HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
10. CƠ CẤU
BÁNH RĂNG PHẲNG
Theory of Machine 10.01 Planar Gear Mechanism
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.02 Planar Gear Mechanism
§1. Đại cương
I. Định nghĩa và phân loại
- Định nghĩa: cơ cấu bánh răng là cơ cấu có khớp loại cao dùng truyền chuyển
động quay giữa hai trục với một tỉ số truyền xác định nhờ sự ăn khớp trực tiếp
giữa hai khâu
26 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 19/01/2022 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Cơ học máy - Cơ cấu bánh răng phẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có răng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.03 Planar Gear Mechanism
§1. Đại cương
I. Định nghĩa và phân loại
+ vị trí giữa hai trục: cơ cấu bánh răng phẳng, cơ cấu bánh răng không gian
+ hình dạng bánh răng: bánh răng trụ, bánh răng côn
+ sự ăn khớp:
+ cách bố trí răng trên bánh răng: bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng, chữ V
- Phân loại theo
cơ cấu bánh răng ăn khớp ngoài, ăn khớp trong
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.04 Planar Gear Mechanism
§1. Đại cương
II. Định lý cơ bản về ăn khớp
- Tỉ số truyền
1O
2O
1ω
2ω
n
n
A
B
P
M
- Định lý cơ bản về ăn khớp: Để tỉ số truyền cố định, đường
pháp tuyến chung của một cặp biên dạng phải luôn cắt
đường nối tâm tại một điểm cố định
- Vòng lăn
+ P là tâm ăn khớp
+
+ Hai vòng tròn và lăn không trượt lên
nhau, gọi là vòng lăn, các bán kính được ký hiệu
+ Cặp bánh răng nội (ngoại) tiếp khi hai vòng lăn nội
(ngoại) tiếp nhau
?
1
2
2
1
12 const
PO
PO
i ⇒=≡
ω
ω
21 2211 PP
vPOPOv === ωω
),( 22 POO),( 11 POO
≡
≡
POr
POr
L
L
2
1
2
1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.05 Planar Gear Mechanism
§2. Chứng minh đường thân khai phù hợp với định lý cơ bản về ăn khớp
I. Đường thân khai và các tính chất
- Đường thân khai:
Vòng tròn (O,r0) gọi là vòng cơ sở
Cho đường thẳng ∆ lăn không trượt trên vòng tròn (O,r0), bất
kỳ điểm M nào thuộc ∆ sẽ vạch nên một đường cong gọi là đường thân khai
K
0K
∆
N
0r
O
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.06 Planar Gear Mechanism
§2. Chứng minh đường thân khai phù hợp với định lý cơ bản về ăn khớp
I. Đường thân khai và các tính chất
- Tính chất của đường thân khai
1. Đường thân khai không có điểm nào nằm trong vòng cơ sở
2. Pháp tuyến của đường thân khai là tiếp tuyến của vòng cơ sở và ngược lại
4. Các đường thân khai của 1 vòng tròn là những đường cách đều và có thể
chồng khít lên nhau
3. Tâm cong của đường thân khai tại một điểm bất kỳM là điểm N nằm trên
vòng cơ sở, và
. Khoảng cách giữa các đường thân khai bằng đoạn
cung chắn giữa các đường thân khai trên vòng cơ sở
K
0K
∆
N
0r 0M
M
O
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.07 Planar Gear Mechanism
§2. Chứng minh đường thân khai phù hợp với định lý cơ bản về ăn khớp
II. Phương trình đường thân khai
- Chọn hệ toa độ cực với O làm gốc, điểm M thuộc ∆ được xác định bởi
∆
N
0r
0MO
M
xα
xα
xθ
t
x
x
r
r
αcos
0=
: góc áp lực
=
−=
x
x
xxx
r
r
α
ααθ
cos
tan
0→ Phương trình đường thân khai
được gọi là hay là hàm thân khai)( xx involuteinv ααxθ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.08 Planar Gear Mechanism
§2. Chứng minh đường thân khai phù hợp với định lý cơ bản về ăn khớp
III. Đường thân khai phù hợp với định lý cơ bản về ăn khớp
2ω
1ω
PM
1O
2O
n
n
1N
2N
01r
02r
Lα
t t
1Lr
2Lr
1L
2L
- Định lý cơ bản về ăn khớp:
Để tỉ số truyền cố định, đường pháp tuyến
chung của một cặp biên dạng phải luôn cắt
đường nối tâm tại một điểm cố định
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.09 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
I. Đường ăn khớp, góc ăn khớp
- Đường ăn khớp lý thuyết
2
2
1
1cos
L
o
L
o
L
r
r
r
r
==α
- Góc ăn khớp αL
: bán kính vòng cơ sở bánh răng 1 và 2
: bán kính vòng lăn bánh răng 1 và 2
2o
r
2L
r
- Góc ăn khớp, đường ăn khớp, vòng lăn phụ
thuộc vào khoảng cách trục, tức phụ thuộc
vào khoảng cách tương đối giữa hai bánh
răng
2ω
1ω
PM
1O
2O
n
n
1N
2N
01r
02r
Lα
t t
1Lr
2Lr
1L
2L
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.10 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
II. Khả năng dịch tâm
- Khi khoảng cách trục thay đổi, các bán kính
vòng lăn thay đổi nhưng tỉ số truyền vẫn cố
định
1
2
1
2
2
1
12
L
L
r
r
PO
PO
i ===
ω
ω
- Đây là một đặc điểm và là một ưu điểm của
bánh răng thân khai, vì khi lắp ráp, nếu
khoảng cách trục không đảm bảo, tỉ số truyền
vẫn đảm bảo
const
r
r
==
1
2
0
0
2ω
1ω
PM
1O
2O
n
n
1N
2N
01r
02r
Lα
t t
1Lr
2Lr
1L
2L
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.11 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
III. Một vài thông số của bánh răng thân khai
- Vòng đỉnh re
- Trên vòng bán kính rx (ri≤ rx≤ re)
- Vòng chân ri
- Vòng cơ sở r0
+ chiều dày răng Sx
+ bước răng tx
+ chiều rộng rãnh Wx
xxx SWt +=
er
ir
0r
xr
xS
xW
xt
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.12 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
IV. Điều kiện ăn khớp đều
- Giả sử từng cặp biên dạng đối tiếp thỏa điều kiện cơ bản về ăn khớp
- Khi chuyển tiếp từ cặp biên dạng ăn khớp trước sang cặp biên dạng ăn khớp
kế tiếp sau, định lý ăn khớp vẫn được thỏa ?
- Quá trình ăn khớp của một cặp bánh răng là gồm nhiều cặp biên dạng đối tiếp,
kế tiếp nhau lần lượt vào ăn khớp
- Để đảm bảo ăn khớp liên tục với tỉ số truyền cố định, các cặp biên dạng đối
tiếp của hai bánh răng phải liên tục kế tiếp nhau vào tiếp xúc trên đường ăn
khớp
+ ăn khớp đúng
+ ăn khớp trùng
+ ăn khớp khít
→ phải thỏa mãn các điều kiện
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.13 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
IV. Điều kiện ăn khớp đều
1. Điều kiện ăn khớp đúng (ăn khớp chính xác)
n
n
01r
02r
1L
2L
1L′
2L′
∗
2L
1ω
2ω
M
M ′
2Nt
1Nt
2121 00
tthaytt NN ==- Điều kiện
- Các thông số là thông số chế tạo, do đó việc thay đổi khoảng cách
trục không ảnh hưởng gì đến điều kiện ăn khớp đúng
21 00
, tt
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.14 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
IV. Điều kiện ăn khớp đều
2. Điều kiện ăn khớp trùng (điều kiện trùng khớp)
n
n
01r
02r
1L
2L
1L′
2L′
1ω
2ω
P
A
B
1er
2er
- Điều kiện , ε : hệ số trùng khớp1≥=≡≥
ON
N
t
AB
t
AB
haytAB ε
- ε là số cặp biên dạng trung bình đồng thời ăn khớp trên đường ăn khớp
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.15 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
IV. Điều kiện ăn khớp đều
2. Điều kiện ăn khớp trùng (điều kiện trùng khớp)
- ε phụ thuộc vào điều kiện chế tạo (re,r0,t0) và điều kiện lắp ráp (A, αL)
Loeoe Arrrr αsin
2222
2211
−−+−=
ANBNAB 11 −=
)( 2211 ANNNBN −−=
2121 NNANBN −+=
( )212222 2211 PNPNrrrr oeoe +−−+−=
( )LLLLoeoe rrrrrr αα sinsin 212211 2222 +−−+−=
n
n
01r
02r
1L
2L
1L′
2L′
1ω
2ω
P
A
B
1er
2er
1N
2N
o
Loeoe
t
Arrrr α
ε
sin2222
2211
−−+−
=⇒
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.16 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
IV. Điều kiện ăn khớp đều
3. Điều kiện ăn khớp khít
n
n
01r
02r
1ω
2ω
1Lr
2Lrn′
n′
∗
2L
M
a
b
Pa′
b′
M ′
1L
2L
1L′2L′
∗
2L
2L′
1L′ 1L
2L
PaPb ′=′
aPbP =
aPPabPPb +′=+′
aabb ′=′⇒
⇒
12 LL
SW =
=
=
12
21
LL
LL
SW
SW
- Khi ω1 cùng chiều kim đồng hồ, điểm
và điểm sẽ đến tiếp xúc nhau tại P1La ′∈′
2Lb ′∈′
→ Điều kiện ăn khớp khít
- Khi ω
1
ngược chiều kim đồng hồ, điểm
và điểm sẽ đến tiếp xúc nhau tại P
2Lb∈
1La∈
Do đó
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.17 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
V. Hiện tượng trượt biên dạng và hệ số trượt biên dạng
→ xảy ra hiện tượng trượ t tương đối theo
phương tiếp tuyến giữa hai biên dạng gọi là
hiện tượng trượ t biên dạng
- Hiện tượng này là một trong những nguyên
nhân làm mòn mặt tiếp xúc của răng
?? 1
12
1
1212
ωMO
MMMM
l
nnMOMO
vvv
⊥⊥⊥
+=
rrr
- Phương trình vận tốc điểm M
2ω
1ω
n
1N
2N
1L
2L
1N ′
K
1ϕd
1ϕd
P
M
a
b
1L′
2L′
1O
2O
2M
V
r
1M
V
r
12MM
V
r
n
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.18 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
V. Hiện tượng trượt biên dạng và hệ số trượt biên dạng
2ω
1ω
n
1N
2N
1L
2L
1N ′
K
1ϕd
1ϕd
P
M
a
b
1L′
2L′
1O
2O
2M
V
r
1M
V
r
12MM
V
r
n
- Độ mòn của cạnh răng phụ thuộc vào chiều
dài cung trượ t. Khi vị trí tiếp xúc đi từ P→M,
các cung trượ t trên các cạnh răng là
- Cung trượ t trên một cạnh răng là cung vừa
lăn vừa trượ t đối vớ i cạnh răng đối tiếp
trong một thờ i gian nào đó
- Hai cung trượ t này nói chung không bằng
nhau, cung trượ t nào lớn hơn sẽ bị mòn ít
hơn
=
=
Mbds
Mads
2
1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.19 Planar Gear Mechanism
§3. Đặc điểm của bánh răng thân khai
V. Hiện tượng trượt biên dạng và hệ số trượt biên dạng
2ω
1ω
n
1N
2N
1L
2L
1N ′
K
1ϕd
1ϕd
P
M
a
b
1L′
2L′
1O
2O
2M
V
r
1M
V
r
12MM
V
r
n
- Để đánh giá độ mòn do trượ t, ngườ i ta
dùng hệ số trượ t µ, được định nghĩa
−=
−
≡
−=
−
≡
2
1
2
12
2
1
2
1
21
1
1
1
ds
ds
ds
dsds
ds
ds
ds
dsds
µ
µ
- Có thể tính đường cong trượ t theo
12
2
1
221
1
2
1 1,1 i
MN
MN
i
MN
MN
−=−= µµ
- Hệ số trượt µ phụ thuộc vị trí điểm tiếp xúc, tại tâm ăn khớp ta có µ1 = µ2 = 0
- Hai hệ số trượt của cặp điểm đối tiếp bao giờ cũng trái dấu nhau, hệ số có giá
trị âm bao giờ cũng có giá trị tuyệt đối lớn hơn
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.20 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
I. Cách hình thành biên dạng thân khai
Tooth cutting processes for cylindrical gears
Form cutting processes Generating processes
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.21 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
I. Cách hình thành biên dạng thân khai
1. Chép hình
- Biên dạng thân khai có được là do chép lại hình dáng của lưỡi cắt
- Hai kiểu dao dùng để chép hình: dao phay ngón, dao phay dĩa
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.22 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
I. Cách hình thành biên dạng thân khai
1. Bao hình
- Biên dạng thân khai có được là do một họ đường cong bao hình
Dao caét daïng baùnh raêng thaân khai
Phoâi ñang ñöôïc gia coâng
Gia coâng baùnh raêng baèng dao caét daïng baùnh raêng thaân khai
- Đường bị bao có thể là: một đường thân khai hay một đường thẳng
v
r
ω
r
Phoâi ñang ñöôïc gia coâng
Dao (thanh raêng sinh)
Gia coâng baùnh raêng baèng dao caét daïng thanh raêng sinh
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.23 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
Một số hình ảnh về cắt răng thân khai
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.24 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
II. Xét thanh răng sinh vẽ một họ đường thẳng bao hình tạo biên dạng thân khai
1. Chứng minh thanh răng hình thang có thể ăn khớp với bánh răng thân khai
0r
P
M
n
n
ω
N
O
α
α
ϕd
M ′
tm
bm
v
r
a a′
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.25 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
II. Xét thanh răng sinh vẽ một họ đường thẳng bao hình tạo biên dạng thân khai
2. Quan hệ động học giữa thanh răng và bánh răng
- Do đó
0r
P
M
n
n
ω
N
O
α
α
ϕd
M ′
tm
bm
v
r
a a′
- Khi cạnh răng tịnh tiến một đoạn ds = Mmt,
bánh răng quay một góc dϕ
→ Trong quá trình ăn khớp, vận tốc tịnh tiến của thanh răng và vận tốc góc của
bánh răng có một tỉ lệ nhất định tính theo
oo r
MM
r
aa
d
′
=
′
=ϕ
const
r
r
Mm
Mm
r
MM
Mm
raa
ds
d
ds
dtd
dtdsv
o
o
t
t
o
t
===
′
=
′
===
αα
ϕϕω
coscos
//
/
0
αω cos
orv =
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.26 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
II. Xét thanh răng sinh vẽ một họ đường thẳng bao hình tạo biên dạng thân khai
3. Vẽ biên dạng thân khai
- Xét chuyển động tương đối giữa thanh răng đối với bánh răng, các cạnh
bánh răng sẽ đứng yên và các cạnh thanh răng sẽ có một loạt vị trí hợp
thành những họ đường thẳng có hình bao là các cạnh răng thân khai
→ Suy ra cách vẽ (hình thành) biên dạng thân khai như sau
v
r
ω
r
Phoâi ñang ñöôïc gia coâng
Dao (thanh raêng sinh)
Gia coâng baùnh raêng baèng dao caét daïng thanh raêng sinh
+ Cho thanh răng tịnh tiến với vận tốc v
+ Cho phôi quay tròn với vận tốc ω
+ Tập hợp các đường thẳng sẽ tạo nên
một họ đường thẳng bao hình là
đường thân khai cạnh răng
+ ω và v thỏa quan hệ
αω cos
orv =
+ Tập hợp các đường thẳng sẽ tạo nên
một họ đường thẳng bao hình là
đường thân khai cạnh răng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.27 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
1. Dạng của thanh răng sinh
- Đường trung bình của thanh răng
Ñöôøøng ñænh
Ñöôøøng trung bình
Ñöôøøng chaânâ
mht =′′
me 38,0=
020=tα
mtt pi=
mht =′
m
h t
2
5
,
2
=
- Góc áp lực αt, thông thường αt = 20o (đôi khi 25o hay 18o)
- Bước răng tt
- Mođun thanh răng mt = tt /pi (được qui theo tiêu chuẩn)
- Để tránh ứng suất tập trung ở chân răng của bánh răng
→ làm các bán kính lượn ở đầu răng và chân răng của thanh răng
- Chiều cao đỉnh răng, , chân răng, th ′′th′
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.28 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
2. Thông số chế tạo cơ bản
- Trong quá trình ăn khớp giữa bánh răng
thân khai và thanh răng, vòng lăn của
bánh răng có bán kính cố định, bằng
const
rv
OPr
t
o ====
αω cos
- Khi cắt bánh răng bằng dao thanh răng
ngườ i ta gọi vòng lăn là vòng chiaN
P
O
ω
v
r
n
n
Voøøng chia
Ñöôøøng chia- Đường thẳng trên thanh răng lăn không
trượ t đối vớ i vòng chia tại tâm ăn khớp
P gọi là đường chia
a. Vòng chia, r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.29 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
2. Thông số chế tạo cơ bản
a. Vòng chia, r
- Trong quá trình sử dụng, vòng chia
không thay đổi→ lấy các thông số ứng
với vòng chia làm thông số chế tạo cơ
bản của bánh răng
N
P
O
ω
v
r
n
n
Voøøng chia
Ñöôøøng chia
- r phụ thuộc vào tỉ số vận tốc v /ω của
thanh răng và phôi khi chế tạo mà không
phụ thuộc khoảng cách giữa chúng
→ vòng chia là thông số chế tạo
- Bước trên vòng chia = bước trên đường
chia = bước trên đường trung bình của
thanh răng, t = tt
- Gọi z là số răng của bánh răng
pipi 22
tztztr ==
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.30 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
2. Thông số chế tạo cơ bản
b. Mô-đun m
- Mô-đun là một thông số cơ bản về kích thước của bánh răng thân khai
z
d
z
rt
m ==≡
2
pi
- Mô-đun được tiêu chuẩn hoá
1 1,25 1,5 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5 3,75 4 4,5 5 5,5
- Tất cả kích thước của bánh răng đều được tiêu chuẩn hoá theo mô-đun
L,,, mmtzmd ξδpi ===
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.31 Planar Gear Mechanism
§4. Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai
2. Thông số chế tạo cơ bản
c. Góc áp lực α
- Trong quá trình hình thành cạnh răng thân khai
bằng thanh răng, góc giữa pháp tuyến chung của
các cạnh răng của thanh răng và bánh răng vớ i
đường chia gọi là góc áp lực trên vòng chia
0r
P
n
n
N
O
αα
- Góc này bằng góc áp lực trên thanh răng α = αt
r
r0cos =α
- Góc áp lực là thông số cơ bản về hình dạng răng
- Điều kiện ăn khớp đúng có thể viết lại
2
21
1
22
22
2211
1
11
1
2cos2
coscos
cos22
O
OO
O t
z
r
z
r
mm
z
r
z
r
t =======
piαpi
αpiαpi
αpipi
- Để thỏa điều kiện ăn khớp đúng→ chọn m1 = m2, α1 = α2
→ dùng 1 dao để gia công 2 bánh răng ăn khớp nhau
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.32 Planar Gear Mechanism
§5. Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao
I. Các chế độ dịch dao
- Bánh răng tiêu chuẩn: δ = 0
đường trung bình đường chia, vòng chia
- Bánh răng dịch dao (dịch chỉnh)
+ Bánh răng dịch dao dương: δ > 0
+ Bánh răng dịch dao âm: δ < 0
- Độ dịch dao: δ ≡ ξ m với ξ : hệ số dịch dao (hệ số dịch chỉnh)
0=δ 0>δ
δ
0<δ
δ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.33 Planar Gear Mechanism
§5. Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao
I. Các chế độ dịch dao
1−== mξδ 0== mξδ 1== mξδ 2== mξδ
18,5 == zmVí dụ các biên dạng răng ứng với các chế độ dịch dao của bánh răng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.34 Planar Gear Mechanism
§5. Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
- Tuy nhiên, nếu đặt dao gần tâm phôi quá một vị trí giới hạn, sẽ xảy ra hiện
tượng chân răng bị cắt lẹm, làm yếu răng và gây ra va đập khi phần lẹm ăn
vào phần làm việc của răng
- Trong quá trình chế tạo bánh răng bằng dao thanh răng, có thể xê dịch vị trí
tương đối của phôi đối với thanh răng
1. Hiện tượng cắt chân răng
→ Vị trí giới hạn của thanh răng khi cắt bánh răng được qui định bởi điều kiện ?
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.35 Planar Gear Mechanism
§5. Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
1. Hiện tượng cắt chân răng
- Điều kiện: đỉnh thanh răng không được cắt đường ăn khớp ngoài đoạn PN
+ (a) và (b) → Điểm N’ của biên dạng thân khai b phải nằm phía sau nút N”
của biên dạng thanh răng bt → biên dạng thân khai gần gốc đã bị cắt lẹm
0r
P
n
n
N
O
tα
b
b′
N ′′
N ′
tb tb′
S S ′
v
r
ϕ
r
- Chứng minh
+ Giả sử thời điểm đầu, biên dạng bt của dao
và biên dạng b của bánh răng tiếp xúc tại N
+ Sau đó, bt → b
’
t, b → b
’
+ Chuyển vị của bt trên đường chia là SS
’,
trên đường ăn khớp là NN” = SS’cosα t (a)
+ Gọi ϕ là góc quay tương ứng của bánh răng,
ta có chuyển vị của b trên vòng cơ sở là
too SS
r
SS
rrNN αϕ cos′=
′
==′ (b)
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.36 Planar Gear Mechanism
§5. Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu
2. Hệ số dịch dao và số răng tối thiểu
0r
Pn
n
N
O
α
Q
α
lm
mξ
δ
=ñöôøøng trung bình
ñöôøøng chia
- Gọi + l là khoảng cách từ đỉnh lý thuyết của thanh
răng đến đường chia
- Điều kiện không cắt chân răng là
+ Q là hình chiếu của N lên OP
- Điều kiện cắt chân răng được viết dướ i dạng l ≤ PQ
ααα
ααα
2sin
2
1sin)sin(
sin)sin(sin
mzr
OPPNPQ
==
==
)1( ξξ −=−= mmml
17
1sin
2
11 2 ==−⇒ αξ z
17
17
)1(17
z
hayz
−
≥−≥ ξξ
- Nếu chọn trước ξ→ chọn z thoả
- Nếu chọn trước z→ chọn ξ thoả
17
17
min
z−
=≥ ξξ
)1(17min ξ−=≥ zz
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.37 Planar Gear Mechanism
§6. Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai
- Vế trái là biểu thức của các thông số ăn khớp cơ bản: góc ăn khớp αL
α
αξξ
α inv
zz
inv L ++
+
=
21
21 tan)(2
I. Phương trình ăn khớp
+ hoặc tùy theo yêu cầu ăn khớp, chọn các thông số chế tạo (ξ1, ξ2) phù hợp
- Vế phải là biểu thức của các thông số chế tạo: góc áp lực α, số răng z1, z2 và
các hệ số dịch dao ξ1, ξ2
- Phương trình ăn khớp cho phép
+ hoặc căn cứ vào các thông số chế tạo suy ra điều kiện ăn khớp
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.38 Planar Gear Mechanism
§6. Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai
+ ξ1 = ξ2 = 0 cặp bánh răng tiêu chuẩn
II. Các chế độ ăn khớp
+ ξ1 + ξ2 < 0 cặp bánh răng dịch chỉnh âm (chế độ ăn khớp này
rất ít gặp trong thực tế kỹ thuật→ không xét)
- Tùy tổng hệ số dịch dao (ξ1 + ξ2) → 4 trường hợp dịch chỉnh ứng với 4 chế độ
ăn khớp
+ ξ1 + ξ2 = 0 (ξ1 ≠ ξ2 ≠ 0) cặp bánh răng dịch chỉnh đều (dịch chỉnh không)
+ ξ1 + ξ2 > 0 cặp bánh răng dịch chỉnh dương
01 =ξ
02 =ξ
0,20,5 21 =+== ξξzm
2,12 −=ξ
2,11 +=ξ
0,20,5 21 =+== ξξzm
2,12 +=ξ
2,11 +=ξ
0,20,5 21 >+== ξξzm
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.39 Planar Gear Mechanism
§6. Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai
III. Các thông số ăn khớp và chế tạo của cặp bánh răng thân khai
Caëp baùnh raêng tieâu chuaån Caëp baùnh raêng dòch chænh ñeàu
021 =+ξξ
Caëp baùnh raêng dòch chænh
döông
Caùc thoâng soá aên khôùp
1. Goùc aên khôùp
2. Baùn kính voøng laên
3. Khoaûng caùch truïc
021 == ξξ 021 ≠−= ξξ
021 >+ξξ
Lαα = αα >L
Lrr >Lrr =
)( 212
1
21
zzm
rrA
+=
+=
L
L
zzm
rrA
α
α
α
α
cos
cos
212
1
cos
cos
21
)(
)(
+=
+=
4. Heä soá phaân ly
m
AA −′
=λ 0=λ
01
cos
cos
2
21 >
−
+
=
L
zz
α
α
λ
Caùc thoâng soá cheá taïo
1. Voøng chia r 2/mzr =
)/(arccos rro=α
3. Voøng chaân raêng ri )25,1(),2/( =′′+′′−=+′′−= ffzmmhrri ξξ)2/( fzmhrri ′′−=′′−=
4. Chieàu cao chaân raêng mfh ′′=′′ mfh )( ξ−′′=′′
2. Goùc aùp löïc treân voøng chiaα
5. Khe hôû höôùng taâm C mC 25,0=
6. Voøng ñænh re
mfrre ′+= mfrre )( ξ+′+= mfrre )( γξ −+′+=
,21 λξξγ ++= heä soá giaûm ñænh raêng:γ
7. Chieàu cao ñænh raêng
8. Chieàu cao raêng
9. Chieàu daøy raêng treân voøng chia
mfh ′=′ mfh )( ξ+′=′ mfh )( γξ −+′=′
mffhhh )( ′′+′=′′+′= mffhhh )( λ−′′+′=′′+′=
2/2/ mtS pi== αξpi tan22/ mmS +=
21 LL
rrA +=
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.40 Planar Gear Mechanism
§6. Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai
IV. Đặc điểm của cặp bánh răng dịch chỉnh
1. Cặp bánh răng dịch chỉnh có kích thước nhỏ gọn hơn cặp bánh răng thường
(mà vẫn thỏa điều kiện cắt chân răng)
2. Dễ thiết kế đảm bảo khoảng cách trục lẻ tùy ý
- Cân bằng hệ số trượt để cân bằng độ mòn của hai bánh răng nhỏ và lớn
3. Có thể thay đổi vòng đỉnh răng
- Tránh nhọn đầu răng
- Thay đổi hệ số trùng khớp ε
AzzmzzmA
L
dc =+≤+= )(
2
1
cos
cos
)(
2
1
2121 α
α
dc
L
dc AzzmA ⇒+= α
α
cos
cos
)(
2
1
21
AzzmA ⇒+= )(
2
1
21
là bội số của
L
m
α
α
cos
cos
2
1
là bội số của m
2
1
, nhằm
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.41 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
- Khi để ý đến chiều dày răng, tùy theo sự bố trí của răng trên mặt trụ dọc chiều
dày, bánh răng được chia làm hai loại
- Ta đã xét đến sự ăn khớp của một cặp bánh răng trên một tiết diện thẳng góc với
trục quay của chúng mà không để ý đến chiều dày răng
+ Bánh răng thẳng, có các răng nằm song song với trục bánh răng
+ Bánh răng nghiêng, có các răng nằm nghiêng với một góc nghiêng β
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.42 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
I. Bánh răng thẳng
1O
)(Γ
D
∆
2O
)(P
- Cách tạo mặt răng thân khai
- Những đặc điểm ăn khớp của bánh răng thẳng
giống như những đặc điểm ăn khớp đã xét của
các bánh răng tiết diện với chú ý
- Cách tạo mặt răng thân khai tương tự như
cách tạo đường thân khai của biên dạng răng
với chú ý các yếu tố điểm, đường→các yếu tố
đường, mặt
+ Các yếu tố điểm bây giờ là các yếu tố đường
Ví dụ: điểm vào khớp, ra khớp→ đường vào khớp, ra khớp
+ Các yếu tố đường bây giờ là các yếu tố mặt
Ví dụ: đường ăn khớp, vòng chia→ mặt ăn khớp, mặt trụ chia
- Ngoài các thông số đã xét, còn có thông số: chiều dày bánh răng B
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.43 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
I. Bánh răng thẳng
- Từ tính chất tạo hình của mặt răng thân khai→ các răng tiếp xúc theo đường
thẳng song song với trục bánh răng
1e
r
2e
r
2N
2O
2N ′2ω
P P′
M
M ′)( 1L
)( 2L
)( 2Γ
)(P
2O′
1N
1O
1ω
1O′
)( 1Γ
1N ′
- Chiều dày bánh răng B càng lớn, việc đảm bảo cho bánh răng tiếp xúc nhau
hoàn toàn theo đường tiếp xúc càng khó
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.44 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
- Từ cách tạo hình→ tính chất của mặt xoắn ốc thân khai
+ Tiếp diện của mặt trụ cơ sở là pháp diện của mặt xoắn ốc thân khai và
ngược lại. Giao tuyến của tiếp diện của mặt trụ cơ sở và mặt xoắn ốc
thân khai là một đường thẳng, tạo với đường sinh của mặt trụ một góc βo
O )(Γ
)(P
D
∆
O′
0β
1. Cách tạo mặt răng thân khai
+ Trên mặt trụ cơ sở, vết của mặt xoắn ốc thân khai là một đường xoắn ốc
có góc nghêng βo
+ Tiết diện ngang của mặt xoắn ốc thân khai là đường thân khai vòng tròn
- Cách tạo mặt răng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.45 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
+ Các răng của bánh răng nghiêng
tiếp xúc nhau theo đường thẳng
1. Cách tạo mặt răng thân khai
0β
1e
r
T
T ′
1N
A
2N
B′
2O
2N ′2
ω
)( 2Γ
)( 1L
)( 2L
1O
1ω
1N′
1O′
)( 1Γ
B
A′
)(P 2O′
2e
r
- Từ tính chất của mặt xoắn ốc thân khai
→ có thể xem bánh răng trụ răng
nghiêng là một hình khối do tiết
diện ngang của bánh răng thẳng
tương ứng tạo ra khi tiết diện này
chuyển động xoắn ốc theo trục
thẳng góc xuyên tâm của nó, với
góc xoắn βo
+ Tiết diện thẳng góc với trục bánh
răng nghiêng là một bánh răng
thân khai vòng tròn
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.46 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
- Ngoài các thông số giống như thông số của bánh răng thẳng, bánh răng
nghiêng còn các thông số sau
rpi2
nt
st
at
β
- Gọi h là bước xoắn ốc, ta có
+ Góc nghiêng của răng trên mặt trụ cơ sở βo
+ Góc nghiêng của răng trên mặt trụ chia β
α
β
β
α
β
α
pipi
β
pi
β
cos
tan
tan
cos
tan
cos
22
tan
2
tan
o
o
o
o
h
r
h
h
r
=⇒
===
=
- Bước ngang ts, mođun ngang ms zdts /pi= zrzdms /2/ ==
- Bước pháp tn, mođun pháp mn βcossn tt = βcosmmn =
- Bước dọc ta, mođun dọc ma βsin/na tt = βsin/na mm =
2. Thông số hình học của bánh răng nghiêng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.47 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng
→ qui các bài toán về trường hợp bánh răng thẳng,
đơn giản và quen thuộc nhờ khái niệm bánh răng
thay thế
β
O
b
P
P
a
r′=ρ
- Xét mặt phẳng vuông góc tại điểm P với đường
răng trên mặt trụ chia. Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt trụ chia là một đường ellipse. Có thể coi
gần đúng đường ellipse này, ở lân cận chổ ăn
khớp, trùng với vòng tròn mật tiếp của nó tại đó
→ Tại thời điểm đang xét, có thể coi sự ăn khớp của cặp bánh răng nghiêng
như sự ăn khớp của cặp bánh răng thẳng có vòng chia là vòng mật tiếp trên
- Bán kính vòng mật tiếp tại P chính là bán kính cong lớn nhất của ellipse
- Để tiện cho việc giải quyết một số bài toán về cấu
tạo và động lực học của cặp bánh răng nghiêng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.48 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
- Bán kính vòng mật tiếp chính là bán kính cong lớn
nhất của ellipseβ
O
b
P
P
a
r′=ρ
2
2
cos
cos
r
r
rb
r
a
b
a
- Bánh răng giả định có bán kính bằng bán kính
vòng mật tiếp được gọi là bánh răng thay thế
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 10.49 Planar Gear Mechanism
§7. Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng
II. Bánh răng nghiêng
- Mođun trên bánh răng mật tiếp
β
O
b
P
P
a
r′=ρ
- Khái niệm thay thế này cho phép quy việc tính toán
cặp bánh răng nghiêng về việc tính toán cặp bánh
răng thẳng
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng
- Số răng trên bánh răng thay thế
- Số răng tối thiểu của bánh răng thay thế
βcossn mmm ==′
βββ 322 coscoscos
22
snn m
d
m
d
m
r
m
r
z ===
′
′
=′
ββ 33minminmin cos17cos17 =′=⇒=′ zzz
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Mac
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- co_hoc_may_co_cau_banh_rang_phang.pdf