Chung cư Đinh Tiên Hoàng phường 3 Q.Bình Thạnh Tp.HCM

CHƯƠNG III CẦU THANG BỘ TRỤC 1-2-B-C MẶT BẰNG CẦU THANG : II. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CẦU THANG : Chọn bề dày bản thang hb=12 (cm) 1) Sơ đồ tính : Cắt bản thang thành dãi có diện tích mặt cắt ngang 12´100 (cm) a) Bản thang thứ nhất : b) Bản thang thứ hai : -Chiều dài chiếu nghỉ : l1=1.8 m -Chiều dài bản thang : l2=3.0 m -Chiều cao một vế : h=1.75 m -a=30°15 ® cosa =0.864 2) Tải trọng tính toán : Vật liệu tính toán: Bêtông M250 : Rn = 110 (Kg/cm2) ; Rk = 8.8 (Kg/cm2). Thép loại CI : R

doc11 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt tài liệu Chung cư Đinh Tiên Hoàng phường 3 Q.Bình Thạnh Tp.HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a = 2300 (Kg/cm2). CII : Ra = 2700 (Kg/cm2). a) Tải tác dụng lên AC : *Tĩnh tải: STT Vật liệu Chiều dày (m) g (KG/m3) n Tĩnh tải tính toán gtt (KG/m2) 1 Lớp đá mài tô 0.02 2000 1.2 48 2 Lớp vữa lót 0.020 1800 1.3 46.8 3 Bản BTCT 0.120 2500 1.1 330 4 Vữa trát 0.015 1800 1.3 35.1 Tổng cộng 0.15 460 * Hoạt tải : pt t = 1.2 ´ 400 = 480 (KG/m2) Þ Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghĩ : q1= pt t+g t t =940 (Kg/m) b) Tải tác dụng lên BC : * Tĩnh tải : - Trọng lượng bản thân của một bậc thang Gb , qui ra chiều dày 1 bậc phân bố trên bản thang ½h==87.5 mm STT Vật liệu Chiều dày (m) g (KG/m3) n Tĩnh tải tính toán gtt (KG/m2) 1 Lớp đá mài tô 0.02 2000 1.2 48 2 Lớp vữa lót 0.020 1800 1.3 46.8 3 Bậc gạch thẻ 0.0875 1800 1.1 173.25 4 Bản BTCT 0.120 2500 1.1 330 5 Vữa trát 0.015 1800 1.3 35.1 6 Lan can , tay vịn 30 Tổng cộng 663 * Hoạt tải : ptt = 1.2 ´ 400 = 480 (KG/m2) Þ Tổng tải trọng tác dụng : S = 663+ 480 = 1143 (KG/m2) Þ Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang : q = 1143 (KG/m) Qui tải về phương thẳng đứng: q2 = với cosa=0.864 ® q2 = 1322 (KG/m) 3) Tính toán : (Dùng phần mềm SAP2000) a) Bản thang thứ nhất : Kết quả xuất ra sau khi chạy phần mềm SAP2000 như sau: SAP2000 v7.42 File: CT1 Ton-m Units PAGE 1 4/14/04 8:37:02 J O I N T R E A C T I O N S JOINT LOAD F1 F2 F3 M1 M2 M3 1 TT 0.0000 0.0000 3.2014 0.0000 0.0000 0.0000 3 TT 0.0000 0.0000 3.7310 0.0000 0.0000 0.0000 SAP2000 v7.42 File: CT1 Ton-m Units PAGE 2 4/14/04 8:37:02 F R A M E E L E M E N T F O R C E S FRAME LOAD LOC P V2 V3 T M2 M3 1 TT 0.00 0.00 -3.20 0.00 0.00 0.00 0.00 4.5E-01 0.00 -2.68 0.00 0.00 0.00 1.32 9.0E-01 0.00 -2.17 0.00 0.00 0.00 2.42 1.35 0.00 -1.65 0.00 0.00 0.00 3.27 1.80 0.00 -1.13 0.00 0.00 0.00 3.90 2 TT 0.00 5.701E-01 -9.772E-01 0.00 0.00 0.00 3.90 3.9E-01 2.978E-01 -5.106E-01 0.00 0.00 0.00 4.19 7.7E-01 2.562E-02 -4.391E-02 0.00 0.00 0.00 4.29 1.16 -2.466E-01 4.228E-01 0.00 0.00 0.00 4.22 1.54 -5.188E-01 8.894E-01 0.00 0.00 0.00 3.97 1.93 -7.911E-01 1.36 0.00 0.00 0.00 3.53 2.32 -1.06 1.82 0.00 0.00 0.00 2.92 2.70 -1.34 2.29 0.00 0.00 0.00 2.13 3.09 -1.61 2.76 0.00 0.00 0.00 1.15 3.47 -1.88 3.22 0.00 0.00 0.00 0.00 b) Bản thang thứ hai : Kết quả xuất ra sau khi chạy phần mềm SAP2000 như sau: SAP2000 v7.42 File: CT2 Ton-m Units PAGE 1 4/14/04 8:50:27 J O I N T R E A C T I O N S JOINT LOAD F1 F2 F3 M1 M2 M3 1 TT 0.0000 0.0000 3.2014 0.0000 0.0000 0.0000 3 TT 0.0000 0.0000 3.7310 0.0000 0.0000 0.0000 SAP2000 v7.42 File: CT2 Ton-m Units PAGE 2 4/14/04 8:50:27 F R A M E E L E M E N T F O R C E S FRAME LOAD LOC P V2 V3 T M2 M3 1 TT 0.00 0.00 -3.20 0.00 0.00 0.00 0.00 4.5E-01 0.00 -2.68 0.00 0.00 0.00 1.32 9.0E-01 0.00 -2.17 0.00 0.00 0.00 2.42 1.35 0.00 -1.65 0.00 0.00 0.00 3.27 1.80 0.00 -1.13 0.00 0.00 0.00 3.90 2 TT 0.00 5.701E-01 -9.772E-01 0.00 0.00 0.00 3.90 3.9E-01 2.978E-01 -5.106E-01 0.00 0.00 0.00 4.19 7.7E-01 2.562E-02 -4.391E-02 0.00 0.00 0.00 4.29 1.16 -2.466E-01 4.228E-01 0.00 0.00 0.00 4.22 1.54 -5.188E-01 8.894E-01 0.00 0.00 0.00 3.97 1.93 -7.911E-01 1.36 0.00 0.00 0.00 3.53 2.32 -1.06 1.82 0.00 0.00 0.00 2.92 2.70 -1.34 2.29 0.00 0.00 0.00 2.13 3.09 -1.61 2.76 0.00 0.00 0.00 1.15 3.47 -1.88 3.22 0.00 0.00 0.00 0.00 *Nhận xét : Giá trị nội lực tính cho hai trường hợp bản là như nhau. MAC = 3.90 T.m MBC = 4.29 T.m 3) Tính cốt thép : a) Cốt thép bản thang : Chọn bề dày lớp bảo vệ a =1.5 cm ® ho=h - a=12-1.5=10.5 cm Lấy momen MBC để tính cốt thép giữa nhịp cầu thang (cm2) Chọn thép Ỉ14a70 (Fa = 21.55 cm2) Hàm lượng cốt thép : b) Cốt thép bản chiếu nghỉ : MAC =2.56 T.m (cm2) Chọn thép Ỉ14a70 (Fa = 21.55 cm2) Hàm lượng cốt thép : * Cốt thép trên lấy Mômen = 30% MBC của bản thang để tính toán M =30%´4.29=1.29 T.m (cm2) Chọn thép Ỉ10a160 (Fa = 4.91 cm2) Hàm lượng cốt thép : * Cốt thép ngang chọn theo cấu tạo Ỉ8a200. 4) Tính dầm chiếu nghỉ : a) Xác định tải tác dụng lên dầm chiếu nghỉ : Chọn tiết diện dầm b´h=20´30 (cm) Trọng lượng bản thân dầm: g´b´h´n =2500´0.2´0.30´1.1 = 165 Kg/m Phản lực của bản thang ( tại nút số 1 ) : V1 = 3.201T Ta qui về tải trên 1 mét dài : f =3201 Kg/m Trọng lượng tường 200 : g´b´h´n =1800´0.2´1.75´1.1 = 693 Kg/m ® Tổng tải : q=165+3201+693 = 4059 Kg/m b) Sơ đồ tính : c) Nội lực : Giá trị momen tại gối : Giá trị momen tại nhịp : Giá trị lực cắt lớn nhất (tại gối) : d) Tính thép : *Giữa nhịp : -Chọn bề dày lớp bảo vệ ao=3 (cm) ® ho=h-ao=30-3=27 cm (cm2) -Chọn thép 3Ỉ18 (Fa = 7.63 cm2) -Hàm lượng cốt thép : *Tại gối : -Chọn bề dày lớp bảo vệ ao=3 (cm) ® ho=h-ao=30-3=27 cm (cm2) -Chọn thép 2Ỉ18 + 3Ỉ22 (Fa = 16.49 cm2) -Hàm lượng cốt thép : *Tính toán cốt đai : -Kiểm tra điều kiện tính toán: Q £ 0.6.Rk.b.ho Û 9539 Kg > 0.6´8.8´20´27=2851 Kg -Kiểm tra điều kiện hạn chế: Q £ k0.Rn.b.ho Û 9539 Kg < 0.35´110´20´27=20790 Kg Ta đặt cốt đai theo cấu tạo : Uct =15 cm £ và 15 cm Tại gối : u =15 cm Tại nhịp: u =20 cm. Lúc này cần phải kiểm tra có cần đặt thêm cốt xiên hay không theo công thức sau : - Q £ Qđb=2.8´ho Þ Không cần tính cốt xiên Với qđ== = 69.4 (Kg/cm ) Rađ=2300 Kg/cm2 ; n=2 ; fđ=0.283 cm2 (Ỉ6) Qđb=2.8´ho =2.8´32´ (Kg) >Q= 9539 (Kg) Þ Không cần tính cốt xiên 4) Tính dầm cầu thang : a) Xác định tải tác dụng lên dầm cầu thang : Chọn tiết diện dầm b´h=20´30 (cm) Trọng lượng bản thân dầm: g´b´h´n =2500´0.2´0.30´1.1 = 165 Kg/m Phản lực của bản thang ( tại nút số 3 ) : V3 = 3.731T Ta qui về tải trên 1 mét dài : f =3731 Kg/m ® Tổng tải : q=165+3731= 3896 Kg/m b) Sơ đồ tính : c) Nội lực : Giá trị momen tại gối : Giá trị momen tại nhịp : Giá trị lực cắt lớn nhất (tại gối) : d) Tính thép : *Giữa nhịp : -Chọn bề dày lớp bảo vệ ao=3 (cm) ® ho=h-ao=30-3=27 cm (cm2) -Chọn thép 3Ỉ18 (Fa = 7.63 cm2) -Hàm lượng cốt thép : *Tại gối : -Chọn bề dày lớp bảo vệ ao=3 (cm) ® ho=h-ao=30-3=27 cm (cm2) -Chọn thép 2Ỉ18 + 3Ỉ22 (Fa = 16.49 cm2) -Hàm lượng cốt thép : *Tính toán cốt đai : -Kiểm tra điều kiện tính toán: Q £ 0.6.Rk.b.ho Û 9156 Kg > 0.6´8.8´20´27=2851 Kg -Kiểm tra điều kiện hạn chế: Q £ k0.Rn.b.ho Û 9156 Kg < 0.35´110´20´27=20790 Kg Ta đặt cốt đai theo cấu tạo : Uct =15 cm £ và 15 cm Tại gối : u =15 cm Tại nhịp: u =20 cm. Lúc này cần phải kiểm tra có cần đặt thêm cốt xiên hay không theo công thức sau : - Q £ Qđb=2.8´ho Þ Không cần tính cốt xiên Với qđ== = 69.4 (Kg/cm ) Rađ=2300 Kg/cm2 ; n=2 ; fđ=0.283 cm2 (Ỉ6) Qđb=2.8´ho =2.8´32´ (Kg) >Q= 9156 (Kg) Þ Không cần tính cốt xiên ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong 3 _ Cau thang.doc
  • doc00-BIA.doc
  • dwg01-Bia ban ve (1).dwg
  • doc01-LCO.DOC
  • doc02 Kien Truc.doc
  • dwg02-Kien truc (4).dwg
  • dwg03-KC-SAN+ ddoc+cau thang (3).dwg
  • dwg04-KHUNG V 1_32.DWG
  • dwg05-Mong Vude (4).dwg
  • dwg06-THI CONG KHUNG.dwg
  • dwg07-THI CONG EP COC.dwg
  • docChuong 1 _ San.doc
  • docChuong 2 _ Dam doc B.doc
  • docchuong 4 _khung ngang moinhat.doc
  • docmong ep 6-Aa.doc
  • docmong ep 6-Ea.doc
  • docNhoi 6Aa.doc
  • docNhoi 6Ea.doc
  • docthi cong khung.DOC
  • docTTT-KET.doc
Tài liệu liên quan