Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
1
MSSV: G0901235
MỤC LỤC
Lời nói đầu.Trang 1
Các thông số đầu vào3
Tính toán chọn động cơ.4
Thiết kế đai8
Thiết kế bộ truyền bánh răng...13
Thiết kế trục và then30
Tính toán chọn ổ.48
Thiết kế kết cấu vỏ..54
Thiết kế các chi tiết phụ.56
Dung sai lắp ghép62
Tài liệu tham khảo...65
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
2
MSSV: G0901235
LỜI NÓI
65 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 20/01/2022 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Chi tiết máy - Đề tài 6: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn phương án 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẦU
---***---
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong
cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết,
nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là
những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận
không thể thiếu.
Đồ án thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có
thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy,
Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật, và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc
thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công
việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ
lăn, Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và
hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh , các thầy cô khoa cơ khí
đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi,
em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc.
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
3
MSSV: G0901235
ĐỀ TÀI 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
THÙNG TRỘN
PHƢƠNG ÁN 9
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
1- Động cơ điện; 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn hồi;
5- Thùng trộn.
Số liệu thiết kế: phƣơng án 9
Công suất trên trục thùng trộn, P : 3,5 KW
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : 30(v/p).
Thời gian phục vụ, L(năm) : 6
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:
T1= T ;T2 = 0,2T ;T3 = 0,2T ;t1= 12s ;t2 = 60s ;t3= 28s
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
4
MSSV: G0901235
PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
---***---
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN
I. Chọn động cơ:
1. Xác định hiệu suất hệ thống:
Hiệu suất truyền động:
2 4. . .kn br d ol
Trong đó:
0.99kn : Hiệu suất khớp nối.
r1 0.98b : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng.
r2 0.98b : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
thẳng.
0.96d : Hiệu suất bộ truyền đai.
0.99ol : Hiệu suất ổ lăn.
4
1 2. . . . 0,877kn br br d ol
2. Tính công suất đẳng trị ( công suất tính toán ):
Công suất tính toán :
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
1,379
1,57( )
0,877
t
ct
P
P KW
Tỉ số truyền chung của bộ truyền :
. 3.8 24ch d hu u u
Trong đó: uh = 8 là tỉ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi.
ud = 3 là tỉ số truyền của bộ truyền đai thang.
2
2 2 2
1
ax
1
1 .12 0,2 .60 0,2 .28
3,5. 1,379( )
12 60 28
n
i
i
td m n
i
T
t
T
P P KW
t
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
5
MSSV: G0901235
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
s . 30.24 720( ò / ú )b lv chn n u v ng ph t
3. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
Động cơ điện được chọn phải có công suất Pdc và số vòng quay đồng
bộ thoả mãn điều kiện:
+ Pdc ≥ Pct = 1,57 (KW)
+ nđb ≈ nsb
Dựa vào bảng P1.3 trang 236 sách “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động
Cơ Khí Tập Một” của Trịnh Chất và Lê Văn Uyển ta chọn động cơ .
Kiểu động cơ Công suất
(KW)
Vận tốc quay
(vòng/phút)
cosφ % Tmax/Tdn Tk/Tdn
4A132S8Y3 4 720 0,7 83 2,2 1,8
II. Phân phối tỉ số truyền:
Chọn tỉ số truyền của hệ thống dẫn động:
d 720 24
30
c
ch
lv
n
u
n
Ta chọn uh = 8 ( tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ
hai cấp phân đôi, u1 = 3,08; u2 = 2,6 (bảng 3.1 trang 43 [1])
24
3
8
ch
d
h
u
u
u
(tỉ số truyền của bộ truyền đai thang)
III. Lập bảng đặc tính:
1. Tính toán công suất trên các trục:
3
3
2
r2
2
1
r1
1
3,5( )
3,5
3,571( )
. 0,99 .0,99
3,571
3,681( )
. 0,98.0,99
3,681
3,794( )
. 0,98 .0,99
3,794
4( )
. 0,99.0,96
ct
ct
ol kn
b ol
b ol
dc
d ol
P KW
P
P KW
P
P KW
P
P KW
P
P KW
2. Tính toán số vòng quay trên các trục:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
6
MSSV: G0901235
1
720
240( ò / ú )
3
dc
d
n
n v ng ph t
u
1
2
1
240
77,922( ò / ú )
3,08
n
n v ng ph t
u
2
3
2
77,922
29,97( ò / ú )
2,6
n
n v ng ph t
u
3. Tính Moment xoắn trên các trục:
6 61
1
1
6 62
2
2
6 63
3
6 64
4
3,794
9,55.10 . 9,55.10 . 150969,58( )
240
3,681
9,55.10 . 9,55.10 . 451137,68( )
77,922
3,571
9,55.10 . 9,55.10 . 1137906,24( )
29,97
3.5
9,55.10 . 9,55.10 . 1115281,95
29,97
dc
lv
P
T Nmm
n
P
T Nmm
n
P
T Nmm
n
P
T
n
6 6
( )
4
9,55.10 . 9,55.10 . 53055,56( )
720
dc
dc
dc
Nmm
P
T Nmm
n
*Bảng đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động :
Trục
động cơ
Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục 4
Công Suất
(KW)
4 3,794 3,681 3,571 3,5
Tỉ số
truyền u
3 3,08 2,6 1
Số vòng
quay n
(vòng/phút)
720 240 77,922 29,97 29,97
Momen
xoắn T
(Nmm)
53055,56 150969,58 451137,68 1137906,24 1115281,95
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
7
MSSV: G0901235
Hình vẽ minh họa vị trí các trục:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
8
MSSV: G0901235
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
Số liệu đầu vào:
Công suất: P1 = 4 (KW)
Số vòng quay: nđc =720 (v/p)
Tỷ số truyền: ud = 3
Điều kiện làm việc: quay một chiều ,làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ).
1.Chọn loại đai:
Dựa vào Pdc = 4 (KW) và n = 720 (v/p) và hình 4.22 trang 153 sách “Cơ sở
thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc và các thông số kĩ thuật trên ta chọn
đai dạng B
Từ bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc ta
có các thông số kĩ thuật của đai loại B là:
bp = 14 mm
bo = 17 mm
h = 10,5 mm
yo= 4mm
d1 = 140 – 280 mm
l = 800 – 6300 mm
A = 138 mm
2
2. Đƣờng kính bánh đai nhỏ:
d1 = 1,2dmin = 1,2.140 = 168 (mm)
- Theo tiêu chuẩn (trang 148 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu
Lộc) ta chọn : d1 = 180 mm
3.Vận tốc đai:
1 11
.180.720
6,786( / )
60000 60000
d n
v m s
4.Đƣờng kính bánh đai lớn:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
9
MSSV: G0901235
2 1(1 ) 3.180.(1 0,01) 534,6( )d ud mm
Với ε = 0,01 : hệ số trượt tương đối
Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 560 (mm)
5.Tỷ số truyền:
2
1
560
3,14
(1 ) 180(1 0,01)
d
u
d
Sai lệch so với thông số kĩ thuật: 4,6%
6.Khoảng cách trục:
1 2 1 22 0,55( )
2(180 560) 0,55(180 560) 10,5
1480 417,5
d d a d d h
a
a
Ta có: u=3,14 ta chọn a = d2 = 560 (mm)
7.Chiều dài đai:
2 2
1 21 2
560 180( ) (180 560)
2 2.560 2346,854( )
2 4 2 4.560
d dd d
L a mm
a
Theo tiêu chuẩn chọn L = 2240 (mm)
8.Số vòng chạy của đai trong 1s:
1 1
6,786
3,03 10
2,24
v
i s i s
L
Với L là chiều dài đai L = 2,24 (m)
Điều kiện được thỏa
9.Tính lại khoảng cách trục a:
Với:
1 2
180 560
2240 1077,611
2 2
d d
K L
2 28
4
k k
a
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
10
MSSV: G0901235
2 1
560 180
190
2 2
d d
2 21077,611 1077,611 8.190
503( )
4
a mm
Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép.
10.Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ:
1
560 180
180 57 136,94
503
o o
>120 0 thỏa điều kiện không xảy
ra hiện tượng trượt trơn.
11.Số dây đai Z:
Tra biểu đồ hình 4.21 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc
với các thông số: d1 = 180 mm; v = 6,786 m/s và đai loại B, ta có:
[P0] = 2,7 (kW)
L0 = 2240 mm
Tính các hệ số sử dụng:
Hệ số ảnh hưởng của vận tốc:
Cv = 1- 0,05. (0,01. v
2
-1)= 1- 0,05. (0,01.6,786
2
- 1) = 1,027
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai:
1
/110 136,94/1101,24(1 ) 1,24(1 ) 0,88C e e
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền u:
Cu = 1,14
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L:
66
0
2240
1
2240
L
L
C
L
Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các
dây đai:
Giả sử có 2 đai chọn Cz = 0.95
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng:
Cr = 0,9
1
[ ]. . . . . .o u L z r v
P
Z
P C C C C C C
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
11
MSSV: G0901235
Ta có:
1
0
4
1,68
. . . . . . 2,7.0,88.1,14.1.0,95.0,9.1,027u L z r v
P
z
P C C C C C C
Chọn : Z = 2 đai
12.Chiều rộng bánh đai:
Theo bảng 4.21 trang 63 ta có :
t = 19 ; e = 12,5; ho=4,2
Ta có : 2 1 .19 2.12,5 44B mm
13.Đƣờng kính ngoài bánh đai nhỏ:
da1 = d1 + 2ho = 180 + 2.4,2 = 188,4 (mm)
14. Đƣờng kính ngoài bánh đai lớn:
2 2
2 560 2.4,2 568,4( )a od d h mm
15.Lực căng ban đầu:
Đây là hệ dẫn động dây đai thang nên ta chọn : 0 1,5( )MPa
ta có: A= 138
0 1 0. . 138.1,5.2 414( )F A z N
16.Lực tác dụng lên trục:
1
0
136,94
2. .sin( ) 2.414.sin( ) 770,23( )
2 2
rF F N
17.Lực vòng có ích:
1
1
1000 1000.4
589,45( )
6.786
t
P
F N
v
18.Hệ số ma sát:
Ta có :
0136,94 2,39( )rad
' 0
0
2.1 1 2.414 589,45
.ln .ln 0,75
2. 2,39 2.414 589,45
t
t
F F
f
F F
1 . 2B z t e
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
12
MSSV: G0901235
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn :
Giả sử góc biên dạng bánh đai: 38o
'
min .sin( ) 0,75.sin(19 ) 0,244
2
of f
19.Tính ứng suất lớn nhất cho phép:
Ta có:
2 6 2 6
1. .10 1200.6,786 .10 0,06( )v v MPa
.
Trong đó: ρ là khối lượng riêng của đai: chọn ρ = 1200 kg/m3.
0
0
414
1,5( )
. 138.2
F
MPa
A z
.
589,45
2,136( )
. 138.2
t
t
F
MPa
A z
.
0
1
1
2. 2.4
. .100 4,444( )
180
u
y
E MPa
d
.
Trong đó: E là module đàn hồi của đai: chọn E=100 N/m2
Vậy :
ax 1 1 1
0,5
1,5 0,5.2,136 4,444 0,06 7,072( )
m u v o t u v
MPa
20.Tính tuổi thọ đai:
Ta có giới hạn mỏi của đai : ζr = 9 (MPa.)
Số mũ đường cong mỏi đối với đai thang: m= 8
(Các thông số đã tính : ζmax = 7,072 (MPa)
i= 3,03 (s
-1
)
8
7 7
max
9
.10 .10
7,072
2.3600. 2.3600.3,03
m
r
hL
i
3153,75 (giờ)
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
13
MSSV: G0901235
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
A.CHON VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1.Chọn vật liệu:
Vì bộ truyền được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt
răng nên ta tính theo ứng suất tiếp xúc.
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HBI = 241÷285 ; ζbI = 850(Mpa);
ζ=580(Mpa)
- Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HBII = 192÷240 ; ζbII = 750(Mpa) ;
ζchII = 450(Mpa)
2.Xác định ứng suất tiếp xúc:
Chọn độ rắn bánh nhỏ: HBI = 250
Chọn độ rắn bánh lớn: HBII = 230
Theo bảng 6.2 trang 94:
702lim0 HBH
0 lim1 2.250 70 570( )H MPa
0 lim2 2.230 70 530( )H MPa
HBF 8,1lim0
0 lim1 1,8.250 450( )F MPa
0 lim2 1,8.230 414( )F MPa
3.Số chu kỳ làm việc cơ sở :
4,230HBNHO
74,21 10.71,1250.30 HON chu kỳ
74,22 10.397,1230.30 HON chu kỳ
4.Số chu kỳ làm việc tƣơng đƣơng:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
14
MSSV: G0901235
2
max
60 . ( ) . .
Hm
i
HE i i
T
N c n t
T
Với :
mH = 6 do HB<350
Lh = 250.6.8.2 = 24000 giờ
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
3 3 3
1 1.
3 3
12 0,2 60 0,2 28
60. . . . .
100 100 100
12 60 28
60.1.240.24000 0,2 . 0,2 .
100 100 100
HE h
T T T
N c n L
T T T
= 643,905.10 (chu kì)
3 3 3
2 2.
3 3
12 0,2 60 0,2 28
60. . . . .
100 100 100
12 60 28
60.1.77,922.24000 0,2 . 0,2 .
100 100 100
HE h
T T T
N c n L
T T T
= 14,255.10
6
(chu kì)
Vì NHE1 > NHO1 nên KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5.Ứng suất tiếp xúc cho phép đƣợc xác định sơ bộ:
H
HL
HH
S
K
.lim0
Theo bảng 6.2 trang 94 ta có:
SH =1.1
1
570. 518,18( )
1,1
H I
MPa
1
530. 481,82( )
1,1
H II
MPa
*/ Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
15
MSSV: G0901235
2 2 2 21 1 518,18 481,82 353,79( )
2 2
H H HI II
MPa
Ta có
min
1,25 1,25 1,25.481,82 602,275( )H H II MPa
Ta thấy điều kiện
min min[ ] [ ] 1,25[ ]H H H không thỏa,nên ta chọn
481,82( )H MPa
*/ Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng:
Do NHE > NHO => KHL = 1
min
481,82( )H H H II MPa
6.Ứng suất uốn cho phép:
6
max
60. .iFE i i
T
N c n t
T
6 6
1
12 60 28
60.1. 0,2 . 0,2 . .240.24000
100 100 100
FEN
= 41,491.10
6
(chu kì)
6 6 6
2
12 60 28
60.1. 0,2 . 0,2 . .77,922.24000 13,471.10
100 100 100
FEN
(chu kì)
NFO = 5.10
6
(đối với tất cả các loại thép)
Vì NFE1 > NFO => KFL1 = 1
NFE2 > NFO => KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
SF = 1,75
0 lim
. .F FL FC
F
F
K K
S
1
450.1.1
257,14( )
1,75
F MPa
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
16
MSSV: G0901235
2
414.1.1
236,57( )
1,75
F MPa
Ứng suất quá tải cho phép:
B.TÍNH TOÁN CẤP NHANH: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG:
1.Số liệu :
Công suất: P =3,794 (Kw)
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 240 (v/p)
Moment xoắn: T1 =150969,58 (Nmm)
Tỷ số truyền: u1 =3,08
Tuổi thọ: L = 6 (năm)
=>Lh = 250.6.8.2 = 24000 (giờ)
2.Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
a) Chiều rộng vành răng:
Chiều rộng vành răng xác định dựa vào bảng 6.15:
0,25ba
Suy ra:
d
.( 1) 0,25.(3,08 1)
0,51
2 2
ba
b
u
b) Hệ số tập trung tải trọng K :
Dựa vào db ,tra bảng 6.4 ta các định được hệ số tập trung tải
trọng :
1,031HK ; 1,057FK
3.Khoảng cách trục:
Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức 6.90:
2max
1 1max
2 2max
2,8 2,8.450 1260( )
0,8 0,8.580 464( )
0,8 0,8.450 360( )
H ch
F ch
F ch
MPa
MPa
MPa
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
17
MSSV: G0901235
3 3w 2 2
. 75484,79.1,031
43( 1) 43.4,08. 132,97
. . 0,25. 481,82 .3,08
H
ba H
T K
a u
u
(mm)
Với T = T1/2 = 150969,58/2 = 75484,79 (Nmm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 140 (mm)
4.Thông số ăn khớp:
a) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi 1 2, 350H H HB :
w(0,01 0,02) 1,4 2,8( )nm a mm
Theo tiêu chuẩn chọn môđun pháp:
2,5( )nm mm
b) Số răng các bánh răng:
Đối với các bánh răng nghiêng, ngoài số răng ta còn phải chọn
góc nghiêng theo điều kiện : o o40 30
o o
1
o o
1
1
2a . os30 2a . os40
( 1) ( 1)
2.140. os30 2.140. os40
2,5(3,08 1) 2,5(3,08 1)
23,77 21,03
w w
n n
c c
z
m u m u
c c
z
z
Chọn z1= 23 răng
Ta có số răng bánh bị dẫn :
2 1. 23.3,08 70,84z z u
Chọn z2 = 71 răng
Tỉ số truyền thực :
2
1
71
3,087
23
m
z
u
z
Sai số tương đối tỉ số truyền :
% 0,23% 2%m
u u
u
u
Tính góc :
o1 2
( ) 2,5(23 71)
ar os ar os 32,94
2a 2.140
n
w
m z z
cc cc
5.Xác định kích thƣớc bộ truyền:
Theo bảng 6.2:
Khoảng cách trục:
2 1
w
( ) 2,5(23 71)
140( )
2 os 2. os(32,94)
m z z
a mm
c c
Đường kính vòng chia:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
18
MSSV: G0901235
1
1
2
2
. 2,5.23
68,51( )
os os(32,94)
. 2,5.71
211,5( )
os os(32,94)
n
n
m z
d mm
c c
m z
d mm
c c
Đường kính vòng lăn:
1 1 2 2;w wd d d d
Đường kính vòng đỉnh:
1 1
2 2
2 68,51 5 73,51( )
2 211,5 5 216,5( )
a n
a n
d d m mm
d d m mm
Đường kính vòng đáy:
1 1
2 2
2,5 68,51 2,5.2,5 62,26( )
2,5 211,5 2,5.2,5 205,25( )
f n
f n
d d m mm
d d m mm
Bề rộng răng:
. 140.0,25 35( )w bab a mm
6.Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:
1 1. . 3,14.68,51.240 0,86( / )
60000 60000
d n
v m s
Dựa theo bảng 6.3 chọn cấp chính xác bộ truyền là : 9
7.Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng (6.16) :
1
1
2 2.75484,79
2203,61( )
68,51
t
w
T
F N
d
Lực hướng tâm (6.17):
1
r1
. 2203,61. (20)
955,68( )
cos cos(32,94)
t nwF tg tgF N
Lực dọc trục (6.18):
a1 1. 2203,61. (32,94) 1427,76( )tF F tg tg N
8.Hệ số tải trọng động:
Với vận tốc v = 0,86 (m/s) và cấp chính xác 9 tra bảng 6.6 xác định
được hệ số tải trọng động:
KHv = 1,02 ; KFv = 1,04
9.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
19
MSSV: G0901235
1
. 2 ( 1)
.
M H H
H
w w
Z Z Z T K u
d b u
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
2 os
sin 2
H
tw
c
Z
Với :
ow
w
(20)
ar ar 23,45
os os(32,94)
n
t
tg tg
ctg ctg
c c
2. os(32,94)
1,52
sin(2.23,45)
H
c
Z
Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa
1/2
)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
1
Z
Với :
1 2
1 1
1,88 3,2 os
z z
1 1
1,88 3,2 os(32,94)=1,42
23 71
0,84
c
c
Z
Hệ số tải trọng tính :
. . 1,031.1,02.1,13 1,188H H Hv HK K K K
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
275.1,52.0,84 2.75484,79.1,188.4,087
422,14( )
68,51 35.3,087
H MPa
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
R0 lim
.HL V l xH
H H
H
K Z Z K K
s
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 1
Hệ số ảnh hưởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
20
MSSV: G0901235
0,1 0,10,85 0,85.0,86 0,99vZ v
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn
Kl = 1
Hệ số an toàn SH = 1,1 ( tra bảng 6.13)
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
x 4 4
Rmin
68,51
1,05 1,05 1,02
10 10
. 481,82.1.0,99.1.1,02 486,54( )
H
H H V l xH
d
K
Z Z K K MPa
422,14( ) 486,54( )H HMPa MPa
Vậy điều kiện bền tiếp xúc được thoả.
10.Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
Ứng suất uốn cho phép theo công thức (6.52):
R0 lim
.HL x FC
F F
F
K Y Y Y K
s
Trong đó:
KFC = 1 ( quay 1 chiều )
Hệ số ảnh hưởng độ nhám : YR = 1 khi phay và mài răng
Hệ số kích thước : Yx = 1,05-0,005m=1,05-0,005.2,5 =1,0375
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
1,082 0,172lg 1,082 0,172lg2,5 1,01Y m
1 1 R
2 2 R
. 257,14.1.1,0375.1,01.1 269,45( )
. 236,57.1.1,0375.1,01.1 247,9( )
F F x FC
F F x FC
Y Y Y K MPa
Y Y Y K MPa
Hệ số dạng răng theo công thức thực nghiệm (6.80)
2
13,2 27,9x
3,47 0,092xF
v v
Y
z z
Trong đó:
Số răng tương đương:
1
1 3 3
2
2 3 3
23
38,9
os os (32,94)
71
120,11
os os (32,94)
v
v
z
z
c c
z
z
c c
1
2
13,2
3,47 3,81
38,9
13,2
3,47 3,58
120,11
F
F
Y
Y
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
21
MSSV: G0901235
1
1
2
2
269,45
70,72
3,81
247,9
69,25
3,58
F
F
F
F
Y
Y
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp
hơn:
Ứng suất uốn được tính theo công thức (6.92):
. . .
.
F t F
F
w n
Y F K Y Y
b m
Hệ số tải trọng tính:
1,057.1,04.1 1,099F F Fv FK K K K
Với KFα = 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang :
1 1
0.7
1,42
Y
w .sin 35.sin32,94 3,03
. .2n
b
m
Hệ số ảnh hưởng của góc nghiêng răng tới độ bền uốn:
. 3,03.0,575
1 1 0,99
120 120
Y
Ứng suất uốn tính toán:
1
3,58.2203,61.1,099.0,7.0,99
85,83( )
35.2
F MPa
1 185,83( ) 247,9( )F FMPa MPa
Vậy độ bền uốn được thoả.
11.Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục:
aw = 140 (mm)
Modun:
m = 2(mm)
Chiều rộng vành răng:
bw = 35 (mm)
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
22
MSSV: G0901235
Tỉ số truyền:
u1 = 3,08
Góc nghiêng răng:
β = 32,94 o
Số răng bánh răng:
Z1 =23 ;Z2 = 71
Hệ số dịch chỉnh:
x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia:
1
1
2
2
. 2,5.23
68,51( )
os os(32,94)
. 2,5.71
211,5( )
os os(32,94)
n
n
m z
d mm
c c
m z
d mm
c c
Đường kính vòng lăn:
1 1 2 2;w wd d d d
Đường kính vòng đỉnh:
1 1
2 2
2 68,51 5 73,51( )
2 211,5 5 216,5( )
a n
a n
d d m mm
d d m mm
Đường kính vòng đáy:
1 1
2 2
2,5 68,51 2,5.2,5 62,26( )
2,5 211,5 2,5.2,5 205,25( )
f n
f n
d d m mm
d d m mm
C.TÍNH TOÁN CẤP CHẬM, BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG THẲNG:
1.Số liệu:
Công suất: P =3,681 (Kw)
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 77,922 (v/p)
Moment xoắn: T1 =451137,68 (Nmm)
Tỷ số truyền: u2 =2,6
2. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
c) Chiều rộng vành răng:
Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa vào bảng
6.15:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
23
MSSV: G0901235
0,5ba
Ta suy ra giá trị
db dựa vào công thức :
d
.( 1) 0,5.(2,06 1)
0,765
2 2
ba
b
u
d) Hệ số tập trung tải trọng K :
Dựa vào db , tra bảng 6.4 ta các định được hệ số tập trung tải
trọng :
1,027HK ; 1,045FK
3.Khoảng cách trục:
Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức 6.90:
3 3w 2 2
. 451137,68.1,027
50( 1) 50.3,6. 207,65
. . 0,5. 481,82 .2,6
H
ba H
T K
a u
u
(mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 200 (mm)
4.Thông số ăn khớp:
c) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi 1 2, 350H H HB :
w(0,01 0,02) 2 4( )nm a mm
Theo tiêu chuẩn chọn môđun pháp:
2( )nm mm
d) Số răng các bánh răng:
Tổng số răng:
1 2
2 2.200
200
2
w
n
a
Z Z
m
1 2
1
200
55,56
1 3,6
Z Z
Z
u
Chọn Z1=56 răng
Ta có số răng bánh bị dẫn :
Z2=200-Z1=144
Chọn z2 = 144(răng)
Tỉ số truyền thực :
2
1
144
2,57
56
m
z
u
z
Sai số tương đối tỉ số truyền :
1,15% 2%m
u u
u
u
5.Xác định kích thƣớc bộ truyền:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
24
MSSV: G0901235
Theo bảng 6.2:
Khoảng cách trục:
2 1
w
( ) 2(144 56)
200( )
2 2
m z z
a mm
Đường kính vòng chia:
1 1
2 2
. 2.56 112( )
. 2.144 288( )
n
n
d m z mm
d m z mm
Đường kính vòng lăn:
1 1 2 2;w wd d d d
Đường kính vòng đỉnh:
1 1
2 2
2 112 4 116( )
2 288 4 292( )
a n
a n
d d m mm
d d m mm
Đường kính vòng đáy:
1 1
2 2
2,5 112 2,5.2 107( )
2,5 288 2,5.2 283( )
f n
f n
d d m mm
d d m mm
Bề rộng răng:
. 200.0,5 100( )w bab a mm
6.Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:
1 1. . 3,14.112.77,922 0,46( / )
60000 60000
d n
v m s
Dựa theo bảng 6.3 chọn cấp chính xác bộ truyền là : 9
7.Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng (6.13) :
1 2
1
2 2.451137,68
8056,03( )
112
t t
w
T
F F N
d
Lực hướng tâm (6.14):
r1 r2 1. 8056,03. (20) 2932,16( )t wF F F tg tg N
Lực pháp tuyến:
1
1 2
8056,03
8573,04( )
cos os20
t
n n
w
F
F F N
c
8.Hệ số tải trọng động:
Với vận tốc v = 0,46 (m/s) và cấp chính xác 9 tra bảng 6.6 xác định
được hệ số tải trọng động:
KHv = 1,02 ; KFv = 1,04
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
25
MSSV: G0901235
9.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
1
. 2 ( 1)
.
M H H
H
w w
Z Z Z T K u
d b u
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
2 os
sin 2
H
tw
c
Z
Với :
w
w
(20)
ar ar 20
os os(0)
on
t
tg tg
ctg ctg
c c
2. os(0)
1,76
sin(2.20)
H
c
Z
Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa
1/2
)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
1
Z
Với :
1 2
1 1
1,88 3,2 os
z z
1 1
1,88 3,2 os(0)=1,8
56 144
0,745
c
c
Z
Hệ số tải trọng tính :
. . 1,027.1,02.1,13 1,18H H Hv HK K K K
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
275.1,76.0,745 2.451137,68.1,18.3,57
391,5( )
112 100.2,57
H MPa
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
R0 lim
.HL V l xH
H H
H
K Z Z K K
s
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR =1
Hệ số ảnh hưởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
26
MSSV: G0901235
0,1 0,10,85 0,85.0,46 0,79vZ v
Hệ số xét đén ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn
Kl = 1
Hệ số an toàn SH = 1,1 ( tra bảng 6.13)
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
x 4 4
Rmin
112
1,05 1,05 1,04
10 10
. 481,82.1.0,79.1.1,04 395,86( )
H
H H V l xH
d
K
Z Z K K MPa
391,5( ) 395,86( )H HMPa MPa
Vậy điều kiện bền tiếp xúc được thoả.
10.Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
Ứng suất uốn cho phép theo công thức (6.52):
R0 lim
.HL x FC
F F
F
K Y Y Y K
s
Trong đó:
KFC = 1 ( quay 1 chiều )
Hệ số ảnh hưởng độ nhám : YR = 1 khi phay và mài răng
Hệ số kích thước : Yx = 1,05-0,005m=1,05-0,005.2=1,04
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
1,082 0,172lg 1,082 lg2 0,78Y m
1 1 R
2 2 R
. 257,14.1.1,04.0,78.1 208,59( )
. 236,57.1.1,04.0,78.1 191,9( )
F F x FC
F F x FC
Y Y Y K MPa
Y Y Y K MPa
Hệ số dạng răng theo công thức thực nghiệm (6.80)
2
13,2 27,9x
3,47 0,092xF
v v
Y
z z
Trong đó:
Số răng tương đương:
1
1 3 3
2
2 3 3
56
56
os os (0)
144
144
os os (0)
v
v
z
z
c c
z
z
c c
1
2
13,2
3,47 3,7
56
13,2
3,47 3,56
144
F
F
Y
Y
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
27
MSSV: G0901235
1
1
2
2
208,59
55,92
3,73
191,9
53,9
3,56
F
F
F
F
Y
Y
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp
hơn:
Ứng suất uốn được tính theo công thức (6.92):
. .
.
F t F
F
w n
Y F K Y
b m
Hệ số tải trọng tính:
1,045.1,04.1 1,087F F Fv FK K K K
Với KFα = 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang :
1 1
0.56
1.8
Y
Ứng suất uốn tính toán:
1
3,56.8056,03.1,087.0,56
87,29( )
100.2
F MPa
1 187,29( ) 191,9( )F FMPa MPa
Vậy độ bền uốn được thoả.
7.Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục:
aw =200 (mm)
Modun:
m = 2
Chiều rộng vành răng:
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
28
MSSV: G0901235
bw = 100 (mm)
Tỉ số truyền:
u1 = 2,6
Góc nghiêng răng:
β = 00
Số răng bánh răng:
Z1 =56 ;Z2 =144
Hệ số dịch chỉnh:
x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia:
1 1
2 2
. 2.56 112( )
. 2.144 288( )
n
n
d m z mm
d m z mm
Đường kính vòng lăn:
1 1 2 2;w wd d d d
Đường kính vòng đỉnh:
1 1
2 2
2 112 4 116( )
2 288 4 292( )
a n
a n
d d m mm
d d m mm
Đường kính vòng đáy:
1 1
2 2
2,5 112 2,5.2 107( )
2,5 288 2,5.2 283( )
f n
f n
d d m mm
d d m mm
Bảng kết quả tính :
Các thông số Cấp nhanh Cấp chậm
Moment xoắn T, (Nmm) 150969,58/2 451137,68
Tỉ số truyền u 3,08 2,6
Số vòng quay (n, vg/ph) 240 77,922
Khoảng cách trục aw, (mm) 140 200
Module m, (mm) 2,5 2
Số răng z : Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
23 56
71 144
Góc nghiêng răng α, (độ) 32,94 0
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD: Dương Đăng Danh
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
29
MSSV: G0901235
Đường kính vòng chia d, (mm): Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
68,51 112
211,5 288
Đường kính vòng đỉnh da, (mm): Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
73,51 116
216,5 292
Đường kính vòng đáy df , (mm): Bánh dẫn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chi_tiet_may_de_tai_6_thiet_ke_he_thong_dan_dong_thung_tron.pdf