TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KT XÂY DỰNG – BM ĐỊA CƠ NỀN MÓNG
GV. TS. ĐỖ THANH HẢI
CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT YẾU
(805012)
1. Mục đích và ý nghĩa môn học
2. Nội dung môn học: Gồm 6 chƣơng
3. Hình thức đánh giá môn học: Thi trắc nghiệm,
90’
4. Tài liệu tham khảo
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1 : Đặc điểm và tính chất cơ bản của đất đất yếu
Chƣơng 2 : Trạng thái tới hạn
Chƣơng 3 : Các dạng mô hình nền và ứng dụng
Chƣơng 4 : Móng sâu
Chƣơng 5 : Các giải pháp xử lý và gia cố nền đất y
195 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Công trình trên đất yếu - Đỗ Thanh Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếu
Chƣơng 6 : Đất có cốt
NỘI DUNG MÔN HỌC
1.1 Khái niệm về đất yếu
CHƢƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA ĐẤT YẾU
Dựa vào các chỉ tiêu vật lý:
Dung trọng:
Hệ số rỗng:
Độ ẩm:
Dựa vào các chỉ tiêu cơ học:
Modun biến dạng:
Góc ma sát trong:
Lực dính C:
Dựa vào cƣờng độ nén đơn qu từ thí nghiệm nén đơn.
Đất rất yếu:
Đất yếu:
33 /7,1)/(17 mTmkN
10 e
(%)50W
MPamTcmkGkPamkNE 5/5/505000)/(5000 2220
010
)/(10 2mkNC
)/(25 2mkNqu
)/(50 2mkNqu
1.2 Đặc điểm của đất yếu
1.2.1 Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực
thành phố Hồ Chí Minh
1.2.2. Đặc điểm và sự phân bố đất yếu ở khu vực đồng
bằng sông Cửu Long.
1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây
dựng nhƣ sau:
HUYỆN BÌNH
CHÁNH
T. TÂY NINH
Hình 1.1: Phân bố đất ở TP. HCM và khu vực lân cận
- Vùng A: Các loại đá gốc J3-K1
- Vùng B: Sét, sét pha cát
Cát pha sét
- Vùng C: Sét nhão, bùn sét,
Bùn cát pha sét,
Bùn sét pha cát
T. BÌNH DƢƠNG
T. ĐỒNG NAI
T. LONG AN
T. LONG AN
C-V
H. CẦN GIỜ
C-II
H. NHAØ BEØ
B-I
Q. THỦ ĐỨC
A
B-II
C-I
TP. HCM
B-II
C-III
C-III
C-III
C-III
C-IV
H. HÓC MÔN
B-II
B-II
H. CỦ CHI
B-I - Khu vực đất tốt, thuận
lợi cho xây dựng: một
phần Q1, Q3, một phần
Q9, Q10, một phần Q12,
Q11, Tân Bình, Gò Vấp,
Củ Chi, Thủ Đức.
- Khu vực đất yếu, không
thuận lợi cho việc xây
dựng: một phần Q1, Q2,
Q4, Q5, Q6, Q7, Q8 , một
phần Q9, Bình Thạnh,
Nhà Bè, Bình Chánh,
Cần Giờ.
Phân bố đất yếu
ở ĐBSCL
- Đất cát mịn bão hòa nƣớc, đất cát rời
- Đất hữu cơ và than bùn
- Đất lún ƣớt (lún sụt)
- Đất trƣơng nở
1.2.3 Các loại đất khác cũng không thuận lợi cho xây
dựng nhƣ sau:
1.3 Tính chất của đất yếu
1.3.1 Tính biến dạng của đất
- Thí nghiệm nén cố kết (oedometer):
Máy nén nén cố kết
Thí nghiệm nén cố kết (oedometer)
Lực tác dụng
thông qua các quả
cân
Mẫu đất
Đá bọt
Dao vòng
Đồng hồ đo
chuyển vị
Mô hình nén mẫu đất
e0
e1
p2 p1
e2
Đƣờng cong nén lún
p
M
1 M2
a tan
p
S
h
Quan hệ giữa hệ số rỗng và lực tác dụng
Hệ số nén lún: m2/kN (cm2/kG).
dp
de
a
12
21
12
12tan
pp
ee
pp
ee
a
1
1
,1
nn
nn
nn
PP
ee
a
Hệ số nén lún tƣơng đối ao (hệ số nén thể tích mv) (m
2/kN)
11 e
a
am ov
P
C
a cv
435,0
P = (Ptrƣớc + Psau)/2
Biểu đồ quan hệ e-P
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5
AÙp löïc neùn P (kG/cm
2
)
H
e
ä
s
o
á
r
o
ãn
g
e
1
1
,1
,1 1
n
n
nn
nn e
h
h
e
0
0
1 e
h
h
e
en = e0 – e
Tính hệ số rỗng ứng với mỗi cấp áp lực
en = en-1 – en-1,n
1
)1(
0
WG
e ws
Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải)
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0.1 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm
2
)
Pressure
H
e
ä s
o
á r
o
ãn
g
e
V
o
id
R
a
ti
o
0.4 4.0
e4.0
e0.4
Chỉ số nén Cc
p
e
Cc
log
1
1
loglog
nn
nn
pp
ee
1
1
loglog
nn
nn
pp
ee
0,2
0,4
log
0,2log0,4log
0,40,20,40,2 eeee
Cc
Biểu đồ quan hệ e-logP (nén và dở tải)
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0.1 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm
2
)
Pressure
H
e
ä s
o
á r
o
ãn
g
e
V
o
id
R
a
ti
o
0.4 4.0
e4.0
e0.4
Chỉ số nở Cs (Cr)
p
e
C rs
log
1
)1()(
loglog
nn
nrnr
pp
ee
1
)()1(
loglog
nn
nrnr
pp
ee
0,2
0,4
log
0,2log0,4log
)0,4()0,2()0,4()0,2( rrrr
s
eeee
C
Biểu đồ quan hệ e-p: nén, dở tải và nén lại
logp'
ÑÖÔØNG NEÙN
ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI
ÑÖÔØNG NÔÛ
e
p'
e
ÑÖÔØNG NEÙN
ÑÖÔØNG NÔÛ
ÑÖÔØNG NEÙN LAÏI
Phƣơng pháp 1 xác định Pc
Áp lực tiền cố kết Pc
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0.1 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm
2
)
Pressure
H
e
ä
s
o
á
r
o
ãn
g
e
V
o
i
d
R
a
t
i
o 1
2
Pc
3
4
A
Phƣơng pháp 2 xác định Pc
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0.1 1.0 10.0
AÙp löïc neùn P (kG/cm
2
)
Pressure
H
e
ä s
o
á r
o
ãn
g
e
V
o
id
R
a
ti
o
pc Pc
1
2
-Tỉ số tiền cố kết OCR (overconsolidation ratio):
pc : Áp lực tiền cố kết
p : Ứng suất hữu hiệu hiện tại theo phƣơng đứng (Ứng
suất bản thân)
OCR = 1 : Đất cố kết thƣờng (NC)
OCR < 1 : Đất kém cố kết
OCR > 1 : Đất cố kết trƣớc (OC)
p
p
OCR c
Xác định hệ số cố kết cv theo pp logt
Hệ số cố kết cv
Phƣơng pháp logt (Casagrande’s method)
0.80
1.20
1.60
2.00
2.40
0.1 1 10 100 1000 10000
Thôøi gian (phuùt)
Time (min)
S
o
á
ñ
o
ïc
b
i
e
án
d
a
ïn
g
(
m
m
)
D
e
f
o
r
m
a
t
i
o
n
d
i
a
l
r
e
a
d
i
n
g
(
m
m
)
D0
D50
D100
t50
21000
50
DD
D
50
2197,0
t
H
cv
22
1 1 nn HHH
11 e
ac
k wv
Xác định hệ số cố kết cv theo pp căn t
Phƣơng pháp căn t (Taylor’s method)
12.4
12.8
13.2
13.6
14
14.4
14.8
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Căn t [ph]
S
ố
đ
ọ
c
b
iế
n
d
ạn
g
[
m
m
]
t90
D90
90
2848,0
t
H
cv
x
1,15x
1
2
D0
Modul tổng biến dạng của đất E (kN/m2)
- Xác định modul biến dạng từ thí nghiệm nén cố kết
nn
n
nn
a
e
E
,1
1
),1(
1
1
2
1
2
- Theo kinh nghiệm thì thƣờng lấy EBN = (2 6) ETN
Trị số m khi hệ số rỗng e bằng
Loại đấ t
0 , 4 5 0 , 5 5 0 , 6 5 0 , 7 5 0 , 8 5 0 , 9 5 1 , 0 5
C á t p h a s é t 4 4 3 , 5 3 2
S é t p h a c á t 5 5 4 , 5 4 3 2 , 5 2
S é t 6 6 5 , 5 5 , 5 4 , 5
Xác định độ lún ổn định
i
i
ii
n
i
h
e
ee
S
1
21
1 1
iioi
n
i
hpaS
1
ii
i
i
n
i
hp
E
S
1
Ngoài ra còn có các công thức tính lún dựa vào
đƣờng nén lún e-logp.
Cho đất cố kết thƣờng
h
e
e
S
01
ooc pppCe log)log(
o
oc
p
pp
e
hC
S log
1 0
oi
ioi
n
i i
ic
p
pp
e
hC
S log
11 0
Cho đất cố kết trƣớc nặng (po + p pc)
oos pppCe log)log(
o
o
o
s
p
pp
e
hC
S log
1
Cho đất cố kết trƣớc nhẹ (po + p pc)
c
o
o
c
o
c
o
s
p
pp
e
hC
p
p
e
hC
S log
1
log
1
Poi : Ứng suất hữu hiệu trung bình ban đầu của lớp thứ i
(ứng suất bản thân poi = tb= p1)
pi = i : Gia tăng ứ/s thẳng đứng của lớp thứ i (ứ/s gây lún)
e0 : hệ số rỗng ứng với thời điểm trước khi xây dựng công
trình, tức ứng với ứng suất bản thân poi
Các điều kiện cân bằng ổn định:
< s : đất ở trạng thái ổn định
= s : đất ở trạng thái cân bằng giới hạn
> s : không xảy ra trong đất vì đất đã bị phá
hoại trƣớc khi đạt đến ứng suất đó.
(k
G
(
k
G
/c
m
2
)
s = tan + c
c
(k
G
(
k
G
/c
m
2
)
Đất dính
(k
G
s = tan
Đất cát
(
k
G
/c
m
2
)
s = c
c
Đất sét thuần túy
Các dạng của đƣờng sức chồng cắt theo các loại đất
s = tan + c s’ = ’ tan’ + c’
1.3.3 Sức chống cắt của đất
Vòng tròn ứng suất Mohr
(
k
G
/c
m
2
)
s = tan + c
c
1
3
o
M
a
b
Bán kính
(
x
x
Vòng tròn ứng suất Mohr
2cos
22
3131
2sin
2
31
* Theo QPVN (TCXD 45-70, 45-78) : khu vực biến
dạng dẻo là b/4
- Pgh = R (Rtc RII)
(45-70)
hg
c
hb
g
Pgh
)cot25,0(
2/cot
c
g
g
h
g
b
g
Pgh
2/cot
cot
1
2/cot2/cot
25,0
)*( cDhBbAmRtc
)*(21 cDhBbA
k
mm
R
tc
II (45-78)
1.3.4 Khả năng chịu tải của đất yếu
* Theo Prandtl , = 0
4.3.2.2 Phƣơng pháp tính dựa trên giả thuyết cân bằng
giới hạn điểm
gcegchPgh cot
sin1
sin1
)cot( tan
* Theo Terzaghi
- Móng băng: Pgh = 0,5 N b + Nq h + Nc c
- Móng tròn, bk R: Pgh = 0,6 N R + Nq h + 1,3 Nc c
- Móng vuông cạnh b: Pgh = 0,4 N b + Nq h + 1,3 Nc c
N , Nq , Nc : các hệ số phụ thuộc vào
- Thí nghiệm cắt trực tiếp (Direct shear test)
- Thí nghiệm nén 3 trục (Triaxial compression test:
Undrained – Unconsolidated, Undrained –
Consolidated, Drained – Consolidated).
- Thí nghiệm nén đơn (Unconfined compression test)
- Thí nghiệm xuyên (động) tiêu chuẩn (SPT)
- Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT)
- Thí nghiệm cắt cánh (Vane test)
4.2.3 Các phƣơng pháp thí nghiệm xác định sức chống
cắt của đất
Máy cắt trực tiếp (máy cơ)
* Thí nghiệm cắt trực tiếp (Direct shear test)
Máy cắt trực tiếp
* Thí nghiệm cắt trực tiếp (Direct shear test)
T
Thớt cố định
Thớt di động
- Cắt 3 mẫu đất (dày 30 cm) cho 3 lần thí nghiệm với
3 cấp tải trọng khác nhau
- Cho máy cắt với tốc độ 1 mm/min đến khi nào mẫu
bị phá hoại; ghi lại giá trị () ứng với lúc đồng hồ đo
ứng lực ngang đạt giá trị max.
Quan hệ lực cắt và áp lực thẳng đứng
- Xác định giá trị c và bằng phƣơng pháp hình học
(kN/m2)
(kN/m2)
s = tan + c
c
- Vẽ biểu đồ quan hệ giữa (kG/cm2) và (kG/cm2)
- Xác định giá trị c và bằng phƣơng pháp bình
phƣơng cực tiểu
2
11
2
111tan
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
i
ii
n
n
2
11
2
111
2
1
n
i
i
n
i
i
n
i
ii
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
c
- Xác định giá trị c và bằng hàm LINEST trong
Excel
tan=LINEST(1:3,1:3,1)
=DEGREES(ATAN(tan))
c=IF ((1/3)*(( 1+2+3)-
tan(1+2+3))>0,(1/3)*((1+2+3)-
tan(1+2+3)),0)
Chuyển kết quả thập phân của sang giá trị độ
Phút => =((-INT())*60
Độ + phút =>
=CONCATENATE(ROUND(độ,0),“o”,ROUND(phút,0
),”’”)
Kết quả tính toán c và bằng Excel
0
20
40
60
80
100
0 20 40 60 80 100 120 140 160
AÙp löïc thaúng ñöùng (kPa)
L
ö
ïc
c
a
ét
(
k
P
a
)
KEÁT QUAÛ tg = 0.3992
= 22°46'
C = 5.003 kPa
+ Cắt (nén) nhanh không cố kết / Undrained–
Unconsolidated (UU): Giá trị cuu và uu
+ Cắt (nén) nhanh cố kết / Undrained–Consolidated
(CU): Giá trị ccu & cu ; c’ và ’ và áp lực nƣớc lổ rỗng u
+ Cắt (nén) chậm cố kết / Drained – Consolidated (CD):
Giá trị c’ và ’
* Thí nghiệm nén 3 trục (Triaxial Compression Test)
Máy nén ba trục
Mẫu đất trong buồng nén
Thiết bị gọt mẫu
Sơ đồ thí nghiệm nén ba trục
1 2 3 4
1
2 3
4
ống
dầu
Bơm tạo
áp lực
buồng
7
8
5
6
9
10
a
b
c
e
d
34
- Van 1: dùng để thoát nƣớc khi cố kết vì nó đƣợc nối với ống ở
đáy mẫu.
- Van 2: có các tác dụng sau:
+ Dùng để cấp nƣớc từ bình nƣớc vào buồng.
+ Dùng để tạo áo lực buồng và khóa để giữ áp lực buồng khi thức
hiện công nghệ “ bơm nhồi” bằng bơm “quay tay”
+ Trong giai đoạn cố kết, thì nƣớc trong mẫu thoát ra, làm mẫu
co lại. Từ đó lƣợng nƣớc trong buồng giảm, và khi đó nƣớc sẽ từ
ống dầu chảy xuống, qua ống b, rồi ống a qua van 2 vào buồng.
+ Ống a có tác dụng gắn vào van 34 để cấp nƣớc làm bão hòa
nƣớc trong các van 3, van 4 và ống dƣới đáy bệ mẫu, ống nối với
cap (mũ của mẫu)
- Van 3, van 4:
+ 2 van này đƣợc đóng lại trong giai đọan cố kết
+ Khi tiến hành giai đọan cắt 3 trục, ta sẽ mở 2 van 3 và 4, đồng
thời khóa van số 3 lại.
+ Van 3 : đo áp lực nƣớc lỗ rỗng ở phía trên mẫu
+ Van 4 : đo đƣợc áp lực nƣớc lỗ rỗng phía dƣới mẫu.
+ Hai van này gộp chung thành áp lực nƣớc lỗ rỗng ở van 34. Từ
đó nối ra đầu dây điện trở để đo áp lực nƣớc lỗ rỗng (trung bình)
của mẫu trong quá trình cắt 3 trục không cho thoát nƣớc
Biểu đồ quan hệ ứng suất
lệch và biến dạng
0
10
20
30
40
50
60
70
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Biến dạng %
Ứ
n
g
s
u
ấ
t
l
ệc
h
(
1
-
3
)
k
P
a
* Thí nghiệm UU
Thí nghiệm UU thực hiện
với thời gian nhanh, khoảng
10-15 phút. Độ lệch ứng suất
= 1 – 3 tăng nhanh và
mẫu đất không kịp thoát
nƣớc, không đo áp lực nƣớc
lỗ rỗng uf nên kết quả chỉ
biểu thị theo ứng suất tổng.
Thí nghiệm UU thích hợp
cho loại đất sét bão hòa
nƣớc và sức chống cắt của
đất phụ thuộc vào cu còn u
nhỏ.
Biểu đồ các vòng Mohr
0
20
40
60
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Ứng suất chính (1+3)/2 kPa
Ứ
n
g
s
u
ấ
t
c
ắ
t
(
1
-
3
)
/2
k
P
a
* Thí nghiệm CU
Thí nghiệm CU thực hiện sau khi đã cho mẫu cố
kết dƣới áp lực buồng (ngang) đẳng hƣớng để nƣớc
thoát ra hoàn toàn. Tiến hành tăng áp lực đứng 1
đồng thời đo áp lực nƣớc lổ rỗng uf.
Kết quả xác định đƣợc thông số sức chồng cắt
hữu hiệu (c’, ’) và thông số tổng (ccu , cu ).
* Thí nghiệm CU
0
50
100
150
200
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Biến dạng %
Ứ
n
g
s
u
ấ
t
l
ệc
h
(
1
-
3
)
k
P
a
Biểu đồ quan hệ ứng suất lệch và biến dạng
Quan hệ giữa áp lực nƣớc lỗ rỗng và biến dạng
0
5
10
15
20
25
30
35
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Biến dạng %
Á
p
l
ự
c
n
ƣ
ớ
c
l
ổ
r
ỗ
n
g
k
P
a
Biểu đồ các vòng Mohr
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 40 80 120 160 200 240 280
Ứng suất chính (1+3)/2 kPa
Ứ
n
g
s
u
ấ
t
c
ắ
t
(
1
-
3
)/
2
k
P
a
* Thí nghiệm CD
0
20
40
60
80
100
120
140
160
0 40 80 120 160 200 240 280 320 360 400 440 480
Ứng suất chính (1+3)/2 kPa
Ứ
n
g
s
u
ấ
t
c
ắ
t
(
1
-
3
)/
2
k
P
a
Biểu đồ các vòng Mohr
Thí nghiệm CD thực hiện sau khi đã cho mẫu cố kết dƣới
áp lực buồng (ngang) đẳng hƣớng để nƣớc thoát ra hoàn
toàn. Tiến hành tăng áp lực đứng 1 với tốc độ chậm để đảm
bảo áp lực nƣớc lổ rỗng không thay đổi. Kết quả xác định
đƣợc thông số sức chồng cắt hữu hiệu (c’, ’).
Phƣơng pháp giải tích toán học (pp bình phƣơng cực
tiểu) để xác định c, trong thí nghiệm 3 trục
sin
cot231
31
gc
2
452
2
45231
oo tgctg
ba 31
2
452
otga
2
452
o
tgcb
o
aartg 902
a
b
c
2
2
1
3
1
2
3
1 1
31
1
31
nn
n nn
n
n
a
2
1
3
1
2
3
1 1
313
1
1
1
2
3
nn
n nnn
n
b
* Thí nghiệm nén đơn (Unconfined Compression Test)
- Mẫu đất có dạng hình trục, chiều cao bằng 2 lần
đƣờng kính, đƣợc nén thẳng đứng không có áp lực
xung quanh. Sức chịu nén đơn (1 trục) là áp lực nén
lên mẫu lúc bị trƣợt, qu.
- Sức chống cắt không thoát nƣớc hay lực dính không
thoát nƣớc cu = qu/2. Góc ma sát trong u = 0
0 . Thí
nghiệm phù hợp với đất sét bảo hòa hoàn toàn
(u = 0
0).
Vòng Mohr trong thí nghiệm nén đơn
u=0
qu
max=cu
* Thí nghiệm xuyên tĩnh CPT
(Cone Penetration Test)
- Dựa vào sức kháng xuyên qc , xác định góc ma sát
trong của đất cát
qc (10
5 Pa)
(độ) ở độ sâu
2 m
5 m và sâu
hơn
10 28 26
20 30 28
40 32 30
70 34 32
120 36 34
200 38 36
300 40 38
- Dựa vào sức kháng xuyên qc , xác định lực dính không
thoát nƣớc của đất sét
: ứng suất bản thân của đất nền tại điểm đang xét
A : diện tích mũi xuyên (10 cm2)
A
q
c cu
Đất rời
* Thí nghiệm xuyên (động) tiêu chuẩn SPT
(Standard Penetration Test)
N (SPT) Trạng thái
Góc ma sát
trong
< 4 Rất rời < 300
4 10 Rời 300 350
11 30 Chặt vừa 350 400
31 50 Chặt 400 450
> 50 Rất chặt > 450
Đất dính
N (SPT) Trạng thái
Sức chịu nén đơn qu
(bar-kG/cm2)
< 2 Rất mềm (nhão) < 0,2
2 4 Mềm (dẻo nhão) 0,2 0,5
5 8 Rắn vừa (dẻo mềm) 0,5 1
9 15 Rắn (dẻo cứng) 1 2
16 30 Rất rắn (nửa cứng) 2 4
> 30 Cứng > 4
> 50 Rất cứng
* Thí nghiệm cắt cánh chữ thập (Shear Vane Test)
d
dd
hdM xoay
3
2
42
2
h
d
hd
M
cs
xoay
uu
3
1
2
2
- Đo moment tác động từ trục xoay M, khi mẫu
đất bị trƣợt thì:
- Sức chống cắt không thoát nƣớc:
Bài tập chƣơng 1
2.1 Các tính chất trong thí nghiệm nén 3 trục
CHƢƠNG 2: TRẠNG THÁI TỚI HẠN
H 2.1 Phá hoại giòn (đất cứng)
H 2.2 Phá hoại chảy dẻo
H 2.3 Phá hoại của đất quá yếu
Sự thay đổi diện tích và thể tích : P
h- Diện tích mặt cắt ngang của mẫu đất
thay đổi theo tải trọng nén nhƣ sau :
0
0
1
1
h
h
V
V
AA o
- Nếu thí nghiệm không thoát nƣớc V = 0
0
0
1
h
h
A
A
0h
h gọi là biến dạng tƣơng đối.
Vòng tròn ứng suất Mohr
(
k
G
/c
m
2
)
s = tan + c
c
1
3
o
M
a
b
2.2 Phân tích ứng suất dựa vào vòng tròn Mohr
2
'' 31
2
'' 31
Bán kính
(
x
x
Vòng tròn ứng suất Mohr
2cos
22
3131
2sin
2
31
- Khi vòng tròn tƣơng ứng đƣợc xây dựng với các ứng
suất hữu hiệu:
Độ lệch ứng suất: q’ = ’1 – ’3
Bất biến ứng suất: s’ = 1/2 (’1 + ’3 )
t’ = 1/2 (’1 - ’3 )
- Khi vòng tròn tƣơng ứng đƣợc xây dựng với các ứng
suất tổng:
Ứng suất tổng: 1 = ’1 + u
3 = ’3 + u
Độ lệch ứng suất: q = q’
Bất biến ứng suất: s = s’ + u
t = t’
2.3 Lộ trình ứng suất (đƣờng ứng suất) – stress path
trong thí nghiệm nén 3 trục
2.3.1 Lộ trình ứng suất trong hệ trục (’1/’3 ), 3
ESP : đƣờng
ứng suất có hiệu
(effective stress
path)
TSP : đƣờng
ứng suất tổng
(total stress path)
2.3.2 Lộ trình ứng suất trong hệ trục t’/s’( t/s)
s’ = 1/2 (’1 + ’3)
t’ = 1/2 (’1 – ’3)
'
C
SL
Đường ứng suất khi tăng
tải có thoát nước (CD)
CSL : Critical state line
Các đƣờng ứng suất tổng và có hiệu khi tăng
tải không thoát nƣớc (CU)
C
S
L
2.3.3 Lộ trình ứng suất trong hệ trục q’/ p’ (q/p)
C
S
L
Các đường ứng suất trong trục tọa độ q’/p’
- Ứng suất trung bình : p’ = 1/3(’1 + ’2 + ’3 )
= 1/3(’1 + 2’3 )
- Độ lệch ứng suất: q’ = (’1 - ’3 )
p = p’ + uf
q = q’
- Khi tăng 1 thì đƣờng tổng ứng suất (TSP) là C -> SD
có độ dốc 1/3
- Khi mẫu đất không thoát nƣớc trong lúc chỉ tăng 1,
áp lực nƣớc lỗ rỗng tăng từ 0 lên uf và đƣờng ứng suất
có hiệu ESP là C -> SU.
- Đƣờng bao phá hoại hay đƣờng ứng suất cực hạn có
thể xác định tƣơng ứng với các giá trị q’ và p’ tại lúc
phá hoại: q’f = M p’f
- Quan hệ giữa M và góc ma sát trong ’ tƣơng ứng xác
định bởi đƣờng bao phá hoại Mohr-Coulomb hay
đƣờng CSL; từ vòng tròn Mohr, khi c’ = 0
)(
2
1
)(
2
1
'sin
'
3
'
1
'
3
'
1
'sin1
'sin1
'
1
'
3
)2(
3
1
)(
'
3
'
1
'
3
'
1
'
'
f
f
p
q
M
'sin3
'sin6
)'sin22'sin1(
)'sin1'sin1(3
'sin1
)'sin1(2
)
'sin1
'sin1
(3
'
1
'
1
'
1
'
1
'
1
'
1
M
M
M
6
3
'sin
- Theo lộ trình kéo: ’3 > ’1 do giữ nguyên ’3 giảm ’1
'
1
'
3
'
1
'
3'sin
'
'sin3
'sin6
3
'2
3
'
3
2
'
3
2
'
3
'
'sin pq
q
p
q
q
p
q
p
q
p
q
p
'sin3
'sin6*
M q’ = M*p’
*
*
6
3
'sin
M
M
- Theo lộ trình nén: ’1 > ’3 do giữ nguyên ’1 giảm ’3
Điều kiện cân bằng Mohr-Coulomb là:
'cot'2
'sin
'
3
'
1
'
3
'
1
gc
'cot'2
3
'
3
2
'
3
'
3
2
'
'sin
gc
q
pqp
q
pqp
PT CSL của đất dính: q’ = M (p’+ 2c’cotg’)
- Ý nghĩa của đƣờng CSL: Dùng để đánh giá sự ổn định
của 1 điểm trong đất nền dựa vào đƣờng lộ trình ứng suất
khi lấy mẫu đất đem về phòng xác định các ứng suất 1 &
3 . Nếu những điểm SU, SD nằm dƣới đƣờng CSL thì mẫu
đất ổn định trong nền, ngƣợc lại điểm đó sẽ bị phá hoại .
)'cot'2'()'cot'2'(
'sin3
'sin6
gcpMgcpq
2.4 Lí thuyết trạng thái giới hạn
2.4.1 Đặt vấn đề:
2.4.2 Lý thuyết trạng thái giới hạn
2.4.3 Đƣờng trạng thái giới hạn (CSL) và các đƣờng
ứng suất khi chất tải trên nền đất sét cố kết thƣờng
(NC) trong các hệ trục p’/ q’ ; p’/ v và Ln p’/v
- Phƣơng trình đƣờng ứng suất tới hạn ( CSL)
H 2.10a, hệ trục q’/p’: q’f = M p’f
H 2.10c, hệ trục v/Lnp’:
'ln ff pv
: giá trị thể tích riêng v trên đƣờng CSL tại p’ = 1kN/m2
Các đƣờng ứng suất trong hệ tọa độ p’/ q’ ; p’/ v và Ln p’/v
C
S
L
- Phƣơng trình đƣờng cố kết thƣờng (NCL):
H 2.10c, hệ trục v’/Lnp’: 'ln pNv
- Hai đƣờng NCL và CSL song song nhau nên bằng nhau
f
f
v
Lnp
'
fV
f ep
'
- Vậy pt đƣờng cố kết thƣờng NCL trong hệ trục p’/q’ :
)exp(''
v
MMpq
(v = 1 + e), (vc = 1 + ec : dẻo), (vf = 1 + ef : phá hoại)
v: thể tích riêng)
Hệ trục q’/p’: q’ = M p’
Lộ trình các đƣờng ứng suất (TN CU) trong hệ tọa độ p’/ q’/ v
Lộ trình các đƣờng ứng suất (TN CD)
trong hệ tọa độ p’/ q’/ v
2.4.4 Các mặt giới hạn không bị kéo, mặt Hvoslev và
mặt Roscoe
1
T
S
C
q/ q’e
p’/ p’e
3
O
M
1
Mặt Roscoe
Mặt Hvorslev
Mặt không chịu kéo
3=0
H
1
g
Các mặt biên trạng thái tới hạn
p’
v
N
vk
Đƣờ n g n é n : v = N - Lnp’
Đƣờ n g n ở : v = v ’ k
NCL
CSL
SL
1
1 1
= độ dốc đƣờng nén
= độ dốc đƣờng nở (hệ tọa độ Lnp’/v) = cs/2,3
Ln
- Mặt giới hạn không bị kéo (OT): q’ = 3 p’ là mặt
giới hạn vì đất không bị kéo
V
e
- Mặt Hvoslev (TS): q’ = H p’ + (M – H) exp[(-V)/]
là mặt ứng với mẫu đất có cùng hệ số rỗng với mặt
Roscoe nhƣng hệ số OCR > 2,5 (đất cố kết trƣớc)
- Phƣơng trình đƣờng Hvorlev có dạng:
'exp' hp
vN
gq
- Tại S, điểm giao với mặt Roscoe, phƣơng trình mặt
Hvorslev có dạng :
'exp' hp
v
hMq
Sơ đồ ba chiều của toàn bộ mặt biên trạng thái tới hạn
q’
p’
v
S
T
v
v
T
S
S
N
N
N
T
SS: Đƣờ n g t r ạ n g t h á i t ớ i h ạ n
N N : Đ ư ờ n g c ố k ế t t h ư ờ n g
V V T T : M ặ t g i ớ i h ạ n k h ô n g
b ị k é o
T T S S : M ặ t H v o r s l e v
S S N N : M ặ t R o s c o e
2.4.6 Độ bền sức chống cắt của cát và đặc trƣng biến dạng
O
Cát rời
Ứ
n
g
s
u
ất
đ
ỉ
n h
Cát chặt
-V
Cát rời
Cát chặt
+V
Co ngót
(giảm)
Nở (tăng)
Ứ
n
g
s
u
ất
c
ự
c
h
ạn
3.1 Mô hình nền biến dạng cục bộ (cho đất yếu)
CHƢƠNG 3: CÁC DẠNG MÔ HÌNH NỀN
Mô hình nền 1 thông số
3.1.1 Mô hình nền 1 thông số: Cz
h
=
D
f
N
h
=
D
f
N
s
Cz = f (z,F,t)
0
0
2
1
P
P
F
ba
CCz
Theo Vesic:
20
0
1
b
E
Cz
Theo Terzaghi:
- Đối với đất rời
2
3,0
2
3,0
b
mb
CC mzz
- Đối với đất dính
b
m
CC mzz
3,0
3,0
Quan hệ P-S thí nghiệm bàn nén hiện trƣờng
S
0
S
P P
Với Cz 0.3m là hệ số nền khi thí nghiệm bàn nén hiện
trƣờng (Cz = P/S, bàn nén có đƣờng kính = 0,3m)
S
P
Ck z
3.1.2 Mô hình nền 2 thông số: Cz và Cx
S
N
H
P(x) = Cx
Px = H/F
F
H
Cx
- Nếu F > 50 m2
Cx = 0,7 Cz
- Nếu F 50 m2
0
0
)(2
17,0
P
P
F
ba
CCx
3.1.3 Mô hình nền 3 thông số: Cz ,Cx và C
J
M
C
S
N
H M
- Nếu F > 50 m2
Cx = 0,7 Cz
- Nếu F 50 m2
J: moment quán
tính của móng
0
0
32
1
P
P
F
ba
CC
3.2 Các mô hình lƣu biến
3.2.1 Định nghĩa: Là các mô hình diễn tả sự tƣơng
quan giữa ứng suất (hoặc lực Q) và biến dạng
(hoặc l)
ñaøn hoài
(Q)
0
(Q)
(l)
ñaøn hoài
deûo
0 (l)
tröôït
(Q)
0
Prandtl
(Q)
(l)
Saint - Vernant
Vaät theå deûo cöùng
0 (l)
Ñaøn - deûo
c
c
(Q)
0 (l)
Ña
øn -
de
ûo t
aên
g t
ieán
c
c
Vaät lieäu doøn Ñaát - neàn moùng Kim loaïi - Keát caáu theùp
Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng
3.2.2 Các mô hình lƣu biến cơ bản
a) Mô hình đàn hồi (lò xo = clastic spring)
hoaëc
=
E
.
0
E,K
E,K
(l)
Q
(neùn hay keùo)
Mô hình đàn hồi
Phƣơng trình trạng thái:
= E
hay Q = E l
b) Mô hình nhớt (ống nhún = Dash pot): Là mô hình
xét đến tính nhớt của vật liệu, có xét đến thời gian.
Mô hình nhớt
Phƣơng trình trạng thái:
=
.
0
ddt
dt
d
c) Mô hình dẻo (ngàm trƣợt): Là mô hình xét đến tính
dẻo của vật liệu
Mô hình nhớt
Q K (trƣợt, chạy)
Q < K (l = 0)
0 = K
l
Q(
3.2.3 Các mô hình đàn - nhớt tuyến tính
Mô hình Kelvin
= E +
= E =
E
a) Mô hình Kelvin: Dựa trên thí nghiệm đàn hồi, thí
nghiệm nhớt xảy ra đồng thời (mắc song song, i = const;
i = f(t) )
E
E
Mô hình Maxwell
= E =
= E +
b) Mô hình Maxwell: Dùng để nghiên cứu sự chùng
ứng suất (Mô hình mắc nối tiếp, i = const; i = f(t).)
E
3.2.4 Các mô hình đàn - dẻo
Mô hình đàn-dẻo; mắc nối tiếp
Lực:
Q = QE = QK
Chuyển vị:
q = l = qE + qK
a) Mắc nối tiếp
K
Q(
QE
E
QK
Mô hình đàn-dẻo; mắc song song
Lực:
Q = QE + QK
Chuyển vị:
q = l = qE = qK
b) Mắc song song:
K
Q(
QE
E
QK
3.2.5 Các mô hình đàn - nhớt - dẻo
Mô hình đàn-nhớt-dẻo
K
E0
E
E1
K
E2
3.3 Các dạng mô hình lƣu biến khác để tính toán nền móng
Một số mô hình lƣu biến
E
Terzaghi Biot
E1
E2
Gibon
Schiffman
Taylor
XDDD - CN CÑ - TL
(Đất TP.HCM và ĐBSCL)
4.1 Khái niệm về móng cọc
CHƢƠNG 4: MÓNG SÂU
Nền của móng cọc
Hệ cọc
Đài c ọ c - Móng cọc: Móng sâu
- Đài cọc:
- Hệ cọc:
4.2.1 Theo vật liệu cọc
4.2 Phân loại móng cọc
4.2.2 Theo khả năng chịu tải
4.2.3 Theo chiều sâu đặt đài
4.2.4 Theo đặc tính chịu lực
4.3 Cấu tạo cọc bê tông cốt thép
D
L
Cốt thép dọc
Cốt thép đai
1-1,5D
150
1000 Móc cẩu, 16
6 a100
1000
6 a100
20,1m
D
L
A-A
Hộp nối cọc
A
A
Mũi thép
Mối hàn
Đoạn đầu cọc
NỐI CỌC
Hình 3.6 Cấu tạo chi
tiết cọc và nối cọc
h
h
THEÙP HOÄP ÑAÀU COÏC TL : 1/10
3
5
0
3
5
0
8x350x180
1
8
0
=8mm 11
334x180x8
350x350x8
10
9
3Ø20
3 - 3
230x130x10
(CHIEÀU CAO ÑÖÔØNG HAØN h=10mm) TYÛ LEÄ 1/10
CHI TIEÁT BAÛN THEÙP ÑAÀU COÏC
9
11
250x250x8
3Ø20
10
Löôùi theùp 6
LÖÔÙI THEÙP ÑAÀU COÏC TL : 1/10
5850
5
8
5
0
300x300x10
4 - 4
TL :1/10
COÏC CBT-1
350x350x8
9
COÏC CBT-2
12
CHI TIEÁT B NOÁI COÏC CBT-1 & CBT-2
TYÛ LEÄ :1/10
200x200x12
12
CHI TIEÁT MUÕI COÏC
TL: 1/10
4Ø18
1
Ø20
3
MC 2-2
TL: 1/10
HAØN CHUÏM ÑAÀU
1Ø20
CHI TIEÁT COÏC BEÂTOÂNG CBT1
3
12Ø
6a50
Ø6a100 12Ø
6a200
2
Ø6
1
TL : 1/20
2Ø18
2Ø18
Ø18
1
11Ø
6a100
4 3 löôùi theùp haøn Ø6a50 loaïi B
12Ø
6a50
1 löôùi theùp haøn Ø6a50
Baûn theùp ñaàu coïc
loaïi A
1 löôùi theùp haøn Ø6A50
3 löôùi theùp haøn Ø6a50 loaïi B
Baûn theùp ñaàu coïc
loaïi A
1Ø20
CHI TIEÁT COÏC BEÂTOÂNG CBT2
3
14Ø
6a50
11Ø
6a100
Ø6
2
6
TL : 1/20
13Ø
6a200
2Ø18
2Ø18 Ø18
6
4
12Ø
6a100
3 löôùi theùp haøn Ø6a50 loaïi B
14Ø
6a50
loaïi A
Baûn theùp ñaàu coïc
1 löôùi theùp haøn Ø6a50
4.4 Trình tự tính toán móng cọc:
1. Dữ liệu tính toán
- Dữ liệu bài toán và các đặc tính của móng cọc
- Số liệu tải trọng (tính toán)
- Chọn vật liệu làm móng: mác BT, cƣờng độ thép,
tiết diện và chiều dài cọc (cắm vào đất tốt > 1,5 m),
đoạn neo ngàm trong đài cọc (đoạn ngàm + đập đầu
cọc ≈ 0,5 – 0,6m); chọn cốt thép dọc trong cọc: và
Ra .
Sơ đồ tính toán móng cọc
Qs
Qp
4
Ntt
Htt
Mtt
2. Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp
E H
2
2
1
fa
p
DbK
FS
K
H
bK
FS
K
H
D
a
p
f
2
Df 0,7 hmin
b
H
h
2
2
45tan 0min
Kp = tan
2 (450 + /2)
Ka = tan
2 (450 - /2)
FS = 3 (áp lực sau đài
chƣa đạt trạng thái bị
động)
b : cạnh của đáy đài theo
phƣơng vuông góc với H
3. Xác định sức chịu tải của cọc Pc
- Theo vật liệu làm cọc
Qa = (Rb Ab + Ra Aa)
v = 2 v = 0,7 v = 0,5
Đầ u c ọ c ngàm trong
đài và mũi cọ c n ằ m
trong đấ t m ề m
Đầ u c ọ c ngàm trong
đài và mũi cọ c t ự a
trong đấ t c ứ n g h o ặ c đ á
Đầ u c ọ c ngàm trong
đài và mũi cọ c n g à m
trong đá
* Cọc khoan nhồi, cọc barrette, cọc ống nhồi bêtông
Qa = (Ru Ab + Ran Aa)
Ru : cƣờng độ tính toán của bê tông
Ru = R/4,5; Ru 6 MPa: khi đổ bêtông dƣới nƣớc, bùn
Ru = R/4; Ru 7MPa: khi đổ bêtông trong hố khoan khô
R : mác thiết kế của bê tông
Ran : cƣờng độ tính toán cho phép của cốt thép
< 28mm, Ran = Rc/1,5; Ran 220 MPa.
- Theo điều kiện đất nền:
+ Theo chỉ tiêu cơ học
p
pp
s
ss
p
p
s
s
a
FS
qA
FS
fA
FS
Q
FS
Q
Q
FSs : hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên; 1,5 2,0
FSp hệ số an toàn cho sức chống dƣới mũi cọc; 2,0 3,0
FS : hệ số an toàn chung, chọn 2 3
FS
qAfA
FS
QQ
FS
Q
Q
ppsspsu
a
Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc Qs
fs = ca + h’ tana
= ca + Ks v’ tana
ca , a = c, : cọc đóng, ép bêtông cốt thép
ca , a = 0,7[c, ] : cọc thép (bảng 3.28/213).
Ks = K0 = 1 - sin (đất)
Ks = 1,4 K0 (khi đất nền bị nén chặt do đóng cọc)
1
sK OCRKs )sin1(
Thành phần sức chịu mũi của đất dƣới mũi cọc Qp
* Phƣơng pháp Terzaghi:
qp = 1,3 c Nc + h Nq + 0,6 rp N (rp: b/kính cọc tròn)
qp = 1,3 c Nc + h Nq + 0,4 d N (d: cạnh cọc)
Nc , Nq , N : hệ số sức chịu tải, xác đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_trinh_tren_dat_yeu_do_thanh_hai.pdf