Chương3
tính toán sàn
Tính toán ô sàn S1 tầng mái
Số liệu tính toán
Sơ đồ tính toán được thể hiện như hình vẽ:
Ta có =5.8/3=1.93 <2. ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta coi ô bản được ngàm 4 cạnh, tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp tính toán lt1 =3-0.25= 2.75 m.
lt2= 5.8- 0.4=5.4m.
(Trong đó 0.4 là bề rộng dầm chính; 0.25 là bề rộng dầm phụ).
ị r = = 5.4/2.75=1.36
Hình 3.1 Sơ đồ tính toán ô sàn S1
Tải trọng
Tải trọng tác dụng trên S1 đã được tính khi tính khung ta có :
Tĩ
9 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1655 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Chung cư 9 tầng Gia Lộc - Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh tải lớn nhất g = 1079.7 Kg/m2
Hoạt tải p = 200´1,2 = 240 Kg/m2 (Lấy cho phần sàn phòng ngủ có hoạt tải lớn hơn hoạt tải phòng sinh hoạt chung)
Vậy q = g + p= 1079.7+240 =1319.7 Kg/m2
Nôi lực
Các cạnh được coi là liên kết cứng. Tính toán cốt thép theo sơ đồ khớp dẻo, ta có phương trình xác định mô men:
= (2M1+ MA1 + MB1)´ lt2 + (2 . M2+ MA2 + MB2)´ lt1 (2.21)
Trong đó các ký hiệu Mi như hình vẽ. Trong phương trình trên có 6 ẩn số mômen, lấy M1 làm ẩn số chính, các ẩn số còn lại được xác định qua M1 và các hệ số q, Ai, Bi.
Tra bảng 6 -2: sách sàn bê tông toàn khối,với r=1.36 (nội suy) ta có :
q = 0.68
A1= B1 =1.073
A2 = B2 = 0.873
- Dùng phương án bố trí thép đều theo mỗi phương ta có :
(2M1 + MA1 + MB1)lt2 +(2M2 + MA2 +MB2)lt1
Trong đó:
q = =0.68 , A1==1.073, A2==0.873
B1==1.073 , B2==0.873
Thay số vào ta có:
= =(2M1+1.073M1+1.073M1)x5.4+(2x0.873M1+0.873M1+0.873M1)x2.75
đ VT =24.916T.m
VP = 38.0586M1
ị 38.05M1= 24.92m ị M1 =0.655 (T.m)
M2 = qM1 =0.68x0.655=0.445 (T.m)
MA1 = MB1=A1´M1= 1.073x0.655= 0.7028 (T.m).
MA2= MB2=A2´M1 = 0.873x0.655=0.572 (T.m).
Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép chịu mô men dương M1 & M2
Để tính toán cốt thép ta cắt ra dải bản rộng b=1m để tính, Tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
M1=65500 kgm
hb =10cm chọn a = 2 cm đ h01 = hb- a = 10-2=8 cm
b =100cm
A = 0.0298< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.985
Fa = 2.436 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m =%= %=0.19%>mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0.503 cm2, Dùng f8 a 180 có Fa= 2.79 cm2
+ Tính theo phương l2: M2 = 445kgm
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
M2 =445kgm; hb =10cm chọn a= 2cm đ h02 = h01-(d1+d2)=8-0,8=7,2cm; b =100 cm
A = = =0.023< Ad = 0,3
g = 0,5.(1 + = 0,5x(1+=0.988
Fa = = =1.76 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.22% >mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0.503 cm2, Dùng f8 a 180 có Fa= 2.79 cm2
Tính cốt thép chịu mô men âm: M A1, M A2
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2,Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
Ta có hb =10 cm chọn a= 2 cm đ h0 = hb- a = 10-2=8 cm; b =100 cm
+ Theo phương l1
MA1= 702.8kgm
A = = 0.032< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.984
Fa = 2.614(cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.2% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 180 có Fa= 2.79 cm2
+ Theo phương l2
MA2= 572kgm
A = = 0.026< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.987
Fa = 2.12 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.16% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 180 có Fa= 2.79 cm2
Tính toán ô sàn S1 tầng điển hình
Số liệu tính toán
Sơ đồ tính toán được thể hiện như hình vẽ:
Ta có =5.8/3=1.93 <2. ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta coi ô bản được ngàm 4 cạnh, tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp tính toán lt1 =3-0.25= 2.75 m.
lt2= 5.8- 0.4=5.4m.
(Trong đó 0.4 là bề rộng dầm chính; 0.25 là bề rộng dầm phụ).
ị r = = 5.4/2.75=1.318.
Hình 3.2 Sơ đồ tính toán ô sàn S1 tầng điển hình
Tải trọng
Tải trọng tác dụng trên S1 đã được tính khi tính khung ta có :
Tĩnh tải lớn nhất g = 532 Kg/m2
Hoạt tải p = 200´1,2 = 240 Kg/m2 (Lấy cho phần sàn phòng ngủ có hoạt tải lớn hơn hoạt tải phòng sinh hoạt chung)
Vậy q = g + p= 532+240 =772 Kg/m2
Nôi lực:
Các cạnh được coi là liên kết cứng. Tính toán cốt thép theo sơ đồ khớp dẻo, ta có phương trình xác định mô men:
= (2M1+ MA1 + MB1)´ lt2 + (2 . M2+ MA2 + MB2)´ lt1 (2.21)
Trong đó các ký hiệu Mi như hình vẽ. Trong phương trình trên có 6 ẩn số mômen, lấy M1 làm ẩn số chính, các ẩn số còn lại được xác định qua M1 và các hệ số q, Ai, Bi.
Tra bảng 6 -2: sách sàn bê tông toàn khối,với r=1.36 (nội suy) ta có :
q = 0.68
A1= B1 =1.073
A2 = B2 = 0.873
- Dùng phương án bố trí thép đều theo mỗi phương ta có :
(2M1 + MA1 + MB1)lt2 +(2M2 + MA2 +MB2)lt1
Trong đó:
q = =0.68 , A1==1.073, A2==0.873
B1==1.073 , B2==0.873
Thay số vào ta có:
=(2M1+1.073M1+1.073M1)x5.4+(2x0.873M1+0.873M1+0.873M1)x2.75
đ VT = =14.58T.m
VP =38.05M1
ị 38.05M1= 14.58T.m ị M1 =0.383 (T.m)
M2 = qM1 =0.68x0.383=0.26 (T.m)
MA1 = MB1=A1´M1= 1.073x0.383= 0.4109 (T.m).
MA2= MB2=A2´M1 = 0.873x0.383=0.334 (T.m).
Tính toán cốt thép
Tính toán cốt thép chịu mô men dương M1 & M2
Để tính toán cốt thép ta cắt ra dải bản rộng b=1m để tính, Tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
M1=38300 kgcm
hb =10cm chọn a = 2 cm đ h0 = hb- a = 10-2=8 cm
b =100cm
A = 0.0174< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.99
Fa = 1.417 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.109%>mmin =0,05%
Chọn thép f6, có fa = 0.283 cm2, Dùng f6 a 150 có Fa= 1.89 cm2
+ Tính theo phương l2: M2 = 26000kgcm
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
M2 =445kgm; hb =10cm chọn a= 2cm đ h02 = h01-(d1+d2)=8-0,6=7,4cm; b =100 cm
A = 0.012< Ad = 0,3
g = 0,5.(1 + = 0,5x(1+=0.994
Fa = = 0.958 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.07% >mmin =0,05%
Chọn thép f6, có fa = 0.283 cm2, Dùng f6 a 150 có Fa= 1.89 cm2
Tính cốt thép chịu mô men âm: M A1, M A2
Sử dụng Bêtông M300 có Rn=130 kg/cm2,Cốt thép nhóm AI có Ra=2100 kg/cm2
Ta có hb =10 cm chọn a= 2 cm đ h0 = hb- a = 10-2=8 cm; b =100 cm
+ Theo phương l1
MA1= 41000kgcm
A = = 0.0186< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.9906
Fa = = 1.516(cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.117% >mmin =0,05%
Chọn thép f6 a 150 có Fa= 1.89 cm2
+ Theo phương l2
MA2= 33400kgm
A = 0.015< Ad = 0,3
g = 0.5x(1 + = 0.5x(1+=0.992
Fa = 1.23 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0.09% >mmin =0,05%
Chọn thép f6 a 150 có Fa= 1.89 cm2
Hình 3.3 Bố trí thép sàn tầng điển hình
._.