nghiệm trên lớp về
module MIC01.
Mỗi nhóm trình bày
về nội dung cảm biến
được phân công
Chỉnh sữa và
upload slide báo cáo
lên BKEL.
OPR #1
10
Chương 5: Cơ cấu
tác động
Nhóm cơ cấu đóng
mở điện cơ.
L.O.2.3 Nhận biết
vai trò chức năng
của từng thành phần
và mối liên hệ giữa
các thành phần trong
một trạm trộn bê
tông.
Ôn lại chức năng
của cơ cấu tác động
Giới thiệu sơ về hệ
thống trạm trộn bê
tông
Thảo luận nhóm và
làm bài AIC #14 AIC #14
L.O.4.8 Tra cứu
được thông tin và
trình bày trước lớp
về những đặc điểm
cơ bản của một thiết
bị rơle.
Nhấn mạnh vai trò
của rơle
Chuẩn bị một số rơ
le cho các nhóm để
tìm hiểu
Lắng nghe, thảo
luận và tìm kiếm
thông tin về rơle
được giao
Soạn slide và trình
bày trước lớp về đặc
điểm, thông số kỹ
thuật của rơle được
giao
OPR #2
11
Chương 5: Cơ cấu
tác động
Nhóm cơ cấu đóng
mở bán dẫn
Hệ thống truyền
động thủy lực, khí
nén
Hệ thống truyền
động điện
L.O.4.9 Trình bày
được các đặc điểm
vận hành của động
cơ bước (đảo chiều,
thay đổi tốc độ).
Lướt qua các nhóm
cơ cấu tác động
Đối với mỗi loại
động cơ: đặt câu hỏi
về yếu đổi thay đổi
tốc độ, và đảo chiều
động cơ.
Dùng Arduino kích
xung điều khiển một
động cơ bước.
Lắng nghe và trao
đổi.
Làm AIC #15 sau
khi quan sát phần
minh họa về động cơ
bước
AIC #15
L.O.4.10 Trình bày
đặc điểm và so sánh
giữa 4 loại cơ cấu
điều khiển (cơ, điện,
điện tử và vi điều
khiển).
Gợi ý về các
phương án điều
khiển khác nhau.
Thúc đẩy sinh viên
phân tích ưu nhược
điểm của từng giải
pháp: kích thước và
tính linh hoạt
Thảo luận nhóm
Làm AIC #16 AIC #16
Lấy thí dụ về cảm
12
Chương 6: Điều
khiển quá trình
Cơ cấu điều khiển.
Điều khiển khiển
quá trình rời rạc.
L.O.5.1 Nhận diện
các trạng thái hoạt
động của một quá
trình rời rạc.
biến ở bồn nước để
phân biệt rõ: quá
trình rời rạc – quá
trình liên tục.
Nhấn mạnh về
phạm vi ứng của các
quá trình trình tự.
Đưa các thí dụ
khác nhau để sinh
viên thảo luận, phân
tích và nhận diện
trạng thái.
Lắng nghe và thảo
luận nhóm để làm
AIC #17.
AIC #17
L.O.5.2 Xây dựng
lưu đồ điều khiển.
Nêu ra các ứng
dung về điều khiển
trình tự
Mô tả trình tự bằng
lời
Thúc đẩy quá trình
trao đổi nhóm
Lắng nghe, trao đổi
và làm bài tập AIC
#18
Xem trước về bài
tập nhóm GHW #3
AIC #18, GHW
#3
13
Chương 6: Điều
khiển quá trình
Bộ điều khiển khả
trình
Lab #3: Điều khiển
trình tự dung rơle
L.O.5.3 Hiện thực
mạch điện điều khiển
trình tự từ lưu đồ
điều khiển.
Minh họa cách
chuyển từ lưu đồ
thành mạch điện
điều khiển
Lắng nghe và luyện
tập AIC #19
AIC #19, LAB
#3
L.O.5.4 Thực hiện
mạch điện động lực
từ lưu đồ điều khiển.
Trình bày hình
thành bảng chân trị
và từ đó thiết lập các
biểu thức và mạch
động lực
Minh họa dung
chương trình PLC
FX training
Trao đổi và luyện
tập AIC #19
Hoàn thiện bài tập
GHW #3
AIC #19, GHW
#3
14
Chương 6: Điều
khiển quá trình
Điều khiển khiển
quá trình liên tục
L.O.3.6 Đánh giá
đáp ứng của hệ
thống điều khiển đối
với chế độ điều khiển
PID.
Chuẩn bị hàm
truyền động cơ DC
Đặt bài toán điều
khiển vị trí và sau đó
là điều khiển vận tốc.
Dẫn dắt từ từ các
loại bộ điều khiển từ
P, PI và PID
Chuẩn bị chương
trình demo PID trên
maple
Chuẩn bị kit thực
hành MIC02
Lắng nghe, trao đổi
và mô phỏng dựa
trên hàm truyền hệ
thong.
Quan sát mô phỏng
của chương trình
demo trên maple và
làm bài tập AIC #20
Cho sinh viên thực
hành trên kit MIC02
về điều khiển PID.
AIC #10.
15 Ôn tập
Lướt qua các mục
chuẩn đầu ra môn
học
Thực hiện phần
đánh giá thành viên
nhóm dựa trên bản
hợp đồng nhóm
Thực hiện khảo sát
hoạt động giảng dạy
của Thầy/Cô
Thực hiện khảo sát
mức độ đạt chuẩn
đầu ra môn học.
8. Thông tin liên hệ:
Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Cơ Điện Tử Khoa Cơ Khí
Văn phòng Tòa nhà B11 Phòng 210
Điện thoại 38688611
Giảng viên phụ trách Phạm Công Bằng
Email cbpham@hcmut.edu.vn, pcbang75@gmail.com
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 06 năm 2015
TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_mon_hoc_ky_thuat_dieu_khien_tu_dong.pdf