V. Xác định kết quả kinh doanh
- Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng
- Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả:
+ Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm
+ Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ
+ Kết chuyển doanh thu thuần
+ Kết chuyển chi phí bán hàng
+ Kết chyển chi phí QLDN
+ Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
+ Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ.
+
37 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Báo cáo tổng hợp về kế toán các nghiệp vụ khác, lập Báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của Công ty,tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nếu lãi ghi: Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421
Có TK 911
VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5)
- Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000
ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000
Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000
Có 111:9.625.000
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642.
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 641
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
8.750.000
……………….
Cộng
12.850.000
K/c về TK 911
911
12.850.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 642
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
KH-TSCĐ ở BPQLDN
214
2.100.000
……………….
Cộng
10.700.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 711
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Thu từ hoạt động khác
111
711
8.600.000
……………….
Cộng
10.800.000
K/c thu nhập khác
711
911
10.800.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 811
Chi phí khác
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Chi phí hoạt động khác
111
6.700
……………….
Cộng
14.750.000
K/c về TK 911
911
14.750.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
632
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
641
12.850.000
K/c chi phí QLDN
642
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 911
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần II
Kế toán các nghiệp vụ khác
I. Kế toán vốn bằng tiền
1. Kế toán tiền mặt:
- Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán.
- Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111
VD:
- Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có nhập quĩ tiền mặt.
- Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại quỹ.
ĐK:
a) Nợ 111: 7.200.000
Có 511: 7.200.000
b) Nợ 331: 20.291.040
Có 111: 20.291.040
Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ tiền mặt:
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu thu
Quyển số……
Số ……
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Mẫu số C21-4
QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 111
Có: 511
Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Tâm
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng
Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ)……
………………………………………..
Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc…….
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)………………
………………………………………..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu chi
Quyển số……
Số ……
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 331
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình
Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình
Lý do chi: Trả tiền mua NVL
Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu, hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo: ……….. chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)………………
………………………………………..
Ngày 01 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 5 năm 2003
STT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thu
Chi
Tồn quỹ
SH
NT
Số dư đầu kỳ
80.620.000
5/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
10/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
1/5
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
….
Cộng
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 11
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
……………
Cộng PS
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 111
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
……………
Cộng
230.420.000
190.721.040
K/c lãi về TK 421
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Kế toán tiền gửi ngân hàng thường sử dụng các loại chứng từ như: Giấy báo Nợ, giấy báo Có.
- Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112
- Phương pháp hạch toán:
+ Trường hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
Kế toán ghi:
Nợ 112
Có 131
+ Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng:
Nợ 112
Có 511
Có 3331 (nếu có)
+ Trường hợp trả tiền cho người cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:
Nợ 331
Nợ 1331 (nếu có)
Có 112
- Nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận được giấy báo Nợ có nội dung:
Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa
Ngày 15 tháng 5 năm 2003
Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Số tài khoản: 0122478
Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000
Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình
Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp.
Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ)………………………
……………………………………………………………………..
Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ)…………………………
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003
Kế toán thanh toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc ngân hàng
(Ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức
Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh
Ngân hàng A
Điện Ngân hàng B:
Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II
Số chứng minh thư: ………….. cấp ngày ………….. nơi cấp
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Nội dung: Tiền bán hàng
Số tiền: 16.800.000đ
Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 5 năm 2003
Người nhận tiền
(Đã ký)
TP Máy tính
(Đã ký)
Kế toán
(Đã ký)
Trưởng phòng kế toán
(Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách chứng từ liên quan.
ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000
Có 112: 17.65.000
2) Nợ 112: 16.800.000
Có 131: 16.800.000
- Kế toán tiến hành ghi sổ
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK: 112
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
112
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
131
16.800.000
……………
…..
…..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 112
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
16.800.000
……………
…..
…..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3. Kế toán thuế
Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN.
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần).
- Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm.
(*) Phương pháp hạch toán thuế GTGT
* Thuế GTGT đầu vào
+ Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nước các mặt hàng chịu thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho người bán, phần thuế đó được gọi là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được sử dụng ở TK 133. Trong trường hợp này kế toán ghi:
Nợ TK: 152, 153, 156, 211… giá mua thực tế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có 111, 112… giá thanh toán
+ Trường hợp nhập khẩu vật tư, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi:
Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào
Có:33312 của hàng nhập khẩu
*) Thuế GTGT đầu ra
- Thuế GTGT đầu ra được tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (chưa có thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra được tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh:
Nợ: 111, 112, 131 … giá thanh toán
Có: 511, 512… Doanh thu
Có: 3331…Thuế GTGT đầu ra
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng:
Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ được khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn lại được khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc được hoàn thuế theo chế độ quy định.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán.
Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào
Có 133 được khấu trừ
Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp
Kế toán K/c Nợ 3331
Có 133
+ Tình hình thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vì một lý do nào đó như: thiếu hồ sơ hợp lệ… kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán:
Nợ 632
Có 133
+) Trường hợp được hoàn thuế GTGT, kế toán ghi:
Nợ 111, 112
Có 133
+) Trường hợp được giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật định kế toán điều chỉnh:
Nợ 3331
Nợ 111, 112
Có 133
*) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau:
= x
Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu
- Phương pháp hạch toán
+) Khi tính thuế TNDN tạp nộp cho ngân sách
Nợ 421
Có 3334
+) Khi nộp thuế TNDN cho ngân sách (số tạm nộp)
Nợ 3334
Có 111, 112
+ Khi quyết toán năm được duyệt, xác định được tổng lợi nhuận trong năm. Trên cơ sở đó xác định được tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Kế toán căn cứ vào số đã tạm nộp ở các quý và số thuế TNDN phải nộp chính thức để điều chỉnh sổ sách:
- Nếu số thuế TNDN phải nộp lớn hơn số đã tạm nộp thì phản ánh số thuế TNDN còn phải nộp bằng định khoản:
Nợ 421 Số thuế còn
Có 3334 phải nộp
- Nếu số thuế TNDN phải nộp nhỏ hơn số đã tạm nộp
Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số nộp thừa
Có 421
- Trường hợp được miễn giảm
Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số được miễn giảm
Có 421
*) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên
- Khi tính thuế tài nguyên phải nộp. Kế toán ghi
Nợ 627 Số phải nộp
Có 3336
- Khi nộp thuế tài nguyên:
Nợ 3336 Số đã nộp
Có 111, 112
*) Phương pháp hạch toán thuế môn bài
- Thuế môn bài phải nộp cho từng năm, mỗi năm nộp 1 lần vào đầu năm
+) Khi tính thuế môn bài phải nộp +) Khi nộp thuế môn bài
Nợ 642 Số phải Nợ 3338 Số đã
Có 338 nộp Có 111,112 nộp
ị Sau đó căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành ghi vào các sổ sách, chứng từ liên quan.
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 5 năm 2003
Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Mã số thuế: 0500444.500
Đơn vị tính: đồng
Hoá đơn, chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành
1/5
Công ty VLNCN Ninh Bình
0100101072002
Thuốc nổ ADT
20.291.040
5%
1.014.552
Tổng cộng
51.271.110
4.563.532
Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 5 năm 2003
Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Mã số thuế: 0500444.500
Đơn vị tính: đồng
Hoá đơn, chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành
10/5
Bán lẻ hàng hoá
Đá 1x2
7.200.000
10%
720.000
15/5
Bán lẻ hàng hoá cho khách
Đá 1x2
16.800.000
10%
1.680.000
Tổng cộng
216.000.000
21.600.000
Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004
Tờ khai thuế GTGT *************
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 133
NT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Mua NVL nhập kho
111
1.614.552
…..
Cộng
4.563.552
Số dư cuối kỳ
4.563.552
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 133
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1/5
Mua NVL nhập kho
111
1.014.552
……………
…..
…..
Cộng PS
4.563.552
Số dư cuối kỳ
4.563.552
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết TK 3331
Tháng 05 năm 2003
NT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
720.000
15/5
Bán lẻ hàng hoá
111
1.680.000
…
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
133
1.563.552
Cộng
4.563.552
Số dư cuối kỳ
17.036.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3331
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
3331
720.000
15/5
Bán lẻ sản phẩm hàng hoá
111
3331
1.680.000
…
…
…
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
3331
133
4.563.552
31/5
Nộp thuế vào ngân sách
3331
111
12.450.000
Cộng phát sinh
17.013.552
21.600.000
Số dư cuối kỳ
4.586.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3331
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
720.000
15/5
Bán lẻ sản phẩm hàng hoá
111
1.680.000
…
…
…
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
3331
4.563.552
31/5
Nộp thuế vào ngân sách
3331
12.013.552
Cộng phát sinh
17.013.552
21.600.000
Số dư cuối kỳ
4.586.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3331
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
30/5
Số phát sinh trong kỳ
421
334
13.342.000
31/5
Số đã nộp vào ngân sách
3334
111
9.750.000
…
…
…
Cộng
9.750.000
13.342.000
Số dư cuối kỳ
3.592.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3334
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
421
13.342.000
31/5
Số đã nộp vào ngân sách
111
9.750.000
…
…
Cộng phát sinh
9.750.000
13.342.000
Số dư cuối kỳ
3.592.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
*) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên:
- Thuế tài nguyên là số thuế đánh vào việc giá trị, tài nguyên, thiên nhiên khai thác của đơn vị sản xuất kinh doanh.
- Phương pháp tính thuế tài nguyên:
= x x
- Phương pháp hạch toán:
+) Khi tính thuế tài nguyên phải nộp:
Kế toán ghi:
Nợ 627 Số phải nộp
Có 3336
+) Khi nộp thuế tài nguyên
Nợ 3336
Có 111, 112… Số đã nộp
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Ngày tháng năm 2003
Tờ khai nộp thuế tài nguyên
Tháng 05 (hoặc năm) năm 2003
Tên cơ sở khai thác tài nguyên: Công ty XDVL-XD số II
Tên tài nguyên chịu thuế: Khai thác đá vôi
Địa điểm khai thác tài nguyên: Núi Gò Mái- Mỹ Đức
Địa chỉ trụ sở chính: Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Nơi mở tài khoản: …………………… Số hiệu tài khoản: ……………..
Số TT
Chỉ tiêu tính thuế tài nguyên
Kê khai của cơ sở kinh doanh
Kiểm tra của cơ quan thuế
1
2
3
4
1
Sản lượng từng loại tài nguyên khai thác (tấn, m3…):
a) Đá 1x2
4500m3
b)
2
Giá tính thuế từng loại tài nguyên
48.000
a) %/ doanh thu
b)
c)
3
Thuế tài nguyên phải nộp của sản lượng khai thác trong kỳ:
4.320.000
Trong đó: a. Tài nguyên a
b. Tài nguyên b
c. Tài nguyên c
4
Thuế tài nguyên nộp thừa hoặc thiếu của kỳ trước:
- Nộp thừa:
- Nộp thiếu:
5
Thuế tài nguyên được giảm (nếu có quyết định của cơ quan thuế):
6
Tổng số thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ:
4.320.000
7
Số thuế tài nguyên đã nộp đến
Số thuế tài nguyên còn phải nộp
4.320.000
Các số liệu, tài liệu trên đây đảm bảo chính xác, trung thực nếu cơ quan kiểm soát kiểm tra phát hiện không đúng thực tế sẽ chịu xử phạt theo quy định tại điểm 1b điều 15 pháp lệnh thuế tài nguyên.
Cán bộ thuế đã kiểm tra
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Giám đốc (Chủ hộ)
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày …. tháng …. năm ….
Ký tên
Cuối tháng căn cứ vào Tờ khai nộp thuế tài nguyên, kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách liên quan.
ĐK: Nợ 6278: 4.320.000
Có 3336: 4.320.000
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3336
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
6278
3336
4.320.000
…
…
…
Cộng
4.320.000
Số dư cuối kỳ
4.320.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3336
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
6278
4.320.000
…
…
Cộng phát sinh
4.320.000
Số dư cuối kỳ
4.320.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần ba
Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty
I. Lập báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn và công nợ cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán tài chính là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm (chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư, cơ quan thuế và cơ quan chức năng).
1) Các loại báo cáo tài chính
*) Các báo cáo tài chính của công ty được lập cuối các quý:
Công ty SXVLXD số II - Hà Tây lập các báo cáo sau:
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối số phát sinh
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
* Nơi gửi báo cáo:
- Sở tài nguyên môi trường
- Cục thuế Hà Tây
- Ngân hàng
2) Căn cứ lập báo cáo tài chính
- Bảng cân đối phát sinh
- Bảng cân đối kế toán: Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán kỳ trước và Sổ cái các tài khoản, sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ trước và sổ kế toán kỳ này.
*) Phương pháp lập Bảng cân đối kế toán:
- Cột "Số đầu năm" căn cứ vào số liệu ở cột cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán kỳ trước để ghi
- Cột số cuối kỳ: Căn cứ vào số liệu trên sổ cái các tài khoản để phản ánh vào số cuối kỳ.
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là báo cáo phân tích tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm.
Báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm:
Phần I: Lãi - Lỗ phần này phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, đã khấu trừ và khấu trừ cuối kỳ.
Công ty SXVLXD số II Hà Tây
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
1
2
3
4
A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
100
4.543.155.530
4.718.023.920
I. Tiền
110
1.409.699.800
1.850.159.000
1. Tiền mặt tại quỹ
111
479.428.500
468.738.500
2. Tiền gửi ngân hàng
112
930.271.300
1.381.420.500
II. Các khoản phải thu
130
984.993.824
899.374.030
1. Phải thu của khách hàng
131
726.973.104
537.120.880
2. Thuế GTGT được khấu trừ
133
219.100.000
325.431.500
3. Phải thu nội bộ
134
-
-
4. Phải thu khác
138
38.956.720
36.821.650
III. Hàng tồn kho
140
2.148.461.906
1.968.490.890
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
25.498.756
15.738.590
2. Công cụ dụng cụ tồn kho
143
520.430.000
500.731.900
3. Hàng hoá tồn kho
146
738.920.350
620.341.500
4. NVL tồn kho
142
231.984.500
321.410.500
5. Chi phí SXKD dở dang
144
631.628.300
510.268.400
B. TSCĐ và đầu tư dài hạn
200
10.920.938.500
11.120.938.500
I. TSCĐ
210
10.420.938.500
10.420.938.500
1. TSCĐ hữu hình
211
10.420.938.500
10.420.938.500
- Nguyên giá
212
10.162.142.200
9.937.209.100
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
258.796.300
483.729.400
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
500.000.000
700.000.000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
200.000.000
200.000.000
2. Góp vốn liên doanh
222
300.000.000
500.000.000
Tổng cộng tài sản
15.425.137.310
15.838.962.420
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
300
4.738.000.000
I. Nợ ngắn hạn
310
2.000.000.000
1.671.163.300
1. Vay ngắn hạn
311
800.000.000
800.000.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
500.000.000
300.000.000
3. Phải trả cho người bán
313
425.728.940
295.371.470
4. Thuế và các khoản phải nộp
315
152.832.560
231.428.500
5. Phải trả công nhân viên
316
121.438.500
110.776.500
II. Nợ dài hạn
320
2.738.000.000
2.738.000.000
1. Vay dài hạn
321
2.000.000.000
1.600.000.000
2. Nợ dài hạn
322
738.000.000
738.000.000
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
13.685.137.310
14.101.383.950
I. Nguồn vốn quỹ
410
13.289.707.310
13.708.455.940
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
11.432.568.730
11.573.928.540
2. Chênh lệch đánh giá lại TS
412
235.438.540
245.730.900
3. Quỹ đầu tư phát triển
414
100.000.000
200.000.000
4. Quỹ dự phòng tài chính
415
150.000.000
150.000.000
5. Lợi nhuạn chưa phân phối
416
371.700.040
438.796.500
6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng
417
1.000.000.000
1.100.000.000
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
395.430.000
392.928.010
1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
50.428.730
42.728.370
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
200.562.950
200.742.640
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
135.428.320
138.728.500
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
9.030.900
10.728.500
Tổng cộng nguồn vốn
15.425.137.310
15.838.962.420
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty SXVLXD số II - Hà Tây
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý II năm 2003
Phần I: Lãi - Lỗ
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ trước
Kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
1
2
3
4
5
* Tổng doanh thu
Trong đó:
01
720.050.545
720.450.545
Doanh thu hàng xuất khẩu
02
Các khoản giảm trừ (03=05+06+07)
03
- Giảm giá
05
- Hàng bán bị trả lại
06
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
720.450.545
720.450.545
2. Giá vốn hàng bán
11
508.746.450
508.746.450
3. Lợi nhuận gộp (10-11)
20
211.704.095
211.704.095
4- Chi phí bán hàng
21
32.085.450
32.085.450
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
30.454.726
30.454.726
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
149.163.919
149.163.919
7. Thu nhập hoạt động tài chính
31
8. Chi phí hoạt động tài chính
32
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính
40
10. Các khoản thu nhập bất thường
41
40.676.352
40.676.352
11. Chi phí bất thường
42
28.548.423
28.548.423
12. Lợi nhuận bất thường
50
12.127.929
12.127.929
13. Tổng lợi nhuận trước thuế (30+40+50)
60
161.291.448
161.291.448
14. Thuế TNDN phải nộp
70
45.161.717
45.161.717
15. Lợi nhuận sau thuế
80
116.057.731
116.057.731
Người lập biểu
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Ký duyệt
(Đã ký)
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Quý II năm 2003
Chỉ tiêu
Mã số
Số còn phải nộp đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Luỹ kế từ đầu năm
Số còn phải nộp
I. Thuế
10
1. Thuế GTGT phải nộp
11
5.725.201
72.045.054
70.258.742
7.511.413
1. Trong đó:
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
12
2. Thuế TTĐB
13
3. Thuế XNK
15
4. Thuế thu tiền vốn
16
45.161.717
25.161.717
20.000.000
5. Thuế thu tiền vốn
17
6. Thuế tài nguyên
18
14.409.010
14.409.010
7. Thuế nhà đất
19
8. Các khoản phải nộp khác
20
II. Các khoản phải nộp
30
Tổng cộng
40
5.725.201
131.615.781
109.829.469
27.511.413
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm
Mã số
Chỉ tiêu
Số tiền
Đơn vị tính
Kỳ này
Luỹ kế
1
2
3
4
5
10
Thuế GTGT được khấu trừ
25.786.582
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ
11
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
25.786.582
12
3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, đã được hoàn lại (12=13+14+15)
Trong đó:
13
a. Số thuế GTGT đã được khấu trừ
14
b. Số thuế GTGT được hoàn lại
15
c. Số thuế GTGT không được khấu trừ
16
d. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại cuối kỳ
II. Thuế GTGT được hoàn lại
20
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ
21
2. Số thuế GTGT còn được hoàn lại
22
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
23
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ
III. Thuế GTGT được miễn giảm
30
1. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ
31
2. Số thuế GTGT được miễn giảm
32
3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm
33
4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính
1. Lập kế hoạch tài chính
Thời điểm lập kế hoạch tài chính là sau khi lập báo cáo tài chính kế toán vào cuối năm.
Căn cứ để lập là báo cáo tài chính những năm trước, các tài liệu liên quan và tình hình thực hiện hoạt động kinh doanh thực tế năm báo cáo.
2. Phân tích hoạt động tài chính
a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- = = = 2,8 (lần)
- =
= = 1,64 (lần)
b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính
- Hệ số nợ = = 0,108 (lần)
- = =
c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực
- =
- = = = 0,105 (vòng)
- = = = 0,145 (vòng)
d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận
- = = = 0,16 (lần)
- = = = 0,016
- = = = 0,015
*) Nhận xét chỉ tiêu tài chính
Các chỉ tiêu tài chính của công ty nói chung là tốt, tuy nhiên còn một số chỉ tiêu cần khắc phục như:
Vòng quay hàng tồn kho nên có.
Hệ số thanh toán lãi vay còn cao…
Phần IV
Đánh giá và kết luận
Qua thời gian thực tập tại Công ty SXVLXD số II Hà Tây. Em đã được tìm về công tác kế toán của công ty. Em nhận thấy nhìn chung công ty đã xây dựng được mô hình kế toán có khoa học, hợp lý và hiệu quả phù hợp với yêu cầu quản lý và quymô sản xuất tại công ty cũng như yêu cầu quản lý trong nền kinh tế thị trường. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng cũng rất phù hợp với hiện tại. Bộ máy quản lý sản xuất, kinh doanh của công ty được tổ chức khoa học phù hợp với điều kiện thực tế của công ty.
Công tác kế toán - tài chính đã thực hiện đúng, đủ chế độ nhà nước ban hành, đúng pháp luật, giám sát chặt chẽ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phân tích xử lý số liệu thông tin đáng tin cậy, góp phần đáp ứng cung cấp những thông tin cần thiết cho ban lãnh đạo, để từ đó ban lãnh đạo sẽ đưa ra những phương hướng sản xuất - kinh doanh đem lại lợi nhuận cao.
Bên cạnh đó công tác kế toán cũng còn một số mặt tồn tại, đòi hỏi công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng có những biện pháp khắc phục và nên áp dựng kế toán trên máy vi tính, để giảm bớt những công việc, và giám sát chặt chẽ hơn, để phù hợp với nền kinh tế thị trường và thúc đẩy công ty ngày càng phát triển đi lên.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo trong khoa kế toán - tài chính. Đặc biệt là thầy Tô Văn Hiển và Ban lãnh đạo công ty cùng các cô chú trong phòng kế toán đã giúp đỡ tạo điều kiện giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2004
Học sinh
Đặng Văn Lượng
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Bản kiểm điểm cá nhân
Kính gửi: Ban giám hiệu cùng các thầy cô trường TH-KT-KT-BC
Đồng kính gửi: Ban lãnh đạo và phòng kế toán
Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây
Tên em là: Đặng Văn Lượng
Học sinh lớp: 14A2 - Trường TH-KT-KT-BC
Trong thời gian thực tập được sự hướng dẫn nhiệt tình của nhà trường, của thầy cô, cũng như công ty. Em đã hoàn thành báo cáo thực tập và bản tự kiểm điểm này để đánh giá ưu - nhược điểm của mình trong thời gian thực tập tại Công ty như sau:
- ưu điểm: Chấp hành tốt nội quy, qui định của công ty, cũng như của phòng kế toán đề ra. Hoàn thành nhiệm vụ được gi._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC406.doc