HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
4. MA SÁT
Theory of Machine 4.01 Friction
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.02 Friction
- Ma sát là một hiện tượng phổ biến trong tự nhiên và kỹ thuật
- Ma sát vừa có lợi vừa có hại
+ Hại: giảm hiệu suất máy, làm nóng máy, làm mòn chi tiết máy,
+ Lợi: một số cơ cấu hoạt động dựa trên nguyên lý ma sát như phanh, đai,
→ Nghiên cứu tác dụng của
14 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Cơ học máy - Ma sát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma sát để tìm cách giảm mặt tác hại và tận dụng
mặt có ích của ma sát
§1. Đại cương
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.03 Friction
1. Phân loại
- Theo tính chất tiếp xúc
- Theo tính chất chuyển động
- Theo trạng thái chuyển động
+ Ma sát trượt
+ Ma sát tĩnh
+ Ma sát ướt + Ma sát ½ ướt, ½ khô+ Ma sát khô
+ Ma sát lăn
+ Ma sát động
§1. Đại cương
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.04 Friction
2. Nguyên nhân của hiện tượng ma sát
- Nguyên nhân cơ học
§1. Đại cương
3. Lực ma sát và hệ số ma sát
A
B
P
r
N
r
F
r
tF
r
S
r
R
r
tϕ
N
F
ft
max=
tt f
N
F
== maxtanϕ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.05 Friction
§1. Đại cương
A
B
P
r
N
r
F
r
dF
r
S
r
R
r
dϕ
N
F
f dd =
d
d
d f
N
F
==ϕtan
maxF
r
dF
r
F
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.06 Friction
4. Định luật Coulomb về ma sát trượt khô
- Lực ma sát cực đại và lực ma sát động tỉ lệ với phản lực pháp tuyến
NfF
NfF
dd
t
=
=max
- Hệ số ma sát phụ thuộc
+ vật liệu bề mặt tiếp xúc
+ trạng thái bề mặt tiếp xúc (phẳng hay không phẳng)
+ thời gian tiếp xúc
- Hệ số ma sát không phụ thuộc
+ áp lực tiếp xúc
+ diện tích tiếp xúc
+ vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc
- Đối với đa số vật liệu, hệ số ma sát tĩnh lớn hơn hệ số ma sát động ft > fd
§1. Đại cương
ϕHCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.07 Friction
I. Ma sát trên mặt phẳng ngang
- Tác dụng lên A một lực ),( yx PPP
rrr
- Lực phát động αsinPPP xd ==
- Lực cản αcosPfNfFP msc ===
- Điều kiện chuyển động: lực phát động > lực cản
ϕα
ϕα
αα
≥
=≥
≥
tantan
cossin
f
PfP
→ Khái niệm mặt nón ma sát
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
A
B
α
P
r
xP
r
yP
r
msF
r
N
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.08 Friction
→ Để A chuyển động
+ Lực tác dụng FNPQ
rrrr
,,,
+ Phương trình cân bằng lực
+ Tại vị trí cân bằng lực )tan( ϕα +=QP
)tan( ϕα +≥QP
+ Điều kiện tự hãm
o α +ϕ = pi / 2 P→ ∞ không thể thực hiện được lực P lớn như vậy
o α + ϕ > pi / 2 tan (α +ϕ) < 0 → P nằm theo chiều ngược lại
→ Điều kiện tự hãm
2
pi
ϕα ≥+
N
r
R
r
ϕ α
α
F
r
ϕα +
Q
v
S
r
P
r
B
A
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
II. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Trường hợp A đi lên trên mặt phẳng nghiêng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.09 Friction
→ Để A chuyển động
+ Lực tác dụng FNPQ
rrrr
,,,
+ Phương trình cân bằng lực
+ Tại vị trí cân bằng lực )tan( ϕα −=QP
+ Điều kiện tự hãm
o α -ϕ = 0 Q→ ∞ không thể thực hiện được lực Q lớn như vậy
o α -ϕ < 0 tan (α -ϕ) < 0 → Q nằm theo chiều ngược lại
→ Điều kiện tự hãm ϕα ≤
)tan( ϕα −
≥
P
Q
N
r R
r
ϕ
α
α
F
r
ϕα −
Q
v
S
r
P
r
A
B
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Trường hợp A đi xuống trên mặt phẳng nghiêng
Q
P
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.10 Friction
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
III. Ma sát trên rãnh chữ V
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.11 Friction
N ′
r
N ′
r
N
r
N
r
Q
r
Q
r
F
r
2 P
r
β
+ Lực tác dụng FNPQ
rrrr
,,,
+ Chiếu các lực lên phương thẳng đứng
β
β
cos
2
cos2
Q
N
QNN
=⇒
==′
+ Lực ma sát trên thành rãnh NfF =
→ Điều kiện chuyển động
QfQ
f
NfP
FP
′==≥⇒
≥
βcos
2
2
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.12 Friction
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Cấu tạo ren vít
IV. Ma sát trên khớp ren vít
ren phải ren trái
ren tam giác ren vuông ren hình thang ren trong
4444444444 34444444444 21
ren ngoài
M
r
M
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.13 Friction
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Ma sát trên ren vuông
Q
r
Q
r
P
r
P
rtb
r
+ Triển khai mặt ren theo mặt trụ ra mặt phẳng,mặt ren trở thành mặt phẳng
phẳng nghiêng một góc λ. Ma sát trên khớp ren vuông được xem gần đúng
như ma sát trên mặt phẳng nghiêng
tbd
t
pi
λ arctan=
Q
r
P
r
λ
tbdpi
t
→ Bài toán vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng )tan( ϕα ±=QP
)tan( ϕα ±=≥⇒ QrMM tbms
- : tháo lỏng, P cản, Q phát động
+ : vặn chặt, P phát động, Q cản
chú ý dấu
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.14 Friction
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
- Ma sát trên ren tam giác
Q
r
M
r
Q
r
P
r
λ
tbdpi
t
βQ
r
P
r
P
rtb
r
+ Ma sát trên khớp ren tam giác được xem gần đúng như ma sát trên rãnh chữ
V có thành rãnh nghiêng một góc β và đặt nằm nghiêng một góc λ
+ Tương tự như ma sát trên ren vuông
β
ϕ
cos
arctan
f
=′
tbd
t
pi
λ arctan=
)tan(
)tan(
ϕα
ϕα
′±=
′±=
QrM
QP
tbms
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.15 Friction
- So sánh ren tam giác và ren vuông
+ Moment cần thiết để vặn chặt vào trên ren
vuông < trên ren tam giác
→ dùng ren vuông để truyền động
∆⊥ =′+<+= mstbtbms MQrQrM )tan()tan( ϕλϕλ
+ Moment cần thiết để tháo ra trên ren tam
giác > trên ren vuông
→ dùng ren tam giác trong các mối ghép tĩnh
⊥∆ =′−>−= mstbtbms MQrQrM )tan()tan( ϕλϕλ
§2. Ma sát trên khớp tịnh tiến (ma sát trượt khô)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.16 Friction
- Khớp quay dùng nhiều trong máy móc, gọi là ổ trục
- Có hai loại ổ trục
+Ổ đỡ: chịu lực hướng kính (vuông góc với trục quay)
+Ổ chặn: chịu lực hướng trục (song song đường tâm trục)
- Ổ chịu cả hai lực hướng kính và hướng trục gọi là ổ đỡ chặn
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
ω
Q
r
Q
r
ω
AHCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.17 Friction
I. Ma sát trên ổ đỡ
Xét trường hợp ổ đỡ hở (đã mòn): giữa ngỗng trục và máng lót có độ hở
msMQRQRMM ==== ρρ),(
rr
+=
=
222 NFR
NfF
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
Q
r
R
r
B
A
M
Q
r
R
r
F
r
N
r
ρ
21
),(
f
f
frQfQRM
+
=′′=⇒
rr
+
=
+
=
⇒
R
f
f
F
R
f
N
2
2
1
1
1
A
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.18 Friction
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
Q
r
R
r
B
A
M
Q
r
R
r
F
r
N
r
ρ
Bán kính vòng ma sát ρ rfr
f
f
′=
+
=
21
ρ
ρ phụ thuộc vào vật liệu chế tạo ổ ( f ) và kết cấu của ổ (r)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.19 Friction
M
r
P
r
Q
r
R
rO
ρ
M
r
P
r
Q
r
R
rO
b
ρ
M
r
P
r
Q
r
R
rO
b
ρ
Vòng ma sát và hiện tượng tự hãm
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
ω
Q
r
2
r
1
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.20 Friction
II. Ma sát trên chặn
1. Ổ chặn còn mới - Giả thiết mặt phẳng tiếp xúc tuyệt đối phẳng
)( 21
2
2 rr
Q
p
−
=
pi
- Xét hình vành khăn, diện tích drrdS pi2=
- Lực tác dụng trên dS
dr
rr
rQ
drr
rr
Q
dSpdN
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
)( −
=
−
== pi
pi
dr
rr
rQ
fdNfdF
2
1
2
2
2
−
==
- Lực ma sát trên dS
- Moment ma sát trên dS
dr
rr
rQ
frdr
rr
rQ
frdFdM
2
1
2
2
2
2
1
2
2
22
−
=
−
==
- Moment ma sát trên ổ chặn (còn mới)
2
1
2
2
3
1
3
2
2
1
2
2
2
3
222
1
2
1
rr
rr
Qfdr
rr
rQ
fdMM
r
r
r
r
−
−
=
−
== ∫∫
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
p
r
→ áp suất tiếp xúc p phân bố đều
r
dr
ω
Q
r
2
r
1
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.21 Friction
2. Ổ chặn đã chạy mòn
- Giả thiết chỉ có máng lót mòn
constkrpku == ω
ωω k
u
A
r
A
rk
u
p ===
- Phản lực trên dS
- Phân bố áp suất
rrr
Q
p
rr
Q
A
)(2)(2 1212 −
=
−
=⇒
pipi
2
12 rrQfM
+
=- Moment ma sát trên ổ chặn (đã mòn)
drAdrr
r
A
dSpdN pipi 22 ===
)(22 12
2
1
2
1
rrArdrAdNQ
r
r
r
r
−===⇒ ∫∫ pipi
§3. Ma sát trên khớp quay (ma sát trượt khô)
p
r
r
dr
→ tại mọi điểm của bề mặt tiếp xúc độ mòn u tỉ lệ thuận
với áp suất tiếp xúc p và vận tốc dài v =ω r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.22 Friction
I. Hiện tượng
§4. Ma sát trên khớp cao (ma sát lăn)
Q
r
R
r
Q
r
R
r
P
r
h
Q
r
R
r
msF
r
msM msM
M
Q
r
a b
o
MQ
r
a b
o
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.23 Friction
II. Nguyên nhân
Hiện tượng ma sát lăn được giải thích bằng tính đàn hồi trễ của vật liệu
p
ε ε0
1p
2p
§4. Ma sát trên khớp cao (ma sát lăn)
R
r
k
R
r
Với cùng một biến dạng ε, ứng suất p2 sinh ra trong quá trình tăng biến dạng
lớn hơn ứng suất p1 sinh ra trong quá trình giảm biến dạng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.24 Friction
I. Tính moment ma sát trên bộ truyền dây đai
- Truyền động đai được dùng nhiều trong kỹ thuật
1β 2β
2SSo
1SSo
1ω 2ω
321
- Bộ truyền đai gồm: pulley dẫn 1, dây đai 2 và pulley bị dẫn 3
- Khi chưa truyền động, 2 nhánh dây đai có sức căng ban đầu S0
- Khi truyền động, sức căng trên nhánh căng tăng lên S2
sức căng trên nhánh chùng giảm xuống S1
§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.25 Friction
- Giả thiết độ thay đổi ứng suất là như nhau trên hai nhánh dây đai
oo SSSS −=− 21
1
2
1
2
21 +
=
+
=⇒
β
β
β f
f
o
f
o
e
eS
S
e
S
S
- Công thức Euler βfeSS 12 =
- Xét đoạn dây đai vô cùng bé, (bỏ qua khối lượng dây đai), chịu lực tác dụng
1β
1S
r
2S
r
S
r
SdS
rr
+
1O
Fd
r
γsin2 Nd
r
γ
§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.26 Friction
- Moment ma sát trên dây đai
f hệ số ma sát đai/pulley
β góc ôm của dây đai
R bán kính pulley
RSSFRMms )( 12 −==
1
1
2
+
−
=⇒ β
β
f
f
oms
e
e
RSM
12
2
1
0)(
SSFdSdFdSdF
RdSSRdFRSM
S
S
o
−=⇒=⇒=⇒
=+−+=
∫∫
β
S
r
SdS
rr
+
1O
Fd
r
γsin2 Nd
r
§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)
- Giả thiết độ thay đổi ứng suất là như nhau trên hai nhánh dây đai
oo SSSS −=− 21
1
2
1
2
21 +
=
+
=⇒
β
β
β f
f
o
f
o
e
eS
S
e
S
S
- Công thức Euler βfeSS 12 =
- Xét đoạn dây đai vô cùng bé, (bỏ qua khối lượng dây đai), chịu lực tác dụng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.27 Friction
II. Các biện pháp kỹ thuật để tăng khả năng tải của bộ truyền dây đai
- Tăng S0
- Tăng R
- Tăng f
+ Chọn vật liệu đai và pulley phù hợp
+ Rắc chất tăng ma sát lên đai và pulley
- Tăng β
+ Chọn chiều quay cho nhánh chùng lên trên
+ Tăng khoảng cách trục → chú ý kích thước bộ truyền và dây đai dao động
+ Dùng pulley căng đai → giảm tuổi thọ dây đai
0
)1(
4
2
≥
+
=
∂
∂
β
β
β f
f
o
ms
e
fe
RS
M
0
)1(
4
2
≥
+
=
∂
∂
β
ββ
f
f
o
ms
e
e
RS
f
M
+ Chọn tỉ số truyền không lớn quá → giảm góc ôm của dây đai trên pulley
→ Lực tác dụng lên trục tăng, tuổi thọ đai giảm: chú ý tiết diện đai, ổ trục
→ Bộ truyền cồng kềnh
§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 4.28 Friction
Một số cách dùng pulley căng đai
§5. Ma sát trên dây dẽo (dây đai)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_hoc_may_ma_sat.pdf