Cung cấp điện

Chương I tính chọn các phần tử cơ bản của trạm biến áp phân xưởng 1. Loại hình xây dựng trạm: Trạm biến áp phân xưởng 10/0,4kV được thiết kế để cung cấp điện cho PXSC Cơ khí , Lò ga và Trạm bơm với tổng công suất tính toán là Stt = 686,44kVA trong đó PXSC Cơ khí là phụ tải loại 3 có Stt = 126,97 kVA khi sự cố cho phép mất điện ,còn Lò ga và Trạm bơm là phụ tải loại 2 không cho phép ngừng cung cấp điện. Vị trí đặt trạm ở trong khu vực xí nghiệp công nghiệp có nhiều khói bụi và hóa chất nê

doc22 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Cung cấp điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trạm được xây dựng theo kiểu trạm kín. Trạm được xây dựng có kích thước 3600x10000mm gồm có 4 gian riêng biệt : + Một gian đặt tủ cao áp . + Một gian đặt tủ hạ áp. + Hai gian còn lại đặt máy biến áp. Trạm được xây hố dầu sự cố dưới bệ máy biến áp , đặt cữa thông gió cho các phòng có che lưới mắt cáo, cữa ra vào có khoá chắc chắn. 2. Tính chọn các phần tử cơ bản của trạm : 2.1. Chọn máy biến áp Phần trước ta đã tính chọn dung lượng máy biến áp cho trạm phân xưởng do đó ở đây ta chỉ cần kiểm nghiệm lai với phụ tải thực: + PXSC Cơ khí ( loại 3 ) : Stt =126,97 kVA. + Lò ga ( loại 2 ) : Stt = 372,98 kVA. + Trạm bơm ( loại 2 ) : Stt = 186,49 kVA. Máy biến áp được chọn do hãng liên doanh ABB chế tạo có dung lượng Sđm = 400kVA và không phải hiệu chỉnh theo nhiệt độ. Bảng thông số kỉ thuật của máy biến áp : Sđm ,kVA Uđm ,kV DP0 ,W DPN ,W UN% 400 10 840 5750 4,5 Kiểm nghiệm với phụ tải thực : + Khi làm việc bình thường : 2 SđmB ³ Stt ú + Khi sự cố hỏng một máy : 1,4 SđmB ³ Ssc ú Vậy máy biến áp chọn thoã mãn. 2.2. Chọn thiết bị phía cao áp : Chọn thanh dẫn : Chọn theo điều kiện phát nóng lâu dài . Khc*Icp ³ Icb + Nhiệt độ môi trường xung quanh +250C : Khc = 0,88 + Dòng làm việc cưỡng bức Icb chọn theo điều kiện quá tải của MBA Chọn thanh dẫn đồng , tiết diện tròn f8 có Icp =235A Kiểm tra ổn định động : scp ³ stt . Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch: Ftt = 1,76.10-8 * + Khoãng cách giữa các sứ , l =100cm. + Khoãng cách giữa các pha , a = 30cm + Dòng điện xung kích , ứng suất tính toán của vật liệu thanh dẫn : Mô men chống uốn của thanh dẫn tròn : W = 0,1*D3 D = 0,8cm , đường kính của thanh dẫn tròn Ta có ứng suất cho phép của đồng scp.cu =1400 kG/cm2 ³ stt =746 kG/cm2. Kiểm tra ổn định nhiệt : S ³ Smin =a*IƠ* Hệ số nhiệt độ của đồng : a =6 Dòng ngắn mạch duy trì : IƠ =I”N3 =3,17 kA Thời gian ngắn mạch quy đổi : tqđ = tnm =0,12 s. Smin =a*IƠ* =6*3,17* =6,6 mm2 Ta có tiết diện thanh dẫn S = P.R2 = 3,14*32 =28,3mm2 ³ Smin . b. Chọn sứ đỡ. Chọn sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo loại Of -10 - 375 có : + Uđm = 10kV + Upđ.khô = 47kV + Fph = 375 kG Lực tác động cho phép trên đầu sứ Fcp = 0,6.Fph Sứ chọn phải thoả mãn điều kiện Fcp ³ Ftt ú Fph ³ Ftt / 0,6 = 3,82 /0,6 =6,4kG -> sứ chọn thoã mãn. c. Chọn tủ cao áp. Chọn tủ cao áp 10kV trọn bộ có cầu giao - cầu chì , cách điện bằng SF6 , tủ có thể mở rộng và không phải bảo trì ,loại 8DH10. Bảng thông số kĩ thuật của tủ. Loại Cách điện Uđm kV Iđm A IN kA 1s INmax kA TB đóng cắt 8DH10 SF6 12 200 25 63 Cầu giao Cầu chì Do dòng ngắn mạch trên thanh cái cao áp của máy biến áp không lớn nên không cần kiểm tra ổn định động và ổn định nhiệt - Chọn dây chảy cho cầu chì : Idc ³ Icb = Chọn Idc = 80 A 2.3. Chọn thiết bị hạ áp. a. Chọn thanh dẫn . Chọn theo điều kiện phát nóng: K1*K2*Icp ³ Icb + Thanh dẫn đặt nằm ngang : K1 = 0,95 + Nhiệt độ môi trường xung quanh +250C : K2 = 0,88 Chọn thanh dẫn đồng ,tiết diện chữ nhật 60x6 có Icp = 1125 A Kiểm tra ổn định động . scp ³ stt . Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch: Ftt = 1,76.10-8 * + Khoãng cách giữa các sứ , l =60cm. + Khoãng cách giữa các pha , a = 15cm + Dòng điện xung kích , ứng suất tính toán : Mômen chống uốn của thanh nằm ngang : + Chiều cao thanh dẫn : h = 60mm + Bề rộng thanh dẫn : b = 6mm Thanh dẫn có dòng định mức Iđm > 1000A , không cần kiểm tra ổn định nhiệt. b. Chọn sứ đỡ . Chọn sứ loại OP- 1 - 375 do Liên Xô chế tạo có : + Uđm = 1000V + Upđ.khô = 11kV + Fph = 375kG c. Chọn Aptomat . Chọn Aptomat tổng loại NS600E Aptomat nhánh loại NS400E Bảng thông số kỉ thuật . Loại Uđm ,V Iđm ,A Ic,N ,kA NS600E 500 600 15 NS400E 500 400 15 Kiểm tra lại điều kiện cắt dòng ngắn mạch: Icắt.đm.A ³ IN . Dòng ngắn mạch trên thanh cái 0,4kV bằng I”N4 = 10,86kA => Ic,N =15kA > I”N4 =10,86kA Vậy Aptomat chọn thoã mãn d. Chọn cáp hạ áp tổng. Chọn theo điều kiện phát nóng. Khc*Icp ³ Itt + Nhiệt độ môi trường đặt cáp +250C ,số tuyến cáp đặt trong hầm cáp bằng 2 Khc =0,9 + Dòng phụ tải tính toán của cáp : Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có F =300mm2 ,Icp=565A Và chọn dây trung tính có tiết diện 120mm2 Bảng thông số kỉ thuật của cáp. F, mm2 D ,mm M kg/km R0 ,W/km ở 200C Icp ,A Trong nhà lõi vỏ min max 3G300 20,1 56 66 10725 0,0601 565 Cáp được bảo vệ bằng Aptomat tổng NS600E có Iđm.A = 600A Ta có điều kiện : Ikđ.nh : dòng khởi động của bộ phận cắt mạch bằng nhiệt , Ikđ.nh ³ Iđm.A . Để an toàn lấy Ikđ.nh = 1,25*Iđm = 1,25*600 =750 A e. Chọn thiết bị đo đếm. Các đồng hồ đồ đo ,đếm được chọn theo cấp chính xác. Tên Kí hiệu Loại Cấp chính xác Công suất tiêu thụ ,VA Cuộn áp Cuộn dòng Ampamet A $ - 379 1,5 0,5 Volmet V $ - 379 1,5 2 Owatmet tác dụng Wh N – 672M 2 1,5W 2,5 Owatmet phản kháng Varh N – 673M 2 3W 2,5 f. Chọn máy biến dòng. Chọn theo các đIều kiện : Điện áp định mức : Uđm.BI ³ 0,4kV Dòng sơ cấp định mức : Iđm.BI ³ Chọn máy biến dòng loại TKM – 0,5 có Iđm.BI =800A Bảng thông số kỉ thuật Loại Uđm kV Iđm A Cấp chính xác Sđm2 VA Phụ tải thứ cấp Số cuộn dây thứ cấp 0,5 0,5 TKM-0,5 500 800 0,5 10 0,4 1 Các đồng hồ và biến dòng điện cùng đặt trong một tủ hạ áp nên khoảng cách dây nối rất ngắn và điện trở của các đồng không đáng kể do đó phụ tải tính toán của mạch thứ cấp của máy biến dòng ảnh hưởng không nhiều đến sự sự làm việc bình thường trong cấp chính xác yêu cầu vì vậy không cần kiểm tra điều kiện phụ tải thứ cấp. Chương ii Thiết kế kết cấu lắp đặt trạm biến áp và tủ hạ áp 1. Một số quy phạm cho thiết kế Máy biến áp đặt trong nhà phải được bố trí để những sứ phía cao áp quay vào phía tường đối diệnlối ra vào hoặc quay vào phía tường bên cạnh. Trong buồng đặt máy biến áp , khoảng cách từ vỏ máy đến tường và cữa ra vào không được nhỏ hơn những trị số quy định sau với máy có công suất bé hơn 1000kVA : + Đến tường : 0,6m + Đến cữa ra vào : 0,8m Phòng đặt máy biến áp phải có thông gió tự nhiên , nhiệt độ gió vào và gió ra khỏi buồng máy biến áp không được chênh quá 150C khi máy vận hành ở tải định mức Buồng đặt máy biến áp dầu phải có hố xả dầu sự cố. Các tủ cao áp và tủ hạ áp phải có độ cao thích hợp để thuận tiện cho việc đóng cắt dễ dàng. Bộ phận đồng hồ đo, đếm phải đảm bảo được yêu cầu chống tổn thất Vỏ máy biến áp và các tủ cao, hạ áp phải được nối đất theo đúng quy trình “ Nối đất các thiết bị điện “ Tại nơi đặt máy biến áp có dầu phải có những trang bị phòng chữa cháy. 2. Sơ đồ nối điện chính của trạm Cáp PVC 3x16 Tủ cao áp trọn bộ Cầu dao 12kV-200A Cầu chì 12kV- 80A Cáp PVC 3x16 Thanh đồng f8 MBA 3pha ,2 cuộn dây 400kVA-10(22)/ 0,4kV Tổ đấu dây Y/Y0-12 Dây đồng nhiều sợi M95 Cáp PVC (3x300 + 1x120) Tủ hạ áp tổng BI đếm :800/5 BI đo : 800/5 Ampemet A A A A A A Volmet Chuyển mạch V CM V CM Aptomat tổng 600A 600A 600A Thanh đồng chữ nhật 60x6mm Aptomat nhánh 400A 400A 600A 400A Tủ phân đoạn Aptomat phân đoạn 600A Cáp xuất tuyến wh varh wh varh 3. Các giải pháp kỉ thuật chính 3.1. Phần điện Phía cao áp : Đặt 2 tủ Cầu giao - Cầu chì trọn bộ , cầu chì bảo vệ máy biến áp. Điện áp định mức : 12kV Dòng điện định mức của cầu giao : 200A Dòng định mức của cầu chì : 200A Dòng dây chảy của cầu chì : 80A. Máy biến áp : Máy của liên doanh chế tạo biến thế ABB Dung lượng : 400kVA. Điện áp : 10(22) / 0,4 kV Sơ đồ tổ nối dây : Y / Y0 - 12. Phía hạ áp : Đặt 2 tủ hạ áp tổng và một tủ phân đoạn. Tủ hạ áp tổng bao gồm : 1 Aptomat tổng NS600E có dòng định mức 600A , do hãng Merlin Gerin của Pháp chế tạo và đã được chỉnh định. 6 máy biến dòng điện : 800 / 5A ( 3 dùng cho mạch đo , 3 dùng cho mạch đếm ) do Liên Xô chế tạo . 3 đồng hồ ampemet loại $ - 379 : thang đo 0 á 600A . 1 đồng hồ Volmet loại $ - 379 : thang đo 0 á 500V , có kèm theo thiết bị chuyển mạch ( mạch đo volmet có lắp cầu chì bảo vệ sự cố do chuyển mạch ). 1 công tơ hữu công 3 pha loại N – 672M , điện áp 380 / 220V 1 công tơ vô công 3 pha loại N – 673M , điện áp 380 / 220V 2 aptomat nhánh loại NS400E , có dòng điện định mức 400A. Toàn bộ phần thiết bị đo đếm được đặt gọn trong phần trên của tủ và phần chống tổn thất phải được thực hiện theo hướng dẫn của Công ty điện lực. Tủ phân đoạn : gồm 1 aptomat loại NS600E , có dòng định mức 600A Các tuyến cáp : Từ tủ cao áp đến máy biến áp dùng cáp đồng 3 lõi , cách điện XLPE ,đai thép , vỏ PVC , vặn xoắn có tiết diện 16mm2 do hãng FURUKAWA chế tạo. - Từ máy biến áp đến tủ hạ áp dùng cáp đồng PVC ( 3x300 + 1x120 ). Các tuyến cáp được đặt trong rãnh cáp. 3.2 . Chiếu sáng. Tại các buồng của trạm biến áp đều được đặt đèn chiếu sáng , dùng đèn sợi đốt 220V- 100W đi cùng 1 công tắc ,2 cầu chì loại 220V-5A và 1 ổ cắm. Chiều cao đặt đèn là 3m , đèn được đặt trên cữa ra vào để thuận tiện cho việc quản lý vận hành và đi lại , bảng điện được đặt ở độ cao 1,3m ngay cữa ra vào. Dây dẫn chiếu sáng dùng loại dây đồng nhiều sợi bọc VPC có tiết diện 2x0,75mm2 và được đặt trong ống ghen bắt cố định vào tường. 3.3 . Hệ thống tiếp địa . Hệ thống nối đất an toàn và nối đất làm việc của trạm biến áp được thiết kế chung theo kiểu hỗn hợp cọc tia , điện trở nối đất chung đảm bảo Rđ Ê 4W mọi mùa trong năm. Hệ thống cọc tiếp địa gồm 6 cọc bằng thép góc L70x70x6 dài 2,5m được chôn sâu cách mặt đất 0,8m. Liên kết giữa các cọc tiếp địa bằng thanh thép dẹt 40x4 , giữa các cọc và thanh dẹt được liên kết bằng hàn điện. Trong các gian trạm có đặt đường trục tiếp địa bằng thép dẹt 40x4 cố định trên tường ở độ cao h = 0,3m so với nền trạm. Tất cả các giá đỡ thiết bị và các bộ phận kim loại : vỏ máy biến áp , vỏ tủ phải được nối vào đường trục tiếp địa trong trạm bằng các đường nhánh thép dẹt 25x4. Trung tính máy biến áp được nối vào hệ thống nối đất chung của trạm bằng dây đồng mềm M95. 4. Phòng cháy cho trạm biến áp. Mỗi gian máy biến áp có đặt 1 bình chữa cháy bằng bọt cách điện. Trước cữa trạm biến áp đặt tiêu lệnh chữa cháy và biển báo nguy hiểm 5. Phần xây dựng . Trạm được thiết kế 4 gian : 2 gian đặt máy biến áp , 2 gian đặt tủ cao và hạ áp, mặt chính nhà có 4 cữa ra vào riêng biệt. + Gian đặt máy biến áp có kích thước : 2,7x3,6 m + Gian đặt tủ cao áp có kích thước : 2,2x3,6 m + Gian đăt tủ hạ áp có kích thước : 2,4x3,6 m Tường nhà được xây bằng gạch đặc và được quét vôi. Cửa chớp được ghép từ các tấm chớp bê tông , cữa chớp phía dưới có lắp tấm lưới phía trong còn cữa chớp phía trên được lắp tấm lưới phía ngoài. Cửa chính được chế tạo bằng thép hình và được quét sơn. 6. Kết cấu lắp đặt thiết bị cho tủ hạ áp tổng . 6.1. Sơ đồ một sợi của tủ. A A A AT V 600A A1 A2 400A 400A wh varh 6.2. Kết cấu lắp đặt thiết bị. A A A V wh varh BI AT a. b Hình 2-2 a. Mặt ngoài tủ ; b. Thiết bị bố trí trong tủ - Các thanh cái được đặt sâu vào phía trong và có tấm cách điện Balêtit đặt phía ngoài để đảm bảo an toàn khi vận hàn 7. Kết cấu trạm và bố trí thiết bị trong trạm . 7 9 7 8 2 6 0,5m 1 1 4 5 4 3 3 6,3m A 2,2m 2,7m 2,4m 2,7m Hình 2-3 1.Máy biến áp ; 2.Đầu cáp cao áp ; 3.Tủ cao áp ; 4.Tủ hạ áp ; 5.Tủ phân đoạn ; 6 .Rào chắn 7.Cáp CA ; 8.Cáp HA ; 9.Thông gió ; 10.Thanh cái CA ; 11. Sứ CA. A-A 9 11 10 8 7 3 4 1 Hình 2-4 (1) (3) (2) 0,8m (3) 2,5m (2) Hình2-5: Hệ thống nối đất của trạm. 1.Đường trục tiếp địa dẹt 40x4 2 .Cọc tiếp địa L70x70x6 ; 3.Thanh nối cọc tiếp địa 40x4 chương iii tổng hợp dự toán công trình. A. thiết bị. 1. Tiền thiết bị 120.000.000 đ 2.Lưu thông phí 1%(1) 1.200.000 đ Cộng A 121.200.000 đ B. lắp đặt . I. Chi phí trực tiếp Chi phí vật liệu 1. Tiền mua vật liệu 96.285.385 đ 2. Lưu thông phí 4%(a1) 3.851.415 đ Cộng a 100.136.800 đ Chi phí nhân công. - Tổng công : 121 công - Tiền lương : 121 công*10,034*1213,5 1.473.327 đ c) Chi phí máy 700.000 đ Cộng I ( a + b + c ) 102.310.127 đ II . Chi phí chung : 67,7%(b) 997.442 đ III. Lãi định mức : 9%( I + II ) 9.297.681 đ IV. Thử nghiệm 3.720.000 đ Cộng B 116.325.250 đ C. chi phí khác : 1. Chi phí thiết kế : 400kVA*20.000đ/kVA 8.000.000 đ 2. Chi phí khảo sát : 30%(C1) 2.400.000 đ 3. Chi phí ban quản lý : 1%(B) 1.163.253 đ 4. Nghiệm thu bàn giao : 0,5%(B) 581.626 đ Cộng C 12..144.879 đ d. Chi phí dự phòng : 5% (A + B + C ) 12.483.506 đ Tổng giá trị thành tiền ( A + B + C + D ) 262.153.636 đ ( Hai trăm sáu hai triệu một trăm năm ba nghìn sáu trăm ba sáu đồng ) bảng dự toán kinh phí phần thiết bị nguyên vật liệu Thiết bị - vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng Thành tiền ,đ Đơn vị Toàn bộ 1 2 3 4 5 6 Thiết bị MBA 3pha 2cuộn dây 400kVA-10(22)/0,4kV Cái 2 60.000.000 120.000.000 Nguyên vật liệu Tủ cao áp trọn bộ 12kV - 200A Cái 2 20.000.000 40.000.000 Cáp cao áp XLPE 10kV- 3x16 m 10 150.000 1.500.000 Đầu cáp cao áp 12kV Bộ 2 3.300.000 6.600.000 Sứ cao áp Hoàng Liên Sơn Quả 6 52.000 312.000 Giá đỡ hộp đầu cáp Bộ 2 85.000 170.000 Thanh dẫn đồng cao áp f6 m 6 30.000 180.000 Cáp tổng hạ áp PVC(3x300+1x120) m 7 300.000 2.100.000 Ghíp đỡ cáp hạ áp Cái 4 5.000 20.000 Vỏ tủ hạ áp 600.400.1400 Cái 2 1.000.000 2.000.000 Aptomat tổng 600A Cái 2 5.500.000 11.000.000 Aptomat nhánh 400A Cái 4 3.200.000 12.800.000 Biến dòng điện 800 / 5A Cái 6 60.000 360.000 Ampemet 0 á 600A Cái 6 60.000 360.000 Volmet 0 á 500V Cái 2 70.000 140.000 Công tơ hữu công N - 672M Cái 2 140.000 280.000 Công tơ vô công N - 673M Cái 2 140.000 280.000 Chuyển mạch Đài Loan Cái 2 60.000 120.000 Thanh cái hạ áp Đồng , 60x6 m 8 50.000 400.000 Vỏ tủ phân đoạn 600.400.1400 Cái 2 5.500.000 11.000.000 Dây đồng nhiều sợi M95 m 6 36.000 216.000 Đường trục tiếp địa Thép dẹt ,40x4 m 38 5.197 197.486 Đường nhánh tiếp địa Thép dẹt ,25x4 m 10 3.258 32.580 Cọc tiếp địa L70x70x6 ,dài 2,5m Cọc 6 100.000 600.000 Thanh nối tiếp địa Thép dẹt ,40x4 m 27 5.197 140.319 Tấm Bakêlit Tấm 2 150.000 300.000 Dây đồng bọc PVC 2x2.5mm2 m 70 1.200 84.000 ống ghen nhựa vuông m 32 2000 64.000 Tắc kê nhựa cả vít F4x40 Bộ 64 250 16.000 Bảng chiếu sáng Cái 4 3.500 14.000 Cầu chì sứ 220V- 5A Cái 8 10.000 80.000 Công tắc 220V - 5A Cái 4 5.000 20.000 Bóng đèn sợi đốt 220V - 100W bóng 4 3.500 14.000 ổ lấy điện 220V - 5A Cái 4 2.500 10.000 Biển sơ đồ một sợi Tự tạo Cái 2 20.000 40.000 Biển báo an toàn Tự tạo Cái 2 20.000 40.000 Lưới chắn an toàn Tấm 2 200.000 400.000 Xi măng Hoàng thạch kG 750 900 675.000 Đá 4.6 4.6 m3 4 70.000 280.000 1 2 3 4 5 6 Cát vàng m3 3 40.000 120.000 Que hàn f3 kG 1 7.000 7.000 Sơn các màu kG 2 16.500 33.000 Bình chống cháy MFZ8 Cái 4 600.000 2.400.000 Các phụ kiện khác ( nhựa thông ,thiếc hàn, xăng,.. ) 100.000 100.000 Khoá Minh Khai Cái 4 10.000 40.000 Tổng kinh phí : - Thiết bị : 120.000.000 đ - Vật liệu : 96.285.385 đ Phần nhân công lắp đặt Nội dung công việc Đơn vị Số lượng Công Đơn vị Tổng Lắp đặt Đào đất tiếp địa m3 13 1 13 Đóng cọc tiếp địa cọc 6 0,44 2,64 Làm dây tiếp địa đường trục dẹt 40x4 m 38 0,02 0,76 Làm dây tiếp địa đường nhánh dẹt 25x4 m 10 0,02 0,2 Lấp đất tiếp địa m3 13 0,26 8,06 Lắp máy biến áp 400kVA Cái 2 7,5 15 Lắp tủ cao áp tủ 2 2 4 Lắp thanh cái cao áp m 6 2 12 Lắp cáp hạ áp tổng m 7 2 14 Lắp tủ điện hạ áp Cái 2 5 10 Lắp tủ phân đoạn Cái 1 3 3 Lắp đầu cáp Cái 4 2 8 Đục chèn bảng điện chiếu sáng Cái 4 0,15 0,6 Khoan lắp ống ghen ,đi đây,nối mạch cs Công 3 1 3 Lắp cầu chì Cái 8 0,02 0,16 Lắp công tắc Cái 4 0,02 0,08 Lắp ổ cắm Cái 4 0,02 0,08 Sơn đường trục ,đường nhánh tiếp địa Công 1 1 1 Sơn thanh cái Công 1 1 1 Lắp biển an toàn ,sơ đồ một sợi Cái 4 0,13 0,52 Lắp lưới chắn an toàn Tấm 2 3 6 Lắp sứ cao áp Quả 6 3 18 Cộng 121 Công Phần thử nghiệm - hiệu chỉnh và chi phí máy Thử nghiêm - hiệu chỉnh Đơn vị Số lượng Đơn giá,đ Tổng,đ Cáp cao áp m 10 150.000 1.500.000 Cáp hạ áp tổng m 7 50.000 350.000 Tủ cao áp trọn bộ Bộ 2 150.000 300.000 Sứ cao áp Quả 6 5.000 30.000 Đầu cáp cao áp Bộ 2 50.000 100.000 Hệ thống tiếp địa HT 1 120.000 120.000 Máy biến áp 400kVA- 10(22)/0,4kV Cái 2 400.000 800.000 Aptomat 600A Cái 3 50.000 150.000 Aptomat 400A Cái 4 25.000 100.000 Máy biến dòng điện 800 / 5A Cái 6 5.000 30.000 Volmet - Ampemet Cái 8 5.000 40.000 Công tơ hữu công 3 pha Cái 2 50.000 100.000 Công tơ vô công 3 pha Cái 2 50.000 100.000 Cộng 3.720.000 đ Chi phí máy Máy cẩu Ca 1 500.000 500.000 Máy hàn Ca 1 200.000 200.000 Cộng 700.000 đ Tài liệu tham khảo Gt : Thiết kế cấp điện (NXB KHKT ,1998). Tg : Ngô Hồng Quang , Vũ Văn Tẩm. Gt : Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp ( ĐHBK ). Tg : Trần Bách , Đặng Ngọc Dinh , Phan Đăng Khải , Ngô Hồng Quang. Gt : Kỉ thuật điện cao áp. An toàn điện. Tg: Võ Viết Đạn. Gt : Hướng dẫn thiết kế kỉ thuật điện cao áp. Tg : Nguyễn Minh Chước. Gt : Nhà máy và trạm biến áp. Tg : Trịnh Hùng Thám , Nguyễn Hữu Khái , Đào Quang Thạch , Lã Văn út,... 6. Gt : Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp. Bản dịch của Bộ môn hệ thống điện - Trường ĐHBK HN. ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDAN411.doc
Tài liệu liên quan