Lời nói đầu
Hoà chung xu thế phát triển mọi mặt, nền kinh tế nước ta không ngừng vươn lên để khẳng định vị trí của chính mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách giờ đây nền kinh tế nước ta đã phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không thể thiếu được để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch toán kế toán.
Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm s
155 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long (nghiệp vụ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp.
Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay.
Xuất phát ttừ những lý do trên và nay có điều kiện tiếp xúc với thực tế, nhất là có sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị phòng kế toán công ty và cô giáo VŨ THỊ LAN ANH đã hướng dẫn em " Nhằm làm sáng tỏ những vấn đề vướng mắc giữa thực tế và lý thuyết để có thể hoàn thiện bổ xung kiến thức đã tích luỹ được ở lớp .
Báo cáo thực tập gồm ba phần :
Phần I: Một số nét chủ yếu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phần II:Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phần III:. Đánh giá chung về kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng thực tế của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thấy cô giáo và các bạn để hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn
PHầN I
MộT Số NéT CHủ YếU Về TìNH HìNH HOạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo
tài chính
Sổ cái
Chứng từ
sổ gốc
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Bảng cân đối số phát sinh
Sổ thẻ
kế toán
chi tiết
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng
từ gốc
Chứng từ gốc
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng (quý)
: Đối chiếu kiểm tra
Phần II
Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp
tại công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long
I.Số dư đầu kỳ :
SHT
Tên tàI khoản
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt tạI quỹ
103.698.612
112
Tiền gửi ngân hàng
282.358.500
131
PhảI thu của khách hàng
8.814.874.944
132
Trả trước cho người bán
244.153.549
134
PhảI thu nội bộ
429.450.264
138
Các khoản phảI thu khác
794.012.894
141
Tạm ứng
1.329.089.802
142
Chi phí trả trước
3.403.814.160
1421
Chi phí chờ kết chuyển
919.824.659
144
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
25.000.000
152
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
1.113.459.323
153
Công cụ, dụng cụ trong kho
1.597.208.831
154
Chi phí SXKD dở dang
5.775.673.865
211
TàI sản cố định hữu hình
13.048.325.279
311
Vay ngắn hạn
16.163.940.257
314
Người mua trả tiền trước
618.768.505
331
PhảI trả người bán
3.368.415.401
333
Thuế và các khoản phảI nộp NN
73.197.355
334
PhảI trả công nhân viên
906.091.650
336
PhảI trả các đơn vị nội bộ
7.352.303.096
338
Các khoản phảI trả phảI nộp khác
3.222.502.824
341
Vay dàI hạn
2.898.868.000
335
Chi phí phảI trả
1.704.115.206
411
Nguồn vốn kinh doanh
4.631.808.447
414
Quỹ phát triển kinh doanh
20.000.000
421
LãI chưa phân phối
(1.117.940.686)
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
(28.260.006)
Cộng
38.908.624.490
38.908.624.490
Số dư chi tiết các tàI khoản :
TàI kkhoản : 131
Tên khách hàng
Dư có
Công trình quốc lộ 3
350.900.000
Công trình cầu Tam Bạc
194.000.000
Công trình Đỗ Xã
15.475.455
Công trình Cầu chui Bắc Cạn
2.675.800.000
Công trình Hát Lùi
1.136.175.435
Công trình Cầu Chui
2.495.500.000
Công trình Bắc Cạn
482.951.724
Công trình Nam Hà
1.271.987.680
Cộng
8.814.874.944
TàI khoản 331.
Tên khách hàng
Dư có
Công ty thép Thái nguyên
980.576.000
Công ty xi măng Hoàng Thạch
487.296.416
Cửa hàng bán vật tư XD
597.385.765
Công ty XDCT số1
1.085.456.320
Cộng
3.368.415.401
TàI khoản 152
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
Gỗ cốt pha 5cm
M3
120
168.000.000
Gỗ dán 4ly
M3
57
721.500
Tôn 14
Tấm
15.000
170.000.000
Rầm thép
Tấn
750
678.927.500
Bu lông
Cái
50
475.000
Than rèn
Kg
1500
3.000.000
Axêtylen
Chai
50
4.500.000
Thép tròn
Kg
150
700.500
Neo cáp
Bộ
85
29.750.000
Cát vàng
Tấn
50
28.362.500
Thép gối đầu
Kg
15000
7.050.000
Tôn 12
Tấm
12000
4.800.000
Thép dầm
Kg
1.250
5.160.000
Vôi
Kg
1000
230.000
Cát đen
M3
80
1.760.000
Đá dầm
M3
15
74.985
Đinh
Kg
15
1.125.000
Que hàn
Kg
30
285.000
Tà vẹt
Kg
20
920.000
Gỗ bổ
M3
0.75
798.000
Cộng
1.113.459.323
II.Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh :
Ngày 5/4 Bùi Quốc Trung mua NVL(gỗ cốt fa,gỗ dán ,tôn, dầm thép) về nhập kho trị giá 98.941.100 thuế VAT 10% thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang .
Nợ TK 152 : 86.941.100
Nợ TK 133 : 8.694.110
Có TK111 : 95.635.210
Ngày 6/4Nguyễn Văn Thiện mua trang thiết bị lao động trị giá 956.700, thuế VAT 10% đã trả bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy 188 Thái Thịnh- Hà Nội .
Nợ TK 153 : 956.700
Nợ TK 133 : 95.670
Có TK 111: 1.052.370
3.Ngày 2/4 ChịTrần Thị Hường tạm ứng mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang
Nợ TK 111 :7.218.750
Có : 7.218.750
Ngày ắ chị Nguyễn Thị Thumua NVL cho công trình Cầu Quán thuế 10% chưa thanh toán tiền
Nợ TK 131 :350.900.000
Nợ TK 511: 319.000.000
Có TK :31.900.000
Ngày 5/4 Anh Hoàng Văn Phương rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 :670.000.000
Có TK :670.000.000
Ngày 7/4Tính ra mức khấu hao máy thi công :155.357đ chia ra 5 máy
Nợ TK 214 :31.071
Có TK 211 :31.071
Ngày12/4 Công ty xuất NVL cho công trình cầu T.Xuân NVLTT:144.683.230, NCTT :18.411.000, CPSDM : 5.697.000,CPSXC : 12.622.960
Nợ TK 621 :180.816.190
Có TK 152 :180.816.190
8. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Hàm Rồng NVLTT:196.000.000, NCTT :20.150.000, CPSDM : 2.161.200,CPSXC : 13.155.260.
Nợ TK 621 :231.466.460
Có TK 152 :231.466.460
9. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Gềnh NVLTT:135.453.885, NCTT :21.351.700, CPSDM : 36.892.600,CPSXC : 19.777144.
Nợ TK 621 :213.466.460
Có TK 152 :231.466.460
10.Ngày 14/4 Nguyễn Văn Thiện nhập trang thiết bị bảo hộ lao động trị giá 956.700 thuế CAT 10% trả bầng TM cho cửa hàng bán CCDC 188 Thái Hà - Hà Nội
Nợ TK 153 :1.270.000
Nợ TK 133 :127.000
Có TK 331 :1.397.000
11. Ngày15/4Anh thắng vay tạm ứng đi công tác
Nợ TK 111 :980.000
Có TK 141 :980.000
12. Ngày 15/4Anh Bùi Quốc Trung mua NVL (bu lông than rèn axêtylen ) về nhập kho trị giá 6.562.500 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng Hồng Quang
Nợ TK 152 :6.562.500
Nợ TK 133 :656.250
Có TK 111 7.218.750
13.Ngày 20/4Đơn vị 303 tạm ứng để mua vật tư của cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang
Nợ TK 152 :19.312.700
Có 141 : 19.312.700
14.Ngày 25/4 Nguyễn Thị Thu trả nốt tiền của CT cầu tam bạc Bằng TM
Nợ TK 131 :94.000.000
Có TK 111: 94.000.000
15. 31/4Công ty nhượng bánb 1 máy ủi cho CTXD số 1 được 2 bên chấp nhận giá 80.878.000 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 111 :88.965.800
Nợ TK 333 :8.087.800
Có TK 711 :80.878.000
16.Ngày 2/5Anh Nguyễn Văn Tuyến có mua một máy trộn bê tông trị giá 451.202.210 thuế VAT 10% thanh toán bằng TM cho cửa hang ban may ở12 Thai Hà- Hà Nội
Nợ TK 211 :451.202.210
Nợ TK 133 :45.120.211
Có TK :496.322.431
17. Ngày 1/5 Công ty xuất CCDC Cho bộ phận sản xuất chung
Nợ TK 621: 1.852.360
Có 153 :1.852.360
18. Ngày10/5 Chị Hường Trả tiền mua NVL quý trước cho Ngân hàng công thương Đống Đa
Nợ TK 152 :15.960.000
Có TK 112: 15.960.000
19. Ngày 11/5 Chi trả tiền tạm ứng cho Anh Nguyễn Văn Hùng mua vật liệu xi măng ,cát ,đá =TGNH
Nợ TK 141 :12.000.000
Có TK 112: 12.000.000
20. Ngày 12/5Khách hàng trả tiền qua NH
Nợ TK 112 :15.475.454
Có131:15.475.454
21. Ngày 15/5 Nguyễn Thị Thu rutS quỹ ký cược ngắn hạn
Nợ TK 112 : 16.000.000
Có TK 144 ;16.000.000
22. Ngày 20/5 Nguyễn Thị Thu lấy lãi tiền gửi qua NH
Nợ TK 112 :18.500.000
Có 711: 18.500.000
23. Ngày 20/5 Công ty hoàn thành CT cầu chui Bắc Đuống thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền
Nợ TK 131: 675.800.000
Nợ TK 511 :598.000.000
Có TK 333 :59.800.000
24. Ngày 17/5 Anh Nguyễn Văn Thiện tạm úng mua bểt trộn vữa của cửa hàng bán máy 12 Thái Hà- Hà Nội
Nợ TK 211 :17.884.195
Có 141 :17.884.195
25. Ngày 27/5 Chị Hường Nộp thuế cầu Chui
Nợ TK 331 :95.800.000
Có TK 111 :95.800.000
26. Ngày 31/5 Chị Hường Nộp thuế cầu Kiềm
Nợ TK 331 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
27 Ngày 10/5 Anh Nguyễn Văn Hải có mua máy kích KR trị giá 14.476.200, thuế VATY 10% đã thanh toán =TM cho cửa hàng ban may ở 12 Thai Hà- Hà Nội
Nợ TK 211 :14.476.200
Nợ TK 133 :1.447.620
Có TK 111:15.923.820
28.Ngày 28/5 Anh Phan Van Dũng mua máy dầm cóc Nhật trị giá 5.700.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán máy ở 12 Thái Hà- Hà Nội
Nợ TK 211 :57.000.000sss
Nợ TK 133 :570.000
Có TK 111 :6.270.000
29.Ngày 20/5 AnhNguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa trị giá 17.884.770 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy12TháI Hà-- Hà Nội
Nợ TK 211 : 17.884.770
Nợ TK 133 : 1.788.477
Có TK 111 : 19.673.247
30. Ngày 26/5 xuất thành phẩm sản xuất sản phẩm cho công ty XD số 1
Nợ TK 154 :342.446.942
Có TK 621 :342.446.942
31. Ngày 11/5 Nguyễn Quốc Huy mua NVL(thép tròn, neo cáp ,cát vàng ,xi măng ) trị giá 17.557.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang
Nợ TK 152 :17.557.000
Nợ TK 133 : 1.755.700
Có TK 111 :19.312.700
32. Ngày 17/5 xuất kho NVL cho bộ phận SX Công trình cầu Gềnh đã thanh toán bằng tièn mặt cho Chị Hường
Nợ TK 621 :21.578.000
Có TK 152 :21.578.000
33. Ngày 18/5 Tính ra mức phân bổ cho các công trình trị giá 437.527.947
Nợ TK 621 :357.594.503
Nợ TK 623 :57.327.840
Nợ TK 627 :15.876.659
Nợ TK 642 :2.973.825
Nợ TK 241 :1.156.400
Nợ TK 142 :2.598.720
Có TK :437.527.947
34. Ngày 10/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 :66.283.000
Có TK 152 :66.283.000
35. Ngày 20/5 Anh Nguyễn Văn Hùng Xuất NVL cho công trình T.Xuân
Nợ TK 621 :85.801.000
Có TK 152 :85.801.000
36.Ngày 30/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho công trình Hàm Rồng
Nợ TK 621 :93.112.500
Có TK :93.112.500
37. Ngày 21/ 5 Kế toán trưởng Phan Thị Chi tạm ứng lương cho CNV
Nợ TK141 :2.750.000
Có TK 334 :2.750.000
38. Ngày 5/5Phan Thị Chi Vay ngắn hạn trả cho người bán
Nợ TK 111 :25.600.000
Có 311 :25.600.000
39.Ngày 7/5 Phan Thị Chi Rút tiền mặt để trả cho người bán
Nợ TK 111 : 28.500.000
Có 311 :28.500.000
40. Ngày 12/5 Nguyễn Thị Thu thanh toán tiền thuế Các công trình
Nợ TK 131 :12.412.500
Có TK 333 :12.412.500
41.Ngày 15/5 Trần Đức Quang Thanh lý hợp đồng cầu chui cho công ty XD số 1
Nợ TK 131 :482.951.700
Có TK 333 :492.951.700
42. Ngày 30/5Nguyễn Thị Hà Nộp thuế Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 333 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
43. Ngày 2/6Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trị giá 154.010.000 đồng thời ghi tăng nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ TK 642 :154.010.000
Có 214 :154.010.000
Nợ TK 009 :154.010.000
44.Ngày 3/6 Phan Thị Chi Trích trả tiền sửa chữa TSCĐ cho bộ phận quản lý
Nợ TK 642 :554.420.435
Có TK 211 :554.420.435
45.Ngày 4/6Nguyễn Quốc Huy Tạm ứng tiền để trả chi phí máy sử dựng
Nợ TK 623 (cầu Gềnh) :24.998.600
Nợ TK 623 (cầu T.Xuân ): 10.750.000
Nợ TK 623 (cầu H.Rồng ) :5.680.200
Có TK 141 :41.428.800
46. Ngày 25/6phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu Gềnh với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà - Hà Nội: 1.945.000
Nợ TK 6277 :1.945.000
Có TK 331 :1.945.000
47. Ngày 20/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu T.Xuân với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà -Hà Nội: 2.670.500
Nợ TK 6277 :2.670.500
Có TK 331 :2.670.500
48.Ngày 10/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu H.Rồng với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà --Hà Nội 978.200
Nợ TK 6277 :978.200
Có TK 331 :978.200
49. Ngày 12/6 Anh Trần Đức Quang mua công cụ dụng cụ trị giá 12.573.800 thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền cho cửa hàng Hồng Quang
Nợ TK 153 :12.573.800
Có TK 133 :71.029
50.Ngày 30/6 Phan Thị Chi trả lương cho công nhân trong công ty 489.177.049
-Trả lương cho khối cơ quan:
Nợ TK 622 :64.711.000
Có TK 334 :64.711.000
-Trả lương cho các đội:
Nợ TK 622 :240.395.216
Có TK 334 :240.395.216
-Trả lương cho các đội máy thi công :
Nợ TK 622 :44.199.284
Có TK :44.199.284
-Trả các chi phí khác :
Nợ TK 627 :37.728.191
Nợ TK 642 :102.143.358
Có TK 334 :139.871.549
51. Ngày 28/6 Pan Thị Chi Trừ qua lươngcác khoản BHXH ,BHYT, Quỹ từ thiện ,Quỹ từ lương của khối văn phòng
Nợ TK 334 :2.600.000
Có TK 338 :2.600.000
- Trừ 6% BHXH,BHYT của đội
Nợ TK 334:299.000
Có TK 338 :299.000
Quỹ từ thiện
Nợ TK 334 :1.347.000
Có TK 338 :1.347.000
Quỹ tiền lương:
Nợ TK 334 :59.943.820
Có TK 338 :59.943.820
52. Ngày 30/6 Công ty trả lương cho công nhân sản xuất :28.330.000
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :10.450.000
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) :9.200.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :8.680.000
Có TK 334 :28.330.000
53.Ngày 29/6Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :1985.500
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) : 1.748.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :1.649.200
Có TK 338 : 5.392.700
54. Ngày 6/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 79.000.000
Có TK 511 :79.000.000
55.Ngày 7/6Tính nợ dàI hạn mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 219.529.000
Có 342 :219.529.000
56.Ngày 8/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 :25.790.000
Có 511 :25.790.000
57.Ngày 31/6 Nguyễn Quốc Huybán số sắt thừa cho xưởng đèn
Nợ TK 821 :126.086.329
Có TK 152 : 126.086.329
58. Ngày 31/6 Đơn vị nhận thi công nhận vật tư
Nợ TK 821 :70.000.000
Có TK 621 :70.000.000
59. Ngày 31/6 đơn vị thi công nhận vật tư
Nợ TK 821 :158.152.000
Có TK 621 :158.152.000
60.Ngày2/6 Công ty giữ lại 10%
Nợ TK 136 :219.520.000
Có TK 342 :219.520.000
61. Ngày 4/6Thanh toán tiền nợ công trình công trình cầu vàng
Nợ TK 111 :21.000.000
Có TK 136 :210.000.000
62.Ngày 5/6 Kết chuyển khối lượng xây lắp
Nợ TK 336 :19.252.700
Có TK 136 :19.252.700
Chương I
Kế toán tscđ và chi phí khấu hao tscđ
I- Tình hình tăng TSCĐ CÔNG TY .
Năm 2009 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long đã mạnh dạn đầu tư nhiều TSCĐ như mua sắm đổi mới trang thiết bị, máy móc cũng như nâng cấp cải tạo cơ sở hạ tầng. Tổng số tiền đầu tư cho TSCĐ của công năm 2009 lên tới 12.400.927.955đồng. Để chứng minh điều này ra đi xem xét bảng chi tiết sau:
Chi tiết tăng TSCĐ năm 2009
Ngày 30-6-2007: Đv tính : VNĐ
STT
Tên tài sản
Số tiền
1
Máy bơm nước
25.367.285
2
Máy uốn thép Go40
12.380.950
3
Xe trộn bê tông
451.207.214
4
Bể trộn vữa sét 23m3
5.700.000
5
Máy phát điện Nhật
9.850.000
6
……..
Cộng
12.400.927.955
Trích (Giá trị TSCĐ mới tăng năm 2009 – Báo cáo tổng kết SXKD)
Nhìn vào bảng chi tiết tăng TSCĐ của Công ty cho ta thấy quả thật năm 2009 Công ty đã đầu tư đổi mới cơ sở hạ tầng, điều đó chứng tỏ Công ty đang đầu tư theo chiều sâu nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh và dần nâng cao thu nhập cho người lao động.
Để thấy được sự tăng giảm TSCĐ của Công ty ta đi theo dõi bảng sau:
Trong quý IV năm 2009 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
có các nghiệp vụ phát sinh làm tăng TSCĐ sau:
- Ngày 2 tháng 6anh Tuyến có mua một máy trộn bê tông:
Nợ TK 211 : 451.202.210đ
Nợ TK 133 : 45.120.211đ
Có TK 111 : 496.322.431đ
Ngày 10 tháng 6 anh Hải có mua kích KR
Nợ TK 211 : 14.476.200đ
Nợ TK 133 : 1.447.620đ
Có TK 111 : 15.923.820đ
- Ngày 28 tháng 6anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật
Nợ TK 211 : 5.700.000đ
Nợ TK 133 : 570.000đ
Có TK 111 : 6.270.000đ
Ngày 20 tháng6 anh Thiện có mua bể trộn vữa
Nợ TK 211 : 17.884.770đ
Nợ TK 133 : 1.788.477đ
Có TK 111 : 19.673.247đ
Trong đó có các chứng từ gốc sau:
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 2 tháng 5 năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Tuyến
Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy trộn BTông
Chiếc
01
451.202.210
451.202.210
Cộng hàng hoá: 451.202.210
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 45.120.221
Tổng cộng tiền thanh toán: 496.322.431
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mươI sáu triệu ba trăm hai mươI hai nghìn bốn trăm ba mươI mốt đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi mẫu 1
Ngày 2 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111
Địa chỉ: Đội trưởng đội 301
Lý do: Để mua máy trộn bê tông
Số tiền: 496.322.431đ
(Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng
Ngày 2/5/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 10 tháng 5 năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Hải
Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy kích KR
Chiếc
01
14.476.200
14.476.200
Cộng hàng hoá:14.476.200
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 1.447.620
Tổng cộng tiền thanh toán: 15.923.820
Số tiền viết bằng chữ: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 10 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211
Họ tên người nhận: Nguyễn văn Hải Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Gềnh
Lý do: Để mua kích KR
Số tiền: 15.923.820
(Bằng chữ: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng.)
Đã nhận đủ số tiền: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng
Ngày 10/5/2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 28 tháng 5 năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên người mua hàng: Phan văn Dũng
Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy đầm cóc Nhật
Chiếc
01
5.700.000
5.700.000
Cộng hàng hoá: 5.700.000
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 570.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 6.270.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 28 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211
Họ tên người nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm
Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật
Số tiền: 6.270.000
(Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn)
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn
Ngày 28/5/2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 20 tháng 5 năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện
Đơn vị: C Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bể trộn vữa
Chiếc
01
17.884.770
17.884.770
Cộng hàng hoá: 17.884.770
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 1.778.477
Tổng cộng tiền thanh toán: 19.673.247
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 20/5/2009 Nợ TK: 211
Có TK: 111
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xưởng đúc
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.
Số tiền: 19.673.247đ
Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Ngày 20/5/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Từ các mẫu chứng từ kế toán căn cứ vào đó để lên chứng từ ghi sổ như:
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi số
Ngày 30tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
2/5
Anh Tuyến mua máy trộn bê tông
211
451.202.210
133
45.120.211
111
496.322.431
10/5
Anh Nguyễn Văn Hải mua máy kích KR
211
14.476.200
133
1.447.620
111
15.923.820
28/5
Anh Phan Văn Dũng mua máy đầm cóc Nhật
211
5.7000.000
133
570.000
111
6.270.000
20/5
Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa
211
17.884.770
133
1.788.477
111
19.673.247
Cộng
538.189.498
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tên TK: TSCĐ1111
Sổ cái
Đơn vị tính: VNĐ
Quý IV năm 2009 SH: 211
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
120
2/5
Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn bê tông
111
469.322.431
121
10/5
Anh Nguyễn Văn Hải mua kích KR
331
15.923.820
125
28/5
Phạm Văn Dũng mua máy đầm cóc Nhật
111
6.270.000
129
20/5
Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa
111
19.673.247
120
2/5
Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn bê tông
111
469.322.431
Cộng
538.189.498
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
II- Tình hình giảm TSCĐ tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trong năm 2009 Công ty có nhượng bán một số máy móc tổng trị giá: 569.127.746đồng, quý II năm 2009 Công ty có nhượng bán một máy ủi và một máy trộn bê tông.
- Ngày 31 tháng 4 bán máy ủi cho Công ty Xây dựng số 1
Nợ IK111 : 88.965.800đ
Có TK 333 : 80.878.800đ
Có TK 711 : 80.878.000đ
- Ngày 27 tháng 6nhượng bán một máy bê tông
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu thu
Ngày 30/4/2009
Nợ TK: 111
Có TK: 211
Họ tên người nộp: Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ: Phòng kế toán nhượng bán cho Công ty xây dựng số 1 máy ủi
Số tiền: 88.965.800đ
Đã nhận đủ số tiền: tám tám triệu chín trăm sáu lăm ngàn tám trăm đồng.
Ngày 30/4/2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nộp
(Ký, tên họ)
* Ưu điểm và tồn tại của kế toán TSCĐ tại Công ty
Như vậy quá trình xem xét tài liệu về TSCĐ của Công ty ở quý IV ta thấy:
Công ty đã đầu tư mua sắm, đổi mới và nâng cấp TSCĐ như đã nêu lên ở trên. Đó quả là một con số tuy không lớn đối với các doanh nghiệp khác nhưng cũng chứng tỏ Công ty đang có nhu cầu đầu tư máy móc, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh, bên cạnh đó Công ty cũng đã nhượng bán những máy móc thiết bị mà Công ty không sử dụng nữa.
Trong tổng số Công ty đã đầu tư vào TSCĐ có hợp lý hay không hợp lý trong việc phân bổ cơ cấu đó. Ta đi phân tích để thấy rõ được điều này.
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Bảng phân tích tình hình TSCĐ theo nguyên giá
ĐV: đồng
TT
Các chỉ tiêu
Nă m 2007
Năm 2009
So sánh
ST
TT (%)
ST
TT (%)
ST
TT (%)
1
Nhà cửa kiến trúc
5.415.913.800
26.04
5.743.392.692
17.6
327.448.901
6.04
2
Máy móc thiết bị TSCĐ khác
10.100.438.592
48.57
15.454.626.692
47.36
5.354.488.100
53
3
Phương tiện vận tải
4.966.548.826
23.89
8.574.820.183
26.28
3.608.271.357
72.65
4
Thiết bị dụng cụ quản lý
312.953.081
1.5
413.328.101
1.26
100.375.020
32.07
5
TSCĐ thuê tài chính
0
0
2.441.516.831
7.48
0
0
Tổng nguyên giá
20.795.884.299
100
32.627.684.508
100
9.390.283.378
163.76
III- Tình hình quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
1- Tình hình quản lý và sử dụng TSCĐ.
TSCĐ của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long chỉ bao gồm TSCĐ hữu hình nên việc quản lý và sử dụng TSCĐ là một việc làm hết sức cần thiết và quan trọng đối với Công ty nhằm tối đa hoá lợi nhuận, nâng cao hiệu quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp. Hơn nữa, trong điều kiện hiện nay nền kinh tế của nước ta là nền kinh tế mở tức là nền kinh tế thị trường. Hội nhập những tinh hoa, sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật và công nghệ trên thế giới từ đó quyết định sự sống còn của những doanh nghiệp đang quen với nền kinh tế bao cấp trước kia của Nhà nước ta. Do vậy nếu doanh nghiệp nào nhanh chóng tiếp thu được sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và công nghệ trên thế giới thì doanh nghiệp đó sẽ nắm được phần thắng ngày càng cao.
Vậy khoa học kỹ thuật và công nghệ là sự dần đưa máy móc thiết bị vào thay thế những bước công việc thủ công của con người. Vì thế đòi hỏi doanh nghiệp phải đầu tư mua sắm xây dựng mới những máy móc thiết bị hiện đại. Đó là những tài sản không thể thiếu được của mỗi doanh nghiệp vì vậy mà việc bảo quản, quản lý và sử dụng những TSCĐ này là vô cùng quan trong và cần thiết.
Theo quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC của Bộ trưởng Bộ tài chính ra ngày 14/11/2006 ban hành về chế đô quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ áp dụng cho mỗi doanh nghiệp và có hiệu lực từ 1/1/2007. Quyết định này giúp cho công tác quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ và hướng cho mọi doanh nghiệp tính đúng, trích đủ số hao mòn TSCĐ vào trong kinh doanh để doanh nghiệp có thể có điều kiện thay thế, đổi mới máy móc thiết bị hiện đại hơn có hiệu quả kinh doanh cao hơn giúp cho doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn, hùng mạnh hơn và có uy tín hơn trên thị trường.
2- Cách đánh giá TSCĐ
a- Kế toán tập hợp của khấu hao TSCĐ
Tổng năm 2007 các tài sản cố định đã khấu hao là
- Quý I
Nợ TK 642 : 38.876.000đ
Có TK 214 : 38.876.000đ
- Quý II
Nợ TK 642 : 39.950.500đ
Có TK 214 : 39.950.500đ
- Quý III
Nợ TK 642 : 24.834.500đ
Có TK 214 : 24.834.500đ
- Quý IV
Nợ TK 642 : 50.349.000đ
Có TK 214 : 50.349.000đ
Để tiến hành phân tích tình hình khấu hao TSCĐ của Công ty, ta đi lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Bảng tính sản phẩm khấu hao TSCĐ
Chứng từ ghi sổ số 141
Ngày 31-3-2009
Trích yếu
SHTK
Số tiền
1. Trích KHTSCĐ quý I
642
214
30.949.500
2. Trích KHTSCĐ quý I
623
214
10.820.500
3. Trích KHTSCĐ quý I
642
214
8.570.000
Cộng
50.340.000
Kèm theo …………..chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ đăng ký chứng từ
Năm 2009 ĐV: đồng
Chứng từ
Số hiệu
Ngày tháng
Số tiền
343, trích KHTSCĐ quý I
31/3/2009
38.876.000
269, trích KHTSCĐ quý II
30/6/2009
39.950.500
Tổng cộng
78.826.500
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ cái SHTK: 214
Tên TK: HMTSCĐ ĐV: đồng
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
N-T
Nợ
Có
31/3/2007
KHTSCĐ quý I
642
38.876.000
30/6/2007
KHTSCĐ quý II
642
39.950.500
Phát sinh trong kỳ
154.010.000
Dư cuối kỳ
232.836.500
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
b- Định khoản kế toán
Nợ TK 642 : 154.010.000
Có TK 214 : 154.010.000
Đồng thời ghi nợ TK 009: 154.010.000
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu 3
Phiếu nhập kho
Ngày 5 tháng 4 năm2007
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung
Số: 120 Ngày 5/4/2007
Nhập tại kho: NVL
TT
Tên nhãn hiệu
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
TN
2
Gỗ cốt pha 5cm
M3
2
2
1.400.000
2.800.000
3
Gỗ dán 4 ly
M3
10
10
12.500
1.250.000
4
Tôn 14
Tấm
10.274.12
10.274.12
5.000
52.375.258
5
Rầm thép
Tấn
18.607
18.607
183.857
40.310.968
…………..
Cộng
95.635.216
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu
(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi mẫu 1
Ngày 5 tháng 4 năm 2009
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người nhận: Bùi Quốc Trung
Địa chỉ: Đội trưởng đội 301
Lý do: Mua nguyên vật liệu
Số tiền: 95.635.210đ
(Bằng chữ: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng
Ngày 5/4/2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Mẫu 3
Phiếu nhập kho
Ngày 6 tháng 4 năm2009
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung
Số: 120 Ngày 5/4/2007
Nhập tại kho: NVL
TT
Tên nhãn hiệu
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
TN
2
Gỗ cốt pha 5cm
M3
2
2
1.400.000
2.800.000
3
Gỗ dán 4 ly
M3
10
10
12.500
1.250.000
4
Tôn 14
Tấm
10.274.12
10.274.12
5.000
51.370.600
5
Rầm thép
Tấn
18.607
18.607
183.857
3.420.968
…………..
Cộng
95.635.210
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu
(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu 4
Phiếu nhập kho
Ngày 15 tháng 4 năm2009
Họ tên người giao hàng: Trần Đức Quang
Theo hoá đơn số 001656 ngày 15._. tháng 4 năm 2009
Nhập tại kho: NVL
TT
Tên quy cách vật tư
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bu lông $38*65
Cái
15
15
7.500
112.500
2
Than rèn
Kg
850
850
2.000
1.700.000
3
Axêtylen
Chai
25
25
190.000
4.750.000
Cộng
7.218.750
Kèm theo…..chứng từ gốc
Phụ trách cung tiêu
(Ký, tên họ)
Người giao hàng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu nhập kho
Ngày 11 tháng 5 năm2009
Nợ TK: 152
Có TK: 111
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Quốc Huy
Theo hoá đơn số 001656 ngày 11 tháng 5năm 2009
Của: Kho
Nhập tại kho: NVL
TT
Tên quy cách vật tư
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tròn 80
kg
20
20
4.670
93.400
2
Neo cáp
Bộ
32
32
350.000
11.200.000
3
Cát vàng
m3
10
10
567.250
5.672.500
4
Xi măng
Tấn
23
23
25.700
591.100
Cộng
19.312.700
Kèm theo…..chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập chứng từ ghi sổ.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi số
Số12
Ngày 31tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
5/4
Mua gỗ cốt pha, gỗ dán,tôn,dầm thép
152
86.941.100
133
8.694.110
111
95.635.210
15/4
Mua bu lông, than rèn, axêtylen
152
6.562.500
133
656.250
111
7.218.750
11/5
Mua thép tròn, neo cáp, cát vàng,xi măng
152
17.557.000
133
1.755.700
111
19.312.700
Cộng
122.166.660
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
2- Tình hình xuất kho nguyên vật liệu
Trong quý IV Công ty có xuất kho và phân bổ nguyên vật liệu cho các công trình.
- Xuất kho cho công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 : 21.578.000đ
Có TK 152 : 21.578.000đ
- Và phân bổ cho nhiều công trình.
Nợ TK 621 : 357.594.503đ
Nợ TK 23 : 57.327.840đ
Nợ TK 627 : 15.876.659đ
Nợ TK 642 : 2.973.825đ
Nợ TK 241 : 1.156.400đ
Nợ TK 142 : 2.598.720đ
Có TK 152 : 437.527.947đ
Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán lập chứng từ ghi sổ và chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ đăng ký chứng từ sau đó vào sổ cái.
Căn cứ vào kế hoạch thi công thực tế cán bộ kỹ thuật ghi danh mục vật tư cần tính cụ thể về số lượng, quy cách phẩm chất cho từng công trình và cán bộ kỹ thuật trình phí nên giám đốc duyệt sau đó mới tiến hành xuất vật tư.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Mẫu số: 02-VT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 6năm 95 BTC
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 6năm 2009
mẫu 9
Nợ TK 152
Có TK 331
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Hà - tổ trưởng đội XD
Lý do xuất kho: Xuất cho công trình cầu Gềnh
Xuất tại kho: Công trình cầu Gềnh đội 302
ĐVT: VNĐ
TT
Tên vật tư
Mã
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Thực xuất
1
Thép gối đầu
Kg
12.500
12.500
270
3.375.000
2
Tôn 12
Kg
5.000
5.000
400
2.000.000
3
Xi măng
Tấn
10.000
10.000
720
7.200.000
4
Thép dầm
Kg
500
500
4.300
2.150.000
5
Gỗ cốt pha
m3
1.8
1.8
1.700.000
3.060.000
6
VôI
Kg
5.60
5.60
230
1.288.000
7
Cát đen
m3
20
20
22.000
440.000
8
Cát vàng
m3
10
10
65.000
650.000
9
Đá dăm
m3
5
5
75.000
375.000
10
Đinh
Kg
6
6
7.000
42.000
11
Que hàn
Kg
10
10
10.000
100.000
12
Chổi sơn
C
20
20
5.000
100.000
13
Gỗ bổ
m3
0.75
0.75
1.400.000
798.000
Cộng
21.578.000
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Số 275
Quý 4 Ngày 31/6/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Bảng PBVL
621
152
357.594.503
623
152
57.327.840
627
152
15.876.659
642
152
2.973.825
241
152
1.156.400
142
152
2.598.720
Cộng
437.527.947
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Số 275
Ngày 05/6/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất nguyên vật liệu cho công trình cầu Gềnh
621
152
21.578.000
Cộng
21.578.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tên TK: Nguyên vật liệu
Sổ cái TK 152
SHTK: 152
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
……….
190
Dư đầu kỳ
1.113.459.323
210
5/4
Ông Trung mua NVL
111
95.635.210
212
15/4
Ông Quang mua NVL
111
7.218.750
201
11/6
Anh Huy mua NVL
111
19.312.700
Phân bổ NVL quý 4
621
357.594.503
623
507.327.840
627
15.876.695
642
2.973.825
241
1.156.400
142
2.598.720
Cộng
1.235.625.983
437.527.947
Dư cuối kỳ
798.098.036
Kèm theo… chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2- Phương pháp hạch toán và phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ, kể cả bao bì luân chuyển.
Trong quý IV năm 2007 có tình hình biến động CCDC như sau:
Tình hình tăng công cụ dụng cụ trong kỳ là:
- Ngày 6/4
Nợ TK 153 : 956.700đ
Nợ TK 133 : 95.670đ
Có TK 111 : 1.052.370đ
- Ngày 14/4
Nợ TK 153 : 1.270.000đ
Nợ TK 133 : 127.000đ
Có TK 111 : 1.397.000đ
- Ngày 12/6
Nợ TK 153 : 12.573.800đ
Nợ TK 133 : 1.257.380đ
Có TK 331 : 13.831.180đ
- Ngày 21/6
Nợ TK 153 : 710.290đ
Nợ TK 133 : 71.029đ
Có TK 331 : 781.319đ
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu nhập
Ngày 6 tháng 4năm 2009
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Quốc Huy
TT
Tên nhãn hiệu
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Trang thiết bị bảo hộ lao động
Bộ
25
25
38.268
956.700
Cộng
956.700
Kèm theo….chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 6 tháng 4năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 188 Thái Thịnh-Hà Nội. Tài khoản: 48920366181
Điện thoại : 5632959.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện
Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Trang thiết bị bảo hộ lao động
Bộ
25
38.268
956.700
Cộng hàng hoá: 956.700
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 95.670
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.052.370
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu không trăm năm mươI hai nghìn ba trăm bảy mươi
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi
Ngày 6 tháng 4năm 2009
Nợ TK: 153
Có TK: 111
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Quốc Huy
Địa chỉ: Đội huy vật tư
Lý do: Mua bảo hộ lao động cho công nhân
Số tiền: 1.052.370đ
(Bằng chữ: Một triệu không trăm năm hai nghìn ba trăm bảy mươi đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Một triệu không trăm năm hai nghìn ba trăm bảy mươi đồng
Ngày 6/4/2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu nhập
Ngày 14 tháng 4 năm 2009
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Công Thành
Nhập tại kho: NVL
TT
Tên nhãn hiệu
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bu lông
Cái
60
60
2.500
150.000
2
Tà vẹt
Thanh
40
40
5.000
200.000
3
Cấp nhôm
Kg
20
20
46.000
920.000
Cộng
1.270.000
Kèm theo….chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Hoá đơn (GTGt)
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 14 tháng 4năm 2009
Đơn vị bán: Cửa hàng bán CCDC
Địa chỉ: 188 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366181
Điện thoại : 5632959.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện
Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Trả chậm
STT
Tên hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
Bu lông
Tà vẹt
Cáp nhôm
CáI
Thanh
Kg
60
40
20
2.500
40
20
150.000
200.000
920.000
Cộng hàng hoá: 1.270.000
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT: 127.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.397.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm chín mươI bảy nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 12/5/2009
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
6/4
Anh Huy mua trang thiết bị LĐ
153
956.700
133
95.670
111
1.052.370
14/4
Anh Thiện mua vật tư
153
1.270.000
133
127.000
111
1.397.000
Cộng
3.846.370
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Trong qúa trình thi công công trình các đội cần cung cấp một số trang thiết bị và công cụ dụng cụ phục vụ cho quá trình thi công. Quý IV năm 2009ng ty có xuất cho các đội thi công.
- Ngày 1/5
Nợ TK 621 : 1.852.360đ
Có TK 153 : 1.852.360đ
- Ngày 31/5
Nợ TK 621 : 2.017.720đ
Có TK 153 : 2.017.720đ
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
phiếu xuất
Ngày 1 tháng 6năm 2009
Họ tên người nhận hàng: Đinh Thanh Hà
Lý do xuất hàng: Xuất cho công trình cầu Trung Hà
TT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Trang thiết bị bảo hộ lao động
Bộ
20
38.268
765.360
2
Bu lông
Cái
75
2.500
187.500
3
Thanh day
Cái
35
25.700
899.500
Cộng
1.852.360
Kèm theo chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
phiếu xuất
Ngày 31 tháng 6năm 2009
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thanh Thuỷ
Lý do xuất hàng: Xuất cho công trình cầu Kiềm
TT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thanh day
Cái
37
21.500
797.720
2
Cáp nhôm
Kg
20
46.000
920.000
3
Đinh đường
Cái
250
1.200
300.000
Cộng
2.017.720
Kèm theo chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 12/5/2009
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
1/6
Xuất cho công trình Trung hà
621
153
1.852.360
31/6
Xuất cho công trình Kiềm
621
153
2.017.720
Cộng
3.870.080
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Bảng phân bố công cụ dụng cụ
Tháng 6 năm 2009
Chứng từ
Trích yếu
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/6
Phân bổ dụng cụ cho CTCP
621
153
90.786.250
627
153
35.968.750
142
153
16.230.000
Cộng
142.985.002
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ cái
Tên TK: Công cụ dụng cụ
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐU
Số tiền
Có
NT
Nợ
Có
………….
Dư đầu kỳ
1.597.208.831
6/4
Anh Huy mua trang thiết bị bảo hộ lao động
111
1.052.370
14/4
Anh Thiện mua công cụ dụng cụ
331
1.397.000
12/5
Mua dụng cụ sản xuất
331
13.831.180
21/6
Máy cắt dụng cụ sản xuất
621
781.319
1/5
Xuất cho công trình cầu Trung Hà
621
1.852.360
11/5
Xuất cho công trình cầu Kiềm
621
2.017.720
31/6
Phân bổ dụng cụ quý II
621
90.786.250
627
35.968.750
142
16.230.000
Cộng
1.614.270.700
133.248.080
Số dư cuối kỳ
1.481.022.620
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Chương II
Kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
I- Kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Kế toán tổng hợp thanh toán lương
Kế toán tổng hợp các chứng từ xác định các khoản phải trả, trong tháng 6năm 2009kế toán tiền lương phải trả lương cho các đối tượng sau:
- Trả lương cho khối cơ quan:
Nợ TK 622 : 64.711.000đ
Có TK 334 : 64.711.000đ
- Trả lương cho các đội :
Nợ TK 622 : 240.395.216đ
Có TK 334 : 240.395.216đ
- Trả lương cho các đội xe máy thi công:
Nợ TK 622 : 44.199.284đ
Có TK 334 : 44.199.284đ
- Các chi phí khác:
Nợ TK 627 : 37.728.191đ
Nợ TK 642 : 102.143.358đ
Có TK 334 : 139.871.549đ
Trong đó doanh nghiệp phải hạch toán các khoản phải trừ trực tiếp vào lương như:
- Trừ qua lương của khối văn phòng
Nợ TK 334 : 2.604.000đ
Có TK 138 : 2.604.000đ
- Trừ 6% BHXH, BHYT của đội 502
Nợ TK 334 : 299.000đ
Có TK 338 : 299.000đ
- Quỹ từ thiện
Nợ TK 334 : 1.347.000đ
Có TK 338 : 1.347.000đ
- Quỹ tiền lương
Nợ TK 334 : 59.943.820đ
Có TK 338 : 59.943.820đ
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ Số: 40
Ngày 31/6/2009
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31
30/6
Trả lương cho khối văn phòng
622
334
64.711.000
Trả lưong cho CNV các đội
622
334
240.395.216
Trả lương cho CNV lái xe
622
334
44.199.284
Chi phí sản xuất chung
622
334
37.728.191,2
Chi phí quản lý doanh nghiệp
622
334
102.143.358
Cộng
489.177.049
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
CHƯNG từ ghi sổ
Ngày 31/6/2009
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30
6
Trừ qua lương tháng 6khối văn phòng
334
138
2.604.000
6% BHXH
334
138
299.000
Quỹ tiền lương
334
338
59.943.820
Quỹ từ thiện
334
338
1.347.000
Cộng
64.193.820
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ đăng ký chứng từ
Ngày 31/6/ 2009
Đơn vị: VNĐ.
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
30/6
64.711.000
30/6
240.395.216
30/6
44.199.284
30/6
37.728.191
30/6
102.143.358,5
30/6
2.604.000
30/6
299.000
30/6
59.943.820,37
30/6
1.237.000
Cộng
553.370.869
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ cái
TK: 334
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư có đầu kỳ
906.091.650
Trả lương cho khối văn phòng
622
64.711.000
Trả lương cho CNV các đội
622
240.395.216
Trả lương cho lái xe
623
44.199.284
Chi phí sản xuất chung
627
37.728.191
Chi phí quản lý doanh nghiệp
642
102.143.358,5
Trừ qua lương tháng
138
2.604.000
6% BHXH
138
299.000
Quỹ tiền lương
338
59.943.820,37
Quỹ từ thiện
338
1.347.000
Cộng phát sinh
498.177.049
969.072.470
Số dư có cuối kỳ
479.895.421
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chương Iii
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
I. thực tế công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long
Phân loại chi phí sản xuất ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Để tiến hành thi công xây dựng một công trình phải bỏ ra nhiều chi phí khác nhau như chi phí NVL chính, vật liệu phụ, mục đích công dụng của một loại chi phí rất khác nhau để quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long phân loại chi phí theo 2 tiêu thức.
- Phân loại chi phí theo nội dung tính chất của chi phí:
Chi phí NVL trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phí về NVL, chính xi măng, thép, cát vàng, sỏi, nguyên vật liệu phụ như đinh tán, ốc vít, tre nứa, nhiên liệu như xi măng, dầu phục vụ xe vận chuyển, phục vụ máy tham gia vào quá trình sản xuất… phụ tùng thay thế vật liệu thiết bị xây dựng cơ bản mà doanh nghiệp đã sử dụng cho các hoạt động sản xuất trong kỳ.
Chi phí mua ngoài bao gồm toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp đã chi trả các loại dịch vụ mua từ bên ngoài như tiền điện nước phục vụ cho hoạt động thi công xây dựng các công trình.
Chi phí nhân công bao gồm toàn bộ số tiền công phải trả các khoản trích theo lương như BHXH, BHYT, KPCD của công nhân và nhân viên tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp.
Chi phí khấu hao TSCĐ là toàn bộ CPKH của TSCĐ phục vụ sản xuất xây dựng quản lý trong kỳ của Công ty.
Chi phí khác bằng tiền bao gồm toàn bộ các chi phí khác dùng cho hoạt động của sản xuất. Ngoài 4 yếu tố đã nói trên, các phân loại này giúp cho Công ty biết kết cấu tỷ trọng của từng yếu tố chi phí sản xuất trong tổng chi phí hay tổng giá thành của từng công trình.
- Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí
Căn cứ vào mục đích công dụng của chi phí sản xuất để chia ra các khoản chi khác nhau mỗi khoản mục chi bao gồm những chi phí có cùng mục đích và công dụng. Toàn bộ các chi phí của Công ty được chia ra các khoản mục sau:
+ Chi phí NVL trực tiếp:
Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí về vật liệu chính như xi măng, thép, cát vàng, sỏi, vật liệu phụ như ốc vít, gỗ, tre… chi phí nhiên liệu sử dụng trực tiếp vào sản xuất chi phí nhân công trực tiếp khoản mục này bao gồm chi phí tiền công, tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất.
+ Chi phí sản xuất chung:
Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho quá trình xây dựng lắp đặt như vật liệu công cụ, dụng cụ, tiền lương của công nhân. Nhân viên phân xưởng và các khoản trích theo lương BHXH, BHYT , KPCĐ, khấu hao máy móc thiết bị nhà xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho sản xuất như điện, nước, cp sửa chữa TSCĐ thuê ngoài… chi phí bằng tiền khác.
Phiếu xuất kho
Ngày17tháng5 năm 2009
Số 15
Nợ TK 152
Có TK 331
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Hà - tổ trưởng đội XD
Lý do xuất kho: Xuất cho công trình cầu Gềnh
Xuất tại kho: Công trình cầu Gềnh đội 502
TT
Tên vật tư
Mã
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Thực xuất
1
Thép gối đầu
Kg
12.500
12.500
270
3.375.000
2
Tôn 12
Kg
5.000
5.000
40
2.000.000
3
Xi măng
Tấn
10.000
10.000
720
7.200.000
4
Thép dầm
Kg
500
500
4.300
2.150.000
5
Gỗ cốt pha
m3
1.8
1.8
1.700.000
3.060.000
6
Vôi
Kg
5.600
5.600
230
1.288.000
7
Cát đen
m3
20
20
22.000
440.000
8
Cát vàng
m3
10
10
65.000
650.000
9
Đá dăm
m3
5
5
75.000
375.000
10
Đinh
Kg
6
6
7.00
42.000
11
Que hàn
Kg
10
10
10.000
100.000
12
Chổi sơn
C
20
20
5.000
100.000
13
Gỗ bổ
m3
0.57
0.57
1.400.000
798.000
Cộng
21.578.000
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Người lập
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tờ kê chi tiết vật tư
Năm 2007
Công trình: Cầu Gềnh
ĐVT: VNĐ
TT
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép gối đầu
Kg
12.500
250
2.625.000
2
Tôn 12
Kg
8.700
400
3.480.000
3
Ván gỗ dày 5cm
m3
4.200
6.500
27.300.000
4
Xi măng
Tấn
20.000
720
14.400.000
5
Thép dầm
Kg
1.000
4.300
4.300.000
6
Gỗ cốt pha
m3
1.8
1.700.000
3.060.000
7
Vôi
Kg
5.600
230
1.288.000
8
Cát đen
m3
40
22.000
880.000
9
Cát vàng
m3
15
60.000
900.000
10
Đá dăm
m3
10
55.000
550.000
………
Cộng
66.283.000
Kèm theo chứng từ gốc.
(Bằng chữ: Sáu sáu triệu hai trăm tám ba nghìn đồng chẵn)
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ chi tiết tk 621
Năm 2009
Công trình: cầu Gềnh
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐU
Tổng số tiền
Ghi mới TK 621
SH
NT
VLC
VLP
VLLC
1 – 2007
Số dư đầu kỳ
0
15
101
Xuất kho VLVL
152
21.578.000
17.478.000
1.940.000
3.060.000
16
30/1
Xuất kho VLVL
152
9.707.500
8.715.000
0
992.500
17
20/2
Xuất kho VLVL
152
34.997.500
34.997.500
0
0
Cộng PS trong kỳ
66.283.000
61.190.500
1.940.000
4.052.500
Ghi có TK 621
154
66.283.000
Số dư cuối kỳ
0
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
SHTK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1
Xuất NVL cho công trình
2
Công trình cầu Gềnh
621
152
66.283.000
66.283.000
3
Công trình cầu T.Xuân
621
152
85.801.000
85.801.000
4
Công trình cầu Hàm Rồng
621
152
93.112.500
93.112.500
Cộng
245.196.500
245.196.500
Kèm theo…. chứng từ gốc
Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ đăng ký chứng từ
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
26
31/6
66.283.000
31/6
85.801.000
31/6
93.112.500
Cộng
245.196.500
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
Sổ cái
Năm 2009
TK: chi phí NVL trực tiếp
SH: 621 Đơn vị tính: VNĐ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
…………
Số dư đầu kỳ
31.12
16
31/6
Xuất NVL cho các Công ty
152
245.196.500
Kết chuyển chi phí NVLTT
154
245.196.500
Cộng phát sinh trong kỳ
245.196.500
245.196.500
Số dư cuối kỳ
0
0
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Dự toán giá trị khối lượng xây lắp dở dang
Ngày 31 – 6 – 2007
ĐVT: VNĐ
TT
Tên công việc
ĐVT
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
VL
NC
Máy
VL
NC
Máy
1
Đổ đất chân móng cầu
m3
125
9.437
1.179.625
2
Đổ thành cầu
m3
45
367.007
50.357
12.480
16.515.315
2.266.065
561.600
3
Phun cát tẩy rỉ dầm
m3
110
170.124
24.904
1.631
18.713.640
2.739.440
179.410
4
Vữa BTM 150 để chôn lỗ TL neo
m3
50
367.007
32.168
18.474
18.350.350
1.608.400
923.700
5
Gia công cốt thép
Thép tròn 76
Tấn
0.8
4.606.791
491.990
77.338
36.854.328
3.935.920
618.704
Thép tròn 80
Tấn
5
4.506.691
471.990
67.338
22.533.455
2.359.950
401.790
Cộng
199.731.651
14.089.400
2.685.204
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Tổng hợp khối lượng xây lắp dở dang theo hệ số điều chỉnh nhân công, chi phí máy, chi phí chung (thông tư hướng dẫn lập dự toán XDCB số 05/HĐ-XDCB ngày 31/6/2009 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Vật liệu
: 199.731.651
Nhân công
: 14.089.400 x 2,5
=
35.223.500
Máy
: 2.685.204 x 2
=
5.730.408
240.325.559
CPC
:
=
52.765.274
Tổng cộng
:
293.090.833
Tổng cộng
:
293.090.833
Ngày 31/6/2009 ĐVT: VNĐ
TT
Nhóm Chỉ tiêu
Nhà cửa kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý
TSCĐ thuê tài chính
I
Nguyên GTSCĐ
5.742.392.701
15.454.626.692
8.574.820.183
413.328.101
2.441.516.831
32.627.684.508
1
Số dư đầu kỳ
5.415.943.800
10.100.438.592
4.966.548.826
312.953.081
20.795.884.299
2
Số tăng trong kỳ
327.448.901
5.923.315.846
3.608.271.357
100.375.020
2.441.516.831
12.400.927.955
Trong đó
Do sửa chữa
158.083.318
314.228.217
82.109.200
554.420.735
Mua sắm mới
5.609.087.629
3.526.162.157
100.375.020
9.235.624.806
Xây dựng mới
169.365.583
169.365.583
3
Số giảm trong kỳ
0
569.127.746
0
0
569.127.746
Trong đó
Do thanh lý
0
Nhượng bán
569.127.746
569.127.746
4
Số cuối kỳ
5.743.392.701
15.454.626.692
8.574.820.183
413.328.101
2.441.516.831
32.627.684.508
Trong đó
Chưa sử dụng
406.835.200
406.835.200
Đã khấu hao hết
194.980.000
194.980.000
II
Giá trị đã hao mòn
1.444.955.647
5.371.661.587
3.216.080.829
251.894.981
109.848.000
10.394.441.044
1
Đầu kỳ
1.220.660.647
4.143.228.223
2.235.010.069
148.660.081
7.747.559.020
2
Tăng trong kỳ
224.295.000
1.402.209.614
981.070.760
103.234.900
109.848.000
2.820.658.274
3
Giảm trong kỳ
173.776.250
0
173.776.250
4
Số cuối kỳ
1.444.955.647
5.371.661.587
3.216.080.829
251.894.981
109.848.000
10.394.441.044
III
Giá trị còn lại
4.298.437.054
10.082.965.105
5.358.139.354
161.433.120
2.331.668.831
22.233.243.464
1
Đầu kỳ
4.195.283.153
5.957.210.369
2.731.538.757
164.293.000
13.048.325.279
2
Cuối kỳ
4.298.437.054
10.082.965.105
5.358.739.354
161.433.120
2.331.668.831
22.233.243.464
Ngoài ra đối với công nhân trong danh sách (hợp đồng dài hạn) thì khi thanh toán lương cho công nhân đều phải trích lại một khoản là 6% (bao gồm 5% BHXH,1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của công nhân và Công ty giữ lại hạch toán vàoTK 338.
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/6/2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
BHXH, BHYT, KPCĐ
1
Công trình cầu Gềnh
622
338
1.985.500
1.985.500
2
Công trình cầu T.Xuân
622
338
1.748.000
1.748.000
3
Công trình cầu Hàm Rồng
622
338
1.649.200
1.649.200
Cộng
5.382.700
5.382.700
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
Sổ cái
Năm 2009
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1
27
31/6
Tiền lương CN SX
334
28.330.000
Công trình cầu Gềnh
334
10.450.000
Công trình cầu Trường Xuân
334
9.200.000
Công trình cầu Hàm Rồng
334
8.680.000
2
88
31/6
BHXH, BHYT, KPCĐ của CNSX trực tiếp
338
5.382.700
Công trình cầu Gềnh
338
1.985.500
Công trình cầu Trường Xuân
338
1.748.000
Công trình cầu Hàm Rồng
338
1.649.200
Kết chuyển chi phí NCTT
154
33.712.700
Công phát sinh trong kỳ
33.712.700
33.712.700
Số dư cuối kỳ
0
0
Kèm theo… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Ngoài ra chi phí nhân công trực tiếp còn được theo dõi chi tiết cho từng công trình trên sổ kế toán TK 622, mỗi công trình được mở một số trang riêng.
Chi phí sản xuất chung:
Chi phí chung hiện nay ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long đã được tập hợp theo đối tượng tập hợp CPSX là từng công trình, hạng mục công trình. Đó là những chi phí liên quan đến phục vụ sản xuất, quản lý sản xuất và một số chi phí khác được tính vào chi phí sản xuất chung phát sinh trong phạm vi bộ phận sản xuất.
Chi phí sản xuất chung ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long bao gồm các yếu tố sau:
- Chi phí nhân viên quản lý đội công trình.
- Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho thi công công trình.
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.
Tất cả các khoản chi phí sản xuất chung được tập hợp TK 627 để tập hợp chi phí sản xuất chung cho từng công trình.
Những khoản chi phí sản xuất chung không tập hợp được trực tiếp cho từng công trình thì kế toán tập hợp theo từng đội xây dựng sau đó phân bổ cho các công trình mà đội đang thi công. Trong kỳ theo chi phí nhân công trực tiếp.
* Chi phí nhân viên quản lý đội công trình.
Chi phí bao gồm tiền lương chính và các khoản phải trả cho nhân viên quản lý đội như đội trưởng, nhân viên kỹ thuật, kế toán…
Tính lương cho từng người phải dựa trên cơ sở hệ số cấp bậc lương hiện tại cho từng người và số ngày công làm trong tháng. Từ đó lập bảng thanh toán lương. Khi thanh toán lương cho nhân viên quản lý đội cũng phải trích lại một khoản là 6% (gồm 5% BHXH, 1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của nhân viên và Công ty giữ lại hạch toán vào TK 38).
VD: Ta có thể tính lương cho chị Trần Thị Tuyết cấp bậc lương là: 1,92 ngày công đi làm đầy đủ 22 ngày trừ thứ 7, chủ nhật:
210.000 x 1,92 = 453.200đ
Nhưng trong tổng lương đó chị bị trích lại 6% BHXH, BHYT còn lại lương chị thực lĩnh phải là:
453.200 – 453.200 x 6% = 426.008đ
Từ đó ta có thể tính lương cho những người tiếp theo.
Dưới đây là trích bảng thanh toán lương tháng 6 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
* Chi phí khấu hao TSCĐ:
Trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị, giá trị của TSCĐ được chuyển dần vào giá trị công trình dưới hình thức khấu hao. Việc trích khấu hao là nhằm thu hồi vốn đầu tư TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa.
Mức khấu hao bình quân năm
Mức khấu hao bình quân năm
Mức khấu hao bình quân tháng =
12 tháng
Công việc tính toán và phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ là do kế toán tổng hợp thực hiện. Việc tính khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất được thể hiệnCông ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ Số 30
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Khấu hao TSCĐ
1
Công ty cầu Gềnh
6274
214
420.708
420.708
2
Công ty cầu HR
6274
214
230.500
230.500
3
Công ty cầu TX
6274
214
350.600
350.600
Cộng
1.001.808
1.001.808
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty không tiến hành trích trước cho sửa chữa lớn TSCĐ tính vào chi phí sản xuất. Khi máy móc hỏng, khi có sửa chữa lớn thì số tiền sửa chữa này tính vào chi phí xây dựng công trình cho công trình nào sử dụng máy tại thời điểm sửa chữa. Như vậy, chi phí này đúng ta phải được phân bố cho nhiều công trình thì lại chỉ tính cho một công trình làm tăng thêm khoản chi phí vào giá thành mà đúng hơn mỗi công trình sử dụng máy đều phải chịu một phần vẫn dựa vào ví dụ trên trong tháng máy trộn bê tông dến kỳ sửa chữa (định kỳ một lần) số tiền sửa chữa hết 50.000đ, toàn bộ chi phí này đều được tính cho công trình cầu Gềnh và được ghi vào các sổ sách có liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6279 : 50.000đ
Có TK 111 : 50.000đ
* Chi phí dịch vụ thuê ngoài:
Bao gồm nhiều loại như chi phí tiền điện, nước phục vụ thi công công trình, chi phí thuê máy thi công…
Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước dùng cho thi công công trình kế toán tiến hành tập hợp chi phí ghi vào sổ chi tiết chi phí sản xuất chung vào các sổ sách liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6277 (chi tiết cho từng công trình)
Có TK 111, 331
VD: Trong tháng 12 – 2007 tiền điện nước phục vụ cho thi công công trình cầu Gềnh được kế toán tập hợp vào chi phí sản xuất chung với số tiền là: 395.000đ, kế toán ghi sổ chi tiết TK 627 vào các sổ sách liên quan cho công trình cầu Gềnh theo định khoản như:
Nợ TK 6277 : 395.000đ
Có TK 331 : 395.000đ
Chi phí thuê máy thi công: Do số lượng, máy móc thiết bị dùng cho thi công của Công ty không đủ phục vụ cho các công trình. Để đáp ứng nhu cầu cần thiết Công ty phải đi thuê máy móc thiết bị của các đơn vị khác. Trong trường hợp này chi phí máy móc thi công được hạch toán vào TK 6277 “chi phí dịch vụ mua ngoài” máy thi công thuê cho công trình vào sử dụng thì được hạch toán vào chi phí._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26921.doc