Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long (nghiệp vụ)

Lời nói đầu Hoà chung xu thế phát triển mọi mặt, nền kinh tế nước ta không ngừng vươn lên để khẳng định vị trí của chính mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách giờ đây nền kinh tế nước ta đã phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không thể thiếu được để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch toán kế toán. Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm s

doc155 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long (nghiệp vụ), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp. Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay. Xuất phát ttừ những lý do trên và nay có điều kiện tiếp xúc với thực tế, nhất là có sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị phòng kế toán công ty và cô giáo VŨ THỊ LAN ANH đã hướng dẫn em " Nhằm làm sáng tỏ những vấn đề vướng mắc giữa thực tế và lý thuyết để có thể hoàn thiện bổ xung kiến thức đã tích luỹ được ở lớp . Báo cáo thực tập gồm ba phần : Phần I: Một số nét chủ yếu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phần II:Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phần III:. Đánh giá chung về kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Do thời gian thực tập còn ít và khả năng thực tế của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thấy cô giáo và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn PHầN I MộT Số NéT CHủ YếU Về TìNH HìNH HOạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ cái Chứng từ sổ gốc Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Bảng cân đối số phát sinh Sổ thẻ kế toán chi tiết Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ gốc Chứng từ gốc Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng (quý) : Đối chiếu kiểm tra Phần II Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long I.Số dư đầu kỳ : SHT Tên tàI khoản Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt tạI quỹ 103.698.612 112 Tiền gửi ngân hàng 282.358.500 131 PhảI thu của khách hàng 8.814.874.944 132 Trả trước cho người bán 244.153.549 134 PhảI thu nội bộ 429.450.264 138 Các khoản phảI thu khác 794.012.894 141 Tạm ứng 1.329.089.802 142 Chi phí trả trước 3.403.814.160 1421 Chi phí chờ kết chuyển 919.824.659 144 Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 25.000.000 152 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 1.113.459.323 153 Công cụ, dụng cụ trong kho 1.597.208.831 154 Chi phí SXKD dở dang 5.775.673.865 211 TàI sản cố định hữu hình 13.048.325.279 311 Vay ngắn hạn 16.163.940.257 314 Người mua trả tiền trước 618.768.505 331 PhảI trả người bán 3.368.415.401 333 Thuế và các khoản phảI nộp NN 73.197.355 334 PhảI trả công nhân viên 906.091.650 336 PhảI trả các đơn vị nội bộ 7.352.303.096 338 Các khoản phảI trả phảI nộp khác 3.222.502.824 341 Vay dàI hạn 2.898.868.000 335 Chi phí phảI trả 1.704.115.206 411 Nguồn vốn kinh doanh 4.631.808.447 414 Quỹ phát triển kinh doanh 20.000.000 421 LãI chưa phân phối (1.117.940.686) 431 Quỹ khen thưởng phúc lợi (28.260.006) Cộng 38.908.624.490 38.908.624.490 Số dư chi tiết các tàI khoản : TàI kkhoản : 131 Tên khách hàng Dư có Công trình quốc lộ 3 350.900.000 Công trình cầu Tam Bạc 194.000.000 Công trình Đỗ Xã 15.475.455 Công trình Cầu chui Bắc Cạn 2.675.800.000 Công trình Hát Lùi 1.136.175.435 Công trình Cầu Chui 2.495.500.000 Công trình Bắc Cạn 482.951.724 Công trình Nam Hà 1.271.987.680 Cộng 8.814.874.944 TàI khoản 331. Tên khách hàng Dư có Công ty thép Thái nguyên 980.576.000 Công ty xi măng Hoàng Thạch 487.296.416 Cửa hàng bán vật tư XD 597.385.765 Công ty XDCT số1 1.085.456.320 Cộng 3.368.415.401 TàI khoản 152 Tên vật liệu ĐVT Số lượng Thành tiền Gỗ cốt pha 5cm M3 120 168.000.000 Gỗ dán 4ly M3 57 721.500 Tôn 14 Tấm 15.000 170.000.000 Rầm thép Tấn 750 678.927.500 Bu lông Cái 50 475.000 Than rèn Kg 1500 3.000.000 Axêtylen Chai 50 4.500.000 Thép tròn Kg 150 700.500 Neo cáp Bộ 85 29.750.000 Cát vàng Tấn 50 28.362.500 Thép gối đầu Kg 15000 7.050.000 Tôn 12 Tấm 12000 4.800.000 Thép dầm Kg 1.250 5.160.000 Vôi Kg 1000 230.000 Cát đen M3 80 1.760.000 Đá dầm M3 15 74.985 Đinh Kg 15 1.125.000 Que hàn Kg 30 285.000 Tà vẹt Kg 20 920.000 Gỗ bổ M3 0.75 798.000 Cộng 1.113.459.323 II.Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh : Ngày 5/4 Bùi Quốc Trung mua NVL(gỗ cốt fa,gỗ dán ,tôn, dầm thép) về nhập kho trị giá 98.941.100 thuế VAT 10% thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang . Nợ TK 152 : 86.941.100 Nợ TK 133 : 8.694.110 Có TK111 : 95.635.210 Ngày 6/4Nguyễn Văn Thiện mua trang thiết bị lao động trị giá 956.700, thuế VAT 10% đã trả bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy 188 Thái Thịnh- Hà Nội . Nợ TK 153 : 956.700 Nợ TK 133 : 95.670 Có TK 111: 1.052.370 3.Ngày 2/4 ChịTrần Thị Hường tạm ứng mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang Nợ TK 111 :7.218.750 Có : 7.218.750 Ngày ắ chị Nguyễn Thị Thumua NVL cho công trình Cầu Quán thuế 10% chưa thanh toán tiền Nợ TK 131 :350.900.000 Nợ TK 511: 319.000.000 Có TK :31.900.000 Ngày 5/4 Anh Hoàng Văn Phương rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt Nợ TK 111 :670.000.000 Có TK :670.000.000 Ngày 7/4Tính ra mức khấu hao máy thi công :155.357đ chia ra 5 máy Nợ TK 214 :31.071 Có TK 211 :31.071 Ngày12/4 Công ty xuất NVL cho công trình cầu T.Xuân NVLTT:144.683.230, NCTT :18.411.000, CPSDM : 5.697.000,CPSXC : 12.622.960 Nợ TK 621 :180.816.190 Có TK 152 :180.816.190 8. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Hàm Rồng NVLTT:196.000.000, NCTT :20.150.000, CPSDM : 2.161.200,CPSXC : 13.155.260. Nợ TK 621 :231.466.460 Có TK 152 :231.466.460 9. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Gềnh NVLTT:135.453.885, NCTT :21.351.700, CPSDM : 36.892.600,CPSXC : 19.777144. Nợ TK 621 :213.466.460 Có TK 152 :231.466.460 10.Ngày 14/4 Nguyễn Văn Thiện nhập trang thiết bị bảo hộ lao động trị giá 956.700 thuế CAT 10% trả bầng TM cho cửa hàng bán CCDC 188 Thái Hà - Hà Nội Nợ TK 153 :1.270.000 Nợ TK 133 :127.000 Có TK 331 :1.397.000 11. Ngày15/4Anh thắng vay tạm ứng đi công tác Nợ TK 111 :980.000 Có TK 141 :980.000 12. Ngày 15/4Anh Bùi Quốc Trung mua NVL (bu lông than rèn axêtylen ) về nhập kho trị giá 6.562.500 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng Hồng Quang Nợ TK 152 :6.562.500 Nợ TK 133 :656.250 Có TK 111 7.218.750 13.Ngày 20/4Đơn vị 303 tạm ứng để mua vật tư của cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang Nợ TK 152 :19.312.700 Có 141 : 19.312.700 14.Ngày 25/4 Nguyễn Thị Thu trả nốt tiền của CT cầu tam bạc Bằng TM Nợ TK 131 :94.000.000 Có TK 111: 94.000.000 15. 31/4Công ty nhượng bánb 1 máy ủi cho CTXD số 1 được 2 bên chấp nhận giá 80.878.000 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt Nợ TK 111 :88.965.800 Nợ TK 333 :8.087.800 Có TK 711 :80.878.000 16.Ngày 2/5Anh Nguyễn Văn Tuyến có mua một máy trộn bê tông trị giá 451.202.210 thuế VAT 10% thanh toán bằng TM cho cửa hang ban may ở12 Thai Hà- Hà Nội Nợ TK 211 :451.202.210 Nợ TK 133 :45.120.211 Có TK :496.322.431 17. Ngày 1/5 Công ty xuất CCDC Cho bộ phận sản xuất chung Nợ TK 621: 1.852.360 Có 153 :1.852.360 18. Ngày10/5 Chị Hường Trả tiền mua NVL quý trước cho Ngân hàng công thương Đống Đa Nợ TK 152 :15.960.000 Có TK 112: 15.960.000 19. Ngày 11/5 Chi trả tiền tạm ứng cho Anh Nguyễn Văn Hùng mua vật liệu xi măng ,cát ,đá =TGNH Nợ TK 141 :12.000.000 Có TK 112: 12.000.000 20. Ngày 12/5Khách hàng trả tiền qua NH Nợ TK 112 :15.475.454 Có131:15.475.454 21. Ngày 15/5 Nguyễn Thị Thu rutS quỹ ký cược ngắn hạn Nợ TK 112 : 16.000.000 Có TK 144 ;16.000.000 22. Ngày 20/5 Nguyễn Thị Thu lấy lãi tiền gửi qua NH Nợ TK 112 :18.500.000 Có 711: 18.500.000 23. Ngày 20/5 Công ty hoàn thành CT cầu chui Bắc Đuống thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền Nợ TK 131: 675.800.000 Nợ TK 511 :598.000.000 Có TK 333 :59.800.000 24. Ngày 17/5 Anh Nguyễn Văn Thiện tạm úng mua bểt trộn vữa của cửa hàng bán máy 12 Thái Hà- Hà Nội Nợ TK 211 :17.884.195 Có 141 :17.884.195 25. Ngày 27/5 Chị Hường Nộp thuế cầu Chui Nợ TK 331 :95.800.000 Có TK 111 :95.800.000 26. Ngày 31/5 Chị Hường Nộp thuế cầu Kiềm Nợ TK 331 :15.915.000 Có TK 112 :15.915.000 27 Ngày 10/5 Anh Nguyễn Văn Hải có mua máy kích KR trị giá 14.476.200, thuế VATY 10% đã thanh toán =TM cho cửa hàng ban may ở 12 Thai Hà- Hà Nội Nợ TK 211 :14.476.200 Nợ TK 133 :1.447.620 Có TK 111:15.923.820 28.Ngày 28/5 Anh Phan Van Dũng mua máy dầm cóc Nhật trị giá 5.700.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán máy ở 12 Thái Hà- Hà Nội Nợ TK 211 :57.000.000sss Nợ TK 133 :570.000 Có TK 111 :6.270.000 29.Ngày 20/5 AnhNguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa trị giá 17.884.770 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy12TháI Hà-- Hà Nội Nợ TK 211 : 17.884.770 Nợ TK 133 : 1.788.477 Có TK 111 : 19.673.247 30. Ngày 26/5 xuất thành phẩm sản xuất sản phẩm cho công ty XD số 1 Nợ TK 154 :342.446.942 Có TK 621 :342.446.942 31. Ngày 11/5 Nguyễn Quốc Huy mua NVL(thép tròn, neo cáp ,cát vàng ,xi măng ) trị giá 17.557.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang Nợ TK 152 :17.557.000 Nợ TK 133 : 1.755.700 Có TK 111 :19.312.700 32. Ngày 17/5 xuất kho NVL cho bộ phận SX Công trình cầu Gềnh đã thanh toán bằng tièn mặt cho Chị Hường Nợ TK 621 :21.578.000 Có TK 152 :21.578.000 33. Ngày 18/5 Tính ra mức phân bổ cho các công trình trị giá 437.527.947 Nợ TK 621 :357.594.503 Nợ TK 623 :57.327.840 Nợ TK 627 :15.876.659 Nợ TK 642 :2.973.825 Nợ TK 241 :1.156.400 Nợ TK 142 :2.598.720 Có TK :437.527.947 34. Ngày 10/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho Công trình cầu Gềnh Nợ TK 621 :66.283.000 Có TK 152 :66.283.000 35. Ngày 20/5 Anh Nguyễn Văn Hùng Xuất NVL cho công trình T.Xuân Nợ TK 621 :85.801.000 Có TK 152 :85.801.000 36.Ngày 30/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho công trình Hàm Rồng Nợ TK 621 :93.112.500 Có TK :93.112.500 37. Ngày 21/ 5 Kế toán trưởng Phan Thị Chi tạm ứng lương cho CNV Nợ TK141 :2.750.000 Có TK 334 :2.750.000 38. Ngày 5/5Phan Thị Chi Vay ngắn hạn trả cho người bán Nợ TK 111 :25.600.000 Có 311 :25.600.000 39.Ngày 7/5 Phan Thị Chi Rút tiền mặt để trả cho người bán Nợ TK 111 : 28.500.000 Có 311 :28.500.000 40. Ngày 12/5 Nguyễn Thị Thu thanh toán tiền thuế Các công trình Nợ TK 131 :12.412.500 Có TK 333 :12.412.500 41.Ngày 15/5 Trần Đức Quang Thanh lý hợp đồng cầu chui cho công ty XD số 1 Nợ TK 131 :482.951.700 Có TK 333 :492.951.700 42. Ngày 30/5Nguyễn Thị Hà Nộp thuế Công trình cầu Gềnh Nợ TK 333 :15.915.000 Có TK 112 :15.915.000 43. Ngày 2/6Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trị giá 154.010.000 đồng thời ghi tăng nguồn vốn chủ sở hữu Nợ TK 642 :154.010.000 Có 214 :154.010.000 Nợ TK 009 :154.010.000 44.Ngày 3/6 Phan Thị Chi Trích trả tiền sửa chữa TSCĐ cho bộ phận quản lý Nợ TK 642 :554.420.435 Có TK 211 :554.420.435 45.Ngày 4/6Nguyễn Quốc Huy Tạm ứng tiền để trả chi phí máy sử dựng Nợ TK 623 (cầu Gềnh) :24.998.600 Nợ TK 623 (cầu T.Xuân ): 10.750.000 Nợ TK 623 (cầu H.Rồng ) :5.680.200 Có TK 141 :41.428.800 46. Ngày 25/6phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu Gềnh với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà - Hà Nội: 1.945.000 Nợ TK 6277 :1.945.000 Có TK 331 :1.945.000 47. Ngày 20/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu T.Xuân với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà -Hà Nội: 2.670.500 Nợ TK 6277 :2.670.500 Có TK 331 :2.670.500 48.Ngày 10/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu H.Rồng với số tiền trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà --Hà Nội 978.200 Nợ TK 6277 :978.200 Có TK 331 :978.200 49. Ngày 12/6 Anh Trần Đức Quang mua công cụ dụng cụ trị giá 12.573.800 thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền cho cửa hàng Hồng Quang Nợ TK 153 :12.573.800 Có TK 133 :71.029 50.Ngày 30/6 Phan Thị Chi trả lương cho công nhân trong công ty 489.177.049 -Trả lương cho khối cơ quan: Nợ TK 622 :64.711.000 Có TK 334 :64.711.000 -Trả lương cho các đội: Nợ TK 622 :240.395.216 Có TK 334 :240.395.216 -Trả lương cho các đội máy thi công : Nợ TK 622 :44.199.284 Có TK :44.199.284 -Trả các chi phí khác : Nợ TK 627 :37.728.191 Nợ TK 642 :102.143.358 Có TK 334 :139.871.549 51. Ngày 28/6 Pan Thị Chi Trừ qua lươngcác khoản BHXH ,BHYT, Quỹ từ thiện ,Quỹ từ lương của khối văn phòng Nợ TK 334 :2.600.000 Có TK 338 :2.600.000 - Trừ 6% BHXH,BHYT của đội Nợ TK 334:299.000 Có TK 338 :299.000 Quỹ từ thiện Nợ TK 334 :1.347.000 Có TK 338 :1.347.000 Quỹ tiền lương: Nợ TK 334 :59.943.820 Có TK 338 :59.943.820 52. Ngày 30/6 Công ty trả lương cho công nhân sản xuất :28.330.000 Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :10.450.000 Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) :9.200.000 Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :8.680.000 Có TK 334 :28.330.000 53.Ngày 29/6Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :1985.500 Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) : 1.748.000 Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :1.649.200 Có TK 338 : 5.392.700 54. Ngày 6/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên Nợ TK 136 : 79.000.000 Có TK 511 :79.000.000 55.Ngày 7/6Tính nợ dàI hạn mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên Nợ TK 136 : 219.529.000 Có 342 :219.529.000 56.Ngày 8/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp được có nghĩa vụ nộp lên cấp trên Nợ TK 136 :25.790.000 Có 511 :25.790.000 57.Ngày 31/6 Nguyễn Quốc Huybán số sắt thừa cho xưởng đèn Nợ TK 821 :126.086.329 Có TK 152 : 126.086.329 58. Ngày 31/6 Đơn vị nhận thi công nhận vật tư Nợ TK 821 :70.000.000 Có TK 621 :70.000.000 59. Ngày 31/6 đơn vị thi công nhận vật tư Nợ TK 821 :158.152.000 Có TK 621 :158.152.000 60.Ngày2/6 Công ty giữ lại 10% Nợ TK 136 :219.520.000 Có TK 342 :219.520.000 61. Ngày 4/6Thanh toán tiền nợ công trình công trình cầu vàng Nợ TK 111 :21.000.000 Có TK 136 :210.000.000 62.Ngày 5/6 Kết chuyển khối lượng xây lắp Nợ TK 336 :19.252.700 Có TK 136 :19.252.700 Chương I Kế toán tscđ và chi phí khấu hao tscđ I- Tình hình tăng TSCĐ CÔNG TY . Năm 2009 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long đã mạnh dạn đầu tư nhiều TSCĐ như mua sắm đổi mới trang thiết bị, máy móc cũng như nâng cấp cải tạo cơ sở hạ tầng. Tổng số tiền đầu tư cho TSCĐ của công năm 2009 lên tới 12.400.927.955đồng. Để chứng minh điều này ra đi xem xét bảng chi tiết sau: Chi tiết tăng TSCĐ năm 2009 Ngày 30-6-2007: Đv tính : VNĐ STT Tên tài sản Số tiền 1 Máy bơm nước 25.367.285 2 Máy uốn thép Go40 12.380.950 3 Xe trộn bê tông 451.207.214 4 Bể trộn vữa sét 23m3 5.700.000 5 Máy phát điện Nhật 9.850.000 6 …….. Cộng 12.400.927.955 Trích (Giá trị TSCĐ mới tăng năm 2009 – Báo cáo tổng kết SXKD) Nhìn vào bảng chi tiết tăng TSCĐ của Công ty cho ta thấy quả thật năm 2009 Công ty đã đầu tư đổi mới cơ sở hạ tầng, điều đó chứng tỏ Công ty đang đầu tư theo chiều sâu nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh và dần nâng cao thu nhập cho người lao động. Để thấy được sự tăng giảm TSCĐ của Công ty ta đi theo dõi bảng sau: Trong quý IV năm 2009 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long có các nghiệp vụ phát sinh làm tăng TSCĐ sau: - Ngày 2 tháng 6anh Tuyến có mua một máy trộn bê tông: Nợ TK 211 : 451.202.210đ Nợ TK 133 : 45.120.211đ Có TK 111 : 496.322.431đ Ngày 10 tháng 6 anh Hải có mua kích KR Nợ TK 211 : 14.476.200đ Nợ TK 133 : 1.447.620đ Có TK 111 : 15.923.820đ - Ngày 28 tháng 6anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật Nợ TK 211 : 5.700.000đ Nợ TK 133 : 570.000đ Có TK 111 : 6.270.000đ Ngày 20 tháng6 anh Thiện có mua bể trộn vữa Nợ TK 211 : 17.884.770đ Nợ TK 133 : 1.788.477đ Có TK 111 : 19.673.247đ Trong đó có các chứng từ gốc sau: Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 2 tháng 5 năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180 Điện thoại : 5632958. Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Tuyến Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy trộn BTông Chiếc 01 451.202.210 451.202.210 Cộng hàng hoá: 451.202.210 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 45.120.221 Tổng cộng tiền thanh toán: 496.322.431 Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mươI sáu triệu ba trăm hai mươI hai nghìn bốn trăm ba mươI mốt đồng Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi mẫu 1 Ngày 2 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211 Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111 Địa chỉ: Đội trưởng đội 301 Lý do: Để mua máy trộn bê tông Số tiền: 496.322.431đ (Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng) Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng Ngày 2/5/2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 10 tháng 5 năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180 Điện thoại : 5632958. Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Hải Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy kích KR Chiếc 01 14.476.200 14.476.200 Cộng hàng hoá:14.476.200 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.447.620 Tổng cộng tiền thanh toán: 15.923.820 Số tiền viết bằng chữ: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi mẫu 3 Ngày 10 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211 Họ tên người nhận: Nguyễn văn Hải Có TK: 111 Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Gềnh Lý do: Để mua kích KR Số tiền: 15.923.820 (Bằng chữ: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng.) Đã nhận đủ số tiền: Mười năm triệu chín trăm hai mươI ba nghìn tám trăm hai mươI đồng Ngày 10/5/2009 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 28 tháng 5 năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180 Điện thoại : 5632958. Họ tên người mua hàng: Phan văn Dũng Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy đầm cóc Nhật Chiếc 01 5.700.000 5.700.000 Cộng hàng hoá: 5.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 570.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 6.270.000 Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi mẫu 3 Ngày 28 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211 Họ tên người nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111 Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật Số tiền: 6.270.000 (Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn) Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn Ngày 28/5/2009 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 20 tháng 5 năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180 Điện thoại : 5632958. Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện Đơn vị: C Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bể trộn vữa Chiếc 01 17.884.770 17.884.770 Cộng hàng hoá: 17.884.770 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.778.477 Tổng cộng tiền thanh toán: 19.673.247 Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi mẫu 3 Ngày 20/5/2009 Nợ TK: 211 Có TK: 111 Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Thiện Địa chỉ: Phân xưởng đúc Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa. Số tiền: 19.673.247đ Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn) Ngày 20/5/2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Từ các mẫu chứng từ kế toán căn cứ vào đó để lên chứng từ ghi sổ như: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi số Ngày 30tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 2/5 Anh Tuyến mua máy trộn bê tông 211 451.202.210 133 45.120.211 111 496.322.431 10/5 Anh Nguyễn Văn Hải mua máy kích KR 211 14.476.200 133 1.447.620 111 15.923.820 28/5 Anh Phan Văn Dũng mua máy đầm cóc Nhật 211 5.7000.000 133 570.000 111 6.270.000 20/5 Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa 211 17.884.770 133 1.788.477 111 19.673.247 Cộng 538.189.498 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tên TK: TSCĐ1111 Sổ cái Đơn vị tính: VNĐ Quý IV năm 2009 SH: 211 Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có 120 2/5 Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn bê tông 111 469.322.431 121 10/5 Anh Nguyễn Văn Hải mua kích KR 331 15.923.820 125 28/5 Phạm Văn Dũng mua máy đầm cóc Nhật 111 6.270.000 129 20/5 Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa 111 19.673.247 120 2/5 Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn bê tông 111 469.322.431 Cộng 538.189.498 Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) II- Tình hình giảm TSCĐ tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Trong năm 2009 Công ty có nhượng bán một số máy móc tổng trị giá: 569.127.746đồng, quý II năm 2009 Công ty có nhượng bán một máy ủi và một máy trộn bê tông. - Ngày 31 tháng 4 bán máy ủi cho Công ty Xây dựng số 1 Nợ IK111 : 88.965.800đ Có TK 333 : 80.878.800đ Có TK 711 : 80.878.000đ - Ngày 27 tháng 6nhượng bán một máy bê tông Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu thu Ngày 30/4/2009 Nợ TK: 111 Có TK: 211 Họ tên người nộp: Nguyễn Văn Hùng Địa chỉ: Phòng kế toán nhượng bán cho Công ty xây dựng số 1 máy ủi Số tiền: 88.965.800đ Đã nhận đủ số tiền: tám tám triệu chín trăm sáu lăm ngàn tám trăm đồng. Ngày 30/4/2009 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nộp (Ký, tên họ) * Ưu điểm và tồn tại của kế toán TSCĐ tại Công ty Như vậy quá trình xem xét tài liệu về TSCĐ của Công ty ở quý IV ta thấy: Công ty đã đầu tư mua sắm, đổi mới và nâng cấp TSCĐ như đã nêu lên ở trên. Đó quả là một con số tuy không lớn đối với các doanh nghiệp khác nhưng cũng chứng tỏ Công ty đang có nhu cầu đầu tư máy móc, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh, bên cạnh đó Công ty cũng đã nhượng bán những máy móc thiết bị mà Công ty không sử dụng nữa. Trong tổng số Công ty đã đầu tư vào TSCĐ có hợp lý hay không hợp lý trong việc phân bổ cơ cấu đó. Ta đi phân tích để thấy rõ được điều này. Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến Bảng phân tích tình hình TSCĐ theo nguyên giá ĐV: đồng TT Các chỉ tiêu Nă m 2007 Năm 2009 So sánh ST TT (%) ST TT (%) ST TT (%) 1 Nhà cửa kiến trúc 5.415.913.800 26.04 5.743.392.692 17.6 327.448.901 6.04 2 Máy móc thiết bị TSCĐ khác 10.100.438.592 48.57 15.454.626.692 47.36 5.354.488.100 53 3 Phương tiện vận tải 4.966.548.826 23.89 8.574.820.183 26.28 3.608.271.357 72.65 4 Thiết bị dụng cụ quản lý 312.953.081 1.5 413.328.101 1.26 100.375.020 32.07 5 TSCĐ thuê tài chính 0 0 2.441.516.831 7.48 0 0 Tổng nguyên giá 20.795.884.299 100 32.627.684.508 100 9.390.283.378 163.76 III- Tình hình quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 1- Tình hình quản lý và sử dụng TSCĐ. TSCĐ của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long chỉ bao gồm TSCĐ hữu hình nên việc quản lý và sử dụng TSCĐ là một việc làm hết sức cần thiết và quan trọng đối với Công ty nhằm tối đa hoá lợi nhuận, nâng cao hiệu quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp. Hơn nữa, trong điều kiện hiện nay nền kinh tế của nước ta là nền kinh tế mở tức là nền kinh tế thị trường. Hội nhập những tinh hoa, sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật và công nghệ trên thế giới từ đó quyết định sự sống còn của những doanh nghiệp đang quen với nền kinh tế bao cấp trước kia của Nhà nước ta. Do vậy nếu doanh nghiệp nào nhanh chóng tiếp thu được sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và công nghệ trên thế giới thì doanh nghiệp đó sẽ nắm được phần thắng ngày càng cao. Vậy khoa học kỹ thuật và công nghệ là sự dần đưa máy móc thiết bị vào thay thế những bước công việc thủ công của con người. Vì thế đòi hỏi doanh nghiệp phải đầu tư mua sắm xây dựng mới những máy móc thiết bị hiện đại. Đó là những tài sản không thể thiếu được của mỗi doanh nghiệp vì vậy mà việc bảo quản, quản lý và sử dụng những TSCĐ này là vô cùng quan trong và cần thiết. Theo quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC của Bộ trưởng Bộ tài chính ra ngày 14/11/2006 ban hành về chế đô quản lý sử dụng và trích khấu hao TSCĐ áp dụng cho mỗi doanh nghiệp và có hiệu lực từ 1/1/2007. Quyết định này giúp cho công tác quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ và hướng cho mọi doanh nghiệp tính đúng, trích đủ số hao mòn TSCĐ vào trong kinh doanh để doanh nghiệp có thể có điều kiện thay thế, đổi mới máy móc thiết bị hiện đại hơn có hiệu quả kinh doanh cao hơn giúp cho doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn, hùng mạnh hơn và có uy tín hơn trên thị trường. 2- Cách đánh giá TSCĐ a- Kế toán tập hợp của khấu hao TSCĐ Tổng năm 2007 các tài sản cố định đã khấu hao là - Quý I Nợ TK 642 : 38.876.000đ Có TK 214 : 38.876.000đ - Quý II Nợ TK 642 : 39.950.500đ Có TK 214 : 39.950.500đ - Quý III Nợ TK 642 : 24.834.500đ Có TK 214 : 24.834.500đ - Quý IV Nợ TK 642 : 50.349.000đ Có TK 214 : 50.349.000đ Để tiến hành phân tích tình hình khấu hao TSCĐ của Công ty, ta đi lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Bảng tính sản phẩm khấu hao TSCĐ Chứng từ ghi sổ số 141 Ngày 31-3-2009 Trích yếu SHTK Số tiền 1. Trích KHTSCĐ quý I 642 214 30.949.500 2. Trích KHTSCĐ quý I 623 214 10.820.500 3. Trích KHTSCĐ quý I 642 214 8.570.000 Cộng 50.340.000 Kèm theo …………..chứng từ gốc. Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ đăng ký chứng từ Năm 2009 ĐV: đồng Chứng từ Số hiệu Ngày tháng Số tiền 343, trích KHTSCĐ quý I 31/3/2009 38.876.000 269, trích KHTSCĐ quý II 30/6/2009 39.950.500 Tổng cộng 78.826.500 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái SHTK: 214 Tên TK: HMTSCĐ ĐV: đồng Ngày Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có 31/3/2007 KHTSCĐ quý I 642 38.876.000 30/6/2007 KHTSCĐ quý II 642 39.950.500 Phát sinh trong kỳ 154.010.000 Dư cuối kỳ 232.836.500 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) b- Định khoản kế toán Nợ TK 642 : 154.010.000 Có TK 214 : 154.010.000 Đồng thời ghi nợ TK 009: 154.010.000 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu 3 Phiếu nhập kho Ngày 5 tháng 4 năm2007 Nợ TK: 152 Có TK: 111 Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung Số: 120 Ngày 5/4/2007 Nhập tại kho: NVL TT Tên nhãn hiệu Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo CT TN 2 Gỗ cốt pha 5cm M3 2 2 1.400.000 2.800.000 3 Gỗ dán 4 ly M3 10 10 12.500 1.250.000 4 Tôn 14 Tấm 10.274.12 10.274.12 5.000 52.375.258 5 Rầm thép Tấn 18.607 18.607 183.857 40.310.968 ………….. Cộng 95.635.216 Kèm theo…..chứng từ gốc Phụ trách cung tiêu (Ký, tên họ) Người giao hàng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi mẫu 1 Ngày 5 tháng 4 năm 2009 Nợ TK: 152 Có TK: 111 Họ tên người nhận: Bùi Quốc Trung Địa chỉ: Đội trưởng đội 301 Lý do: Mua nguyên vật liệu Số tiền: 95.635.210đ (Bằng chữ: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng) Đã nhận đủ số tiền: Chín lăm triệu sáu trăm ba lăm ngàn hai trăm mười đồng Ngày 5/4/2009 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu 3 Phiếu nhập kho Ngày 6 tháng 4 năm2009 Nợ TK: 152 Có TK: 111 Họ tên người giao hàng: Bùi Quốc Trung Số: 120 Ngày 5/4/2007 Nhập tại kho: NVL TT Tên nhãn hiệu Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo CT TN 2 Gỗ cốt pha 5cm M3 2 2 1.400.000 2.800.000 3 Gỗ dán 4 ly M3 10 10 12.500 1.250.000 4 Tôn 14 Tấm 10.274.12 10.274.12 5.000 51.370.600 5 Rầm thép Tấn 18.607 18.607 183.857 3.420.968 ………….. Cộng 95.635.210 Kèm theo…..chứng từ gốc Phụ trách cung tiêu (Ký, tên họ) Người giao hàng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu 4 Phiếu nhập kho Ngày 15 tháng 4 năm2009 Họ tên người giao hàng: Trần Đức Quang Theo hoá đơn số 001656 ngày 15._. tháng 4 năm 2009 Nhập tại kho: NVL TT Tên quy cách vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bu lông $38*65 Cái 15 15 7.500 112.500 2 Than rèn Kg 850 850 2.000 1.700.000 3 Axêtylen Chai 25 25 190.000 4.750.000 Cộng 7.218.750 Kèm theo…..chứng từ gốc Phụ trách cung tiêu (Ký, tên họ) Người giao hàng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu nhập kho Ngày 11 tháng 5 năm2009 Nợ TK: 152 Có TK: 111 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Quốc Huy Theo hoá đơn số 001656 ngày 11 tháng 5năm 2009 Của: Kho Nhập tại kho: NVL TT Tên quy cách vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thép tròn 80 kg 20 20 4.670 93.400 2 Neo cáp Bộ 32 32 350.000 11.200.000 3 Cát vàng m3 10 10 567.250 5.672.500 4 Xi măng Tấn 23 23 25.700 591.100 Cộng 19.312.700 Kèm theo…..chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập chứng từ ghi sổ. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi số Số12 Ngày 31tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 5/4 Mua gỗ cốt pha, gỗ dán,tôn,dầm thép 152 86.941.100 133 8.694.110 111 95.635.210 15/4 Mua bu lông, than rèn, axêtylen 152 6.562.500 133 656.250 111 7.218.750 11/5 Mua thép tròn, neo cáp, cát vàng,xi măng 152 17.557.000 133 1.755.700 111 19.312.700 Cộng 122.166.660 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) 2- Tình hình xuất kho nguyên vật liệu Trong quý IV Công ty có xuất kho và phân bổ nguyên vật liệu cho các công trình. - Xuất kho cho công trình cầu Gềnh Nợ TK 621 : 21.578.000đ Có TK 152 : 21.578.000đ - Và phân bổ cho nhiều công trình. Nợ TK 621 : 357.594.503đ Nợ TK 23 : 57.327.840đ Nợ TK 627 : 15.876.659đ Nợ TK 642 : 2.973.825đ Nợ TK 241 : 1.156.400đ Nợ TK 142 : 2.598.720đ Có TK 152 : 437.527.947đ Căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán lập chứng từ ghi sổ và chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ đăng ký chứng từ sau đó vào sổ cái. Căn cứ vào kế hoạch thi công thực tế cán bộ kỹ thuật ghi danh mục vật tư cần tính cụ thể về số lượng, quy cách phẩm chất cho từng công trình và cán bộ kỹ thuật trình phí nên giám đốc duyệt sau đó mới tiến hành xuất vật tư. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Mẫu số: 02-VT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 6năm 95 BTC Phiếu xuất kho Ngày 10 tháng 6năm 2009 mẫu 9 Nợ TK 152 Có TK 331 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Hà - tổ trưởng đội XD Lý do xuất kho: Xuất cho công trình cầu Gềnh Xuất tại kho: Công trình cầu Gềnh đội 302 ĐVT: VNĐ TT Tên vật tư Mã ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Chứng từ Thực xuất 1 Thép gối đầu Kg 12.500 12.500 270 3.375.000 2 Tôn 12 Kg 5.000 5.000 400 2.000.000 3 Xi măng Tấn 10.000 10.000 720 7.200.000 4 Thép dầm Kg 500 500 4.300 2.150.000 5 Gỗ cốt pha m3 1.8 1.8 1.700.000 3.060.000 6 VôI Kg 5.60 5.60 230 1.288.000 7 Cát đen m3 20 20 22.000 440.000 8 Cát vàng m3 10 10 65.000 650.000 9 Đá dăm m3 5 5 75.000 375.000 10 Đinh Kg 6 6 7.000 42.000 11 Que hàn Kg 10 10 10.000 100.000 12 Chổi sơn C 20 20 5.000 100.000 13 Gỗ bổ m3 0.75 0.75 1.400.000 798.000 Cộng 21.578.000 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Số 275 Quý 4 Ngày 31/6/2009 Đơn vị tính: VNĐ Trích yếu SHTK Số tiền Ghi chú Nợ Có Bảng PBVL 621 152 357.594.503 623 152 57.327.840 627 152 15.876.659 642 152 2.973.825 241 152 1.156.400 142 152 2.598.720 Cộng 437.527.947 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Số 275 Ngày 05/6/2009 Đơn vị tính: VNĐ Trích yếu SHTK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất nguyên vật liệu cho công trình cầu Gềnh 621 152 21.578.000 Cộng 21.578.000 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tên TK: Nguyên vật liệu Sổ cái TK 152 SHTK: 152 Đơn vị: đồng Chứng từ Diễn giải TKĐ Số tiền SH NT Nợ Có ………. 190 Dư đầu kỳ 1.113.459.323 210 5/4 Ông Trung mua NVL 111 95.635.210 212 15/4 Ông Quang mua NVL 111 7.218.750 201 11/6 Anh Huy mua NVL 111 19.312.700 Phân bổ NVL quý 4 621 357.594.503 623 507.327.840 627 15.876.695 642 2.973.825 241 1.156.400 142 2.598.720 Cộng 1.235.625.983 437.527.947 Dư cuối kỳ 798.098.036 Kèm theo… chứng từ gốc. Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2- Phương pháp hạch toán và phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ, kể cả bao bì luân chuyển. Trong quý IV năm 2007 có tình hình biến động CCDC như sau: Tình hình tăng công cụ dụng cụ trong kỳ là: - Ngày 6/4 Nợ TK 153 : 956.700đ Nợ TK 133 : 95.670đ Có TK 111 : 1.052.370đ - Ngày 14/4 Nợ TK 153 : 1.270.000đ Nợ TK 133 : 127.000đ Có TK 111 : 1.397.000đ - Ngày 12/6 Nợ TK 153 : 12.573.800đ Nợ TK 133 : 1.257.380đ Có TK 331 : 13.831.180đ - Ngày 21/6 Nợ TK 153 : 710.290đ Nợ TK 133 : 71.029đ Có TK 331 : 781.319đ Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu nhập Ngày 6 tháng 4năm 2009 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Quốc Huy TT Tên nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Trang thiết bị bảo hộ lao động Bộ 25 25 38.268 956.700 Cộng 956.700 Kèm theo….chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 6 tháng 4năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy Địa chỉ: 188 Thái Thịnh-Hà Nội. Tài khoản: 48920366181 Điện thoại : 5632959. Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Trang thiết bị bảo hộ lao động Bộ 25 38.268 956.700 Cộng hàng hoá: 956.700 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 95.670 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.052.370 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu không trăm năm mươI hai nghìn ba trăm bảy mươi Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi Ngày 6 tháng 4năm 2009 Nợ TK: 153 Có TK: 111 Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Quốc Huy Địa chỉ: Đội huy vật tư Lý do: Mua bảo hộ lao động cho công nhân Số tiền: 1.052.370đ (Bằng chữ: Một triệu không trăm năm hai nghìn ba trăm bảy mươi đồng) Đã nhận đủ số tiền: Một triệu không trăm năm hai nghìn ba trăm bảy mươi đồng Ngày 6/4/2009 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu nhập Ngày 14 tháng 4 năm 2009 Họ tên người giao hàng: Nguyễn Công Thành Nhập tại kho: NVL TT Tên nhãn hiệu Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bu lông Cái 60 60 2.500 150.000 2 Tà vẹt Thanh 40 40 5.000 200.000 3 Cấp nhôm Kg 20 20 46.000 920.000 Cộng 1.270.000 Kèm theo….chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL Hoá đơn (GTGt) Ký hiệu: AA/ 98 Số: Liên 2: giao khách hàng Ngày 14 tháng 4năm 2009 Đơn vị bán: Cửa hàng bán CCDC Địa chỉ: 188 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366181 Điện thoại : 5632959. Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thiện Đơn vị: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tài khoản: 710- 00117 Hình thức thanh toán: Trả chậm STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 Bu lông Tà vẹt Cáp nhôm CáI Thanh Kg 60 40 20 2.500 40 20 150.000 200.000 920.000 Cộng hàng hoá: 1.270.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 127.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.397.000 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm chín mươI bảy nghìn đồng chẵn Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 12/5/2009 Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 6/4 Anh Huy mua trang thiết bị LĐ 153 956.700 133 95.670 111 1.052.370 14/4 Anh Thiện mua vật tư 153 1.270.000 133 127.000 111 1.397.000 Cộng 3.846.370 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Trong qúa trình thi công công trình các đội cần cung cấp một số trang thiết bị và công cụ dụng cụ phục vụ cho quá trình thi công. Quý IV năm 2009ng ty có xuất cho các đội thi công. - Ngày 1/5 Nợ TK 621 : 1.852.360đ Có TK 153 : 1.852.360đ - Ngày 31/5 Nợ TK 621 : 2.017.720đ Có TK 153 : 2.017.720đ Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long phiếu xuất Ngày 1 tháng 6năm 2009 Họ tên người nhận hàng: Đinh Thanh Hà Lý do xuất hàng: Xuất cho công trình cầu Trung Hà TT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Trang thiết bị bảo hộ lao động Bộ 20 38.268 765.360 2 Bu lông Cái 75 2.500 187.500 3 Thanh day Cái 35 25.700 899.500 Cộng 1.852.360 Kèm theo chứng từ gốc. Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long phiếu xuất Ngày 31 tháng 6năm 2009 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thanh Thuỷ Lý do xuất hàng: Xuất cho công trình cầu Kiềm TT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thanh day Cái 37 21.500 797.720 2 Cáp nhôm Kg 20 46.000 920.000 3 Đinh đường Cái 250 1.200 300.000 Cộng 2.017.720 Kèm theo chứng từ gốc. Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 12/5/2009 Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 1/6 Xuất cho công trình Trung hà 621 153 1.852.360 31/6 Xuất cho công trình Kiềm 621 153 2.017.720 Cộng 3.870.080 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Bảng phân bố công cụ dụng cụ Tháng 6 năm 2009 Chứng từ Trích yếu SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 31/6 Phân bổ dụng cụ cho CTCP 621 153 90.786.250 627 153 35.968.750 142 153 16.230.000 Cộng 142.985.002 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ cái Tên TK: Công cụ dụng cụ Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK ĐU Số tiền Có NT Nợ Có …………. Dư đầu kỳ 1.597.208.831 6/4 Anh Huy mua trang thiết bị bảo hộ lao động 111 1.052.370 14/4 Anh Thiện mua công cụ dụng cụ 331 1.397.000 12/5 Mua dụng cụ sản xuất 331 13.831.180 21/6 Máy cắt dụng cụ sản xuất 621 781.319 1/5 Xuất cho công trình cầu Trung Hà 621 1.852.360 11/5 Xuất cho công trình cầu Kiềm 621 2.017.720 31/6 Phân bổ dụng cụ quý II 621 90.786.250 627 35.968.750 142 16.230.000 Cộng 1.614.270.700 133.248.080 Số dư cuối kỳ 1.481.022.620 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Chương II Kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương I- Kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương Kế toán tổng hợp thanh toán lương Kế toán tổng hợp các chứng từ xác định các khoản phải trả, trong tháng 6năm 2009kế toán tiền lương phải trả lương cho các đối tượng sau: - Trả lương cho khối cơ quan: Nợ TK 622 : 64.711.000đ Có TK 334 : 64.711.000đ - Trả lương cho các đội : Nợ TK 622 : 240.395.216đ Có TK 334 : 240.395.216đ - Trả lương cho các đội xe máy thi công: Nợ TK 622 : 44.199.284đ Có TK 334 : 44.199.284đ - Các chi phí khác: Nợ TK 627 : 37.728.191đ Nợ TK 642 : 102.143.358đ Có TK 334 : 139.871.549đ Trong đó doanh nghiệp phải hạch toán các khoản phải trừ trực tiếp vào lương như: - Trừ qua lương của khối văn phòng Nợ TK 334 : 2.604.000đ Có TK 138 : 2.604.000đ - Trừ 6% BHXH, BHYT của đội 502 Nợ TK 334 : 299.000đ Có TK 338 : 299.000đ - Quỹ từ thiện Nợ TK 334 : 1.347.000đ Có TK 338 : 1.347.000đ - Quỹ tiền lương Nợ TK 334 : 59.943.820đ Có TK 338 : 59.943.820đ Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Số: 40 Ngày 31/6/2009 ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 31 30/6 Trả lương cho khối văn phòng 622 334 64.711.000 Trả lưong cho CNV các đội 622 334 240.395.216 Trả lương cho CNV lái xe 622 334 44.199.284 Chi phí sản xuất chung 622 334 37.728.191,2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 622 334 102.143.358 Cộng 489.177.049 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long CHƯNG từ ghi sổ Ngày 31/6/2009 ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 30 6 Trừ qua lương tháng 6khối văn phòng 334 138 2.604.000 6% BHXH 334 138 299.000 Quỹ tiền lương 334 338 59.943.820 Quỹ từ thiện 334 338 1.347.000 Cộng 64.193.820 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ đăng ký chứng từ Ngày 31/6/ 2009 Đơn vị: VNĐ. Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng 30/6 64.711.000 30/6 240.395.216 30/6 44.199.284 30/6 37.728.191 30/6 102.143.358,5 30/6 2.604.000 30/6 299.000 30/6 59.943.820,37 30/6 1.237.000 Cộng 553.370.869 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái TK: 334 Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư có đầu kỳ 906.091.650 Trả lương cho khối văn phòng 622 64.711.000 Trả lương cho CNV các đội 622 240.395.216 Trả lương cho lái xe 623 44.199.284 Chi phí sản xuất chung 627 37.728.191 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 102.143.358,5 Trừ qua lương tháng 138 2.604.000 6% BHXH 138 299.000 Quỹ tiền lương 338 59.943.820,37 Quỹ từ thiện 338 1.347.000 Cộng phát sinh 498.177.049 969.072.470 Số dư có cuối kỳ 479.895.421 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chương Iii Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm I. thực tế công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long Phân loại chi phí sản xuất ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Để tiến hành thi công xây dựng một công trình phải bỏ ra nhiều chi phí khác nhau như chi phí NVL chính, vật liệu phụ, mục đích công dụng của một loại chi phí rất khác nhau để quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long phân loại chi phí theo 2 tiêu thức. - Phân loại chi phí theo nội dung tính chất của chi phí: Chi phí NVL trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phí về NVL, chính xi măng, thép, cát vàng, sỏi, nguyên vật liệu phụ như đinh tán, ốc vít, tre nứa, nhiên liệu như xi măng, dầu phục vụ xe vận chuyển, phục vụ máy tham gia vào quá trình sản xuất… phụ tùng thay thế vật liệu thiết bị xây dựng cơ bản mà doanh nghiệp đã sử dụng cho các hoạt động sản xuất trong kỳ. Chi phí mua ngoài bao gồm toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp đã chi trả các loại dịch vụ mua từ bên ngoài như tiền điện nước phục vụ cho hoạt động thi công xây dựng các công trình. Chi phí nhân công bao gồm toàn bộ số tiền công phải trả các khoản trích theo lương như BHXH, BHYT, KPCD của công nhân và nhân viên tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp. Chi phí khấu hao TSCĐ là toàn bộ CPKH của TSCĐ phục vụ sản xuất xây dựng quản lý trong kỳ của Công ty. Chi phí khác bằng tiền bao gồm toàn bộ các chi phí khác dùng cho hoạt động của sản xuất. Ngoài 4 yếu tố đã nói trên, các phân loại này giúp cho Công ty biết kết cấu tỷ trọng của từng yếu tố chi phí sản xuất trong tổng chi phí hay tổng giá thành của từng công trình. - Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí Căn cứ vào mục đích công dụng của chi phí sản xuất để chia ra các khoản chi khác nhau mỗi khoản mục chi bao gồm những chi phí có cùng mục đích và công dụng. Toàn bộ các chi phí của Công ty được chia ra các khoản mục sau: + Chi phí NVL trực tiếp: Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí về vật liệu chính như xi măng, thép, cát vàng, sỏi, vật liệu phụ như ốc vít, gỗ, tre… chi phí nhiên liệu sử dụng trực tiếp vào sản xuất chi phí nhân công trực tiếp khoản mục này bao gồm chi phí tiền công, tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất. + Chi phí sản xuất chung: Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho quá trình xây dựng lắp đặt như vật liệu công cụ, dụng cụ, tiền lương của công nhân. Nhân viên phân xưởng và các khoản trích theo lương BHXH, BHYT , KPCĐ, khấu hao máy móc thiết bị nhà xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho sản xuất như điện, nước, cp sửa chữa TSCĐ thuê ngoài… chi phí bằng tiền khác. Phiếu xuất kho Ngày17tháng5 năm 2009 Số 15 Nợ TK 152 Có TK 331 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Hà - tổ trưởng đội XD Lý do xuất kho: Xuất cho công trình cầu Gềnh Xuất tại kho: Công trình cầu Gềnh đội 502 TT Tên vật tư Mã ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Chứng từ Thực xuất 1 Thép gối đầu Kg 12.500 12.500 270 3.375.000 2 Tôn 12 Kg 5.000 5.000 40 2.000.000 3 Xi măng Tấn 10.000 10.000 720 7.200.000 4 Thép dầm Kg 500 500 4.300 2.150.000 5 Gỗ cốt pha m3 1.8 1.8 1.700.000 3.060.000 6 Vôi Kg 5.600 5.600 230 1.288.000 7 Cát đen m3 20 20 22.000 440.000 8 Cát vàng m3 10 10 65.000 650.000 9 Đá dăm m3 5 5 75.000 375.000 10 Đinh Kg 6 6 7.00 42.000 11 Que hàn Kg 10 10 10.000 100.000 12 Chổi sơn C 20 20 5.000 100.000 13 Gỗ bổ m3 0.57 0.57 1.400.000 798.000 Cộng 21.578.000 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Thủ kho (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Người lập (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tờ kê chi tiết vật tư Năm 2007 Công trình: Cầu Gềnh ĐVT: VNĐ TT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thép gối đầu Kg 12.500 250 2.625.000 2 Tôn 12 Kg 8.700 400 3.480.000 3 Ván gỗ dày 5cm m3 4.200 6.500 27.300.000 4 Xi măng Tấn 20.000 720 14.400.000 5 Thép dầm Kg 1.000 4.300 4.300.000 6 Gỗ cốt pha m3 1.8 1.700.000 3.060.000 7 Vôi Kg 5.600 230 1.288.000 8 Cát đen m3 40 22.000 880.000 9 Cát vàng m3 15 60.000 900.000 10 Đá dăm m3 10 55.000 550.000 ……… Cộng 66.283.000 Kèm theo chứng từ gốc. (Bằng chữ: Sáu sáu triệu hai trăm tám ba nghìn đồng chẵn) Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Sổ chi tiết tk 621 Năm 2009 Công trình: cầu Gềnh Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TKĐU Tổng số tiền Ghi mới TK 621 SH NT VLC VLP VLLC 1 – 2007 Số dư đầu kỳ 0 15 101 Xuất kho VLVL 152 21.578.000 17.478.000 1.940.000 3.060.000 16 30/1 Xuất kho VLVL 152 9.707.500 8.715.000 0 992.500 17 20/2 Xuất kho VLVL 152 34.997.500 34.997.500 0 0 Cộng PS trong kỳ 66.283.000 61.190.500 1.940.000 4.052.500 Ghi có TK 621 154 66.283.000 Số dư cuối kỳ 0 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 31 – 6 - 2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu SHTK Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 Xuất NVL cho công trình 2 Công trình cầu Gềnh 621 152 66.283.000 66.283.000 3 Công trình cầu T.Xuân 621 152 85.801.000 85.801.000 4 Công trình cầu Hàm Rồng 621 152 93.112.500 93.112.500 Cộng 245.196.500 245.196.500 Kèm theo…. chứng từ gốc Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ đăng ký chứng từ Ngày 31 – 6 - 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Số tiền Ghi chú SH NT 26 31/6 66.283.000 31/6 85.801.000 31/6 93.112.500 Cộng 245.196.500 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Trích Sổ cái Năm 2009 TK: chi phí NVL trực tiếp SH: 621 Đơn vị tính: VNĐ Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có ………… Số dư đầu kỳ 31.12 16 31/6 Xuất NVL cho các Công ty 152 245.196.500 Kết chuyển chi phí NVLTT 154 245.196.500 Cộng phát sinh trong kỳ 245.196.500 245.196.500 Số dư cuối kỳ 0 0 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Dự toán giá trị khối lượng xây lắp dở dang Ngày 31 – 6 – 2007 ĐVT: VNĐ TT Tên công việc ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành tiền VL NC Máy VL NC Máy 1 Đổ đất chân móng cầu m3 125 9.437 1.179.625 2 Đổ thành cầu m3 45 367.007 50.357 12.480 16.515.315 2.266.065 561.600 3 Phun cát tẩy rỉ dầm m3 110 170.124 24.904 1.631 18.713.640 2.739.440 179.410 4 Vữa BTM 150 để chôn lỗ TL neo m3 50 367.007 32.168 18.474 18.350.350 1.608.400 923.700 5 Gia công cốt thép Thép tròn 76 Tấn 0.8 4.606.791 491.990 77.338 36.854.328 3.935.920 618.704 Thép tròn 80 Tấn 5 4.506.691 471.990 67.338 22.533.455 2.359.950 401.790 Cộng 199.731.651 14.089.400 2.685.204 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Tổng hợp khối lượng xây lắp dở dang theo hệ số điều chỉnh nhân công, chi phí máy, chi phí chung (thông tư hướng dẫn lập dự toán XDCB số 05/HĐ-XDCB ngày 31/6/2009 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Vật liệu : 199.731.651 Nhân công : 14.089.400 x 2,5 = 35.223.500 Máy : 2.685.204 x 2 = 5.730.408 240.325.559 CPC : = 52.765.274 Tổng cộng : 293.090.833 Tổng cộng : 293.090.833 Ngày 31/6/2009 ĐVT: VNĐ TT Nhóm Chỉ tiêu Nhà cửa kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Thiết bị dụng cụ quản lý TSCĐ thuê tài chính I Nguyên GTSCĐ 5.742.392.701 15.454.626.692 8.574.820.183 413.328.101 2.441.516.831 32.627.684.508 1 Số dư đầu kỳ 5.415.943.800 10.100.438.592 4.966.548.826 312.953.081 20.795.884.299 2 Số tăng trong kỳ 327.448.901 5.923.315.846 3.608.271.357 100.375.020 2.441.516.831 12.400.927.955 Trong đó Do sửa chữa 158.083.318 314.228.217 82.109.200 554.420.735 Mua sắm mới 5.609.087.629 3.526.162.157 100.375.020 9.235.624.806 Xây dựng mới 169.365.583 169.365.583 3 Số giảm trong kỳ 0 569.127.746 0 0 569.127.746 Trong đó Do thanh lý 0 Nhượng bán 569.127.746 569.127.746 4 Số cuối kỳ 5.743.392.701 15.454.626.692 8.574.820.183 413.328.101 2.441.516.831 32.627.684.508 Trong đó Chưa sử dụng 406.835.200 406.835.200 Đã khấu hao hết 194.980.000 194.980.000 II Giá trị đã hao mòn 1.444.955.647 5.371.661.587 3.216.080.829 251.894.981 109.848.000 10.394.441.044 1 Đầu kỳ 1.220.660.647 4.143.228.223 2.235.010.069 148.660.081 7.747.559.020 2 Tăng trong kỳ 224.295.000 1.402.209.614 981.070.760 103.234.900 109.848.000 2.820.658.274 3 Giảm trong kỳ 173.776.250 0 173.776.250 4 Số cuối kỳ 1.444.955.647 5.371.661.587 3.216.080.829 251.894.981 109.848.000 10.394.441.044 III Giá trị còn lại 4.298.437.054 10.082.965.105 5.358.139.354 161.433.120 2.331.668.831 22.233.243.464 1 Đầu kỳ 4.195.283.153 5.957.210.369 2.731.538.757 164.293.000 13.048.325.279 2 Cuối kỳ 4.298.437.054 10.082.965.105 5.358.739.354 161.433.120 2.331.668.831 22.233.243.464 Ngoài ra đối với công nhân trong danh sách (hợp đồng dài hạn) thì khi thanh toán lương cho công nhân đều phải trích lại một khoản là 6% (bao gồm 5% BHXH,1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của công nhân và Công ty giữ lại hạch toán vàoTK 338. Chứng từ ghi sổ Ngày 31/6/2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có BHXH, BHYT, KPCĐ 1 Công trình cầu Gềnh 622 338 1.985.500 1.985.500 2 Công trình cầu T.Xuân 622 338 1.748.000 1.748.000 3 Công trình cầu Hàm Rồng 622 338 1.649.200 1.649.200 Cộng 5.382.700 5.382.700 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Trích Sổ cái Năm 2009 Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp Đơn vị tính: VNĐ TT Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 1 27 31/6 Tiền lương CN SX 334 28.330.000 Công trình cầu Gềnh 334 10.450.000 Công trình cầu Trường Xuân 334 9.200.000 Công trình cầu Hàm Rồng 334 8.680.000 2 88 31/6 BHXH, BHYT, KPCĐ của CNSX trực tiếp 338 5.382.700 Công trình cầu Gềnh 338 1.985.500 Công trình cầu Trường Xuân 338 1.748.000 Công trình cầu Hàm Rồng 338 1.649.200 Kết chuyển chi phí NCTT 154 33.712.700 Công phát sinh trong kỳ 33.712.700 33.712.700 Số dư cuối kỳ 0 0 Kèm theo… chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Ngoài ra chi phí nhân công trực tiếp còn được theo dõi chi tiết cho từng công trình trên sổ kế toán TK 622, mỗi công trình được mở một số trang riêng. Chi phí sản xuất chung: Chi phí chung hiện nay ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long đã được tập hợp theo đối tượng tập hợp CPSX là từng công trình, hạng mục công trình. Đó là những chi phí liên quan đến phục vụ sản xuất, quản lý sản xuất và một số chi phí khác được tính vào chi phí sản xuất chung phát sinh trong phạm vi bộ phận sản xuất. Chi phí sản xuất chung ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long bao gồm các yếu tố sau: - Chi phí nhân viên quản lý đội công trình. - Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho thi công công trình. - Chi phí dịch vụ thuê ngoài. - Chi phí bằng tiền khác. Tất cả các khoản chi phí sản xuất chung được tập hợp TK 627 để tập hợp chi phí sản xuất chung cho từng công trình. Những khoản chi phí sản xuất chung không tập hợp được trực tiếp cho từng công trình thì kế toán tập hợp theo từng đội xây dựng sau đó phân bổ cho các công trình mà đội đang thi công. Trong kỳ theo chi phí nhân công trực tiếp. * Chi phí nhân viên quản lý đội công trình. Chi phí bao gồm tiền lương chính và các khoản phải trả cho nhân viên quản lý đội như đội trưởng, nhân viên kỹ thuật, kế toán… Tính lương cho từng người phải dựa trên cơ sở hệ số cấp bậc lương hiện tại cho từng người và số ngày công làm trong tháng. Từ đó lập bảng thanh toán lương. Khi thanh toán lương cho nhân viên quản lý đội cũng phải trích lại một khoản là 6% (gồm 5% BHXH, 1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của nhân viên và Công ty giữ lại hạch toán vào TK 38). VD: Ta có thể tính lương cho chị Trần Thị Tuyết cấp bậc lương là: 1,92 ngày công đi làm đầy đủ 22 ngày trừ thứ 7, chủ nhật: 210.000 x 1,92 = 453.200đ Nhưng trong tổng lương đó chị bị trích lại 6% BHXH, BHYT còn lại lương chị thực lĩnh phải là: 453.200 – 453.200 x 6% = 426.008đ Từ đó ta có thể tính lương cho những người tiếp theo. Dưới đây là trích bảng thanh toán lương tháng 6 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long * Chi phí khấu hao TSCĐ: Trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị, giá trị của TSCĐ được chuyển dần vào giá trị công trình dưới hình thức khấu hao. Việc trích khấu hao là nhằm thu hồi vốn đầu tư TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa. Mức khấu hao bình quân năm Mức khấu hao bình quân năm Mức khấu hao bình quân tháng = 12 tháng Công việc tính toán và phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ là do kế toán tổng hợp thực hiện. Việc tính khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất được thể hiện Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Số 30 Ngày 31 – 6 - 2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có Khấu hao TSCĐ 1 Công ty cầu Gềnh 6274 214 420.708 420.708 2 Công ty cầu HR 6274 214 230.500 230.500 3 Công ty cầu TX 6274 214 350.600 350.600 Cộng 1.001.808 1.001.808 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty không tiến hành trích trước cho sửa chữa lớn TSCĐ tính vào chi phí sản xuất. Khi máy móc hỏng, khi có sửa chữa lớn thì số tiền sửa chữa này tính vào chi phí xây dựng công trình cho công trình nào sử dụng máy tại thời điểm sửa chữa. Như vậy, chi phí này đúng ta phải được phân bố cho nhiều công trình thì lại chỉ tính cho một công trình làm tăng thêm khoản chi phí vào giá thành mà đúng hơn mỗi công trình sử dụng máy đều phải chịu một phần vẫn dựa vào ví dụ trên trong tháng máy trộn bê tông dến kỳ sửa chữa (định kỳ một lần) số tiền sửa chữa hết 50.000đ, toàn bộ chi phí này đều được tính cho công trình cầu Gềnh và được ghi vào các sổ sách có liên quan theo định khoản. Nợ TK 6279 : 50.000đ Có TK 111 : 50.000đ * Chi phí dịch vụ thuê ngoài: Bao gồm nhiều loại như chi phí tiền điện, nước phục vụ thi công công trình, chi phí thuê máy thi công… Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước dùng cho thi công công trình kế toán tiến hành tập hợp chi phí ghi vào sổ chi tiết chi phí sản xuất chung vào các sổ sách liên quan theo định khoản. Nợ TK 6277 (chi tiết cho từng công trình) Có TK 111, 331 VD: Trong tháng 12 – 2007 tiền điện nước phục vụ cho thi công công trình cầu Gềnh được kế toán tập hợp vào chi phí sản xuất chung với số tiền là: 395.000đ, kế toán ghi sổ chi tiết TK 627 vào các sổ sách liên quan cho công trình cầu Gềnh theo định khoản như: Nợ TK 6277 : 395.000đ Có TK 331 : 395.000đ Chi phí thuê máy thi công: Do số lượng, máy móc thiết bị dùng cho thi công của Công ty không đủ phục vụ cho các công trình. Để đáp ứng nhu cầu cần thiết Công ty phải đi thuê máy móc thiết bị của các đơn vị khác. Trong trường hợp này chi phí máy móc thi công được hạch toán vào TK 6277 “chi phí dịch vụ mua ngoài” máy thi công thuê cho công trình vào sử dụng thì được hạch toán vào chi phí._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26921.doc
Tài liệu liên quan