Chương I
tính chọn các phần tử cơ bản của
trạm biến áp phân xưởng
1. Loại hình xây dựng trạm:
Trạm biến áp phân xưởng 10/0,4kV được thiết kế để cung cấp điện cho PXSC Cơ khí , Lò ga và Trạm bơm với tổng công suất tính toán là Stt = 686,44kVA trong đó PXSC Cơ khí là phụ tải loại 3 có Stt = 126,97 kVA khi sự cố cho phép mất điện ,còn Lò ga và Trạm bơm là phụ tải loại 2 không cho phép ngừng cung cấp điện.
Vị trí đặt trạm ở trong khu vực xí nghiệp công nghiệp có nhiều khói bụi và hóa chất nê
22 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Cung cấp điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trạm được xây dựng theo kiểu trạm kín.
Trạm được xây dựng có kích thước 3600x10000mm gồm có 4 gian riêng biệt :
+ Một gian đặt tủ cao áp .
+ Một gian đặt tủ hạ áp.
+ Hai gian còn lại đặt máy biến áp.
Trạm được xây hố dầu sự cố dưới bệ máy biến áp , đặt cữa thông gió cho các phòng có che lưới mắt cáo, cữa ra vào có khoá chắc chắn.
2. Tính chọn các phần tử cơ bản của trạm :
2.1. Chọn máy biến áp
Phần trước ta đã tính chọn dung lượng máy biến áp cho trạm phân xưởng do đó ở đây ta chỉ cần kiểm nghiệm lai với phụ tải thực:
+ PXSC Cơ khí ( loại 3 ) : Stt =126,97 kVA.
+ Lò ga ( loại 2 ) : Stt = 372,98 kVA.
+ Trạm bơm ( loại 2 ) : Stt = 186,49 kVA.
Máy biến áp được chọn do hãng liên doanh ABB chế tạo có dung lượng Sđm = 400kVA và không phải hiệu chỉnh theo nhiệt độ.
Bảng thông số kỉ thuật của máy biến áp :
Sđm ,kVA
Uđm ,kV
DP0 ,W
DPN ,W
UN%
400
10
840
5750
4,5
Kiểm nghiệm với phụ tải thực :
+ Khi làm việc bình thường : 2 SđmB ³ Stt
ú
+ Khi sự cố hỏng một máy : 1,4 SđmB ³ Ssc
ú
Vậy máy biến áp chọn thoã mãn.
2.2. Chọn thiết bị phía cao áp :
Chọn thanh dẫn :
Chọn theo điều kiện phát nóng lâu dài .
Khc*Icp ³ Icb
+ Nhiệt độ môi trường xung quanh +250C : Khc = 0,88
+ Dòng làm việc cưỡng bức Icb chọn theo điều kiện quá tải của MBA
Chọn thanh dẫn đồng , tiết diện tròn f8 có Icp =235A
Kiểm tra ổn định động : scp ³ stt .
Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
Ftt = 1,76.10-8 *
+ Khoãng cách giữa các sứ , l =100cm.
+ Khoãng cách giữa các pha , a = 30cm
+ Dòng điện xung kích ,
ứng suất tính toán của vật liệu thanh dẫn :
Mô men chống uốn của thanh dẫn tròn : W = 0,1*D3
D = 0,8cm , đường kính của thanh dẫn tròn
Ta có ứng suất cho phép của đồng scp.cu =1400 kG/cm2 ³ stt =746 kG/cm2.
Kiểm tra ổn định nhiệt : S ³ Smin =a*IƠ*
Hệ số nhiệt độ của đồng : a =6
Dòng ngắn mạch duy trì : IƠ =I”N3 =3,17 kA
Thời gian ngắn mạch quy đổi : tqđ = tnm =0,12 s.
Smin =a*IƠ* =6*3,17* =6,6 mm2
Ta có tiết diện thanh dẫn S = P.R2 = 3,14*32 =28,3mm2 ³ Smin .
b. Chọn sứ đỡ.
Chọn sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo loại Of -10 - 375 có :
+ Uđm = 10kV
+ Upđ.khô = 47kV
+ Fph = 375 kG
Lực tác động cho phép trên đầu sứ Fcp = 0,6.Fph
Sứ chọn phải thoả mãn điều kiện Fcp ³ Ftt
ú Fph ³ Ftt / 0,6 = 3,82 /0,6 =6,4kG -> sứ chọn thoã mãn.
c. Chọn tủ cao áp.
Chọn tủ cao áp 10kV trọn bộ có cầu giao - cầu chì , cách điện bằng SF6 , tủ có thể mở rộng và không phải bảo trì ,loại 8DH10.
Bảng thông số kĩ thuật của tủ.
Loại
Cách điện
Uđm
kV
Iđm
A
IN
kA 1s
INmax
kA
TB đóng cắt
8DH10
SF6
12
200
25
63
Cầu giao
Cầu chì
Do dòng ngắn mạch trên thanh cái cao áp của máy biến áp không lớn nên không cần kiểm tra ổn định động và ổn định nhiệt
- Chọn dây chảy cho cầu chì : Idc ³ Icb =
Chọn Idc = 80 A
2.3. Chọn thiết bị hạ áp.
a. Chọn thanh dẫn .
Chọn theo điều kiện phát nóng:
K1*K2*Icp ³ Icb
+ Thanh dẫn đặt nằm ngang : K1 = 0,95
+ Nhiệt độ môi trường xung quanh +250C : K2 = 0,88
Chọn thanh dẫn đồng ,tiết diện chữ nhật 60x6 có Icp = 1125 A
Kiểm tra ổn định động . scp ³ stt .
Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
Ftt = 1,76.10-8 *
+ Khoãng cách giữa các sứ , l =60cm.
+ Khoãng cách giữa các pha , a = 15cm
+ Dòng điện xung kích ,
ứng suất tính toán :
Mômen chống uốn của thanh nằm ngang :
+ Chiều cao thanh dẫn : h = 60mm
+ Bề rộng thanh dẫn : b = 6mm
Thanh dẫn có dòng định mức Iđm > 1000A , không cần kiểm tra ổn định nhiệt.
b. Chọn sứ đỡ .
Chọn sứ loại OP- 1 - 375 do Liên Xô chế tạo có :
+ Uđm = 1000V
+ Upđ.khô = 11kV
+ Fph = 375kG
c. Chọn Aptomat .
Chọn Aptomat tổng loại NS600E
Aptomat nhánh loại NS400E
Bảng thông số kỉ thuật .
Loại
Uđm ,V
Iđm ,A
Ic,N ,kA
NS600E
500
600
15
NS400E
500
400
15
Kiểm tra lại điều kiện cắt dòng ngắn mạch: Icắt.đm.A ³ IN .
Dòng ngắn mạch trên thanh cái 0,4kV bằng I”N4 = 10,86kA
=> Ic,N =15kA > I”N4 =10,86kA
Vậy Aptomat chọn thoã mãn
d. Chọn cáp hạ áp tổng.
Chọn theo điều kiện phát nóng.
Khc*Icp ³ Itt
+ Nhiệt độ môi trường đặt cáp +250C ,số tuyến cáp đặt trong hầm cáp bằng 2
Khc =0,9
+ Dòng phụ tải tính toán của cáp :
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có F =300mm2 ,Icp=565A
Và chọn dây trung tính có tiết diện 120mm2
Bảng thông số kỉ thuật của cáp.
F, mm2
D ,mm
M
kg/km
R0 ,W/km
ở 200C
Icp ,A
Trong nhà
lõi
vỏ
min
max
3G300
20,1
56
66
10725
0,0601
565
Cáp được bảo vệ bằng Aptomat tổng NS600E có Iđm.A = 600A
Ta có điều kiện :
Ikđ.nh : dòng khởi động của bộ phận cắt mạch bằng nhiệt , Ikđ.nh ³ Iđm.A .
Để an toàn lấy Ikđ.nh = 1,25*Iđm = 1,25*600 =750 A
e. Chọn thiết bị đo đếm.
Các đồng hồ đồ đo ,đếm được chọn theo cấp chính xác.
Tên
Kí hiệu
Loại
Cấp chính xác
Công suất tiêu thụ ,VA
Cuộn áp
Cuộn dòng
Ampamet
A
$ - 379
1,5
0,5
Volmet
V
$ - 379
1,5
2
Owatmet tác dụng
Wh
N – 672M
2
1,5W
2,5
Owatmet phản kháng
Varh
N – 673M
2
3W
2,5
f. Chọn máy biến dòng.
Chọn theo các đIều kiện :
Điện áp định mức : Uđm.BI ³ 0,4kV
Dòng sơ cấp định mức : Iđm.BI ³
Chọn máy biến dòng loại TKM – 0,5 có Iđm.BI =800A
Bảng thông số kỉ thuật
Loại
Uđm
kV
Iđm
A
Cấp chính xác
Sđm2
VA
Phụ tải thứ cấp
Số cuộn dây thứ cấp
0,5
0,5
TKM-0,5
500
800
0,5
10
0,4
1
Các đồng hồ và biến dòng điện cùng đặt trong một tủ hạ áp nên khoảng cách dây nối rất ngắn và điện trở của các đồng không đáng kể do đó phụ tải tính toán của mạch thứ cấp của máy biến dòng ảnh hưởng không nhiều đến sự sự làm việc bình thường trong cấp chính xác yêu cầu vì vậy không cần kiểm tra điều kiện phụ tải thứ cấp.
Chương ii
Thiết kế kết cấu lắp đặt trạm biến áp
và tủ hạ áp
1. Một số quy phạm cho thiết kế
Máy biến áp đặt trong nhà phải được bố trí để những sứ phía cao áp quay vào phía tường đối diệnlối ra vào hoặc quay vào phía tường bên cạnh.
Trong buồng đặt máy biến áp , khoảng cách từ vỏ máy đến tường và cữa ra vào không được nhỏ hơn những trị số quy định sau với máy có công suất bé hơn 1000kVA :
+ Đến tường : 0,6m
+ Đến cữa ra vào : 0,8m
Phòng đặt máy biến áp phải có thông gió tự nhiên , nhiệt độ gió vào và gió ra khỏi buồng máy biến áp không được chênh quá 150C khi máy vận hành ở tải định mức
Buồng đặt máy biến áp dầu phải có hố xả dầu sự cố.
Các tủ cao áp và tủ hạ áp phải có độ cao thích hợp để thuận tiện cho việc đóng cắt dễ dàng.
Bộ phận đồng hồ đo, đếm phải đảm bảo được yêu cầu chống tổn thất
Vỏ máy biến áp và các tủ cao, hạ áp phải được nối đất theo đúng quy trình “ Nối đất các thiết bị điện “
Tại nơi đặt máy biến áp có dầu phải có những trang bị phòng chữa cháy.
2. Sơ đồ nối điện chính của trạm
Cáp PVC 3x16
Tủ cao áp trọn bộ
Cầu dao 12kV-200A
Cầu chì 12kV- 80A
Cáp PVC 3x16
Thanh đồng f8
MBA 3pha ,2 cuộn dây
400kVA-10(22)/ 0,4kV
Tổ đấu dây Y/Y0-12
Dây đồng nhiều sợi M95
Cáp PVC (3x300 + 1x120)
Tủ hạ áp tổng
BI đếm :800/5
BI đo : 800/5
Ampemet A A A A A A
Volmet
Chuyển mạch V CM V CM
Aptomat tổng
600A 600A 600A
Thanh đồng
chữ nhật 60x6mm
Aptomat nhánh
400A 400A 600A 400A
Tủ phân đoạn
Aptomat phân đoạn
600A
Cáp xuất tuyến
wh
varh
wh
varh
3. Các giải pháp kỉ thuật chính
3.1. Phần điện
Phía cao áp :
Đặt 2 tủ Cầu giao - Cầu chì trọn bộ , cầu chì bảo vệ máy biến áp.
Điện áp định mức : 12kV
Dòng điện định mức của cầu giao : 200A
Dòng định mức của cầu chì : 200A
Dòng dây chảy của cầu chì : 80A.
Máy biến áp :
Máy của liên doanh chế tạo biến thế ABB
Dung lượng : 400kVA.
Điện áp : 10(22) / 0,4 kV
Sơ đồ tổ nối dây : Y / Y0 - 12.
Phía hạ áp :
Đặt 2 tủ hạ áp tổng và một tủ phân đoạn.
Tủ hạ áp tổng bao gồm :
1 Aptomat tổng NS600E có dòng định mức 600A , do hãng Merlin Gerin của Pháp chế tạo và đã được chỉnh định.
6 máy biến dòng điện : 800 / 5A ( 3 dùng cho mạch đo , 3 dùng cho mạch đếm ) do Liên Xô chế tạo .
3 đồng hồ ampemet loại $ - 379 : thang đo 0 á 600A .
1 đồng hồ Volmet loại $ - 379 : thang đo 0 á 500V , có kèm theo thiết bị chuyển mạch ( mạch đo volmet có lắp cầu chì bảo vệ sự cố do chuyển mạch ).
1 công tơ hữu công 3 pha loại N – 672M , điện áp 380 / 220V
1 công tơ vô công 3 pha loại N – 673M , điện áp 380 / 220V
2 aptomat nhánh loại NS400E , có dòng điện định mức 400A.
Toàn bộ phần thiết bị đo đếm được đặt gọn trong phần trên của tủ và phần chống tổn thất phải được thực hiện theo hướng dẫn của Công ty điện lực.
Tủ phân đoạn : gồm 1 aptomat loại NS600E , có dòng định mức 600A
Các tuyến cáp :
Từ tủ cao áp đến máy biến áp dùng cáp đồng 3 lõi , cách điện XLPE ,đai thép , vỏ PVC , vặn xoắn có tiết diện 16mm2 do hãng FURUKAWA chế tạo.
- Từ máy biến áp đến tủ hạ áp dùng cáp đồng PVC ( 3x300 + 1x120 ).
Các tuyến cáp được đặt trong rãnh cáp.
3.2 . Chiếu sáng.
Tại các buồng của trạm biến áp đều được đặt đèn chiếu sáng , dùng đèn sợi đốt 220V- 100W đi cùng 1 công tắc ,2 cầu chì loại 220V-5A và 1 ổ cắm.
Chiều cao đặt đèn là 3m , đèn được đặt trên cữa ra vào để thuận tiện cho việc quản lý vận hành và đi lại , bảng điện được đặt ở độ cao 1,3m ngay cữa ra vào.
Dây dẫn chiếu sáng dùng loại dây đồng nhiều sợi bọc VPC có tiết diện 2x0,75mm2 và được đặt trong ống ghen bắt cố định vào tường.
3.3 . Hệ thống tiếp địa .
Hệ thống nối đất an toàn và nối đất làm việc của trạm biến áp được thiết kế chung theo kiểu hỗn hợp cọc tia , điện trở nối đất chung đảm bảo Rđ Ê 4W mọi mùa trong năm.
Hệ thống cọc tiếp địa gồm 6 cọc bằng thép góc L70x70x6 dài 2,5m được chôn sâu cách mặt đất 0,8m.
Liên kết giữa các cọc tiếp địa bằng thanh thép dẹt 40x4 , giữa các cọc và thanh dẹt được liên kết bằng hàn điện.
Trong các gian trạm có đặt đường trục tiếp địa bằng thép dẹt 40x4 cố định trên tường ở độ cao h = 0,3m so với nền trạm.
Tất cả các giá đỡ thiết bị và các bộ phận kim loại : vỏ máy biến áp , vỏ tủ phải được nối vào đường trục tiếp địa trong trạm bằng các đường nhánh thép dẹt 25x4.
Trung tính máy biến áp được nối vào hệ thống nối đất chung của trạm bằng dây đồng mềm M95.
4. Phòng cháy cho trạm biến áp.
Mỗi gian máy biến áp có đặt 1 bình chữa cháy bằng bọt cách điện.
Trước cữa trạm biến áp đặt tiêu lệnh chữa cháy và biển báo nguy hiểm
5. Phần xây dựng .
Trạm được thiết kế 4 gian : 2 gian đặt máy biến áp , 2 gian đặt tủ cao và hạ áp, mặt chính nhà có 4 cữa ra vào riêng biệt.
+ Gian đặt máy biến áp có kích thước : 2,7x3,6 m
+ Gian đặt tủ cao áp có kích thước : 2,2x3,6 m
+ Gian đăt tủ hạ áp có kích thước : 2,4x3,6 m
Tường nhà được xây bằng gạch đặc và được quét vôi.
Cửa chớp được ghép từ các tấm chớp bê tông , cữa chớp phía dưới có lắp tấm lưới phía trong còn cữa chớp phía trên được lắp tấm lưới phía ngoài.
Cửa chính được chế tạo bằng thép hình và được quét sơn.
6. Kết cấu lắp đặt thiết bị cho tủ hạ áp tổng .
6.1. Sơ đồ một sợi của tủ.
A A A
AT V
600A
A1 A2
400A 400A
wh
varh
6.2. Kết cấu lắp đặt thiết bị.
A A A V
wh
varh
BI
AT
a. b
Hình 2-2
a. Mặt ngoài tủ ; b. Thiết bị bố trí trong tủ
- Các thanh cái được đặt sâu vào phía trong và có tấm cách điện Balêtit đặt phía ngoài để đảm bảo an toàn khi vận hàn
7. Kết cấu trạm và bố trí thiết bị trong trạm .
7
9
7 8
2
6
0,5m
1
1
4
5
4
3
3
6,3m
A
2,2m 2,7m 2,4m 2,7m
Hình 2-3
1.Máy biến áp ; 2.Đầu cáp cao áp ; 3.Tủ cao áp ; 4.Tủ hạ áp ; 5.Tủ phân đoạn ; 6 .Rào chắn
7.Cáp CA ; 8.Cáp HA ; 9.Thông gió ; 10.Thanh cái CA ; 11. Sứ CA.
A-A
9
11
10 8
7
3
4
1
Hình 2-4
(1)
(3) (2)
0,8m
(3)
2,5m (2)
Hình2-5: Hệ thống nối đất của trạm.
1.Đường trục tiếp địa dẹt 40x4
2 .Cọc tiếp địa L70x70x6 ; 3.Thanh nối cọc tiếp địa 40x4
chương iii
tổng hợp dự toán công trình.
A. thiết bị.
1. Tiền thiết bị 120.000.000 đ
2.Lưu thông phí 1%(1) 1.200.000 đ
Cộng A 121.200.000 đ
B. lắp đặt .
I. Chi phí trực tiếp
Chi phí vật liệu
1. Tiền mua vật liệu 96.285.385 đ
2. Lưu thông phí 4%(a1) 3.851.415 đ
Cộng a 100.136.800 đ
Chi phí nhân công.
- Tổng công : 121 công
- Tiền lương : 121 công*10,034*1213,5 1.473.327 đ
c) Chi phí máy 700.000 đ
Cộng I ( a + b + c ) 102.310.127 đ
II . Chi phí chung : 67,7%(b) 997.442 đ
III. Lãi định mức : 9%( I + II ) 9.297.681 đ
IV. Thử nghiệm 3.720.000 đ
Cộng B 116.325.250 đ
C. chi phí khác :
1. Chi phí thiết kế : 400kVA*20.000đ/kVA 8.000.000 đ
2. Chi phí khảo sát : 30%(C1) 2.400.000 đ
3. Chi phí ban quản lý : 1%(B) 1.163.253 đ
4. Nghiệm thu bàn giao : 0,5%(B) 581.626 đ
Cộng C 12..144.879 đ
d. Chi phí dự phòng : 5% (A + B + C ) 12.483.506 đ
Tổng giá trị thành tiền ( A + B + C + D ) 262.153.636 đ
( Hai trăm sáu hai triệu một trăm năm ba nghìn sáu trăm ba sáu đồng )
bảng dự toán kinh phí phần thiết bị nguyên vật liệu
Thiết bị - vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
Thành tiền ,đ
Đơn vị
Toàn bộ
1
2
3
4
5
6
Thiết bị
MBA 3pha 2cuộn dây
400kVA-10(22)/0,4kV
Cái
2
60.000.000
120.000.000
Nguyên vật liệu
Tủ cao áp trọn bộ
12kV - 200A
Cái
2
20.000.000
40.000.000
Cáp cao áp XLPE
10kV- 3x16
m
10
150.000
1.500.000
Đầu cáp cao áp
12kV
Bộ
2
3.300.000
6.600.000
Sứ cao áp
Hoàng Liên Sơn
Quả
6
52.000
312.000
Giá đỡ hộp đầu cáp
Bộ
2
85.000
170.000
Thanh dẫn đồng cao áp
f6
m
6
30.000
180.000
Cáp tổng hạ áp
PVC(3x300+1x120)
m
7
300.000
2.100.000
Ghíp đỡ cáp hạ áp
Cái
4
5.000
20.000
Vỏ tủ hạ áp
600.400.1400
Cái
2
1.000.000
2.000.000
Aptomat tổng
600A
Cái
2
5.500.000
11.000.000
Aptomat nhánh
400A
Cái
4
3.200.000
12.800.000
Biến dòng điện
800 / 5A
Cái
6
60.000
360.000
Ampemet
0 á 600A
Cái
6
60.000
360.000
Volmet
0 á 500V
Cái
2
70.000
140.000
Công tơ hữu công
N - 672M
Cái
2
140.000
280.000
Công tơ vô công
N - 673M
Cái
2
140.000
280.000
Chuyển mạch
Đài Loan
Cái
2
60.000
120.000
Thanh cái hạ áp
Đồng , 60x6
m
8
50.000
400.000
Vỏ tủ phân đoạn
600.400.1400
Cái
2
5.500.000
11.000.000
Dây đồng nhiều sợi
M95
m
6
36.000
216.000
Đường trục tiếp địa
Thép dẹt ,40x4
m
38
5.197
197.486
Đường nhánh tiếp địa
Thép dẹt ,25x4
m
10
3.258
32.580
Cọc tiếp địa
L70x70x6 ,dài 2,5m
Cọc
6
100.000
600.000
Thanh nối tiếp địa
Thép dẹt ,40x4
m
27
5.197
140.319
Tấm Bakêlit
Tấm
2
150.000
300.000
Dây đồng bọc PVC
2x2.5mm2
m
70
1.200
84.000
ống ghen nhựa vuông
m
32
2000
64.000
Tắc kê nhựa cả vít
F4x40
Bộ
64
250
16.000
Bảng chiếu sáng
Cái
4
3.500
14.000
Cầu chì sứ
220V- 5A
Cái
8
10.000
80.000
Công tắc
220V - 5A
Cái
4
5.000
20.000
Bóng đèn sợi đốt
220V - 100W
bóng
4
3.500
14.000
ổ lấy điện
220V - 5A
Cái
4
2.500
10.000
Biển sơ đồ một sợi
Tự tạo
Cái
2
20.000
40.000
Biển báo an toàn
Tự tạo
Cái
2
20.000
40.000
Lưới chắn an toàn
Tấm
2
200.000
400.000
Xi măng
Hoàng thạch
kG
750
900
675.000
Đá 4.6
4.6
m3
4
70.000
280.000
1
2
3
4
5
6
Cát vàng
m3
3
40.000
120.000
Que hàn
f3
kG
1
7.000
7.000
Sơn các màu
kG
2
16.500
33.000
Bình chống cháy
MFZ8
Cái
4
600.000
2.400.000
Các phụ kiện khác ( nhựa thông ,thiếc hàn, xăng,.. )
100.000
100.000
Khoá Minh Khai
Cái
4
10.000
40.000
Tổng kinh phí : - Thiết bị : 120.000.000 đ
- Vật liệu : 96.285.385 đ
Phần nhân công lắp đặt
Nội dung công việc
Đơn vị
Số lượng
Công
Đơn vị
Tổng
Lắp đặt
Đào đất tiếp địa
m3
13
1
13
Đóng cọc tiếp địa
cọc
6
0,44
2,64
Làm dây tiếp địa đường trục dẹt 40x4
m
38
0,02
0,76
Làm dây tiếp địa đường nhánh dẹt 25x4
m
10
0,02
0,2
Lấp đất tiếp địa
m3
13
0,26
8,06
Lắp máy biến áp 400kVA
Cái
2
7,5
15
Lắp tủ cao áp
tủ
2
2
4
Lắp thanh cái cao áp
m
6
2
12
Lắp cáp hạ áp tổng
m
7
2
14
Lắp tủ điện hạ áp
Cái
2
5
10
Lắp tủ phân đoạn
Cái
1
3
3
Lắp đầu cáp
Cái
4
2
8
Đục chèn bảng điện chiếu sáng
Cái
4
0,15
0,6
Khoan lắp ống ghen ,đi đây,nối mạch cs
Công
3
1
3
Lắp cầu chì
Cái
8
0,02
0,16
Lắp công tắc
Cái
4
0,02
0,08
Lắp ổ cắm
Cái
4
0,02
0,08
Sơn đường trục ,đường nhánh tiếp địa
Công
1
1
1
Sơn thanh cái
Công
1
1
1
Lắp biển an toàn ,sơ đồ một sợi
Cái
4
0,13
0,52
Lắp lưới chắn an toàn
Tấm
2
3
6
Lắp sứ cao áp
Quả
6
3
18
Cộng
121 Công
Phần thử nghiệm - hiệu chỉnh và chi phí máy
Thử nghiêm - hiệu chỉnh
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá,đ
Tổng,đ
Cáp cao áp
m
10
150.000
1.500.000
Cáp hạ áp tổng
m
7
50.000
350.000
Tủ cao áp trọn bộ
Bộ
2
150.000
300.000
Sứ cao áp
Quả
6
5.000
30.000
Đầu cáp cao áp
Bộ
2
50.000
100.000
Hệ thống tiếp địa
HT
1
120.000
120.000
Máy biến áp 400kVA- 10(22)/0,4kV
Cái
2
400.000
800.000
Aptomat 600A
Cái
3
50.000
150.000
Aptomat 400A
Cái
4
25.000
100.000
Máy biến dòng điện 800 / 5A
Cái
6
5.000
30.000
Volmet - Ampemet
Cái
8
5.000
40.000
Công tơ hữu công 3 pha
Cái
2
50.000
100.000
Công tơ vô công 3 pha
Cái
2
50.000
100.000
Cộng
3.720.000 đ
Chi phí máy
Máy cẩu
Ca
1
500.000
500.000
Máy hàn
Ca
1
200.000
200.000
Cộng
700.000 đ
Tài liệu tham khảo
Gt : Thiết kế cấp điện (NXB KHKT ,1998).Tg : Ngô Hồng Quang , Vũ Văn Tẩm.
Gt : Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp ( ĐHBK ).Tg : Trần Bách , Đặng Ngọc Dinh , Phan Đăng Khải , Ngô Hồng Quang.
Gt : Kỉ thuật điện cao áp. An toàn điện.Tg: Võ Viết Đạn.
Gt : Hướng dẫn thiết kế kỉ thuật điện cao áp.Tg : Nguyễn Minh Chước.
Gt : Nhà máy và trạm biến áp.Tg : Trịnh Hùng Thám , Nguyễn Hữu Khái , Đào Quang Thạch , Lã Văn út,...
6. Gt : Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp.Bản dịch của Bộ môn hệ thống điện - Trường ĐHBK HN.
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN411.doc